Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.75 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ </b>
<b>ngày</b>
<b>Tiết Môn học</b> <b> Tên bài dạy</b>
<b></b>
<b>2-16/8/2010</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đoc.</b>
<b>Kể chuyện.</b>
<b>Tốn</b>
Chào cờ đầu tuần.
Câu bé thơng minh.
Cậu bé thơng minh.
Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
<b></b>
<b>3-17/8/2010</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<b>TN-XH</b>
<b>Tốn</b>
<b>Chính tả</b>
Hoạt động thở và cơ quan hơ hấp.
Cộng trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ).
Tập chép: Cậu bé thơng minh.
<b></b>
<b>4-18/8/2010</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Tập viết</b>
Hai bàn tay em.
Luyện tập.
Ơn chữ hoa A.
.
<b></b>
<i><b> 2</b></i>
<i><b>3</b></i> <b>TốnLuyện từ - câu.</b>
Cơng trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1
lần).
Ơn từ chỉ sư vật –so sánh.
<b></b>
<b>6-20/8/2010</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<b>Chính tả.</b>
<b>Tốn</b>
<b>Tự nhiên và XH</b>
<b>Tập làm văn</b>
Nghe viết: Chơi chuyền.
Luyện tập.
Nên thở như thế nào?
.Nói về đội thiếu niên tiền phong HCM
<b> Thứ hai, ngày 16 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các
cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân
vật.
- HS hiểu ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi sự thơng minh, tài trí của cậu bé.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV: tranh minh hoạ, bảng phụ
HS:SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.
<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>
Khởi động: Hát <b>(1’)</b>
Bài cũ: <b>(4’)</b>
Kieåm tra SGK/ TV1.
Giới thiệu và nêu vấn đề:<b> (1’)</b>
<i><b> - Yêu cầu HS đọc chủ đề- GV nói qua về chủ đề và giới thiệu bài.</b></i>
<b>IV. Phát triển các hoạt động:(62’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>HĐ1</b>: <b>luyện đọc(20’)</b>
* <b>Mục tiêu</b>: Rèn kĩ năng đọc đúng và đọc
trơi chảy tồn bài
* <b>Phương pháp</b> : trực quan , hỏi đáp , thực
hành.
- GV đọc mẫu cả bài
- Treo tranh , tóm tắt nội dung bài
Gv hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghiã từ
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
*(Lưu ý đọc câu đối thoại phải đọc hết)
- Luyện đọc : om sòm
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi
em đọc 1 đoạn trước lớp
<b>@Đoạn 1</b>
- Giảng từ: kinh đơ
- GV treo bảng câu văn dài : “ngày xöa…
chịu tội” và hướng dẫn đọc ngắt nghỉ
hơi.
- GV chốt và chuyển ý
<b>@Đoạn 2</b>
- HS mở SGK/4
- HS đọc nối tiếp từng câu cho hết
lớp.
- Cả lớp đọc, 2 HS đọc lại
- Mỗi em đọc 1 đoạn trước lớp nối
tieáp nhau
- 1 HS đọc
- HS nêu nghiã từ SGK
- Lớp lấy bút chì ra vạch theo hướng
dẫn
- 2 – 3 HS luyện đọc câu dài
- 2 – 3 HS đọc đoạn 1
Giảng từ : om sịm
- GV treo bảng câu nói của nhà vua vaø
hướng dẫn HS cách thể hiện giọng đọc
- GV chốt và chuyển ý
<b>@Đoạn 3</b>
- Trọng thưởng là gì ?
- GV treo bảng câu văn dài : “xin ông …
thịt chim” và hướng dẫn đọc ngắt nghỉ
hơi.
- GV choát và chuyển ý
<i>*(Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này </i>
<i>đọc, em khác nghe, góp ý.)</i>
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
- GV gọi HS đọc cá nhân
- GV chốt và chuyển ý
<b>HĐ2</b>: <b>tìm hiểu bài</b> <b>(10’)</b>
* <b>Mục tiêu</b>: giúp HS hiểu nội dung, ý
nghiã câu chuyện
* <b>Phương pháp</b> : đàm thoại, thảo luận,
trắc nghiệm
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. Hỏi:
- <i><b>Câu 1</b><b> : nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm </b></i>
người tài ?.
- <i><b>Câu 2</b><b> : vì sao dân chúng lo sợ khi nghe </b></i>
lệnh của vua ?
- <i><b>Câu 3</b><b> : cậu bé đã làm cách nào để vua </b></i>
thấy lệnh của ngài là vô lí ?.
<i><b>**YC: Thảo luận nhóm</b></i>
- <i><b>Câu 4</b><b> : trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé</b></i>
yêu cầu điều gì ?
GV đưa ra 3 câu đáp án và yêu cầu HS trả
lời Đ – S
1 con chim làm 3 mâm cỗ.
1 cây kim thành con dao.
1 con dao thành cây kim.
- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?.
- Qua câu chuyện này nói lên điều gì ?
- HS nêu nghiã từ SGK
- 2 – 3 HS luyện đọc câu nói nhà
vua
- 2 – 3 HS đọc đoạn 2
- 1 HS đọc đoạn 3
- HS nêu nghiã từ
- 2 – 3 HS luyện đọc câu văn dài
- 1 – 2 HS đọc đoạn 3
- HS chơi trò chơi kết bạn để chia
nhóm….kết 2
- HS tự phân chia và đọc nhỏ trong
nhoùm
- 1 HS đọc đoạn 1
- 1 HS đọc đoạn 2
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- HS đọc thầm đoạn 1
- Mỗi làng nộp 1 con gà trống đẻ
trứng.
- Vì gà trống khơng thể đẻ trứng
được.
- HS đọc thầm đoạn 2
- HS thảo luận nhóm – đại diện 1 –
2 nhóm trình bày : <b>Bố đẻ em bé</b>
- Nhận xét
- HS đọc thầm đoạn 3
- HS lựa chọn và giơ bảng Đ – S.
- GV nhận xét, chuyển ý
<b>HĐ3</b>: <b>luyện đọc lại(8’)</b>
* <b>Mục tiêu</b>: củng cố về luyện đọc
* <b>Phương pháp</b> : thực hành<b>.**(HSKG đọc</b>
<b>theo vai)</b>
- GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2
- Tổ chức cho HS chia nhóm 3 qua trị
chơi kết bạn.
- Lưu ý cách đọc theo lời nhân vật
- GV nhận xét
<b>HÑ4</b>: <b>kể chuyện</b> (20’)
* <b>Mục tiêu</b>: giúp HS kể lại câu chuyện
* <b>Phương pháp</b> :quan sát, động não, kể
chuyện.
