Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

ktcn 11 bai 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.8 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 35. </b>



<b>HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU VÀ </b>


<b>KHƠNG KHÍ TRONG ĐỘNG CƠ XĂNG</b>



<b>I- NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>


<b>I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:</b>



<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


<b>1. Nhiệm vụ:</b>



<b>1. Nhiệm vụ:</b>


-

<b> Cung cấp hoà khí (hỗn hợp xăng + khơng khí) </b>


<b>vào xilanh động cơ. </b>



-

<b><sub> Lượng, tỷ lệ hịa khí phù hợp với các chế độ làm </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI</b>


<b>2. Phân loại :</b>



<b>2. Phân loại :</b>


<b>Theo </b>


<b>cấu </b>


<b>tạo bộ </b>



<b>phận </b>


<b>tao </b>


<b>thành</b>



<b>hịa </b>


<b>khí</b>



<b>HTNL dùng vịi phun</b>


<b>(Hệ thống phun xăng) </b>


<b>HTNL dùng bộ chế hịa khí </b>



<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI</b>


<b>2. Phân loại :</b>




<b>2. Phân loại :</b>
<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>
<b>1. Nhiệm vụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI</b>


<b>2. Phân loại :</b>



<b>2. Phân loại :</b>
<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHÔNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


<b>1. Nhiệm vụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ </b>


<b>CHẾ HỊA KHÍ.</b>



<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ </b>


<b>CHẾ HỊA KHÍ.</b>



<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>




<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


Thùng


xăng



Bầu lọc


xăng



Bơm


xăng



Bầu lọc


khí



Bộ chế


hịa khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ </b>



<b>CHẾ HỊA KHÍ.</b>



<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


Thùng


xăng



Bầu lọc


xăng



Bơm


xăng




Bầu lọc


khí



Bộ chế


hịa khí



Xilanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ </b>


<b>CHẾ HỊA KHÍ.</b>



<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>
<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>
<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>



Thùng


xăng


Bầu lọc


xăng


Bơm


xăng


Bầu lọc


khí


Bộ chế


hịa khí


Xilanh


Chứa xăng



Lọc sạch cặn bẩn


lẫn trong xăng



Hút xăng từ thùng chứa


đưa tới buồng phao bộ



chế hịa khí



Lọc sạch bụi bẩn


lẫn trong khơng khí



Hịa trộn xăng với khơng


khí tạo thành hịa khí có


tỷ lệ phù hợp với các chế



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>



<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


<b>2. Nguyên lý làm việc:</b>



<b>2. Nguyên lí làm </b>
<b>việc:</b>


Nguyên lý làm việc bộ chế hịa khí



<b>Bộ chế hịa khí</b>



Bầu lọc khí


Bướm gió



Xăng vào


buồng phao


Họng


khuếch tán

<sub>Kim phao</sub>



Phao


Buồng phao




Vịi phun


Bướm ga


Khơng khí



<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


<b>2. Nguyên lý làm việc:</b>



<b>2. Nguyên lí làm </b>
<b>việc:</b>


Nguyên lý làm việc bộ chế hịa khí




<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ CHẾ </b>


<b>HỊA KHÍ:</b>



<b>2. Ngun lý làm việc:</b>



Thùng


xăng



Bầu lọc


xăng



Bơm


xăng



Bầu lọc


khí



Bộ chế


hịa khí



Xilanh




-

<b><sub>Khi ĐC làm việc, xăng được bơm hút </sub></b>


<b>từ thùng xăng, qua bầu lọc đưa tới </b>


<b>buồng phao của bộ chế hịa khí.</b>



<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>


<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>


<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


<b>2. Nguyên lí làm </b>
<b>việc:</b>


<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ CHẾ </b>


<b>HỊA KHÍ:</b>



<b>2. Ngun lý làm việc:</b>



Thùng



xăng


Bầu lọc


xăng


Bơm


xăng


Bầu lọc


khí


Bộ chế


hịa khí


Xilanh



-

<b> Ở kì nạp pit-tông đi xuống tạo sự giảm </b>


<b>áp suất trong xilanh => khơng khí được </b>


<b>hút qua bầu lọc khí rồi qua họng khuếch </b>


<b>tán của bộ chế hịa khí</b>



<b>Tại đây khơng khí hút xăng từ buồng </b>


<b>phao, hòa trộn với nhau tạo thành hồ </b>


<b>khí. Hịa khí theo đường ống nạp đi vào </b>


<b>xilanh động cơ.</b>



<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>
<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>
<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>



<b>2. Nguyên lí làm </b>
<b>việc:</b>


<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhận tín hiệu từ các cảm biến.Điều </b>


<b>khiển chế độ làm việc của vòi phun </b>


<b>để hòa khí có tỷ lệ phù hợp với các </b>


<b>chế độ làm việc của đ/c. </b>



<b>Giữ cho áp suất xăng ở vịi phun </b>


<b>ln ở một trị số nhất định trong </b>


<b>suốt quá trình làm việc</b>



<b>III. HỆ THỐNG PHUN XĂNG</b>


<b>1. Cấu tạo</b>



<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>
<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>
<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>


<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>III. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


Thùng


xăng


Bầu lọc


xăng


Bơm


xăng


Bộ điều


chỉnh áp


suất


Vịi


phun


Đường


ống


nạp


Bầu


lọc


khí


Xilanh



động



Các cảm


biến


Bộ điều


khiển phun



<b>Thu nhận các thông tin:</b>


<b>+ Nhiệt độ động cơ</b>



<b>+ Số vòng quay của trục khuỷu</b>


<b>+ Độ mở của bướm ga….</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. HỆ THỐNG PHUN XĂNG</b>


<b>2. Nguyên lý làm việc</b>



<b>Tiết 35: HỆ </b>
<b>THỐNG CUNG </b>
<b>CẤP NHIÊN </b>
<b>LIỆU VÀ </b>
<b>KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRONG ĐỘNG </b>
<b>CƠ XĂNG</b>
<b>I. NHIỆM VỤ </b>
<b>VÀ PHÂN LOẠI:</b>
<b>II. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>



<b>III. HỆ THỐNG </b>
<b>NHIÊN LIỆU </b>
<b>DÙNG BỘ CHẾ </b>
<b>HỊA KHÍ.</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>


Thùng


xăng


Bầu lọc


xăng


Bơm


xăng


Bộ điều


chỉnh áp


suất


Vịi


phun


Đường


ống


nạp


Bầu


lọc


khí


Xilanh


động



Các cảm


biến


Bộ điều



khiển phun



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 35. </b>



<b>HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU VÀ </b>


<b>KHƠNG KHÍ TRONG ĐỘNG CƠ XĂNG</b>



<b>I- NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

So sánh ưu và nhược điểm của HTNL dùng


bộ chế hịa khí và HT phun xăng ?



<b>HTNL dùng bộ </b>


<b>chế hịa khí</b>



<b>HT phun xăng</b>



Ưu


điểm



- Kết cấu cơ khí;


nhỏ gọn; rẻ tiền; dễ


sửa chữa



- Đ/c vẫn làm việc bình thường khi bị


nghiêng, bị lật; tạo thành hịa khí có


lượng, tỷ lệ phù hợp với các chế độ


làm việc của đ/c.



Nhược



điểm



- Làm việc có độ


tin cậy không cao



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×