Tuần 10
Thứ hai ngày 6 tháng 11 năm 2006
Sáng:
Tiết 1: Chào cờ
(Nói chuyện dới cờ)
_______________________________________________
Tiết 2, 3: Học vần
Bài 39: au, âu
I. Mục đích - yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đựơc au, âu, cau, cầu, cây cau, cái cầu. Đọc đợc câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới ừ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Bà cháu".
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. đồ dùng:
Bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ.
Giáo viên cho học sinh đọc sách giáo khoa.
- Viết: cái kéo, chào cờ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
Tiết 1
* Giới thiệu vần au
- Vần au gồm mấy âm ghép lại?
- Ghi bằng mấy con chữ?
- So sánh au với ua
- Hớng dẫn học sinh ghép: cau
- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo
khoa rút ra từ mới: cây cau
* Giới thiệu vần âu
- Vần âu gồm mấy âm ghép lại?
- Ghi bằng mấy con chữ?
- So sánh âu với au
- Hớng dẫn học sinh ghép: cầu
- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo
khoa rút ra từ mới: cái cầu
* Hớng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng.
* Giải lao.
- Hớng dẫn học sinh viết: au, âu, cau, cầu,
- Học sinh đọc, viết
- Ghép, đánh vần, đọc.
- Học sinh ghép.
- Học sinh tìm tiếng có chứa vần au.
- Học sinh đọc phân tích.
- Ghép, đánh vần, đọc.
- Học sinh ghép.
- Học sinh tìm tiếng có chứa vần âu.
- Học sinh đọc phân tích
- Học sinh đọc, tìm và phân tích tiếng có
chứa âm mới.
1
cây cau, cái cầu.
- Giáo viên phân tích, viết mẫu.
Tiết 2
* Luyện tập
a. Luyện đọc
* Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa.
- Tranh vẽ gì?
- Hớng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc sách giáo khoa.
b. Luyện viết
- Hớng dẫn học sinh viết vở.
- Giáo viên phân tích viết mẫu.
- Nhắc nhở, hớng dẫn học sinh viết bài.
- Thu chấm, nhận xét, tuyên dơng 1 số em
viết đẹp.
* Giải lao.
c. Luyện nói theo chủ đề "Bà cháu"
(?) Tranh vẽ những gì?
- Ngời bà đang làm gì?
- Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất?
Bà thờng dạy các cháu điều gì?
- Đọc tên bài luyện nói.
3. Củng cố.
(?) Bài hôm nay học vần gì? Tiếng mới? Từ
mới?
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh đọc sách giáo khoa
- Học sinh viết vở.
- Quan sát tranh sách giáo khoa, trả lời.
- Học sinh luyện nói.
- Học sinh đọc lại bài.
_______________________________________________
Tiết 4: Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy )
_____________________________________________________________________
Chiều
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính.
- Giáo dục học sinh hăng say học tập môn toán.
2
II. Đồ dùng
Bộ đồ dùng
III. Các hoạt động
A. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bảng con: 2 - 1= ..., 3 - 1 =...,
3 - 2=.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm bài ?
- Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ, cột cuối giáo viên hớng dẫn cách
tính, lấy từ 3 - 1, đợc bao nhiêu lại trừ đi 1.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
- 3 trừ 1 còn ?
- Điền 2 vào ô trống.
Bài 3: Nêu cách làm.
- Một gì với một để đợc hai.
- Ta điền dấu cộng.
Bài 3: Nêu yêu cầu.
- Giáo viên cho học sinh so sánh.
Bài 4: Học sinh làm theo mẫu.
Treo tranh, nêu bài toán ?
- Từ đó nêu phép tính đúng.
3. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh thực hiện.
- Cho học sinh làm vào sách giáo khoa.
- Tính cộng và trừ.
- Làm và chữa bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Còn 2
- Học sinh làm và chữa bài.
- Điền dấu thích hợp.
- Làm tính cộng.
- Học sinh làm và chữa bài.
- Học sinh tự nêu đề bài, chẳng hạn:
- Có hai quả bóng cho đi một quả còn mấy
quả ?
