Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.18 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 30


<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2007</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>


<b>---Tp c</b>


<b>Thuần phục s tử</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Đọc lu loát diễn cảm bài văn với giọng kể hồi hộp, chuyển thành giọng ôn tồn,
rành rẽ khi vị giáo sĩ này nói.


- Hiu ý nghĩa của câu truỵen: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là những đức tính
làm nên sức mạnh của ngời phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ</b> - 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài
tr-c


- Nhận xét và cho điểm
<b>B, Dạy học bài mới</b>
1, Giíi thiƯu bµi


2, Hớng dẫn đọc và tìm hiểu nội dung


bài


a, Luyện đọc - 1 học sinh đọc toàn bi


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách ngắt
nghØ h¬i cho häc sinh.


- 5 học sinh đọc nối tip ton bi1 ln
on 1 t u -> giỳp


Đoạn 2tiếp -> vừa đi vừa khóc
Đoạn 3 tiếp -> sau gáy


Đoạn 4 tiếp -> lẳng lặng bỏ đi
Đoạn 5 phần còn lại


GV kt hp gii ngha t - 5 hc sinh nối tiếp nhau đọc lần 2
- Học sinh luyện đọc trong cặp
- 1-> 2 học sinh đọc toàn bài
- GV đọc mẫu – Hớng dẫn đọc


b, T×m hiĨu bµi


- Học sinh đọc SGK thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi


- Ha – li – ma đến gặp giỏo s lm


gì? - Nhờ giáo sĩ khuyen giải nhằm tìm ra bíquyết bảo vệ và duy trì hạnh phúc.
- Vì sao khi nghe điều kiện của giáo sÜ



Ha – li – ma lại bật khóc? - Vì điều kiện ấy q khó khăn và nguy hiểm: PhảI lấy đợc 3 sợi lông bờm của
con s tử sống mang về.


- Ha – li - ma đã nghĩ ra cách gì để làm


thân với s tử? - Ngay hôm ấy và những ngày hôm sau Ha – li – ma đều mang cừu non vào
rừng cho s tử ăn thịt sau đó cịn chảI
nơng bờm cho s t.


- Vì sao khi gặp ánh mắt của Ha li
ma con s tử đang giạn dữ bỗng cụp mắt
xuống rồi bỏ đi?


- Vỡ con s tử thấy mắt của Ha – li –
ma rất dịu hiền/ Con s tử đã quen với sự
chăm sóc của Ha – li – ma/ Nó thay
đổi hẳn tháI độ vì tin tởng Ha – li –
ma khụng th lm gỡ hi nú.


- Theo vị giáo sĩ điều gì làm nên sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nội dung chính của bài => Kiên nhẫn, dịu dàng, thơng minh là
những đức tính làm nên sức mạnh của
ngời phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc
gia đình.


c, Luyện đọc diễn cảm


- 5 học sinh đọc nối tiếp nhau tồn bài


- Lớp theo dõi tìm đọc giọng hay.
- Toàn bài cần đọc với giọng nh thế nào?


- GV giới thiệu đoạn luyện đọc
Đoạn 3


- GV đọc mẫu + H/S theo dõi tìm đọc giọng hay.
+ Học sinh luyện đọc trong cặp
+ Thi đọc đoạn


- GV nhận xét đabhs giá cho điểm - 2 H/S đọc diễn cảm toàn bài
<b>C, Củng c </b><b>dn dũ</b>


Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện


- GV nhn xét và đánh giá giờ học
- Dặn dò: Về nhà hc bi, chun b bi
tip theo.



<b>---Toán</b>


<b>Bài 146: Ôn tập về đo diện tích</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giỳp hc sinh cng c về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số
đo diện tích với các đơn vị đo thơng dụng, viết số đo diện tích dới dạng số thập
phân.



<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KiÓm tra bµi cị</b> - KiĨm tra
<b>B, Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


Bµi tËp sè 1


Kể tên các đơn vị đodiện tích -> Nêu


yêu cầu bài tập số 1 - Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài vàovở
- Hai học sinh làm bài trên bảng phụ
- Lớp đổi vở kiểm tra chéo


hm2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1km2 <sub>1hm</sub>2 <sub>1dam</sub>2 <sub>1m</sub>2 <sub>1dm</sub>2 <sub>1cm</sub>2 <sub>1mm</sub>2


=100hm2 <sub>=100dam</sub>2 <sub>=100m</sub>2 <sub>=1dm</sub>2 <sub>=1cm</sub>2 <sub>=1mm</sub>2


=
100


1
cm2


=
100


1



km2 <sub>=</sub>


100
1


hm2 <sub>=</sub>


100
1


km2 <sub>=</sub>


100
1


da
m2


=
100


1
dm2


- Dựa vào bảng đơn vị đo trên em hãy
cho biết:


+ Hai đơn vị liền kề gấp hoc kộm


nhau bao nhiêu lần? - ..gấp hoặc kÐm nhau 100 lÇn





+ Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn


vÞ liỊn kỊ? - ..b»ng


… 1
100


Bµi tập 2: - Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Tự làm bài


- 3 học sinh lên bảng


a, 1m2 <sub>= 100dm</sub>2<sub> =1000cm</sub>2<sub> = 1000000mm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1km2<sub> =100ha = 1000000m</sub>2


b, 1m2<sub> = </sub>


100
1


dam2<sub> = 0,01 dam</sub>2


1m2 <sub>= </sub>


1000
1



hm2<sub> = </sub>


10000
1


ha =0,0001ha
1ha =


100
1


km2<sub> = 0,01m</sub>2


4 ha =
100


4


km2<sub> = 0,04km</sub>2


Bµi tËp 3: - Häc sinh nêu yêu cầu Tự làm bài
- 2 học sinh lên bảng


- Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.
- Học sinh lần lợt giải thích cách thực


hiện của m×nh. a, 65000m


2<sub> = 6,5ha</sub>



846000m2<sub> =84,6ha</sub>


5000m2<sub> = 0,5ha</sub>


b, 6km2<sub> = 600ha</sub>


9,2km2<sub>= 920ha</sub>


0,3km2<sub> = 30ha</sub>


- GV nhận xét và chốt lại kột qu
ỳng.


C, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học và chuẩn bị cho bài học
sau ( Ôn tập về đo thể tích)



<b>---o c</b>


<b>Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học h/s biết:


- Tài nguyên thiện nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.



- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiênnhằm phát triển môI trờng bền vững
- Bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.


