Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

GIAO AN CONG NGHE 7 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 124 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:12/8/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A:17/8/2011</i>
<i>7B:15/8/2011</i>
Tiết 1:


<b>vai trò, nhiƯm vơ cđa trång trät.</b>


<b>Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nêu đợc vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ở nớc ta hiện nay.


- Nêu đợc bản chất của đất trồng, phân biệt đợc các thành phần không phải là đất.
- Nêu đợc vai trò của đất đối với cây trồng, thành phần của đất và vai trò ca tng
thnh phn i vi cõy trng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng khái quát, phân tích.


- ỏp dng cỏc kiến thức kĩ thuật vào trồng trọt.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có hứng thú học tập kỹ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt
- Có ý thức giữ gìn v bo v mụi trng t.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


<i><b>1. Giáo viên: Tranh, hình vẽ, sơ đồ thành phần của đất</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, tài liệu học tập.</b></i>



<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>
-Vấn đáp, thuyết trình


<b>IV. Tỉ chøc giê häc.</b>


<b>1. Khi ng.</b>


- Mục tiêu: giúp HS hình thành niềm say mê môn học
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành: GV giới thiệu toàn bộ các kiến thức trong toàn bộ chơng trình
công nghệ 7.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng 1.</b></i><b> Tỡm hiểu vai trò của trồng trọt.</b>


- Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trò của trồng trọt
- Thời gian: 7 phỳt


- Đồ dùng:


- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Yêu cầu hs tìm hiểu thông tin SGK.
(?) Cho biÕt vai trß sư dụng của các
loại cây sau: lúa, sắn, chè, cà phê, mía,


cao su, cam, nho, lạc, dứa?


- Yêu cầu hs quan sát hình 1 SGK.
(?) Cho biÕt vai trß cđa trång trät?
* KÕt ln: Vai trò của trồng trọt:


- Cung cấp lơng thực, thực phẩm cho
con ngời.


- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho c«ng
nghiƯp.


- Cung cÊp n«ng sản cho xuất khẩu.


- Tr li c:


+ Làm thức ăn cho ngời: lúa, cam, lạc
+ Làm thức ăn cho vật nuôi: sắn


+ Cung cấp cho công nghiệp: dứa, mía
+ Xuất khẩu: chè, cà phê


- Dựa vào vai trò sử dụng các loại lơng
thực, thực phẩm  vai trß cđa trång
trät.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt.</b>



- Mục tiêu: nắm đợc nhiệm vụ của ngành trồng trọt ở nớc ta.
- Thời gian: 8 phút


- Đồ dùng: phiếu học tập
- Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs lµm bµi tËp SGK theo
nhãm


- GV nhËn xÐt.


* Kết luận: Nhiệm vụ của trồng trọt:
- Sản xuất lơng thực, thực phẩm đảm
bảo đời sống, phát triển chăn nuôi và
xuất khẩu


- HS hot ng nhúm


- Các nhóm báo cáo kết quả th¶o ln


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tìm hiểu biện pháp hồn thành nhiệm vụ trồng trọt.</b>


- Mục tiêu: nắm đợc các biện pháp hoàn thành nhiệm vụ trồng trọt.
- Thời gian: 7 phỳt


- Đồ dùng:


- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>



- GV thông báo:


(?) Sản phẩm cây trồng trong 1 năm
phụ thuộc vào những yếu tố nào?


(?) Lm th no tng năng suất cây
trồng trong 1 vụ? Tăng số vụ trong 1
1năm? Tăng diện tích đất canh tác?
* Kết luận: các bin phỏp:


- Tăng diện tích canh tác (khai hoang,
lấn biển...)


- Tăng vụ (dùng giống ngắn ngày)
- Tăng năng suất (sử dơng kÜ tht tiªn
tiÕn)


- HS nắm đợc:


Sản phẩm cây trồng 1 năm = năng suất
cây trồng/ 1 vụ/ 1 đơn vị diện tích x số
vụ trong năm x diện tích đất trồng trọt.
- Phụ thuộc vào năng suất cây trồng
trong 1 vụ và tổng diện tích gieo trồng.
- HS trả lời:


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Tìm hiểu khái niệm đất trồng, vai trò của đất với cây trồng,</b>
<b>thành phần của đất trồng.</b>



- Mục tiêu: nắm đợc khái niệm về đất trồng và vai trò của đất đối với cây trồng
- Thời gian: 15 phút


- Đồ dùng: Tranh, hình vẽ, sơ đồ thành phần của đất
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Đặt tình huống: Có 2 khay đất và đá.
Trồng cây vào khay nào thì cây sẽ
sống?


* Kết luận: Đất trồng là lớp đất bề mặt
của vỏ Trái Đất, ở đó cây trồng sinh
tr-ởng, phát triển v cho sn phm.


- Yêu cầu hs quan sát hình 2 SGK.
(?) Đất có vai trò gì?


(?) Lm thế nào để xác định đợc đất
cung cấp dinh dỡng, nớc, oxi?


* KÕt luËn:


- Yêu cầu hs quan sát sơ đồ 1 SGK.
(?) Nêu các thành phần của đất trồng?
* Kết luận:


- HS trả lời: Cây trong khay chứa đất sẽ
sống, sinh trởng và phát triển.



- Quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi.
- cung cấp dinh dỡng, nớc, oxi cho cây
và giữ cho cõy ng thng.


+ Đất khô cây chết


+ Không bón phân cây lên chậm
+ Nhiều nớc thiếu oxi  c©y chÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Tỉng kÕt</b>


- Mơc tiêu: Củng cố kiến thức, hớng dẫn về nhà.
- Thời gian: 3 phút


- Cách tiến hành:


<i><b>* Củng cố: Hệ thống lại kiến thức bài học</b></i>


<i><b>* Dặn dò: - Học bài theo hệ thống câu hỏi SGK</b></i>
- Chuẩn bị trớc bài 3


==================================


<i>Ngày soạn: 15/8/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 18/8/2011</i>
<i>7B: 19/8/2011</i>
Tiết 2


<b>Mt số tính chất của đất trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Phân biệt đợc tính chất đất bằng trị số pH


- Nêu đợc đặc điểm của đất có khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng.


- Nêu đợc những dấu hiệu cơ bản của khái niệm độ phì nhiêu của đất và vai trị của
độ phì nhiêu trong trồng trọt.


- Hình thành ý thức giữ gìn đọ phì nhiêu của đát bằng cách sử dụng hợp lí, chăm
sóc và cải tạo đất.


<i><b>2. Kĩ năng: áp dụng vào thực tế để nâng cao độ phì nhiêu của đất trồng ở địa </b></i>
ph-ơng và gia đình của mình


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và có ý thức bảo vệ ,duy trỡ,nõng cao phỡ</b></i>
nhiờu ca t


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1. Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài học.</b></i>


<i><b>2. Hc sinh: 3 cốc nhựa đựng 3 loại đát (sét, cát, thịt); 3 cốc thuỷ tinh chứa nớc</b></i>
sạch; 3 cốc có vch chia.


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


-Vn ỏp, thuyt trỡnh, hot động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>



<b>1. Khởi động:</b>


- Mơc tiªu: Kiểm tra sự ôn bài cũ của HS
- Thời gian: 5 phót


- Cách tiến hành: Đặt câu hỏi để hs trả lời


HS1: ? Nêu vai trò của trồng trọt trong đời sống và nền kinh tế ở địa phơng
em?


HS2: ? Đất trồng là gì ?Nêu tầm quan tọng của đất trồng?


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thành phần cơ giới của đất.</b>


- Mục tiêu: Hiểu đựợc thành phần cơ giới của đất
- Thời gian: 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


- Yêu cầu hs nhắc lại thnh phn ca
t.


- Trong phần vô cơ của phần rắn lại gồm
những hạt có kích thớc khác nhau là: hạt
cát, hạt limon, hạt sét.



- Yờu cầu hs đọc SGK tìm số liệu về
kích thớc các hạt.


(?) Dùa vµo kÝch thớc cho biết 3 loại hạt
này khác nhau nh thế nào?


- GV đa ra tỉ lệ % các hạt:


+ t sét: 25% cát, 30% limon, 45% sét
+ Đất thịt: 45% cát, 40% limon, 15% sét
+ Đất cát: 85% cát, 10% limon, 5% sét
(?) Căn cứ vào đâu để chia ra 3 loại đất
chính?


- Ngồi 3 loại đất chính cịn có các loại
đất trung gian nh: đất pha cát, đất thịt
nhẹ...


(?) Thành phần cơ giới khác thành phần
của đất nh thế nào?


(?) Đất cát, thịt, sét có đặc điểm cơ bản
là gì?


* KÕt luËn:


- Tỉ lệ % các hạt cát, limon, sét tạo nên
thành phần cơ giới của đất



- Tuỳ tỉ lệ từng loại hạt trong đất mà
chia ra thành đất sét, đất thịt, đất cát.


- Nhác lại thành phần của đất: rắn, lỏng,
khí.


- HS tìm hiểu đợc:


+ Hạt cát có đờng kính 0,05 – 2 mm
+ Hạt limon có đờng kính 0,002 – 0,05
mm


+ Hạt sét có đờng kính < 0,002 mm
- Hạt sét nhỏ, hạt cát to


- Căn cứ vào % các loại hạt trong đất mà
ngời ta chia ra thành 3 loại đất chính: đất
cát, đất sét, đất thịt.


- HS trả lời câu hỏi


<i><b>Hot ng 2.</b></i><b> Tỡm hiu chua, độ kiềm của đất.</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc tính chất của đất trồng
- Thời gian: 8 phút


- §å dùng:


- Cách tiến hành:



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


- Thông báo: Dùng trị số pH để đánh giá
độ chua, độ kiềm của đất. Để đo độ
chua, độ kiềm ta lấy dinh dỡng đất để đo
độ pH từ đó xác định độ chua, độ kiềm
của đất.


(?) Nêu trị số pH với 3 loại đất: chua,
kiềm, trung tính?


* KÕt ln:


+ §Êt chua: pH < 6,5
+ §Êt kiỊm: pH > 7,5


+ Đất trung tính: pH 6,6 đến 7,5


- HS thu nhËn th«ng tin


- HS xác định đợc:
+ Đất chua: pH < 6,5
+ Đất kiềm: pH > 7,5


+ Đất trung tính: pH 6,6 đến 7,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Mục tiêu: Nắm đợc khả năng giữ nớc của một số loại đất từ đó biết lựa chọn cây
trồng phù hợp với từng loại đất


- Thêi gian: 12 phót



- Đồ dùng: Các đồ dùng hs đợc giao chuẩn bị
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu hs tìm hiểu thông tin SGK về
khả năng giữ nớc, chất dinh dỡng của
đất?


- Yêu cầu hs dựa vào kiến thức đã học
làm bài tập trang 9 SGK


* KÕt ln:


- u cầu hs đọc SGK tìm hiểu thơng
tin, trả lời câu hỏi:


(?) Đất phì nhiêu phải có đặc điểm quan
trọng nào?


(?) Làm thế nào để đảm bảo đất ln
ln phì nhiêu?


* KÕt luận:


+ Đất sét giữ nớc, chất dinh dỡng tốt
+ Đất thịt giữ nớc, chất dinh dỡng TB
+ Đất cát giữ nớc, chất dinh dỡng kém



- HS tìm hiểu, báo cáo:


+ Đất sét giữ nớc, chất dinh dỡng tốt
+ Đất thịt giữ nớc, chất dinh dỡng TB
+ Đất cát giữ nớc, chất dinh dỡng kém
- Làm BT, báo cáo kÕt qu¶.


- Cung cấp đủ nớc, dinh dỡng, oxi cho
cây trồng đảm bảo năng suất cao.


- Phải giữ đất không bị bạc màu, bón
phân vô cơ, hữu cơ, trồng các loại cây
họ đậu, canh tác hợp lí.


<b>3. Tỉng kÕt</b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thức, hớng dẫn về nhà.
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiÕn hµnh:


<i><b>* Cđng cè: HƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.</b></i>
<i><b>* Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi SGK</b></i>


- Đọc trớc bài 6


===============================


<i>Ngày soạn: 19/8/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 24/8/2011</i>
<i>7B: 22/8/2011</i>


TiÕt 3


<b>Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lí.
- Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyờn mụi trng t.</b></i>
<b>II. dựng dy hc.</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Phiếu học tập (bảng sgk Tr-14)
- Hình phóng to hình vÏ 2, 3, 5 sgk.


- Hình ảnh đồi trọc, xói mòn trơ lại sỏi, đá.
<i><b>2. Học sinh: SGK, tài liệu hc tp.</b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


- Thuyt trỡnh , vn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm nhỏ
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Khởi động.</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra việc học bài cũ của học sinh, đặt vấn đề vào bài mới.
- Thi gian: 5 phỳt



- Cách tiến hành:


<i><b>* Kim tra bài cũ: Thành phần cơ giới của đất là gì. Vì sao đất giữ đợc nớc và chất </b></i>
dinh dỡng


<i><b>* Đặt vấn đề: Đất là tài nguyên quý của quốc gia, là cơ sở của sản xuất nơng, lâm</b></i>
nghiệp. Vì vậy chúng ta phải biết cách sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này
giúp các em hiểu: sử dụng đất nh thế nào là hợp lí, có những biện pháp nào để cải
tạo, bảo vệ đất?


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một cách hợp lí.</b>


- Mục tiêu: : HS hiểu đợc vì sao lại phải sử dụng hợp lý. Từ đó có ý thức bảo vệ tài
nguyên đất.


- Thêi gian: 12 phút
- Đồ dùng: Phiếu học tập
- Cách tiến hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung phần I và trả
lời các câu hỏi sau


(?) Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?
- GV nhận xét và bổ sung thêm



(?) Em hãy nêu một số biện pháp sử
dụng đất một cách hợp lý?


- Tổ chức HS hoạt động nhóm bàn làm
bài tập sgk


- Gọi đại diện nhóm trả lời đồng thời
GV ghi nhanh lên bảng, Gọi các nhóm
khác bổ sung.


<b>* KÕt luËn: </b>


Do nhu cầu lơng thực , thực phẩm ngày
càng tăng trong khi diện tích đất trồng
trọt có hạn vì vậy phải sử dụng đất một
cách hợp lý


- Cá nhân đọc nội dung mục I và trả li
theo yờu cu


- Trả lời: Do nhu cầu về lơng thực, thực
phẩm


- HS lắng nghe và tự ghi vào vở


Do nhu cầu lơng thực , thực phẩm ngày
càng tăng trong khi diện tích đất trồng
trọt có hạn vì vậy phải sử dụng đất một
cách hợp lý



- HS hoạt động nhóm hoàn chỉnh nội
dung bài tập


- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác
theo dõi bổ sung và cá nhân hoàn chỉnh
kiến thức đúng vào sgk


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Giới thiệu một số biện pháp cải tạo và bảo vệ đất </b>


<b> </b>- Mục tiêu: HS biết đợc một số biện pháp thờng dùng để cải tạo và bảo vệ đất
- Thời gian: 20 phỳt


- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đất cần cải tạo ở nớc ta


+ Đất xám bạc màu:nghèo dinh dỡng,
tầng đất mặt rất mỏng , đất thờng chua
+ Đất mặn: Có nồng độ muối tan tơng
đối cao, cây trồng không sống đợc trừ
các cây chịu mặn


+ Đất phèn: Chứa nhiều muối phèn,
gây độc hại cho cây trồng , đất rất chua
- Cho HS thảo luận nhóm bàn quan sát
các hình3, hình 4 để trả lời các câu hỏi
sgk



- GV gọi đại diện nhóm bàn trả lời GV
ghi nhanh lên bảng và nhận xét , hoàn
chỉnh kiến thức trong bảng


<b>* Kết luận</b>: Trong phần này chúng ta
phải nắm đợc một số biện pháp cải tạo
đất nhằm tăng độ phì nhiêu cho đất
nhằm giúp cây trồng sinh trởng phát
triển cho năng suất cao


đặc điểm một số loại đất


- H§ nhóm bàn thảo luận đa ra câu trả
lời


- Đại diện nhãm b¸o c¸o


- HS theo dõi và hoàn thiện kiến thức
đúng vào vở


<b>3. Tæng kÕt </b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn về nhà.
- Thời gian: 8 phút


- Cách tiến hành:
<i><b> * Cñng cè:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- GV gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ sgk
- GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời


(?) Hãy nêu những biện pháp để cải tạo
đất?


(?) Hãy nêu những biện pháp sử dụng
đất một cách hợp lý?


- GV nhận xét các câu trả lời và cho
điểm khuyến khích nếu HS trả lời tốt
- GV nhận xét , đánh giá giờ học


- 2 HS đọc ghi nhớ
- 1 HS trả lời
- 1 HS trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe để tự rút kinh nghim cho
mỡnh trong cỏc gi hc sau


<i>* Dặn dò:</i>


- Dặn HS về học bài, hoàn chỉnh nội dung 2 bảng vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn: 22/8/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 25/8/2011</i>
<i>7B: 26/8/2011</i>
Tiết 4



<i><b>Thc hnh:</b></i><b>xỏc nh thành phần cơ giới của đất.</b>
<b>Xác định độ ph của t</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Xỏc nh c thành phần cơ giới của đất bằng phơng pháp vê tay.
- Xác định đợc độ pH của đất bằng phơng phỏp so mu.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin ỳng cỏc thao tác thực hành.
- Rèn luyện tính chính xác trong thực hnh.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích trồng trọt, làm vờn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- Hỡnh v quy trỡnh thc hin vờ t.


