Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra HKI Khoi 10 nam 2010 Zip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I/ Phần chung: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1 </b><i><b>:</b></i>Cho A =

 3;2

<i>B</i> 

2; 4

<sub> . Tìm </sub><i>A B</i> , <i>A B</i> ,
<b>Câu 2 </b><i><b>: </b></i>Cho hàm số y = x2+ 4x + 3 (P).


1) Vẽ parabol (P).


2) Tìm giao điểm của ( P ) và đường thẳng (d): y = x + 3.
<b>Câu 3 </b><i><b>:</b></i>


<i>1) </i>Cho tứ giác ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là trung điểm của
cạnh CD.Chứng minh : 2MNADBC.


2) Cho tam giác ABC với A(-2; -1), B(0; 3) và C(3; 1).
a) Tìm toạ độ các vectơ <i>AB</i>,<i>BC</i> ,<i>u</i> <i>AB BC</i> .


b) Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>II/ Phần riêng : (3 điểm)</b>


<i><b> ( Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 đề )</b></i>



<b>Đề 1: </b>


<b>Câu 1: Giải và biện luận phương trình:( m - 2 )x = m</b>2<sub> - 4</sub>


<b>Câu 2:Giải hệ phương trình:</b>


2 2 <sub>7</sub>


5



<i>x</i> <i>xy y</i>


<i>x xy y</i>


   


  


<b>Câu 3: Cho phương trình (m-1)x</b>2<sub>+2x-m+1=0</sub>


Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thoả

<i>x x</i>

<sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>6
<b>Đề 2:</b>


<b>Câu 1:Giải và biện luận phương trình : </b>m(x 5) 2x m2 6




 .


<b>Câu 2:Giải hệ phương trình sau: </b>


3 4 3


2 2 4


3 4 2 5



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   




  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 3:Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất :</b> 2


1


<i>mx y</i> <i>m</i>


<i>x my m</i>


 





  


<b>Hết</b>


<b>Đáp Án - Lớp 10</b>


<i>Câu</i> <i>Ý</i> <i>Nội dung</i> <i>Điểm</i>


1( 1đ ) <i>A</i><i>B</i> 2;2 0,5


<i>A</i><i>B</i>

 3;4

0,5


2(3đ) 1 <i>Vẽ parabol (P).</i> 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+TXĐ: D = R


+ Đỉnh của (P): S(- 2; -1)


+ Trục đối xứng của (P): x = - 2 (d)
+ a = 1 > 0: hàm số đồng biến
hàm số nghịch biến
+ Bảng biến thiên


+ Bảng giá trị


1,5


8



6


4


2


-2


-10 -5 <b>- 4</b> 5


<b>B</b>


<b>O</b>


<b>- 2</b>


<b>A</b>


<b>- 3</b> <b>- 1</b>


<b>- 1</b>


0.5


2 Tìm giao điểm <i>1điểm</i>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm ( P ) và (d)


<sub>x</sub>2 <sub>+ 4</sub><sub>x + 3</sub><sub>= x + 3</sub> 0,25



x2 + 3x = 0 3 0


0 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>   


  




0,5


Vậy có 2 điểm: A(0;3), B(-3;0) <sub>0,25</sub>


3 1 1điểm


Ta có: ADAMMNND
BCBMMNNC


<i>0,5</i>


AMBM0 , NDNC0 0,25


Suy ra đpcm 0,25


2 2điểm



a <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>(2; 4)</sub> <sub>0,25</sub>


(3; 2)
<i>BC</i> 





0,25


(5;2)
<i>U</i> <i>AC</i>


 


0,5


b <i>Để tứ giác ABCD là hình bình hành</i>


<i>AB DC</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 2


1 4


<i>x</i>
<i>y</i>



 


 


 


 0,25


1
3


<i>x</i>
<i>y</i>




 





 0,25


D(1;-3) 0,25


<b>Phần riêng</b>
<b>Đề: 1 </b>


1



<i>+ m - 2 </i>0  <i>m</i>2


phương trình có 1 nghiệm duy nhất:


2 <sub>4</sub>


2
2


<i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>




  


0,5


<i>+ m - 2 </i><sub>0 </sub> <i><sub>m</sub></i><sub>2</sub>


pt 0<i>x</i> 0 phương trình có nghiệm tuỳ ý 0,25


+ Kết luận 0,25


2



<i>+</i>Đặt: s=x+y; P=x.y , ĐK: S2 <sub></sub><sub>4P</sub>
đưa hệ về


2


7
5


<i>S</i> <i>P</i>


<i>S P</i>


  


 


0,5


<i>+ </i>Giải hệ tìm 4 9( )


3 2( )


<i>S</i> <i>P</i> <i>l</i>


<i>S</i> <i>P</i> <i>n</i>


  



 <sub> </sub> <sub></sub>


 0,25


+ Giải hệ tìm nghiệm (1;2), (2;1) 0,25


3


<i>+</i>Để pt có 2nghiệm thoả

<i>x x</i>

<sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>6 0,25


<i>+ </i>S2<sub>-2P=6</sub><sub></sub>


2


2( 1) 6


2



(

)



1



<i>m</i>

  





0,5



+ m=0 hay m=2 0,25


<b>Đề: 2</b>


1


<i>+ </i>Đưa về dạng (m 2)x m2 5m 6




 0,25


<i>+</i>Biện luận : m2 : x

m

<sub></sub>

<sub>m</sub>3



m<sub>2</sub>

<sub></sub>

2

m 3







 <sub> </sub>


m2 : Phương trình có nghiệm với mọi x thuộc R


0,5


+ Kết luận 0,25


2 <i>+ </i>Giải nghiệm 1,00


3 <i>+ </i>Lập và tính đ ược đ ịnh th ức :D=m2-1 0,5



<i>+</i> Đ ể h ệ có nghi ệm th ì D0  <i>m</i>1 0,5


</div>

<!--links-->

×