Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tu chon 6 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.61 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 01/04/2010
Ngày dạy: 02/04/2010


Điều chỉnh: ……….


CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
<b>TIẾT 1 BAØI 1 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Rèn kỹ năng quy đồng mẫu, cộng phân số


- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Giaùo aùn</b>


HS: SGK và đồ dùng dạy học
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh


<b>HOẠT ĐỘNG 1 ÔN LẠI LÝ THUYẾT VỀ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (10’)</b>


<i>Câu hỏi 1</i> : Nêu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu dương ?


- Muốn cộng hai phân số cùng
mẫu, ta cộng các tử và giữ
ngun mẫu.



<i>Câu hỏi 2</i> : Nêu quy tắc cộng hai
phân số không cùng mẫu?


- Muốn cộng hai phân số không
cùng mẫu, ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu
rồi cộng các tử và giữ nguyên
mẫu chung.


<i>Câu hỏi 3</i> : Phép cộng có những
tính chất nào ?


I. Lí thuyết:


a) tính chất giao hốn : <i><sub>b</sub>a</i><i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i>
b) tính chất kết hợp :























<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


c) Cộng với số 0 : <i><sub>b</sub>a</i>00<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>b</sub>a</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (30’)</b>
GV nê đề bài tập


Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện
phép tính.


Cả lớp làm bài



<i>Bài tập 1</i>: Thực hiện các phép tính :


a) <sub>10</sub>3 <sub>10</sub>1 b)


100
23
100


4


 c)


12
2
12


7


4 2


)


10 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 HS nhận xét kết quả.


GV nêu nội dung bài tập 2.



H: Để thực hiện bài 2 ta làm như thế
nào?


HS: quy đồng mẫu rồi thực hiện
phép tính.


GV chú ý cho HS mẫu số của phân
số này là bôi của mẫu số phân số
kia.


HS lên bảng thực hiện.


GV nhận xét và sửa cách trình bày.


GV nêu nội dung bài tập 3.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


HS lên bảng trình bày kết quả của
nhóm. HS khác nhận xét.


KQ: 1 c
2 d


GV nêu nội dung bài tập 5


HS thảo luận tìm ra kết quả đúng
KQ : a – 3


B – 5
C – 1



25 1
)


100 4


<i>b</i>  


c) ) 9 3
12 4


<i>c</i>  


<i>Bài tập 2 :</i> Thực hiện phép tính


a) <sub>77</sub>5 <sub>7</sub>4 b)


7
2
21
61




c)<sub>3</sub>2 <sub>6</sub>5


a) 5 44<sub>77</sub> <sub>77 11</sub>497


b) 61 6<sub>21</sub> 67<sub>21</sub>



c) 4 5<sub>6</sub>  9<sub>6</sub> <sub>2</sub>3


<i>Bài tập 3</i> : Khoanh tròn các câu trả lời
đúng nhất :


1.Giá trị của tổng <sub>6</sub>7 17<sub>72</sub> là :


a) <sub>6</sub>4 b) -1 c) <sub>72</sub>67


d)<sub>72</sub>85 e) <sub>72</sub>11


2. Giá trị của tổng <sub>55</sub>4<sub></sub>7<sub>11</sub> là :


a) <sub>55</sub>11 b) <sub>44</sub>3


c) <sub>55</sub>31 d)


55
39


<i>Bài tập 4</i> : Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý
ỏ cột B cho phù hợp :


cột A cột B


a) Kết quả <sub>11</sub>3 <sub>33</sub>1 1)
210


72


b) Kết quả <sub>25</sub>6 <sub></sub>3<sub>5</sub> 2)


25
21
c) Kết quả <sub>42</sub>1 <sub>30</sub>1 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D - 2


GV nêu bài tập 5.


u cầu HS lên bảng điền dấu thích
hợp.


HD : để so sánh được ta nên thực
hiện các phép tính.


2 HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhân xét.


GV nêu nội dung bài tập 6.


H : đê thực hiện tính nhanh ta làm
như thế nào?


HS : Nên thực hiện tính chất kết hợp
những phân số có cùng mẫu.


Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét và sửa cách trình bày
cho HS.



d) Kết quả <sub>25</sub>1 <sub>10</sub>8 4)
70


4
5) <sub>25</sub>9


<i>Bài tập 5</i> : Điền dấu ( >, <, =) thích hợp
vào ô trống :


a) <sub>13</sub>5<sub></sub>8<sub>13</sub> <sub></sub> -1 b)
6
8
7
9


 <sub></sub> 3
c) <sub>15</sub>4<sub>25</sub>6 <sub></sub> 0


c) <sub>17</sub>8 <sub>51</sub>1 <sub></sub>
51
23


<i>Bài tập 6</i> : Tính


a) <sub>11</sub>7 <sub>11</sub>9 13<sub>11</sub>15<sub>11</sub><sub>18</sub>36
b) <sub>19</sub>5 <sub>14</sub>7<sub>19</sub>4 <sub>19</sub>10


a) 7 9 13 15 36 44 36 4 ( 2) 2



11 18 11 18


    


      


b) 5 4 10 7 19 1 1 1 1


19 14 19 2 2 2


    


     


<b>HOẠT ĐỘNG 3 CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (5’)</b>
- BTVN : <i>Bài tập 7</i> : Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn :


Thực hiện phép


tính Kết quả là Đúng Sai


39
12
13


4 


 0


39


12
13


4 




 -24


3
1
4


3 




7
2


3
1
4


3 





12


13


Ngày soạn: 01/04/2010
Ngày dạy: 09/04/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> TIẾT 2 Bài 2 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - </b>HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau.


 Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.


 Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.


- Rèn kỹ năng trình bày chính xác khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Giáo án</b>


HS: SGK và đồ dùng dạy học
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết về phép trừ phân số (5’)</b>


<i>Câu hỏi 1</i>. Định nghĩa số đối :


- Hai phân số gọi là đối nhau nếu


tổng của chúnh bằng 0.


<i>Câu hỏi 2.</i> Nêu quy tắc phép trừ
phân số:


Muốn trừ một phân số cho một phân
số ta cộng số bị trừ với số đối của số
trừ.


GV nêu đề bài tập


GV : để thực hiện phép trừ phân số ta
làm như thế nào?


HS : thực hiện theo quy tắc.


I. Lý thuyết:
1. Khái niệm : SGK


2. quy tắc phép trừ phân số:
II. BaØi tâp:


<b>Hoạt động 2 luyên tập các dạng bài tập (30’)</b>
Giáo viên giới thiệu bài tập luyện tập


GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhận xét.


GV nêu nội dung bài tập 9



H : để thực hiện phép tính trên ta làm
như thế nào?


HS: Nên sử dụng tính cất kết hợp,
giao hốn để kết hợ những phân số
có cùng mẫu số.


<i>Bài tập 8</i>: Thực hiện phép tính:
a) <sub>4</sub>3 <sub>8</sub>7 b)


15
30
15


8 





<i>c) </i><sub>4</sub>3 <sub>8</sub>7 <i>d)</i>


 
25


3
15


8 





ÑS ) 1
8


<i>a</i>  )22
15


<i>b</i> ) 13
8


<i>c</i>  )49
75


<i>d</i>


<i>Bài tập 9</i>. Thực hiện phép tính:
a.A = <sub>10</sub>7  <sub>15</sub>8  <sub>3</sub>1<sub>15</sub>8  <sub>13</sub>7


b. A = 





















</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv nêu bài tập 10.


Yêu cầu HS thảo luận nhóm, Hs lên
bảng trình bày kết quả.


Nhóm khác nhận xét.
A - 3


B – 1
C – 5
D – 2


GV nêu bài tập 11.


H : đê thực hiện bài tốn tím x ta làm
như thế nào?


HS : áp dụng quy tắc chuyển vế.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét và sửa sai cho HS.
GV Nêu bài tập 12



Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. Chú
ý cho HS cách tính tương tự như bài
11


GV hướng dăn HS : Thực hin phép
tính vê beđn trái và beđn phại cụa x.
Yeđu caău Hs hốt đng nhóm, tìm ra
keẫt quạ chính xác.


