Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tuan 35 lop 1 CKTKNSGT moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 35


Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN .
TẬP ĐỌC 31 : ANH HÙNG BIỂN CẢ .
I) Yêu cầu :


- Đọc trơn cả bài , Đọc đúng các từ ngữ : nhanh <i>vun vút, săn lùng, bờ biển,</i>
<i>nhảy dù . </i>Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu<i> .</i>


- Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người . Cá heo
đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển .


Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
II) Hoạt động dạy học :


A. Bài cũ :Gọi HS đọc bài : " Người trồng na "
B. Bài mới :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1/ Giới thiệu bài :


2/ Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc mẫu .


GV gạch chân từ khó : thật nhanh, săn lùng, bờ biển,
nhảy dù ...


Gọi HS luyện đọc, kết hợp phân tích .
Gọi HS đọc từ khó .



Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7 .


Chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm
Gọi HS luyện đọc câu và tồn bài .


3/ Ơn vần : ân, n .


Tìm tiếng trong bài có vần ân, n .
Thi nói câu có vần ân, n .


Ví dụ : Bà em cân thịt .
Mẹ trồng cây mận .


Mùa xuân hoa nở rất đẹp .


<b>Tiết 2</b> :
4) Tìm hiểu bài và luyện nói :
* Tìm hiểu bài và luyện đọc
. Gọi HS đọc đoạn 1+ 2 .
- Cá heo đẻ trứng hay đẻ con .
- Cá heo nuôi con bằng gì ?
- Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
* Gọi HS đọc đoạn 2 :


Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
Gọi HS đọc cả bài


Cả lớp lắng nghe .
Cá nhân .



Cá nhân
Cá nhân - lớp .
Cá nhân đọc theo
dãy bàn .


Cá nhân .


Cả lớp đọc thầm .
Thảo luận nhóm 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Luyện nói :


Yêu cầu HS thảo luận với nội dung .
Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau :
- Cá heo sống ở biển hay ở hồ ?
- Cá heo ni con bằng gì ?
5/ Củng cố - dặn dị :


Thảo luận nhóm 4 .
Nhóm nêu trước lớp
Cá nhân .


HS giỏi .


<b>ĐẠO ĐỨC 35</b> : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỶ NĂNG CUỐI KỲ II .
I) Yêu cầu :


Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ II .
II) Hoạt động dạy học :



HĐ 1 : Làm việc cá nhân .


Gọi HS kể lại các bài đạo đức trong kỳ II .
GV ghi bảng - HS đọc lại tên bài .


GV vừa ghi lên bảng .


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ 2 : Hái hoa .


Câu 1 : Khi nào cần nói xin lỗi ?
2 : Khi nào cần nói cám ơn ?
3 : Em cần chào hỏi những ai ?


4 : Người ta trồng cây và hoa để làm gì ?


5 : Phá hoại cây nơi công cộng là hành động như
thế nào ?


6:Đối với đường có vỉa hè, em phải đi như thế nào ?
HĐ 3 : Làm phiếu bài tập .


Đánh dấu x vào ô trống trước cách ứng xử em sẽ chọn


 Mặc bạn, không quan tâm .


 Cùng hái hoa, phá cây với bạn .



 Khuyên ngăn bạn .


b) Ra đường, khi đi bộ ta nên đi ở :


 Bên trái .


 Vỉa hè bên phải .


 Giữa lòng đường


III) Củng cố dặn dò :


Về nhà xem lại bài, thực hiện những điều đã học.


Cả lớp tham gia chơi


Cả lớp làm phiếu bài
tập .


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012


<b>CHÍNH TẢ 21:</b> LỒI CÁ THƠNG MINH
I) Yêu cầu :


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài <i>Lồi cá thơng minh</i> : 40
chữ trong khoảng 15 - 20 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập 2, 3 (SGK) .
II) Hoạt động dạy học :



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ :


Cho HS ghi các từ : reo lên, nhường .
2. Bài mới :


a) Hướng dẫn HS tập chép .:
- Gọi HS đọc bài chính tả .
- HS nêu từ khó .


- Gọi HS phân tích từ khó và viết từ khó .
- Hướng dẫn HS viết bài chính tả .


GV đọc cho HS soát bài .
GV chấm bài ghi điểm .


b) Hướng dẫn HS tự làm bài tập chính tả :
Gọi HS đọc yêu cầu bài .


- Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập .
Điền ân hay uân .


