Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

giao an chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.89 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng: 24/8/2011
<b>Tiết 1 : bài mở đầu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- HS nm c những nội dung chính của mơn địa lí lớp 6. Cho các em biết đợc cần
phải học mơn địa lí nh th no.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn k nng c v phân tích, liên hệ thực tế địa phơng vào bài học.
<i>3. Thái độ:</i>


- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i> 1.GV: SGK</i>
<i> 2.HS: SGK</i>
<b>III. Phơng pháp: </b>


Trực quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp
<b>IV.Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định : (1phút)</b></i>
<i><b> 2. Kim tra bi c:</b></i>
<i><b>3. Bi mi:</b></i>


- Giáo viên giới thiƯu bµi míi.


Hoạt động của thày và trị Nội dung ghi bảng


<b>*HĐ 1: Tìm hiểu nội dung của mơn địa lí 6</b>


(20phót ).


GV giới thiệu: Các em bắt đầu làm quen với
kiến thức mơn địa lí từ lớp 6, đây l mụn
hc riờng trong trng THCS.


Yêu cầu HS n/c sgk cho biÕt:


? Mơn địa lí 6 giúp các em hiểu về điều gì.
? Hãy kể ra 1 số hiện tợng xảy ra trong thiên
nhiên mà em thờng gặp.


- HS: nªu một số hiện tợng.
+ Nắng.


+ Ma.
+ Giú.
+ Bóo.
+ ng t


* GV: Ngoài ra nội dung về bản đồ rất quan
trọng.


Nội dung về bản đồ là 1 phần của chơng
trình, giúp học sinh có kiến thức ban đầu về
bản đồ, phơng pháp sử dụng, rèn kỹ năng về
bản đồ, kỹ năng thu thập, phân tích, xử lý
thơng tin .



<b>1. Nội dung của mơn địa lí 6:</b>
- Nghiên cứu về trái đất--mơi trờng
sống của con ngời với các đặc
điểm riêng về vị trí trong vũ trụ,
hình dáng, kích thớc, vận ng ca
nú.


- Sinh ra vô số các hiện tợng thờng
gặp nh:


+ Nắng.
+ Ma.
+ Gió.
+ Bão.
+ Động đất.


- Nghiên cứu các thành phần tự
nhiên cấu tạo nên trái đất nh:


đất đá, khơng khí nớc, sinh vật
Cùng những đặc điểm riêng của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* HĐ 2: Tìm hiểu phơng pháp học tập mơn</b>
địa lí (15phút ).


- HS nghiªn cøu sgk


? Phơng pháp học tập mơn địa lí để t kt


qu tt.


- HS:


+ Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
+ Liên hệ thực tế và bài học.


+ Tham khảo SGK, tài liệu.


lý thông tin


<b>2. Cn học môn địa lí nh thế</b>
<b>nào?</b>


- Quan sát sự vật hiện tợng địa lý
trên thực tế, trên bản đồ, tranh nh,
hỡnh v


- Khai thác kiến thức cả kênh hình
và kênh chữ.


- Liờn h nhng điều đã học với
thực tế .


<b>4. Cđng cè: (5phót )</b>


- Nội dung của mơn địa lí 6?


- Cách học mơn địa lí 6 thế nào cho tốt?
<b>5. HDVN: (4phút )</b>



- Häc sinh học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- §äc tríc bµi 1


Ngày giảng : 31/08/2011
<b>Chơng I: Trái đất</b>


<b>Tiết 2: Vị trí, hình dạng và kích thớc của trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết đợc vị trí trái đất trong hệ mặt trời, hình dạng và kích thớc của trái đất.
- Trinhg bày đợc khái niệm: Kinh tuyến, vĩ tuyến, Biết quy ớc về kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc, kinh tuyến đông, kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc và vĩ tuyến nam, nửa
cầu Bắc, na cu nam.


<i>2. Kỹ năng:</i>


-Xỏc nh đợc vị trí của trái đất trong hệ mặt trời trên hình vẽ.


- Xác định đợc kinh, kinh tuyến đơng và kinh tuyến tây, vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến nam,
nửa cầu đông, nửa cầu bắc, nửa cầu nam trên bản đồ và quả địa cầu.


3. Thái độ:


- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV: Quả a cu.


2.HS: SGK


<b>III. Phơng pháp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> 1. <b>ổ</b><b>n định : </b></i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị:</i>


- H: Em hãy nêu 1 số phơng pháp để học tốt mơn địa lí ở lớp 6?
TL: Phần 2. (SGK-Tr2)


3. Bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bµi míi.


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>*Hoạt động 1: </b>


GV: Yêu cầu HS quan sát H1 (SGK) cho biết:
? Hãy kể tên 9 hành tinh trong hệ mặt trời.
- HS: Mặt trời, sao thuỷ, sao kim, trái đất, sao
hoả, sao mộc, sao thổ, thiên vơng, hải vơng,
diêm vơng.


? Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong HMT.


<b>1. Vị trí của trái đất trong hệ</b>
<b>mặt trời:</b>



Trái đất ở vị trí thứ 3 theo thứ tự
xa dần mặt trời.


HS :Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa
dần mặt trời.


.*Hoạt động 2:


- HS quan sát ảnh trái đất (trang 5) dựa vào H2
SGK cho biết:


? Trái đất có hình gì.
HS:Trái đất có hình cầu.


? Mơ hình thu nhỏ của Trái đất : Quả địa cầu
? Quan sát H2 cho biết độ dài của bán kính và
đờng xích đạo trái đất .


<b>*Hoạt động3: </b>


- HS quan s¸t H3 SGK cho biÕt :


? Các đờng nối liền hai điểm cực Bắc và Nam
trên bề mặt quả địa cầu là những đờng gì.(
đ-ờng kinh tuyến).


? Những đờng vòng tròn trên quả địa cầu
vng góc với các đờng kinh tuyến là những
đ-ờng gì.



( §êng vÜ tuyÕn)


? Dựa vào hình 3 : Xác định đờng kinh tuyến
gốc và đờng vĩ tuyến gốc.


HS : Là kinh tuyến 00 <sub>qua đài thiên văn Grinuýt</sub>
nớc anh. Vĩ tuyến gốc là đờng xích đạo, đánh
số 0o<sub>.</sub>


? Em hãy xác định các đờng KT đông và KT
tây.(Những đờng nằm bên phải đờng KT gốc là
KT đông. Những đờng nằm bên trái kinh
truyến gốc là KT Tây)


? Xác định đờng VT Bắc và VT Nam.
. (VT Bắc từ đờng XĐ lên cực bắc.
- VT Nam từ đờng XĐ xuống cực Nam


<b>2. Hình dạng, kích thớc của trái</b>
<b>đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến.</b>
- Trái đất có hình cầu.


- kích thớc trái đất rất lớn.


- Kinh tuyến: Là đờng nối liền hai
điểm cực bắc và cực nam trên quả
địa cầu.


- Vĩ tuyến: Vòng tròn trên mặt địa
cầu vng góc với kinh tuyến


- Kinh tuyến gốc: Kinh tuyến số 00
qua đài thiênvăn Grinuýt nớc Anh.
-Vĩ tuyến gốc: là đờng xích đạo,
đánh số 0o<sub>.</sub>


- KT đông: những kinh tuyến nằm
bên phải đờng KT gốc.


- KT Tây:Những kinh tuyến nằm
bên trái kinh tuyến gốc.


- VT Bắc : những vĩ tuyến nằm từ
XĐ lên cực bắc.


- VT Nam: những vÜ tuyÕn n»m tõ
X§ xuèng cùc Nam.


- Nửa cầu đơng: Nửa cầu nằm bên
phải vịng kinh tuyến 200<sub>T và</sub>
1600<sub>Đ</sub>


- Nửa cầu tây: Nửa cầu nằm bên
trái vßng kinh tuyÕn 200<sub>T và</sub>
1600<sub>Đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Xỏc nh na cu Bắc và nửa Nam.
. Nửa cầu Bắc từ đờng XĐ lên cực bắc.
- Nửa cầu Nam từ đờng XĐ xuống cực Nam


- Nửa cầu nam: Nửa bề mặt địa


cầu tính từ xích đạo đến cực nam.


<b>4. Cđng cè : </b>


- Vị trí của trái đất?
- Hình dáng, kích thớc?


- K/n kinh tuyÕn, vÜ tuyÕn, kinh tuyÕn gèc, vÜ tuyÕn gèc, vÜ tuyÕn băc, vĩ tuyến
nam ?


<b>5. HDVN : </b>


- Trả lời câu hỏi. (SGK)


- Đọc trớc bài 3.


Ngày giảng 07/09/11
<b>Tiết 3 Bản đồ - cách vẽ bản đồ</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc định nghĩa đơn giản về bản đồ và 1 vài đặc điểm của bản đồ theo
các phơng pháp chiếu đồ khác nhau.


- Biết 1 số việc phải làm khi vẽ bản đồ nh: Thu thập thông tin về các đối tợng địa
lí, biết cách chuyển mặt cong của trái đất lên mặt phẳng của giấy, thu nhỏ khoảng
cách dùng kí hiểu để thể hiện các đối tng.


2. Kỹ năng:



- Quan sát và vẽ bản đồ.
3. Thái độ:


- Biết sử dụng và đọc bản đồ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV: Quả địa cầu.bản đồ thế giới.Bản đồ các Châu lục.
2.HS: SGK


<b>III. Phơng pháp: </b>


Trực quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1.ổn định :
2. Kiểm tra :


- Xác định đờng xích đạo? Kinh tuyến gốc? Vĩ tuyến bắc, Vĩ tuyến nam trên
Quả địa cầu?


3. Bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


Hot động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>*Hoạt động 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc kiến thức trong (SGK)


cho biết:


- Bản đồ là gì?


<b>* Hoạt động 2: </b>


GV : Các nhà khoa học làm thế nào để vẽ
đợc bản đồ?


- HS :Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong


<b>1.Bản đồ là gì :</b>


Là hình vẽ thu nhỏ tơng đối chính
sác về vùng đất hay toàn bộ bề mặt
trái đất trên một mặt phẳng


<b>2.Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong</b>
<b>hình cầu của trái đất lên mặt</b>
<b>phẳng của giấy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hình cầu của trái đất lên mặt phẳng của
giấy.


? Làm thế nào để vẽ đợc bản đồ.


-HS : ngời ta dùng phơng pháp chiếu đồ
(Chiếu các điểm trên mặt cong của trái đất
lên mặt phẳng của giấy).



? Quan s¸t H5 SGK cho biÕt :


+ Bản đồ này khác bản đồ H4 ở chỗ nào.
+ Vì sao diện tích đảo Grơn-len trên bản
đồ lại to gần bằng diện tích lục địa Nam
Mỹ.


<b>HS :Khi chuyển từ mặt cong ra mặt phẳng</b>
các vùng đất biểu hiện trên bản đồ đều có
sự biến dạng nhất định


<b>*Hoạt động3: : Một số công việc phải</b>
làm khi vẽ bản đồ


GV yêu cầu HS n/c sgk cho biết :Để vẽ
bản đồ cần phải làm những cơng việc gì ?


- Cho biết cơng dụng bản đồ ?


-Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong
hình cầu của trái đất lên mặt phẳng
của giấy.


<b>3. Thu thập thơng tin và dùng các</b>
<b>kí hiệu để thể hiện các đối tợng</b>
<b>địa lý trên bản đồ.</b>


- Đo đạc, tính tốn, ghi chép, đặc
điểm đối tợng, tính tỉ lệ, lựa chọn kí
hiệu thể hiện đối tợng trên bản đồ.


- Bản đồ rất cần thiết cho học tập bộ
môn địa lý.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Bản đồ là gì?


- Các thông tin đợc thể hiện trên bản đồ?
<b>5. HDVN: </b>


- Làm BT 2, 3 (SGK -Tr11).
- Đọc trớc bài 3. (Giê sau häc)
<b> </b>


Ngày giảng 14/09/11
<b>Tiết 4 Tỉ lệ bản đồ</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: HS hiểu tỉ lệ bản đồ là gì ? ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
- Nắm đợc ý nghĩa của 2 loại: Số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Thỏi độ: HS u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1.GV: Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau.</i>
<i>2.HS: SGK</i>



<b>III. Phơng pháp: </b>


Trc quan, m thoi, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. ổn định :
2. Kiểm tra :


- Bản đồ là gì?


3. Bµi míi:GV giíi thiƯu bµi


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>*Hoạt động 1: ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:</b>
Yêu cầu HS quan sát 2 bản đồ thể hiện cùng
1 lãnh thổ nhng có tỉ lệ khác nhau (H8, 9)
cho biết:


-Tỉ lệ bản đồ là gì ?


- ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ


- Tỉ lệ bản đồ đợc thể hiện ở mấy dạng?
( Biểu hiện ở 2 dạng)


VD: Tỉ lệ 1: 100.000  1cm trong bản đồ
bằng 100.000 cm hay 1km trên thực tế.


GV yêu cầu HS giải thích tỉ lệ bản đồ ở 2


H8, 9


- HS: + Hình 8 tỉ lệ 1: 7.500 1cm trên bản
đồ bằng 7.500cm ngoài thực tế


+ Hình 9 tỉ lệ 1: 15000 1cm trên bản
đồ bằng 15.000cm ngồi thực tế


? B§ nào trong 2 BĐ có tỉ lệ lớn hơn.


? B nào thể hiện các đối tợng địa lý chi tiết
hơn (HS: bản đồ H8)


? Mức độ nội dung của BĐ phụ thuộc vào
yếu tố nào (tỉ lệ BĐ)


<b>1. ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:</b>


+ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng
cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao
nhiêu lần so với kích thớc thực của
chúng trên thực tế.


+ BiĨu hiƯn ë 2 d¹ng:
- TØ lƯ sè.


- Thíc tØ lƯ.
VD: H×nh 8


Tỉ lệ 1: 7.500 1cm trên bản đồ =


7.500cm ngồi thực tế


H×nh 9:


Tỉ lệ 1: 15000 1cm trên bản đồ
=15.000cm ngoài thực tế


<b>*Hoạt động 2: Đo tính các khoảng cách thực</b>
địa dựa vào tỉ lệ thớc hoặc tỉ lệ số trên bản
đồ:


- Yêu cầu HS đọc kiến thức trong SGK cho
biết:


- Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ thớc?
- Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ số?
+ Hoạt động nhóm: 4 nhóm


- Nhóm 1:Đo và tính khoảng cách thực địa
theo đờng chim bay từ khách sạn Hải Vân
-khách sạn Thu Bồn.


- Nhóm 2:Đo và tính khoảng cách thực địa
theo đờng chim bay từ khách sạn Hoà Bình
-khách sạn Sơng Hàn


- Nhóm 3: Đo và tính chiều dài của đờng
Phan Bội Châu (Đoạn từ đờng Trần Quý Cáp
-Đờng Lý Tự Trọng )



- Nhóm 4:Đo và tính chiều dài của đờng
Nguyễn Chí Thanh (Đoạn đờng Lý Thờng


2. Đo tính các khoảng cách
<b>thực địa dựa vào tỉ lệ thớc hoặc</b>
<b>tỉ lệ số trên bản đồ:</b>


a) Tính khoảng cách trên thực địa
dựa vào tỉ lệ thớc.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KiÖt - Quang Trung )


<b>Hớng dẫn : Dùng com pa hoặc thớc kẻ đánh</b>
dấu rồi đặt vào thớc tỉ lệ. Đo khoảng cách
theo đờng chim bay từ điểm này đến điểm
khác.


 Sử dụng tỉ lệ bản đồ để tính tốn khoảng
cách


GV cho HS đổi chéo nhóm chấm điểm.GV
nhận xét đánh giá.


<b> 4. Cđng cè: </b>


- Tính khoảng cách từ KS Hải Vân đến KS Thu Bồn?
- Từ KS Hồ Bình đến KS Sơng Hàn?