<b>II/ Tài liệu và phơng tiện</b>


Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>a, Gii thiu bi</b></i>


<i><b>b, Dạy học bài míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>


* Mục tiêu: H/S nhận biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống của
con ngời trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


GV yêu cầu học sinh xem ảnh và đọc
các thông tin trong bài, Tho lun nhúm


trả lời câu hỏi - H/S thảo luận nhóm


Thống nhất: - Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Nêu tên một số tài nguyên thiên nhiên? + Mỏ quặng, nớc ngầm.
- Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hiện nay việc sử dụng tài nguyên thiªn



nhiên ở nớc ta đã hợp lí cha? + Cha hợp lí, vì rừng đang bị chặt phá bừa bãi, can kiệt. Nhiều động và thực vật
quý hiếm đang có nguy cơ bị tiệt chủng.
- Nêu một số biện pháp bảo vệ tài


nguyªn thiªn nhiªn? + Sư dơng tiÕt kiệm, hợp lí, bảo vệ nguồn nớc, không khí
- Vậy tài nguyên thiên nhiên có quan


trng vi cuc sng hay không? + Rất quan trọng với cuộc sống
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên để là gì? + Để duy trì cuộc sống của con ngời


- 2 -3 học sinh đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập ( làm việc cá nhân)</b>


Mục tiêu: H/S nhận biét đợc một s ti nguyờn thiờn nhiờn


+ Học sinh nêu yêu cầu của bài


- Một vài học sinh nêu miệng dới líp
theo dâi, bỉ sung.


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng
* GV: Kết luận


+ Trừ nhà máy si măng và vờn cà fêcòn lại đều là tài nguyên thiên nhiên, tài


nguyên thiên nhiên đợc sử dụng hợp lí là đièu kiện đảm bảo cho cuộc sống của mọi
ngời không chỉ thế hệ hôm nay mà cả thế hệ mai sau: Để trẻ em đợc sống trong
môI trờng trong lành an tồn nh trong cơng ớc quốc tế về quyền trẻ em đã quy
định.



<b>Hoạt động 3: Bày tỏ tháI độ( Bài tập 3 – SGK) </b>


Mục tiêu: H/S biết đánh giá và bày tỏ thái độ đối với các ý kiến có liên quan đến tài
nguyên thiờn nhiờn


- GV: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm


bài tập 3 + H/S nêu yêu cầu+ H/ s th¶o ln nhãm BT3


+ Đại diẹn nhóm báo cáo, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
=> Kết quả đúng: b, c


=> KÕt qu¶ sai: a
GV: kÕt luËn


Tài nguyên thiên nhiên có hạn, con ngời cần sử dụng tiết kim.
Hot ng ni tip:


Tìm hiểu về một tài nguyên thiên nhiên của nớc ta.




<i><b>---Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2007</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Nam và nữ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- HS bit cỏc t ngữ chỉ phẩm chất quan trọng nhất của Nam và Nữ. GiảI thích
nghĩa của các từ đó. Biết trao đổi về những phẩm chất quan trọng mà một ngời na,
một ngời nữ cần co.


- Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam, nữ, quan hệ bình đẳng nam, nữ. Xác định
tháI độ đúng đắn( Không coi thng ph n.)


<b>II/ Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ(BT1)


- Một số tờ từ điển phô tô.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A, Kiểm tra bµi cị</b>


- + H/S lµm miƯng bµi tËp 3 giê häc tríc


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm - Lớp theo dõi, nhận xét.
<b>B, Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


Bµi tËp số 1 - H/S nêu yêu cầu


- GV yêu cầu học sinh làm việc cá nhân,



suy nghĩ và phát biểu ý kiÕn. - H/S tiÕp nèi nªu ý kiÕn cđa mình
- Trong phần a GV hớng dẫn học sinh


ng tình với ý kiến đã nêu. Trờng hợp
có học sinh nêu ý kiến ngợc lại GV
không áp đặt mà yêu cầu các em giảI
thích. Nừu lí lẽ có sức thuyết phục thì
nên chấp nhận vì học sinh hiểu những
phẩm chất nào là quan trọng của nam
hay nữ đều dựa vào cảm nhận hoặc đợc
chứng kiến.


- Víi c©u b, c. Häc sinh cã thĨ chän
trong nh÷ng phÈm chÊt quan träng nhÊt
cđa nam hoặc nữ một phẩm chất mình
thích.


- Em hÃy giảI thÝch nghÜa cđa rõ m×nh


lùa chän. - H/S tiÕp nèi nªu


- Đặt câu với một trong các từ BT1 + 3 -5 học sinh tiếp nối nêu miệngcâu
mình đặt.


- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng


Bài tập 2 - H/S nêu yêu cầu – Một học sinh đọc


mÉu trun
- Theo em gi÷a Giu – li Ðt ta và Ma



ri - ô có chung những phẩm chất gì
cho nữ tính và nam tính?


- H/S làm việc theo nhóm
- 2 nhóm lên làm bảng phụ


- Lp lm ra nhỏp Kt qu ỳng:


+ NÐt chung:


Giàu tình cảm biết quan tam đến ngời
khác


+ Nét riêng:


Giu li ét ta dịu dàng ân cần, đầy
nữ tính.


Ma ri - ụ : Kín đáo, mạnh mẽ, quyết
đốn, cao thợng.


- T×m chi tiết nói nên tính cách của mỗi


nhân vật - H/S tiếp nối nêu


- GV nhận xét chốt lại bài tập 2


Bài tập 3 H/S nêu yêu cầu của bài tập



- Gọi 4 học sinh nêu ý nghĩa của 4 câu
thành ngữ, tục ngữ và ý kiến tán thành
hay không tán thành câu nào?


- 4 học sinh nªu ý kiÕn, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


Häc sinh nªu ý kiến tán thành và nêu lí
do vì sao?


a, Con trai hay con gái đều quý, miễn là
có tình nghĩa hiếu thảo với cha mẹ. Câu
này thể hiện một quan niệm đúng đắn
phù hợp với hiện đại hiện nay: Không
coi thờng con trai hay con gái, xem con
nào cũng qmiễn là có tình có nghĩa,
hiếu thảo với cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhng có đến 10 cơ con gái thì vẫn xem
nh là cha có con. Câu này thể hiện quan
niệm lạc hậu và sai trái. trọng con trai,
khinh miệt con gái.


c, Trai gái đều giỏi giang( trai tài – gái
m)


d, Trai gái thanh nhà lịch sự


- Gv nhn xột chốt lại két quả đúng + H/S thi đọc thuộc lòng các câu thành
ngữ, tục ngữ ở bài tập 3



<b>C, Củng cố - dặn dò</b>
Nhận xét giờ học


Về nhà học và chẩn bị bài học sau


<b></b>
<b>---Toán</b>


<b>Ôn tập về ®o thĨ tÝch</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- giúp học sinh củng cố về quan hệ giữa mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối.
Viết số đo thể tích dới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thể tích.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


Bảng phụ


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc </b>


<b>A, KTBC</b>


Nhc lại tên đơn vị đo diện tích


Tên đơn vị đo thể tích, mối quan hệ giữa
hai đơn vị liền kề.


- Häc sinh nªu



- GV nhận xét đánh giá
<b>B, Các hoạt động dạy học</b>
a, Giới thiệu bài


b, Híng dÉn häc sinh làm bài tập


Bài tập 1 - Học sinh nêu yêu cầu


- Hc sinh t lm bi cha bi
- 3 học sinh lên bảng đièn bảng phụ
- Lớp đổi vở kiểm tra chéo


Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
mét khối m3 <sub>1m</sub>3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> = 1000000cm</sub>3


đề – xi – mét – khối dm3 <sub>1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3<sub> = 0,001m</sub>3


Xăng xi mét


khối cm


3 <sub>1 cm</sub>3<sub> = 0,001dm</sub>3


b, Trong các đơn vị đo thể tích


- Đơn vị lớ gấp 1000 lần đơn vị đo kế tiếp.
- Đơn vị bé bằng


1000


1


đơn vị ln lin k.