- GV đính lên bảng 3 bức tranh (SGK)
khơng theo thứ tự của truyện và cho HS
chơi trò chơi xếp tranh theo đúng thứ tự
- Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã theo
thứ tự và tự nhẩm kể chuyện
- Cho HS lên kể lại từng đoạn theo tranh.
- <i>*Lưu ý: nếu HS kể lúng túng, GV có thể </i>
<i>nêu câu hỏi gợi ý để giúp HS kể được </i>
<i>dễ dàng hơn.</i>
<i><b>** HSKG kể lại cả câu chuyện- Có lời </b></i>
nhân vật
- GV nhận xét
<b>HĐ 5</b> : <b>Củng cố</b> (4’)
- Trong câu chuyện, em thích nhất nhân
vật nào ? . Vì sao ?
- Đặt tên khác cho câu chuyện
- Cho 3 HS lên đọc lại toàn bài theo vai.
- Giáo dục, tuyên dương.
- Ca ngợi tài trí của cậu bé
- HS tự phân vai trong nhóm để
luyện đọc đoạn 2
- Từng nhóm thi đua nhau đọc để lựa
ra nhóm đọc hay – cứ 2 nhóm thi
với nhau
- Lớp nhận xét và chọn ra nhóm đọc
hay nhất
- 1 – HS đọc lai
- HS quan sát và sắp xếp lại
- HS tự kể nhẩm.
- 3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.
- Lớp nhận xét: nội dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện khi kể của bạn
- 1-2 HSKG kể lại tồn chuyện có
lời nhân vật
- HS nêu ý kiến
- HS neâu
- 3 HS đọc theo vai.
- Nhận xét
<b>5 . Tổng kết</b> : ( 2 ‘)
- HS đọc lại bài nhiều lần và tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài : hai bàn tay em.
<b> TỐN</b>
<b> ĐỌC, VIẾT SO SÁNH SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>
Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.
Thái độ: ham thích học tốn.
<b> II. CHUẨN BỊ</b>
GV: bảng phụ, 5 bơng hoa có ghi số.
HS: bảng con, xem trước bài
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b> A. Bài cũ</b>: <b>(4’) </b>Kiểm tra SGK và ĐDHT - Nhận xét
<b> B . Giới thiệu và nêu vấn đề</b>:<b> (1’)</b>
GV giới thiệu, ghi tựa.
<b> C . Phát triển các hoạt động</b>: <b>(28’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>HĐ1</b>:<b>ơn tập, củng cố kiến thức</b> <b>(5’)</b>
* <b>MT: </b>nhớ lại và nắm được cách đọc,
viết số có chữ số.
* <b>PP</b> : trực quan, hỏi đáp
- GV đưa ra số: 180. Yêu cầu HS xác
định những chữ số nào thuộc hàng
đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Mời 1 HS đọc số : 180
- Tương tự: 909
- <i>GV lưu ý cách đọc chữ số 0 ở hàng </i>
<i>chuïc.</i>
- Cho HS viết bảng con:
- Đọc số và ghi vào bảng con: 180.
- Viết số và ghi vào bảng con: chín
trăm linh chín, bốn trăm.
<b>HĐ2</b>:<b>luyện tập</b> <b>(20’)</b>
* <b>MT:</b> biết đọc, viết, so sánh các số có
3 chữ số.
* <b>PP:</b> thực hành, hỏi đáp.
<b>Bài 1</b>: viết (theo mẫu)
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập1
- Hàng đơn vị là 0, hàng chục là 8,
hàng trăm là 1.
- Một trăm tám mươi.
- Hàng đơn vị là 9, hàng chục là 0,
hàng trăm là 9.
- Chín trăm linh chín.
- Một trăm tám mươi
- 909 ; 400
- 1 HS đọc u cầu
- Viết số: 760,115,324,999
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV cho HS nêu cách đọc khác của
các số: 404, 505,
- GV chốt, chuyển ý.
<b>Bài 2</b>: viết số thích hợp vào chỗ trống
-GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
- GV hướng dẫn HS viết số dựa trên trị
chơi: tìm số nhà.
-GV cho HS nhận xét về số nhà đứng
sau so với số nhà đứng liền trước nó và
ngược lại.
<b>Bài 3</b>: Mời <b>HSTB-Y</b> lên bảng
điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
404……440 200 + 5……
250
765……756 440 - 40……
399
899……900 500 + 50 + 5……
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh ?
<b>Bài 4</b>:u cầu cả lớp làm vào vở.
khoanh tròn số lớn nhất, bé nhất
- 375; 421; 573; 241; 735; 142.
- Chấm chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích cách chọn.
<b>HĐ3 </b>: củng cố <b>( 3’)</b>
<b>Nhắc lại nội dung bài học</b>
bảy mươi bảy, sáu trăm mười lăm,
năm trăm lẻ năm, chín trăm, tám
trăm ba mươi tư.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426,
427, 428, 429.
- 500, 499, 498, 497, 496, 495, 494,
493, 492, 491.
- Hơn 1 đơn vị
- Kém 1 đơn vị
- Dãy số tăng liên tiếp từ 420 đến 429
- Dãy số giảm liên tiếp từ 500 đến 491.
- 1 HS đọc yêu cầu
404 < 440 200 + 5 < 250
765 > 756 440 – 40 > 399
899 < 900 500 + 50 + 5 =
555
- So sánh 2 số có 3 chữ số phải so sánh
từ hàng cao nhất: hàng trăm -> hàng
chục -> hàng đơn vị. Nếu 1 bên có
phép tính ta phải tính kết qủa của
chúng rồi mới so sánh
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
IV . <b>Tổng kết</b> : <b>2’</b> - Làm các bài còn lại vào buổi chiều.
- Chuẩn bị :cộng, trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ)
- GV nhận xét tiết học .
___________________________________________
<b> Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI:</b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>
2. Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
3. Chỉ đúng vị trí của cơ quan hơ hấp trên hình vẽ.
<b>2. CHUẨN BỊ</b>
4. GV: Tranh các hình trong SGK trang 4, 5.
5. HS: SGK.
<b>3. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b> Khởi động: (1’)</b>
<b>A.</b>
<b> Bài cũ : (4’)</b>
GV kiểm tra SGK và dụng cụ học tập.
<b>B.</b>
<b> Giới thiệu và nêu vấn đề : (1’)</b>
GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.
<b>C.</b>
<b> Phát triển các hoạt động : (24’) </b>
<b>HĐ1</b>:<b>Thực hành cách thở sâu. (10’)</b>
<b>* MT</b>: giúp HS nhận biết được sự thay đổi của
lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết
sức.
