Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De HK IIDS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>


<b> ờng THCS Biên sơn </b>

<b>Kiểm Tra </b>

<b>( 1 tiết ) Đề 1</b>
<b>Môn : i s </b>


<b>...***...</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (2đ)</b>


<b> Câu 1</b>.(1đ) Cặp số nào sau đây lµ nghiƯm cđa HPT:


4 5 3


3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


A.(2;1) B.(-2;-1) C.(2;-1) D.(1;2)
<b>Câu 2</b>.(1đ) Cho 2 HPT:


2


2 3 9


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





 


 vµ


2
3
<i>x y</i>
<i>x</i>
 





Ta nói 2 HPT tơng đơng với nhau. Đúng hay sai?


<b>PhÇn II:Tù luËn (8đ)</b>


<b>Câu 1</b>. Giải HPT bằng phơng pháp thÕ: (2®) 3 2


5 4 11


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 


<b>Câu 2</b>. Giải HPT bằng phơng pháp cộng đại số: (2đ) 4 7 16


4 3 24


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


<b> Câu 3</b>.(4đ) Hai xí nghiệp cùng sản xuất đợc 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp 1 vợt mức
100<sub>0</sub>, xí nghiệp 2 vợt 150<sub>0</sub> nên 2 xí nghiệp đã làm đợc 404 dụng cụ.Tính số dụng cụ mỗi xí
nghiệp đã làm đợc theo kế hoạc.


<b>đáp án</b>
<b>Phần I</b>: (2đ) Đúng mỗi câu c 1.0


<b>Câu 1</b>: C


<b>Câu 2</b>: Đúng


<b>Phần II</b>:( 8đ)


<b> Câu 1</b>: (2đ) Ta có





3 2


5 4 11


2 3


5( 2 3 ) 4 11
2 3


10 15 4 11
25
19
21
19
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 

 



 
   

 

 
   





 
 




KÕt luËn: VËy ...


<b>C©u 2</b> : (2®) Ta cã


4 7 16


4 3 24


4 7 16


10 40


3
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 

 

 








Kết luận: Vậy ...


<b>Câu 3:</b> (4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi số dụng cụ XN2 làm theo kế hoạch lµ y (dơng cơ) : y>0 0,5đ
Theo bài ra ta có PT: x + y =360 (1) 1.0®



Thực tế, XN1 vợt mức 10 0<sub>0</sub>, XN2 vợt 150<sub>0</sub> nên 2 XN đã làm đợc 404 dụng cụ,ta có PT:


1100<sub>0</sub> 1150<sub>0</sub> 404


100 <i>x</i>100 <i>y</i> (2) 1.0®
Tõ (1) vµ (2), ta cã HPT:




360
110<sub>0</sub> 115<sub>0</sub>


404


0 0


100 100


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 







 





0,5đ
Giải HPT ta đợc:


200
160
<i>x</i>
<i>y</i>









KÕt luËn: 0.5®
VËy sè dơng cơ XN1 lµm theo kÕ hoạch là 200(dụng cụ)


số dụng cụ XN2 làm theo kế hoạch là 160(dụng cụ)


<b>Đề 2</b>



<b>I. T rc nghim</b>: ( 1.5 im)
Chọn đáp ỏn ỳng:



<b>Câu 1:</b> Phơng trình 3x-8y =0 có nghiệm tổng quát là:
A.


x R
8x
y


3











B.


x R
3
y


8x












C.


x R
8
y


3x











D.


x R
3x
y


8











<b>Câu 2</b>: Phơng trình: 2x+4y=5 có:


A. 1 nghiÖm B. 2 nghiÖm C. V« sè nghiƯm D. Vô nghiệm


<b>Câu 3</b>: Hệ phơng trình: 2x y 5
x y 1











cã nghiƯm lµ:


A. (1;2) B.(2;1) C.(-1;2) D.(2;-1)


<b>II. Tự luận</b>: (8.5 điểm)



<b>Bài 1</b>(4 điểm): Giải các hệ phơng trình sau:
a/ x y 7


x y 3


 





 




b/ 2x 3y 4
x 2y 5


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong tháng đầu, hai tổ công ngân sản suất đợc 300 sản phẩm. Sang tháng thứ hai, tổ I sản xuất
v-ợt mức 15%, tổ II sản xuất vv-ợt mức 20%, do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất đợc 352 sản phẩm.
Hỏi rằng trong tháng đầu, mỗi tổ công nhân sản xuất đợc bao nhiêu sản phẩm


<b>đáp án</b>
<b>I. T rắc nghiệm</b>: ( 1.5 điểm)



C©u 1: D
C©u 2: B
C©u 3: B


<b>II. Tự luận</b>: (8.5 điểm)


<b>Bài 1</b>(4 điểm): Giải các hệ phơng trình sau:
a. (2 Điểm)Ta có


x y 7 2x 10 x 5


x y 3 x y 3 y 2


   


  


 


  


    


  


KL: VËy ……….
b. (2 §iĨm)Ta cã


2x 3y 4 2( 5 2y) 3y 4 10 4y 3y 4 7y 14 y 2



x 2y 5 x 5 2y x 5 2y x 5 2y x 1


            


    


   


    


        


    


KL: VËy ……….


