Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRêng tiĨu häc</b>
<b>ThiƯu quang</b> <i><b><sub>(KiĨm tra thư ci häc k× 1)</sub></b></i><b>PhiÕu kiĨm tra líp 5</b> <sub> Năm học 2010 2011</sub>
Họ tªn ngêi coi,
chÊm thi Hä tªn häc sinh :
... Líp : 5 D
1. Họ tên giáo viên dạy : ...
Điểm : <b>M«n : khoa häc (Thêi gian : 35 phót)</b>
<b>Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng : </b>
<b>Câu 1 : Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào ? </b>
A. Từ 10 đến 15 tuổi . B. Từ 10 đến 19 tuổi .
C. Từ 13 đến 17 tuổi . D. Từ 15 đến 19 tuổi .
<b>Câu 2 : Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào ? </b>
A.Từ 10 đến 15 tuổi . B. Từ 13 đến 17 tuổi .
C. Từ 15 đến 19 tuổi . D. Từ 10 đến 19 tuổi .
<b>Câu 3 : Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu hoả ngời ta sử dụng vật liệu nào ?</b>
A. Nh«m . B. ThÐp .
C. §ång . D. Gang .
<b>Câu 4 : Để sản xuất xi măng, tạc tợng ngời ta sử dụng vật liệu nào ?</b>
A. Đồng . B. Sắt .
C. §a v«i . D. Nh«m .
<b>Câu 5 : Tìm các chữ cái cho các ô trống dới đây để khi ghép lại đợc câu trả lời đúng cho từng </b>
câu trả lời sau :
a) Em bé nằm trong bụng mẹ đợc gọi là gì ?
b. Bệnh nào do một loại kí sinh trùng gây ra bị lây truyền do muỗi a-nô-phen ?
c. Thuỷ tinh thờng, gạch và ngói có đặc điểm gì chung ?
<b>Câu 6 : HIV lây truyền qua những đờng nào ? </b>
………...………..………
………...……….
………...………..
………...………..
………...
………..………...
………..
………
………
<b>TRêng tiĨu häc</b>
<b>ThiƯu quang</b> <b>PhiÕu kiĨm tra líp 5</b><i><b>(KiĨm tra thử cuối học kì 1)</b></i> Năm học 2010 2011
chấm thi
1. Họ tên giáo viên d¹y : ...
Điểm : <b>Mơn : Lịch sử và địa lí. Phần lịch sử(Thời gian : 35 phút)</b>
<b>Câu 1</b> : Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
a. Năm 1862, ai là ngời đợc nhân dân và nghĩa qn suy tơn là “Bình Tây Đại
ngun sối” ?
A. T«n ThÊt ThuyÕt . B. Phan Đình Phùng .
C. Hàm Nghi . D. Trơng Định .
b. Ngời tổ chức phong trào Đông Du là :
A. Phan Chu Trinh . B. NguyÔn Trêng Té .
C. Phan Béi Ch©u . D. Nguyễn Tất Thành .
<b>Câu 2 </b>: HÃy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp :
( <i>a, lấn tới ; b, không chịu mất nớc ; c, hoà bình ; d, nhân nhợng ; e, không chịu</i>
“Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chóng ta mn ... (1), chóng ta ph¶i ... (2) . Nhng
chúng ta càng nhân nhợng, thực dân Pháp c ng ...(3), vì chúng quyết tâm
... (4) lần lữa.
Không ! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định ...(5) nhất
định ... (6)”
<b>Câu 3</b> : Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thi gian ct B sao cho
ỳng.
<b>A</b> <b>B</b>
a. Đảng Céng s¶n ViƯt Nam
ra đời . 1. Thu - đơng 1950 .
b. NguyÔn TÊt Thành ra đi
tỡm ng cu nc . 2 . Ngày 2 tháng 9 năm 1945 .
c. Khëi nghÜa giµnh chÝnh
quyền ở Hà Nội thắng lợi . 3. Thu - đông 1947 .
d. Bác Hồ đọc Tuyên ngơn
độc lập. 4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945 .
®. Chiến thắng Việt Bắc . 5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911 .
e. Chiến thắng Biên giới . 6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930 .
<b>Cõu 4</b> : Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân Việt Nam khẳng định điều
gì ?
………...………..………
………...……….………
………...………..………
………...