- Chất chỉ thị màu chuẩn; thang màu chuẩn
<i><b>2. Học sinh: Mỗi nhón chuẩn bị:</b></i>


- Mu t thịt, cát, sét.


- Lọ thuỷ tinh (nhựa) 200 – 250 ml; thớc nhựa có chia độ; bảng chuẩn phân cấp.
- Thỡa nha; dao



<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


- Thuyt trỡnh, vấn đáp, làm mẫu, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Khởi động.</b>


- Mục tiêu: Giúp HS thấy đợc mục đích , tác dụng của bài thực hành
- Thời gian: 3 phút


- Cách tiến hành: GV đặt vấn đề vào bài:Trong các bài học trớc chúng ta đã biết tên
một số loại đất, tính chất của đất và làm cách nào để nhận biết đợc những loại đất
đó, hơm nay chúng ta cùng làm thực hành để xác định và từ đó chúng ta sẽ biết
cách cải tạo để phù hợp với loại cây trồng nhằm cho năng suất cao


<b>2. Thùc hµnh.</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Hớng dẫn thực hành.</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc các bớc thực hành.
- Thời gian: 8 phút


- Đồ dùng: Hình vẽ quy trình thực hiện vê đất.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ dơng cơ thùc
hµnh cđa hs



- GV hớng dẫn hs nắm đợc các yêu cầu
của đất


1. Xác định thành phần cơ giới ca t
- HS nm c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ quy trình
thực hiện.


- GV thao t¸c mÉu, võa thao t¸c võa giíi
thiƯu b»ng lêi.


- GV thao t¸c mÉu, võa thao t¸c võa giíi
thiƯu b»ng lêi.


- Nhắc nhở hs vệ sinh môi trờng khi thực
hành.


+ t ẩm: ấn vào có in dấu vân tay
+ Đất ớt: khi cầm dính vào tay
- HS quan sát, lắng nghe
2. Xác định độ pH


- HS theo dõi, nắm đợc quy trình thực
hành:


+ Lấy mẫu đất
+ Đặt mẫu đất


+ Nhá chÊt chỉ thị màu



+ So sánh kết quả với thang chỉ thị màu


c pH
<i><b>Hot ng 2.</b></i><b> T chc thc hnh.</b>


- Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành
- Thời gian: 25 phót


- Đồ dùng: Dụng cụ các nhóm đã chuẩn bị.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Chia các nhóm học sinh thực hành
- Theo dõi thao tác của các nhóm, hớng
dẫn, chỉnh sửa các nhóm cha đạt yêu
cầu.


- C¸c nhóm thực hành theo sự phân công
của giáo viên.


+ Nhúm 1, 2: Vê đất


+ Nhóm 3, 4: Xác định độ pH


- Các nhóm ghi kết quả vào báo cáo thực
hành


<b>Hot động 3. Kết thúc thực hành.</b>



- Mơc tiªu: NhËn xÐt, rút kinh nghiệm
- Thời gian: 7 phút


- Cách tiến hành


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yªu cầu hs ngừng làm việc, thu dọn vệ
sinh.


- GV nhận xÐt:
+ ChuÈn bÞ


+ Tinh thần thái độ làm việc
+ Thao tỏc thc hin


- Đánh giá kết quả thực hành.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


<b>3. Tổng kết</b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức, hớng dẫn về nhà.
- Thời gian: 2 phút


- Cách tiến hành:
<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Chuẩn bị bài 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày soạn: 4/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 7/9/2011</i>
<i>7B: 9/9/2011</i>
Tiết 5


<b>Tác dụng của phân bón trong trồng trọt</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nờu c c im cơ bản của phân bón, phân biệt đợc một số loại phân bón thơng
thờng.


- Giải thích đợc vai trị của phân bón đối với đất trồng, với năng suất và chất lợng
sản phẩm.


- Có ý thức vận dụng nguồn phân bón và sử dụng phân bón để phát triển sản xuất.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Chọn đúng liều lợng, chủng loại phân bón phù hợp loại cây, đất.
- Phát triển t duy kĩ thuật và t duy kinh tế.


<i><b>3. Thái độ: Tinh thần học tập tích cực, ln có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ</b></i>
(thân, cành, lá) cây hoang di lm phõn bún


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Học sinh: Một số loại phân bón hoá học.</b></i>
<b>III. Phơng pháp dạy học</b>



Thuyt trỡnh, vn ỏp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Mục tiêu: Đặt vấn đề, tạo hứng thú học tập cho hs.
- Thời gian: 3 phút


- Cách tiến hành: GV giới thiệu vào bài mới: Ngay từ xa xa ơng ta đã nói: “Nhất
n-ớc, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Câu tục nhữ này phần nào đã nói lên tầm quan
trọng của phân bón trong trồng trọt.. Bài này chúng ta hiểu xem phân bón có tác
dụng gì trong sản xuất nơng nghiệp


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu đặc điểm bản chất của phân bón.</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm cơ bản của phân bón, phân biệt đợc một số loại
phân bón thơng thờng


- Thêi gian: 25 phót


- Đồ dùng: Bảng phụ (Sơ đồ 2)
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


(?) Kể tên các loại và dạng phân bón
th-ờng dùng ở địa phơng em?



(?) T¸c dơng cđa phân bón?


(?) Phân bón do con ngời tạo ra hay có
sẵn trong tự nhiên?


* Kết luận:


Phân bón là loại thức ăn do con ngời tạo
ra và cung cấp cho cây trồng.


- Cho hs xem mẫu phân bón, hớng dẫn
hs tìm hiểu các loại phân bón.


- Phỏt phiếu học tập, yêu cầu hs đọc
SGK hoàn thnh s :


- GV nhận xét


(?) Những phân bón trên khác nhau nh
thế nào?


- Yờu cu hs lm bi tp trang 16 SGK
- GV cung cấp thông tin: Vôi cjỉ coi là
vật liệu cải tạo chua cho đất, đến nay
các nhà nông học không xếp vơi vào
phân bón


- HS kể đợc 1 số loại phân bón: chuồng,
xanh, NPK, đạm, lân...



- Cung cấp những thứ cần thiết làm thức
ăn cho cây trång.


- Do con ngêi t¹o ra.


?



?
?
?

Ph©n bãn ?
?
?
?

?


- HS làm bài tập, báo cáo kết quả


<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> Tìm hiểu tác dụng của phân bón.</b>


?



?




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mục tiêu: Biết đợc tác dụng của phân bón đối với cây trồng , với năng suất và chất
lợng nụng sn


- Thời gian: 12 phút


- Đồ dùng: Các mẫu phân bón
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Treo tranh vẽ, yêu cầu hs quan sát, trả
lời câu hỏi:


(?) Phõn bún cú tỏc dng nh thế nào với
sinh trởng và năng suất của cây trồng?
(?) Phân bón ảnh hởng đến chất lợng sản
phẩm nh th no? Cho vớ d?


- Yêu cầu hs quan sát hình 6 SGK, phân
tích, trả lời câu hỏi:


(?) Tác dụng của phân bón nh thế nào?
Các mũi tên trong hình thể hiện điều gì?
- GV nhận xét.


(?) h.6 lại ghi là bón phân hợp lý. Em
hiểu thế nào là bón phân hợp lí?


* Kết luận:



- GV liên hệ: Mặt tiêu cực của phân bón
là gây ô nhiễm m«i trêng níc, kh«ng
khÝ, « nhiƠm thùc phÈm.


- HS trả lời đợc: tác dụng cho cây sinh
trởng tốt, năng suất cao.


- Làm giảm chất lợng sản phẩm


VD: Cam thiếu phân bón quả nhỏ, ít
n-ớc, ăn nhạt...


- Tỏc dng: + Đối với đất


+ §èi víi c©y trång


- Bón phân hợp lí là bón đúng liều lợng,
chủng loại, phải cân đối giữa các loại
phân với nhau.


<b>3. Tỉng kÕt</b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn vỊ nhµ.
- Thêi gian: 5 phút


- Cách tiến hành:
<i><b>* Củng cố: </b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức bài học.
- Tìm hiểu mục Có thể em cha biết


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 5/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 8/9/2011</i>
<i>7B:12/9/2011</i>
Tiết 6


<b>Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông </b>
<b>th-ờng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trỡnh by c cách sử dụng phân bón. Giải thích đợc cơ sở của việc sử dụng phân
bón một cách khái quát.


- Xác định đợc cách bảo quản phù hợp với từng dạng phân bón.


- Biết bón đúng từng loại phân cho từng loại cây trồng, từng giai đoạn phát triển
của cây.


<i><b>2. Kĩ năng: vận dụng vào gia đình để giúp bố mẹ có cách bảo quản phân tốt nhất </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tiết kiệm; Bảo vệ mơi trờng khi sử dụng và bảo quản phân</b></i>
bón


- Cã ý thøc b¶o vệ, chống ô nhiễm môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1. Giáo viên: Hình 7, 8, 9 ,10 sgk Tr 21 phóng to, bảng phụ</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Mẫu phân bón vi sinh, vi sinh hữu cơ.</b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


- Thuyt trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra việc học bài cũ của HS, đặt vấn đề vào bài mới.
- Thi gian: 5 phỳt


- Cách tiến hành:


<i><b>* Kim tra bài cũ: Phân bón là gì? Khi bón phân vào đất có tác dụng gì?</b></i>


<i><b>*GV giới thiệu bài mới: Trong bài 7 chúng ta đã làm quen với một số loại phân</b></i>
bón thờng dùng trong nơng nghiệp hiện nay. Bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng
các loại phân bón đó sao cho có thể thu đợc năng suất cây trồng cao, chất lợng
nông sản tốt và tiết kiệm đợc phân bón


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu cách sử dụng phân bón.</b>


- Mục tiêu: nắm đợc các cách bún phõn
- Thi gian: 15 phỳt


- Đồ dùng: Hình 7, 8, 9 ,10 sgk Tr 21 phãng to
- C¸ch tiÕn hµnh:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu hs tìm hiểu thông tin SGK hoàn
thiện bảng sau:


Tên phân


bón Đặc điểm Cách sửdụng
Phân hữu cơ


Phân hoá học
Phân vi sinh


- GV nhận xét câu trả lời.
* Kết luận:


- HS tìm hiểu thơng tin, trả lời đợc:
+ Bón thúc hay bún lút


+ Bón cho loại cây nào, giai đoạn nào
+ Bón cho rễ hay lá


+ Bón cho rễ theo hµng, hèc, v·i


+ Làm thế nào để khơng gây ơ nhim
mụi trng.


- HS báo cáo kết quả



<i><b>Hot ng 2.</b></i><b> Tỡm hiểu cách bảo quản phân bón.</b>


- Mục tiêu: biết cách sử dụng phân bón thơng thờng; vận dụng vào thực tế để sử
dụng bón phân hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Yêu cầu hs tìm hiểu thông tin SGK hoàn
thiện bảng sau:


Tên phân


bón Đặc điểm Cách bảoquản
Phân hữu cơ


Phân hoá học
Phân vi sinh


- GV nhận xét câu trả lêi.
* KÕt ln:


- HS tìm hiểu thơng tin, trả lời đợc:
+ loại hút ẩm cần bảo quản nh thế nào
+ loại khó tiêu cần bảo quản nh thế nào
+ loại chứa mầm bệnh cần xử lí nh thế
nào


- HS b¸o cáo kết quả



<b>3. Tổng kết</b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức, hớng dẫn về nhà.
- Thời gian: 10 phút


- Cách tiÕn hµnh:
* Cđng cè


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


(?) Quan s¸t h.7, 8, 9, 10 SGK Tr. 21. Nêu
tên cách bón phân của từng hình? u, nhợc
điểm của mỗi cách bón?


- GV nhận xét


(?) Xỏc nh cách sử dụng của từng loại
phân bón cho phù hợp từng loại cây trong
bảng sau


- HS hoạt động, làm bài tp


- HS trả lời, ghi vào bảng
Loại


phân
Loại cây


Lân Đạm Kali <sub>chuồng</sub>Phân



1. Lúa nớc
2. Khoai lang
3. Cam


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn:11/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 14/9/2011</i>
<i>7B: 16/9/2011</i>
Tiết 7


<b>Vai trò của giống và </b>


<b>phơng pháp chon, tạo giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Nêu đợc vai trò của giống trong sản xuất nơng nghiệp.


- Biết một số tiêu chí cơ bản đánh giá giống cây trồng hiện nay.


- Hiểu các phơng pháp chọn giống cây trồng: Phơng pháp chọn lọc, gây đột biến,
nuôi cấy mô...


- So sánh đợc u và nhợc điểm của các phơng pháp chọn giống.



<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng các phơng pháp chọn tạo giống vào trong gia đình , đặc biệt</b></i>
là phơng pháp lai


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn giống cây trồng quý hiếm của địa phng.</b></i>
<b>II. dựng dy hc.</b>


<i><b>1. Giáo viên: Các hình vẽ (hình 11, hình 12, hình 13), bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, tài liệu học tập</b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Khởi động.</b>


- Mục tiêu: Đặt vấn đề vào bài học, tạo hứng thú học tập.
- Thời gian: 3 phút


- Cách tiến hành: Trong hệ thống các biện pháp kỹ thuật trồng trọt , giống cây
trồng chiếm vị trí hàng đầu . Phân bón , thuốc trừ sâu là những thứ cần thiết nh ng
không phải yếu tố trớc tiên của hoạt động trồng trọt . Khơng có giống cây trồng là
khơng có hoạt động trồng trọt . Bài này giúp các em hiểu rõ vai trò của giống trong
trồng trọt.


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu vai trò của giống cây trồng trong sản xuất trồng trọt.</b>


- Mục tiêu: hiểu đợc vai trò của giống cây trồng


- Thời gian: 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- C¸ch tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu hs tìm hiĨu th«ng tin SGK,
quan sát hình 11a, b, c trả lời các câu
hỏi:


(?) Hình 11a nãi lªn vai trò gì của
giống?


(?) H×nh 11b nãi lên vai trò gì của
giống?


(?) Hình 11c còn nói lên vai trò gì của
giống?


(?) Giống có vai trò nh thế nào trong sản
xuất trồng trọt?


* Kết luận:
Giống có vai trò:


- Tăng chất lợng sản phẩm
- Tăng năng suất / 1 vụ
- Tăng vụ trồng trọt / 1 năm


- Thay i c cấu cây trồng của vùng



- HS tìm hiểu, trả lời đợc:
- Tăng năng suất cây trồng
- Tăng số vụ trong năm


- Làm thay đổi cơ cấu cây trồng của
vùng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu tiêu chớ ỏnh giỏ ging cõy trng.</b>


- Mục tiêu: biết các tiêu chí của giống
- Thời gian: 7 phút


- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- Hớng dẫn hs nêu đợc 5 tiêu chí trong
SGK.


(?) Em hiểu giống sinh trởng tốt trong
điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ
canh tác nghĩa là thế nào?


(?) Thế nào là giống có năng suất cao?
(?) Thế nào là giống có chất lợng tốt?
(?) Thế nào là giống có năng suất cao và
ổn định?



* Kết luận: Giống tốt là giống có năng
suất cao, chất lợng tốt chống chịu đợc
sâu bệnh phù hợp với khí hậu của địa
phơng


- HS đọc, tìm hiểu SGK trả lời các câu
hỏi:


+ Dù khí hậu thay đổi, đất cằn hay mầu
mỡ cây vẫn phát triển và sinh trởng tốt,
cho năng suất cao.


+ Là giống có năng suất cao hơn giống
hiện có ở địa phơng.


+ Có chất lợng đáp ứng nhu cầu kinh tế
ở địa phơng.


+ Qua 1 số năm vẫn có đợc năng suất
xấp xỉ nhau.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Tìm hiểu các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.</b>


- Mục tiêu: nắm đợc các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng; vận dụng các phơng
pháp chọn tạo giống vào trong gia đình , đặc biệt là phơng pháp lai


- Thời gian: 15 phút


- Đồ dùng: Hình 12,13 sgk
- Cách tiến hành:



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


- Hớng dẫn hs sử dụng SGK để tìm hiểu
3 phơng pháp tạo giống cây trồng.
Ph-ơng pháp nuôi cấy mô cho HS tự tìm
hiểu


- HS đọc SGK nhận biết c 3 phng
phỏp:


+ Phơng pháp chọn lọc
+ Phơng pháp lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yờu cu hs đọc SGK tìm hiểu cách tiến
hành từng phơng pháp tạo ging v hon
thnh bng sau:


PP tạo giống Cách tiến hành
1. PP chän läc


2. PP lai


3. PP gây đột biến


* Kết luận: Phơng pháp chọn lọc, phơng
pháp gây đột biến, phơng pháp lai và
ph-ơng pháp nuôi cấy mô.


- HS đọc SGK, hoàn thành đợc:



1. PP chọn lọc: Từ giống cây khởi đầu
chọn cây có quả tốt, hạt tốt để làm giống
cho vụ sau. So sánh với giống khởi đầu
và giống ở địa phơng, nếu hơn về các
tiêu chí thì lấy giống đó để sản xuất.
2. PP lai: Lấy phấn hoa của cây bố, thụ
phấn cho nhuỵ của cây làm mẹ. Lấy hạt
của cây làm mẹ gieo trồng và chọn lọc
sẽ đợc giống mới.


3. PP gây đột biến:


<b>3. Tỉng kÕt </b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn vỊ nhµ.
- Thêi gian: 5 phót


- Cách tiến hành:
<i><b>* Củng cố</b></i>


- GV củng cố bằng bài tËp sau:


Điền chữ Đ nếu là câu đúng, chữ S nu l cõu sai:


1. Tăng thêm vụ trong năm là nhờ giống mới ngắn ngày
2. Phải tích cực chăm bón mới tăng vụ trong năm


3. Mun cú cht lng tt phi to c ging mi



4. Tạo giống mới là biện pháp đa năng suất cây trồng lên cao
<i><b>* Dặn dò</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài 11.