<b>Bµi 2</b> (4.5 ®iĨm):


- Gọi số SP trong tháng đầu tổ I sản xuất đợc là x (sản phẩm) : x>0, x nguyên dơng (0.5đ)
- Gọi số SP trong tháng đầu tổ II sản xuất đợc là y(sản phẩm) : y>0, y nguyên dơng (0.5đ)
- Theo bài ra ta có PT: x + y = 300 (1) (1đ)
- Vì sang tháng thứ 2, tổ I sản xuất vợt mức <sub>15 0</sub>0 , tổ II sản xuất vợt mức <sub>20 0</sub>0 do đó cuối tháng
cả 2 tổ sản xuất đợc 352 SP, nên ta có PT:


115 120 352


100<i>x</i>100<i>y</i> (2) (1đ)
Từ (1) và (2) ta cã HPT:





300
115 120


352
100 100


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






 





(0.5®)


GiảI HPT ta đợc: 160
140
<i>x</i>
<i>y</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§Ị : 3</b>



<b>I. T rắc nghiệm</b>: ( 2 điểm)
Chọn đáp án ỳng:


<b>Câu 1</b>: Phơng trình 2x-5y =0 có nghiệm tổng quát lµ:
A.


x R
2x
y


5












B.


x R
2
y


5x











C.


x R
2
y


5x














D.


x R
5x
y


2











<b>Câu 2:</b> Phơng trình: x+y=0 có:


A. 1 nghiÖm B. 3 nghiÖm C. V« sè nghiƯm D. Vô nghiệm


<b>Câu 3</b>: Hệ phơng trình: 3x y 5
5x 2y 23



 





 


 cã nghiƯm lµ:


A. (2;-1) B. (-1;2) C .(3;-4) D.(3;4)


<b>II. Tự luận</b>: (8 điểm)


<b>Bài 1</b>(4 điểm): Giải các hệ phơng trình sau:
a/ 2x y 7


x y 2


 





 




b/ 2x 2y 5
x 2y 10











<b>Bài 2</b> (4 điểm):Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình :


Mt mnh vn HCN cú chu vi là 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính kích
thớc của mảnh vờn ú.


<b>ỏp ỏn</b>
<b>I. T rc nghim</b>: ( 2 im)


Câu 1:(1đ) A
Câu 2: (0.5đ) C
Câu 3: (0.5đ) D


<b>II. Tự luận</b>: (8 điểm)


<b>Bài 1</b>(4 điểm): Giải các hệ phơng trình sau:
a. (2đ) Ta có: 2x y 7 3x 9 x 3


x y 2 x y 2 y 1


   


  



 


  


    


  


KL: VËy ……….
b. (2®) Ta cã


x 5
2x 2y 5 3x 15


5


x 2y 10 x 2y 10 y


2





  


  


 



  


    


  <sub></sub>


c. KL: VËy ……….


<b>Bµi 2</b> (4 điểm):Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình :


- Gọi chiều dài của mảnh vờn là x (m) : x>0 (0.25®)
- Gäi chiỊu réng cđa m¶nh vên lµ y (m) : y>0 (0.25®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

170


3 4 20


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 (0.5®)


- Giải HPt ta đợc 100


70
<i>x</i>
<i>y</i>








 (0.5đ)


- KL: Vậy chiều dài của mảnh vờn là 100 (m), chiỊu réng lµ 70 (m) (0.5đ)

<b>Đề : 4</b>



<b> I. Trắc nghiƯm: (</b>2<b> ®)</b>


<b>Câu1:</b><i><b>Hãy khoanh trịn vào vào chữ cái đầu câu để đợckhẳng định đúng trong các câu sau:</b></i>


a,Ph¬ng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai Èn sè ?


A. 2x2<sub>+y = 0 B. 2x+y = 0 C. 2x = 0 D. Cả hai phơng trình ở ý B và C </sub>


c, Cho phơng trình : 3x - 5y = 6 . Một phơng trình cùng với phơng trình trên làm thành một hệ
ph-ơng trình bậc nhất 2 Èn :


A. 6x-10y =12 ; B. 3x-5y =1 ; C. 2x+y =1 ; D. C¶ A, B, C


<b> Câu2: </b>Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : (m+2)x + my + m =0. Điều kiện để (d) là PT bậc nhất
2 ẩn là:



a. m = -2 b. m = 0 c. m = 1


<b>II.tự luận :</b>(8 điểm )


<b> Bài 1:</b> (2đ) Giải hệ phơng trình sau:













2




3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Bài 2 : </b>(2đ)