Khuân vác , phấn trắng .
Điền g hay gh .


ghép cây , gói bánh .
3. Củng cố - dặn dị :


<b>TỐN 137</b> : LUYỆN TẬP CHUNG .


I) Yêu cầu :


- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 .


- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép
trừ .


- Giải được tốn có lời văn .
Làm bài : 1, 2, 3, 4, 5 .
II) Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Bài 1 : Số ?


71



76
Gọi HS nêu yêu cầu bài


Cả lớp làm vào vở
bài tập .


25 27 <sub>3</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gọi 2 HS lên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .


Gọi HS nêu yêu cầu bài
Gọi HS lên bảng



36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 - 45 63 - 33 65 - 65
Bài 3 : Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự
a) Từ lớn đén bé :...
b) Từ bé đến lớn :...
Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .


Bài 4 :


Gọi HS đọc đề bài .


Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài tốn .
Có : 34 con gà .


Bán đi : 12 con gà .
Còn lại :...? con gà
HS làm vào vở bài tập .
Bài 5 : Số?


a) 25 + = 25 b) 25 -  = 25


* Chấm bài - nhận xét :


Cả lớp làm bảng con


Cả lớp làm vở bài tập
.


Làm theo nhóm 4.



Cả lớp làm bảng
con .


<b>TẬP VIẾT 32</b> : VIẾT CHỮ SỐ TỪ 0 ĐẾN 9 .
I) Yêu cầu :


- Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 .


- Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương,
nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần )


* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ
quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .


II) Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu bài :


2. Hướng dẫn viết chữ số :


GV hướng dẫn cách viết các chữ số :
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


3. Hướng dẫn tập viết vần và từ ngữ ứng dụng :
Gọi HS đọc nội dung bài viết .



GV viết mẫu .


Gọi HS nhận xét, phân tích .
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở .
5. Củng cố - dặn dò :


Cả lớp viết bảng con
Cả lớp viết bảng con
Cả lớp chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV chấm bài, ghi điểm nhận xét .


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI 35</b> : ÔN TẬP : <i><b>TỰ NHIÊN</b></i>


I) Mục tiêu :


Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung
quanh .


II) Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thỉệu bài : Kể các bài đã học
* Hoạt động 1 : Quan sát thời tiết .


Cho HS ra sân, yêu cầu HS quay mặt vào nhau để hỏi và
trả lời .


Bầu trời hôm nay như thế nào ?


Những đám mây có màu gì ?
Bạn có thấy gió đang thổi khơng ?
Gió nhẹ hay gió mạnh ?


Thời tiết hơm nay nóng hay rét ?


* Hoạt động 2 : Quan sát cây cối ở khu vực xung
quanh trường .


Kể tên các loại cây trong trường mà em biết ?
Nêu các việc làm để bảo vệ cây trong sân trường ?
Có được trèo cây, bẻ cành hay khơng ?


2. Dặn dị : Về nhà ơn lại bài


Cả lớp ra sân .
Trả lời cá nhân .


Cá nhân xung phong
kể .


Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 .


<b>TẬP ĐỌC 32</b> : Ị...Ĩ...O .
I) Yêu cầu :


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : <i>quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu</i> .
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ .


- Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật


đâng lớn lên, đơm bông, kết trái .


* HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK ) .
II) Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A/ Bài cũ :


GV gọi HS đọc bài : Anh hùng biển cả .
- Người ta dạy cá heo làm gì ?


- Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
B/ Bài mới :


1. Giới thiệu bài :


2. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc mẫu bài thơ .


3 HS đọc và trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV gạch các từ khó : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con
trâu .


Gọi HS luyện đọc và phân tích từ .


- Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 dòng thơ tự do, nghỉ
hơi khi hết ý .



- Luyện đọc đoạn : Từ đầu... trứng cuốc .
- Gọi HS đọc lại tồn bài .


3. Ơn vần : oăt, oăc .


Gọi HS tìm tếng trong bài có vần oăt .
Nói câu có chứa tiếng có vần oăt, oăc .
Gọi HS đọc câu mẫu .


Yêu cầu HS thảo luận và nói câu có tiếng chứa vần oăt,
oăc .


<b>Tiết 2 </b>


4. Tìm hiểu bài và luyện nói :
a) Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc :
- Gọi HS đọc từ đầu đến trứng cuốc .
H: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?


+ Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì
thay đổi ?


- Gọi HS đọc đoạn cịn lại .


Tiếng gà làm hạt đậu, bơng lúa, đàn sao, ơng trời có gì
thay đổi ?