===================================


<i>Ngày soạn:12/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 15/9/2011</i>
<i>7B: 19/9/2011</i>
Tiết 8


<b>Sản xuất và bảo quản giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu đợc khái niệm sản xuất giống cây trồng và bảo quản hạt giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết các cách nhân giống vơ tính và đặc điểm từng cách.
- Biết cách bảo quản hạt giống trong thời gian dài.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- So sánh u nhợc điểm của các phơng pháp gi©m, chiÕt, ghÐp.


- Nhân đợc giống cây ăn quả trong gia đình bằng phơng pháp giâm, chiết, ghép.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>



<i><b>1. Giáo viên: Phóng to sơ đồ 3, hình 15, 16, 17 sgk</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, đồ dựng hc tp</b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


- Thuyt trỡnh, vn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Mục tiêu: Đặt vấn đề, tạo hứng thú học tập cho hs.
- Thời gian: 3 phút


- Cách tiến hành: Trong trồng trọt, hàng năm cần nhiều hạt giống có chất lợng hoặc
cần nhiều cây giống tốt. Làm thế nào để thực hiện đợc điều này, ta cùng nghiên cứu
bài hơm nay.


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt</b>


- Mục tiêu: Nắm đợc quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt
- Thời gian: 13 phút


- Đồ dùng: Sơ đồ 3 sgk
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



-GV: Sản xuất giống cây trồng nhằm
mục đích gì?


- GV: Sản xuất khác chọn tạo giống như
thế nào?


- GV: Giới thiệu về các phương pháp
sản xuất giống cây trồng.


- GV: Giới thiệu sơ đồ 3 SGK/26
- Giải thích về các khái niệm.


- GV: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ, thảo
luận nhóm 3 phút, cho biết:


+ Quy trình sản xuất giống bằng hạt
tiến hành trong mấy năm?


+ Nội dung công việc cụ thể trong từng
năm?


- GV: Nhận xét


- GV: Hạt nguyên chủng và hạt giống
SX đại trà khác nhau như thế nào?


- GV: SX giống bằng hạt thường áp
dụng cho những loại cây nào?


-HS: Tạo ra nhiều hạt giống, cây con


phục vụ gieo trồng.


-HS: Chọn tạo giống là tạo ra giống
mới. SX giống là tăng số lượng của
giống và duy trì chất lượng.


- HS: lắng nghe.


- HS: Quan sát


- HS: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
của GV.


- HS: Lắng nghe và ghi vở.


- HS: Hạt nguyên chủng có chất lượng
cao hơn, số lượng hạn chế hơn.


- HS: Cây ngũ cốc, cây họ đậu và cây
lấy hạt khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thêi gian: 12 ph


- §å dïng: Hình 15, 16, 17 phóng to
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


-GV: Giới thiệu về nhân giống vơ tính
- u cầu HS quan sát hình 15,16,17,


thảo luận nhóm 3 phút, mơ tả các q
trình: Giâm cành, ghép mắt, chiết cành,
ni cấy mơ?


- GV: Sửa sai( nếu có).


- GV: Tại sao khi giâm cành người ta
phải cắt bớt lá?


- GV: Tại sao khi chiết cành người ta
phải dùng nilong bó kín bầu đất?


-HS: thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi
của GV thông qua tranh và liên hệ thực
tế các em đã làm.


- HS: Lắng nghe.


- HS: Để giảm bớt cường độ thốt hơi
nước, giữ cho hom giống khơng bị héo.
- HS: Để giữ ẩm cho đất bó bầu và hạn
chế sự xâm nhập của sâu bệnh.


<i><b>Hoạt động .</b></i><b> Tỡm hiểu về cỏch bảo quản hạt giống.</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc phơng pháp bảo quản giống cây trồng
- Thời gian: 12 phỳt


- Đồ dùng:



- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV: Hạt giống tốt nhưng khơng biết
bảo quản sẽ có những ảnh hưởng gì?
- GV: Muốn bảo quản tốt hạt giống
phải đảm bảo các điều kiện nào?


-GV: Giảng giải về nguyên nhân gây ra
hao hụt về số lượng, chất lượng hạt
giống trong quá trình bảo quản


- HS: Chất lượng hạt sẽ giảm và có thể
mất khả năng nảy mầm.


- HS: Trả lời và ghi vở.
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ.


<b>3. Tæng kÕt </b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức, hớng dẫn về nhà.
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành:
<i><b>* Cng c: </b></i>


- Đọc phần ghi nhớ SGK/27.


- Ôn bài tại lớp và nêu lại nội dung chính của bài.


<i><b>* Dặn dị </b></i>


- Học bài cũ.


- Xem trước bài mi: <b>Sõu bnh hi cõy trng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn: 18/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 21/9/2011</i>
<i>7B: 23/9/2011</i>
Tiết 9


<b>Sâu, bệnh hại cây trồng</b>
<b>I. Mụctiêu bài học:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


- HS bit c tỏc hại của sâu bệnh


- Hiểu biết đợc khái niệm về côn trùng, bệnh cây


- Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hại


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng vào thực tế của mỗi gia đình để phát hiện cây trồng có dấu</b></i>
hiệu sâu bệnh từ đó có biện pháp phịng trừ kịp thời


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại</b></i>
của sâu, bệnh


<b>II. §å dïng dạy học</b>


<i><b>1. Giáo viên: Tranh Dấu hiệu cây trồng bị sâu bệnh</b></i>



<i><b>2. Học sinh: Su tầm các loại hoa quả, cành lá cây bị sâu bệnh</b></i>
<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>


- Mơc tiªu: KiĨm tra viƯc häc bµi cị cđa HS, giíi thiƯu bµi míi
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành
<i><b>* Kiểm tra bµi cị:</b></i>


HS1 ? Vẽ sơ đồ và nêu qui trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt?
HS2 ? Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết cành?


<i><b>* Đặt vấn đề vào bài: Bài học này cung cấp cho các em một số khái niệm cơ bản</b></i>
nhất về sâu bệnh hại cây trồng . Sau khi học xong bài này các em sẽ thấy đợc tác
hại của sâu, bệnh, hiểu đợc khái niệm về côn trùng và bệnh cây, biết đợc các triệu
chứng thờng gặp khi cây bị sâu, bệnh phá hoại.


<b>2. Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- §å dïng: Mét sè loại hoa quả, cành lá cây bị sâu bệnh
- Cách tiÕn hµnh



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS theo dõi SGK và liên hệ
thực tế để trả lời một số câu hỏi


? Sâu bệnh hại có ảnh hởng nh thế nào
đến đời sống cõy trng


GV nhận xét và nhắc lại theo nội dung
SGK


- GV cho HS lÊy VD minh häa


<b>* Kết luận:</b> Chúng ta thấy tác hại của
sâu bệnh ảnh hởng rất lớn đến cây trồng,
từ đó chúng ta phải biết cách phòng trừ
và tiiêu diệt sâu bệnh


- Cá nhân theo dõi SGK để trả lời : làm
cho cây trồng phát triển chậm, năng xuất
giảm, chất lợng nông sản giảm


- Lắng nghe và tự ghi vào vở


- VD: qu bị sâu→ khơng ăn đợc, có vị
đắng


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Khái niệm về côn trùng và bệnh cây:</b>


- Mục tiêu: Hiểu biết đợc khái niệm về côn trùng, bệnh cây


- Thời gian: 18 phỳt


- Đồ dùng: Một số loại hoa quả, cành lá cây bị sâu bệnh
- Cách tiến hành


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Cho HS đọc nội dung mục 1 phần II
và trả li cỏc cõu hi


? Côn trùng là gì
?


Nêu cấu tạo của côn trùng


GV nhận xét và cho HS ghi khái niệm,
cấu tạo vào vở


? HÃy lấy VD về một số con côn trùng
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu các
kiểu biến thái ở côn trùng


- GV nhận xét và chỉ từng kiểu về biến
thái


? Vịng đời của cơn trùng là gì


GV chỉ rõ vịng khép kín của 2 biến thái
? Trong vịng đời của cơn trùng trải qua
những giai đoạn sinh trởng phát triển


nào


GV nhận xét và kết luận : Trong một
vòng đời có nhiều giai đoạn sinh trởng ,
phát triển khác nhau ( cấu tạo và hình
thái khác nhau)


? VËy biÕn thái của côn trùng là gì


<b>1. Khái niệm về c«n trïng </b>


- Cá nhân đọc SGK và trả lời các câu hỏi
theo yêu cầu


- Trả lời: Côn trùng là lớp động vật
thuộc ngành chõn khp


- Trả lời


Cấu tạo : Côn trùng gồm: đầu , ngực ,
bụng


+ u cú một đôi râu


+ Ngực mang 3 đôi chân và 2 đôi cánh
- VD: con bớm, con châu chấu, con ong
- Trả lời: Có 2 kiểu biến thái: Biến thái
hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn
- Trả lời: Vòng đời của côn trùng là
khoảng thời gian từ giai đoạn trứng →


con trùng → trứng


HS theo dõi và dựa vào đó tự ghi lại khái
niệm vịng đời của cơn trùng


- HS dựa vào sơ đồ để trả lời
- Lắng nghe và tự ghi vào v


- Trả lời: Biến thái của côn trùng là sự
thay đổi về hình thái , cấu tạo trong
vịng đời của cơn trùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dựa vào hình 18, hình 19 hÃy so sánh
sự khác nhau giữa 2 biến thái


GV nhn xột và gọi 1 HS lên bảng viết 2
kiểu biến thái ú


B2: HĐ nhóm bàn


GV nêu nội dung thảo luËn


? ứng với từng kiểu biến thái côn trùng
ở giai đoạn nào thiệt hại đến cây trồng
nhiều nhất


- Từ đó GV đa ra một số chú ý cho HS
về việc diệt trừ sâu bệnh đúng thời kỳ để
giảm tác hại cho cây trồng



- Cho HS đọc nội dung SGK để nêu khái
niệm bệnh cây là gì


- GV nêu rõ nguyên nhân gây bệnh cây
chủ yếu là do đời sống không thuận lợi ,
GV đặt câu hỏi


? Khi thiÕu níc (chÊt dinh dìng) cây
trồng có biểu hiện gì


GV nhn xột v rút ra đó là nguyên nhân
dẫn đến cây dễ bị nhiễm bệnh


<b>* Kết luận: </b>Các em phải nắm đợc khái
niệm về côn trùng , bệnh cây , phải biết
đợc từng giai đoạn phát triển của côn
trùng để có biện pháp phòng và cha
bnh kp thi


non) còn có thêm một giai đoạn nhộng
- 1 HS lên bảng viết, HS khác tự viÕt vµo


- Nghe nội dung thảo luận
- Hoạt động nhóm bàn trả lời
+ BTHT: giai đoạn sâu non


+ BTKHT: giai đoạn sâu trởng thành


<b>2. Khái niƯm vỊ bƯnh c©y </b>



- Dựa SGK để trả lời: Bệnh cây là trạng
thái khơng bình thờng về chức năng sinh
lý, cấu tạo và hình thái của cây


- Hiện tợng: Cây chậm phát triển , lá
héo, quả bị đốm


- L¾ng nghe


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Giới thiệu một số dấu hiệu của cây bị sâu bệnh phá hại</b>


- Mục tiêu: Biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hại<b>;</b> biết vận dụng
vào thực tế để nhận biết từ đó có biện pháp phòng và tiêu diệt kịp thời


- Thêi gian: 10 phút


- Đồ dùng: Tranh dấu hiệu sâu bệnh cây trồng
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời
? ở những cây bị sâu , bệnh phá hại ta
thờng gặp những dấu hiệu gì trên cây, lá,
quả


GV nhận xét và phân ra từng dấu hiệu :



- Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu trên
cành, lá, quả bị sâu bệnh do cá nhân su
tầm


GV nhận xét


<b>* Kt lun</b>: Cỏc em phi nắm đợc từng
dấu hiệu này để vận dụng vào thực tế
trong gia đình mình phát hiện cây trồng
bị sâu bệnh để có biện pháp diệt trừ kịp
thời


<b>3. Mét sè dÊu hiƯu khi c©y trồng bị</b>
<b>sâu , bệnh phá hại</b>


- HS tho lun nhúm bàn liệt kê tát cả
các dấu hiệu: cành bị gẫy, lá thủng, quả
đốm, thân sần sùi


- HS nghe vµ tự ghi vào vở


+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng, lá, quả,
gÃy cành, thối củ


+ Mu sắc trên lá, quả: đốm đen, nau,
vàng


+ Tr¹ng thái: Cây héo, rũ, úa


- Quan s¸t thùc tÕ nªu dÊu hiƯu cđa


bƯnh


<b>3. Tổng kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cách tiến hành:
* Cñng cè:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hệ thống toàn bộ nội dung v t
cõu hi gi HS tr li


? Nêu tác hại của sâu bệnh hại cây trồng
? Nêu những dấu hiệu thờng gặp ở cây
trồng bị bệnh


Sau mi cõu tr lời GV nhận xét
- GV đánh giá giờ học


- HS trả lời câu hỏi
- HS1


- HS2


- Lắng nghe
<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Dn HS v hc bài, vận dụng nhận biết sâu bệnh hại ở cây trng trong gia ỡnh
mỡnh



- Đọc trớc bài 13


========================


<i>Ngày soạn: 19/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 22/9/2011</i>
<i>7B: 26/9/2011</i>
Tiết 10


<b>Phòng trừ sâu, bệnh hại</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS hiểu đợc những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh
- HS nắm đợc các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào cơng việc phịng trừ sâu bệnh </b></i>
tại vờn trờng hoặc ở gia đình


<i><b>3. Thái độ: Học tập tích cực, ham tìm hiểu, có ý thức bảo vệ mơi trờng</b></i>
<b>II. dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ nội dung II.1/SGK. Tr 31</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Su tầm tranh ảnh về phòng trừ sâu bệnh</b></i>
<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>



- Mục tiêu: Kiểm tra việc học bài cũ của HS, Đặt vấn đề vào bài
- Thời gian: 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* KiĨm tra bµi cị:</b></i>


HS1 ? Em hãy nêu tác hại của sâu bệnh? Thế nào là biến thái của côn trùng,
viết sơ đồ 2 kiểu biến thỏi?


HS2 ? Thế nào là bệnh cây? Nêu những dấu hiệu của cây trồng khi bị sau
bệnh phá hại?


<i><b>* Đặt vấn đề vào bài: Hàng năm ở nớc ta sâu, bệnh đã làm thiệt hại tới 10- 12%</b></i>
sản lợng thu hoạch nông sản. Nhiều nơi sản lợng thu hoạch đợc rất ít hoặc mất
trắng. Do vậy việc phịng trừ sâu bệnh phải đợc tiến hành thờng xuyên, kịp thời. Bài
học này sẽ giúp chúng ta nắm đợc các biện pháp phịng trừ sâu, bệnh phổ biến.


<b>2. Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu ngun tắc phịng trừ sâu, bệnh:</b>


- Mục tiêu: HS hiểu đợc những nguyên tắc phòng tr sõu bnh
- Thi gian: 7 phỳt


- Đồ dùng:
- Cách tiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV cho HS đọc nội dung mục I (sgk)


và yêu cầu nêu nguyên tắc phòng tr
sõu, bnh


- GV gọi một HS nêu nguyên tắc


GV nhắc lại từng nguyên tắc và yêu cầu
HS lấy VD cho các nguyên tắc đó


VD? ở địa phơng em , gia đình em đã áp
dụng biện pháp gì để tăng cờng sức
sống, sức chống chịu của cây với sâu
bệnh


GV nhận xét và bổ sung thêm, sau đó
khẳng định những cơng việc trên chính
là thực hiện biện pháp phịng bệnh cho
cây


? Tại sao lại lấy nguyên tắc phòng là
chính để phịng bệnh cho cây


GV nhận xét và bổ sung giải thích đầy
đủ: ít tốn cơng, cây sinh trởng tốt, sâu,
bệnh ít, giá thành thấp


<b>* Kết luận:</b> Các em phải nắm đợc 3
nguyên tắc phịng trị bệnh cho cây, đặc
biệt ln đề cao ngun tc phũng bnh


I<b>. Nguyên tắc phòng trừ sâu ,bệnh</b> <b>h¹i</b>



- Cá nhân đọc nội dung SGK và trả lời
+ Phịng là chính


+ Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng v
trit


+ Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng
trừ


- Lắng nghe và tự ghi 3 nguyên tắc vào
vở


- Tr¶ lêi: bãn phân, làm cỏ, vun xíi,
chän gièng chèng s©u bƯnh, lu©n canh
c©y trång


- Lắng nghe để hiểu đợc phịng bệnh là


- HS tr¶ lêi theo ý hiĨu


- Lắng nghe để hiểu cụ thể về phịng
bệnh để từ đó sẽ áp dụng cơng việc này
vào thực tế


- L¾ng nghe


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Giới thiệu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh:</b>



- Mục tiêu: HS nắm đợc các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại, nắm đợc u điểm,
nhợc điểm của từng biện pháp. Có ý thức bảo vệ mơi trờng.


- Thêi gian: 28 phút


- Đồ dùng: Bảng phụ và su tầm các tranh ảnh về phòng trừ sâu, bệnh
- Cách tiến hành


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Khi c©y trång nhà chúng ta thờng bị sâu,
bệnh thì chóng ta thêng trừ sâu, bệnh
bằng cách nào?