KQ :


a. <i>A</i><sub>10 10</sub>7  7 <sub></sub><sub>10 10</sub>8 8 <sub></sub> <sub>3</sub>1<sub>3</sub>1


 


b. 4 4 3 4 2 1 1 2


3 3 7 7 3 3 3


<i>A</i>  <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<i>Bài tập 10</i>. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý
ở cột B sao cho phù hợp:


cột A cột B
a) Số đối của <sub>8</sub>7 là 1) <sub>11</sub>9
b) Số đối của <sub>11</sub>9 là 2) 0
c) Số đối của <sub>5</sub>8 là 3) <sub>8</sub>7


d) Số đối của 0 là 4)


19
7


5) <sub>5</sub>8


<i>Bài tập 11</i>. Tìm x biết:
a) <sub>4</sub>7<i>x</i><sub>3</sub>2 b)


6
5
8
3

 <i>x</i>
c) <sub>3</sub>2 <i>x</i><sub>21</sub>8  <sub>6</sub>5 d) x+


14
5
4
13
7
6


Bài làm:


<i>Bài tập 12</i>. Điền số thích hợp vào ô


vuông:


a) 
11


6


 = <sub>3</sub>2 b) 
5
8


 = <sub>4</sub>1 c)  
3
8
7
6




ÑS a) 40<sub>33</sub> b) 27<sub>20</sub> c) 36<sub>21</sub>


<i>Bài tập 13</i>. Số nguyên x maø
6
1
5
1
4
1
3
1


7
1





 <i>x</i> laø:


a) 0 b) -1 c) -2 d) 1
<b>Hoạt động 3 củng cố hướng dẫn bài tập về nhà (10’)</b>
Bài tập về nhà: - Xem lại quy tắcphép nhân phân số.


<i>Bài tập 14</i>. Điền số thích hợp vào ơ vng:
a) 15<sub>3</sub>  <sub>6</sub>2<sub></sub>


6
27


b) <sub>7</sub>1  <sub>8</sub>1<sub></sub> 0
c) <sub>5</sub>9  <sub>13</sub>7 <sub></sub>


65
100


d) <sub>11</sub>6  <sub>22</sub>7 <sub></sub>
22


5
Ngày soạn: 08/04/2010



Ngày dạy: 16/04/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TIẾT 3 Bài 3 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm được quy tắc nhân hai phân số .


- Rèn kỹ năng nhân hai phân số, kỹ năng rút gọn phân số.
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>GV: Giaùo aùn</b>


HS: SGK và đồ dùng dạy học
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết về phép trừ phân số (10’)</b>


<i>Câu hỏi 1.</i> Nêu quy tắc nhân 2 phân
số:


- Muốn nhân 2 phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau.


<i>Câu hỏi 2.</i> Muốn nhân một số nguyên


với một phân số (hoặc nhân một phân
số với một số nguyên) ta làm như thế
nào?


- Muốn nhân một số nguyên với một
phân số (hoặc nhân một phân số với
một số nguyên), ta nhân số nguyên với
tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
GV nêu đề bài tập


I. Lý thuyết:


HS trả lời các câu hỏi


<b>Hoạt động 2 luyệân tập các dạng bài tập về phép nhân (25’)</b>
GV : để thực hiện phép nhân phân số


ta làm như thế nào?


HS : thực hiện theo quy tắc.


GV chú ý cho HS rút gọc phân số rồi
thực hiện phép nhân.


GV yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhận xét.


GV nêu nội dung bài tập 16


Yêu cầu HS thảo luận nhóm, Hs lên


bảng trình bày kết quả.


Nhóm khác nhận xét.
A - 6


II. Bi tâp:


<i>Bài tập 15</i>. Thực hiện các phép tính:
a) 17<sub>12</sub><sub>34</sub>27 b)


16
3
15


4 



c) <sub>27</sub>50<sub></sub>9<sub>25</sub>


<i>Bài laøm:</i>


a) = 9<sub>8</sub> b) = <sub>20</sub>1 c) = 2<sub>3</sub>


<i>Bài tập 16.</i> Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý
ở cột B sao cho phù hợp:


coät A coät B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B – 3


C – 1
D – 2




Gv neâu bài tập 17.


GV: Hãy nêu cách tthực hiện bài tập
trên?


HS : câu a)c) thực hiện tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu b) thực thiện theo thứ tự phép
tính.


GV nêu bài tập 18.


GV hướng dẫn : Rút gọn rồi điền số
cịn thiếu vào dấu ?


GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét.


GV nhận xét và sửa sai cho HS.
Gv nêu bài tập 19.


Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm đáp
án đúng.


u cầu các nhóm trả lời.



HS nhận xét.


GV : hãy nêu cách thực hiện phép
tính?