- Từ đờng Trần Q Cáp -> Lý Tự Trọng?
<b> 5. HDVN: </b>


+ Lµm BT 2 :


Bản đồ có tỉ lệ là 1: 200000


Gợi ý:1 cm BĐ ứng 200000cm thực tÕ = 2km


5 cm BĐ ứng 5 x 200000cm thực tế =1000000cm = 10km
+BT3: Khoảng cách bản đồ x tỉ lệ bản đồ = Khoảng cách thực tế
 Khoảng cách thực tế : Khoảng cách bản đồ = Tỉ lệ bản đồ.
HN đi HPhòng = 105km = 10500000cm : 15 = 700000.
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1:700000


<b> </b>


Ngày giảng 21/09/11
<b>Tiết 5 : Phơng hớng trên bản đồ</b>


<b> kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- HS cần nắm đợc các quy định về phơng hớng trên bản đồ( 8 hớng chính)
- Cách xác định phơng hớng trên bản


<i> 2. Kỹ năng:</i>



- Xỏc nh phơng hớng , tọa độ địa lý của 1 điểm trên bản đồ và quả địa cầu.
3.Thái độ : u thích mơn học


<b>II.Chn bÞ :</b>


1.GV: - Bản đồ Châu á, bản đồ ĐNA.
- Quả địa cầu.


2.HS: SGK
<b>III. Phơng pháp: </b>


Trc quan, m thoi, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cò :


HS: Tỉ lệ bản đồ dùng để làm gì? Cho VD?
 Đáp án:


Dùng để tính khoảng cách trên bản đồ ứng với các khoảng cách trên thực tế.
VD: 1 cm trên bản đồ sẽ = 100.000cm = 1km trên thực tế. (1:100.000)
3. Bài mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng.


HĐ 1: Phng hng trờn bn :


- Yêu cầu HS quan sát H.10 (SGK) cho biết:


- Các phơng hớng chính trên thực tÕ?


(- Đầu phía trên của đờng KT là hớng Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đầu phía dới của đờng KT là hớng Nam.
- Đầu bên phải của vĩ tuyến là hớng Đông.
- Đầu bên trái của vĩ tuyến là hớng Tây.)
HS: Vẽ sơ đồ H10 vào vở.


Vậy cơ sở xác định phơng hớng trên bản đồ
là dựa vào yếu tố nào ?(KT,VT)


<i><b>* Qui íc:</b></i>


- Đầu phía trên của đờng KT là
h-ớng Bắc.


- Đầu phía dới của đờng KT l
h-ng Nam.


- Đầu bên phải của vĩ tuyến là
h-ớng Đông.


- Đầu bên trái của vĩ tuyến là híng
T©y.)


- Nếu trên BĐ khơng thể hiện KT&VT, làm
thế nào để xác định phơng hớng ?


- HS: Dựa vào mũi tên chỉ hớng bắc.


<b>*HĐ 2: Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí </b>


- Yêu cầu HS quan sát H11 (SGK) cho biết:
- Cách xác định điểm C trên bản đồ?


( Là chỗ giao nhau giữa 2 đờng KT và VT cắt
qua đó. (KT 20, VT10).


- GV yêu cầu HS xác định toạ độ địa lí của
một số địa điểm khác.


<b>* H§ 3: </b>


- GV: Yêu cầu HS đọc ND bài tập a, b, c, d
cho bit:


HS: Chia thành 3 nhóm.
+ Nhóm 1: làm phần a.
+ Nhóm 2: làm phần b.
+ Nhóm 3: làm phần c.


- HS: Làm bài vào phiếu học tập.
- GV: Đa phiếu thông tin phản hồi.
- GV: Chuẩn kiến thức.


a) Hớng bay từ HN - Viêng Chăn: TN.
- HN Gia cácta: N.


- HN Manila: ĐN.



- Cualalămpơ Băng Cốc: B.


<b>2. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí:</b>
- Kinh độ và vĩ độ của 1 điểm gọi
là toạ độ địa lí của điểm đó.


VÝ dơ: 20o<sub> Tây</sub>
Điểm C
10o <sub>Bắc </sub>
<b>3. Bài tập:</b>


a) Hớng bay:


- Hà nội Viêng Chăn: hớng tây
nam


- H Nội  Gia cácta: hớng nam
- Hà Nội  Manila: hớng ụng
nam.


- Cualalămpơ Băng Cèc: híng
b¾c.


1100<sub>§</sub>
b) A 130o§ B


10o<sub>B 10</sub>0B
1300<sub>§ 140</sub>0<sub>§</sub>
C E



00<sub> 0</sub>0
1000<sub>§</sub>


D


100<sub>B</sub>


d) Tõ 0  A: híng B¾c
+ Tõ O  B: híng §«ng
+ Tõ O  C : híng Nam
+ Tõ O D : híng T©y.
<b>4. Cđng cè: </b>


- Xác định phơng hớng, kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
<b> 5. Hớng dẫn HS học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày giảng 28/09/11
<b> Tiết 6: Kí hiệu bản đồ </b>


<b> cách biểu hiện địa hình trên bản đồ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đợc kí hiệu bản đồ là gì?


- Biết các đặc điểm và sự phân loại bản đồ, kí hiệu bản đồ.


- Biết cách dựa vào bảng chú giải để đọc các kí hiệu trên bản đồ.
2. Kỹ năng:



- Rèn kỹ năng quan sát và đọc các kí hiệu trên bản đồ.
<i> 3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Chn bÞ :</b>


1 .GV : Bản đồ các kí hiu.


2. HS: SGK .


<b>III. Phơng pháp: </b>


Trực quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
<b>IV.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b>n định :</b></i>


2. KiĨm tra bµi cị:


Trình bày cách xác định phơng hớng trên bản ?
3. Bi mi:


- Giáo viên giíi thiƯu bµi míi.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


*HĐ 1Các loại ký hiệu bản đồ:


*GV hớng dẫn HS quan sát 1 số kí hiệu ở bảng
chú giải của 1 số bản đồ yêu cầu HS:



? Tại sao muốn hiểu kí hiệu phải đọc chú giải.
(bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa
của kí hiệu )


? Có mấyloại kí hiệu dùng để biểu hiện các đối
tợng địa lý trên bản đồ.


(HS: Thờng phân ra 3 loại : Điểm, đờng, diện
tích).


? Quan sát H.14 sgk, hãy kể tên một số đối
t-ợng địa lý đợc biểu hiện các loại kí hiệu điểm,
đờng, diện tích.


-HS: Quan sát H15, H16 em cho biết:
? Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ.
- ý nghĩa thể hiện của các loại kí hiệu ?


<b>1. Các loại ký hiệu bản đồ:</b>


- Các kí hiệu dùng cho bản đồ rất
đa dạng và có tính quy ớc


- b¶ng chó gi¶i gi¶i thÝch néi
dung vµ ý nghÜa cđa kÝ hiƯu
- Thêng phân ra 3 loại kí hiệu:
+ Điểm.


+ Đờng.


+ Diện tích.
- Phân 3 dạng:
+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu chữ.
+ Ký hiệu tợng hình.


<b>*H 2: Cỏch biu hin a hỡnh trờn bn</b>
.


GV: Yêu cầu HS quan sát H16 (SGK) cho
biết:


? Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét.
(HS: Cách nhau 100 mÐt)


? Dựa vào đâu để ta biết đợc 2 sờn tây
-đông sờn nào dốc, sờn nào thoải .


(HS: Dựa vào khoảng cách đờng đồng


<b>2. Cách biểu hiện địa hình trên bản</b>
<b>đồ.</b>


- Biểu hiện độ cao địa hình bằng thang
màu hay đờng địng mức.


-Quy ớc trong các bản đồ giáo khoa
địa hình việt nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mức,nằm gần nhau hay cách xa nhau ta có


thể thấy đợc sờn nào dốc, sờn nào thoải)
- GV giới thiệu quy ớc dùng thang màu
biểu hiện độ cao và minh họa trên bản đồ.


+Tõ 200m-500m màu vàng hay hồng
nhạt.


+T 500m-1000m mu .
+T 2000m tr lên màu nâu.
4.Củng cố :


? Em hãy vẽ lại ký hiệu địa lí của 1 số đối tợng nh sau:
Sân bay, Chợ, Câu lạc bộ, Khách sạn , Bệnh viện.


HS lên bảng vẽ, HS dới lớp nhận xét, bổ sung, GV đánh giá.
5. Hớng dẫn HS học


- Tr¶ lêi c©u hái: 1, 2, 3 (SGK).
- Đọc trớc bài 6.


<b> TiÕt 8: KiĨm tra viÕt</b>
I- Mơc tiªu:


1- KiÕn thøc:


- Qua bài kiểm tra đánh giá đợc trình độ nhận thức của học sinh.về vị trí hình
dạng trái đất cách vẽ bản đồ ,tỉ lệ bản đồ ,phơng hớng trên bản đồ


<i> 2- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài độc lập</i>



<i> 3- Thái độ: giáo dục ý thức tự giác trong học tập </i>
II- Chuẩn bị


<i> 1-GV:-Ma trận , Đáp án, thang điểm</i>
<b>Chủ đề (nội dung </b>


<b>ch-ơng)/ mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng mức độ </b>
<b>thấp </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>
<b>cấp độ </b>
<b>cao</b>
<b>Chủ đề ;Trái Đất</b>


<b>ND; Trái Đất trong hệ </b>
<b>mặt trời,hình dạng TĐ </b>
<b>và cách thể hiện bề mặt </b>
<b>Trái Đất trên bản đồ.</b>
<i><b>100% TSĐ = 1.0 điểm</b></i>


Biết đợc vị trí
Trái Đất
trong hệ Mặt
Trời, hình
dạng và kích
thớc


Biết phơng
h-ớng trên bản


đồ và một số


Trình bày đợc
khái niệm
kinh tuyến, vĩ
tuyến.


kinh tuyÕn
gèc, vÜ tuyÕn
gốc; kinh
tuyến Đông,
kinh tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

yu tố cơ bản
của bản đồ: tỉ
lệ bản đồ, kí
hiệu bản đồ,
lới kinh, vĩ
tuyến


<i><b>40% TS§ = </b></i>
<i><b>4.0 điểm</b></i>


Tây; vĩ tuyến
Bắc, vĩ tuyến
Nam; nửa cầu
Đông, nửa
cầu Tây, nửa
cầu Bắc, nửa
cầu Nam



<i><b>40% TSĐ = </b></i>
<i><b>4.0 điểm</b></i>


<i><b>20% TSĐ </b></i>
<i><b>=2.0 điểm</b></i>


<b>Tổng điểm 10 điểm</b>


<b>Tổng câu 3 câu</b> 30% TSĐ<i><b>3.0 điểm</b></i> 30% TSĐ<i><b>3.0 điểm</b></i> 40% TSĐ<i><b>4.0 điểm </b></i>
2- HS:- Đồ dùng học tập


<b>III- Tin trình lên lớp:</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Bài củ: khơng</b>


<b>3.Bµi míi: KiĨm tra viết:</b>
<b>A- Đề bài:</b>


<b>Câu 1: Cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời? Hình dạng, kích thớc của </b>
Trái Đất?


Cõu 2: Th no Kinh tuyn gc, V tuyến gốc, Kinh tuyến đông, Kinh tuyến tây, Vĩ
tuyến bắc, Vĩ tuyến nam?


Câu 3: Vẽ hình 8 hớng chính? Trình bày cách xác định phơng hớng trên bản đồ đối
vi nhng bn cú kinh, v tuyn.


B- Đáp án+ Hớng dẫn chấm:
Câu 1: (3,0đ)



-Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
-Dạng hình cầu


-Kích thớc rất lớn.
Câu 2: (3,0®)


- Kinh tuyến gốc: Kinh tuyến số 00<sub> đi qua đài thiênvăn Grinuýt nớc Anh.</sub>
-Vĩ tuyến gốc: là đờng xích đạo, đánh số 0o<sub>.</sub>


- KT đơng: những kinh tuyến nằm bên phải đờng KT gốc.
- KT Tây:Những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc.
- VT Bắc : những vĩ tuyến nằm từ XĐ lên cực bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Hình vẽ (1,5đ)


+Xỏc nh phng hng(2,5)
- gia là trung tâm.


- Đầu phía trên của đờng KT là hớng Bắc.
- Đầu phía dới của đờng KT là hớng Nam.
- Đầu bên phải của vĩ tuyến là hớng Đông.
- Đầu bên trái của vĩ tuyến là hớng Tây.)
4. Củng cố:


5. Híng dÉn vỊ nhµ.




Ngày soạn : 30/9/2010


<b> Tiết 9: Sự vận động tự quay quanh trục </b>
<b> của trái đất và các hệ quả.</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1- KiÕn thøc:


- HS nắm đợc: Sự chuyển động tự quay quanh trục tởng tợng của Trái đất.
H-ớng chuyển động của nó từ Tây sang Đông.


- Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái đất là 24 giờ hay 1 ngày đêm.
- Trình bày đợc hệ quả của sự vận động của Trái đất quanh trục.


- Hiện tợng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp nơi trên Trái đất.
- Mọi vật chuyển động trên bề mặt Trái đất đều có sự chênh lệch
2. Kỹ năng: Quan sát và sử dụng quả Địa cầu.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩu bị :</b>


1. GV : Quả địa cầu, tranh
2.HS: SGK , phiếu học tập
<b>III- Phơng pháp: </b>


Trực quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
<b>IV- Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



B


N


§
T


TB §B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gi¸o viên giới thiệu bài mới


Hot ng ca GV v HS Nội dung ghi bảng.


<b>* Hoạt động 1 Vận động ca Trỏi t</b>
quanh trc.


- GVYêu cầu HS quan sát H.19 và kiến
thức (SGK) cho biết:


? Trỏi đất quay trên trục và nghiêng trên
MPGĐ bao nhiêu độ.( HS: 660<sub>33 phút)</sub>
GV: Chuẩn kiến thức.


? Trái đất quay quanh trục theo hớng nào.
?Vậy thời gian Trái đất tự quay quanh nó
trong vịng 1 ngày đêm đợc qui ớc là bao
nhiêu giờ.(24h)


?Tính tốc độ góc tự quay quanh trục của
trái đất. (3600<sub>: 26=15</sub>0<sub>/ h , 60phút :15</sub>0


=4phút / độ)


? Cùng một lúc trên trái đất có bao nhiêu
giờ khác nhau.(24 giờ )


*GV: 24 giê kh¸c nhau  24 khu vùc giê
(24 mói giê )


? Vậy mỗi khu vực ( mỗi múi giờ ,chênh
nhau bao nhiêu giờ, mỗi khu vực giờ rộng
bao nhiêu kinh tuyến (360:24=15kt) )
Sự chia bề mặt trái đất thành 24khu vực
giờ có ý nghĩa gì ?


-GV để tiện tính giờ trên toàn thế giới
năm 1884 hội nghị quốc tế thống nhất lấy
khu vực có kt gốc làm giờ gốc .từ khu vực
giờ gốc về phía đơng là khu có thứ tự từ
1-12


- Yêu cầu HS quan sát H 20 cho biết
Nớc ta n»m ë khu vùc giê thø mÊy?(7).
- Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nớc ta
là mÊy giê?(19giê )


- Nh vậy mỗi quốc gia có giờ quy định
riêng


trái đất quay từ tây sang đơng đi về phía
tây qua 15kinh độ chậm đi 1giờ (phía


đơng nhanh hơn 1giừ phía tây )


- GV để trách nhầm lẫn có quy ớc đờng
đổi ngày quốc tế kt1800


<b>1.Vận động của Trái đất quanh</b>
<b>trục.</b>


-Hớng tự quay trái đất từ Tây sang
ụng


-Thời gian tự quay1vòng quanh trục là
24 giờ.


- Chia bề mặt trái đất thành 24 khu
vực giờ


-Mỗi khu vực có 1giờ riêng đó là giờ
khu vực


-Giờ gốc (GMT)khu vực có kt gốc đi
qua chính giữa làm khu vực giờ gốc
và đánh số 0(còn gọi giờ quốc tế )


<b>-* Hoạt động 2 Hệ quả sự vận động tự</b>
quay quanh trục của Trái đất


GV: Yêu cầu HS quan sát H 21 cho biết:
- Trái đất có hình gì?



-Em hãy giải thích cho hiện tợng ngày và
đêm trên Trái đất?


(ChuyÓn ý)


GV: Yêu cầu HS quan s¸t H 22 vµ cho
biÕt:


? Hớng chuyển động của vật ở nửa cầu


2. Hệ quả sự vận động tự quay
<b>quanh trục của Trái đất</b>


a-Hiện tợng ngày đêm kế tiếp nhau
trên TĐ.


-Do trái đất hình dạng cầu nên mặt
trời chỉ chiếu sáng đợc một nửa: Nửa
đợc chiếu sáng là ban ngày nửa nằm
trong bóng tối là ban đêm.


- Nhờ có sự vận động tự quay của trái
từ tây sang đông mà khắp mọi nơi trái
đất đều lần lợt có ngày đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B¾c, ë nưa cầu Nam.