GV nhận xét và giới thiệu 5 biện pháp
phòng trừ


GV cùng HS đi tìm hiểu nội dung của
từng biện pháp


? GV giới thiệu 6 biện pháp phòng trừ,


II. C¸c biƯn ph¸p phòng trừ sâu, bệnh
hại


- Liên hệ thực tế để trả lời: bắt sâu, bẻ lá
bị sâu, phun thuốc trừ sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

yêu cầu HS tìm hiểu tác dụng của từng
biện pháp đó



(Tổ chức hoạt động nhóm 2 bàn, tìm
hiểu nội dung theo dãy lớp: 2 biện pháp/
1 dãy)


Gọi đại diện nhóm báo cáo, GV ghi
nhanh lên bảng và cùng cả lớp nhận xét,
GV nhận xét và chính xác hóa kiến thức
? Cho HS quan sát hình vẽ H.21, H.22
nêu nội dung thể hiện trong 2 hình vẽ đó
? Ngồi 2 cách trên cịn có cỏch no na
khụng


- Cho HS thảo luận nhóm 2 bàn trong 3
phút nêu u điểm và nhợc điểm của biện
pháp thđ c«ng


- Gọi đại diện nhóm báo cáo, đồng thời
GV ghi nhanh lên bảng, gọi nhóm khác
nhận xét và bổ sung


GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn


HS đọc nội dung SGK, hoạt động nhóm
bàn nêu ƯĐ, NĐ của biện pháp hóa học
Gọi đại diện nhóm báo cáo, đồng thời
GV ghi nhanh lên bảng, gọi nhóm khác
nhận xét và bổ sung


GV nhËn xÐt vµ kÕt luận



? Để giảm những tác hại trên khi sử
dụng biện pháp này chúng ta cần lu ý
những gì


GV nhận xÐt vµ bỉ sung


- Cho HS theo dõi hình 23, yêu cầu nêu
tên cho từng phơng pháp sử dụng thuốc
? Khi tiếp xúc với thuốc trừ sâu cần thực
hiện an toàn lao động nh thế nào


- GV nªu néi dung và hình thức tiến
hành biện pháp sinh học


- Cho thảo luận nhóm bàn tìm ƯĐ và


- Lng nghe để nắm đợc 6 biện pháp
- HS hoạt động nhóm bàn trả lời theo
yêu cầu, thảo luận nhóm thống nhất ý
kin v c i din tr li


- Đại diện nhóm báo cáo, HS các nhóm
nhận xét chéo bài của nhau


Theo dõi kết quả đúng và điền vào nội
dung bảng trong SGK


2. Biện pháp thủ công



- Cỏ nhõn tr lời: Dùng tay bắt sâu, dùng
đèn bẫy bớm


- Kể tên: Dùng vợt để bắt
- HĐ nhóm đa ra câu tr li


- Đại diện mét nhãm b¸o c¸o, nhóm
khác theo dõi và nhận xét


ƯĐ: + Đơn gi¶n, dƠ thùc hiƯn


+ Có hiệu quả khi sâu bệnh mới
phát sinh


NĐ: + HiƯu qu¶ thÊp
+ Tốn công


- HS theo dõi và tự ghi vào vë
3. BiƯn ph¸p ho¸ häc


- HS đọc nội dung SGK, hoạt động
nhóm và trả li


- Đại diện một nhãm b¸o c¸o, nhóm
khác theo dõi và nhận xét


ƯĐ: + Diệt sâu . bÖnh nhanh
+ Ýt tèn c«ng


NĐ: + Dễ gây độc cho ngời, cây trồng,


vật nuôi


+ Làm ơ nhiễm mơi trờng đất, nớc
và khơng khí


+ Giết chết nhiều các sinh vật khác
ở trên đồng ruộng


- HS theo dâi vµ tù ghi vµo vë


- Dựa SGK để trả lời: Để giảm nhợc
điểm của biện pháp hoá học khi sử dụng
chúng ta cần lu ý


+ Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và
liều lợng


+ Phun đúng kỹ thuật
- Trả lời


a. Hòa vào nớc và tiến hành phun
b. Rắc thuốc vo trong t


c. Trộn thuốc vào hạt giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



- Gọi đại diện nhóm báo cáo, đồng thời
GV ghi nhanh lên bảng, gọi nhóm khác
nhận xét và bổ sung



GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn


- Yêu cầu HS đọc mụcII. 5 SGK nêu nội
dung của biện pháp kiểm dịch thực vật
GV nhận xét và bổ sung nếu HS trả lời
thiếu


<b>* Kết luận:</b> Các em phải nắm đợc nội
dung của 5 biện pháp phòng trừ sâu
bệnh, biết đợc ƯĐ, NĐ của từng biện
pháp. Nhng khi vận dụng để diệt trừ sâu
bệnh đạt hiệu quả thì chúng ta phải kết
hợp đồng thời cả 5 biện pháp này, phải
linh động sử dụng các biện pháp cho
phù hợp


4. Biện pháp sinh học


- HS lắng nghe và về xem trong SGK
- Thảo luận nhóm bàn trả lời


ƯĐ: + HiƯu qu¶ cao


+ Không gây ô nhiễm môi trờng
- §¹i diƯn mét nhãm b¸o c¸o, nhãm
kh¸c theo dâi vµ nhËn xÐt


- HS theo dâi vµ tù ghi vào vở
ƯĐ:



NĐ: + Hiệu quả biện pháp phụ thuộc
vào chất lợng của các loại sinh vËt


+ Giá thành cao địi hỏi kĩ thuật
cơng nghệ phức tạp


5. Biện pháp kiểm dịch thực vật


- Cỏ nhõn c nội dung SGK và trả lời:
Kiểm tra , xử lý những sản phẩm nông,
lâm nghiệp khi xuất khẩu hoặc vận
chuyển từ vùng này sang vùng khác


<b>3.Tæng kÕt </b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn vỊ nhà.
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành:
* Củng cố:


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


- GV hệ thống toàn bộ nội dung chính
trong bài học bằng cách đặt câu hỏi gọi
HS trả lời



? H·y nªu nguyên tắc phòng trừ sâu
bệnh


? HÃy nêu các biện pháp phòng trừ sâu
bệnh


Sau mỗi câu trả lời GV nhận xét vµ bỉ
sung


- 1 HS đọc ghi nhớ


- HS lắng nghe câu hỏi để trả lời
- 1 HS trả lời


- 1 HS trả lời
- Lắng nghe


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Dặn HS về học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày soạn: 25/9/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 28/9/2011</i>
<i>7B: 30/9/2011</i>
Tiết 11


<i><b>Thực hành</b></i>


<b> Nhận biết một số loại phân bón thông thờng</b>
<b>Nhận biết một số loại thuốc </b>



<b>và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Biết cách phân biệt một số loại phân bón thờng dùng


- Nhận biết một số loại thuốc và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rốn k nng quan sát, phân tích
- Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc


- áp dụng vào thực tế phân biệt thuốc, phân bón để khi sử dụng và bảo quản cho
đúng


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc, an tồn, có ý thức bảo vệ môi trờng</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>2. Häc sinh: Mét sè nh·n hiƯu thc, c¸c mÉu thuốc; mẫu phân bón</b></i>
<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


- Thuyt trỡnh, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>


- Mơc tiªu: KiĨm tra viƯc häc bµi cị cđa HS, gióp HS lµm quen víi néi dung bài
học



- Thời gian: 5 phút
- Cách tiến hành
<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS1 ? HÃy nêu u điểm và nhợc điểm của biện pháp hóa học
HS2 ? Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh


<i><b>* t vn vo bi: Bi học này cung cấp cho các em các cách làm để phân biệt</b></i>
các loại phân bón thờng dùng( Đạm, lân, kali) và biết cách nhận biết, đọc các loại
phân bón thơng thờng


<b>2. Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Giới thiệu bài thực hành</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc mục tiêu , yêu cầu của bài học, nắm đợc qui tắc trong q
trình thực hành


- Thêi gian: 5 phót
- §å dùng:


- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- GV nêu mục tiêu bài học: Sau khi học
xong HS phải đạt đợc


+ Nắm đợc các bớc để phân biệt một số
loại phân bón thờng dùng



+ NhËn biÕt mét sè loại thuốc và nhÃn
hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại


+ Có kỹ năng quan sát, phân tích
+ Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc


+ áp dụng vào thực tế phân biệt
thuốc, phân bón để khi sử dụng và bảo
quản cho đúng


- GV nêu nội qui thực hành: Nghiêm
túc, đảm bảo an toàn, đảm bảo vệ sinh
môi trờng lớp học


- HS nghe để nắm đợc kiến thức , kỹ
năng cần đạt sau khi học


- HS nghe để thực hiện đúng nội qui GV
đề ra


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Tổ chức thực hành</b>


- Mục tiêu: Biết đợc nhóm và vị trí thực hành của nhóm
- Thời gian: 5 phỳt


- Đồ dùng: Các mẫu thuốc và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS


- GV phân cơng và giao nhiệm vụ cho
các nhóm : Phân biệt đợc các dạng
thuốc và đọc nhãn hiệu của thuốc


<b>I. ChuÈn bÞ (SGK</b>)


- Nhãm trëng tù kiÓm tra sự chuẩn bị
của nhóm mình


- HS nghe để nắm đợc nội dung u cầu
của nhóm nình


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Thực hiện qui trình thực hành. Nhận biết một số loại thuốc và</b>
<b>nhãn hiệu của thuốc </b>


- Mục tiêu:


+ Nhận biết một số loại thuốc và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại
+ Có kỹ năng quan sát, phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ ỏp dng vào thực tế phân biệt thuốc, phân bón để khi sử dụng và bảo quản cho
đúng


- Thời gian: 30 phút


- Đồ dùng: Các mẫu thuốc, nhÃn hiệu của thuốc



<b>- Cách tiến hành</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


? Đối với thuốc trừ sâu thờng có dạng
nh thế nào


GV b sung nu HS nờu còn thiếu (GV
nêu đầy đủ mục 2/ SGK.tr.36)


- GV ®a ra mét sè mÉu thuèc gọi HS
nhận biết dạng thuốc


GV ghi lại và gọi HS khác quan sát và
nhận xét


GV nhận xét và kÕt luËn


? Khi quan sát mẫu thuốc em hãy cho
biết màu sắc của từng loại thuốc đó
GV nhận xét và bổ sung nếu HS trả lời
- Yêu cầu HS đọc nội dung SGK, kết
hợp với hình vẽ để giải thích ý nghĩa thể
hiện trên từng hình vẽ


- Gọi đại diện nhóm trả lời


- GV nhận xét và kết luận về 3 nhóm
độc và yêu cầu HS phải nắm đợc hình vẽ
thể hiện trong từng nhóm độc đó



- Cho HS quan sát hình 24 nêu độ c
ca thuc


GV gọi 2 HS trả lời, Gọi HS khác nhËn
xÐt, GV kÕt luËn


- Cho HS đọc nội dung SGK và cho biết:
Trong tên thuốc ta phải thể hiện nội
dung gì


- GV nhËn xÐt vµ ghi lên bảng


- GV a ra VD SgK gọi HS nêu tên
thuốc đó


VD: Padan 95 SP


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung nÕu HS trả lời
còn thiếu


- Cho HS theo dõi hình 24 và GV giải
thích một số cần lu ý trên nhÃn hiệu của
thuốc


- GV nêu nội dung thực hành


- GV phát hình ảnh cho các nhóm tìm
hiểu



II. Quy trình thực hành


1. Nhận biết một số dạng thuốc


- Liªn hƯ thùc tÕ tr¶ lêi: Dạng bột,
lỏng,tinh thể


- Quan sát và trả lời:


- HS theo dõi mẫu thuốc và nhận xét câu
trả lời của bạn


- HS quan sát và trả lời


2. c nhón hiệu và phân biệt độ độc
của thuốc


- HĐ nhóm bàn thảo luận và trả lời
- Đại diện nhãm tr¶ lêi:


+ Nhóm độc 1: Rất độc
+ Nhóm độc 2: Độc cao
+ Nhóm độc 3: Cẩn thận


- H§ nhãm bàn trả lời: - Độc cao và cẩn
thận


- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét và theo
dõi kết luận của Gnha



- Cá nhân theo dõi SGK và trả lời:


Tên thuốc bao gồm: Tên sản phẩm, hàm
lợng chất tác dụng, d¹ng thuèc


VD: Padan 95 SP


- HS gi¶i thÝch VD: Thuèc trừ sâu:
Padan, chứa 95% chất tác dơng, Thc
bét tan trong níc


- HS theo dâi vµ tù ghi vào vở
- HS theo dõi hình 24


3. Thực hµnh


Tìm hiểu : Dạng thuốc, độ độc của thuốc
và nêu tên thuốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV theo dõi các nhóm thảo luận
- GV cùng cả lớp vhữa bài của 2 nhóm
+ Gọi nhóm đó báo cáo, GV cho nhóm
khác theo dõi bức tranh đó nhận xét câu
trả lời của bạn


<b>- </b>GV đánh giá bài thực hành và lấy điểm


<b>* Kết luận</b> : Các em phải nắm đợc tên
gọi từng loại thuốc, phân biệt độ độc của
từng loại thuốc và nhận dạng thuốc để từ


đó có cách bảo quản và sử dụng cho
đúng


cÇu


- Đại diện nhóm b¸o c¸o, nhãm khác
nhận xét và Gv kết luận


- Lắng nghe


<b>3. Tổng kết </b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn vỊ nhà.
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành:
* Củng cè


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hệ thống toàn bộ nội dung và đặt
câu hỏi gọi HS trả lời


? Nêu các độ độc của thuốc
? Nêu cách đọc tên thuốc


Sau mỗi câu trả lời GV nhận xét
- GV đánh giá giờ học


- HS tr¶ lời câu hỏi


- HS1


- HS2


- Lắng nghe
<i><b>* Dặn dò</b></i>


- Dặn HS về học bài, vận dụng đọc nhãn hiệu và nhạn dạng tên từng loại thuốc
- Về ôn tập ton b phn trng trt gi sau kim tra


=============================


<i>Ngày soạn:26/9/2011</i> <i>Ngày kiểm tra: 7A:29/9/2011</i>
<i>7B:3/10/2011</i>
Tiết 12


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng lm bi</b></i>
<i><b>3. Thỏi : Nghiờm tỳc</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<i><b>1. Giáo viên: Đề kiểm tra</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Giấy kiểm tra, bút</b></i>
<b>III. Phơng pháp dạy học</b>
- Cá nhân thực hiện


<b>IV. Tổ chøc giê häc:</b>



1. ổn định lớp
2. Kiểm tra


<b>a, Ma trận</b>


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Đất</b>
<b>trồng</b>


(4 tiết)


1. Biết được vai trò
và nhiệm vụ của
trồng trọt.


2. Biết được khái
niệm, thành phần và
một số tính chất của
đất trồng.



1. Hiểu được ý
nghĩa, tác dụng
của các biện pháp
sử dụng, cải tạo,
bảo vệ đất trồng.


1. Xác định được
thành phần cơ giới
của đất bằng
phương pháp đơn
giản.


<i>Số câu hỏi</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <b>8</b>


<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <b>4</b>


<b>2. Phân</b>
<b>bón</b>


(3 tiết)


1. Biết được một số
loại phân bón và tác
dụng của chúng đối
với cây trồng và
đất.


2. Biết được cách
bón phân và sử
dụng, bảo quản một


số loại phân bón
thơng thường.


1. Nhận dạng được
một số loại phân vô
cơ thường dùng
bằng phương pháp
hoà tan trong nước
và phương pháp đốt
trên ngọn lửa đèn
cồn.


<i>Số câu hỏi</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <b>4</b>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>1</i> <b>2,5</b>


<b>3. Giống</b>
<b>cây trồng</b>


<b>(</b>2 tiết)


1. Biết được vai trị
và các tiêu chí của
giống cây trồng tốt.
2. Biết được một số
phương pháp chọn
tạo giống, qui trình
sản xuất giống và
cách bảo quản hạt
giống cây trồng.


3. Biết được một số
phương pháp nhân
giống vơ tính.


<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i> <i>2</i> <b>3</b>


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>1</i> <b>1,25</b>


<b>4. Sâu,</b>
<b>bệnh hại</b>
<b>cây trồng</b>


(2 tiết)


1. Biết được khái
niệm, tác hại của
sâu, bệnh hại cây
trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <b>3</b>


<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>0,25</i> <i>1</i> <b>2,25</b>


<b>TS câu</b>


<b>hỏi</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>18</b>


<b>TS điểm</b> <b>1,75</b> <b>4</b> <b>0,25</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>b, Nội dung đề</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan </b>(2,0 điểm)


<b>Câu 1.</b><i> Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c, d, e đứng trước ý</i>
<i>trả lời em cho là đúng nhất. </i>


1. Vai trò của trồng trọt là:


a, Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
b, Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


c, Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
d, Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
e, Tất cả các ý trên.


2.Nhiệm vụ của trồng trọt là:


a, Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn và có dự trữ.
b, Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người.


c, Cả 2 ý trên.


3. Trồng cây trong môi trường đất và môi trường nước giống nhau:
a, Cung cấp oxi, nước, dinh dưỡng.


b, Cung cấp oxi, nước.


c, Cung cấp nước, dinh dưỡng.
4.Thành phần của đất trồng gồm:


a, Phần khí, phần rắn, chất vô cơ.


b, Phần rắn, phần lỏng, chất hữu cơ.
c, Phần khí, phần rắn, phần lỏng.


d, Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ, chất vô cơ.
5. Phân hữu cơ gồm:


a, Phân đạm, phân lân, phân kali, phân đa nguyên tố, phân vi lượng.
b, Phân chuồng, phân bắc, phân rác, phân xanh, than bùn, khơ dầu.
c, Phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hố đạm và lân.