Bài tập số 2. - Học sinh nêu yêu cầu của bài
- 2 học sinh làm bài vào bảng phụ
- Gọi một số học sinh giảI thích cách


điền của mình


- GV nhn xột, cht li kờt qu đúng


1m3<sub> = 1000dm</sub>3


7,286m3<sub> = 7286dm</sub>3


0,5m3<sub> = 500dm</sub>3


3m3<sub>2dm</sub>3<sub> = 3002dm</sub>3


1dm3<sub> = 1000cm</sub>3


4,351dm3<sub> = 4351cm</sub>3


0,2dm3<sub> = 200cm</sub>3


1dm3<sub> 9cm</sub>3<sub>= 1009cm</sub>3


Bµi tËp 3: - Nêu yêu cầu của bài



a, 6m3<sub>272dm</sub>3<sub> = 6,272m</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3m3<sub>82dm</sub>3<sub> = 3,082m</sub>3


b, 8dm3 <sub>439dm</sub>3<sub> = 8,439dm</sub>3


3670cm3<sub> = 3,670dm</sub>3


5dm3<sub>77cm</sub>3<sub> = 5,077cm</sub>3


<b>C, củng cố dặn dò</b>


Nhn xột v ỏnh giỏ tit hc


Về nhà học và chuẩn bị bài học sau



<b>---ThĨ dơc</b>


<b> Bµi 59: : Môn thể thao tự chọn </b>
Trò chơi lò cò tiếp sức .


<b>I- Mục tiêu:</b>


- ễn tõng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng
150 g trúng đích và một số động tác bổ trợ. Yêu cầu Hs thực hiện cơ bản đúng
động tác và âng cao thành tích .


- Học trò chơi Lò cò tiếp sức



- Yêu cầu HS biế cách chơi và tham gia c vo trũ chi .


<b>II- Địa điểm và phơng tiện :</b>


- Sân trờng sạch sẽ, còi, mỗi học sinh một quả cầu; 2-3 quả bóng rổ


<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp Tổ chức
<b>A Phần mở đầu :</b>


1 Nhận lớp :


-HS tập trung , điểm số và báo cáo .
-Giáo viên nhận lớp và phổ biến yêu
cầu của buổi tập .


- HS khi ng :


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
đầu gối


- ễn ng tỏc vn mỡnh, chõn v
ton thõn, thng bng, nhy bi
TDPTC.


-Trò chơi : “ Chim bay , cß bay “
3 KiĨm tra bµi cị :


-Tập động tác vặn mình , tay , chõn


v ton thõn .


<b>B Phần cơ bản :</b>


1/ Mơn thể thao tự chọn : Đá cầu
-Ơn tâng cầu bằng mu bàn chân.
-GV nêu động tác và làm mẫu .
-Gọi một vài HS thực hiện tốt làm
mẫu .


-GV quan sát, giúp đỡ HS .
2/ Trò chơi : Lò cò tiếp sức .
- Gv nêu tên trò chơi .


- Hớng dẫn HS chơi .
- Hai HS làm mẫu .


-GV quan sát và chỉ dẫn Hs chơi .
<b>C/ Phần kết thúc :</b>


1. Hồi tĩnh :


-HS thả lỏng các nhóm cơ khớp .


6-10phút


2Lx 8n
1L


1Lx 8n



5-7 phút


4-6phút


** Đội h×nh nhËn líp :


X X X X
X X X X
X X X X
*GV


-Cán sự lớp điều khiển cho HS
khởi động và tham gia trò
chơi .


-Cả lớp tập .


** Đội hình tập luyện :


-HS tập luyện theo nhóm 4- 5
HS


-Các nhóm trởng điều khiển .


**Đội hình trò chơi :
o o o


o o o
-HS ch¬i thử .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hát và đi chậm một vòng quanh
s©n.


2. NhËn xÐt xg líp :
-NhËn xÐt giê học .


-Hớng dẫn Hs tập luyện ngoài giờ .


** Đội hình hồi tĩnh và nhận
xét xuống lớp :


X X X X X
X X X X X
X X X X X
*GV



<b>---ChÝnh tả</b>


<b>Bài 59: Cô gái của tơng lai</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


+ Nghe – viết đúng chính tả bài viết : Cơ gái của tơng lai
+ Tiếp tục luyện viết hoa tên huân chng, danh hiu, giI thng.


<b>II- Đồ dùng dạy học</b> : Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tậo số 2 .
Bót d¹ .



<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A, KiĨm bµi cị</b>


+ Nêu các quy tắc viết hoa tên các huân
chơng, huy chơng, giảI thởng, danh
hiệu?


- 1học sinh nêu


+ Vit lại các cụm từ cho đúng quy tắc:
Anh hùng, lao động, Huân chơng,
Kháng chiến hạng Nhì.


- 2 häc sinh lên bảng làm, lớp làm ra
nháp.


<b>B/ Dạy học bài mới</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2, Hớng dẫn chính tả</b></i>


a, Trao đổi đoạn viết - 2 học sinh đọc đoạn viết
- Nhân vật đợc nhắc đến trong bài là ai?


Vì sao bạn đợc gọi là ( Cô gáI của tơng
lai)?


- Bạn Lan Anh, bạn đã đặt chân tới 11
quốc gia khi cha tới 17 tuổi, bạn đã viết


hàng trăm bài báo, viết về những vấn đề
quan tâm bằng tiếng anh. Đó chính là
phẩm chất cần thiét của những con ngời
trong thời đại thông tin.


b, Luyện viết từ khó - H/S tự tìm từ, viết, tự đọc từ khó.
c, Viết chính tả - Học sinh viết bài theo quy định.
d, Soát bài chấm bài, chữa lỗi - H/S sốt lỗi theo GV


- §ỉi vở kiểm tra chéo
- GV trả bài thông bá KQ, nhËn xÐt bµi


viÕt.


3, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập


Bài tập 2: - H/S nêu yêu cầu


- 1 H/S đọc các cụm từ in nghiêng
- Em nhận xét xem các cụm từ này


mang ý nghÜa g×? + Chỉ tên các danh hiệu, huân chơng, giải thởng.
- Nhắc lại các quy tắc viết hoa các danh


hiệu, huân chơng, giảI thởng? + Viết hoa chữ cái đầu tiªn trong tõng bé phËn cđa cơm tõ
- Häc sinh tự làm bài, 2 nhóm tự làm bài
vào bảng phụq


ĐÃ viÕt ViÕt l¹i



anh hùng lao động anh hùng lao động


anh hïng lùc lỵng vị trang anh hïng lùc lỵng vũ trang
huân chơng sao vàng huân chơng sao vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

huân chơng độc lập hạng nhất Huân chơng độc lp hng nht


Bài tập 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài


- H/S tho lun cp ụI, in KQ vào
SGK bằng bút chì


- 1 häc sinh lµm bµi trên bảng phụ
gắn bảng nhận xét


- GV yờu cầu học sinh đọc kĩ đề bài, xác


định điền các cụm từ cho đúng. Kết quả:+ Huân chơng Sao vàng
+ Huân chơng Quân công
+ Huân chơng Lao động
<b>C, Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


+ GV nhận xét và đánh giá giờ học
+ Về nhà học và chuẩn bị cho bài học
sau.