………..………
<b>TRêng tiĨu häc</b>
<b>ThiƯu quang</b> <b>PhiÕu kiĨm tra líp 5</b><i><b>(KiĨm tra thư ci häc kì 1)</b></i> Năm học 2010 2011
Họ tên ngời coi, chÊm thi Hä tªn häc sinh : ... Lớp : 5 D
1. Họ tên giáo viên d¹y : ...
Điểm : <b>Mơn : Lịch sử và địa lí. Phần Địa lí(Thời gian : 35 phút)</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng : </b>
<b>Câu 1</b> : Phần đất liền nớc ta giáp với những nớc nào ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan .
C. Lµo, Trung Quèc, Cam – pu - chia .
D. Trung Quèc, Th¸i Lan, Cam – pu - chia .
<b>Câu 2</b> : Trên phần đất liền nớc ta .
A.
4
3
diện tích là đơng bằng,
4
1
diện tích là đồi núi .
B.
2
1
diện tích là đồng bằng,
2
1
diện tích là đồi núi .
C.
4
3
diện tích là đồi núi,
4
1
diện tích là đồng bằng .
<b>Câu 3</b> : Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta là :
A. Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa .
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và ma .
C. Nhiệt độ thấp, gió và ma thay đổi theo mùa .
C. Nhiệt độ cao, gió và ma khơng thay i theo mựa .
<b>Câu 4</b> : Điền các từ vào chỗ chấm cho phù hợp .
Dân c nớc ta tập trung ... tại các dồng bằng và ven biển . Vïng
nói cã d©n c ... ……….
<b>Câu 5</b> : Nớc ta có những loại hình giao thơng nào? Phơng tiện giao thơng nào đợc phát
triển nhất ?
………...………..………
………...……….………
<b>Híng dÉn chÊm</b>
<b>Kiểm tra định kì cuối học kì I</b>
Mơn : Khoa học – Lớp 5 ( Năm 2008- 2009 )
Khoang vào mỗi ý ỳng c (1 im)
<b>Câu 1 </b>: (1điểm) Khoanh vào ý A .
<b>Câu 2</b> : (1điểm) Khoanh vào ý B .
<b>Câu 3</b> : (1điểm) Khoanh vào ý B .
<b>Câu 4 </b>: (1điểm) Khoanh vào ý C .
<b>Cõu 5</b> : (3điểm) Ghép đúng mỗi câu trả lời đợc (1 điểm)
a.
B A O T H A I
b.
S Ô T R E T
c.
D £ V ¥
<b>Câu 6</b> : (3 điểm) Nêu đúng mỗi ý đợc (1 điểm)
HIV lây truyền qua :
- Đờng máu .
- Đờng tình dục .
<b>Híng dÉn chÊm</b>
<b>Kiểm tra định kì cuối học kì I</b>
M«n : Lịch sử Lớp 5 ( Năm 2008- 2009 )
<b>Câu 1 </b>: (1điểm) Khoanh vào mỗi ý đúng ( 0,5 điểm )
a. Khoanh vào ý D .
b. Khoanh vµo ý C .
<b>Câu 2</b> : (3điểm) Điền đúng mỗi từ đợc (0,5 điểm)
1 – c 2 – d 3 – a
4 - ® 5 – b 6 - g
<b>Câu 3</b> : (3điểm) Nối đúng mỗi ý đợc (0,5 điểm)
a – 6 c – 4 ® – 3
b - 5 d – 2 g - 1
<b>Câu 4 </b>: (3điểm) Mỗi ý đúng ( 1 điểm )
Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định :
- Nớc Việt Nam có quyền đợc hởng tự do và độc lập .
- Nớc Việt Nam đã là một nớc tự do, độc lập .
- Nhân dân Việt Nam quyết tâm bảo vệ quyền tự do, đọc lập .
<b>Híng dÉn chÊm</b>
<b>Kiểm tra định kì cuối học kì I</b>
Môn : Địa lí Lớp 5 ( Năm 2008- 2009 )
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng</b> . Mỗi ý đúng ( 0,5 điểm )
<b>C©u 1</b> : (1điểm)
Khoanh vào ý C .
<b>Câu 2</b> : (1điểm)
Khoanh vào ý C .
<b>Cõu 3</b> : (1im) Ni ỳng mỗi ý đợc (0,5 điểm)
Khoanh vào ý A .
<b>Câu 4 </b>: (2điểm) Điền đúng mỗi từ (1 điểm)
Thứ tự từ cần điền là : đông đúc, tha thớt .
<b>Câu 5 </b>: (5điểm) Kể tên đợc mỗi loại hình giao thơng đợc (1 điểm)
* Các loại hình giao thơng ở nớc ta là :
- §êng thủ . - §êng bộ .
- Đờng không . - Đờng sắt .