- Gọi HS đọc cả bài .
b) Luyện nói :



Các con vật ni trong nhà .


Thảo luận theo nhóm, kể các con vật ni trong nhà .
5. Củng cố - dặn dị :


Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ .


Cá nhân .
Cá nhân .


Cá nhân HS : giỏi .
Cá nhân .


Cá nhân .
HS : khá đọc
Thảo luận nhóm 2


Cá nhân .
HS : TB .


HS : Khá + Giỏi .
HS : khá + giỏi
2 HS đọc .


Thảo luận nhóm 4 .
Cá nhân, tổ, lớp .


<b>TOÁN 138</b> : LUYỆN TẬP CHUNG
I) Yêu cầu :



- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số ; Thực hiện được cộng, trừ,
các số có hai chữ số ; Giải được bài tốn có lời văn .


- Làm bài : 1, 2 (cột 1,2), 3 (cột 1,2), 4 .
II) Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Bài 1 : Viết số


Gọi HS đọc yêu cầu bài .
Gọi 1 HS lên bảng làm .
Cả lớp ghi vào vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2 : Tính nhẩm


14 + 4 = 29 - 5 =
18 + 1 = 26 - 2 =
17 + 2 = 10 - 5 =
Cả lớp làm bảng con .


Bài 3 : Đặt tính rồi tính .


43 + 23 60 + 38
87 - 55 72 - 50
Gọi HS đọc yêu cầu bài .


Yêu cầu cả lớp làm bảng con .
Gọi HS nêu lại cách tính
Bài 4 :



HS đọc đề tốn .


Cho 2 HS tự hỏi và trả lời .
Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


Cả lớp tự làm vào vở bài tập .


Cả lớp làm bảng con


Cả lớp làm bảng con


Hỏi - đáp .
theo cặp .


Cả lớp làm vở BT
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012


<b>Chính tả 22 </b>: Ị...Ĩ...O
I) u cầu :


- Nghe, viết chính xác 13 dịng đầu bài thơ Ò...Ó....O .: 30 chữ trong khoảng
10-15 phút .


- Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chổ trống .
Bài tập 2, 3 ( SGK )


II) Hoạt động dạy học :



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1/. Bài cũ :


Học sinh viết thông minh, chiến công .
2. Bài mới :


a) Hướng dẫn HS viết bài chính tả .
Gọi HS đọc nội dung bài viết .


HS nêu từ khó - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con .
GV đọc bài chính tả cho HS chép .


GV đọc lại bài chính tả cho HS sốt
b) Hướng dẫn HS làm bài tập :
2/ Gọi HS nêu yêu cầu bài
Gọi HS lên bảng làm .


Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập .
Cảnh đêm khuya khoắt .
Chọn bóng hoặc chọn máy bay .


3 HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3/ Điền ng hay ngh :


Ngoài thềm rơi cái lá đa.


Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng .



<b>TOÁN 139 </b>: LUYỆN TẬP CHUNG (T4)
I) Yêu cầu :


- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số .


- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 .
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ ; Giải được bài tốn có lời văn .


Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 .
II) Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Bài 1 : Viết số dưới mỗi vạch của tia số


| | | | | | | | | | | | | | |
86...89...95...
Gọi HS nêu yêu cầu bài .


1 HS lên bảng làm bài .
Dưới lớp nhận xét .
Gọi HS đọc lại tia số .
Bài 2 :


a) Khoanh vào số lớn nhất :
72, 69 , 85 , 47.
b) Khoanh vào số bé nhất :
50, 48 , 61 , 58 .
Bài 3 : Đặt tính rồi tính .
Gọi HS đọc yêu cầu bài .


Gọi HS lên bảng làm .


35 + 40 , 73 - 53 , 88 - 6
86 - 52 , 5 + 62 , 33 + 55
Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài .


Bài tốn hỏi gì ?


Bài tốn u cầu cần tìm gì :


Muốn biết mẹ cịn lại bao nhiêu quả hồng ?
Gọi HS lên bảng giải .


Bài 5 :


Nối đồng hồ với câu thích hợp .




Dưới lớp làm vở bài
tập


1 HS lên bảng
dưới lớp làm bài .


Cả lớp làm bảng con
Trả lời cá nhân
HS khá


HS giỏi .



Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>





III) Củng cố - dặn dò : Tổ chức trò chơi


Cả lớp tham gia .
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Em tập múa


lúc 2 giờ chiều


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×