<i><b>---Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2007</b></i>



<b>Tp c</b>


<b>Bài: Tà áo dài Việt Nam</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


+ Đọc lu loát toàn bài.
* Hiểu các từ ngữ trong bài


- Hiu nội dung: Bài đọc viết về sự hình thành chiếc áo dài tân thời từ chiếc áo dài
truyền thống, Vẻ đẹp kết hợp nhuần nhuyễn giữa phong cách dân tộc tế nhị, kín
đáo với phong cách hiện đạiphơng Tâycủa tà áo dàiVN, sự duyên dáng, thanh thoát
của ph n VN trong chic ỏo di.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


Tranh ảnh – b¶ng phơ


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>A, KTBC</b> + 3 H/S nối tiếp nhau đọc và trả lời câu
hỏi nội dung bài trớc


- GV nhận xét đánh giá
<b>B, Dạy học bài mới</b>


<i><b>1, Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i> + 1 học sinh khá đọc toàn bài
+ 4 học sinh đọc toàn bài một lần


- GV kết hợp luyện phát âm Đoạn 1: Từ đầu -> xanh hồ thuỷ


Đoạn 2:Tiếp -> gp ụi vt phi
on 3:Tip -> tr trung


Đoạn 4: Còn lại
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó, từ míi


trong bài. + 4 học sinh đọc toàn bài lần 2
+ H/S luyện đọc trong cặp cho nhau
nghe.


- GV đọc mẫu tồn bài
b, Tìm hiểu bài


- Chiếc áo dài đóng vai trị nh thế nào
trong trang phục phụ nữ xa?


+ áo dài thể hiện phong cách tế nhị, kín
đáo của phụ nữ xa vì họ thờng mặc áo
nối mớ ba, mớ bảy.


- ChiÕc áo dài tân thời có gì khác so với


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vì Sao áo dài đợc coi là biểu tợng cho


y phục truyền thống VN? + Vì áo dài là trang phục truyền thốngcótừ lâu đời, ln đợc cải tiến cho phù hợp,
vừa tế nhị, kín đáo của phụ nữ xa, vừ
hiện đại làm cho ngời phụ nữ VN đẹp
hơn, tự nhiên hơn, mềm mại, thanh thoỏt


hn.


- Em có cảm nhận gì về ngời phụ n÷ khi


họ mặc áo dài? + Tà áo dài làm cho phụ nữ VN trông th-ớt tha duyên dáng hơn….
=> Bài tập đọc nói lên điều gì? Sự hình thành chiếc áo dài tân thời từ


chiếc áo dài truyền thống, vẻ đẹp kết
hợp nhuần nhuyễn giữa phong cách dân
tộc tế nhị, kín đáo với phong cách hiện
đạiphơng Tâycủa tà áo dàiVN, sự duyên
dáng, thanh thoát của phụ nữ VN trong
chiếc áo dài.


c, Đọc diễn cảm - 4 học sinh đọc bài


- Lớp lắng nghe tìm giọng đọc hay
- Để đọc diễn cảm bài văn trên các em


cần đọc với giọng đọc nh thế nào?
GV giới thiệu đọc luyện đọc
Đoạn 1- đoạn 4


- GV đọc mẫu - H/ S lắng nghe tìm giọng đọc hay
- H/S luyện đọc trong cặp cho nhau
nghe.


- 2 học sinh thi đọc diẽn cảm
- 2 học sinh thi đọc toàn bài
- GV nhận xét tuyên dơng những học



sinh có giọng đọc tốt.
<b>C, Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>
GV nhận xét giừo học


VỊ nhµ häc bµi và chuẩn bị bài học tiếp
theo.



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Ôn tập về tả con vật</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Qua vic phõn tớch bài văn mẫu: Chim hoạ mi hót, H/S đợc củng cố hiểu biếtvề
văn tả con vật, nghệ thuật quan sát và các giác quan sử dụng khi quan sát, những
chi tiết miêu tả, biện pháp nghệ thuật – so sánh hoặc nhân hoá.


- H/S viết đợc đoạn văn ngắn( Khoảng 5 – 6 câu) tả hình dáng hoặc hoạt động của
con vật mình u thích.


<b>II/ §å dïng dạy học</b>


- Bảng phụ, Tranh ảnh một số con vật.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC</b> - 2 học sinh đọc lại đoạn văn hoặc bài
văn về nhà các em viết cho hay hơn.


- GV nhận xét, cho điểm - H/S di lp nhn xột


<b>B, Dạy học bài mới</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2, Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV dán phiếu cáu tạo của bài văn tả
con vật.


- Gọi một học sinh đọc câu hỏi. - Dới lớp lắng nghe
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm lại nội


dung bài Chim hoạ mi hót. Thảo luận
cặp đôi trả lời câu hỏi của bài.


- H/S thảo luận cp ụi tr li cõu hi
ca bi.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
Nội dung bài


Bố cục Nội dung


Đoạn 1: Câu đầu - Giới thiệu sự xuất hiện của chim hoạ mi vào các
buổi chiều.



on 2: Tiếp -> cỏ cây - Tả tiếng hót đặc biệt của hoạ mi vào buổi chiều.
Đoạn 3: Tiếp -> bóng đêm .. - Tả cảnh ngủ rất đặc biệt của hoạ mi trong đêm.
Đoạn 4: Phần còn lại - Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của ho


mi.


b, Tác giả tả hoạ mi bằng mắt( thị giác), bằng tai(Thị giác)


c, Nhng chi tit v hỡnh nh so sánh: Tiếng chim hót khi êm đềm, có khi rộn ràng
nh tiếng đàn bóng xế….


Bµi tËp 2: - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- Gv lu ý học sinh viết đoạn văn tả hình


dỏng hoặc đoạn văn tả hoạt động của
con vật.


- GV gäi häc sinh giíi thiƯu con vËt


chọn định tả - 5 – 7 em nêu


- Häc sinh viÕt bµi.


- 2 H/S lên bảng làm bảng phụ
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, khen ngợi những học


sinh có đoạn viết hay. - 3 học sinh dới lớp đọc bài
<b>C, Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>



- GV nhËn xét giờ học


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài học sau



<b> Toán</b>


<b>Bài 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập củng cố về:


+ So sánh các số đo diện tích và thể tích.


+ Gii bi toỏn có liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học.