- Học sinh làm và chữa bài
_______________________________________________
Tiết 2: Tự nhiên - Xã hội
Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ
I. Mục Tiêu
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể ngời và các giác quan.
- Thực hiện hành vi vệ sinh hàng ngày.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh.
II. đồ dùng
Tranh ảnh các hoạt động vui chơi, nghỉ ngơi
III. Các hoạt động
I. Kiểm tra bài cũ
3
- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí có
lợi cho sức khoẻ của em ?
- Đi, đứng, ngồi học nh thế nào là đúng t
thế ?
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung.
a. Hoạt động1: Khởi động
Mục tiêu: Gây hứng thú họpc tập.
-Chơi trò chơi "Chi chi chành chành"
b Hoạt động 2: Nhận biết các hoạt động,
trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
Mục tiêu: Nhận biết các hoạt động, trò chơi
có lợi cho sức khoẻ.
- Nêu tên các hoạt động trò chơi hàng ngày
?
- Các hoạt động đó có lợi gì, hại gì ?
- Chốt lại một số hoạt động có lợi, hại cho
sức khoẻ cơ thể con ngời.
c Hoạt động 3: Quan sát sách giáo khoa.
Mục tiêu: Hiểu nghỉ ngơi là rất cần thiết.
- Nêu tên các hoạt động ở sách giáo khoa.
- Hoạt động nào là vui chơi, tác dụng ?
- Hoạt động nào là nghỉ ngơi, th giãn.
- Hoạt động nào là thể thao.
Kết luận: Ngoài làm việc chúng ta cần
phải biết nghỉ ngơi để cơ thể khoẻ mạnh,
có nhiều cách nghỉ ngơi, nên chọn cách
phù hợp với mình.
d Hoạt động 4: Quan sát sách giáo khoa.
Mục tiêu: Nhận biết t thế đúng sai.
- Quan sát tranh vẽ hình 21 và nói bạn nào
đi, đứng, ngồi đúng t thế ?
- Đi, đứng, ngồi sai t thế có hại gì ?
- Liên hệ trong lớp.
Kết luận: Phải thực hiện đi, đứng, ngồi
học đúng t thế.
III.Củng cố - dặn dò
- Học sinh trả lời.
- Chơi theo nhóm.
- Hoạt động theo cặp
- Học sinh nêu theo cặp
- Tự trả lời
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Đá cầu, nhảy dây...
- Múa, nhảy dây... làm cho cơ thể thoải
mái...
- Tắm biển... tinh thần, cơ thể thoải mái.
- Đá cầu, bơi...
- Hoạt động theo nhóm.
- Tự nêu.
- Làm gù lng, cong vẹo cột sống.
- Học sinh tự liên hệ bản thân.
( 4)
4
_______________________________________________
Tiết 3: Đạo đức
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Hiểu với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhờng nhịn.
- Biết lễ phép và nhờng nhịn.
- Tự giác thực hiện lễ phép và nhờng nhịn.
II. Tài liệu và ph ơng tiện
Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động:
1.Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
a.Kiểm tra bài cũ
- Gia đình em có anh hay chị?
- Đối với anh chị em cần c xử nh thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
b. Hoạt động 1:
- Học sinh làm bài tập 3.
- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm.
- Gọi học sinh làm mẫu.
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ Không
nên hay chữ nên?
Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.
c. Hoạt động 2:
- Học sinh đóng vai.
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai
theo các tình huống của bài tập 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
Chốt: Là anh chị phải nhờng nhịn em nhỏ,
là em thì cần ễ phép vâng lời anh chị.
d. Hoạt động 3:
Liên hệ
- Kể các tấm gơng về lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nhỏ?
- Em đã biết nhờng nhịn em nhỏ hay lễ phép
với anh chị nh thế nào?
3. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh trả lời.
- Hoạt động cá nhân.
- Theo dõi nắm cách làm sau đó làm bài và
chữa bài.
- Vì bạn nhỏ trong tranh không cho em
chơi chung
- Hoạt động nhóm.