HS : câu a) thực hiện tính chất phân


7
1


b) Tích  91<sub>5</sub> 2)
2
1
c) Tích 16<sub>7</sub> <sub>48</sub>3 3)


5
9


d) Tích <sub>9</sub>5<sub>20</sub>11




4) <sub>5</sub>9
5) <sub>2</sub>1
6) 18<sub>5</sub>



<i>Bài tập 17</i>. Thực hiện phép tính:
a) <sub>9</sub>2<sub>7</sub>6<sub>7</sub>3<sub>9</sub>2


b) <sub>8</sub>7<sub>5</sub>3<sub>5</sub>4


c) 













42
1
7


5
6


7


2 6 3 2 9 2


)



9 7 7 9 7 7


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


7 12 271
)


8 25 100


<i>b</i>   


)


<i>c</i> ) 7 5 7 1 5 1 2


6 7 6 42 6 6 3


<i>b</i>       


<i>Bài tập 18.</i> Điền số thích hợp vào dấu ?:
a) <sub>6</sub>17<sub>34</sub>? <sub>4</sub>3 b)


17
8
?
56
7



3 





c) <sub>?</sub>9<sub>63</sub>5 <sub>14</sub>5 d)
21


?
42
33
11


8





a) = - 3 b) = -51 c) = 2 d) = 4


<i>Bài 19.</i> Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1) Số x mà <i>x</i> <sub>42</sub>1 <sub>7</sub>6<sub>7</sub>5


a) <sub>294</sub>187 b) 187<sub>294</sub>


c) 181<sub>42</sub> d) <sub>294</sub>174


2) Số x mà <sub>16</sub><i>x</i> <sub>12</sub>9



a) x = 12 b) x = 9


c) x = 16 d) một kết quả khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phối của phép nhân đối với phép cộng.
Câu b) sử dụng tính chất giao hốn,
kết hợp.


a) <sub>2</sub>3<sub>10</sub>7 <sub>2</sub>1<sub>10</sub>7  <sub>20</sub>1
b) <sub>75</sub>3<sub>5</sub>8<sub>3</sub>5<sub>4</sub>7
Baøi laøm:


7 3 1 1 7 1 13


)


10 2 2 20 10 20 20


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub>   


 


14
)


75


<i>b</i> 


<b>Hoạt động 3 Củng cố hướng dẫn về nhà (10’)</b>


Bài tập về nhà:


- xem laïi quy tắc phép chia phân số.


<i>Bài 21</i>. Hãy điền số và dấu phép tính thích hợp vào ơ cịn trống:
9


4 <sub>x</sub> <sub>=</sub>


27
8


x ////////////////////// X //////////////////////


2


3 <sub>x</sub>


4


9 <sub>=</sub>


////////////////////// ////////////////////// //////////////////////
<i>Bài tập 22</i>. Điền số thích hợp vào ơ trống:


a)  <sub> </sub> 15<sub>2</sub> <sub>14</sub>30 b)  


  28


3


4


3 





c)  <sub> </sub><sub>4</sub>5<sub>4</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Điều chỉnh: ……….


<b> Tiết 4 Bài 4 PHÉP CHIA PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm đượckhái niệm số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số .
- Rèn kỹ năng chia hai phân số, kỹ năng rút gọn phân số.


- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: Giaùo aùn</b>


HS: SGK và đồ dùng dạy học
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết về phép trừ phân số (10’)</b>


<i>Câu hỏi 1</i>: Định nghĩa số nghịch
đảo.



- Hai phân số được gọi là nghịch
đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.


<i>Câu hỏi 2</i>: Nêu quy tắc phép chia
phân số.


- Muốn chia một phân số hay một
số nguyên cho một phân số, ta nhân
số bị chia với số nghịch đảo của số
chia.


- Muốn chia một phân số cho một
số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên
tử của phân số và nhân mẫu với số
ngun.


I.Lý thuyết:


<b>Hoạt động 2 luyệân tập các dạng bài tập về phép chia phân số (25’)</b>
GV nêu đề bài tập


GV : yêu cầu HS trả lời
HS khác nhận xét.