- GV cho HS cùng thực hiện động tác : bịt
mũi nín thở. Hỏi:
- Cảm giác của em sau khi nín thở lâu ?
- GV cho 1 HS lên thực hiện động tác
thở sâu như H1/4 SGK
- GV yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ đặt 1
tay lên ngực và cùng thực hiện hít vào thật
sâu và thở ra hết sức.
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi
hít vào, thở ra bình thường và khi thở sâu ?.
- Nêu ích lợi của việc thở sâu ?
<b>@Kết luận</b>: khi ta thở, lồng ngực phồng lên,
xẹp xuống đều đặn ĐĨ LÀ CỬ ĐỘNG HƠ
HẤP. Cử động hơ hấp gồm 2 động tác: hít vào
Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên nhận
được nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra.
Khi
thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy khơng
khícó trong phổi ra ngồi
- Hát
KT SGK và vở bài tập.
<b>* PP</b>: vấn đáp, gợi mở, trò chơi, thực
hành.
<b>* HT</b>:cá nhân, lớp
- HS thực hiện.
- Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình
thường.
- 1 HS thực hiện
- Lớp thực hành hít vào,thở ra.
- Khi hít vào lồng ngực sẽ nở to ra,
khi thở ra lồng ngực xẹp xuống.
- Giúp sự trao đổi khí giữa cơ thể
<b>HĐ2</b>: <b>làm việc với SGK (14’)</b>
* <b>MT</b>: giúp HS chỉ và nói tên các bộ phận
của cơ quan hơ hấp trên sơ đồ, chỉ trên sơ đồ
và nói được đường đi của khơng khí khi ta hít
vào và thở ra. Giúp HS hiểu được vai trò của
hoạt động thở đối với sự sống con người
- GV cho HS mở SGK quan sát H2/5.u
cầu HS hỏi – đáp:Nêu
+ Các bộ phận của cơ quan hô hấp?
+ Chức năng của cơ quan hơ hấp? (Lưu ý đây
<i><b>là câu hỏi khó vì vậy giáo viên gợi ý HS nêu</b></i>
<i><b>chức năng từng bộ phận của cơ qua hô hấp</b></i>
<i><b>rồi kết luận chung)</b></i>
Gọi 3-4 HS lên bảng chỉ trên tranh nêu các bộ
phận và chức năng.
- Nhận xét – tuyên dương cặp có câu hỏi
sáng tạo
<b>@Kết luận</b>: cơ quan hơ hấp là cơ quan thực
hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường
bên ngồi.
- Cơ quan hô hấp gồm: mũi, khí quản,
phế quản và 2 lá phổi.
- Đường dẫn khí: mũi, khí quản, phế quản
- Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí
<b>HĐ3</b>: <b>Củng cố (3’)</b>
<b>* MT: </b>khắc sâu kiến thức
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm tắc
đường thở ?
- <i><b>GD</b><b> : người bìngh thường có thể nhịn ăn</b></i>
được vài ngày thậm chí lâu hơn nhưng
không thể nhịn thở quá 3 phút. Hoạt động
thở bị ngừng trên 5 phút cơ thể sẽ bị chết.
Bởi vậy khi bị dị vật làm tắc đường thở cần
phải cấp cứu ngay lập tức
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>* PP</b>: thảo luận nhóm, hỏi đáp
<b>* HT</b>:nhóm đôi.
- HS hỏi đáp theo cặp.
- HS trình bày tại chỗ.
- HS lên bảng trình bày trên tranh.
- Nhận xét.
<b>* PP</b>: liên hệ thực tế
<b>* HT</b>: cá nhân
- HS tự liên hệ , trả lời.
- Nhận xét.
<b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
Kiến thức:- Ơn tập , củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( khơng
nhớ)và giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng, trừ các số có 3 chữ số
( khơng nhớ) 1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.
Thái độ: Ham thích học tốn.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
GV : Bảng phụ, bảng cài; Trị chơi tốn học; Phiếu luyện tập; Bìa nhựa trong.
HS: Ơn lại kiến thức cũ: cộng, trừ số có 3 chữ số (khơng nhớ) ở lớp 2.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>1. Bài cũ</b>: đọc , viết so sánh các số có 3 chữ số <b>(4’)</b>
- Giáo viên kiểm tra 04 học sinh. Mỗi em 01 bảng con
- Yêu cầu mỗi em ghi một số có ba chữ số.
- Học sinh đưa bảng mời bạn đọc số
- Gọi 1 HS lên sắp xếp 4 số theo dãy số từ bé đến lớn.
- Cho HS nhận xét so sánh 4 số trên.
- Giáo viên nhận xét bài cũ
<b>2. Phát triển các hoạt động</b> : <b>( 30 ‘ )</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Ơn cộng, trừ số có 3
chữ số <b>(10’)</b>
<b>*</b><i>Mục tiêu : Ôn tập , củng cố cho HS </i>
cách đặt tính và cách tính của phép
cộng , trừ các số có 3 chữ số
Phương pháp :vấn đáp , động
não , thực hành .
* <b>Baøi 1</b> : Tính nhẩm – Gọi HS nhẩm
nối tiếp.
a. 500 + 400 = c. 100 + 20 + 6 =
900 – 400 = 300 + 60 + 7 =
900 - 500 = 800 – 700 + 5 =
- Bài 1 ( câu a) em có nhận xét gì ?
- Vì sao em biết ?
- Nhận xét : Tuyên dương.
Chốt lại : Qua bài 1 ơn lại cho ta cộng ,
trừ các số có 3 chữ số ( khơng nhớ
<b>Bài 2 </b>:
- 1 HS đọc u cầu
Nêu miệng tiếp sức theo dãy .
- Dựa vào phép cộng ở trên ta tìm được
kết quả của phép trừ ở dưới .
- Muốn tìm số hạng này , ta lấy tổng trừ
đi số hạng kia .
- Giáo viên cho HS nhắc lại cách đặt
tính và cách tính cộng , trừ các số có
3 chữ số.
- GV gọi lần lượt 4 HS lên bảng đặt tính
rồi tính- dưới lớp làm bảng con.
- GV sửa bài cho HS sai
- <i>GV : bài 2 các em cần lưu ý gì khi đặt </i>
<i>tính và tính ? </i>
<b>Hoạt động 2</b> : <b>Ơn giải tốn(16’)</b>
* <b>Bài 3 </b>: Giải toán
GV: Tóm tắt khi học sinh tìm hiểu đề
GV hướng dẫn tìm hiểu đề :
- Đề bài cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì ?
- Nhận xét số lượng bài Đ, S và sửa cho
HS sai .
- Tuyên dương, tặng hoa.
