Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Nhận xét tuần 20</b>
I. Mục tiªu :
- Giúp hs biết những u điểm để phát huy đồng thời nhận ra những khuyết điểm để
sửa chữa trong tuần tới.
- Biết đợc các công việc trong tuần tới để thực hiện thi đua.
II. Các hoạt động :
<b>1. NhËn xÐt tuÇn 20 :</b>
a. Lớp trởng báo cáo trớc lớp u khuyết điểm cđa tõng tỉ, xÕp thø c¸c tỉ
b. GV nhËn xÐt chung về các mặt :
* Chuyên cần :
- 100%hs đi học đầy đủ, đến lớp đúng giờ.
* Học tp :
- Đa số HS chăm chỉ học bài, làm bài, hăng hái phát biểu. Tiêu biểu là
những em: Khánh, Bách, Long, Nam, Ngọc, Lý, ...
- VÉn cßn hs lời học bài, làm bài : Dung, Hùng, Đạt.
c. L§, VS:
- Tích cực chăm sóc bồn hoa theo phân công.
- Nề nếp vệ sinh trờng lớp tốt, các tổ tự giác lao động vệ sinh .
<b>2. Phơng hớng tuần 21:</b>
- Thùc hiện chơng trình tuần 21.
- Rốn ý thc hc bi, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp; tập trung chú ý nghe
giảng.
- Tích cực bồi dỡng HS giỏi, kèm cặp HS yếu.
- Không chơi đùa trên tầng trong giờ ra chơi.
- Chú ý nếp xp hng ra v.
- Nghiêm cấm HS chơi gần khu vực công trờng xây dựng.
- Tiếp tục chăm sóc bồn hoa theo phân công.
<b>Thứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010</b>
<b>ChÝnh t¶</b>
<b>LT: Phân biệt ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã</b>
I. Mc ớch, yờu cu:
- Nghe viết chính xác đoạn 4 và 5 bài Ông tổ nghề thêu .
- Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ
lẫn ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ bảng BT2, ghi nội dung BT1 ( nh vở luyện TV tr. 17 và 18)
IIi. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. HD nghe viÕt:</b>
<b>a. HD chn bÞ:</b>
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
- 2, 3 HS đọc lại
? Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào đợc viết hoa?
- HS tự tìm và viết vào vở nháp các tiếng khó
<b>a. HD viÕt: </b>
- GV đọc cho HS viết vào vở Buổi 2
- Cho HS đổi chéo vở, dùng bút chì sốt lỗi
- Chấm, chữa:
+ GV chÊm 1 sè bµi, nhận xét chung
<b>3. HD làm bài tập:</b>
<b>a.BT 1: Điền vào chỗ trống:</b>
1. <i>chung </i>hay<i> trung</i>:
... thuỷ; ... thành; ... chạ; ... tâm; ... bình; ... quy; ... hậu; ... sống hoà
bình; ... gian; ... cấp; ... lập.
2. <i>chéo </i>hay <i>tréo</i>:
chng ...; ... giò; ... kheo; đờng ...; tru ...; cắt ... tờ giấy; tay bắt ... trớc
ngực.
- 1 hs đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở
- 2 hs lên bảng điền
<b>b.BT 2: Tìm mỗi loại 10 ting v ghi vo ỳng ct:</b>
Ting cú ph õm
đầu ch
Tiếng có phụ âm
đầu tr
Tiếng có thanh hỏi Tiếng có thanh ng·
- 1 hs đọc yêu cầu
- Cho hs tự làm vào vở
- 4 HS lên thi làm bài
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh nhất, đúng nhất
- GV cht
- HS chữa bài ( nếu sai )
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
****************************************************************
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập: nhân ho¸</b>
<b>ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: “ ở đâu? ”</b>
I. Mục đích, u cầu:
- TiÕp tơc nhËn biết phép nhân hoá
- Tip tc ụn tp cỏch t câu hỏi và trả lời câu hỏi: ở đâu?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung BT 1, 2, 3 (nh BT I; II; III vở luyện TV tr. 18; 19; 20)
II. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. HD lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1: Lun tËp nhận biết phép nhân hoá</b>
<b>Bé và Miu</b>
Nhìn áo hoa bé mặc
Có in hình con mèo
Chú Miu miu mừng quýnh
Tròn mắt gäi “meo meo” !
BÐ vµ chó Miu Miu
Thân nhau từ buổi đó
Cùng ngắm ơng trăng trịn
Cùng xem “ bơng hoa nh
Chiu nay bờn ụ ca
Bé mải mê học bài
Miu Miu không biết chữ
Thế mà cũng dỏng tai!
- Nhiều HS đọc kết quả.
- Tổ chức nhận xét, sửa sai.
- Cả lớp chữa bài vào v.
<b>Bài 2: Tìm và chép lại bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: ở đâu? </b>
a. Nhìn hình con mèo in trên áo hoa bé mặc, Miu Miu mừng quýnh.
b. Chiều nay, bé mê mải học bài bên cửa sổ.
c. Bộ v Miu Miu cựng ngm ông trăng tròn vành vạnh trên bầu trời.
- HS đọc v nờu yờu cu
- Cả lớp làm bài vào vở Buổi 2
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, sửa sai
- Chữa bài vµo vë
<b>Bài 3: Đọc lại bài Trên đờng mịn Hồ Chí Minh và trả lời các câu hỏi sau:</b>
a. Đồn quân nối thành vệt dài từ đâu tới đâu?
b. Hä nhìn lên chỉ thấy những chiếc ba lô lù lù nối nhau ở đâu?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
-*******************************************************************
<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>LT: núi v trớ thc - nghe k </b>
I.Mc ớch, yêu cầu:
- Tiếp tục rèn kỹ năng nói: Nói đúng về những ngời trí thức và cơng việc, nơi làm
việc của họ theo yêu cầu.
- Luyện kĩ năng nghe kể câu chuyện “ Ngời trí thức yêu nớc ”, nhớ nội dung, kể lại
đúng, tự nhiên câu chuyện.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. HD lµm bài tập:</b>
<b>I. Nói về trí thức:</b>
1. Ngời bác sĩ làm những công việc gì? Họ làm những công việc ấy ở đâu?
2. Ngời thầy giáo làm những công việc gì? Họ làm những công việc ấy ở đâu?
- Cả líp lµm vµo vë
- GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng
- Một số HS đọc các câu ó vit.
- Cả lớp và GV nhận xét
<b>II. Nghe và kể</b>
1. Đề bài: HÃy kể lại câu chuyện Ngời trí thức yêu nớc.
2. Gợi ý:
a) Bỏc s ng Vn Ng từ Nhật Bản về nớc theo đờng nào để tham gia kháng
chiến?
c) Ông lại lên đờng ra trận vào năm nào? Ông đã nghiên cứu chế ra thuốc chống sốt
rét nh thế nào?
d) Ông đã hi sinh nh thế nào?
- HS lun kĨ trong tỉ theo gợi ý trên
- Một số HS kể trớc lớp
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>III. Luyện viết</b>
HÃy viết lại câu chuyện em vừa kể bằng một bài văn ngắn.
- Cả líp tù viÕt bµi vµo vë
- GV chÊm, nhËn xÐt chung.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học