GV: Chuẩn kiến thức + Bán cầu Bắc: lệch bên phải.+ Bán cầu Nam: lệch bên trái.
<b>4. Củng cố: </b>



-Trình bày sự vận động tự quay của TĐ quanh trục.
-Tại sao có hiện tợng ngày đêm trên trái đất?


5. HDVN:


- Lµm BT 1, 2, 3 (SGK).


- §äc tríc bµi 8 (Giê sau häc).


<b> Ngày giảng 19/10/11</b>
<b> Tiết 10 : Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời</b>
I- Mục tiêu:


1- KiÕn thøc:


- Hiểu đợc sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời theo một quỹ đạo hình elip
- Hớng chuyển động : từ tây sang đông


- Thời gian chuyển động một vòng quanh mặt trời là 365 ngày 6 giờ.


- Nắm đợc hiện tợng mùa trên trái đất, hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa là
do hiện tợng chuyển động của trái đát quanh mặt trời.


2- Kĩ năng:


- Bit s dng qu a Cu lặp lại hiện tợng chuyển động tịnh tiến của Trái đất.
- Nhớ vị trí: Xuân phân, hạ chí, thu phân, đơng chí


3- Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


II- Chuẩn bị GV và HS : :


1GV: - Quả địa cầu- Tranh vẽ về sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời
2 HS: SGK, phiếu học tập


III- Phơng pháp:


Trc quan, đàm thoại, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.
IV- Tiến trình tổ chức dạy học:


<i><b>1- ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
2- Kiểm tra bài :


- Trái đất nằm nghiêng trên MPQĐ là bao nhiêu? Trái đất chuyển động
quanh trục theo hớng nào?HS: Trả lời. (660<sub>33’ – Tây -> Đơng)</sub>


3-. Bµi míi:GV giíi thiƯu bµi.


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>* Hoạt động 1Tìm hiểu sự chuyển động của</b>
Trái đất quanh mặt trời.


GV: Treo tranh vÏ H 23 (SGK) cho HS quan
s¸t


? Nhắc lại chuyển động tự quay quanh
trục ,hớng độ nghiêng của trục trái đất ở các
vị trí xuân phân, hạ trí, thu phân, đơng trí.
? Theo dõi chiều mũi tên trên quỹ đạo và trên


trục của trái đất thì trái đất cùng lúc tham gia
mấy chuyển động ? hớng các vận động trên ?
sự chuyển động đó gọi là gì.


- GVdùng quả địa cầu lạp lại hiện tợng
chuyển động tịnh tiến của trái đất ở các vị trí
xn phân, hạ chí ,thu phân ,đơng chí ,yêu
cầu học sinh làm lại .


? Thời gian Trái đất quay quanh trục của trái
đất 1vòng là bao nhiêu. (24h)


? Thời gian chuyển động quanh Mặt trời một
vòng của trái đất là bao nhiêu. (365ngày 6h )


<b>1. Sự chuyển động của Trái đất</b>
<b>quanh mặt trời.</b>


-Trái đất chuyển động quanh mặt
trời theo hớng từ Tây sang Đơng
trên quỹ đạo có hình elíp gần trịn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nhận xét độ nghiêng và hớng nghiêng của
trục TĐ.


<b>* Hoạt động 2: Hiện tợng các mùa </b>
GV: Yêu cầu HS quan sát H23 cho biết:
? Khi chuyển động trên quỹ đạo trục nghiêng
và hớng tự quay của trái đất có thay đổi
khơng ? (có độ nghiêng khơng đổi ,hớng v


1phớa )


? Ngày 22/6(hạ chí ) nửa cầu nào ngả về phía
Mặt trời.


( Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt trời nhiều
hơn.)


? Ngày 22/12 nửa cầu nào ngả về phía Mặt
trời


(Nửa cầu Nam ngả về phía Mặt trời nhiều
hơn).


-GV khi nửa cầu nào ngả phía mặt trời nhận
nhiều


Trong khi chuyển động TĐ giữ
nguyên độ nghiêng và hớng
nghiêng của trục.


<b>2. HiÖn tợng các mùa</b>


- Khi chuyn động trên quỹ đạo
trục trái đất bao giờ cũng có độ
nghiêng không đổi nên lúc nửa cầu
bắc , lúc nửa cầu nam ngả về phía
mặt trời sinh ra các mùa :


ánh sáng và nhiệt là mùa nóng và ngợc lại


nên ngàyhạ trí 22/6là mùa nóng ở bán cu
bc ,bỏn cu nam l mựa ụng


GV: Yêu cầu HS quan s¸t H 23 (SGK) cho
biÕt:


? Trái đất hớng cả 2 nửa cầu Bắc và Nam về
Mặt trời nh nhau vào các ngày nào .


+ Nửa cầu hớng về phía mặt trời
nhận đợc nhiều ánh sáng là mùa
nóng.


+ Nửa cầu chếch xa mặt trời nhận
đợc ít ánh sáng là mùa lạnh.


Các mùa đối lập nhau ở 2 nửa cầu
trong một năm.


<b>4 Cđng cè </b>


? Trình bày sự vận động tự quay quanh MT của TĐ.
? Tại sao có các mựa trờn trỏi t.


<b>5. HDVN:</b>


- Làm BT 3 (SGK).
- Đọc tríc bµi 9


Ngày giảng 26/10/11


Tiết 11: Hiện tợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa.
<b>I.Mục tiêu :</b>


<i><b> 1.KiÕn thøc:</b></i>


- HS cần nắm đợc hiện tợng ngày đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự
vận động của Trái đất quanh Mặt trời.


- Có khái niệm về các đờng: Chí tuyến Bắc, Nam, vịng cực Bắc, vịng cực Nam.
2.Kĩ năng:


- Trình bày hiện tợng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất theo
mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i>1. GV: Hình 24, quả địa cầu, tranh vẽ: Trái đất quay quanh Mặt trời.</i>
2. HS :- ôn lại bài chuyển động của trái đất quanh mặt trời.


<b>III.TiÕn tr×nhtỉ chøc d¹y</b>


<i><b>1- ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Trái đất chuyển động quanh Mặt trời theo hớng nào?


Khi chuyển động quanh Mặt trời, Trái đất có chuyển động quanh trục nữa không?
(HS: từ tây sang đông. Trái đấtvẫn chuyển động quanh trục- chuyển động tịnh tiến)
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>



Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


<b>* Hot ng 1:</b>


GV: Yêu cầu HS dựa vào H 24 (SGK) cho
biÕt:


- Tại sao đờng biểu hiện trục Trái đất và
đ-ờng phân chia sáng, tối không trùng nhau?
(HS: Đờng biểu hiện truc nằm nghiêng trên
MPTĐ 660<sub>33’, Đờng phân chia sáng - tối</sub>
vng góc vói MPTĐ)


? Vào ngày 22/6 (hạ chí) ánh sáng Mặt trời
chiếu thẳng góc vào mặt đất ở vĩ tuyến bao
nhiêu. Vĩ tuyến đó là đờng gì ?


(HS: 230<sub>27’ B¾c, ChÝ tun B¾c)</sub>


? Vào ngày 22/ 12 (đơng chí) ánh sáng Mặt
trời chiếu thẳng vào mặt đất ở vĩ tuyến bao
nhiêu. Vĩ tuyến đó là gì ?


(HS: 230<sub>27’ Nam,Chí tuyến Nam)</sub>
GV: Yêu cầu HS quan sát H 25 cho biết
? Sự khác nhau về độ dài của ngày, đêm của
các điểm A, B ở nửa cầu Bắc và A’, B’ của
nửa cầu Nam vào ngày 22/6 và 22/12 .
? Độ dài của ngày, đêm trong ngày 22/6 và


ngày 22/12 ở điểm C nằm trên đờng xích
đạo.


HS tr¶ lêi GV hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<b>1. Hiện tợng ngày, đêm dài ngắn ở</b>
<b>các vĩ độ khác nhau trên Trái đất:</b>


- Trong khi quay quanh mặt trời trái
đất có lúa chúc nửa cầu bắc, có lúc
ngả nửa cầu Nam về phía mặt trời.
- Do đờng phân chia sáng tối không
trùng với trục trái đất nên các địa
điểm ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam
có hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác
nhau theo vĩ độ.


- Hiện tợng ngày đêm dài ngắn ở
những địa điểm có vĩ độ khác nhau,
càng xa xích đạo về phía 2 cực càng
biểu hiện rõ.


- Các địa điểm nằm trên đờng xích
đạo quanh năm có ngày, đêm dài ngắn
nh nhau.


<b>* Hoạt động 2</b>


GV: Yêu cầu HS dựa vào H 25 (SGK) cho biết:
- Vào các ngày 22/6 và 22/12 độ dài ngày, đêm


của các đuểm D và D’ ở vĩ tuyến 660<sub>33’ Bắc và</sub>
Nam của 2 nửa địa cầu sẽ nh thế nào?


-Vĩ tuyến 660<sub>33’ Bắc và Nam là những đờng</sub>
gì?


- Vào các ngày 22/6 và 22/12 độ dài của ngày
và đêm ở 2 điểm cực nh thế nào ?


- HS tr¶ lời, GV treo bảng phụ có ghi số ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đêm dài suốt 24 giờ:


Ngày Vĩ độ Số ngày có ngày


dài 24h Số ngày cóđêm dài 24h Mùa


22/6 66 độ 33 phút B


66 độ 33 phút N 1 1 HạĐông


22/12 66 độ 33 phút B


66 độ 33 phút N 1 1 ụngH


21/3-23/9 Cực bắc
Cực nam


186 (6Tháng) 186 (6Tháng) Hạ
Đông


23/9-21/3 Cực bắc


Cực nam 186 (6Tháng) 186 (6Tháng) Đônghạ


Kết luận Mùa hÌ


1-6 tháng Mùa đơng1-6 Tháng
4. Củng cố


- Dựa vào H24: Em hãy phân tích hiện tợng ngày, đêm dài ngắn khác nhau trong
các ngày 22/6 và 22/12?


5. HDVN:


- Lµm BT 2,3 (SGK).
- Đọc trớc bài 10.


Ngày giảng 02/11/10
TiÕt 12: CÊu tạo bên trong Trái Đất


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm: 3 lớp ( Vỏ, trung gian, lõi
- Đặc tính riêng của mỗi lớp về độ dày, trạng thái, tính chất về nhiệt độ.


- Biết lớp vỏ Trái Đất đợc cấu tạo do 7 mảng lớn và nhỏ.


- Các địa mảng có thể di chuyển, tách xa nhau hoặc xơ vào nhau,


- Tạo nên các hiện tợng động đất, núi lửa.


<i><b>2 .Kĩ năng: Sử dụng quả địa cầu. Phân tích lợc đồ.</b></i>
<i><b> 3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế</b></i>
<b>II.Chuẩn bị </b>


1.GV: Qủa địa cầu
2.HS:SGK


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc.</b>


<i><b>1.ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
2. Kiểm tra bài cũ


- Vào ngày nào thì hiện tợng ngày đêm diễn ra suốt 24h ở 2 cực?
( vào ngày 22/6 và 22/11 ở cỏc v tuyn 660<sub>B v 66</sub>o<sub>N.)</sub>


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<i>HĐ của GV và HS</i> <i>Néi dung chÝnh</i>


? Cho biết việc tìm hiểu cấu tạo bên
trong của TĐ gặp những hạn chế gì.
?Dựa vào hình vẽ em hãy cho bit c
im cu to bờn trong ca T.


?Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
?Đặc điểm lớp Trung gian.
? Đặc ®iĨm líp Lâi T§.



<b>HS hoạt động thảo luận nhóm, mỗi</b>
nhóm tìm hiểu đặc điểm của mỗi lớp.
Các nhóm làm việc và trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV kÕt luËn


Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ


Lớp vỏ Từ 5 đến 70 km Rắn chắc Càng xuống sâu


nhiệt độ càng cao,
tối đa chỉ tới 10000<sub>C</sub>
Lớp trung gian Gần 3000 km Từ quánh dẽo


đến lỏng


Khoảng 1500 n
47000<sub>C.</sub>


Lõi TĐ Trên 3000 km Lỏng ë ngoµi,


rắn ở trong Cao nhất khoảng50000<sub>C</sub>
? Cho biết độ dày của lớp vỏ.


?Quan sát hình 27-Các địa mảng của
lớp vỏ TĐ, cho biết các địa mảng cấu
tạo nên lớp vỏ TĐ.


? Tên các địa mảng đó.



GV: Giải thích thuật ngữ địa mảng
?Các địa mảng này hoạt động nh thế
nào.


? Hai địa mảng tách xa nhau sẽ nh thế
nào.


? Hai địa mảng xơ vào nhau thì nh thế
nào.


?Xác định trên hình 27 chỉ ra những
chổ tip xỳc ca cỏc a mng.


? Quan sát các hình ảnh cho biết vai trò
của lớp vỏ Trái Đất.


<b>2.Cấu tạo của lớp võ Trái Đất.</b>
<b>+Cấu tạo:</b>


-Lớp vỏ máng, chiÕm 1% thể tích và
0,5% khối lợng TĐ.


-Cấu t¹o bëi 7 mảng lớn và 4 mảng
nhỏ.


-Cỏc a mng di chuyn chm.


+Vai trò: Quan trọng, là nơi tồn tại của
các thành phần tự nhiên và xà hội loài
ngời.



<b>4.Cũng cố:</b>


? c im cu to của lớp vỏ Trái đất.
?Các địa mảng cấu tạo nên lớp vỏ TĐ.


? Nguyên nhân hình thành núi, động đất, núi lửa.
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>


-Häc bµi cị, lµm bµi tËp 1,2,3 SGK.
-Tìm hiểu trớc nội dung bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày giảng 09/11/11
TiÕt 13. <i><b>Thùc hµnh: </b></i>


<b> Sự phân bố các lục địa và đại dơng </b>
<b> trên bề mặt trái đất</b>


<b>I - Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc: Sự phân bố lục địa và đại dơng trên bề mặt Trái Đất cũng nh ở 2
nửa cầu Bắc và Nam.


- Biết đợc tên và vị trí của 6 lục địa và 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặc trên BĐ
thế gii.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Phân tích tranh ảnh, lợc đồ, bảng số liệu.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II - Chuẩn bị :</b>


1GV: Quả địa cầu.bản đồ tự nhiên thế giới
2.HS.SGK


<b>IV- Tiến trình dạy học.</b>
1-ổn định t chc:
2- Kim tra bi c:


-Trình bày cấu tạo của Trái Đất?


HS : - Vỏ: dày từ 5km -> 7 km, rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao.
- Trung gian: Dày từ gần 3000 km, từ từ quánh dẻo đến lỏng, to<sub> 1500</sub>o<sub>C -></sub>
4700o<sub>C.</sub>


- Lõi: Dày trên 3000 km, lỏng ở ngoài rắn ở trong, to<sub> cao 5000</sub>o<sub>C.</sub>
3- Bµi míi.


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bng


<b>* Hot ng 1</b>


- Yêu cầu HS quan s¸t H28 (SGK) cho
biÕt:


- Tỉ lệ S lục địa và đại dơng ở nửa cầu
Bắc ? ( S lục địa: 39,4%,S đại dơng: 60,6
%)



- Tỉ lệ S lục địa và đại dơng ở nửa cầu
Nam? ( S lục địa: 19,0%, S đại dơng:
81%)


-HS xác định trên bản đồ các lục địa và
đại dơng ?


<b>* Hoạt động 2: </b>


-QS bản đồ thế giới và quan sát bảng
(SGK)tr 34 cho biết Có bao nhiêu lục địa
trên thế giới?(6 lục địa )


H: Lục địa có diện tích nhỏ nhất? Lục địa
có diện tích lớn nhất ?( Lục địa Ơxtrâylia.
á - Âu (Cầu Bắc).


- Các lục địa nằm ở nửa cầu Bắc và nửa
cầu Nam? ( Lục địa Phi.)


<i><b>1. Bµi 1:</b></i>


+ Nửa cầu Bắc:
- S lục địa: 39,4%
- S đại dơng: 60,6 %
+ Nửa cầu Nam:
- S lục địa: 19,0%
- S đại dơng: 81,0%
<i><b>2. Bài 2:</b></i>



+ Có 6 lục địa trên Thế giới.
- Lục địa á - Âu


- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam Cực
- Lục địa Ôxtrâylia.