6. Bón lót là:


a, Bón phân vào đất trước khi gieo trồng.


b, Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây.
7. Tiêu chí của giống cây trồng gồm:


a, Sinh trưởng tốt điều kiện khí hậu, đất đai trình độ canh tác của địa
phương.


b, Có năng suất cao và ổn định.
c, Có chất lượng tốt.


d, Chống, chịu được sâu bệnh.
e, Tất cả các ý trên.


8. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại:
a, Phòng là chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

d, Cả 3 ý trên



<b>Phần II. Tự luận </b>(8,0 điểm)


<b>Câu 2.</b>


1. Đất trồng là gì? Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng?
2. Trình bày các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất trồng?


3. Nêu trạng thái của đất cát, đất thịt và đất sét sau khi vê?


<b>Câu 3.</b>


1. Hãy nêu cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng thường?


2. Khi cho phân đạm vào nước và đốt trên than ta thấy có đặc điểm gì? Phân
lân và vơi có màu sắc khác nhau như thế nào?


<b>Câu 4.</b> Trình bày các phương pháp chọn tạo giống cây trồng và sản xuất giống cây
trồng bằng nhân giống vơ tính?


<b>Câu 5.</b>


1. Nêu tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng?


2. Trình bày biện pháp phòng trừ của biện pháp canh tác và sử dụng giống
chống sâu, bệnh hại cây trồng?


<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan </b>(2,0 điểm)



<b>Câu 1</b> (2,0 điểm)


Ý 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án e c a c b a e d


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Phần II. Tự luận </b>(8,0 điểm)


<b>Câu 2</b> (3,0 điểm)


Ý Nội dung Điểm


1


- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó thực vật có khả năng
sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.


- Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất giữ được nước và chất dinh
dưỡng.


0,50
0,50


2


- Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
- Làm ruộng bậc thang.



- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.


- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên, bón vơi.


0,25
0,25
0,25
0,25
3


- Đất cát khơng vê được.


- Đất thịt vê được thành thỏi như khi uốn bị đứt đoạn hoặc có vết nứt.
- Đất sét vê được thành thỏi, khi uốn khơng có vết nứt.


0,25
0,50
0,25


<b>Câu 3</b> (2,0 điểm)


Ý Nội dung Điểm


1 - Cách sử dụng:


+ Phân hữu cơ, phân lân dùng để bón lót.


+ Phân đạm, kali và phân hỗn hợp dùng để bón thúc.
- Bảo quản:



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Phân hoá học đựng trong chum, vại sành đậy kín hoặc bao gói bằng ni
lơng, để nơi cao ráo, thoáng mát.


+ Phân chuồng bảo quản tại chuồng nuôi hoặc lấy ra ủ thành đống dùng bùn
ao trát kín bên ngồi.


0,25
0,25


2


- Khi cho phân đạm vào nước thì bị hồ tan và đốt trên than ta thấy có mùi
khai.


- Phân lân có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, còn vơi có màu
trắng, dạng bột.


0,50
0,50


<b>Câu 4</b> (1,0 điểm)


Nội dung Điểm


- Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng gồm: Chọn lọc, lai, gây đột biến,
nuôi cấy mô.


- Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vơ tính gồm: Giâm cành, chiết cành,
ghép mắt.



0,50
0,50


<b>Câu 5</b> (2,0 điểm)


Ý Nội dung Điểm


1


Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng: Khi sâu, bệnh phá hại cây trồng
sinh trưởng, phát triển kém, năng suất và chất lượng nông sản giảm, thậm chí
khơng cho thu hoạch.


1,00


2


Biện pháp phòng trừ của biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,
bệnh hại cây trồng:


- Vệ sinh đồng ruộng, làm đất.


- Luôn phiên các loại cây trồng khác nhau.
- Gieo trồng đúng thời vụ.


- Chăm sóc kịp thời bón phân hợp lí.


0,25
0,25
0,25


0,25


<b>3. Kết thúc</b>


- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.


- GV yêu cầu HS về nhà <b>x</b>em trc bi 15 v 16 SGK.


<b>---***---Chơng II</b>


<b> Quy trình sản xuất </b>


<b>và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt</b>
<i>Ngày soạn: 2/10/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 5/10/2011</i>


<i>7B: 7/10/2011</i>


<b>Tiết 13</b>


<b>Lm t v bón phân lót.</b>
<b>Gieo trồng cây nơng nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>- </b>Biết đợc qui trình và yêu cầu của kỹ thuật việc làm đất


<b>- </b>Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng



<b>- </b>Hiểu đợc khái niệm thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng. Các
vụ gieo trồng chính ở nớc ta


<b>- </b>Hiểu đợc mục đích của việc kiểm tra, xử lý hạt giống trớc khi gieo trồng


<i><b>2. Kỹ năng: HS vận dụng vào thực tế để làm đất, bón phân sử dụng các phơng pháp</b></i>
gieo trồng cho đúng với đất trồng ở mỗi gia đình mình


<i><b>3. Thái độ: Ham thích tìm hiểu </b></i>
<b>II. Đồ dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập</b></i>


<i><b>2. Hc sinh: Su tầm tranh ảnh về làm đất bằng công cụ thủ cơng, cơ giới</b></i>
<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Mục tiêu: Đặt vấn đề, tạo hứng thú học tập cho hs
- Thời gian: 3 phút


- Cách tiến hành: Trong chơng trớc đã nghiên cứu cơ sở của trồng trọt , đó là đất
trồng, phân bón, giống cây trồng và bảo vệ cây trồng. Trong chơng tiếp theo sẽ
nghiên cứu quá trình sản xuất một loại cây trồng. Q trình đó phải làm những việc
gì và thực hiện nh thế nào , ta nghiên cứu chơng II. Việc đầu tiên phải làm đất và
bón phân. Để cây cho năng suất cao một trong các biện pháp quan trọng là phải
biết xác định đúng thời vụ và kỹ thuật gieo trồng tốt. Bài hơm nay chúng ta sẽ tìm


hiểu các công việc làm đất và làm thế nào cho năng suất cao


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Tìm hiểu các cơng việc làm đất</b>


- Mơc tiªu:


Hiểu đợc mục đích của việc làm đất trong sản xuất trồng trọt nói chung và
cơng việc làm đất cụ thể


Biết đợc qui trình và yêu cầu của kỹ thuật việc làm đất
Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng
- Thời gian: 17 phút


- Đồ dùng: Tranh ảnh về làm đất bằng công cụ thủ công, cơ giới
- Cách tiến hành


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đa ra 2 thửa ruộng: thửa ruộng A
đã đợc cày bừa, thửa ruộng B cha đợc
cày bừa


- Yêu cầu HS so sánh về tình hình cỏ
dại, tình trạng đất, sâu bệnh tồn tại trên
2 thửa ruộng đó


- GV gäi HS ®a ra ý kiÕn



- GV nhận xét và khẳng định đó là nhờ
vào các công việc làm đất


Vậy làm đất nhằm mục ớch gỡ?


GV nhấn mạnh và chốt lại theo nội dung
GSK


(?) Làm đất là biện pháp phòng trừ sâu
bệnh nào ta đã học?


- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS liên hệ
thực tế để trả lời:


? Cần phải làm gì để cho ti xp?


GV nhận xét và bổ sung nếu HS nêu cha


- HS lắng nghe câu hỏi và trả lời


- HS đa ra ý kiến: Thửa ruộng A ít cỏ ,
đất tơi xốp, sâu bệnh ít hơn thửa ruộng
B


- Từ VD trên HS rút ra nhận xét: Làm
đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nớc , chất
dinh dỡng đồng thời còn diệt cỏ dại và
mầm mống sâu bệnh, cây sinh trởng
phát triển tốt



- HS nghe vµ tù ghi vào vở


- Thuộc biện pháp canh tác và sử dơng
gièng chèng s©u bƯnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đầy đủ.


- GV tổ chức lớp học hoạt động nhóm (4
nhóm) nghiên cứu yêu cầu phải đạt và
tác dụng của từng công việc


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhóm
- Sau 5 phút yêu cầu các nhóm gắn kết
quả lên bảng. GV cùng cả lớp thảo luận
từng nội dung


Gọi các nhóm nhận xét và bổ sung cho
nhóm bạn


- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.


? Em hÃy kể tên các loại cây trồng cần
lên luống


? Thế nào là bãn lãt?


? Thờng sử dụng loại phân gì để bón lót?
? Đất trồng lúa ngời ta bón lót nh th
no?



? Đất trồng rau, màu bón phân lót nh thế
nào?


- Sau mỗi câu trả lời GV nhận xét và bổ
sung nếu HS nêu cha đầy đủ


<b>Kết luận : </b>Khi học xong phần này
chúng ta thấy đợc vai trò quan trọng của
việc làm đất, các em vận dụng các công
việc làm đất về áp dụng trong trồng trọt
ở gia đình (làm ruộng hoặc làm vờn)


- H§ nhãm nhËn nội dung yêu cầu, thảo
luận và điền vào phiếu học tập


- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- HS nhận xét bài làm của nhóm bạn
- Theo dâi kiÕn thøc chính xác và tù
hoµn thiƯn vµo vë


Cơng việc
làm đất


(I)


u cầu
phải đạt
của cơng


việc làm


đất (II)


Tác động
của công
việc làm
đất (III)
1 Cày đất


2. Bừa đất
3. Đập đất
4. Lên
luống


- Cá nhân liên hệ thực tế để trả lời.
VD: cây rau, cây lạc, cây khoai tây...
- Nhớ lại kiến thức để trả lời: Bón lót là
bón phõn trc khi gieo trng


- Trả lời: phân hữu cơ, phân lân
- Trả lời: Bón vÃi trớc khi bừa
- Trả lêi: Bãn theo hèc, theo hµng


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Gieo trồng cây nơng nghiệp</b>


- Mơc tiªu:


Hiểu đợc khái niệm thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.
Các vụ gieo trồng chính ở nớc ta.


Hiểu đợc mục đích của việc kiểm tra, xử lý hạt giống trớc khi gieo trồng.


HS vận dụng vào thực tế để sử dụng các phơng pháp gieo trồng cho đúng với
đất trồng ở mỗi gia đình mình.


- Thêi gian: 20 phót
- Đồ dùng: bảng phụ
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV giải thích: Thời vụ là khoảng thời
gian chứ khơng phải một thời điểm nào
đó. Tùy loại cây trồng mà khoảng thời
gian dài ngắn khác nhau.


? T¹i sao mét c©y trång không trồng


- HS nghe và tự ghi khái quát thời vụ vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thụng sut trong 1 năm mà lại phân ra
trồng ở một khoảng thời gian nhất định
GV nhận xét và bổ sung


? Vậy dựa trên cơ sở nào để xác định
thời vụ gieo trng


- GV cho HS thảo luận nhóm 2 bàn kể
tên cây trồng và nêu thời gian gieo trồng
trong năm



- GV nhËn xÐt


? Tõ thêi gian gieo trång cã thĨ nªu kÕt
ln vỊ thêi vơ gieo trång trong một
năm ntn?


GV thông báo ở miền Bắc, miền Trung,
miền Nam cã kh¸c nhau chót Ýt vỊ thêi
vơ gieo trång


- GV chốt lại 3 vụ chính trong năm


- GV t chức thảo luận nhóm bàn, nội
dung yêu cầu theo dãy : Nêu mục đích
và phơng pháp của kiểm tra hạt giống và
xử lý hạt giống


+ D·y 1: KiĨm tra h¹t gièng
+ D·y 2 : Xư lý h¹t gièng


- GV gọi đại diện từng nhóm báo cáo 2
nội dung trên, gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét và kết luận và yêu cầu HS
đánh dấu về học theo nội dung SGK
? Khi gieo trồng chúng ta cần phải đảm
bảo những yêu cầu gì?


- GV kÕt luËn theo SGK


? Em hÃy kể tên các phơng pháp gieo


trång mµ em biÕt?


- GV tỉ chøc nhãm lín t×m hiĨu néi
dung cđa 2 ph¬ng pháp (cách làm, áp
dụng cho loại cây, u điểm, nhợc điểm)
(4 nhóm: mỗi phơng pháp cã 2 nhãm
th¶o luËn - 2 nội dung/1 nhóm)


- Cho các nhóm gắn bảng phụ lên bảng


- Vỡ cõy trồng khơng thích hợp ở một
khoảng thời gian nào đó. VD: rau
muống khơng thích hợp khí hậu mùa
đông, nên cây phát triển chậm và dễ bị
sâu bệnh


- Dựa trên cơ sở: Khí hậu, loại cây trồng,
tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa
phơng


- HS thảo luận nhóm , liên hệ thực tế để
lấy VD về tng cõy trng


VD: Rau cải bắp: Trồng từ tháng 10 3
năm sau


- Đại diện từng nhóm trả lời
- HS tr¶ lêi


- HS nghe và tự ghi vào vở, sau đó liên


hệ thực tế các vụ trong năm của địa
ph-ơng mình xem đã gieo trồng đúng thời
vụ cha


- HS nắm đợc 3 vụ chính:


+ Vụ đơng xn: Tháng 11 → 4,5 năm
sau


+ Vơ hÌ thu: Tháng 4 7 trong năm
+ Vụ mùa: Tháng 6 11 trong năm
(chỉ có miền Bắc: vụ Đông từ tháng 9
12 trong năm)


- HĐ nhóm bàn thảo luận và trả lời
+ Kiểm tra hạt giống:


MĐ: Phát hiện hạt tốt để dùng, hạt xấu
sẽ loại bỏ


PP: KÝch thích hạt giống nảy mầm,
diệt trừ nấm hại


+ Xử lý hạt giống:


MĐ: 6 chỉ tiêu (SGK- Tr.39)


PP: Xử lý bằng nhiệt độ, bằng hóa chất
- Đại diện 2 nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét, theo dõi kết quả chính xác


đánh dấu về học theo SGK


- Trả lời: Yêu cầu: đảm bảo về thời vụ,
mật độ, khoảng cách, độ nông, sâu...
- HS tự ghi vào vở


- Liên hệ thực tế để trả lời: Gieo bằng
hạt, trồng cây con


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV chữa và bổ sung


? Ngoài 2 phơng pháp trên còn có phơng
pháp nào nữa?


<b>* Kt lun</b>: Cỏc em ó bit thời vụ gieo
trồng ở địa phơng ta từ đó khi lựa chọn
gieo trồng phải phù hợp thời vụ và phải
biết cách gieo trồng đúng phơng pháp
nhằm đạt hiệu quả cao


- C¸c nhãm b¸o c¸o
+ Gieo b»ng hạt:


Cách làm; vÃi, gieo theo hàng, gieo hạt
vào hèc


Loại cây: lúa , ngô, đỗ...
ƯĐ: Nhanh


NĐ: Không đảm bảo về khoảng cách


+ Trồng cây con


C¸ch làm: Đào hốc từng vị trí trồng
cây


Loi cõy: Rau su hào, cây chanh
ƯĐ: Đảm bảo về mt


NĐ: Tốn thời gian


- Theo dõi và tù ghi nhanh vµo vë
- HS kĨ: Trång b»ng cđ, bằng cành...


<b>3. Tổng kết </b>


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức, hớng dẫn về nhà.
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiÕn hµnh:
* Cđng cè:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ: Bài 15 và bài 16
- GV hệ thống toàn bộ nội dung bài học
- GV đánh giá giờ học


- HS đọc ghi nhớ
- HS lắng nghe



- L¾ng nghe và tự rút ra sự tiếp thu kiến
thức của mình về bài học


<i><b>* Dặn dò</b></i>


- Dặn HS về học bài


- Hớng dẫn qua bài 17 yêu cầu thực hành theo nhóm ở nhà và giờ sau mang sản
phẩm thực hành hc bi 18


- Đọc trớc bài 18


<b>=========================</b>


<i>Ngày soạn: 3/10/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 6/10/2011</i>
<i>7B: 10/10/2011</i>


<b>Tiết 14. </b>


<i><b>Thc hnh:</b></i><b>X lý ht giống bằng nớc ấm.</b>
<b>Xác định sức nảy mầm </b>


<b>vµ tû lệ nảy mầm của hạt giống</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc cách xử lý hạt giống bằng nớc ấm theo đúng qui trình


- Biết đợc cách xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống


- Biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ của nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>3. Thái độ: Rèn ý thức cẩn thận , chính xác, đảm bảo an tồn lao động</b></i>
<b>II. Đồ dùng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Mẫu hạt giống, nhiệt kế, xô đựng nớc loại nhỏ, rổ, đĩa pêti, vải khô</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Mẫu hạt giống, nhiệt kế, xô đựng nớc loi nh, r, vi khụ</b></i>


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyt trỡnh, vn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>


- Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc cị cđa HS, giíi thiƯu vµo bµi míi
- Thêi gian: 5 phút


- Cách tiến hành:


<i><b>* Kim tra bi c: Ht giống tốt phải đạt những tiêu chuẩn nào?Làm thế nào để</b></i>
xác định đợc những tiêu chí đó?


<i><b>* Nêu vấn đề: Kĩ thuật kiểm tra sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm nh thế nào để kết</b></i>
luận chính xác? Ta nghiên cứu bài hơm nay.