Xỏc nh a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai im A (1;2) v B (-1;0)


<b>Bài 3 :</b> (4đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình


Hai cạnh góc vng của một tam giác vng hơn kém nhau 2cm . Nếu giảm cạnh lớn đi
4cm và tăng cạnh nhỏ lên 6cm thì diện tích khơng đổi . Tính diện tích của tam giác vng


<b>đáp ỏn</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (2đ)</b>


<b>Câu1: </b>(1đ)


a. B b. D


<b>Câu2:</b>(1đ)<b> </b> C . m = 1


<b>II.tự luận :</b>(8 điểm )


<b>Bài 1:</b> (2đ)


Ta cã : 2 3 1 1


2 1 2 1


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


  


 


  






KL: Vậy ..


<b>Bài 2 :</b>(2đ)


a.Do đờng thẳng y = ax+b đi qua hai điểm A (1;2) và B (-1;0), ta có: 2
0


<i>a b</i>
<i>a b</i>











Giải hệ trên ta có: a = 1; b = 1


<b>Bài 3 :</b> (4đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình


- Gọi cạnh lớn là x (cm) : x>0, cạnh nhỏ là y (cm) : y>0 (0.5®)
- Do cạnh lớn lớn hơn cạnh bé 2cm nên ta cã PT: x – y = 2 (1) (1®)


- Nếu giảm cạnh lớn đi 4cm suy ra độ dài là (x-4) và tăng cạnh nhỏ lên 6cm suy ra độ dài là (y+6)
thì diện tích khơng đổi, nên ta có PT: (x-4).(y+6)=xy (2) (1đ)


Tõ (1) vµ (2) ta cã HPT:


2
( 4)( 6)
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 





  


 (0.5®)



Giải hệ ta đợc: 8
6
<i>x</i>
<i>y</i>








 (T/M §K) (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề : 5</b>



<b>I. Trắc nghiệm: (2®)</b>


Khoanh trịn chữ đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
a)Cặp số (-1;2) là n0 của pt


A. 2x+3y=1 B.2x-y=1 C.2x+y=0 D. 3x-2y=o
b)Tập n0 của pt 4x-3y=-1 đợc b/diễn


A. y=-4x-1 B. y=4/3 x+1/3 C. y=4x+1 D. y=4/3x-1
c)Hệ pt t/đơng với hệpt 2x-5y=5


2x+3y=5


lµ: A. 2x-5y=5 B. 2x-5y=5 C. 2x-15y=15 D. 2x-5y=5
4x+8y=10 4x-8y=10 10x+3y=5 x+3/2y=5/2


d)N0 cđa hƯ pt: x-y=4


-2005x-2005y=0 lµ:


A. x=2 B. x=2 C. x=-2 D. x=2
y=2 y=6 y=-2 y=-2


<b>II.tù ln :</b>(8 ®iĨm )


<b>Câu1:</b> Xác định hệ số a và b để hệ pt sau có n0 x=1; y=2


2x-ay=b
ax+by=1


<b>Câu2:</b> 1 trạm bơm cho chạy5máy bơm lớn và4 máy bơm nhỏ, tiêu thụ hết920 lít xăng.Biết rằng
mỗi máy bơm lớn tiêu thụ nhiều hơn mỗi máy bơm nhỏ là40 l.Tính số xăng mỗi máy bơm từng
loại tiêu thụ.


<b>Câu3:</b> Giải hÖ pt


11 1


<i>y</i>


<i>x</i> (1)


1 1 2


<i>z</i>



<i>y</i> (2)


11 5
<i>z</i>


<i>x</i> (3)


<b>ĐáP áN</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (2đ)</b> Đúng mỗi ý cho 0.5 đ


a) C b) B c) D d) D


<b>II.tù ln :</b>(8 ®iĨm )


<b>Câu2:</b> (2đ)


Víi x=1;y=2 lµ n0 cđa hƯ pt 2x-ay=b


ax+by=1
Nªn ta cã: 2-2a=b a=1


a+b=1  b=0


Vậy với a=1;b=0 thì thoả mÃn y/c bài ra


<b>Câu 3:</b> (4đ)


Gọi số xăng mỗi máy bơm lớn tiêu thụ lµ :x lÝt (x>0) (0.5®)
……….nhá ………..y lÝt (y>0) (0.5®)




Ta cã hÖ pt: x-y=40 x=120


5x+4y=920  y=80 (tm ĐK) (2đ)
Vậy mỗi máy bơm lớn tiêu thụ 120 l xăng (1đ)
nhỏ 80 l xăng


<b>Câu 4</b> (2đ)


ĐK:x;y;z #o


céng tõng vÕ cña 3 pt ta cã:1<i><sub>x</sub></i>1<i><sub>y</sub></i>1<i><sub>z</sub></i> <sub>=4 (4)</sub>
LÊy (4)- (1) ta cã:1/z = 3 z=1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×