- Thảo luận và đa ra cách giải quyết của
nhóm.
- Theo dõi và nhận xét cách c xử của
nhóm bạn.
- Tự nêu tấm gơng mà mình biết
- Tự liên hệ bản thân.
_____________________________________________________________________
5
Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2006
Sáng:
Tiết 1 : Thể dục
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản
I. Mục tiêu
- Ôn 1 số động tác rèn luyện t thế cơ bản.
- Học kiễng gót, hai tay chống hông. Ôn trò chơi "Qua đờng lội". Học sinh tham gia
chơi một cách chủ động
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
- Sân tập.
III. nội dung và ph ơng pháp
Nội dung
Định l-
ợng
Phơng pháp
A. Phần mở đầu
* Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung.
* Khởi động.
+ Khởi động chung.
+ Khởi động chuyên môn.
B. Phần cơ bản
- Giáo viên hớng dẫn học sinh ôn t thế
cơ bản và đứng hai tay về phía trớc, đa
tay ra ngang.
- Học kiễng gót, hai tay chống hông.
- Giáo viên làm mẫu.
- Học sinh tập.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
- Hớng dẫn học sinh chơi trò chơi.
- Qua đờng lội
- Giáo viên phổ biến cách chơi.
- Học sinh chơi.
C. Phần kết thúc
- Hồi tĩnh
- Giáo viên nhận xét tiết học.
5 phút
20 phút
5 phút
- Tập hợp 4 hàng dọc.
- Vỗ tay hát.
- Xoay các khớp, chạy nhẹ nhàng.
- Học sinh tập
- Học sinh tập.
- Học sinh tập.
- Học sinh chơi.
- Thả lỏng cơ thể. Vỗ tay hát 1 bài.
_______________________________________________
Tiết 2, 3: Học vần
Bài 40: iu. êu
I. Mục đích - yêu cầu:
6
- Học sinh đọc và viết đựơc iu, êu, rìu, phễu, lơi rìu, cái phễu. Đọc đợc câu ứng dụng:
"Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả"
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Ai chịu khó"
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. đồ dùng:
Bộ chữ thực hành.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ.
Giáo viên cho học sinh đọc sách giáo khoa.
- Viết: rau cải, sáo sậu, châu chấu.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
Tiết 1
* Giới thiệu vần iu
- Vần iu gồm mấy âm ghép lại?
- Ghi bằng mấy con chữ?
- So sánh iu với ui
- Hớng dẫn học sinh ghép: rìu
- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo
khoa rút ra từ mới: lỡ rìu
* Giới thiệu vần êu
- Vần êu gồm mấy âm ghép lại?
- Ghi bằng mấy con chữ?
- So sánh êu với iu
- Hớng dẫn học sinh ghép: phễu.
- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo
khoa rút ra từ mới: cái phễu
* Hớng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng.
* Giải lao.
- Hớng dẫn học sinh viết - Giáo viên phân
tích, viết mẫu.
Tiết 2
* Luyện tập
a. Luyện đọc
* Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa.
- Tranh vẽ gì?
- Hớng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Hớng dẫn đọc sách giáo khoa.
b. Luyện viết
- Học sinh đọc, viết
- Ghép, đánh vần, đọc.
- Học sinh ghép.
- Học sinh tìm tiếng có chứa vần iu.
- Học sinh đọc phân tích.
- Ghép, đánh vần, đọc.
- Học sinh ghép.
- Học sinh tìm tiếng có chứa vần êu.
- Học sinh đọc phân tích
- Học sinh đọc, tìm và phân tích tiếng có
chứa âm mới.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Học sinh đọc sách giáo khoa
7
- Hớng dẫn học sinh viết vở iu, êu, rìu,
phễu, lơi rìu, cái phễu.
- Giáo viên phân tích viết mẫu.
- Nhắc nhở, hớng dẫn học sinh viết bài.
- Thu chấm, nhận xét, tuyên dơng 1 số em
viết đẹp.
* Giải lao.
c. Luyện nói theo chủ đề "Ai chịu khó"
(?) Tranh vẽ những gì?