- <b>Bài 4 </b>: Gọi hs đọc đề.
u cầu HS tóm tắt bài tốn.
Nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì ?
- Tổ chức cho HS giải bài vào bảng
nhóm.
- Nhận xét số lượng bài Đ, S và sửa cho
HS sai – tuyên dương.
- <b>**HSK-G</b> So sánh sự khác nhau giữa
baøi 3 vaø baøi 4 ?
<b>Hoạt động 3</b>: củng cố (3’)
<b>*</b><i>Mục tiêu : khắc sâu kiến thức</i>
Phương pháp : trò chơi
- GV tổ chức cho HS thi đua : ai nhanh,
ai đúng.
- <b>Luật chơi</b>: với 3 số 315, 40, 355 và
các dấu +, -, =, em hãy lập 4 phép
- HS trình bày
- 1, 2 HS nhắc lại.
- Lớp thực hành trên bảng con – 04 học
sinh laøm nhanh nhất lên làm bảng .
- Lớp nhận xét kết quả
- Viết thẳng cột , trăm dưới trăm , chục
dưới chục , đơn vị dưới đơn vị và
tính từ phải sang trái
- 1 HS đọc đề
HS trả lời.
- Giải toán đơn dạng nhiều hơn .
- Lớp làm bảng, 2 HS lên bảng làm.
- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh tự tóm tắt khi học sinh điều
khiển tìm hiểu đề
+ Cho HS điều khiển
- Tốn đơn dạng ít hơn
- HS thảo luận nhóm và trình bày bài
giải
- Đơn vị tiền là đồng.
- Bài 3 dạng nhiều hơn, bài 4 dạng ít
- Tổng kết thi đua – tuyên dương
- Nhận xét tiết học. - HS thi đua theo đội
- Nhận xét
<b>_____________________________________________-CH Í NH TẢ:</b>
<b> CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Kiến thức: cho HS chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài : cậu bé thơng
minh. Ơn bảng chữ.
Kĩ năng: rèn cho hs viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn
lộn, biết cách trình bày 1 đoạn văn. Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
Thái độ: giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B . CHUẨN BỊ</b>
GV: bảng phụ, bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn văn HS cần chép.
HS: SGK, vở
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1 .Bài cũ</b>: <b>(4’) </b>Kiểm tra SGK/ TV1.
<b>2. Giới thiệu và nêu vấn đề</b>:<b> ( 1’)</b>
GV giới thiệu, ghi tựa.
<b>3 . Phát triển các hoạt động</b>: <b>(28’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>HĐ1</b>: <b>hướng dẫn HS tập chép(20’)</b>
* <b>MT</b>: giúp HS chép chính xác đoạn
văn : cậu bé thông minh
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- GVHD học sinh nhận xét
+Đoạn này chép từ bài nào ?
+Tên bài viết ở vị trí nào ?
+Đoạn chép có mấy câu ?
+Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Chấm, chữa bài
- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2</b>: <b>hướng dẫn HS làm bài tập</b> <b>(5’)</b>
* <b>MT</b>: giúp HS phân biệt được l/n ;
an/ang ; điền chữ và tên chữ còn thiếu .
* <b>PP</b> : gợi mở, trực quan.
* <b>HT</b>: Cá nhân
- 2 hoặc 3học sinh đọc lại đoạn chép
- Cậu bé thông minh
- Viết giữa trang vở
- 3 câu
- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm ; cuối
câu 2 có dấu hai chấm .
- Viết hoa .
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
* <b>PP</b> : gợi mở, thực hành , động não .
- GV chọn cho cả lớp làm BT2a
- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng ,
<b>* Bài tập 3</b> :
- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bảng chữ ,
nêu
yêu cầu của bài tập
- GV sửa lại cho đúng
- GV hướng dẫn .
<b>HĐ3 </b>: Củng cố : 3 ‘
* <b>MT</b>: giúp HS củng cố nội dung bài
học qua trò chơi thi đua tiếp sức .
- GV đưa ra trò chơi : Viết trầm 10 chữ
cái vừa học
- Nhận xét , tuyên dương .
- Cả lớp làm bài vào bảng con ; 2 HS
làm bài trên bảng .
- Cả lớp viết lời giải đúng vào vở .
- 1 HS làm mẫu : ă , á
- 1 HS làm bài trên bảng lớp ; các HS
khác viết vào bảng con ; nhiều HS nhìn
bảng lớp đọc 10 chữ và tên chữ .
- HS đọc thuộc 10 chữ và tên chữ tại
lớp
- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên
chữ theo đúng thứ tự .
* <b>PP</b> : trò chơi .
* <b>HT</b>: thi ñua
- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét .
<b>4. Tổng kết</b> : 1’
- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập :
nhắc nhở về tư thế viết ; chữ viết ; cách giữ gìn sách vở .
- Chuẩn bị : Chơi thuyền .
- GV nhận xét tiết học
______________________________________________
<b> Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tập đọc:</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Kiến thức:.Giúp HS nắm được nghiã và biết cách dùng các từ mới được giải
Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc trôi chảy tồn bài,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ
và giữa các khổ thơ. Học thuộc lòng bài thơ.
Thái độ: u qúi 2 bàn tay .
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
Khởi động: Hát <b>(1’)</b>
<b>1. Bài cũ</b>: cậu bé thông minh<b>(4’)</b>
Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện và trả lời các câu hỏi về nội
dung mỗi đoạn: + Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
+ Cậu bé đã làm gì để nhà vua thấy lệnh của mình là vơ lí ?
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé u cầu điều gì ?
Nhận xét, ghi điểm
2. <b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b>:<b> (1’)</b>
GV giới thiệu, ghi tựa.
3. <b>Phát triển các hoạt động</b>: <b>(28’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>HĐ1</b>: <b>luyện đọc(10’)</b>
* <b>MT: </b>rèn kĩ năng đọc đúng, trơi chảy
tồn bài
- GV đọc bài thơ.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghiã từ
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 2
dòng thơ theo hàng ngang đến hết
bài.
- <i>GV sửa phát âm sai ngay cho HS khi </i>
<i>đọc </i>
- Luyện đọc : ấp, hoa nhài
- Cho HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
Mỗi em đọc 1 khổ .
- Đọc cá nhân
@Khoå 1
- Giảng từ : hồng nụ
- Chuyển ý
@Khoå 2
- Giảng từ : ấp
- Chuyển ý
@Khoå 3
- Treo bảng, hướng dẫn cách nghỉ hơi:
nghỉ hơi giữa các dòng thơ ngắn hơn
giữa các câu thơ thể hiện trọn vẹn 1
ý.