+ Lục địa có S nhỏ nhất: Lục địa
Ôxtrâylia (cầu nam)


+ Lục địa có S lớn nhất: á - Âu (Cầu
Bắc).


- Lục địa nằm ở cầu Bắc: á - Âu, Bắc
Mĩ.


- Lục địa nằm cả cầu Bắc và Nam: Lục
địa Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Hoạt động nhóm : 4 nhóm
-B1giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Có mấy đại dơng lớn trên thế giới?


đại dơng nào nào có diện tích nhỏ nhất?
Đại dơng nào có diện tích lớn nhất?


-B2 th¶o luËn thèng nhÊt ghi vµo phiÕu
(5phót )



-B3 thảo luận trớc toàn lớp


Treo phiu học tập - GV đa đáp án các
nhóm nhận xét


<i><b>4. Bµi 4:</b></i>


4. Cñng cè :


Học sinh nhắc lại kiến thức của bài học.
5. HDVN:


* Câu hỏi ôn tập


1.Cho biết vị trí, hình dạng, kích thớc của Trái Đất.


2.Th no l cỏc ng kinh tuyn, vĩ tuyến, đờng Xích Đạo, CT bắc, CT nam, KT
đơng, KT tây, BC bắc, BC nam, BC đông, BC tây.


3.Muốn xác định phơng hớng trên bản đồ chúng ta cần phải làm gì.
4.Thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.




Ngày giảng 15/11/11
<b>Chơng II: Các thành phần tự nhiên của trái đất</b>
Tiết 14: Tác động của nội lực và ngoại lực


<b> trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất.</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu nội lực và ngoại lực và tác động của chúng đến địa hình bề mặt
trái đất


- Nêu đợc hiện tợng động đất, núi lửa và tác hại của chỳng.Bit c khỏi
nim macma.


2. Kĩ năng:


Quan sát tranh ảnh.


3.Thỏi : giỳp cỏc em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II- Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:Tranh nói lưa


2. HS : nghiªn cứu trớc bài học
<b>III- Tiến trình dạy học:</b>


<i><b> 1- ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
<b>* Hoạt động 1</b>


GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức (SGK) cho
biết:



? Nhận xét địa hình bề mặt TĐ.
? Thế nào là nội lực .


? Ngoại lực là gì`.


? Cho bit tỏc ng ca nội lực
? Kết quả của nội lực và ngoại lực:
<b>* Hot ng 2: </b>


?Nguyên nhân sinh ra núi löa.


?Xác định trên bản đồ các khu vực có
nhiều núi lửa.


?Cho biÕt nói lưa trên thế giới nhiều hay
ít.


?Hiện có mấy loại núi lửa.


?Quan sát hình31 cho biÕt cÊu t¹o của
một núi lửa.


?Núi lửa có những thuận lợi và khó khăn
gì cho con ngời.


?Nguyờn nhõn ca ng t.


?Quan sỏt hỡnh 33 SGK cho biết hậu quả
của động đất.



?Để đo sức mạnh của động đất ngời ta
dùng đơn vị nào.


?Cho biết những trận động đất xãy ra trên
thế giới mà em biết.


?Nớc ta có động đất và núi lửa không , ở
đâu.


?Để hạn chế thiệt hại do động đất, núi lửa
con ngời đã làm gì.


<b>1.T¸c dụng của nội lực và ngoại lực.</b>


+ Nội lực : Là lực sinh ra ở bên trong
Trái Đất.


+ Ngoại lực : Là lực sinh ra từ bên
ngoài, trên bề mặt Trái Đất.


+ Tỏc ng ca ni lc và ngoại lực :
-Nội lực và ngoại lực là 2 lực đối
nghịch nhau.


-Néi lùc : Lµm cho bề mặt TĐ gồ
nghề, còn ngoại lực thiên về san bằng,
hạ thấp.


-Kt quả : địa hình bề mặt TĐ đa
dạng(nơi cao, nơi thấp,gồ ghề, bằng


phẳng…)


<b>2. Núi lửa và động đất.</b>
+Núi lửa:


- Là hình thức phun trào mác ma di
sõu lờn mt t.


-Hậu quả: Gây tác hại cho con ngời và
môi trờng.


-Thun li:To nờn loi t trng tt,
cỏc cnh quan đẹp.


+Động đất:


-Là hiện tợng xảy ra đột ngột từ một
điểm ở dới sâu, trong lòng đất làm
cho các lớp đất gần mặt đất rung
chuyển.


-Hậu quả: Làm h hại nhà cửa, đờng
sá, chết ngời…


<i><b>4 - Cñng cè </b></i>


-Thế nào là nội lực và ngoại lực, vì sao nói 2 lực này đối ngịch nhau.
-Ngun nhân, hậu quả của động đất, núi lửa.


-Kể tên các cảnh quan do tác động của ngoại lực mà em biết.


<b>5.Hớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.Cho biết Trái Đất tự quay quanh trục theo hớng nào và hệ quả ca s vn ng
ú.


2.Vì sao lại chia bề mặt TĐ ra làm 24 khu vực giờ.
3.Vì sao lại sinh ra hiện tợng các mùa trên TĐ.


4.Cho bit di ca ngày, đêm ở bắc và nam bán cầu vào các ngày 22/6 và ngày
22/12.


<i> </i>


<i> Ngày giảng 23/11/11 </i>


Tiết 15<b>: địa hình b mt trỏi t</b>


<b>I.Mục tiêu: HS cần </b>


-Phõn bit c độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của địa hình.


-Biết khái niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già và
núi trẻ.


-Hiểu thế nào là địa hình Cacxtơ.
-Rèn luyện kĩ năng bản đồ.
<b>II.Phơng tiện:</b>


-Bản đồ tự nhiên thế giới, tự nhiên Việt Nam.
-Tranh ảnh về núi, hang động.



<b>III.Bài giảng:</b>
<i>1.ổn định tổ chức.</i>


<i>2.Bài cũ:Tại sao ngời ta nói rằng nội lực và ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau?</i>
3.Bài mới:


<i><b>H§ cđa GV vµ HS</b></i> <i><b>Néi dung chÝnh</b></i>


GV giíi thiÖu mét sè ngän nói qua tranh
¶nh.


Qua đó HS có thể mơ tả khái qt đặc điểm
của mt ngn nỳi.


?Em hÃy cho biết khái niệm núi là gì.
?Đặc điểm của núi.


?Cn c bng ở SGK (trang 42), cho biết
cách phân loại núi theo độ cao.


?Quan sát hình 34, cho biết cách tính độ cao
tuyệt đối của núi(3), khác với độ cao tơng
đối(1), (2) nh thế nào.


?Qua đó hãy cho biết có mấy cách tính độ
cao của núi, sự khác nhau của mỗi cách đó.
?Theo em thì cách tính độ cao nào phổ biến
nhất, vì sao.



?Quan sát trên BĐ em hãy xác định một số
đỉnh núi trên TG và cho biết độ cao ca
chỳng.


?HÃy cho biết phân loại núi già, núi trẻ thì
dựa vào yếu tố gì.


HS hot ng tho lun nhúm vi nội dung:
Căn cứ hình 35, cho biết sự khác nhau của


<b>1.Núi và độ cao của núi.</b>


-Kh¸i niƯm nói:


+Dạng địa hỡnh nhụ cao trờn mt
t.


+Độ cao thờng trên 500m so víi
mùc níc biĨn.


+Có đỉnh nhọn, sờn dốc.
-Phân loại: Có 3 loại.
+Thấp


+Trung b×nh
+Cao


-Có 2 cách tính độ cao
+Độ cao tơng đối
+Độ cao tuyệt đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nói già và núi trẻ theo các tiêu chí:
-Thời gian hình thành


-Hình thái bên ngoài: §Ønh nói, sên núi,
thung lũng.


Các trình bày và bổ sung lẫn nhau
GV kết luận


GV giới thiệu trên BĐ một số vùng núi già,
núi trẻ trên TG.


Giới thiệu hệ Hi-ma-lay-a.


?Khỏi nim a hỡnh Cácxtơ.
?Đặc điểm địa hình này.


?Cho biết một số dạng địa hình Cácxtơ ở
n-ớc ta mà em biết.


?Giá trị của dạng địa hình này.


GV giới thiệu một số hang động của dạng
địa hình này ở nớc ta.


-Núi già: Hình thành cách đây
hàng trăm triệu năm, có đỉnh trịn,
sờn thoải, thung lũng rộng.



- Núi trẻ: Hình thành cách đây vài
chục triệu năm, có đỉnh nhọn, sờn
dốc, thung lũng sâu.


<b>3.Địa hình Cácxtơ và các hang</b>
<b>động.</b>


-Khái niệm: Là loại địa hình ỏ
vụi.


-Đặc điểm:


+Thng lm chm, sc nhn.
+D b phân huỷ tạo thành hang
động.


<b>4.Còng cè:</b>


-Cho biết khái niệm và phân loại núi theo độ cao, theo thời gian.
-Nêu giá trị ca dng a hỡnh Cỏcxt.


<b>5.Hớng dẫn về nhà: * Câu hái «n tËp.</b>


1.Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp.Nêu đặc điểm của mỗi lớp.
2.Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất.


3.Kể tên các lục địa và đại dơng trên thế giới.


Ngày giảng 30/11/11
<b>Tiết 16 Địa hình bề mặt trái đất (tt)</b>



<b> I- Mơc tiªu :</b>
1- KiÕn thøc.


- HS nắm đợc đặc điểm hình thái của 3 dạng địa hình ( Đồng bằng, cao nguyên,
đồi).


2-Kĩ năng : Quan sát tranh ảnh, lợc đồ. Phân biệt 3 dạng địa hình
3- Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Bản đồ TN Việt Nam và Thế giới
<b>III- Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
1.ổn định tổ chức:


2.Bµi cị: ?Nói là gì, có mấy loại núi và căn cứ phân loại.
3.Bài mới:


<i>HĐ của GV và HS</i> <i>Nội dung chính</i>


?Da vào bản đồ em có nhận xét gì về
diện tích và sự phân bố của đồng bằng.
?Cho biết khái niệm bình nguyên hay
đồng bằng.


?Xác định một số đồng bằng rộng lớn trên
thế giới.



?Nớc ta có những đồng bằng nào, phân bố
ở đâu.


?Em hãy cho biết nguồn gốc hình thành
các đồng bằng.


?Các đồng bằng do băng hà và bồi đắp
phù sa khác nhau nh thế nào.


?Dạng đồng bằng nào màu mở hơn, có giá
trị cao hơn.


?Cho bit giỏ tr ca cỏc ng bng nc
ta.


?Quan sát hình vẽ 40 SGK và mô hình cho
biết những điểm giống nhau và khác nhau
giữa bình nguyên và cao nguyên.


?T đó hãy cho biết đặc điểm của cao
nguyên.


?Xác định trên bản đồ một số cao nguyên
lớn trên thế giới và VN.


?Vì sao vùng Tây Nguyên ở nớc ta lại
phát triển mạnh cây CN, đặc biệt là cà
phê.


?Từ đó em hãy cho biết giá trị của đồng


bằng.


?Dựa vào mơ hình cho biết nằm giữa bình
nguyên và cao nguyên gọi là vùng gì.
?Đặc điểm địa hình vùng này nh thế nào.
?Đồi có đặc điểm gì.


?Vùng đồi thờng có giá trị kinh tế nh thế
nào.


?Kể tên một số sản phẩm nơng nghiệp của
vùng đồi nớc ta.


<b>1.Bình ngun(đồng bằng).</b>


-§ång b»ng:


+Dạng địa hình thấp, bề mặt tơng đối
bằng phẳng hay gợn sóng.


+Độ cao tuyệt đối thờng dới 500m


-Nguån gèc:


+Do băng hà bào mịn
+Bồi đắp phù sa (châu thổ)


-Gi¸ trÞ kinh tÕ: Phát triển nông
nghiệp.



<b>2.Cao nguyên.</b>


-Đặc điểm:


+ cao tuyt i trờn 500m.


+Bề mặt bằng phẳng hoặc gợn sóng.
+Có sờn dốc.


-Giá trị:Trồng cây công nghiệp và
chăn nuôi gia súc.


<b>3.Đồi.</b>


-Đặc điểm:


+Dng a hỡnh nhụ cao.
+nh trũn,sn thoi


+Độ cao không qu¸ 200 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nghiƯp…
<b>4.Cịng cè:</b>


-Nêu đặc điểm của các dạng địa hình đồng bằng, cao nguyên, đồi.
-Xác định trên bản đồ các dạng địa hình đó của nớc ta.


-Giá trị kinh tế của các dạng địa hình trên.
<b>5.Hớng dn v nh:</b>



<b> Câu hỏi ôn tập</b>


1.Thế nào là nội lực và ngoại lực.


2.Nguyờn nhõn sinh ra động đất và núi lửa.
3.Hậu quả của động đất và núi lửa.


4.Trình bày đặc điểm và phân loại núi.


<i><b> </b></i>
<b> </b>


Ngày giảng :15/11/2011
Tiết 17: ôn tập học kì I


<b>I. Mục tiªu :</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc.</b></i>


- Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong học kỳ I cho HS
- Rèn kỹ nng v trỏi t, bn


2. Kĩ năng.


- Đọc biều đồ, lợc đồ, tranh ảnh.


- Sử dụng mơ hình Trái Đất (Quả địa cầu).
3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:Quả địa cầu ,bản đồ tự nhiên thế giới


2.HS :SGK kiến thức các bài đã học


<b>III- Phơng pháp</b>


<b> - Đàm thoại, thuyết giảng, trực quan bản đồ.</b>
<b>IV- Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1-ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ :</b></i>


Em hÃy phân biệt sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
HS: +Núi già: - Hình thành các đây hàng trăm triệu năm.


- Có đỉnh trịn, sờn thoải, thung lũng nông.
+ Núi trẻ: - Hình thành cách đây vài chuc triệu năm.


- Có đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lng sõu.
<i><b> 3. Bi mi:</b></i>


Câu hỏi ôn tập:


Câu 1: Cho biết vị trí, hình dạng và kích thớc của Trái Đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Cõu 5: Khỏi nim thế nào là nội lực, ngoại lực? Tác động của nó lên bề mặt Trái
Đất?


Câu 6: Thế nào là núi lửa, động đất và hậu quả của nó?
Câu 7: Tỉ lệ bản đồ và cách biểu hiện tỉ lệ bản đồ?
Câu 8: Núi và cách biểu hiện độ cao của nỳi?



Câu 9: Đặc điểm, nguồn gốc hình thành bình nguyên và giá trị kinh tế của nó?
Câu 10: Đặc điểm của cao nguyên và giá trị kinh tế của cao nguyên.


HS thảo luận và trình bày câu hỏi
GV bổ sung và kết luận


4. Cũng cố: Chốt lại kiến thức trọng tâm


5. Hớng dẫn về nhà: Học bài chuẩn bị tiÕt sau kiĨm tra häc k× I.


Ngày giảng 10/01/12
TiÕt 19: C¸c mỏ khoáng sản


<b>I. Mục tiêu:</b>
1 .KiÕn thøc:


- HS hiểu: KN khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh.Kể tên
và nêu đợc công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.


2. Kĩ năng: Phân biệt một số loại khoáng sản qua mẫu vật hoặc qua anhrmaaux
nh: than, quặng sắt, quặng đồng, đá vôi, apatit....


<i><b> 3.Thái độ: giúp các em hiểu biết thêm về thực tế, giáo dục ý thức bảo vệ nguồn</b></i>
tài nguyên của đất nớc.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


GV:- Bản đồ khoáng sản Việt Nam, mẫu khống sản
III- Tiến trình dạy học:



<i><b>1.ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b> 2-. Kiểm tra bài </b></i>
3- Bài mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>* Hoạt động 1 Các loại khoáng sản</b>
-GVYêu cầu HS n/c TT (SGK) cho biết
? Khống sản là gì.


GV:HS đọc bảng công dụng các loại
khoáng sản


? Khoáng sản trong tự nhiên đợc phân
làm mấy loại.


-Xác định trên bản đồ việt nam 3nhóm
khống sản trên ?


<b>* Hoạt động 2 Các mỏ khoáng sản nội</b>
sinh và ngoại sinh:


GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức trong
(SGK) cho biết:


? ThÕ nµo lµ má néi sinh.


HS: Là khống sản đợc hình thành do
mắcma đợc đa lên gần mặt đất



VD: đồng, chì, kẽm, thiếc,vàng, bạc…
? Thế nào là mỏ ngoi sinh.