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC</b>


- Kể tên các đơn vị đo thể tích và nêu
mối quan hệ giữa hai đơn vị đo thể tích
liền kề nhau.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


<b>B, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>



Bµi tËp sè 1: - Häc sinh nêu yêu cầu của bài
- 2 học sinh làm bảng phô
a, 8m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 8,05m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét, chốt lại kêt quả đúng


8m2<sub>5dm</sub>2<sub> > 8,005m</sub>2


b, 7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3


7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3


7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> < 7,5m</sub>3


2,94dm3<sub> > 2dm</sub>3 <sub> 94cm</sub>3


Bài tập 2: - Nêu yêu cầu của bài


Bài giải


Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 x


3
2


= 100(m)
Diện tÝch thưa rng lµ:


150 x 100 = 15000(m2<sub>)</sub>



15000m2<sub> gÊp 100m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


15000 : 100 = 150(ln)
S tn thúc thu hoạch đợc trên thửa


ruộng đó là:
60 x 150 = 900(kg)


900 kg = 9 tÊn
Đáp số: 9 tấn
Bài tập 3:


- Cách làm tơng tự bài 2 Bài giải


Thể tích của bể nớc là:
4 x 3 x 2,5 = 30(m3<sub>)</sub>


Thể tích của phần bĨ cã chøa níc lµ:
30 x 80 : 100= 24(m3<sub>)</sub>


a, Sè lÝt níc chøa trong bĨ lµ:
4 x 3 = 12(m3<sub>)</sub>


b, Diện tích đáy bể là:
24 : 12 = 2(m)
Đáp s: a, 12(m3<sub>)</sub>


b, 2(m)
C, Củng cố, dặn dò



GV nhn xột và đánh giá tiết học
- Về nhà học và chuẩn bị bài học sau.



<b>---LÞch sử</b>


<b>Bài : Xây dựng nhà máy thuỷ điện hoà bình</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


Sau bài học, học sinh nêu đợc:


- Việc xây dợng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng đất
nớc sau ngày giải phóng.


- Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là một trong những thành tựu nổi bật của công cuộc
xây dựng CNXH ở nớc ta sau năm 1975.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A, KTBC</b> - 2 học sinh lên bảng trả lời câu hoủi
sau:


+ Thuật lại sự kiện diễn ra vào ngày 25
tháng 4 năm 1976 ở nớc ta?



+ Quc hội khố VI đã có những quyết
định gì trọng đại?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B, Dạy học bài mới</b>
1, Giới thiệu bài
2, Bài mới:


Hoạt động : Yêu cầu cấp thiết xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình
- Nhiêm vụ CMVN sau khi thống nhất


đất nớc là gì? - Sau khi thống nhất đất nớc CMVN có nhiêm vụ XD đất nớc tiến lên CNXH
- GV nêu vai trị của điện đối với đời


sèng cđa nh©n d©n.


+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình đợc xây
dựng vào ngày tháng năm nào? ở đâu?
trong thời gian bao lâu?


+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình đợc khởi
cơng XD vào ngày 6/11/1979 tại tỉnh
Hồ Bình sau 15 năm lao động vất vả
nhà máy đợc hoàn thành. Chính phủ
Liên xơ là ngời cộng tác giúp đỡ.


Hoạt động 2: Tinh thần lao động khẩn chơng dũng cảm của công nhân trên công
tr-ờng XD nhà máy thuỷ điện Hồ Bình.


- Việc làm hồ, đắp đập, ngăn nớc sơng


đà để xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình tác động thế nào với việc chống lũ
lụt hàng năm của nhân dân ta?


+ …..đã góp phần tích cực vào việc
chống lũ lụt cho đồng bằng Bắc bộ


- Điên của nhà máy thuỷ điênh Hồ
Bình đã đóng góp vào sản xuất và đời
sống của nhân dân nh thế nào?


- Nhà máy thuỷ điênh Hồ Bình đã cung
cấp điện từ Bắc vào Nam từ ri\ừng núi
đế đồng bằng, từ nông thôn đến thành
thị phục vụ cho đời sống và sản xuất của
nân dân ta.


- GV chốt lại hoạt động 3:
C, Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét và đánh giá gioà học
- Về nhà hc v chun b bi hc sau:



<b>---Kĩ thuật</b>


Lắp máy bay trực thăng


<b>I/ Mục tiêu</b>



Sau bài học học sinh biết :


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.


- Lắp từng bộ phận và lắp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật và quy trình, luyện tớnh
cn thn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Bộ lắp ghép mô hình


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2, Híng dÉn häc sinh häc bµi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát mẫu máy
bay trc thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5 bộ
phận


Thân, duôi
Cánh quạt


Sn ca pin, giỏ
Ca bin


Càng máy bay



- Nhn xột ỏnh giỏ


<b>Hot động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
a, Chọn chi tit


- Để lắp máy bay trực thăng cần chọn


những chi tiết nào? - 1 H/S lên bảng chọn, díi líp nhËn xÐt, bỉ sung.
b, L¾p tõng bé phËn


+ Lắp thân và đuôi


- Quan sỏt H2 cho bit lp c thõn v


đuôi cần chọn những chi tiết nào? số


l-ợng là bao nhiêu? Chọn


4 tấm tam giác
2 thanh thẳng 11lỗ
2 thanh thẳng 5 lỗ
1 thanh thẳng 3 lỗ
1 thanh hình chữ ungắn
- Gv hớng dẫn học sinh lắp thân và đuôi


máy bay - Học sinh quan sát và lắng nghe


- Gọi 1 học sinh lên lắp thân và đuôi
máy bay



* ( Các bộ phận còn lại thùc hiƯn t¬ng
tù)


b, Hớng dẫn tháo rời các chi tiết
- Cái lắp sau tháo trớc và xếp vào hộp
theo quy nh


C, Củng cố dặn dò


GV nhn xột và đánh giá giờ học


VỊ nhµ häc bµi vµ chn bị bài học sau




<i><b>---Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Bài 149: Ôn tập về đo thời gian</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


Giúp học sinh củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian, cách viết số đo
thời gian, xem đồng hồ.


<b>II/ §å dïng</b>


Chuẩn bị đồng hồ



<b>III/ Các hoạt động day học</b>


<b>A, KTBC</b>


- Nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã


häc? + 2 häc sinh nªu


- GV nhận xét đánh giá
<b>B, dạy học bài mới</b>


<i><b>1, Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


Bµi tËp sè 1: + Học sinh nêu yêu cầu của bài
a, 1 thế kỉ = 100năm


1 năm = 12 tháng


1 năm không nhuận có 365 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 tháng có 30 hoặc 31 ngày


Thỏng 2 có 28 hoặc 29 ngày 1 phút = 60 giây
- Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng


Bµi tËp 2: - Häc sinh nêu yêu cầu của bài, tự làm
bài.



- 4 học sinh làm vào bảng con
a, 2 năm 6 tháng = 30 tháng


3 phút 40 giây = 220 gi©y
1 giê 5 phót = 65 phót
2 ngµy 2 giê = 50 giê


b, 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 gi©y = 2 phót 30 gi©y
144 phót = 2 giê 24 phót
54 giê = 2 ngµy 6 giê
c, 60 phót =


4
3


giê = 0,75 giê
45 phót =


4
1


giê = 0, 25 giê
1 giê 30 phót = 1,5 giê


30 phót =
2
1


giê = n0,5 giê


6 phót =


10
1


giê = 0,1 giê
12 phót =


5
1


giê = 0,2 giê
1 giê 12 phót = 2,2giê
d, 60 gi©y = 1 phót


90 gi©y = 1,5 phót


1 phót 30 gi©y = 1,5 phót


30 gi©y = phót = 0,5 phót
2 phót 45 gi©y = 2, 75 phót
1 phót 6 gi©y = 1 ,1 phót
- NhËn xÐt vµ bỉ sung


Bµi tËp sè 3:


- Gv dịch chuyển kim đồng hồ, yêu cầu
học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ? Bao nhiêu
phút?