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Hớng dẫn ban đầu</b>



- Mục tiêu: HS nắm đợc mục tiêu, yêu cầu của bài học, nắm đợc nội qui trong q
trình thực hành


- Thêi gian: 5 phót
- §å dïng:


- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>- </b>GV nêu mục tiêu, nội qui thực hành


- Mơc tiªu:


+ HS nắm đợc cách xử lý hạt giống
+Biết cách tính sức nảy mầm, tỷ lệ nảy
mầm của hạt giống


- Néi qui: Nghiªm tóc, cÈn thËn, an toµn


<b>-</b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của các
nhóm: Các hạt giống đã gieo trồng (5
ngày, 10 ngày)


- HS nghe để thấy đợc nội dung cần đạt
đợc trong giờ học và thực hiện đúng nội
qui của giờ thực hành


- Nhãm trëng tù kiÓm tra sù chuÈn bị
của các thành viên và báo cáo



<i><b>Hot ng 2.</b></i><b> Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Mục tiêu: Nắm đợc các bớc xử lý hạt giống; Biết đợc cách xác định sức nảy mầm
và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống


- Thêi gian: 30 phút


- Đồ dùng: HS : Mẫu hạt giống


GV: MÉu s¶n phÈm gieo hạt giống (sau 5 ngày và sau 10 ngày)
- Cách tiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hớng dẫn chung các bớc xử lý hạt
giống


- Dùa vµo nhiƯm vụ phân công các
nhóm chuẩn bị, GV yêu cầu HS nhắc lại
các bíc xư lý h¹t gièng tríc khi gieo
trång


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn 4 qui trình
trong SGK


? Tại sao lại phải loại bỏ hạt lép và lửng?
? Tại sao khi ngâm hạt giống phải pha
n-ớc ấm, nếu không có nhiệt kế thì ta xác


Da vào quá trình thực hành ở nhà, HS


nhắc lại các bớc đã thực hành:


<i>+ Cho hạt vào chậu nớc vớt những hạt</i>
<i>đã nổi bỏ đi</i>


<i>+ Đổ hạt chắc ra rá để ráo nớc</i>
<i>+ Ngâm hạt khoảng 6 tiếng</i>
<i>+ Vớt hạt ra và đem ( ủ) gieo</i>


- HS theo dõi để nắm đợc qui trình đúng,
tự liên hệ khi thực hiện xử lý hạt giống ở
gia đình trớc khi gieo


- Vì những hạt lép thờng không nảy
mầm đợc, dễ nhiễm bệnh, vì vậy khi
gieo ảnh hởng tới các hạt khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

định nhiệt độ bằng cách nào?


? Khi gieo hạt chúng ta phải đảm bảo
những yêu cầu gì


- GV lu ý khi thực hiện B3 phải tùy
thuộc vào kích thớc của hạt mà ta để
khoảng cách gieo tha hoặc gieo dày
- GV tổ chức cho các nhóm thực hành
B2, B3 dựa trên cơ sở GV phân cơng các
nhóm chuẩn bị B1 nh


- GV theo dõi các nhóm thực hành



- Sau 5 phút cho các nhóm dừng lại, GV
thu một sản phẩm và cho các nhóm nhận
xét


- GV nhn chung về kết quả thực hành.
- Cho các nhóm để gọn các khay vào
một vị trí để chuyển sang B4


- GV cïng HS t×m hiÓu tÝnh søc nảy
mầm và tỷ lệ nảy mầm


? Ht c coi là nảy mầm phải đảm bảo
yêu cầu gì


- GV lu ý HS để tính đợc SNM và
TLNM ta phải đếm đợc số hạt nảy mầm
sau thời gian nhất định


- GV đa ra một bảng phụ xác định thời
gian tính SNM và TLNM của một số hạt
giống


Lo¹i h¹t


giống Thời gian( ngày) xác nh


SNM TLNM


Ngô 5 10



Lúa 5 10


Đậu tơng 4 10


Lạc 4 10


? ViÕt c«ng thøc tÝnh SNM


? ViÕt c«ng thøc tÝnh TLNM


- GV cho HS thảo luận nhóm tính SNM
và TLNM (dựa vào chuẩn bị của GV)
+ N1, N2: Tính SNM


+ N3, N4: TÝnh TLNM


- Các nhóm làm xong có thể đổi chéo


- Nhớ lại kiến thức để trả lời: Đảm bảo
đúng mật độ, khoảng cách, độ nông sâu
- HS theo dõi để khi thực hành thực hiện
cho đúng


- HS triÓn khai thùc hµnh trong 5 phót
(thùc hµnh B2, B3)


- Trả lời: Hạt nảy mầm khi độ dài mầm
bằng 1/2 chiều dài hạt



- HS theo dõi để vận dụng cho từng hạt
giống tính cho đúng


<b> </b>


Số hạt nảy mÇm


-SNM= x 100
Tổng số hạt đem gieo


Số hạt nảy mầm


- TLNM= x 100
Tổng số hạt đem gieo


- HS nhn các đĩa hạt đã nảy mầm, thực
hành theo nhóm tính SNM và TLNM
theo yêu cầu, các nhóm cử đại diện ghi
lại kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

sản phẩm cho nhau( N1- N3), ( N2- N4)
- GV theo dõi các nhóm thảo luận, cho
HS dừng lại, gọi đại diện nhóm báo cáo
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng. Cho
nhóm khác thảo luận cùng nội dung
nhận xét (Nếu thấy có kết quả khác
nhau và khác kết quả GV đã kiểm tra ở
nhà, GV cần giúp HS tính lại)


<b>* Kết luận: </b>Khi bớc đầu chọn hạt giống


tốt rồi nhng để hạt giống nảy mầm tốt
cho hiệu quả cao thì khâu xử lý hạt
giống cũng quan trọng, và phụ thuộc vào
q trình chăm sóc khi gieo. Chúng ta
phải biết tính đợc SNM và TLNM từ đó
mới ỏnh giỏ c ging tt


- Đại diện nhóm báo c¸o


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt , theo dâi sù nhËn
xÐt cđa GV


<b>3. Tỉng kÕt </b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn vỊ nhµ.
- Thêi gian: 5 phót


- Cách tiến hành:
<i><b>* Củng cố:</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- Cho HS thu dän vËt liÖu, thiết bị, làm
vệ sinh nơi thực hành


- GV a ra các tiêu chí đánh giá kết quả:
+ Sự chuẩn bị các vật t, thiết bị đầy đủ
khơng


+ Có làm đúng cỏc bc trong qui trỡnh


khụng


+ Kết quả thực hành


- GV nhận xét chung giờ học. Dựa vào
kết quả thực hành GV cho điểm 1 nhóm
điển hình


- Cho cỏc nhúm mang sản phẩm (xong
nội dung B3) về nhà chăm sóc, theo dõi
để tính SNM và TLNM 12 ngày sau nộp
báo cáo


- HS thu dọn dụng cụ, vật liệu và thiết bị
- HS tự đánh giá sự tiếp thu bài thông
qua các tiêu chí GV nêu ra


- Theo dõi sự đánh giá của GV


- Các nhóm cử ngời mang sản phẩm để
chăm sóc và nhóm hồn thiện báo cáo
<i><b>* Dặn dũ:</b></i>


- Dặn HS về xem lại bài, tự thực hành ở nhà, vận dụng vào gieo trồng các loại hạt
trong gia dình


- Đọc trớc bài 19


=========================



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tiết 15</b>


<b>Các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết đợc ý nghĩa, qui trình và nội dung của các khâu kỹ thuật chăm</b></i>
sóc cây trồng nh: làm cỏ, vun xới đất, tới nớc, bón phân hữu cơ


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng kỹ thuật chăm sóc cây trồng vào trong gia đình để áp dụng</b></i>
phù hợp đối với từng loại cây trồng


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức lao động có kỹ thuật, tinh thần chịu khú, cn thn</b></i>
<b>II. dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Tranh hình 29, 30 sgk phóng to</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Tài liệu, sgk</b></i>


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1.Khởi động</b>


- Mơc tiªu: Giíi thiƯu vµo bµi míi
- Thêi gian: 5 phót


- Cách tiến hành: GV đọc ca dao “Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”.
Câu ca dao này ông cha ta dạy điều gi? Bài hôm nay chúng ta cùng làm sáng tỏ.



<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu biện pháp tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới gốc</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc mục đích và biện pháp tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới gốc
- Thời gian: 15 phỳt


- Đồ dùng: Tranh hình 29 sgk
- Cách tiến hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đặt câu hỏi:
- Tỉa cây là gì?
- Dặm cây là gì?


- Tỉa và dặm cây nhằm mục đích gì?
- Ngời ta tỉa, dặm cây cho laọi cây nào?
- Mục đích của việc vun xới là gì?


- GV cho HS lµm bµi tËp trong sgk
Tr-45.


- GV nhËn xét, kết luận


* Tỉa dặm cây:


- Ta b cõy yu, bị sâu bệnh và dặm cây
khoẻ vào chỗ hạt không mọc, cây bị chết
để đảm bảo khoảng cách, mật độ cây


trên ruộng.


* Làm cỏ, vun xới để:


- Diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp.


- Hạn chế việc bốc hơi nớc , bốc mặn,
bốc phèn.


- Chống đổ.
- HS làm bài tập
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu k thut ti tiờu, nc.</b>


- Mục tiêu: Biết biện pháp kĩ thuật tới nớc và tiêu nớc.
- Đồ dùng: Tranh hình 30 sgk


- Thời gian: 10 phút
- Cách tiến hành:


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đặt câu hỏi:


- Nớc có vai trị gì đối với cây trồng?
- GV cho HS tìm các ví dụ để minh hoạ
về mức độ yêu cầu nớc của cây các loại:
ở cạn (ngô, rau); ở nớc (lúa)


- Cho HS nêu ví dụ về hệ thống kênh
m-ơng ở địa phm-ơng.



- Quan sát hình trong sgk Tr-46 làm bài
tập bằng cách ghi tên phơng pháp tới ở
hình 30 (a, b, c, d).


- Vì sao phải tiêu nớc.


- Cõy cần nớc để sinh trởng và phát
triển, do vậy phải tới nớc đầy đủ và kịp
thời.


* Ph¬ng pháp tới:
- Tới thấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Tiêu nớc bằng các phơng pháp nào?


-Thừa nớc cây sẽ bị ngập úng và có thể
bị chết. Vì thế phải tiến hành tiêu nớc
kịp thời, nhanh chãng b»ng c¸c biƯn
ph¸p thÝch hỵp.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Tìm hiểu kĩ thuật bón phân thúc</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc quy trình bón phân thỳc
- Thi gian: 10 phỳt


- Đồ dùng:


- Cách tiến hành:



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đa ra câu hỏi:


- Kể tên các loại phân dùng bón phân
thúc?


- Nêu quy trình bón phân thúc cho cây?
- HÃy kể tên các cách bón phân thúc cho
cây?


- Bón phân thúc bằng phân hữu cơ hoai
mục và phân hóa học theo quy tình:
+ Bãn ph©n


+ Làm cỏ, vun xới vùi phân vào đất


<b>3. Tỉng kÕt</b>


- Mơc tiªu: Cđng cè kiÕn thøc, híng dÉn về nhà.
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành:
<i><b>* Củng cố:</b></i>


- GV hệ thống lại kiến thức toàn bài


? Cho biết u nhợc điểm của các phơng pháp tới nớc cho cây?
<i><b>* Dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngày soạn: 10/10/2011</i> <i>Ngày giảng: 7A: 13/10/2011</i>
<i>7B: 17/10/2011</i>


<b>Tiết 16 </b>


<b>Thu hoạch , bảo Quản và chế biến nông sản</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kin thức: Hiểu đợc mục đích , yêu cầu , các phơng thức thu hoạch, bảo quản</b></i>
và chế biến nông sản


<i><b>2. Kỹ năng: áp dụng kiến thức đã học vào thực tế </b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, trong thu hoạch, bảo quản và chế biến</b></i>
<b>II. Đồ dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


<i><b>2. Học sinh: Su tầm tranh ảnh về thu hoạch, bảo quản và chế biến</b></i>
<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>


- Mơc tiªu: KiĨm tra bµi cị vµ giíi thiƯu vµo bµi míi
- Thêi gian: 5 phút


- Cách tiến hành:



<i><b>* Kim tra bi c: ? Làm cỏ vun xới gốc nhằm mục đích gì?</b></i>


<i><b>* Đặt vấn đề: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản là khâu cuối cùng của quá</b></i>
trình sản xuất cây trồng. Khâu kỹ thuật này làm không tốt sẽ ảnh hởng trực tiếp tới
năng suất cây trồng, tới chất lợng sản phẩm và giá trị hàng hóa


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Tìm hiểu cách thu hoạch nơng sản</b>


- Mục tiêu: Nắm đợc yêu cầu và phơng pháp thu hoạch
- Thi gian: 10 phỳt


- Đồ dùng: Tranh ảnh về phơng pháp thu hoạch
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đặt câu hỏi


? Khi thu hoạch cần đảm bảo yêu cầu gì
GV kết luận


? Vì sao cần phải đảm bảo những u
cầu đó


- Cho HS lấy VD giải thích từng yêu cầu
- GV nhận xét và bổ sung



- Yêu cầu quan sát hình vÏ


- Thu hoạch đúng độ chín, nhanh gọn và
cẩn thận


- Đảm bảo năng xuất và chất lợng
- HS lấy ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nêu câu hỏi thảo luận: Kể tên các
ph-ơng pháp thu hoạch, cho VD minh họa
từng loại nông sản


- Gọi các nhóm báo cáo
- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln


- GV thơng báo: trên đây chỉ là phơng
pháp thủ công, hiện nay trên thế giới
ng-ời ta dã sử dụng các loại dụng cụ cơ
giới để thu hoạch VD: Máy gặt lúa.
? Em hãy so sánh phơng pháp thu hoạch
thủ công và thu hoạch bằng máy?


- GV nhận xét và nêu lên viễn cảnh tơng
lai của việc thu hoạch bằng cơ giới trong
sản xuất trồng trọt cảu níc ta


<b>Kết luận</b>: Khi thu hoạch nông sản
chúng ta phải thực hiện đúng theo yêu
cầu khi thu hoạch, tùy từng loại cây
trồng chúng ta sử dụng phơng pháp thu


hoạch phù hợp cho hiệu quả


- Báo cáo kết quả


<i><b>Hot ng 2.</b></i><b> Tỡm hiu cỏch bo quản nơng sản</b>


- Mục tiêu: Biết đợc mục đích và cách bảo quản nông sản
- Thời gian: 15 phút


- Đồ dùng :
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


? Trong gia đình em đã bảo quản những
loại nông sản nào và thực hiện bảo quản
nh thế nào?


? Bảo quản nhằm mục đích gì
- GV kết luận


- Gäi HS lÊy VD minh häa vỊ 2 khÝa
c¹nh: hao hụt về số lợng và giảm sút về
chất lợng


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


VD: Khơng bảo quản hay bảo quản
không tốt: các nông sản dễ bị mọt, mốc
(thóc, gạo, lạc vừng); những hạt bị mọt,


mốc ăn có vị đắng, khơng ăn đợc năng
suất bị giảm (hiện tng rau , qu ti b
ỳa, thi)


- Yêu cầu liên hệ thực tế, kết hợp kênh
chữ trả lời từng câu hái


? Đối với các loại hạt khi bảo quản cần
phải đảm bảo những yêu cầu gì? Vì sao?
- GV nhận xét, đa ra VD nh SGK và kết
luận


? §èi víi các loại rau, hoa quả tơi cần có
điều kiện gì? Vì sao?


- GV nhận xét và kết luận


- Cỏ nhõn trả lời: gạo , đỗ , lạc để trong
thùng kín, gói trong túi bóng


- H¹n chÕ sù hao hơt vỊ số lợng và giảm
sút chất lợng của nông sản


- 2 HS trả lời


- Lắng nghe


- i vi cỏc loại hạt cần đợc phơi hoặc
sấy khơ. Vì để giảm lợng nớc có trong
hạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Kho bảo quản cần đảm bảo yêu cu
gỡ?


- GV nhận xét và kết luận


- Yêu cầu HS theo dõi SGK, liên hệ thực
tế


- Nêu câu hỏi thảo luận


? Kể tên các phơng pháp bảo quản. Cho
VD minh họa về loại nông sản?


- Gọi các nhóm nhóm báo cáo từng nội
dung


? Nêu các phơng pháp bảo quản?


- Nêu nội dung từng phơng pháp bảo
quản? cho VD minh häa?


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


<b>* Kết luận: </b>Khi biết đợc mục đích của
bảo quản, chúng ta phải đề cao việc bảo
quản nông sản và sử dụng phơng pháp
bảo quản tại mỗi gia đình cho phù hợp
mỗi loi nụng sn



- Kho bảo quản phải xây dựng ở nơi cao
ráo, thoáng khí, có hệ thống thông gió,
chống mèi mät


- §äc SGK, liªn hƯ thùc tÕ, thảo luận
nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo từng nội dung
theo yêu cầu


- Trả lời:


+ Bảo quản thông thoáng
+ Bảo quản kín


+ Bảo quản lạnh


- Đại diện các nhóm trả lời


<i><b>Hot ng 3.</b></i><b> Tỡm hiu cách chế biến nông sản</b>


- Mục tiêu: Nắm đợc mục đích và phơng pháp chế biến
- Thời gian: 10 phỳt


- Đồ dùng: Tranh ảnh về phơng pháp chế biến
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Đặt câu hỏi



? Ti gia ỡnh chúng ta đã sử dụng nông
sản để chế biến nh thế nào?