GV nêu nội dung bài tập 24
Yêu cầu HS nêu cách làm


HS: Phép chia chuyển thành phép


nhân nghịch đảo. Sau đó rút gọn


II.Bi tâp:


<i>Bài tập 23</i>. Điền vào chỗ trống:


a) Số nghịch đảo của <sub>13</sub>15 là ………
b) Số nghịch đảo của 7 là ………
c) Số nghịch đảo của -1 là ………
d) Số nghịch đảo của <sub>7</sub>2 là ………


<i>Bài tập 24.</i> Thực hiện phép chia:
a) : <sub>21</sub>4


7


3 




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày, HS khác nhận xét


GV nhạn xét và sửa cách trình bày
cho HS.




Gv nêu bài tập 25.



u cầu 3 HS lên bảng thực hiện,
cả lớp làm bài.


HS nhân xét kết quả.


GV nhận xét và sửa cách trình bày
cho HS.


GV nêu bài tập 26.


GV hướng dẫn : Thu gọn các phép
tính, sau đó so sánh.


GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày.


HS khác nhận xét.


GV nhận xét và sửa sai cho HS.


Gv nêu bài tập 28.


H : hãy nêu cách thực hiện phép
tính?


HS : câu a) thực hiện tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép
cộng.


c) :( 34)


63


17



d) 






 
5
18
:
45


a) = 9<sub>4</sub>
b) = <sub>12</sub>85
c) = <sub>126</sub>1
d) = <sub>6</sub>75


<i>Bài tập 25.</i> Tìm x bieát:
a) <sub>7</sub>8<i>x</i> <sub>5</sub>4


b)  


10
51


17


. 


<i>x</i>


c) 3


9
8




<i>x</i>
Keát quaû:
a) x = <sub>10</sub>7
b) x = <sub>10</sub>3
c) x = 27<sub>8</sub> .


<i>Bài 26.</i> Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào ơ
vng:


a) :15<sub>5</sub>
11
36


 1 b) 1<sub>3</sub>:<sub>4</sub>1 1


c) :<sub>14</sub>15


7


5


 <sub>3</sub>2 d) <sub>9</sub>8: <sub>4</sub>3 8:14<sub>2</sub>


Kết quả:
a) >
b) >
c) =
d) >


<i>Bài 27.</i> Thực hiện các phép tính:
a) :<sub>91</sub>9


7
9
13
18






 b)
25
52
28


26
:
7
10








Đáp án :


a) 18 9: 9 9: 14 13 1
13 91 7 91


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu b) sử dụng tính chất giao hốn,
kết hợp.


u cầu HS thảo luận nhóm, tìm
đáp án đúng.


u cầu các nhóm trả lời.


HS nhận xét.


b) 10 28 52 16<sub>7 26 25</sub>  <sub>5</sub>


<i>Bài tập 28.</i> Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi


dòng ở cột B sao cho phù hợp:


coät A cột B
a) Số x mà <i>x</i><sub>9</sub>5 <sub>3</sub>2 laø: 1)


35
17
b) Số x mà <i>x</i>:<sub>3</sub>7 <sub>5</sub>11 là 2)


5
6
c) Số x maø : <sub>16</sub>5


8
7




<i>x</i> laø 3)


35
17


d) Số x mà <sub>5</sub>3 <sub>6</sub>7<i>x</i><sub>30</sub>1 là 4)
5
14
5) <sub>15</sub>77
<b>Hoạt động 3 Hướng dẫn bài tập về nhà (10’)</b>



Bài tập về nhà:


- Xem lại cách đưa phân số về hỗn số, số thập phân, phần trăm và ngược lại.


<i>Bài 29</i>. Kết quả của biểu thức 1
5
2
:
3
7


4   laø:


a) 42<sub>2</sub> b) 62<sub>7</sub>


c) <sub>2</sub>9 d) 54<sub>4</sub>


<i>Bài tập 30.</i> Thực hiện phép tính:
a) :<sub>145</sub>48


4
7
9
23











 b) 









2
1
:
13
65
:
32


7


Tuần 30 Ngày soạn
Tiết 9 + 10 Ngày dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm được khái niệm về hỗn sô, số thập phân, phần trăm.



- Rèn kỹ năng đưa phân sô về dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm..
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu quy tắc chia hai phân số .
- Giải bài tập về nhà.


<b>2.</b> Nội dung:


TG Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


GV nêu đề bài tập
GV : yêu cầu HS trả lời
HS khác nhận xét.