+ Häc sinh quan s¸t và trả lời


- Lớp lắng nghe, nhận xét và bổ sung


Bài tập 4: - Nêu yêu cầu của bài


- Học sinh thực hiện và khoanh vào kết
quả đúng


- Kết quả đúng là: B
C, Củng cố – dặn dò


- Nhận xét và đánh giá giờ học


- VỊ nhµ häc và chuẩn bị bài học sau.



<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Bài: Ôn tập về dấu câu, dấu phẩy</b>


<b>I/ Mục tiªu</b>


- Củng cố kiến thức về tác dụng của dấu phẩy, nêu đợc ví dụ của dấu phẩy.
- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu truyện ó cho.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


Bảng phụ



<b>III/ Cỏc hot ng dy học</b>


<b>A, KTBC</b>


Đọc thuộc lòng 4 câu thành ngữ, tục ngữ
BT4 giờ trớc đã học ở giờ trớc.


- Cho biÕt nội dung của từng câu thành
ngữ, tục ngữ.


- 2 học sinh thực hiện


<b>B, Dạy học bài mới</b>
1, Giới thiệu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập số 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu hc sinh c k tng vớ d


và tìm ra những chỗ có dấu phẩy trong
mỗi câu.


- Phõn tớch cấu tạo câu xem dấu phẩy đó
ngăn cách những bộ phận nào của câu
rồi điền vào bảng cho thích hợp


+ Häc sinh lµm bµi vµo vë


+ 2 học sinh làm bài vào bảng phụ
+ Lớp nhận xét và ỏnh giỏ



Tác dụng của dấu phẩy Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận


cùng chức vụ trong câu Câu b
Ngăn cách trạng ngữ với


chủ ngữ và vị ngữ trong câu Câu a
Ngăn cách các vế trong câu Câu c


Bài tập 2: - Học sinh nêu cầu của bài


- 1 học sinh đọc mẩu truyện, Truyện kể
về bạn mình


- GV yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - Học sinh tự làm bài vào vở bằng bút
chì, 2 học sinh làm bài vào bảng phụ
- Gọi học sinh tự nhận xét - Lớp nhận xét đánh giá


KÕt quả:


Sáng hôm ấy, Có một cậu bé mù dậy sớm, ®i ra vên. Cëu bÐ thÝch nghe ®iƯu nh¹c
cđa buổi sáng mùa xuân.


Cú mt thy giỏo cng dy sm, đI ra vờn theo cậu bé mù. Thầy giáo đến gần cậu
bé, khẽ chạm vào vai cậu, hỏi:


Môi cậu bé run run, đau đớn. Cậu nói:


- Tha thầy em cha đợc nhìn thấy hoa mào gà, cũng cha đợc nhìn thấy cành đào ra


hoa.


- B»ng mét giäng nói nhẹ nhàng, thầy bảo:


- Bỡnh minh ging nh mt nụ hôn ngời mẹ. Giống nh …..ta.
GV gọi học sinh đọc lại mẩu chuyện hồn chỉnh.


<b>C, Cđng cè </b>–<b> dỈn dß</b>


GV nhận xét đánh giá tiết học
Về nhà học và chuẩn bị bài học sau.


<b></b>
<b>---ThĨ dơc</b>


<b>M«n thĨ thao tù chän- Trò chơi( Trao tín gậy)</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân
- Trò chơi Trao tín gậy


-Yờu cu HS biế cách chơi và tham gia đợc vào trũ chi .


<b>II/ Địa điểm và phơng tiện :</b>


- Sân trờng sạch sẽ, còi, 3 4 tín gậy


<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>



<b> Nội dung </b> <b>Định lợng </b> <b> Phơng pháp </b><b> Tổ chức </b>
A Phần mở đầu :


1 Nhận lớp :


-HS tập trung , điểm số và báo cáo .
-Giáo viên nhận lớp và phổ biến yêu
cầu của buổi tập .


- HS khởi động :


- Xoay c¸c khíp cỉ chân, cổ tay,
đầu gối


6-10phút


2Lx 8n
1L


** Đội hình nhËn líp :


X X X X X
X X X X X
X X X X X
*GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ơn động tác vặn mình, chân và
tồn thõn, thng bng, nhy bi
TDPTC.



-Trò chơi : Lớp chúng mình kết
đoàn


B Phần cơ bản :


1/ Môn thể thao tự chọn :
* Đá cầu


-ễn tõng cu bằng mu bàn chân.
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
-GV nêu động tác và làm mẫu .
-Gọi một vài HS thực hiện tốt làm
mẫu .


-GV quan sát, giúp đỡ HS .
2/ Trị chơi : Chao tín gậy .
- Gv nêu tên trò chơi .
- Hớng dẫn HS chơi .
- Hai HS lm mu .


-GV quan sát và chỉ dẫn Hs chơi .
C/ Phần kết thúc :


1. Hồi tĩnh :


-HS thả lỏng các nhóm cơ khớp .
-Hát và đi chậm một vòng quanh
sân.


2. Nhận xét xuốg lớp :


-NhËn xÐt giê häc .


-Híng dÉn Hs tËp lun ngoµi giờ .


1Lx 8n


5-7 phút


4-6phút


chơi .


-Cả lớp tập .


** §éi h×nh tËp lun :


-HS tËp lun theo nhãm 4- 5
HS


-Các nhóm trởng điều khiển .


**Đội hình trò ch¬i :
o o o o o
o o o o o
-HS chơi thử .


-HS chơi theo tổ với hình thức
thi đua .


** Đội hình hồi tĩnh và nhận


xÐt xuèng líp :


X X X X X
X X X X X
X X X X X
*GV



<b>---Địa lí</b>


<b>Cỏc i dng trờn th gii</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh cã thĨ biÕt:


- Nhớ tên và tìm đợc vị trí của 4 đại dơng lớn trên bản đồ( hoăc quả địa cầu)


- Mơ tả đợc vị trí địa lí, độ sâu trung bình, diện tích của đại dơng dựa vào bản đồ(
l-ợc đồ) và bảng số liệu.


<b>II/ §å dïng</b>


- Quả địa cầu và bản đồ thế giới
- Bảng số liệu


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC</b> - 3 học sinh lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:



Tỡm tên bản đồ thế giới, vị trí Châu Nam
cực, Châu i dng?


Em biết gì về Châu Dại dơng?


Nờu c im nổi bật của Châu Nam
cực?


<b>B, Bµi míi</b>


<i><b>1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2, Híng dÉn bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Vị trí của các Đại dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

h×nh 1 trang 130 SGK hoµn thµnh


bảng lơng thống kê. học tập+ 2 nhóm làm bảng phụ, lớp nhận xét.
Tên đại dơng Vị trí nm bỏn cu no


Thái Bình Dơng Phần lớn ở bán cầu Tây
một phần nhỏ ở bán cầu
Đông


- Giáp các châu lục: Chau Mĩ,
Châu á, Châu Dại dơng, châu
Nam cực, Châu âu.


