Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
I. TRẮC NGHIỆM.
1) Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố d ?
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2
2) Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ?
A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2 B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.
C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3. D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
3) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 15) và R (Z = 13). Tính kim loại của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự:
A. M < R < Y < X B. X < Y < R < M.
C. M < X < Y < R. D. Y < X < R < M.
4) Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s1<sub>, còn của nguyên tố Y là 2p</sub>4<sub>. </sub>
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X2Y liên kết ion B. XY2 liên kết cộng hố trị có cực.
C. XY liên kết ion D. X2Y liên kết cho - nhận.
5) Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
<b>A.</b> 13 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 21 <b>D.</b> 22
6) Xác định câu đúng: theo bảng HTTH, trong cùng một chu kỳ, khi đi theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
thì:
<b>A.</b> Tính kim loại tăng dần <b>B.</b>Tính kim loại giảm dần
<b>C.</b> Tính phi kim giảm dần <b>D.</b>Tính bazơ của các oxít và hydroxít tương ứng tăng
dần
7) Trong bảng HTTH , nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
<b>A.</b> Flo <b>B.</b> Nitơ <b>C.</b> Brôm <b>D.</b> oxi
8) Xét các nguyên tố nhóm IA, điều khẳng định <b>đúng</b>
<b> A. </b>Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
<b>B. </b>Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngồi cùng.
<b>C. </b>Dễ cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
<b>D. </b>Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cu hỡnh bn vng
9)Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
<b>A</b>. các nguyªn tè s. <b>B</b>. các nguyên tố p.
<b>C.</b> các nguyên tố s và các nguyên tố p. <b>D</b>. các nguyên tố d.
10) Liên kết hoá học trong phân tử HCl là
A. liên kết ion. B. liªn kết cộng hoá trị phân cực
C. liên kết cho nhËn. D. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
11) Cho phn ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :
<b>A. Mg</b>+2<sub> là chất khử , N</sub>+5<sub> là chất oxi hoá</sub>
<b>B. Mg</b>+2<sub> là chất khử , O</sub>-2<sub> là chất oxi hoá</sub>
<b>C. N</b>+5<sub> là chất oxi hoá, O</sub>-2<sub> là chất khử</sub>
<b> D. O</b>-2<sub> là chất oxi hoá, N</sub>+5<sub> là chất khử</sub>
A. X, Y là kim loại, T là phi kim. C. X, Y là phi kim, T là kim loại
B. X, Y là phi kim, T là khí hiếm. D. Phương án khác.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho 2 nguyen tố A, B nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì, co tồng điện tích hat
nhan là 33.
a) Tìm tên A,B ?
b) Viết cấu hình e .Xác định vị trí và tính chất của nó trong bàng HTTMH?
c) Viết công thức e và CTCT trong công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro
của A và B?
Câu 2: Cân bằng các P TPU Oxi hóa khử sau
a) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
b) Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Câu 3: Hợp chất khí với hidro của 1 ngun tố có cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất
của R có chứa 56,3% O về khối lượng.
a) Tìm R?
b) Hòa tan 14,2g oxit cao nhất của R vào 83,8 ml nước thì được dd A.Tìm C% của
dd A?