? Vậy chế biến nhằm mục đích gì?
- GV kết luận


- Yêu cầu HS đọc SGK , liên h thc t
v ch bin


- Nêu câu hỏi thảo luận


? Kể tên các phơng pháp chế biến. Nêu
đặc điểm đặc điểm từng phơng pháp?
Cho VD minh họa


- Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o


- Sau mâi câu trả lời GV nhận xét , tổng
hợp các ý chính


- rau cải , cà muối chua,sắn dây nghiền
thành bột


- Chế biến nông sản là làm tăng giá trị
của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo
quản


- HĐ nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm báo cáo


+ Sy khơ: (mít, khoai lang, chuối, nhãn,
vải) bằng các thiết bị đơn giản và hiện
đại


+ ChÕ biến thành bột mịn: (sắn, gạo,
ngô)


+ Mui chua: (rau, cà) Làm cho sản
phẩm lên men nhờ hoạt động của vi sinh
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>* Kết luận:</b> Khi học xong phần chế biến
chúng ta hãy vận dụng các phơng pháp
chế biến thích hợp cho từng từng loại
nông sản để tăng thêm giá trị sử dụng


- HS nghe vµ ghi vµo vë


<b>3. Tỉng kết</b>


- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống toàn bộ kiến thức trong bài một cách tổng quát
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành
* Cñng cè


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ


- GV hÖ thèng toàn bộ nội dung chính
Đặt câu hỏi gọi HS tr¶ lêi


? Thu hoạch có ảnh hởng nh thế nào
n vic bo qun?


? Bảo quản và chế biến có gì giống và
khác nhau?


- Sau mỗi câu trả lêi GV nhËn xÐt


- 1 HS đọc ghi nhớ
- Lng nghe


- HS trả lời câu hỏi


- Thu hoch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo
thuận lợi cho bảo quản. Thu hoạch
không đạt yêu cầu kỹ thuật, sẽ khó hoặc
khơng bảo quản đợc


- So s¸nh:


Thu hoạch Bo qun
Ging nhau Cựng mt mc ớch


Khác nhau



Giữ nguyên
trạng thái
sản phẩm


Bin i sn
phm khỏc
trng thái ban
đầu, tăng giá trị
sử dụng


- L¾ng nghe
<i><b>* Dặn dò</b></i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài 21


=====================


<i>Ngày soạn:16/10/2011</i> <i>Ngày giảng: - 7A:19/10/2011</i>
<i>- 7B:21/10/2011</i>


<b>Tiết 17 </b>


<b>Luân canh, xen canh, tăng vụ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc: </b></i>


+ Hiểu đợc thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ
+ Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác



<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học về các phơng thức canh tác vào trồng trọt</b></i>
tại gia đình và địa phơng


<i><b>3. Thái độ: Học tập tớch cc</b></i>
<b>II. dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Su tầm tranh ảnh về các phơng thức canh tác: xen canh</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gi m, hot động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động: 5p</b>


<i><b>* Kiểm tra bài cũ: Nêu yêu cầu khi thu hoạch. Kể tên các phơng pháp thu hoạch?</b></i>
Nêu mục đích của bảo quản và chế biến nơng sản. trình bày phơng pháp bảo quản?
<i><b>* GV đặt vấn đề vào bài: So với độc canh, luân canh, xen canh, là những phơng</b></i>
thức canh tác tiến bộ có tác dụng hạn chế sâu bệnh phá hại, tăng thêm độ phì nhiêu
của đất. Do vậy mang lại hiệu quả kinh tế cao. Chúng ta cùng nghiên cứu để nắm
vững và áp dụng trong sản xuất


<b>2. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm về luân canh, xen canh, tăng v
- Thi gian: 25 phỳt


- Đồ dùng: Tranh ảnh về phơng thức canh tác


- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS nhớ lại: Giống cây trồng
đã ảnh hởng tới cơ cấu cây trồng nh thế
nào?


- GV nhấn mạnh hình thức thay đổi cơ
cấu mà ngời dân hay áp dụng: Trên một
diện tích ngời ta thay đổi loại cây trồng:
Trồng lúa (vụ mùa) - trồng ngô (khoai ,
rau, đỗ) - Trồng lúa (vụ xn). Hình
thức đó gọi l luõn canh


? Vậy luân canh là gì?


GV nhận xét vµ kÕt ln


- Cho HS lÊy VD minh häa vỊ luân canh
- GV ghi lại các VD và xếp vào 2 cột
h-ớng vào 2 hình thức luân canh


? Em có nhận xét gì về môi trờng sống
của rau, ngô, khoai, l¹c, lóa


- GV thơng báo: các VD trên thuộc về
2 hình thức ln canh, vậy đó là những
hình thức nào?



- GV chèt l¹i kiÕn thøc


? Sử dụng ln canh nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét và bổ sung


? Khi lu©n canh cÇn chó ý những yêu
cầu gì?


- GV nhận xét và bổ sung


- GV đa ra một số loại cây trång cã thĨ
lu©n canh cho nhau


- GV đa ra một VD Trên cùng một luống
rau ngời ta trồng rau cải bắp là chính
nhng giữa các cây rau cải bắp lại trồng
xen vào đó là rau xà lách. Khi rau cải
bắp lớn tán rộng, thì rau xà lách đã đợc
thu hoạch


Hình thức đó gọi là xen canh. Vậy xen
canh là gì?


- 1 HS trả lời: Làm thay đổi cơ cấu cây
trồng


Sử dụng giống thích hợp đã làm thay
đổi: Từ 1 năm có 2 vụ (lúa- lúa, lúa- hoa
màu) chuyển thành 3 vụ (Lúa - hoa mu
- lỳa)



- HS lắng nghe


- Trả lời: Luân canh là cách tiến hành
gieo trồng luân phiên các loại cây trồng
khác nhau trên cùng một diện tích<b> </b>


- Nghe và ghi khái niệm
- HS lấy VD minh họa


VD: Trên cùng một mảnh vờn: gieo rau
mùi khi thu hoạch xong trồng rau cải
Môi trờng trên cạn: ngô, khoai, rau, lạc
Môi trờng dới nớc : lúa


-1 HS kể tên 2 hình thức
- Nghe và ghi vào vở
Các hình thức luân canh


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn với
nhau


+ Luân canh giữa các cây trồng cạn với
cây trồng nớc


- HS nªu theo ý hiĨu


- Trả lời: Mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng
nhiều hay ít và khả năng chống sâu bệnh
- Lắng nghe



- L¾ng nghe


Xen canh là hình thức trªn cïng mét
diƯn tÝch , trång 2 loại hoa màu cùng
một lúc hoặc cách nhau mét thêi gian
không lâu


- Nghe và ghi khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV kÕt luËn


- Cho HS lấy VD minh họa
? Xen canh nhằm mục đích gì?


? Khi chọn cây trồng để xen canh phải
đảm bảo yêu cầu gì?


- GV nhận xét và bổ sung: mức độ tiêu
thụ chất dinh dỡng, độ sâu rễ, tính chịu
bóng râm, có nh thế xen canh mới có kết
quả


? Tríc đây ông cha ta thờng trồng mấy
vụ lúa trên 1 năm?


? Ngy nay chỳng ta trng c my v?
- GV nhận xét và cho biết ở miền nam
ngời ta còn trồng cả 3 vụ lúa trong một
năm



- GV khẳng định : hình thức thay đổi
(Từ 1 vụ lên 2 vụ, 3 vụ) trên gọi là tăng
vụ.Thế nào là tăng vụ?


- GV nhận xét và kết luận
? Tăng vụ nhằm mục đích gì?


? §Ĩ thùc hiện tăng vụ phải phụ thuộc
vào những yếu tố nào?


- Đặt câu hỏi, yêu cầu hs th¶o luËn
nhãm tr¶ lêi


? ở địa phơng em đã áp dụng đợc những
hình thức canh tác nào?


- Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o


- GV ghi nhận những ý kiến của HS
- GV bổ sung: Địa phơng ta cũng đã đã
áp dụng biện pháp tăng vụ nhng cha
triệt để. Vẫn thấy ngời dân còn để ruộng
trống sau khi thu hoạch lúa. Việc đó một
phần là do hệ thống tới tiêu nhng chủ
yếu là do ý thức của ngời dân


<b>* Kết luận: </b>Khi học xong 3 biện pháp
canh tác các em phải biết vận dụng vào
thực tế để đạt đợc hiệu quả



- Tr¶ lêi: TËn dơng diƯn tÝch , chÊt dinh
dỡng, ánh sáng


- Trả lời theo ý hiểu


- Trả lời: Thờng là 1 vụ hoặc 2 vụ


- Tr li: Cú 2 vụ lúa chính và một vụ
đơng xn( hoa màu)


- Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong
năm trên mt n v din tớch


- Nghe và ghi khái niệm
- Tăng năng suất cây trồng


- Trả lời: Phụ thuộc vào giống, hệ thống
tới tiêu


- HĐ nhóm , thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo


<i><b>Hot ng 2.</b></i><b> Tỡm hiu tỏc dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ</b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc tác dụng của các phơng thức canh tác
- Thi gian: 10 phỳt


- Đồ dùng:
- Cách tiến hµnh



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV tổ chức HĐ nhóm


- Nêu câu hỏi thảo luận: Làm bài tập
điền khuyết SGK/51


- Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o


Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt cho từng hình
thức canh tác


- GV nhận xét và chính xác kiến thức


- HĐ nhóm thảo luận làm bài tập
- Đại diện 3 nhóm báo cáo


- Nhóm khác nhận xÐt


- Nghe vµ tù hoµn hiƯn vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>* Kết luận</b>: Chúng ta phải nắm đợc tác
dụng của từng biện pháp canh tác từ đó
sẽ vận dụng sử dụng biện pháp cho phù
hợp để đạt đợc hiệu quả


bÖnh


+ Xen canh sử dụng đất hợp lý, ỏnh sỏng


v gim sõu bnh


+ Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm
thu hoạch


<b>3. Tổng kết: 5p</b>


<i><b>* Củng cố</b></i>


- GV hệ thống toàn bộ nội dung
- Đặt câu hỏi gọi HS trả lời
? Kể tên các hình thức canh t¸c


? Nêu tác dụng của từng hình thức canh tác đó
- GV đánh giá giờ học


<i><b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Dặn HS về học bài, vận dụng kiến thức học vào thực tế tại trồng trọt trong gia
đình và địa phơng


- Tự ơn tập và đọc trớc bài 22, su tầm các tranh ảnh về khu rng v tỡnh trng phỏ
rng hin nay


=====================


<b>Phần 2</b>


<b>Lâm nghiệp</b>




<b>Chơng I</b>


<b>Kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc cây Rừng</b>
<i>Ngày soạn:17/10/2011</i> <i>Ngày giảng: - 7A:20/10/2011</i>


<i>- 7B:24/10/2011</i>


<b>Tiết 18 </b>


<b>Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>2. Kỹ năng: Vận động các thành viên trong gia đình , mọi ngời xung quanh có ý</b></i>
thức bảo vệ rừng , tích cực trồng cây gây rừng


<i><b>3. Thái độ: Học tập tích cực, su tầm tranh ảnh về rừng và nạn phá rừng</b></i>
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV, HS : Su tầm tranh ảnh về rừng và nạn phá rừng
<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gi m, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động: 5p</b>


<i><b>* KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kể tên các phơng thức canh tác. Nêu khái niệm các phơng thức đó?
Nêu tác dụng của từng phơng thức canh tác, nêu vận dụng ở địa phơng?


<i><b>* GV đặt vấn đề vào bài: Phá rừng là nguyên nhân cơ bản nhất gây ra nhiều tác hại</b></i>
nghiêm trọng cho Trái Đất: ô nhiễm môi trờng, đất đai bị xói mịn, khơ hạn, bão
lụt, nớc biển ngày một dâng lên, nhiệt độ Trái Đất tăng dần. Do đó lồi ngời phải
có nhận thức đúng đắn về vai trò tác dụng của rừng trong cuộc sống và sản xuất,
tích cực bảo vệ rừng phủ xanh Trái Đất


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu vai trị của rừng và trồng rừng </b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc vai trò của rừng đối với toàn xã hội
- Thời gian: 15 phỳt


- Đồ dùng: Tranh ảnh về rừng
- Cách tiến hành


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yªu cầu quan sát hình 34
- Nêu câu hỏi thảo luận nhóm


? Nêu vai trò của rừng thông qua các
hình ảnh?


- Gọi các nhóm báo cáo


- GV ghi lại những kết quả lên góc bảng
- GV nhận xét


? HÃy nêu các vai trò của rừng?



- GV kết luËn


- Yêu cầu cá nhân hãy kể tên một số khu
rừng là điểm du lịch? Khu rừng để
phịng hộ


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


<b>* Kết luận: </b>Chúng ta thấy rừng có vai
trị rất quan trọng đối với đời sống con
ngời và sản xuất, chính vì vậy mỗi
chúng ta phải biết bảo vệ rừng cũng
chính là bảo vệ lá phổi của chúng ta,
chính cuộc sống chỳng ta


- HĐ nhóm thảo luận


- Đại diện từng nhóm báo cáo


- Từ kết quả thảo luận 1 HS tổng kết lại
toàn bộ các vai trò


- Nghe và ghi vào vë


+ Làm sạch mơi trờng khơng khí: Hấp
thụ các loại khí độc hại, bụi trong khơng
khí


+ Phịng hộ: Chắn gió, hạn chế tốc độ


dịng chảy, chống xói mịn, lở đất


+ Cung cấp lâm sản cho gia đình, cơng
sở, giao thụng, xut khu


+ Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn
hóa


- Cỏ nhõn nờu VD c lp tham khảo


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Tìm hiểu nhiệm vụ trồng rừng của nớc ta</b>


- Mục tiêu: Biết đợc nhiệm vụ của trồng rừng
- Thời gian: 20 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- C¸ch tiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS quan s¸t hình 35 thảo
luận trả lời câu hái:


? So sánh rừng tự nhiên, Độ che phủ của
rừng, Diện tích đồi trọc năm 1995 với
năm 1943?


- Cã nhËn xÐt g× vỊ rõng níc ta năm
1995?


- Gọi các nhóm báo cáo


- GV ghi nhanh lên bảng
- GV nhận xét


- Đặt câu hỏi


? Nhìn vào số liệu: Độ che phủ, diện
tích đồi trọc, rừng tự nhiên em có nhận
xét gì về rừng nớc ta hiện nay


GV nhËn xÐt vµ kÕt ln vỊ rõng níc ta
hiƯn nay


- GV giíi thiệu về rừng ở Lào Cai và Sa
Pa


- Đặt câu hỏi


? Rừng bị tàn phá là do đâu?
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


? Rừng bị tàn phá sẽ dẫn đến tác hại gì
- GV nhận xét và bổ sung : Làm cho
nhiệt độ Trái Đất tăng lên, nớc biển
dâng lên


- GV giíi thiƯu hËu qu¶ cđa c¸c trËn
b·o, lị mÊy năm gần đây ở nớc ta
- Đặt câu hỏi, yêu cầu hs thảo luận trả
lời:



? Trng rng đáp ứng nhiệm vụgì
(GV gợi ý : Mỗi vai trò thể hiện tơng
ứng với nhiệm vụ nhiệm vụ trồng rừng)
- Gọi các nhóm báo cáo


- GV ghi nhanh kết quả lên bảng
- Cho các nhóm nhận xét


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


? H·y cho biÕt nhiƯm vơ trång rõng ë
n-íc ta


- GV kÕt luËn


- Cho HS kiên hệ thực tế trả lời câu hỏi
SGK


- GV nhận xÐt vµ bỉ sung


ở Sapa đề ra cả 3 loại trồng rừng: quan
trọng là trồng rừng phòng hộ


<b>* Kết luận</b>: Trớc nhiệm vụ trồng rừng
n-ớc ta đề ra thì mỗi cá nhân luôn phải
biết bảo vệ rừng và thực hiện một cỏch
ỳng n


- Quan sát hình 35
- HĐ nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm báo cáo


- Nm 1995; rng nớc ta bị tàn phá một
cách nhanh chóng: độ che phủ giảm, đồi
trọc xuất hiện nhiều


- nhãm kh¸c rót ra nhận xét


- Rừng nớc ta cũng bị tàn phá nghiêm
trọng


- Nghe vµ tù ghi vµo vë


Trong thời gian qua rừng nớc ta bị tàn
phá nghiêm trọng, diện tích và độ che
phủ của rừng giảm nhanh; diện tích đồi
trọc và đất hoang ngày càng tăng


- Cá nhân trả lời: Do ý thức của con ngời
khai thác rừng một cách bừa bãi, đốt
rừng làm nơng rẫy


- Cá nhân trả lời: Gây ra lũ quét, sạt lở
đất, ô nhiễm mụi trng


- Thảo luận nhóm tìm hiểu


- Đại diện nhóm báo cáo


- Dựa SGK trả lời



- HS nghe và ghi vµo vë


- Thờng xuyên phủ xanh 19,8 triệu ha
đất lâm nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>3. Tæng kÕt: 5p</b>


<i><b>* Cñng cè</b></i>


- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ


- GV hệ thống toàn bộ nội dung
- Đặt câu hái gäi HS tr¶ lêi


? Nêu vai trị của rừng và trồng rừng
? Hãy nhận xét rừng nớc ta hiện nay
- GV đánh giá giờ học


<i><b>* Híng dÉn về nhà</b></i>
- Dặn HS về học bài
- Đọc trớc bài 23


====================


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>- 7B:28/10/2011</i>


<b>TiÕt 22</b>


<b>Làm đất gieo ơm cây rừng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm


- Hiểu đợc các công việc cơ bản trong qui trình làm đất hoang (dọn và làm đất tơi
xốp)


- Hiểu đợc cách tạo nền đất để gieo ơm cây rừng


<i><b>2. Kỹ năng: áp dụng kiến thức đã học vào làm đất gieo ơm cây rừng ở địa phơng </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tinh thần học tập tích cực</b></i>


<b>II. §å dïng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Tranh sơ đồ 5, hình 36, một bầu đất có kích thớc qui định, bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Su tầm bầu đất tại a phng</b></i>


<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gi m, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu vào bài mới
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành:



<i>* Kim tra bài cũ: Nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?</i>


<i><b>* GV đặt vấn đề vào bài: Đất lâm nghiệp thờng có đặc điểm : khơ , cứng, nhiều</b></i>
cây cỏ hoang dại, chua và nhiều ổ sâu ,bệnh…Do đó làm đất gieo ơm là khâu kỹ
thuật rất quan trọng trong khâu tạo giống , làm đất gieo ơm bao gồm việc chọn đất,
xử lý thực vật hoang dại , cày bừa , làm nhỏ đất, khử chua , diệt ổ bệnh, sâu , tạo
nền đất gieo ơm


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Lập vờn gieo ơm cây rừng</b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm
- Thời gian: 10 phút


- Đồ dùng: Tranh sơ đồ 5
- Cách tiến hành


<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Đặt câu hỏi, gọi HS tr¶ lêi


? Vờn ơm đặt ở nơi đất sét có đợc
khơng?