<b>1. Các loại khoáng sản:</b>
a. Khoáng sản:


- L nhng khống vật và đá có ích đợc
con ngời khai thác s dng.


- Những nơi tập trung nhiều khoáng sản
gọi là mỏ khoáng sản.


b. Phân loại khoáng sản:


- Khoỏng sn c phân ra làm 3 loại:
+ Khoáng sản năng lợng (nhiên liu)
+ Khoỏng sn kim loi


+ Khoáng sản phi kim loại


<b>2. Các mỏ khoáng s¶n néi sinh và</b>
<b>ngoại sinh:</b>


a. Mỏ nội sinh:


- L khoáng sản đợc hình thành do
mắcma.


- Đợc đa lên gần mặt đất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS: Là khoáng sản đợc hình thành do
q trình tích tụ vật chất, thờng ở những
chỗ trũng


-Dựa vào bản đồ việt nam đọc tên và chỉ
một số khống sản chính ?


- GV thời gian hình thành các mỏ
khoáng sản là 90%mỏ quặng sắt đợc
hình thành cách đây 500-600triệu năm
.than hình thành cách đây 230-280triu
nm ,du m t xỏc sinh


b. Mỏ ngoại sinh:


- Đợc hình thành do quá trình tích tụ
vật chÊt, thêng ë nh÷ng chỗ trũng
(thung lũng).


vật chuyển thành dầu mỏ cách đây 2-5
triệu năm


GV kt lun cỏc mỏ khống sản đợc
hình thành trong thời gian rất lâu
,chúng rất q khơng phải vơ tận do dó
vấn đề khai thác và sử dụng ,bảo vệ
phải đợc coi trọng


<i><b> 4- Cñng cè </b></i>



- Khoáng sản là gì?


- Khoáng sản đợc phân thành mấy loại
5. HDVN:(1phút )


- Häc bµi cị và trả lời câu: 1, 2, 3 (SGK)
- Đọc trớc bài 16 giờ sau học





Ngày giảng : 17/01/2012
TiÕt 20: Thùc hµnh


<b> Đọc bản đồ (hoặc lợc đồ) địa hình tỉ lệ lớn</b>
<b> I- Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Có khả năng tính độ cao và khoảng cách thực tế dựa vào bản đồ
- Biết đọc đờng đồng mức.


<i><b> 2. Kĩ năng:Biết đọc các lợc đồ, bản đồ địa hình có tỉ lệ lớn.</b></i>
3. Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thc t


<b> II - Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1.GV :- 1 số bản đồ, lợc đồ có tỉ lệ.
2.HS: ôn lại k/n đờng đồng mức.
<b> III- Tiến trình dạy học</b>



1. <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
2. Kiểm tra bài cũ


Hỏi: Khoáng sản là gì? Thế nào gọi là mỏ khoáng sản ?


HS: - Là những khống vật và đá có ích đợc con ngời khai thác và sử dụng.
- Là những nơi tập trung nhiều khoáng sản có khả năng khai thác.
3. Bài mi.


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


Hot ng ca GV và HS Nội dung ghi bảng
<b>*Hoạt động 1</b>


GV: Yêu cầu HS đọc bảng tra cứu thuật
ngữ (SGK-85) cho biết:


? Thế nào là đờng đồng mức.


? Tại sao dựa vào các đờng đồng mức ta
có thể biết đợc hình dạng của địa hình.
(HS: do các điểm có độ cao sẽ nằm
cùng trên 1 đờng đồng mức, biết độ cao
tuyệt đối của các điểm và đặc điểm
hình dạng địa hình ,độ dốc ,hớng
nghiêng)


<b>*Hoạt động 2</b>



GV: Yªu cÇu HS dùa vào Hình 44
(SGK) cho biết:


? Hớng của đỉnh núi A1 A2.
(HS: Từ tây sang Đông)


? Sự chênh lệch độ cao của các đờng
đồng mức là bao nhiêu ? (HS: Là
100 m)


<b>*Hoạt động nhóm: 4 Nhóm </b>


-GV: Xác định độ cao của
A1,A2,B1,B2,B3?


- HS: th¶o luËn thèng nhÊt ghi vào
phiếu (5ph)


- HS thảo luận trớc toµn líp


- Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau,
GV chốt lại kiến thức đúng.


- Dựa vào tỉ lệ lợc đồ để tính khoảng
cách theo đờng chim bay từ đỉnh
A1A2 ?


(gợi ý đo khoảng cách giữa A1-A2 trên
lợc đồ H44 đo đợc 7,5cm. Căn cứ vào tỉ
lệ lợc đồ là 1:100000



 tÝnh k/c thùc tÕ từ A1A2 ?


H: Quan sát sờn Đông và Tây của nói


<b>* Bµi tËp 1.</b>


a) Đờng đồng mức.


- Là đờng đồng nối những điểm có
cùng độ cao so với mực biển lại với
nhau.


b) Hình dạng địa hình đợc biết là do
các điểm có độ cao sẽ nằm cùng trên 1
đờng đồng mức,biết độ cao tuyệt đối
của các điểm và đặc điểm hình dạng địa
hình ,độ dốc ,hớng nghiêng


<b>* Bµi tËp 2.</b>
a)


- Từ A1  A2: hớng từ tây sang đông
b) Khoảng cách giữa các đờng đồng
mức là 100 m.


c)


- A1 = 900 m, A2 = 700 m



- B1= 500 m, B2= 600 m, B3 = 500 m


d.Tính khoảng cách đờng chim bay từ
đỉnh A1-A2 là:


7,5 . 100000 =750000cm = 7500m
e)


- Sên T©y dèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A1 xem sên bªn nào dốc hơn? ( Sờn
Tây dốc. Sờn Đông thoải hơn)


4- Cñng cè :


GV nhân xét và đánh giá lại các bài tập thực hành.
5- HDVN:


Đọc trớc bài 17.


Ngày giảng 31/01/12
TiÕt 21: Líp vá khÝ


<b>I.Mơc tiªu :</b>


1- Kiến thức: HS nằm đợc


- Thành phần của lớp không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí biết
vai trò của lợng hơi nớc trong lớp vỏ khÝ.



- Biết các tầng của lớp vỏ khí : tầng đối lu, tầng bình lu, các tầng cao của khí
quyển và đặc điểm chính của mỗi tầng.


- Nêu đợc sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các k. khí nóng, lạnh, đại d ơng,
lục địa.


2- Kĩ năng: quan sát, nhận xét sơ đồ,hình vẽ về các tầng của lớp vỏ khí.
3- Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II- ChuÈn bÞ :.</b>


Tranh thành phần của các tầng khí quyển.
<b>III-Tiến trình dạy học: </b>


<i><b>1- </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>2.Bi c :khơng</b></i>
<i><b>3- Bài mới.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>H§ 1: Cá nhân</b>


GV: quan sát H45 (SGK) cho biết:
? Các thành phần của không khí ? Tỉ lệ ?
? Nêu vai trò của lợng hơi níc trong
kh«ng khÝ.


<i><b>GV chuyển tiếp: xung quanh trái đất có</b></i>
lớp khơng khí bao bọc gọi là khí
quyển .Khí quyển nh cỗ máy thiên nhiên



<b>1- Thành phần của không khí</b>
- Thành phần của không khí gồm:
+ Khí Nitơ: 78%


+ Khí Ôxi: 21%


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

s dụng năng lợng mặt trời phân phối
điều hoà nớc trên khắp hành tinh dới
hình thức mây ma điều hồ khí cácboníc
và ơxi trên trái đất Con ngời khơng nhìn
thấy khơng khí nhng quan sát đợc các
hiện tợng khí tợng xảy ra trong khí
quyển .Vậy khí quyển có cấu tạo thế nào
,đặc điểm ra sao ?


<b>*Hoạt động 2: cặp/ nhóm nhỏ</b>


-HS quan s¸t H 46 (SGk) tranh cho biÕt :
? Lớp vỏ khí gồm những tầng nào.


? Vai trò của tõng tÇng.


(HS:+Tầng đối lu: là nơi sinh ra tất cả
các hiện tợng: Mây, ma, sấm, chớp....
Nhiệt độ của tầng ny c lờn cao 100m
li gim 0,6o<sub>C.</sub>


+ Tầng bình lu: Có lớp ôzôn giúp ngăn
cản những



<b>2- Cấu t¹o cđa líp vá khÝ (líp khÝ</b>
<b>qun)</b>


* Các tầng khí quyển:


- Tng i lu: 016km, khoảng 90%
khơng khí tập trung ở tầng này.


+ K.khí chuyển động theo chiều thẳng
đứng.


+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao(TB lên
cao 100m nhiệt độ giảm 0,60<sub>C )</sub>


tia bøc x¹ có hại cho sinh vật và con
ng-ời.)


<b>*H 3: hot động cá nhân </b>


GV: yêu cầu HS đọc TT (SGK) cho biết:
? Ngun nhân hình thành các khối khí ?
(HS :Do tiếp xúc với lục địa hay đại dơng
)


? Q.sát bảng các khối khí cho biết : Các
khối khí nóng, lạnh, đại dơng, lục địa
đ-ợc hình thành ở đâu ? Nêu tính chất của
mỗi loại ?



- HS: dựa vào bảng nêu
-GV yêu cầu học SGK/54.


+ Là nơi diễn ra các hiện tợng khí
t-ợng : mây, ma, sấm chớp,....


-Tầng bình lu: 16  80km cã líp
«-d«n ngăn cản những tia bức xạ có hại
cho con ngời và sinh vật.


- Các tầng cao của khí quyển >80 km
không khí rất loÃng.


<b>3- Các khối khí.</b>


( Häc SGK/T54)


-Các khối khí ln ln di chuyển
làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi
qua.




4- Cñng cè


- Thành phần của không khí?


- Lớp vỏ khí đợc chia làm mấy tầng?


- Dựa vào đâu ngời ta chia ra thành 4 khèi khÝ kh¸c nhau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày giảng 07/02/12
Tiết 22 : Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ khơng khí
<b> I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Phân tích và trình bày khái niệm : Thời tiết và khí hậu.
- Nêu đợc sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.


- Biết nhiệt độ khơng khí nêu đợc các nhân tố ảnh hởng đến sự thay đổi của
nhiệt độ khơng khí.


2.Kĩ năng: Biết q.sát, ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản ở địa phơng trong
một ngày hoặc vài ngày qua quan sát thực tế hoặc qua bản tin dự báo thời tiết của
tỉnh/ thành phố.


- Dựa vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình trong ngày tháng,năm của một
địa phơng




- Đọc biểu đồ nhiệt độ rút ra n.xét về nhiệt độ của một địa phơng.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b> II.ChuÈn bÞ :</b>
1.GV: NhiÖt kÕ
2.HS: SGK


<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> 1.</b><i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Hái: Thµnh phần của không khí?


HS: - Khí Nitơ 78 %., khí Ô xi 21 %, hơi nớc và các khí khác 1%
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


Hot ng ca GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>*Hoạt động 1 . khí hậu và Thời tiết</b>
GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) và cho
biết:


? Thêi tiết là gì .
? Khí hậu là gì.


(HS : Khí hậu của 1 nơi là sự lặp đi
lặp lại tình hình thơì tiết ở nơi nào đó,
trong 1 thời gian dài , từ năm nay này
qua năm khác và đã trở thành qui luật
-Thời tiết khác khí hậu nh thế nào ?
(HS: Thời tiết là tình trạng khí quyển
trong thời gian ngắn, khí hậu tình
trạng khí quyển trong thời gian dài )


<b>*Hoạt động 2: Nhiệt độ khơng khí</b>
và cách đo nhiệt độ khơng khí.



GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:
? Nhiệt độ không khí do đâu mà có.
? Làm thế nào để tính đợc to<sub>TB ngày.</sub>


<i><b>1. </b><b>k</b><b>hÝ hËu vµ Thêi tiÕt</b></i>
<i><b>a) Thêi tiÕt.</b></i>


- là sự biểu hiện hiện tợng khí tợng ở 1
địa phơng trong 1 thời gian ngắn nhất
định.


<i><b>b) KhÝ hËu.</b></i>


- Khí hậu của 1 nơi là sự lặp đi lặp lại
tình hình thơì tiết ở nơi nào đó, trong 1
thời gian dài , từ năm nay này qua năm
khác và đã trở thành qui luật.


<i><b>2. Nhiệt độ khơng khí và cách đo</b></i>
<i><b>nhiệt độ khơng khí.</b></i>


<i><b>a) Nhiệt độ khơng khí.</b></i>


- Độ nóng lạnh của khơng khí gọi là
nhiệt độ khơng khí.


<i><b>b. C¸ch tÝnh t</b><b>o</b><b><sub> TB : </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>*Hoạt động 3 . Sự thay đổi nhiệt độ</b>
của khơng khí.



GV: u cầu HS đọc kiến thức và
quan sát các hình 47, 48,49 (SGK)
cho biết:


? Nhiệt độ khơng khí thay đổi nh thế
nào theo vị trí, theo độ cao, theo vĩ
độ.


? T¹i sao vỊ mïa h¹, những vùng gần
biển


cú khụng khớ mỏt hn trong t lin,
v mùa đơng, những miền gần biển lại
có khơng khí ẩm hơn trong đất liền.
- Tại sao lại có khí hậu lục địa và đại
dơng ? ( Do sự tăng giảm to <sub>ca t v</sub>
nc khỏc nhau)


? Tại sao càng lên cao to<sub> không khí</sub>
càng giảm


(HS: Càng lên cao không khí càng
loÃng)


- GV: Cứ lên cao 100 m to <sub>lại giảm 0,6</sub>
to <sub>C.)</sub>


? Tại sao nhiệt độ khơng khí giảm dần
theo vĩ độ.



a) Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ theo
vị trí xa hay gần biển:


Vùng nằm gần biển và vùng nằm sâu
trong nội địa có nhiệt độ khác nhau


b) Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ
cao:


- Càng lên cao nhiệt độkhơng khí càng
giảm.


- Cứ lên cao 100 m nhiệt độ lại giảm
0,6o <sub>C.</sub>


c) Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo vĩ
độ: Nhiệt độ khơng khí giảm dần theo
vĩ độ


- Vùng vĩ độ thấp: to <sub>cao.</sub>
- Vùng vĩ độ cao: to <sub>thấp </sub>


4. Cñng cè


- Nhiệt độ và khí hậu?


- Cách tính to <sub>TB: Ngày tháng năm ?</sub>
- Sự thay đổi của nhiệt độ khơng khí?


5. HDVN:


- Học bài cũ: Trả lời câu 1 (SGK)
- Lµm bµi tËp 3,4 (SGK)


- Đọc trớc bài 19.


Ngày giảng 14/02/12
<b> TiÕt 23: Khí áp và gió trên Trái Đất</b>


<b> I- Mục tiêu :</b>
1. Kiến thøc:


- HS nắm đợc: Khí áp là gì? Cách đo và dụng cụ đo khí áp.
- Các đai khí áp trên Trái Đất.


- Gió và các hồn lu khí quyển Trái Đất.
2.Kĩ năng: HS phân tích các hình và tranh ảnh.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b> II- Chuẩn bị :</b>


1.GV : B§ thÕ giíi
2.HS : SGK


<b> III- Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<b> 1. </b><i><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i> <b> </b>
<i><b>2. Kiểm tra bi c :</b></i>


Hỏi: 1- Thời tiết là gì ? Khí hậu là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>*Hoạt động 1: Khí áp, các đai khí áp trên</b>
Trái Đất


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:


? Khí áp là gì (Sức ép của k.khí lên bề mặt
trái đất. Sức ép đó gọi là khí áp.)


?Ngêi ta đo khí áp bằng dụng cụ gì
? Đơn vị đo khí áp


- GV: Yờu cu HS c kin thức và quan
sát H50 (SGK) cho biết:


? Khí áp phân bố nh thế nào trên TĐ
? Trên trái đất có bao nhiêu đai khí áp.
? Các đai khí áp thấp nằm ở những vĩ độ
nào.


? Các đai khí áp cao nằm ở những vĩ độ
nào.


(HS: 3 đai áp thấp là XĐ, ở vĩ độ 60 độ bắc,
nam, 4 đai áp cao:ở vĩ độ 30 độ bắc nam và
2 cực )



<b>*Hoạt động 2 Gió và các hồn lu khí</b>
quyển


GV: Yêu cầu HS quan sát H51.1 (SGK) và
kiến thức trong (SGK) cho biÕt:


? Gió là gì ? Ngun nhân sinh ra gió ?
(HS: Khơng khí ln ln chuyển động từ
nơi áp cao về nơi áp thấp. Sự chuyển động
của khơng khí sinh ra gió.).