- Giáp các Đại dơng: ấn Độ


ơng, Thái Bình Dơng, ấn Độ
D-ờng


ấn Độ Dơng Nằm ở bán cầu Đông - Giáp các châu lục: Châu á,
Châu Dại dơng, châu Nam cực,.
- Giáp các Đại dơng: Thái Bình
Dơng, Đại Tây Dơng


Đại Tây Dơng Một nửa nằm ở bán cầu
Đông, một nửa nằm ở bán
cầu Tây


- Giáp các châu lục: Châu á,
Châu Đại dơng, Châu Nam Cực.
- Giáp các Đại dơng:Thái Bình
Dơng, ấn Độ Dờng


Bắc Băng Dơng Nằm ở vùng cực bắc - Giáp các châu lục:Châu á,
Châu Au, Châu Mĩ.


- Giáp các Đại dơng: Thái Bình
Dơng


- GV nhận xét và chốt lại hoạt động 1


<b>Hoạt động 2: Một số đặc điểm của Đại dơng</b>
- GV treo bảng s liu yờu cu hc sinh


dựa vào bảng trả lêi c©u hái:



- Nêu diện tích, độ sâu trung bình(m)


độ sâu lớn nhất (m) của từng Đại dơng - H/S tiếp nối nêu tiếp nốiVD: ấn độ dơng rộng 75 triệu km2<sub> độ </sub>


sâu trung bình: 3963m, độ su ln nht:
7455m..


- Xép các Đại dơng theo thứ tù tõ lín


đến bé về diệ tích. Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dờng, Bắc BăngDơng.
- Cho bit sõu ln nht thuc v i


dơng nào? - Thái Bình D


ơng


- Gv cht li ý đúng nhất.


Hoạt động 3: Thi kể về các Đại dơng


- GV phổ biến luật chơi - Học sinh làm việc theo nhóm, dán các
tranh ảnh, bài báo, câu truỵen mỡnh su
tm c thanh bỏo tng


- Lần lợt từng nhãm giíi thiƯu tríc líp.
- GV cïng häc sinh b×nh chän nhãm su


tầm đẹp và hay trao giải
<b>C, Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>



- Nhận xét và đánh giá giờ hc


- Về nhà học và chuẩn bị bài học sau.


<b>Khoa học</b>


<b>Sự sinh sản của thú</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh biết:


- Bào thai của thúphát triển trong bụng mẹ.


- So sánh tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong tình hình sinh sản cuả thú và
chim.


- K tên loài thú thờng đẻ mỗi lứa một con, một số lồi thú để mỗi lứa nhiều con.


<b>II/ Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

PhiÕu bµi tËp


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC</b> + Nhắc lại những phát triển phôI thai
của chi hoặc (Gà) trong quả trứng


+ Chim non (g non) mới nở chúng đã tự
đI kiếm ăn đợc cha ? Ti sao?



- GV nhận xét và cho điểm
<b>B, Dạy học bài mới</b>


a, Giới thiệu bài


<b>Hot ng 1: Quan sỏt</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp học sinh biết


- Bào thai của thú phát triĨn trong bơng mĐ.


- Phân tích đợc sự tiến hố trong chu trình sinh sản của thú so với chu trỡnh sinh sn
ca chim, ch


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1,2


SGK thảo luận và trả lời câu hỏi. - Học sinh quan sát hình 1,2 SGK thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Chỉ vào các bào thai trong hình và cho


bit bo thai ca thỳ c nuụi dng
õu?


+ Đại diện một sè nhãm b¸o c¸o, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


- Bào thai của thú phát triển trong bụng
mẹ.


- Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai



mà bạn nhìn thấy? + Đầu, mình, chân, rốn, mồn, đuôi và nhau thai.
- Thú con sinh ra có hình d¸ng gièng thó


mẹ cha? - Thú con sinh ra có hình dáng giống thúmẹ.
- Thú con mới sinh ra đợc thú mẹ ni


bằng gì? + Đợc thú mẹ ni bằng sữa cho đến khitự đi kiếm ăn đợc.
- So sánh tìm ra sự khác nhau và giống


nhau trong tình hình sinh sản cuả thú và
chim bạn có nhËn xÐt g×?


* GVchốt lại hoạt động 1:


+ Thú là động vật đẻ và nuôi con bằng
sữa.


+ Chim đẻ trứng rồi trứng nở thành con.
+ở thú: Hợp tử phát triển trong bụng mẹ,
thú con sinh ra có hình dáng giống thú
mẹ.


+ Cả chim và thú đều có bản năng ni
con cho đến khi con có thể tự kiếm ăn.
<b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập</b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> H/S biết kể tên 1 số loại thú thờng đẻ mỗi lứa một con, mỗi lứa nhiều
con.



- GV phát phiếu bài tập, yêu cầu học
sinh quan sát các hình trong bài và dựa
vào hiểu biết của mình để hồn thành
bài tập.


+ Häc sinh lµm vào bảng phụ, gắn bảng
nhận xét.


+ Lp lm vo vở, đổi chéo vở để kiểm
tra.


Số con trong 1 lứa Tên động vật
- Thông thờng chỉ


đẻ một con
( khụng k trng
hp c bit)


+ Trâu, bò, ngựa,
hơu, nai, hoẵng,
voi, khỉ.


- Đẻ 2 con trở lên + Hỉ, s tư, chã,
mÌo, lỵn, cht,..


GV nhËn xÐt, khen ngợi học sinh
<b>C, Củng cố - dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Về nhà học và chuẩn bị bài 60





<i><b>---Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Phép cộng</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hiện phép công các số tự nhiên, số thập phân,
phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.


<b>II/ Cỏc hot động dạy học</b>


A, Giíi thiƯu bµi


B, Híng dÉn häc sinh «n tËp
GV nªu VD: a + b = c


- Em hãy xác định thành phần trong
phép toán trờn


- Nhắc lại các tính chất của phép cộng


Tæng


a + b = c
Sè h¹ng


- Phép cộng số tự nhiên, số thập phân,


phân số đều có những tính chất sau:
1, T/C giao hốn: a + b = b + a


2, T/C kÕt hỵp: ( a +b) + c = ( a + c ) + b
3, Céng víi 0: a + 0 = 0 + a = a


Bµi tËp


Bµi tËp sè1: - H/S nêu yêu cầu của bài, H/S tự làm
bài.


- GV lần lợt gọi từng học sinh nêu lại


cách thùc hiÖn: 889972 + 96308 = 986280

6
5
+
12
7
=
12
10
+
12
7
=
12
17
3 +


7
5
= 3
7
5


926,83 + 549,67 = 1476,50
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


Bµi tËp sè 2: - H/S nêu yêu cầu của bài, H/S tự làm
bài.