* <b>PP</b> : gợi mở, thực hành
* HT : Lớp, cá nhân
- HS laéng nghe.
- HS đọc nối tiếp .
- HS luyện phát âm đúng
- HS đọc từng khổ thơ
- Nhận xét
- 1, 2 HS đọc khổ 1
- 1, 2 HS đọc khổ 2
- HS nêu nghiã của từ.
- 1, 2 HS đọc khổ 3
Tay em đánh răng/
Răng trắng hoa nhài.//
Tay em chải tóc/
Tóc ngời ánh mai.//
- Chuyển ý
@Khổ 4
- Giảng từ: siêng năng, giăng giăng
- Chuyển ý
@Khoå 5
- Giảng từ: thủ thỉ
- Đặt câu với từ : thủ thỉ
- Chuyển ý
- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ trong
nhóm
- <i>Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này</i>
đọc, em khác nghe, góp ý.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
đọc đúng.
- GV gọi HS từng cặp đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài với
giọng vừa phải.
- GV chốt và chuyển ý
<b>HĐ2</b>:<b>tìm hiểu bài</b> <b>(6’)</b>
* <b>MT: </b>giúp HS nắm được nội dung bài
thơ
- GV cho cả lớp đọc thầm bài thơ . Hỏi:
- <b>Câu 1</b>: hai bàn tay của bé được so
sánh với gì ?
- <b>Câu 2</b>: hai bàn tay thân thiết với bé
như thế nào ?
- <b>Câu 3</b>:<b>HSK-G</b>
- Em thích nhất khổ thơ nào ?. Vì sao ?
- GV chốt, chuyển ý.
<b>HĐ3 </b>: <b>học thuộc lòng bài thơ</b> <b>(9’ )</b>
* <b>MT:</b> giúp cho HS học thuộc lòng bài
thô
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn 2 khổ
thơ. Cho HS đọc đồng thanh, xoá
- 1, 2 HS đọc khổ 4
- HS nêu nghiã của từ trong SGK.
- 1, 2 HS đọc khổ 5
- HS nêu nghiã của từ.
- HS tự đặt câu.
- HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Nhận xét
- HS đọc theo cặp.
- Lớp đọc đồng thanh.
* <b>PP:</b> hỏi đáp, trực quan, giảng giải.
*<b> HT</b>: cá nhân
- Nụ hoa hồng
- Kề bên má, ấp cạnh lịng, đánh răng,
chải tóc,…
- HS nêu suy nghó.
- Nhận xét
* <b>PP: </b>gợi mở, vấn đáp, thực hành.
- HS học thuộc lịng theo hướng dẫn
của GV
dần các từ, cụm từ, chỉ giữ lại các từ
đầu dịng thơ, sau đó là chữ đầu của
mỗi khổ thơ.
- Tương tự HS làm tiếp với 3 khổ thơ
còn lại.
- Tổ chức cho HS thi đua HTL bài thơ
với các hình thức nâng cao dần như
sau :
- Hai đội thi đua:đội A đọc trước (mỗi
HS đọc tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ
cho đến hết bài).Đội B đọc tương tự.
Đội nào đọc nối tiếp nhanh, đọc
đúng là thắng.
- <b>HSK-G</b> đọc thuộc bài thơ trước lớp.
<b>HĐ3 </b>: <b>Củng cố( 3’)</b>
* <b>MT:</b> khắc sâu kiến thức
- Thi đua đọc diễn cảm, thuộc lòng.
- Nhận xét , tuyên dương .
- Nhận xét
<b>* PP</b>: Thi đua
<b>* HT</b>: theo dãy
- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét .
4. <b>Tổng kết</b> : <b>1’</b>
- Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị : đơn xin vào đội .
- GV nhận xét tiết học
4. <b>Toång keát</b> : <b>2’</b>
- Chuẩn bị : mở rộng vốn từ: thiếu nhi – ai là gì ?
- GV nhận xét tiết học .
<b>TỐN:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
A. <b>MỤC TIÊU: </b>
Kiến thức:
Củng cố cho HS cách tính cộng, trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số.
Củng cố, ơn tập bài tốn về ‘tìm x’, giải tốn có lời văn và xếp ghép
hình.
Kó năng:
Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số ( khơng nhớ)
1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.
Thái độ:
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
GV:Bảng phụ, bảng cài
Trị chơi tốn học
Bìa nhựa trong
HS:VBT, SGK, bảng con
C. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>1. Bài cũ</b>: luyện tập <b>(3’)</b>
- Giáo viên kiểm tra 04 học sinh.
- Yêu cầu : đặt tính và tính
342 + 225 140 + 42 909 – 502 598 - 54
- Giaùo viên nhận xét bài cũ
<b>2. Phát triển các hoạt động</b> : <b>( 30 ‘ )</b>
<b>Hoạt động 1</b> : <b>Ơn cách tính cộng, trừ</b>
<b>các số có 3 chữ số (không nhớ)</b> <b>(12’)</b>
<b>*</b><i>Mục tiêu : hướng dẫn cho HS cách đặt </i>
tính và cách tính của phép cộng các số
có 3 chữ số (không nhớ )
Phương pháp: gợi mở , động
não , thực hành .
<b>Bài 1</b> : đặt tính rồi tính
3 Hs lên bảng cả lớp làm bảng con.
a/
- <i>Bài 1 ( câu a) em có nhận xét gì ? </i>
b/
<i>Bài 1 ( câu b) em có nhận xét gì ? </i>
- Nhận xét Tuyên dương.So sánh cách
trình bày.
<b>Hoạt động : n tốn tìm x</b>
<b>MT</b>:Ơn tìm số bị trừ, số hạng chưá biết
– nêu cách tìm.
<b>Bài 2 </b>: tìm x .<b>HSTB- Y</b> lên bảng.
Nêu quy tắc tìm x trong mỗi bài toán.
a/ x – 322 = 415 b/ 204 + x = 355
- GV sửa bài cho HS sai
- Tuyên dương.
<b>Hoạt động 3</b>: <b>ơn giải tốn</b>
<b>*</b><i>MT : Ơn giải tốn có lời văn </i>
Phương pháp : trị chơi, động não
*
<b>Bài 3 </b>: Yêu cầu HS tóm tắt- giải.
- 1 HS đọc u cầu
- Lớp làm bài
- Sửa miệng tiếp sức theo dãy .
- Đây là phép cộng không nhớ .
- Đây là phép trừ không nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng - HS làm bảng con
- Lớp nhận xét kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS tóm tắt.
- 1 HS giải
- Khối 1: 260 HS
- Khối 2 : ? HS
- Đề bài cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- GV sửa bài cho HS sai
- Tuyên dương.