? Qs¸t H52 cho biÕt cã mấy loại gió chính
trên Trái Đất.


( Gió Đơng cực,gió Tây ơn đới,gió tín
phong)


? Hoàn lu khí quyển là gì.


GV: Trờn b mt Trỏi Đất, sự chuyển động
của khơng khí giữa các đai khí áp cao và
thấp tạo thành các hệ thống gió thổi vịng
trịn. Gọi là hồn lu khí quyển.


- Cã 6 vßng hoàn lu khí quyển


<i><b>1. Khí áp, các đai khí áp trên Trái</b></i>
<i><b>Đất</b></i>


<b>a) Khí áp:</b>



-Khớ ỏp l sc ộp ca khớ quyn lờn
b mt t.


-Dụng cụ đo: Khí áp kế
-Đơn vị ®o: mm thủ ng©n


<b>b) Các đai khí áp trên bề mặt trái</b>
<b>đất.</b>


-Khí áp phân bố trên TĐ thành các
đai khí áp thấp và khí áp cao từ Xích
đạo về cực.


- 3 đai áp thấp: là XĐ, ở vĩ độ 600
bắc.


- 4 đai áp cao ở vĩ độ 300<sub> bắc, nam</sub>
v 2 cc )


<i><b>2. Gió và các hoàn lu khÝ qun .</b></i>
* Giã.


- Khơng khí ln ln chuyển động
từ nơi áp cao về nơi áp thấp. Sự
chuyển động của khơng khí sinh ra
gió.


- Các loại gió chính:
+ Gió Đơng cực.


+ Gió Tây ơn đới
+ Gió tín phong


- Hồn lu khí quyển. Trên bề mặt
Trái Đất, sự chuyển động của khơng
khí giữa các đai khí áp cao và thấp
tạo thành các hệ thống gió thổi vịng
trịn. Gọi là hồn lu khí quyển.


- Có 6 vòng hoàn lu khí quyển.
4- Củng cè :


- KhÝ ¸p là gì? Tại sao lại có khí áp?
- Nguyên nhân nào sinh ra gió?
<b> 5- HDVN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày giảng 21/02/12
TiÕt 24: H¬i níc trong không khí - ma


<b> I. Mục tiêu .</b>
1- Kiến thøc:


- HS nắm đợc: KN độ ẩm của không khí, độ bão hồ hơi nớc trong khơng khí và
hiện tợng ngng tụ hơi nớc trong khơng khí.


- Biết tính lợng ma trong ngày, tháng, lợng ma TB năm.
2-Kĩ năng: Đọc lợc đồ phân bố lợng.Phân tích lợc đồ.
3-Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b> II.Chuẩn bị của GV và HS :</b>



- Lợc đồ phân bố lợng ma trên TG
- Vũ kế


<b>III- TiÕn trình tổ chức dạy học</b>


<i><b>1.</b><b>n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ Khí áp là gì? Ngời ta đo khí áp bằng dụng cụ gì ?</b></i>
3. Bài mới: - Giáo viên giới thiệu bài mới.


Hot động của GV và HS Nội dung ghi bảng


<b>*Hoạt động 1: </b>


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:


- Trong thành phần không khí lợng hơi nớc
chiếm bao % ?(1%)


-Hơi nớc trong không khí do đâu mà có ?
(HS: do hiện tợng bốc hơi của nớc trong các
biển, hồ, ao, sông, suối..).


- Độ ẩm của không khí là gì?


(L do hơi nớc có trong khơng khí nên
khơng khí có độ ẩm.)


-Dụng cụ đo độ ẩm của khơng khí ?



- QS bảng có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa nhiệt độ và lợng hơi nớc đó trong
khơng khí ?


(nhiệt độ khơng khí càng cao càng chứa đợc
nhiều hơi nớc )


*Hoạt động 2:


1- Hơi nớc và độ ẩm của khơng
<b>khí:</b>


<i><b>a) Khơng khí bao giờ cũng chứa</b></i>
một lợng hơi nớc nhất định tạo nên
độ ẩm không khí.


- Đo độ ẩm khơng khí bằng ẩm kế.


-Nhiệt độ khơng khí càng cao lợng
hơi nớc chứa đợc càng nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV: Yêu cầu HS quan sát H52 và H53 cho
biÕt:


Ma đợc hình thành do đâu?


(HS: Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh dần
hơi nớc sẽ ngng tụ thành các hạt nớc nhỏ,
tạo thành mây.Gặp điều kiện thuận lợi, hơi
nớc tiếp tục ngng tụ làm các hạt nớc ta dần


rồi rơi xuống đất thành ma.)


? C¸ch tính lợng ma tháng.( Cộng tất cả
l-ợng ma các ngày trong tháng)


? Tính lợng ma trong năm (Cộng toàn bộ
l-ợng ma trong cả 12 tháng lại ).


? Cách tính lợng ma trung bình năm.
(Tổng lợng ma nhiều năm chia số năm )
GV: Yêu cầu HS quan s¸t h×nh 54 (SGK)
cho biÕt:


- Sự phân bố lợng ma trên thế giới?
(HS: Phân bố không đồng đều:
+ Ma nhiều ở vùng xích đạo.
+ Ma ít ở vùng cực và gần cực.


<b>trái đất.</b>
<i><b>* Ma:</b></i>


- Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh
dần hơi nớc sẽ ngng tụ thành các
hạt nớc nhỏ, tạo thành mây. Gặp
điều kiện thuận lợi, hơi nớc tiếp tục
ngng tụ làm các hạt nớc ta dần rồi
rơi xuống đất thành ma.


<i><b>a) Tính lợng ma trung bình ca</b></i>
<i><b>mt a phng.</b></i>



- Đo lợng ma b»ng thïng đo ma
(Vũ kế)


- Tính lợng ma trong tháng: Cộng
tất cả lợng ma các ngày trong
tháng.


- TÝnh lỵng ma trong năm: Cộng
toàn bộ lợng ma trong cả 12 tháng
lại.


b) S phõn b lng ma trờn thế giới.
- Phân bố không đồng đều.


- Ma nhiều ở vùng xích đạo
- Ma ít ở vùng cực và gần cực


<i><b>4- Cñng cè </b></i>


- Hơi nớc và độ ẩm ca khụng khớ?


- Ma và sự phân bố lợng ma trên thế giới?
<i><b>5- Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Trả lời câu hỏi và bài tập: 1, 2, 3, 4 (SGK)
- Đọc tríc bµi 21.


- Giê sau häc.



Ngày giảng 28/02/12
Tiết 25: Thùc hµnh


<b>phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma</b>
<b> I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Học sinh biết cách đọc và khai thác thông tin, rút ra nhận xét về thời gian và l ợng
ma của một địa phơng đợc thể hiện trên biểu đồ.


2- Kĩ năng:- Nhận biết đợc dạng biểu đồ.Phân tích và đọc biểu đồ.
3- Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


II- Chuẩn bị của GV và HS
III- Tiến trình dạy học:
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:(15 phót)</b></i>


<b>Câu hỏi: Trình bày quá trình hình thành mây, ma ? Vì sao trên TĐ lợng ma phân</b>
bố khơng đều từ Xích Đạo n Cc ?


<b>Đáp án :</b>


-Khi khụng khớ bc lờn cao, bị lạnh dần hơi nớc sẽ ngng tụ thành các hạt nớc nhỏ,
tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nớc tiếp tục ngng tụ làm các hạt nớc ta
dần rồi rơi xuống đất thành ma(8đ)


- Vì ở Xích đạo có nhiệt độ quanh năm cao, lợng hơi nớc bốc nhiều tạo nên quá
trình mây, ma. Càng về hai Cực nhiệt độ càng giảm do đó lợng bốc hơi gim->lng
ma gim(2)



1. <i><b>Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.</b></i>


Hot động của GV và HS Nội dung ghi bảng.


<b>*H§ 1: Bài 1 </b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát H55
(SGK) cho biÕt:


- Những yếu tố nào đợc biểu hiện trên
biểu đồ?


-Yếu tố nào đợc biểu hiện theo đờng,
yếu tố nào đợc biểu hiện theo cột?
- Trục bên nào biểu hiện nhiệt độ?
Trục bên nào biểu hiện lợng ma?
- Đơn vị biểu hiện lợng ma và nhiệt độ
là gì?


GV: Chuẩn kiến thức.
<b>*Hoạt động Bài 4:</b>


GV: Yªu cầu học sinh quan sát H56
và H57 (SGK) hoàn thành bảng thống
kê (SGK)


GV: Chuẩn kiến thức


? T bng bi 4 cho biết:


- Biểu đồ nào của nửa cầu Bắc?
- Biểu đồ nào của nửa cầu Bắc?


1.Bµi 1:


-Nhiệt độ và lợng ma


- Nhiệt độ biểu hiện theo đờng


- Lợng ma đợc biểu hiện theo hình cột.
- Trục dọc bên phải (Nhiệt độ)


- Trục dọc bên trái (Lợng ma)
- Đơn vị thể hiện nhiệt độ là:0<sub>C</sub>
- Đơn vị thể hiện lợng ma là: mm


2.Bµi tËp 4
2.


Bµi tËp 2


3. Bµi tËp 5


- Biểu đồ A (ở nửa cầu Bắc)
- Biểu đồ B (ở nửa cầu Nam)


Biểu đồ A B


Th¸ng cã nhiƯt



độ cao T4 (31


0<sub>C)</sub> <sub>T1 </sub>


(200<sub>C)</sub>


Th¸ng cã nhiƯt


độ thấp T1 (21


0<sub>C)</sub> <sub>T7 </sub>


(100<sub>C)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4.Cñng cè


Giáo viên nhắc lại kiến thức của các bài tập.
5. Híng dÉn häc sinh


Hoàn thành các bài tập, đọc trớc bài 22


Ngày giảng 06/03/12
<b> Tiết 26: các đới khí hậu trên trái đất</b>


<b>I- Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc vị trí và u điểm của các chí tuyến và vùng cực
trên bề mặt trái đất.


<b> - Trình bày đợc vị trí của các đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của các đới</b>


khí hậu theo vĩ độ trên bề mặt trái đất.


<b> 2. Kỹ năng: Phân tích hình vẽ, lợc đồ, tranh ảnh.</b>
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<i><b>II. Giáo viên chuẩn bị.</b></i>


- Tranh sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
- Bản đồ khí hậu Thế giới, hình vẽ SGK (phóng to).
<i><b>III .Tiến trình dạy học:</b></i>


<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động 1:Các chí tuyến và các vịng cực</b>
trên trái đất:


? Quan sát sơ đồ chuyển động của Trái đất
quanh Mặt trời, cho biết:


- Ngày 22-6 tia sáng MT chiếu vuông gốc với
đờng có vĩ tuyến bao nhiêu độ? Đó là đờng
gì?


- Ngày 22-12 tia sáng MT chiếu vuông gốc
với đờng có vĩ tuyến bao nhiêu độ? Đó là
đ-ờng gì?



<b>-> Vậy, các chí tuyến là những đờng nh thế</b>
nào?


GV bổ sung: Chí tuyến là giới hạn cuối cùng
mà Mặt Trời chiếu vuông gốc trong năm theo
hành trình chuyển động biểu kiến.


<b>1. </b><i><b>C</b><b>ác chí tuyến và các vòng cực</b></i>
<i><b>trên trái đất:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Vĩ tuyến 660<sub>33</sub>’<sub>B gọi là đờng gì? </sub>
? Vĩ tuyến 660<sub>33</sub>’<sub>N gọi là đờng gì? </sub>


? Vịng cực là những vĩ tuyến có đặc điểm gì.


? Trên Trái Đất có mấy vành đai nhiệt.
? Cơ sở nào để xác định các vành đai nhiệt.
? Xác định các vành đai nhiệt đó trên hình
vẽ?


? Chí tuyến và Vịng cực là những vĩ tuyến
phân chia ranh giới yếu tố địa lí gì.


<b>*Hoạt động 2: Sự phân chia bề mặt trái đất</b>
ra các đới khí hậu theo vĩ độ.


<b>GV: Yêu cầu HS lên chỉ trên bản đồ các vành</b>
đai nhiệt (dựa vào đờng giới hạn).


? Quan sát H58 rồi lên xác định lại vị trí các


đới khí hậu trên bản đồ


Chia líp lµm 3 nhóm. Dựa vào H58 và mục
2-SGK, hoàn thành bảng sau:


- Nhóm 1: Đới lạnh.
- Nhóm 2: Đới ôn hòa.
- Nhóm 3: Đới nóng.


-> Đại diện nhóm báo các kết quả -> nhóm
khác bổ sung -> GV chốt lại.


- Cỏc vũng cực là giới hạn của khu
vực có ngày hoặc đêm dài 24h vào
ngày hạ chí và đơng chí.


- Các chí tuyến và vòng cực là
ranh giới phân chia các vành đai
nhiệt .


- Có 5 vành đai nhiệt: Hai vành
đai nóng, hai vành đai ôn hòa, hai
vành đai nhiệt.


<i><b>2.</b><b>S</b><b> phõn chia b mt trái đất ra</b></i>
<i><b>các đới khí hậu theo vĩ độ.</b></i>


- Tơng ứng với 5 vành đai nhiệt có
5 đới khí hậu theo vĩ độ:



+ 1 đới nóng.
+ 2 đới ơn hịa.
+ 2 đới lạnh.


<b>* Đặc điểm của các đới khí hậu:</b>
Đới khí


hậu Giới hạn Góc chiếu Nhiệt độ ma TBLợng Gió


§íi


nãng 23


0<sub>27</sub>’<sub>B </sub>
->230<sub>27</sub>’<sub>N</sub>


- Gãc chiÕu lín.
- Thêi gian chiếu
sáng chênh nhau ít.


Nóng quanh


năm 1000-2000


mm


Tín
Phong
Đới ôn



hòa 66


0<sub>33</sub><sub>B -></sub>
660<sub>33</sub><sub>N</sub>


- Góc chiÕu, thêi
gian chiÕu sáng
chênh nhau nhiều


-Lợng nhiệt TB
-Các mùa thĨ
hiƯn râ rƯt



500-1000
mm
Tây ơn
đới
Đới
lạnh 66


0<sub>33</sub>’<sub>B&N</sub>
-> 2 cùc


-Gãc chiÕu rÊt nhá.
- Thêi gian chiÕu
s¸ng chênh nhau
nhiều.


- Lợng nhiệt


nhỏ.


- Quanh năm
giá lạnh.
Dới
500m
m
Đông
cực


<b>* Liờn h: VN nằm trong đới khí hậu nào?</b>


GV: Giới thiệu hình ảnh một số dạng cảnh quan tiêu biểu của mỗi đới khí hậu
<b>4. Củng cố.- GV gọi HS lên bảng,yêu cầu HS vẽ sơ đồ TĐ và điền chí tuyn, vũng</b>
cc v cỏc i khớ hu.


- HS làm trả lời các BT trắc nghiệm trên máy chiếu.
<b>5. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngµy gi¶ng 13/03/12
<b> TiÕt 27 : ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu .</b>


1- Kiến thức : Ôn tập, củng cố những kiến thức cơ bản đã đợc học từ đầu HK II
2- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.


3-Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>



1.GV: Quả địa cầu, bản đồ thế giới
2.HS : SGK


<b>III- Tiến trình dạy học.</b>
1- <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ</b></i>


Hỏi: - Có mấy kiểu đới khí hậu trên trái đất?


HS: Có 5 đới khí hậu trên trái đất: 1 đới nhiệt đới , 2 đới ôn đới , 2 đới lạnh.
3- Bài mới.


- Gi¸o viên giới thiệu bài mới.


<i>Hot ng ca thy v trũ</i> <i>Ni dung</i>
<b>*Hot ng 1</b>


GV : Đa ra hệ thống các câu hỏi HS
thảo luận nhóm, trình bày trớc lớp,
nhóm khác bổ sung, hoàn thiện kiến
thức.


Câu 1: Thêi tiÕt vµ khÝ hậu khác
nhau ở điểm nào?


Cõu 2: Cách tính nhiệt độ trung bình
tháng và nhiệt độ TB nm?


Câu 3: Khí áp là gì? Nguyên nhân
nào sinh ra khÝ ¸p?