GV nêu nội dung bài tập32
Yêu cầu HS nêu cách làm


GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày, HS khác nhận xét


GV nhạn xét và sửa cách trình bày
cho HS.


Gv nêu bài tập 33.


u cầu 2 HS lên bảng thực hiện,
cả lớp làm bài.



HS nhaân xét kết quả.


GV nhận xét và Hướng dẫn lại cho
HS


I.BÀi tâp:


<i>Bài tập 31</i>. Điền vào chỗ trống:


a) PS <sub>8</sub>17viết dưới dạng HS là ………
b) HS 51


7


 viết dưới dạng PS là ………


c) – 9,11 viết dưới dạng PSTP………
d) Số 11,5 viết dưới dạng dùng kí


hiệu phần trăm là ………


<i>Bài tập 32.</i> Thực hiện phép tính:
a) 82 42


7 7 b)


1 2


2 3



5 3


 


c) 3 9 21
16 7


  d) 13 35
4 9


Đáp án:
a) 4
b) 1 7


15


c) 5 79
112


d) 447
36


<i>Bài tập 33:</i>Điền dấu (>, <, =) thích hợp
vào ơ trống:


a) 14
7



 <sub></sub> 11
2


b) 517
23 


108
23


c) 81
9


 <sub></sub> 8 1
9
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nêu bài tập 34.


GV hướng dẫn Thực hiện phép
nhân hoặc chia hai hỗn số bằng
cách viết hỗn số dưới dạng phân số.
GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình
bày.


HS khác nhận xét.


GV nhận xét và sửa cách trình bày
cho HS.



Gv nêu bài tập 35.


GV u cầu HsS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét


GV nêu nội dung bài tập 36.


GV hướng dẫn HS thực hiện : đưa
số thập phân, phần trăm về dạng
phân số, thu gọn, tìm x.


Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm ra
kết quả đúng.


Đáp án : a)


Đáp án: a) <
b) >
c) =
d) >


<i>Bài tập 34: </i>Thực hiẹn phép tính:
a) 61 31


4 5


  b) 6 : 41 2


3 9



Đáp án:
a) – 10
b) 3<sub>2</sub>


<i>Bài tập 35: Viết các phần trăm sau </i>
<i>thành số thập phân</i>


5% ; 28% ; 237%
5% = <sub>100</sub>5 = 0,05


28% = <sub>100</sub>28 = 0,28
237% = <sub>100</sub>237 = 2,37


<i>Baøi tập 36: </i> Só x mà 2x - 70% = -1,7 laø
a) 17<sub>13</sub>


b) – 1
c)  170<sub>68</sub>


d)  37<sub>7</sub>


Baøi tập về nhà:


<i>Bài tập 37:</i> số x nmà 3 21 4


10<i>x</i> 2<i>x</i>9 là số nào:


a) <sub>187</sub>40
b) 20<sub>54</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) 40<sub>207</sub>




d) <sub>9</sub>16


Tuần 31 Ngày soạn
Tiết 11 + 12 Ngày dạy


<b>Baøi 4 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( 2 tiết)</b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm được khái niệm về hỗn sô, số thập phân, phần trăm.


- Rèn kỹ năng đưa phân sô về dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm..
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. Tiến trình dạy học:</b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu quy tắc chia hai phân số .
- Giải bài tập về nhà.


<b>4.</b> Nội dung:


TG Hoạt động của GV và HS Ghi bảng


GV nêu đề bài tập



GV : Hãy nêu cách thực hiện phép
tính?


HS: câu a) b) thực hiện theo thứ tự
phép tính.


Câu c) sử dụng tính chất phân phối


GV nêu nội dung bài tập 39


u cầu HS thảo luận nhóm, tìm ra
đáp án đúng nhất.


GV yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả.


GV nhận xét và hướng dẫn lại cách


I.BÀi tâp:


<i>Bài tập 38</i>. Thực hiện phép tính:
a) <sub>7</sub>6 <sub>7</sub>4<sub>2</sub>5


b) 













4
3
1
7
2
7
5


c) :<sub>8</sub>7


4
3
8


7
:
4


3







Đáp án:
a) <sub>7</sub>4
b) 9<sub>7</sub>
c) 12<sub>7</sub>


<i>Bài tập 39:</i> . Khoanh tròn câu đúng:
1. Kết quả của phép tính :( 14)


10
7


 laø:


a) -20 b) <sub>20</sub>1


c) -2 d)  1<sub>2</sub>
2. Tìm x biết: 2 <sub>5</sub>1


5
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

làm cho các nhóm bị sai.