<b>Bài 4 </b>:Mở rộng cho <b>HSK-G</b>
xếp 4 hình tam giác thành hình con cá .
<b>Hoạt động 3</b>: củng cố (3’)
- Chuẩn bị: cộng các số có 3 chữ số
(có nhớ 1 lần)
- Nhận xét tiết học.
Số học sinh khối 2 có :
468 - 260 = 208 (HS)
Đáp số: 208 HS.
HS thi xếp hình.
<b>TẬP VIẾT BAØI 1:</b> Ôân chữ hoa A
A. MỤC TIÊU:- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng ), viết đúng chữ V,D( 1 dịng),
viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng )và câu ứng dụng : Anh em … dỡ đần( 1
lần )bằng chữ cỡ nhỏ . Viết rõ ràng , tương đối đều nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng .
B.CHUẨN BỊ: - GV: Chữ mẫu A , Bảng phụ - HS: Bảng con, vở tập viết
C.CÁC HOẠT ĐỘNG:
1 .Giới thiệu và nêu vấn đề: ( 1’)
2.Phát triển các hoạt động:(30’)
Hoạt động của giáo viên <sub>HOAẽT ẹỘNG CỦA TROỉ</sub>
HĐ1 (11’) Hướng dẫn viết bảng con:
<i>a/ Luyện viết chữ hoa</i>
-Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong -HS nêu
tên rieâng: A,V, D
-GV viết mẫu, kêt hợp nhắc lại cách
viết từng chữ
<i>b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng) </i>
-GV treo từ ứng dụng: Vừ A Dính
-GV giới thiệu: Vừ A Dính là 1 thiếu
niên người dân tộc Hmông, anh dũng
hi sinh trong kháng chiến chống thực
dân Pháp….
-Yc hs viết bảng con từ VỪ A DÍNH
<i>c/ Luyện viết câu ứng dụng</i>
-GV treo câu ứng dụng:
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ
đần.
-GV giúp HS hiểu ý nghiã câu tục ngữ:
anh em thân thiết, gắn bó với nhau
như chân với tay, lúc nào cũng yêu
+Nhận xét về độ cao, khoảng cách,
cách nối nét giữa các chữ
HĐ 2 (15’) Hướng dẫn HS viết vở
-Viết chữ A: 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết chữ V và D: 1 dòng cỡ nhỏ
-Viết tên Vừ A Dính: 1 dịng cỡ nhỏ
-Viết câu tục ngữ: 1 lần.
Đối với HS KG viết đúng và đủ các
dòng ( tập viết ở trên lớp ) trong trang vở
tập viết ).
3.Nhận xét tiết học
-HS viết bảng con A, V, D
-Nhận xét
-HS quan sát
-HS đọc từ ứng dụng
HS viết bảng con.
-HS quan sát.
-HS nêu ý nghiã câu tục ngữ.
-HS viết bảng con các chữ: Anh,
Raùch.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.
<b>Thứ năm, ngày 19 tháng 8 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b>ƠN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO SÁNH</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Kiến thức: Ôn tập cho HS các từ chỉ sự vật. Bước đầu làm quen với các biện pháp
tu từ : so sánh.
Kĩ năng: rèn cho HS biết nêu các từ chỉ sự vật, xác định được biện pháp tu từ so
sánh.
Thái độ: thông qua biện pháp tu từ : so sánh, các em làm quen với hình ảnh so
sánh đẹp trong thơ, văn qua đó rèn luyện óc quan sát.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
GV: tranh : diều, vòng màu ngọc thạch, bảng phụ.
HS:VBT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>TỐN</b>
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
GV: Bảng phụ
HS: bảng con
<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Bài cũ</b>: luyện tập <b>(3’)</b>
- Giaùo viên kiểm tra 03 học sinh.
- Yêu cầu : đặt tính và tính
648 + 121 325 + 42 900 – 500
Giáo viên nhận xét bài cũ
<b>D. Phát triển các hoạt động</b> : <b>( 30 ‘ )</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1</b> : giới thiệu phép cộng
435 + 127; 256 + 162 <b>(12’)</b>
<b>*</b><i>Mục tiêu : hướng dẫn cho HS cách đặt </i>
tính và cách tính của phép cộng các số
có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
Phương pháp: trực quan, gợi
mở , động não , thực hành .
a.GV nêu phép tính: 435 + 127 = ?.
- 1 <b>HSG</b> lên bảng đặt tính rồi tính.
- Dưới lớp nháp kết quả.
- Yêu cầu nêu lại cáchđặt tínhvà cách
tính và tính ?
** Lưu ý: phép cộng này khác các phép
cộng khác đã học là có nhớ sang hàng
chục
b. GV nêu phép tính: 256 + 162 = ?
Hướng dẫn tương tự câu a.
Mơì <b>HSTB</b> lên bảng.
Lưu ý: ở hàng đơn vị khơng nhớ, ở
hàng chục có nhớ sang hàng trăm.
=>GV giới thiệu bài, ghi tựa
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành <b>(15’)</b>
<b>*</b><i>Mục tiêu : giúp cho HS biết cách đặt </i>
tính và tính cộng các số có 3 chữ số
( có nhớ 1 lần) và ơn lại cách tính
đường gấp khúc
<b>Bài 1</b> : Tính ( Làm bảng con) <b>HSTB-Y</b>
1-2 HS nhắc lại cách tính.
HSG lên bảng làm.
Dưới lớp làm vào nháp.
HS trình bày.
lên bảng.<b>HSK-G</b> làm thêm cột 4và 5.
Rèn trình bày cách tính cho HSY
a/
Em có nhận xét gì phép cộng có nhớ
này?
<b>Bài 2</b>:<b> </b> Làm tương tự bài 1
b/
Bài 2 em có nhận xét gì ?
Nhận xét :
* <b>Bài 3 </b>: Đặt tính và tính. <b>HSKG</b> làm
thêm câu b.
a. 615 + 207 b. 326 + 80
256 + 70 60 + 360
GV sửa bài cho HS sai
GV : bài 3 các em cần lưu ý gì khi đặt
tính và tính ?
Tuyên dương
* <b>Bài 3 </b>: tính độ dài đường gấp khúc
NOP
GV ơn lại cho HS cách tính độ dài
đường gấp khúc
Hướng dẫn HS giải
Nhận xét sửa sai cho HS
HS neâu yeâu cầu.
Đây là phép cộng có nhớ sang hàng
chục
623
+
194
817
Đây là phép cộng có nhớ sang hàng
trăm
1 HS đọc yêu cầu
Đặt tính rồi tính
HS làm bảng con
Lớp nhận xét kết quả.