Câu 4: Nhiệt độ khơng khí do õu
m cú?


Câu 5: Khi nào sinh ra ma?


Cõu 6: Các đờng chí tuyến? Các
vịng cực? Các vành đai nhiệt?


Câu 7: Đặc điểm của 5 đới khí hậu
trên trỏi t?


1- Các mỏ khoáng sản :
+ Mỏ nội sinh :


+ Mỏ ngoại sinh :
2- Lớp vỏ khí :


- Các tÇng khÝ qun :
3- Thêi tiÕt, khÝ hËu :


- Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu :
4- Cách tính nhiệt độ TB tháng, nhiệt độ
trung bình nm :


5- Khí áp và gió :


- Khỏi nim khớ áp, sơ đồ về các vành đai
khí áp trên trái đất :



- Các loại gió chính trên trái đất, ngun
nhân hình thành, vẽ sơ đồ và ghi chú thích.
6- Nhiệt độ khơng khí :


-Sự thay đổi nhiệt độ không khí theo độ
cao, theo vĩ độ, giải thích


7- C¸c díi khÝ hËu :


-Tơng ứng với 5 đới khí hậu trên trái đất.
(1đới nóng ,2đới ơn hồ ,2đới lanh)


a) Đới nóng: (Nhiệt đới)
- Quanh năm nóng


- Gió thổi thờng xun: Tín phong
- Lợng ma TB: 1000mm – 2000mm
b) Hai đới ơn hịa: (Ơn đới)


- Có nhiệt độ trung bình


- Gió thổi thờng xun: Tây ơn đới
- Lợng ma TB: 500 – 1000mm
c) Hai đới lạnh: (Hàn đới)


- Có nhiệt độ trung bình rất lạnh, băng
tuyết quanh năm.


- Gió đơng cực thổi thờng xuyên. Lợng ma
500mm.



<i><b>4 - Cñng cè </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Câu 1 :Khoáng sản là gì ? Khi nào gọi là mỏ khoáng sản


Cõu 2 : Lp v khí gồm mấy tầng ? Nêu đặc điểm của tầng đối lu ?
Câu 3:


a) Thêi tiÕt vµ khÝ hậu khác nhau ở điểm nào?


b) Nờu cỏc hỡnh thức biểu hiện sự thay đổi nhiệt độ của không khí.


Nêu ngun nhân sự thay đổi nhiệt độ khơng khí theo độ cao và theo vĩ độ ?
Câu 4:


a) Khí áp là gì? Nguyên nhân nào sinh ra khÝ ¸p?


b) Vẽ hình Trái đất, điền vị trí các đai khí áp và các loại gió chính trên T.


Câu 5: Trong điều kiện nào, hơi nớc trong không khí sẽ ngng tụ thành mây, ma,
s-ơng.... ?


Câu 6: a) Vẽ hình TĐ, điền CTB, CTN, VCB, VCN và các đới khí hậu.
b) Đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất?


VN nằm trong đới khí hậu nào?


Häc bµi. Giê sau kiĨm tra 45 phót


Ngày giảng 20/03/12


TiÕt 28: KiĨm tra 1 tiÕt


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1- KiÕn thøc:


- Nhằm đánh giá quá trình nhận thức của học sinh qua các chơng trình đã học.
- Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra.
<i><b>2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tự giác làm bài của học sinh, độc lập suy nghĩ.</b></i>
<i><b>3-Thái độ :Tự giác làm bài</b></i>


<b>II - ChuÈn bÞ :</b>


1- GV: Đề bài. Đáp án ,biểu ®iĨm
2- HS : §å dïng häc tËp


<b>III- Nội dung kiểm tra :</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Bài cũ : khơng</b>


<b>3. Bµi míi : kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<i><b>A/ §Ò ra:</b></i>


<i><b>Câu 1: Lớp vỏ khí gồm mấy tầng ? Đó là những tầng nào ?Nêu đặc điểm của</b></i>
tầng đối lu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Câu 1: (5,0đ)</b></i>


+Cỏc tng khớ quyn: (3,0, mi ý đúng đợc 1,0đ)
- Tầng đối lu: 0-> 16km



- Tầng bình lu: 16 -> 80km


- Các tầng cao cđa khÝ qun: 80 km trë lªn


+Đặc điểm tầng đối lu: (2,0đ, mỗi ý đúng đợc 0,5đ)


- Hơn 90% khơng khí tập trung ở đây,khơng khí chuyển động theo chiu thng
ng


- Là nơi sinh ra tất cả các hiện tợng: mây, ma, sấm, chớp...


- Nhit của tầng này càng lên cao càng giảm, trung bình cứ lên cao 100m lại
giảm 0,6o<sub>C.</sub>


- Tầng quan trọng ảnh hởng đến sự sống trên Trái Đất.


<i><b>Câu 2: Yêu cầu vẽ đúng, đẹp, chính xác, có giới hạn rõ ràng. (2,0đ)</b></i>
<i><b>Câu 3: : (3,0đ, mỗi ý đúng đợc 0,5đ)</b></i>


- Gãc chiÕu MỈt Trêi lín.


- Thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
-Nhiệt độ: Nóng quanh năm


- Lợng ma: trung bình 1000mm - 2000mm
-Gió thờng xun thổi: Gió Tín Phong
-Việt Nam thuộc đới nóng


<i><b>4. Thu bµi:</b></i>



<i><b>5. Híng dÉn về nhà: Tìm hiểu bài Sông và Hồ</b></i>


<b> Ngày giảng27/03/12</b>
Tiết 29: Sông và hồ


<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức: HS hiểu đợc: KN về sông, phụ lu, chi lu, hệ thống sông, lu vực
sông, lu lợng, chế độ ma.


- HS nắm đợc khí hậu về hồ, ngun nhân hình thành các loại hồ.
2. Kỹ năng: Khai thác kiến thức và liên hệ thực tế.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1.GV: Bản đồ sơng ngịi việt nam
2.HS : SGK


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b> 3. Bµi míi:- Giáo viên giới thiệu bài mới.</b></i>


<i>Hot ng ca thy v trị</i> <i>Nội dung</i>
<b>*Hoạt động 1 Sơng và lợng nớc của</b>


s«ng:



GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức SGK
Kết hợp sự hiểu biết thực tế hãy mơ tả
lại những dịng sơng mà em đã gặp?địa
phơng em có dịng sơng nào chảy qua ?
- Sơng là gì? (Là dịng chảy tự nhiên
th-ờng xuyên, tơng đối ổn định trên bề
mặt thực địa)


- Nguån cung cÊp níc cho sông?
(Nguồn cung cấp nớc cho sông: ma,
n-ớc ngầm, băng tuyết tan.)


GV ch 1 s sụng vit nam, đọc tên
và xác định hệ thống sông để hình
thành khái niệm lu vực


- Lu vực sụng l gỡ? (din tớch t ai


1. Sông và lợng níc cđa s«ng:


a) S«ng:


- Là dịng chảy tự nhiên thờng xuyên,
t-ơng đối ổn định trên bề mặt thực địa.
- Nguồn cung cấp nớc cho sông: ma,
n-ớc ngầm, băng tuyết tan.


- Lu vùc s«ng


Là diện tích đất đai cung cấp thờng


xuyên cho sông


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

cung cấp thờng xuyên cho sông gọi là
lu vực sông.)


- QS H59 cho biết: Hệ thống sông bao
gồm những bộ phận nào ?


( Phụ lu, sông chính, chi lu.)


GV: Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu
(SGK) cho biết:


- Lu lợng nớc của sông là gì?


-Lu lợng nớc của sông phụ thuộc vào
yếu tố nào?


-Thế nào là tổng lợng níc trong mïa
c¹n


tỉng lỵng níc trong mïa lị cđa 1con
s«ng ?


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu về hồ</b>


GV: Yêu cầu học sinh đọc (SGK) cho
biết:


-Hå lµ gì?



- Có mấy loại hồ? (Có 2 loại hồ: Hå
n-íc mỈn. Hå nn-íc ngät.)


- Hồ đợc hình thành nh thế nào? Nguồn
gốc hình thành khác nhau.


GV bỉ sung và giới thiệu:


+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ
Tây)


+ Hồ miệng núi lửa (Plâycu)
- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
-Tác dụng của hồ?( Tác dụng của hồ:
Điều hòa dòng chảy, tới tiêu, giao
thông, phát điện...


-To cỏc phong cnh p, khớ hu trong
lnh, phục vụ nhu cầu an dỡng, nghỉ
ngơi, du lch.)


-Vì sao tuổi thọ của hồ không dài ?(Bị
vùi lấp ...)




-Sự vùi lấp đầy của các hồ gây tác hại gì
cho cuộc sống con ngời ?



hợp thành hệ thống sông.
b) Lợng nớc của sông:


- Lng nớc chảy qua mặt cắt ngang
lịng sơng ở 1 địa điểm trong 1 giây
(m3<sub>/S)</sub>


- Lỵng níc cđa mét con s«ng phơ
thc vµo diƯn tÝch lu vùc vµ ngn
cung cÊp níc.


- Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi
lu lợng của 1 con sông trong 1 năm.
- Đặc điểm của 1con sông thể hiện qua
lu lợng và chế độ chảy của nó


<b>2- Hå:</b>


- Là khoảng nớc đọng tơng đối sâu và
rộng trong t lin.


- Có 2 loại hồ: + Hồ nớc mặn
+ Hå níc ngät.
- Nguån gốc hình thành khác nhau.
+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ
Tây)


+ Hồ miệng núi lửa (Plâycu)
- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy,


tới tiêu, giao thông, phát ®iÖn...


- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu
trong lành, phục vụ nhu cầu an dỡng,
nghỉ ngơi, du lịch.


VD: Hå Than Thở (Đà Lạt), Hồ Tây
(Hà Nội), hồ Gơm (Hà Nội)


<i><b> 4.Củng cố </b></i>


- Sự khác nhau giữa sông và hồ?
- Lu lợng nớc của sông


- HƯ thèng s«ng?
<i><b> 5- Híng dÉn häc sinh </b></i>
- Häc bµi cị.


- Trả lời câu 1, 2, 3, 4 (SGK)


Ngày giảng 03/04/12
Tiết 30: Biển và đại dơng


<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Trình bày đợc 3 hình thức vận động của nớc biển và đại dơng (Sóng, thủy triều,
dòng biển) và nguyên nhân sinh ra chúng.


2 - Kỹ năng: Phân tích tranh ảnh, lợc đồ.
3- Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế


<b>II.Chuẩn bị :</b>


1GV: - Bản đồ tự nhiên thế giới, bản đồ các dịng biển trên thế giới.
2.HS: SGK


<b>III-Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b>n định t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài c Sông và hồ khác nhau nh thÕ nµo?</b></i>
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1 Độ muối của nớc biển</b>


và đại dơng.


-HS xác định trên bản đồ tự nhiên thế
giới 4 đại dơng thông nhau


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:
- Độ muối của nớc biển và đại dơng là
do đâu mà có? :


(HS: Nớc sơng hịa tan các loại muối từ
đất, đá trong lục địa đa ra)


- Độ muối của nớc biển và các đại dơng
có giống nhau khơng? Cho ví dụ?


<b>*Hoạt động 2 Sự vận động của nớc</b>


biển và đại dng


GV: Yêu cầu HS quan sát H61, 62, 63
và kiến thức (SGK) cho biết:


? Sóng là gì. Nguyên nhân sinh ra sóng
biển.


? Nguyên nhân có sóng thần ,sức phá
hoại sóng thÇn ?


- Q.sát H62,63 nhận xét sự thay đổi
ngấn nớc ven bờ biển ? tại sao có lúc
bãi biển rộng, lúc thu hẹp?(nớc biển lúc
dâng cao, lúc lùi xa gọi là nớc triều )
? Có mấy loi thy triu.


+ Bán nhật triều: Mỗi ngày thủy triều
lên xuèng 2 lÇn.


+ Nhật triều: Mỗi ngày lên xuống 1 lần
+ Triều khơng đều: Có ngày lên xuống
1 lần, có ngy li 2 ln.


GV: Chuẩn kiến thức.


?Ngày nào thì có hiện tợng triều cờng
và triều kém.


(Triều cờng: Ngày trăng tròn giữa


tháng)


Ngày không trăng (đầu tháng)
+ Triều kém:


Ngày trăng lỡi liềm (đầu tháng)
Ngày trăng lỡi liềm (Cuối tháng)
-Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là gì ?


<b>1. mui ca nc bin v đại </b>
<b>d-ơng.</b>


- Nớc biển và đại dơng có độ muối
trung bình 35%0.


- Độ muối là do: Nớc sơng hịa tan
các loại muối từ đất, đá trong lục địa
đa ra.


- Độ muối của biển và các đại dơng
không giống nhau: Tùy thuộc vào
nuồn nớc chảy vào biển nhiều hay ít
và độ bốc hơi lớn hay nhỏ.


VD: - BiÓn VN: 33%0
- BiÓn Ban tÝch: 32%0.
- BiĨn Hång H¶i: 41%0.


<b>2. Sự vận động của nớc biển và đại</b>
<b>dơng:</b>



- Có 3 sự vận động chính:
<i><b>a) Sóng:</b></i>


- Là hình thức dao động tại chỗ của
n-ớc biển và đại dơng.


- Nguyên nhân sinh ra sóng biển biển
chủ yếu do gió, động đất ngầm dới
đáy biển sinh ra sóng thần.


<i><b>b) Thđy triỊu:</b></i>


- Là hiện tợng nớc biển có lúc dâng
lên, lấn sâu vào đất liền, có lúc li rỳt
xung, lựi tớt ra xa.


- Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do
sức hút của mặt trăng và mặt trời.
- Có 3 loại thủy triều:


+ Bán nhật triều: Mỗi ngày thủy triều
lên xuống 2 lần.


+ Nhật triều: Mỗi ngày lên xuống 1
lần


+ Triu khụng đều: Có ngày lên
xuống 1 lần, có ngày lại 2 lần.



- Việt Nam có đủ cả 3 loại thủy triều
trên.


+ TriỊu cờng: Ngày trăng tròn (giữa
tháng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>*Hot ng 3 Cỏc dũng bin:</b>


GV: Yêu cầu HS quan s¸t H64 (SGK)
cho biÕt:


- Dịng biển đợc sinh ra từ đâu? Trong
các biển và đại dơng có những dòng
n-ớc chảy giống nhau nh những dịng
sơng trên lc a.)


-Nguyên nhân sinh ra dòng biển?Có
mấy loại dòng biển. ?


QS H64nhËn xÐt vÒ sù ph©n bè dòng
biển ?


-Dựa vào đâu chia ra dòng biển nóng
,lạnh


Ngày trăng lỡi liềm (đầu tháng)
Ngày trăng lỡi liềm (Cuối tháng)
<b>3. Các dòng biển:</b>


- L hiện tợng chuyển động của lớp


n-ớc biển trên mặt tạo thành các dòng
chảy trong các biển và đại dợng


-Nguyên nhân sinh ra dòng biển là do
các loại gió thổi thờng xuyên ở trái
đất nh gió tớn phong ,tõy ụn i


- Có 2 loại dòng biển:
+ Dòng biển nóng.
+ Dòng biển lạnh.
<i><b>4-Củng cố </b></i>


- Ti sao độ muối của các biển và các đại dơng lại khác nhau?
- Hiện tợng thủy triều đợc diễn ra nh thế nào?


<i><b>5- HDVN:</b></i>


- Đọc bài đọc thêm
- Đọc trớc bài 25


Ngày giảng10/04/12
Tiết 31: Thực hành sự chuyển động


<b> của các dòng biển trong đại dơng</b>
I.Mục tiêu :


1- KiÕn thøc:


- Học sinh cần nắm đợc: Có mấy loại dơng biển trong các đại dơng.



- Đặc điểm của các dông biển và sự chuyển động của chúng trong các đại
d-ơng.


2- Kü năng: Phân tích, tìm mối liên hệ


<i><b> 3-Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thực tế</b></i>
<b> II.Chuẩn bị:</b>


1- GV: Bản đồ các dông biển trong đại dơng thế giới
2- HS: SGK


III. Tiến trình dạy học:
<i><b>1.ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Dịng biển là gì ? Có mấy loại dơng biển trong đại dơng ?
<i><b> 3- Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*HĐ 1: Bài 1</b>


<i><b>Hoạt động nhóm : 3 nhóm </b></i>


- B1.GV giao nhiƯm vơ cho các
nhóm


Yêu cầu HS quan sát hình 64 (SGK)
cho biÕt.