- Trong tranh vẽ những con vật nào? Các
con vật đang làm gì?
Con nào chịu khó? Em đã chịu khó học bài
và làm bài cha? để trở thành on ngoan tò
giỏi em phải làm gì?
- Đọc tên bài luyện nói.
3. Củng cố.
(?) Bài hôm nay học vần gì? Tiếng mới? Từ
mới?
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh viết vở.
- Quan sát tranh sách giáo khoa, trả lời.
- Học sinh luyện nói.
- Học sinh đọc lại bài.
_______________________________________________
Tiết 4: Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập bảng trừ
trong phạm vi 4.
- Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Giáo dục học sinh có thái độ ý thức làm bài.
II. Đồ dùng
Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ
III. Các hoạt động
A. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc lại bảng trừ 3 ?
- Tính: 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3=
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
- Giới thiệu phép trừ : 4 - 1
- Đa tranh quả táo, nêu đề toán ?
- Còn lại mấy quả táo trên cành ?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy ?
- Học sinh thực hiện.
- Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn mấy quả.
- Còn 3 quả.
- 4 bớt 1 còn 3
8
- Ta có phép tính: 4 - 1 = 3
- Tơng tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3
- Tổ chức cho học sinh học thuộc bảng trừ.
* Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
- Yêu cầu học sinh thao tác trên bảng cài với
các chấm tròn để nêu kết quả các phép tính:
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
1 + 3 = 4 4 - 3 = 1
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bảng con, giáo viên
quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm sách giáo khoa, quan
sát giúp đỡ học sinh yếu.
- Chú ý viết các số thẳng cột với nhau.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
Bài 3: Gọi học sinh nhìn tranh nêu đề toán.
- Giáo viên hỏi học sinh về đề toán khác của
bạn.
- Từ đó ta có phép tính gì khác?
3. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc lại.
- Nêu kết quả và nhận thấy phép trừ là
phép tính ngợc của phép cộng.
- Học sinh làm sách giáo khoa và chữa
bài.
- Học sinh làm bài.
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi
còn mấy bạn ?
4 - 1 = 3
_______________________________________________
Chiều
Tiết 1: Toán*
Luyện tập: phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
- Củng cố bảng cộng và làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Rèn kĩ năng làm bài.
- Giáo dục học sinh có thái độ ý thức làm bài.
II. Đồ dùng
Bộ đồ dùng, vở bài tập
III. Các hoạt động
A. Kiểm tra bài cũ.
- Đặt tính: 4 - 1 4 - 2 4 - 3 4 - 4
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
- Học sinh làm.
9
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: (Cho học sinh cả lớp)
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm một số
bài tập trong vở bài tập.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: (Cho học sinh khá giỏi)
Lập 1 đề toán giải bằng phép tính sau:
4 - 3 = 1
Bài 3: (Cho học sinh yếu)
- Giáo viên cho học sinh tính 4- 1 4 - 2 3
+ 1 2 + 2
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
3. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh làm vở bài tập.
- Học sinh làm bài
- Học sinh làm bài.
- Học sinh làm bài.
_______________________________________________
Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ
Thi đua học tập chăm ngoan mừng các thầy các cô
I. Mục tiêu
- Học sinh thi đua học tốt dành nhiều điểm 10 để mừng các thầy các cô.
- Rèn cho học sinh có ý thức học tập.
- Giáo dục học sinh kính yêu thầy cô giáo.
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động
a. Hoạt động 1:
- Em hãy kể những việc em làm để đạt đợc
những điểm cao?
- Em đợc bao nhiêu điểm 10?
- Khi đợc điểm 10 em có vui không?
- Em khoe với ai?
c. Hoạt động 2:
- Cho học sinh liên hệ bản thân.
- Để tỏ lòng kính yêu các thầy các cô em phải
làm gì?
d. Hoạt động 3:
Nhận xét giờ học.
- Học sinh kể.
- Học sinh liên hệ bản thân.
_______________________________________________
Tiết 3: Thủ công
Xé dán hình con gà con
ĐC:( không dạy xé dán theo số ô)
10