Viết thẳng cột , trăm dưới trăm , chục
dưới chục , đơn vị dưới đơn vị và tính từ
phải sang trái
1 HS đọc u cầu.
1 HS giải vào bảng nhóm
Giải
Độ dài đường gấp khúc NOP:
215 + 205 = 420 (cm)
Đáp số: 450 cm.
326
+
135
417
+
206
208
+
444
622
+
169
555
+
407
555
+
407 <sub> 555 </sub>
+
407
962
622
+
169
791
208
+
444
652
417
+
206
623
326
+
135
461
623
+
194
761
+
<b>Hoạt động 3</b>: củng cố – dặn dò(3’)
- Làm các bài còn lại vào buổi chiều.
- Chuẩn bị: Ôn lại cách cộng, trừ số
có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) để chuẩn
bị tiết sau luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
<b>Thứ6 ngày 20 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN – ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức:Giúp HS hiểu biết về đội TNTPHCM và trình bày được một số thông
tin về tổ chức Đội TNTPHCM.
Điền đúng nội dung mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách.
Kĩ năng: rèn kĩ năng nói và kĩ năng viết cho HS
Thái độ: giáo dục HS có ý thức phấn đấu trở thành đội viên tốt.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
GV: huy hiệu đội, khăn quàng,mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
HS:phiếu học tập, bảng con.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
Kieåm tra SGK/ TV1.
GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
Giới thiệu và nêu vấn đề:<b> (1’)</b>
Phát triển các hoạt động: <b>(28’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>HĐ1</b>: nói về đội TNTP <b>(15’)</b>
* <b>MT</b>: HS biết nói về Đội theo sự hiểu
biết của mình
* <b>PP</b> : đàm thoại, động não, thảo luận.
- GV gắn gợi ý lên bảng:
A/Đội thành lập ngày nào ?
B/Những đội viên đầu tiên của đội là ai
- HS đọc lại câu hỏi gợi ý
- HS nêu miệng ; Đội thành lập ngày
15 – 5- 1941
?
Yeâu cầu thảo luận nhóm đôi
Yêu cầu trình bày.
C/Đội được mang tên Bác Hồ từ khi
nào ?
GV đưa ra một số đáp án:
15/5/1941
15/5/1951
30/1/1970
- <b>GV chốt và mở rộng</b>: Đội được
thành lập tại Pắc Pó , Cao Bằng.
Tên gọi đầu là Đội nhi đồng cứu
quốc
- GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn
quàng đỏ, bài hát về đội (Đội ca –
tác giả: Phong Nhã)
- <b>Giáo dục</b>: để xứng đáng là 1 đội viên
em phải làm gì
<b>HĐ2</b>: <b>điền vào giấy tờ in sẵn(10’)</b>
* <b>MT</b>: HS biết điền đúng nội dung vào
mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
* <b>PP</b> : giảng giải,đàm thoại, thực hành.
- GV đưa ra mẫu đơn và yêu cầu HSD
tìm hiểu các phần của mẫu đơn.
- giới thiệu cho HS mẫu đơn gồm các
phaàn:
- <i><b>Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hoà…)</b></i>
- <i><b>Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết đơn</b></i>
- <i><b>Tên đơn</b></i>
- <i><b>Điạ chỉ gửi đơn</b></i>
- <i><b>Họ, tên, ngày sinh, điạ chỉ, lớp,</b></i>
<i><b>trường của người viết đơn .</b></i>
- <i><b>Nguyện vọng và lời hứa</b></i>
- <i><b>Người viết đơn, viết tên và ghi rõ họ</b></i>
nhóm trình bày
- <b>Có 5 đội viên</b>:Nơng Văn Dền(bí danh
Kim Đồng),Nơng Văn Thàn (bí danh
Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (bí danh
Thanh Minh), Lý Thị Mì (bí danh
Thủy Tiên), Lý Thị Xậu (bí danh
Thanh Thuỷ)
- 3- 4 HS nhắc lại
- HS giơ bảng Đ,S
- Đ
- S
- S
- HS lắng nghe
- Học giỏi, thực hiện theo 5 điều Bác
Hồ dạy
- 1 HS đọc u cầu.
- HS tìm hiểu các phần của mẫu đơn.
- HS trình bày.
- HS làm bài
<i><b>và tên cuối lá đơn.</b></i>
- <b>GV chốt & liên hệ</b>: Từ nay khi viết
bất cứ 1 loại đơn nào thì phần quốc
hiệu và tiêu ngữ của đơn bắt buộc
phải có, cịn nội dung của đơn thì tùy
theo từng loại đơn. Có những phần
phải viết theo mẫu, có những phần
khơng phải viết theo mẫu đó là
nguyện vọng và lời hứa của mình
nhưng ở đơn này các em phải viết
theo mẫu.
<b>HĐ3</b>:củng cố <b>(3’)</b>
- Cho vài HS nhắc lại hiểu biết về đội
TNTPHCM.
- 1 số lưu ý khi viết đơn.
- Tuyên dương
HS nêu miệng
- Nhận xét
<b> TỐN:</b>
LUYỆN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b> </b> Kiến thức:Củng cố cho HS cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần
sang hàng chục hoặc hàng trăm)
Kĩ năng:Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1
lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) 1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính
xác.
Thái độ: Ham thích học tốn.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>GV: Bảng phụ.
HS: bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:
<b>1.Bài cũ</b>: luyện tập <b>(3’)</b>
- Giáo viên kiểm tra 02 học sinh.
- Yêu cầu : tìm x
X – 125 = 344 X + 125 = 266
- Nhận xét, ghi điểm.
<b> 2.Phát triển các hoạt động</b> : <b>( 30 ‘ )</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Ôn cách tính cộng, trừ
các số có 3 chữ số <b>(12’)</b>
-1 HS đọc yêu cầu.
cịn cả lớp chỉ ghi kết quả vào bảng
con)
Goïi 1-2 em trình bày cách tính.
* <b>Bài 2 </b>: đặt tính và tính.
Mời <b>HSY-TB</b> lên bảng, dưới lớp làm
bảng con.
637 + 215 372 + 184 85 + 96 76 +
108
- GV sửa bài cho HS sai .
- 1 HS nhắc lại cách đặt tính và cách
tính.
- Tuyên dương
<b>Hoạt động 2</b>: <b>ơn giải tốn và tính </b>
<b>nhẩm</b> (14’) <b>HSK-G</b> từ tóm tắt đọc
thành đề tốn.
* <b>Bài 3 </b>: giải tốn theo tóm tắt
Buổi sáng bán : 315 l xăng
Buổi chiều bán: 485 l xăng
Cả 2 buổi bán : ? l xăng
- Đề bài cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- HS giải vào bảng nhóm.