<i><b>* Nhóm 1:Cho biết vị trí của các</b></i>


dịng biển nóng và lạnh ở nửa cầu
Bắc, đại tây dơng và trong Thái bình
dơng?


<i><b>* Nhãm 2: Cho biÕt vÞ trÝ và hớng</b></i>
chảy của các d«ng biĨn ë nưa cÇu
nam ?


<i><b>*Nhãm 3: Cho biÕt vÞ trÝ của các</b></i>
dòng biển và hớng chảy ở nửa cầu
Bắc.và nửa cầu nam ,rút ra nhận xét


<i><b>1.Bài 1:</b></i>


Hớng Bấn cầu nam


Từ XĐ ĐBắc
Từ XĐTB


Đông


úc Từ XĐĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

chung hớng chảy


- B2:th¶o luËn thèng nhÊt ghi vµo
phiÕu (5ph )


- B3.thảo luận trớc toàn lớp



Treo phiu hc tp - GV a ỏp
ỏn-cỏc nhúm nhn xột


Đdơng Bán cầu bắc


TBD nóng C rô si ôAla xca
Lạnh Cabipe rima


ô ria siô
Đại TD Nóng Guy anGơn xtrim


Lnh La braụ
Ca na ri


- Kết luận : -Hầu hết các dịng biển
nóng ở 2 bán cầu đều xuất phát từ vĩ
độ thấp (khí hậu NĐ)chảy lên vùng
vĩ độ cao (khí hậu ơn đối


- Các dòng biển lạnh ở 2 bán cầu
xuất phát từ vùng vĩ độ cao về vùng
vĩ độ thấp


<b>*Hoạt động 2</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 65
(SGK) cho biÕt :


- So sánh t0<sub> của 4 điểm ?</sub>
(Cùng nằm trờn v 600<sub>B) </sub>



- Nêu ảnh hởng của nơi có dòng biên
nóng và lạnh đi qua ?


BBDụn i


Bắc XĐ30B Bra xin XĐnam


CTBBBâu,ĐBM
Bắc40B


40B30B


Ben ghi


la PhíaNXĐ


- Hu ht các dịng biển nóng ở 2 bán cầu
đều xuất phát từ vĩ độ thấp (khí hậu
NĐ)chảy lên vùng vĩ độ cao (khí hậu ơn
đối


- Các dòng biển lạnh ở 2bán cầu xuất phát
từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp


<i><b>2- Bài 2:</b></i>
So sánh t0<sub> của:</sub>


A: - 190<sub>C</sub>
B: - 80<sub>C</sub>


C: + 20<sub>C</sub>
D: + 30<sub>C</sub>


+ Dịng biển nóng: Đi qua đâu thì ở đó có
sự ảnh hởng làm cho khí hậu nóng.


+ Dịng biển lạnh: Đi qua đâu thì ở đó khí
hậu lạnh


4 - Cñng cè


- GV: NhËn xÐt bµi thùc hµnh
5- HD HS.


- Đọc trớc bài 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

TiÕt 32: «n tËp
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1 Kiến thứ: HS nhằm củng cố kiến thức đã đợc học trong HK II.
- Nhằm khắc sâu kiến thức c bn cho hc sinh


- Để chuẩn bị làm bài kiÓm tra .


<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.</b></i>
<i><b> 3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế</b></i>


<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>


1.GV: Quả địa cầu, bản đồ thế gii


2.HS : SGK


<b>III. Phơng pháp.</b>


Trc quan, vn đáp, thảo luận nhóm.
<b>IV. Hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3. Nội dung ôn tập: </b></i>


GVHíng dÉn HS thảo luận theo nhóm những nội dung sau:


- Cấu tạo của lớp vỏ khí ? Các loại khối khí, nguồn gốc hình thành, tính chất?
- Sự thay đổi nhiệt độ của không khí ?


- Cho h/s vẽ lại sơ đồ các đới khí hậu trên Trái đất và nêu đặc điểm của từng
đới.


- Việt Nam thuộc đới khí hậu nào?
- Gió là gì ? Ngun nhân sinh ra gió ?


- Trên Trái đất có mấy loại gió chính? Phạm vi hoạt động và hớng thổi của
chúng ?


- Muốn tính nhiệt độ, lợng ma trung bình năm của một địa phơng ta lm th
no?


- Sông có tác dụng gì?



- Định nghĩa dòng biển? Nơi xuất phát và hớng chảy của dòng biển nóng và
dòng biển lạnh.


HĐ của GV và HS Néi dung ghi b¶ng
GV gäi häc sinh


thảo luận lần lợt
từng nội dung
trên, GV hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


<b>1- Cấu tạo của lớp v khớ:</b>
- Tng i lu:


- Tầng bình lu:


- Tầng cao cđa khÝ qun:
<b>2- C¸c khèi khÝ:</b>


- Khối khí đại dơng:


- Khối khí lục địa: SGK/54
- Khối khí nóng:


- Khèi khÝ l¹nh:


<b>3- Sự thay đổi nhiệt độ của khơng khí:</b>
+ Theo vị trí gần biển hay xa biển.


+ Theo độ cao : Nhiệt độ khơng khí giảm dần theo độ cao.


+ Theo vĩ độ: Nhiệt độ khơng khí giản dần từ xích đạo về 2 cực.


<b>4-Các loại gió chính trên trái đất, nguyên nhân hình thành, phạm</b>
<b>vi hoạt động:</b>


<b>5- Các đới khí hậu trên trái đất: 5 đới</b>
- Hàn đới


- Nhiệt đới Đặc điểm từng đới
- Cận nhiệt đới ( SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Lu vùc s«ng:
- HƯ thèng s«ng:


-Lu lợng sơng: Lợng nớc chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở 1 địa
điểm trong 1 giây (m3<sub>/S)</sub>


- Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lu lợng của 1 con sông trong 1
năm.


<b>8- Hå:</b>


- Là khoảng nớc đọng tơng đối sâu và rộng trong đất liền.
- Có 2 loại hồ: + Hồ nớc mặn


+ Hồ nớc ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.


+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)



- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)


- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tới tiêu, giao thông, phát
điện...


- To cỏc phong cnh p, khí hậu trong lành, phục vụ nhu cầu an
d-ỡng, ngh ngi, du lch.


VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)
Hồ Tây (Hà Nội)
Hồ Gơm (Hà Nội)


<b>9- Sóng biển, dòng biển, thủy triều </b>
- Khái niệm ;


- Nguyên nhân :


4. <i><b>Củng cố: cho h/s nhắc lại kiến thức chính của HK II.</b></i>
5. <i><b>HDVN: ôn tập chuẩn bị kiểm tra häc kú II.</b></i>


<b> V. Rót kinh nghiệm</b>


...
...
...
...


<b>Tiết 33</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn: 12/5/2011


<b>Tit 34: đất - các nhân tố hình thành đất</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


<i><b> 1.Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc: Khái niệm về đất</b></i>


- Biết đợc các thành phần của đất cũng nh nhân tố hình thành đất.
- Tầm quan trọng, độ phì của đất.


- ý thức, vai trị của con ngời trong việc làm tăng độ phì của đất.
2. Kĩ năng: Phân tích tranh ảnh.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:Bản đồ thổ nhỡng VN
2.HS: SGK


<b>III- phơng pháp:</b>


Đàm thoại, thuyết giảng, trực quan mẫu vật.
<b>IV- Tiến trình dạy học:</b>


1.<i><b></b><b>n nh t chc(1phỳt)</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ(5phút)</b></i>


NhËn xÐt bµi thi häc kú II.
<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung</b>


<b>*Hoạt động 1(9 phút) Lớp đất trên bề mặt lục</b>
địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

đất ,nhỡng là loại đất mềm xốp


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) và quan sát hình
66 nhận xét về màu sắc và độ dày của các lớp
đất khác nhau ?Tầng A có giá trị gì đối với sự
sinh trởng của thực vật ?


<b>*HĐ 2 (15phút). Thành phần và đặc điểm của</b>
thổ nhỡng


-HS đọc SGK cho biết các thành phần của đất?
Đặc điểm ,vai trò của từng thành phần?


<b>*Hoạt động 3:(10phút)</b>


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết. Các nhân
tố hình thành đất ? (Đá mẹ ,sinh vật ,khí hậu,
địa hình, thời gian và con ngời )


-Tại sao đá mẹ là thành phần quan trọng nhất ?(
Sinh ra thành phần khoáng trong đất.)


-Sinh vật có vai trò gì ?( Sinh ra thành phần hữu
cơ.)



-Tai sao khớ hu l nhõn t to thun li hoặc
khó khăn trong q trình hình thành đất ? (cho
q trình phân giải chất khống và hữu cơ trong
đất).


- Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ
trên bề mặt các lục địa gọi là lớp đất (thổ
nhỡng).


<b>2) Thành phần và đặc điểm ca th</b>
<b>nhng:</b>


- Có 2 thành phần chính:
a) Thành phần khoáng.


- Chim phn ln trng lng của đất.
- Gồm: Những hạt khống có màu sắc
loang lổ, kích thớc to, nhỏ khác nhau.
b) Thành phần hữu cơ:


- ChiÕm 1 tØ lÖ nhá.


- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất.
- Tầng này có màu xám thẫm hoặc đen.
- ngồi ra trong đất cịn có nớc và khơng
khí.


- Đất có tính chất quan trọng là độ phì.là
khả năng cung cấp cho TV nớc ,các chất
dinh dỡng và các yếu tố khác nh nhiệt độ


,khơng khí ,để TV sinh trởng và PT


<b>3) Các nhân tố hình thành đất:</b>


+ Đá mẹ: Sinh ra thành phần khoáng
trong đất.


+ Sinh vật: Sinh ra thành phần hữu cơ.
+ Khí hậu: Gây thuận lợi hoặc khó khăn
cho q trình phân giải chất khống và
hữu cơ trong đất.


+ngồi ra sự hình thành đất cịn chịu ảnh
hởng của địa hình và thời gian


4. Cñng cè (4phót)


- Đất ? Thành phần và đặc điểm của đất ?
- Các nhân tố hình thành đất ?


<i><b>5. Híng dÉn HS (1phút)</b></i>


Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập về nhà.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


...
...
...


...


Ngày soạn: 12/5/2011


<b> Tiết 35: Lớp vỏ sinh vật - Các nhân tố ảnh hởng </b>
<b> đến sự phân bố thc -động vật trên tráI đất </b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Học sinh cần nắm đợckhái niệm lớp vỏ sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

ý thức, vai trò của con ngời trong việcphân bố ĐTV
2. Kĩ năng: Phân tích tranh ảnh.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b> II- Chuẩn bị:</b>


1.GV:Bản đồ ĐV-TV việt Nam
2.HS: SGK


<b> III- Ph¬ng ph¸p :</b>


Trực quan tranh ảnh - bản đồ động thực vật VN, đàm thoại, thuyết giảng.
<b> IV- Tiến trình dạy học:</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức(1phút)</b></i>
2. Kiểm tra bài cũ(5phút)


Đất là gì ? Nêu các thành phần của đất ?


Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa gọi là lớp đất


(thổ nhỡng).


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung</b>
<b>*Hoạt động 1(9hút) Lớp vỏ sinh vật</b>


- HS đọc mục 1SGK


- SV có mặt từ bao giờ trên trái đất ?


- SV tồn tại và PT ở những đâu trên bề mặt
trái đất ?


(Các SV sống trên bề mặt trái đất tạo thành
lớp vỏ sinh vật, SV xâm nhập trong lớp đất
đá, khí quyển, thuỷ quyển )


<b>*Hoạt động 2(15phút)các nhân tố tự nhiên</b>
có ảnh hởng đến sự phân bố thực vật, động
vật


-GV treo tranh ảnh các thực vật đIển hình
cho 3đới khí hậu là hoang mạc ,nhiệt
đới ,ôn đới


Giới thiệu H67 rừng ma nhiệt đới nằm
trong


- đới khí hậu nào ,đặc điểm thực vật ra sao


- Có nhận xét gì về sự khác biệt 3cảnh
quan tự nhiên trên ? Nguyên nhân của sự
khác biệt đó ?


( Đặc điểm rừng NĐ xanh tốt quanh năm
nhiều tầng ,rừng ôn đới rụng lá mùa
đông ,hàn đới TV nghèo nàn )


- QS H67.68 cho biết sự phát triển của
thực vật ở 2 nơi này khác nhau nh thế
nào ? yếu tố nào của khí hậu quyết định sự
phát triển của cảnh quan thực vật ?(Lợng
ma và nhiệt độ )


- Nhận xét sự thay đổi loại rừng theo từng
độ cao ? Tại sao có sự thay loại rừng nh
vậy ?(Càng lên cao nhiệt độ càng hạ nên
thực vật thay đổi theo )


- Đất có ảnh hởng tới sự phân bố thực vËt
kh«ng ?


- Địa phơng em có cây trồng đặc sản gì ?


<b>1 Líp vá sinh vËt</b>


- Các SV sống trên bề mặt trái đất tạo thành
lớp vỏ sinh vật


- SV xâm nhập trong lớp đất đá, khí quyển,


thuỷ quyển


<b>2.Các nhân tố tự nhiên có ảnh hởng đến sự</b>
<b>phân bố thực vật ,động vật </b>


<i><b>a.§èi víi thùc vËt </b></i>


- Khí hậu là yếu tố tự nhiên có ảnh hởng rõ
rệt đến sự phân bố và đặc điểm của thực vật
- Trong yếu tố khí hậu lợng ma và nhiệt độ
ảnh hởng lớn tới s PT của thực vật


- ảnh hởng của địa hình tới sự phân bố thực
vật


+Thực vật chân núi rừng lá rộng
+Thực vật sờn núi rừng lá hỗn hợp
+Thực vật sờn cao gần đỉnh lá kim


- Đất có ảnh hởng tới sự phân bố TV,các loại
đất có chất dinh dỡng khác nhau nên thực vật
khác nhau


<i><b>b.§éng vËt </b></i>


- Khí hậu ảnh hởng đến sự phân bố động vật
trên trái đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(c©y chÌ )



- QSH69,70cho biết mỗi loại động vật
trong mỗi miền lại có sự khác nhau ?(khí
hậu ,địa hình ,mỗi miền ảnh hởng sự sinh
trởng PT giống lồi)


- H·y cho VD vỊ mối quan hệ giữa ĐV vơí
TV? (rừng NĐPT nhiều tầng thì có nhiều
ĐV sinh sống )


<b>*Hot ng 3 (10phỳt). nh hởng của con</b>
ngời tới sự phân bố các loài động vật , thực
vật trên trái đất


- Tại sao con ngời ảnh hởng tích cực ,tiêu
cực tới sự phân bố thực vật, động vật trên
trái đất


a.TÝch cùc


- Mang giống cây trồng, vật nuôi từ nơi
khác nhau để mở rộng sự phân b


- cải tạo nhiều giống cây trồng vật nuôi có
hiệu quả KT cao


b,Tiêu cực


- Phá rừng bừa bÃi -> tiêu cực TV,ĐV mất
nơi c trú sinh sống



- « nhiƠm m«i trêng do PTCN ,PTDS, thu
hĐp m«i trêng


<i><b>c.Mối quan hệ giữa thực vật với động vật </b></i>
- Sự phân bố các loài thực vật có ảnh hởng
sâu sắc tới sự phân bố các lồi động vật
- Thành phần, mức độ tập trung của TV ảnh
hởng tới sự phân bố các loài ĐV


<b>3.ảnh hởng của con ngời tới sự phân bố</b>
<b>các loài động vật , thực vật trên trái đất </b>
<i><b>a.Tích cực </b></i>


- Mang giống cây trồng,vật nuôi từ nơi khác
nhau để mở rộng sự phân b


- cải tạo nhiều giống cây trồng vật nuôi có
hiệu quả kinh tế cao


<i><b>b,Tiêu cực </b></i>


- Phá rừng bừa bãi -> tiêu cực thực vật, động
vật mất nơi c trú sinh sống


- « nhiƠm m«i trêng do phát triển công
nghiệp, phát triển dân số ->thu hẹp môi trờng
sống sinh vËt


4.Cñng cè : (4phót)



ảnh hởng của con ngời tới sự phân bố các lồi ĐV, TVtrên trái đất ?
<i><b>5.Hớng dẫn (1phút )</b></i>


Häc vµ làm bài tập theo câu hỏi SGK.
<b>IV- Rút kinh nghiÖm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×