- Tính thuận tiện bằng cách nào?
áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp
a,581 +(878 + 419) = (581 + 419) + 878
= 1000 + 878


= 1878


(689 +875) + 125 = 689 +(875 + 125)
= 689 + 1000


= 1689
b,
11
17
+ (
15
7
+


11
5
) =
11
17
+
11
5
+
15
7
=
11
22
+
15
7


= 2+
15
7
= 2
15
7
………


c,, 83,75 + 46,98 + 6,25


= (83,75 + 6,25 + 46,98
= 90 + 46,98



= 136,98


d, 5,87 + 28 69 + 4,13


= 5,87 + 4,13 + 28,69
= 10 + 28,69


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi tËp sè 3: - Häc sinh nêu yêu cầu của bài, học sinh
tự làm bài, 2 học sinh lên bảng chữa bài.
* x + 9,68 = 9,68


+, x = 0 V× x + 9,68 = 9,68 ( T/c cña
phÐp céng)


*
5
2


+ x =
10


4
+, x = 0 v×


5
2


+ x =
10



4


( T/c cđa phÐp
céng)


Bµi tËp sè 4: - Häc sinh nêu yêu cầu của bài


- Gv nhn xột v cht li ý ỳng.


Bài giải


Mi gi c hai cựng chy đợc là:
5


1
+


10
3


=
10


5


( thể tích của bể)


10
5



= 50%


Đáp số: 50% thể tích của bể
C, Củmg cố dặn dò


- Gv nhận xét và đánh giá tiết học
- Về nhà hc v chun b bi hc sau.



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Kiểm tra viết ( Tả con vật)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Bit vit hon chnh bài văn tả con vật theo đúng yêu cầu về kiến thực và kĩ năng.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


- Bảng phụ chép sắn đề bài


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ</b> - 1 – 2 em đọc lại bài tả con vật tiết
tr-ớc


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>B, Dạy học bài mới</b>



<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2, Hng dn lm bài</b></i> - 2 học sinh đọc đề bài
- GV hớng dẫn học sinh chọn những con


vật gần gũi nhất, yêu thích nhất để tả.
- Dựa vào gợi ý SGK những hiểu biết về
kiểu bài tả con vật để làm bài.


- Gv gỵi ý:


+ Xác đinh u cầu của bi, tỡm ý,
lp dn ý.


+ Viết bài


+ Đọc lại bài và hoàn chỉnh bài làm
- Chú ý lỗi chính tả, dùng từ, viết câu.
- Bố cục bài viết


- Chú ý từ ngữ, hình ảnh gợi màu sắc,
dùng biện pháp so sánh, nhân hoá để bài
viết thêm sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C, Nhận xét và đánh giá giờ kiểm tra</b>
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp
theo.



<b>---KĨ chun</b>



<b>Kể truyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


1, Rèn kĩ năng nói: H/S biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã
nghe hoặc đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.


- Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội dung hoặc ý nghĩa câu chuyện.
2, Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể ca bn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Một số sách, truyện, báo.viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>A, KTBC</b> + 2 häc sinh kể lại cau chuyện ( Lớp
tr-ởng lớp tôi)


- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện
và bài học các em tự rút ra.


- GV nhn xét đánh giá
<b>B, Dạy học bài mới</b>
1, Giới thiệu bài


2, Híng dÉn häc sinh kĨ chun


a, Híng dÉn häc sinh tìm hiểu yêu cầu



ca truyn + Mt hc sinhc đề bài+ Một học sinh nêu yêu cầu của đề bài
- GV gạch chân dới từ ngữ: đã nghe, đã


đọc, một phụ nữ anh hùng, hoặc một
phụ nữ có tài.


+ 4 học sinh nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý
SGK


- GV khun khÝch häc sinh kĨ nh÷ng


câu chuyện ngoài SGK + H/S thực hiện


- Gii thiu trớc lớp câu chuyện của
minh đã chuẩn bị


5 – 7 học sinh giới thiệu
b, Thực hành kể trong nhóm + Một học sinh đọc lại gợi ý 2.
GV giúp đỡ những học sinh kể yếu + Học sinh kể truyện trong nhóm


+ Trao đổi ND và ý nghĩa của câu
chuyện.


c, Thi kể trớc lớp + Học sinh thi kể trớc lớpvà trao đổi ND
và ý nghĩa của câu chuyện trớc lớp.
- GV bình chọn và khen ngợi học sinh + Dới lớp nhận xét, bình chọn.
<b>C, Củng cố </b><b> dn dũ</b>


- Nhận xét giờ học



- Về nhà kẻ truyện cho ngời thân nghe.
- chuẩn bị bài tiếp theo.



<b>---Khoa học</b>


<b>Bài: Sự nuôI dạy con của một số loại thú</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Thông tin và hình trang 122, 123


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC</b>


- Bào thai của thú đợc nI dỡng ở đâu?
- Bạn có nhận xét gì hình dạng của thú
con và thú mẹ?


- Hãy kể tên một số loại thú đẻ một lứa
một con, mt la nhiu con?


- So sánh sự sinh sản của loài thú với
loài chim?



- Học sinh trả lời miÖng


- Nhận xét đánh giá và cho điểm
<b>B, Dạy bài mới</b>


1, Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>


Mục tiêu: H/S trình bày đợc sự sinh sản, ni con của hổ và hơu
- GV yêu cầu học sinh đọc thơng tin


trong SGK – Th¶o ln nhãm 4 trả lời
câu hỏi trong phiếu bài tập


+ H/S thảo luận theo nhóm 4


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Thống nhất:


+ Hổ thờng sinh sản vào mùa nào? - mùa xuân
+ Vì sao hổ mẹ không rời con suất tuần


sau khi sinh? - Vì hổ con sau khi sinh rất yếu nên hổ mẹ phảI ấp ủ bảo vệ chúng suất tuần
đầu.


+ Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?


H con sng c lp từ khi nào? - Khi hổ con đợc 2 tháng tuổi- Từ 1 năm rỡi đến 2 năm tuổi


+ Hơu ăn gì để sống? - Ăn cỏ, lá cây, sống theo bầy đàn
+ Hơu đẻ mấy con một lứa, khi mới sinh


ra chúng đã biết làm gì? - Hơu thờng đẻ 1 con 1 lứa, hơu vừa sinhra đã biết đI và bú mẹ.
+ Tại sao hơu con mới 20 ngày tuổi hơu


mẹ đã dạy hơu con tập chạy? - Chạy là tự bảo vệ tốt nhất của loài hơu đẻ chốn kẻ thù(hổ, báo) không để kẻ thù
đuổi bắt ăn thịt.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi thú săn mồi và con mi</b>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- Khắc sâu cho học sinh kiến thức tập dạy con của một số loài thú
- Gây høng thó häc tËp cho häc sinh


- GV híng dÉn học sinh cách chơi
- 1 nhóm tìm hiểu về hổ, mét nhãm t×m


hiểu về hơu. - Mỗi nhóm cử 1 bạn đóng vai là hổ mẹ, 1 bạn đóng vai là hổ con.
_ Hơu cũng làm tơng tự


- Gv tổ chức cho học sinh tiến hành chơi - Các nhóm tham gia chơi


- Hổ săn mồi, hơu chạy chốn kẻ thù - các nhóm quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét và khen ngợi những


nhúm thc hiện tốt


C, Củng cố – dặn dò
Nhận xét đánh giá gi dy


Về nhà học bài và chuẩn bị bài học sau.



<b>---Sinh ho¹t líp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×