- GV sửa bài cho HS sai
- Tuyên dương.
* <b>Baøi 4 </b>: tính nhẩm
Yêu cầu HS nhẩm nối tiếp.
a/ 810 + 50 = ….. b/ 600 + 60 =
…..
350 + 250 = ….. 105 + 15 =
…..
550 - 500 = ….. 245 - 45 =
vào bảng con.
- Lớp làm bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng lớp, bảng con.
- Lớp nhận xét kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đọc đề toán.
- HSK giải vào bảng nhóm.
Giải
Số lít xăng cả 2 buổi bán:
315 + 485 = 800 ( l )
Đáp số: 840 l xăng.
- 1 HS đọc u cầu.
- HS nhẩm nối tiếp.
- Nhận xét
…..
c/ 200 - 100 = …..
250 - 50 = …..
333 - 222 = …..
Nhận xét.
<b>4.Tổng kết (1’)</b>
- Làm các bài còn lại vào buổi chiều.
- Chuẩn bị: trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)
- Nhận xét tiết học.
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>CHƠI CHUYỀN</b>
<b>A. MỤC TIÊU : Nghe – </b>Viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài
thơ.
Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống (bài tập2)
Làm đúng bài tập (3) a/b
<b>B. CHUAÅN BỊ</b>
GV: bảng phụ, SGK
HS: bảng con
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Bài cũ</b>:<b> (4’)</b>
2 HS : đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước: a,á,ớ,bê,xê,xê hát,
dê,đê,e,ê.
Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Giới thiệu và nêu vấn đề</b>:<b> (1’ )</b>
GV giới thiệu, ghi tựa.
<b>3. Phát triển các hoạt động</b>: <b>(28’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>HĐ1</b>: <b>hướng dẫn HS nghe - viết(20’)</b>
* <b>MT</b>: giúp HS nghe,viết chính xác bài
thơ :chơi chuyền
- GV đọc 1 lần bài thơ.
- Khổ thơ 1 nói điều gì ?
- Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?
- Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế
-1HS đọc lại, lớp đọc thầm
-Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn,…
nào ?
- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc kép ?. Vì sao ?
- Nên viết từ ô nào trong vở ?
- GVHD HS nêu từ khó viết
- Nhắc tư thế ngồi vieát
- GV đọc bài cho HS viết
- Chấm, chữa bài
- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2</b>: <b>hướng dẫn HS làm bài tập</b> <b>(5’)</b>
* <b>MT</b>: giúp HS phân biệt và điền đúng
các vần: ao,oao.
- <b>Baøi 2</b>:
- GV treo bảng phụ
- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng ,
điền nhanh , phát âm đúng ?
* <b>Bài tập 3a/</b>
- lành, nổi, liềm
- GV sửa lại cho đúng
<b>HĐ3 : Củng cố</b> : (<b>3’)</b>
Nhắc nhở HS về tư thế viết ; chữ viết ;
cách giữ gìn sách vở .
- Chuẩn bị : Ai có lỗi.
- GV nhận xét tiết học
-Vì là câu các bạn nói khi chơi trò chơi
này
-Lùi 4 ô rồi viết.
-HS nêu và phân tích từ khó viết
-HS viết bảng con :<b>ch</b>uyền, m<b>ềm</b> mại,
<b>d</b>ây ch<b>uyền</b>, <b>d</b>ẻo <b>d</b>ai
-HS nêu miệng tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở
-HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- Nhận xét
* <b>PP</b> : gợi mở, thực hành , động não .
* <b>HT</b>: Lớp
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài
- HS thi đua điền vần nhanh.
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
-Lớp làm bảng con
- Nhận xét
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>NÊN THỞ NHƯ THẾ NAØO ?</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: HS hiểu được nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.., hít
thở khơng khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ có hại cho sức khoẻ.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
GV: các hình trong SGK trang 6, 7
HS: SGK, gương soi nhỏ.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</sub></b>
<b>1. Bài cũ :hoạt động thở và cơ quan</b>
<b>hô hấp (4’)</b>
Kể tên các cơ quan hô hấp ?
Nêu nhiệm vụ của cơ quan hô hấp ?
Nhận xét, ghi ñieåm.
<b>2. Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)</b>
GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc
lại.
<b>3. Phát triển các hoạt động: (28’) </b>
<b>HĐ1</b>:<b>Thảo luận nhóm. (10’)</b>
<b>* MT</b>: giải thích được tại sao ta nên thở
bằng mũi mà không nên thở bằng
miệng.
- GV cho HS lấy gương ra soi để
quan sát phía trong của lỗ mũi mình.
Hỏi:
- Các em nhìn thấy gì trong mũi ?
- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy
ra từ 2 lỗ mũi ?
- Hằng ngày, dùng khăn sạch lau
phía trong mũi, em thấy trên khăn có
gì ?
- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở
bằng miệng ?
<b>GV kết luận</b>:
<b>HĐ2</b>: <b>làm việc với SGK. (14’) ( ***)</b>
<b>* MT</b>: nói được ích lợi của việc hít thở
khơng khí trong lành và tác hại của việc
hít thở khơng khí có nhiều khói, bụi đối
với SK
- GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát
các H3,4,5/7 thảo luận nhóm đơi trả
+Bức tranh nào thể hiện không khí
trong lành, bức tranh nào thể hiện
khơng khí có nhiều khói bụi ?
+Khi được thở ở nơi khơng khí trong
lành bạn cảm thấy thế nào ?
+Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
khơng khí có nhiều khói, bụi ?
- 2HS
<b>* PP</b>: trực quan, gợi mở, thực hành.
* <b>HT:</b> Lớp
- HS thực hiện.
- Lông mũi
- Chất dịch nhầy
- HS tự nêu
- Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có
lợi cho sức khoẻ
<b>* PP</b>:SGK, Nhóm
<b>* HT</b>: nhóm đôi
- HS thảo luận nhóm đôi theo SGK
và trả lời.
- Tranh 3: không khí trong lành
- Tranh 4,5: không khí có nhiều
khói bụi.
- Cảm thấy thoải mái, dễ chịu.
- Cảm thấy ngộp thở, khó chịu.
- Giúp ta khoẻ mạnh.
- Thở khơng khí trong lành có lợi gì
?
- Thở khơng khí có nhiều khói bụi
có hại gì ?
- GV chốt ý, giáo dục.
<b>HĐ3</b>:củng cố <b>(4’) </b>
<b>**Liên hệ</b>: Em thường chơi ở đâu?
Khơng khí ở đó như thế nào?
- Em cần làm gì để có khơng khí
trong lành.