Đáp án:
1 – b
2 – b
3 - a


GV neâu nội đung bài tập 33
HD :



a) x = 0 b) x = 1


c) x = -1 d) <i>x</i> 14<sub>5</sub>


3. Kết quả của phép tính 1<sub>4</sub> <sub>3</sub>2 11<sub>8</sub> laø:
a) <sub>24</sub>43 b) <sub>24</sub>41


c) <sub>12</sub>17 d) <sub>12</sub>7


<i>Bài tập 33</i>. Viết các phân số ;<sub>8</sub>7
21
10
;
10


7


dưới dạng tổng các phân số có tử bằng
một và mẫu khác nhau.


Bài làm


7 1 1


10  5 2
10 1 1
21 3 7 


7 1 1 1



8  2 4 8


Kiểm tra 15’:


I. Trắc nghiệm (3đ):


Bài 1 Khoanh trịn câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của tổng <sub>55 11</sub>47 là:


a) <sub>55</sub>11 b) <sub>44</sub>3 c) <sub>55</sub>31 d) <sub>55</sub>39


Câu 2: Giá trị của tích ( 6) 1
3
  laø :


a) - 2 b) <sub>2</sub>1 c) 2 d) 1<sub>2</sub>


Câu 3: Giá trị của phép tính 2 4:
15 5


laø :


a) 1<sub>6</sub> b)  1<sub>6</sub> c) 2


3 d)


2
3




Câu 4: Giá trị của phép tính  2 4<sub>3 3</sub> laø:


a) 2 b) 2<sub>3</sub> c) -2 d)  2<sub>3</sub>


Bài 2: Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B sao cho phù hợp:


Coät A Coät B Noái


1. Phân số nghịch đảo của phân số – 7 là <sub>a) </sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Hỗn số 31
7


 viết dưới dạng phân số là b) 15


9 2 - ……….


3.Số đối của số  1<sub>7</sub> là c) 17


9 3 - ………..


4. Phân số 16<sub>9</sub> viết dưới dạng hỗn số là d)  1<sub>7</sub> 4 -………….


e)  11<sub>7</sub>


II. Tự luận(7 đ):



Bài 1 : Thực hiện phép tính:
a) 2 1 10<sub>3 5 7</sub> 


b) 5 5<sub>7 11 7 11</sub> 2 5


c) 21 12


3 7


 


Baøi 2 : Tìm x, biết:
a) 3<sub>4</sub> <i>x</i> 3<sub>2</sub>


b) : 41 2,5
3


<i>x</i> 


Bài 3: Viết các phân số <sub>15</sub>8 , 13<sub>42</sub> dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫ
khác nhau.


ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3đ):


Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1 – d; 2 – a ; 3 – b; 4 – c


Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25 đ
1 – d; 2 – e; 3 – a; 4 – c



II. Tự luận(7đ):


Bài 1(2,5đ): a)2 1 10<sub>3 5 7</sub>   2 2<sub>3 7</sub> (0,5ñ)


14 6<sub>21</sub> 20<sub>21</sub> (0,5ñ)


b) 5 5<sub>7 11 7 11 11 7 7</sub> 2 5 5 5 2<sub></sub>  <sub></sub>


  (0,5ñ)


<sub>11 7 11</sub>5 7 5 (0,5ñ)


c) 21 12 313


3 7 21


   (0,5ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) 3<sub>4</sub> <i>x</i> 3<sub>2</sub>
=> x = 3 3:


2 4 (0,5ñ)


=> x = 3 4 2


2 3  (0,5ñ)


b) : 41 2,5
3



<i>x</i> 


=> x = -2,5 . 41


3 (0,5ñ)


=> x = <sub>10 3</sub>25 13  5 13<sub>2 3</sub> (0,5)


=> x = 65 105


6 6




 (0,5)


Bài 3(2đ):


a) <sub>15</sub>8 3 5 1 1<sub>15</sub>  <sub>3 5</sub> (1ñ)


b) 13<sub>42</sub>6 7<sub>42</sub>  1 1<sub>6 7</sub>(1ñ)


THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:


Lớp Sĩ số Điểm trên TB Dưới TB


Giỏi Khá TB TL TL


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×