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


- Vậy chọn loại đất nào là thích hợp?
- GV ghi nhận ý kiến và kết luận



? Vờn gieo ơm đặt ở môi trờng đất chua
và kiềm đợc khơng? Vì sao?


- Vậy nên chọn đất có tính chất gì?
? Đối với mặt bằng của đất nên chọn nh
thế nào


- GV kÕt luËn


? Đặt vờn gieo ơm xa nguồn nớc và nơi
trồng rừng không? vì sao?


? Vậy chúng ta chọn nh thế nào thì hợp
lý?


- GV nhận xét và kết luận


- Gọi HS chốt lại : Nêu các điều kiện lập
vờn gieo ơm cây rừng


- GV chốt lại 4 điều kiện theo SGK.


- Trả lời. Khơng đợc vì đất sét chặt bí ,
dễ bị đóng váng và ngập úng sau khi ma
→ rễ cây con khó phát triển


- Trả lời: phải là đất cát pha hay đất thịt
nhẹ



- Trả lời. Khơng đợc vì cây khơng phát
triển đợc thậm chí bị héo úa và chết
- Trả lời: Đất có độ pH = 6 →7
- Trả lời: Mặt đất bằng hay hơi dốc


- Trả lời: Khơng đợc vì khó khăn trong
việc tới nớc và tốn kém trong khâu vận
chuyển cây rừng đem đi trồng


- Tra lêi: GÇn ngn níc vµ n¬i trång
rõng


- HS dựa vào các phân tích trên để trả lời
- Nghe và ghi vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Yêu cầu quan sát sơ 5
- t cõu hi


? Nêu các khu vực trong vờn gieo ơm?
- Gọi HS trả lời


- GV xỏc định lại trên sơ đồ và nhấn
mạnh: Tùy theo địa hình và yêu cầu sản
xuất, việc phân chia các đất vờn ơm phải
thuận lợi cho việc đi lại và sản xuất? Để
ngăn ngừa trâu bò phá hại thì xung
quanh vờn gieo ơm phải thực hiện biện
pháp gì?


- GV nhận xét và bổ sung: có thể trồng


xen dày kín nhiều cây phân xanh, cây
dứa dại, có thể đào hào rộng, kết hợp
thêm hàng rào dây thép gai


<b>KÕt luËn</b>: Khi x©y dùng vờn gieo ơm
chúng ta phải tuân theo 4 điều kiện và
trong vờn gieo ơm phải phân khu râ
rµng, thn tiƯn


+ Độ pH= 6 →7(trung tính hay ít chua)
+ Mặt đất bằng hay hơi dốc (từ 2 đến 4o<sub>)</sub>


+ Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng
- Quan sát sơ đồ 5 để nắm đợc vị trí của
từng khu vực


- 1 HS lên bảng xác định từng khu vực
- HS theo dõi , hc theo s 5 SGK/
Tr.58


- Trả lời: Làm hàng rào bảo vệ: xây dựng
tờng ngăn, trồng cây dây leo


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp</b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc các công việc cơ bản trong qui trình làm đất hoang (dọn và
làm đất tơi xốp)


- Thêi gian: 10 phót
- §å dïng :



- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


- GV thông báo đặc điểm đất lâm
nghiệp chủ yếu là đồi núi trọc hay đất
hoang có cây hoang dại mọc rậm, nhiều
ổ sâu bệnh


- Đặt câu hỏi


? Nờu cỏc cách làm đất tơi xốp trong
ngành trồng trọt


- GV nhận xét và đồng thời viết qui trình
lên góc bảng


? Đối với đất lâm nghiệp chúng ta có
làm theo qui trình trên đợc khơng?


? Vậy qui trình đó là gì?


- L¾ng nghe
- 1 HS tr¶ lêi


Từ đất cứng → cày(cuốc) → bừa, (đập
nhỏ) → san phẳng đất → đất tơi xốp


- Trả lời: không đợc, chúng ta phải bổ


sung thêm 1 bớc trớc qui trình đó


- 1 HS trả lời
Qui trình


→


-Trang 55


-Đất
hoang
hay ó
qua s
dng


Đất tơi
xốp
Đập và


san
phẳng


Cày sâu,
bừa kĩ, khử
chua, diệt ổ
sâu bệnh
hại
Dọn cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV nhận xÐt vµ kÕt ln



? Hãy tìm ngun nhân của nhng im
khỏc bit trờn 2 s ?


? Để diệt sâu , bệnh hại chúng ta phải
làm nh thế nào?


? Khử chua bằng cách nào?


- GV lu ý về an toàn khi tiếp xúc với
công cụ , hóa chÊt


<b>Kết luận: </b>Bớc đầu tiên làm đất gieo ơm
cây rừng chúng ta phải làm cho đất tơi
xốp theo đúng qui trình , đặc biệt là
khâu diệt sâu bệnh cần phải diệt triệt để


 → →


- Trả lời: Do đất lâm nghiệp cứng và có
nhiều cỏ dại, chứa nhiều sâu bệnh nên
phải có thêm bớc dọn cây hoang dại và
diệt sâu bệnh


- Tr¶ lêi: Phun thuốc trừ sâu
- Trả lời: Bón vôi


<i><b>Hot ng 3.</b></i><b> Tạo nền đất gieo ơm cây rừng </b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc cách tạo nền đất để gieo ơm cây rừng


- Thời gian: 15 phút


- Đồ dùng: Tranh hình 36, mẫu bầu đất
- Cách tiến hành


<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Đặt câu hỏi


? Cú mấy cách tạo nền đất gieo ơm cây
rừng?


- GV nhËn xÐt


- GV treo tranh h×nh 36, chØ ra 2 cách
lên luống thể hiện ở hình vẽ


- Yêu cầu quan sát hình vẽ
- Nêu câu hỏi thảo ln


? Mơ tả kích thớc luống đất và bầu đất?
? Cách chọn phân bón, nêu cấu tạo của
vỏ bầu và ruột bầu?


- Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o tõng néi dung
(riêng phần mô tả kích thớc yêu cầu HS
lên bảng chỉ trên hình vẽ)


- GV nhận xét và bổ sung sau mỗi câu
trả lời



- Trả lời:


Cú 2 cách: Lên luống và đóng bầu đất
- HS theo dõi để nắm đợc 2 cỏch lờn
lung


- Quan sát hình vẽ
- HĐ nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm báo theo yêu cầu
a) Lên luống


+ Xỏc nh kớch thớc luống:
Chiều dài: 10 - 15 m
Chiều rộng: 0,8- 1m
Chiều cao: 0,15 - 0,2 m


Khoảng cách giữa 2 luống: 0,5 m
+ Xác định hớng luống: theo hớng Bắc
-Nam


+ Bón phân lót: phân hỗn hợp vô cơ và
phân hữu cơ


b) Bu t


+ Vỏ bầu: hình ống hở 2 đầu,
Vật liệu: bằng ni lông sÉm mÇu
b»ng èng nøa



KÝch thíc: ChiỊu cao: 11 - 15 cm;
đ-ờng kính: 8-10 cm (hoặc 6 cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Vỏ bầu còn làm bằng nguyên liệu gì
khác?


- GV nhận xét và cho HS quan sát mÉu
vá bÇu


- Đặt câu hỏi: Gieo hạt trên bầu đất có u
điểm gì so với gieo hạt trên luống?


<b>Kết luận</b>: Tùy theo đặc điểm của vờn
-ơm, loại cây rừng mà chúng ta sẽ chọn
kiểu tạo nền đất cho phù hợp nhng để
đạt hiệu quả và tiện lợi nhất nên chọn
kiểu bầu đất


- HS tr¶ lêi theo ý hiĨu
- L¾ng ngnhe


- Phân bón và đất trong bầu không bị rửa
trôi nên cây con luôn đủ thức ăn , đem
bầu đất đi trồng không phải đánh cây
cây nên bộ rễ không bị tổn thơng, cây
mầm có tỷ lệ sống và phát triển nhanh


<b>3. Tỉng kÕt</b>



- Mơc tiªu: Gióp HS hƯ thống toàn bộ kiến thức trong bài một cách tổng quát
- Thời gian: 5 phút


- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành
<i><b>* Củng cố</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- GV đa bài tập để củng cố bài
Chọn đúng sai, sửa lại


a) Đất vờn ơm cần có độ PH bằng 3 hay
4


b) Đất vờn ơm phải là đất cát để đảm
bảo thơng thống


c)Đất vờn ơm phải gần nguồn nớc tới
d) Hớng luống gieo ơm phải theo hớng
Đông - Tây để đảm bảo đủ ánh sáng
e) Khoảng cách giữa 2 luống cần hẹp,
vừa bàn chân bớc để tiết kiệm diện tích
đất


- HS tr¶ lời
Đúng: c


Sai Sửa lại



a pH= 6 - 7


b đất cát pha, đất thịt nhẹ
d hớng Bắc - Nam


e Khoảng cách giữa 2<sub>luống 0,5 m</sub>


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Dặn HS về học bài
- Đọc trớc bài 24


=================


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 23</b>


<b>Gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết đợc quy trình gieo ơm và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào thực hiện gieo ơm và chăm</b></i>
sóc vờn gieo ơm cây rừng


<i><b>3. Thái độ: Tham gia tích cực trong cơng việc trồng và chăm sóc vờn gieo ơm cây</b></i>
rừng


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>Tranh, bảng phụ, sơ đồ.
<i><b>2. Học sinh: SGK</b></i>



<b>III. Phơng pháp</b>


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gi m, hot động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động </b>


- Mơc tiêu: Kiểm tra bài cũ và giới thiệu vào bài mới
- Thời gian: 5 phút


- Cách tiến hành:
<i><b>* Kiểm tra ®Çu giê</b></i>


- Nơi đặt vờn gieo ơm cần có những u cầu gì?


- Từ đất hoang để có đất gieo ơm, cần phải làm những cơng việc gì?


<i><b>* Giíi thiƯu bài: Gieo hạt là khâu kĩ thuật quan trọng, ảnh hởng trực tiếp tới tỉ lệ</b></i>
nảy mầm của hạt giống, tới tỉ lệ sống và phát triển của cây con. Bài học hôm nay sẽ
giúp các em sẽ biết cách kích thích hạt nảy mầm, quy trình gieo hạt và chăm sóc
v-ờn gieo ơm cây rừng


2. Bài mới.


<i><b>Hot ng 1:</b></i><b> Tìm hiểu biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm </b>


- Mục tiêu: Biết đợcbiện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Thời gian:10 phút



- §å dùng: Một số hạt giống cây rừng
- Cách tiến hành


<b>Hot động cảu giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Em hÃy nêu các cách xử lí hạt giống
mà em biết?


- GV giới thiệu cách xử lí ht ging
bng t ht.


-Yêu cầu HS quan sát h×nh 37.


- Em hãy nêu cách kích thích hạt bằng
tác ng lc?


- GV kết luận.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
SGK.


- GV nhận xét và kÕt ln


<b>- </b>b»ng níc Êm, b»ng ho¸ chÊt


- HS nắm đợc cách xử lí hạt giống bằng
phơng pháp đốt: hạt có vỏ dày có thể đốt
nhng khơng làm cháy hạt, sau đốt sẽ
trộn hạt với tro để ủ, hàng ngày vẩy nớc
cho hạt ẩm



- Tác động lực gõ hoặc khía cho nứt vỏ,
chặt một đầu hạt nhng khơng làm hại
phơi. Sau đó ủ hạt trong tro hay cát ẩm
- làm mềm lớp vỏ cứng, mầm dễ chui
qua vỏ, phát triển nhanh, đều, diệt trừ
mầm mống sâu bệnh.


- HS tr¶ lêi c©u hái.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu thời vụ và quy trình gieo hạt </b>


- Mục tiêu: Biết thời vụ và quy trình gieo hạt<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động cảu giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Em hãy nhắc lại khái niệm thời vụ?
- Gieo hạt vào tháng nóng, nắng, ma
(tháng 6-7) có đợc khụng? Vỡ sao?


- Tại sao ít khi gieo hạt vào tháng giá
lạnh?


- Các miền thờng gieo hạt vào tháng
những tháng nào?


- GV kết luận


- Em hóy nêu quy trình gieo hạt mà em
đã biết?



-Tại sao cần sàng đất lấp hạt?
-GV kết luận.


- HS nh¾c lại khái niệm thời vụ


- khụng tt vỡ cú nhiều hạt do khô héo,
hạt bị rửa trôi, tốn công che nắng, che
ma, công làm cỏ, xới đất.


- Miền Bắc: tháng 11 tháng 2 năm
sau.


- MiỊn Trung: th¸ng 1  th¸ng 2
- MiỊn Nam: th¸ng 2  th¸ng 3


- Gieo hạt  lấp đất  che phủ  tới
n-ớc  phun thuốc trừ sâu, bnh bo v
lung gieo


- nhằm chống nóng, nắng, ngăn chặn rửa
trôi hạt, chống chim ăn hạt, giữ ẩm cho
hạt


<i><b>Hot động 3:</b></i><b> Tìm hiểu cơng việc chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng </b>


- Mục tiêu: Biết công việc chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng<b> </b>


- Thời gian:15 phút
- Đồ dùng: Không có


- Cách tiến hành


<b>Hot động cảu giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 38.
- Nêu mục đích chăm súc cõy rng?
- GV nhn xột v kt lun.


Nêu các biện pháp chăm sóc vờn gieo
-ơm cây rừng?


- Nguyờn nhân nào mà hạt đã nứt nanh
đem gieo nhng tỉ lệ nảy mầm thấp?
- GV kết luận và lu ý an tồn trong khi
chăm sóc.


- Quan sát hình và trả lời: Mục đích: tạo
điều kiện thích hợp để hạt nảy mầm
nhanh và cây sinh trởng tốt.


- Biện pháp chăm sóc vờn gieo ơm cây
trồng: che phủ, tới nớc, phun thuốc trừ
sâu, bênh, tỉa và dặm cây, vun xới, bón
phân thúc, tỉa và cấy cây, che nắng và
che ma, tới nớc, phun thuốc.


- thời tiết xấu, sâu bệnh, chăm sóc


<b>3. Tổng kết</b>



- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống toàn bộ kiến thức trong bài một cách tỉng qu¸t
- Thêi gian: 5 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* Cđng cè<b>: </b>


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.


-<b> </b>Nêu các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm?


-Nêu quy trình gieo hạt và công việc chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng?
<i><b>* Hớng dẫn học bài.</b></i>


- Về nhà học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Đọc trớc bài 25 và mỗi nhóm chuẩn bị vật liệu và dụng cụ nh phần I bài 25
==================


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>- 7A:</i>


<i>- 7B:</i>


<b>Tiết 21 </b>


<i><b>Thc hành:</b></i> <b>Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS nắm đợc các thao tác kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Thực hiện đợc cấy cây vào bầu đất đúng kỹ thuật</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Rèn ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao ng</b></i>


<b>II. dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Dụng cụ thực hành</b></i>


<i><b>2. Hc sinh: Mỗi nhóm: túi bầu, đất làm ruột bầu, hạt giống, cây con</b></i>
<b>III. Phơng pháp:</b>


- Hớng dẫn, làm mẫu, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động</b>


<i><b>* Kiểm tra bài cũ: HÃy nêu qui trình gieo hạt cây rừng. Kể tên các công việc chăm</b></i>
sóc vờn gieo ¬m c©y rõng?


<i><b>* Đặt vấn đề: Bài học hơm nay chúng ta sẽ thực hiện cấy cây vào bầu đất và thực</b></i>
hiện các cơng việc chăm sóc


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hớng dẫn ban đầu.</b>


- Mơc tiªu:
- Thêi gian:


- Đồ dùng: Hình 39, 40 SGK; túi bầu, đất làm ruột bầu, hạt giống, cây con
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Yêu cầu HS theo dõi hình vẽ (hình 39
SGK) nêu các bớc của qui trình gieo hạt
vào bầu đất


- GV lµm mÉu B1, B2,B3. Võa lµm GV


- Nhãm trëng kiĨm tra sù chn bị của
các thành viên.


- HS theo dõi và trả lời: néi dung c«ng
viƯc 4 bíc


- Lắng nghe:
B1: Trộn đất+ phân
B2: Đóng bầu đất
B3: Gieo hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

võa gi¶i thÝch , nªu mét sè chó ý khi
trong mỗi bớc


- Yờu cu HS quan sát hình 40 SGK/
Tr.64, nêu các bớc thực hiện cấy cây vào
bầu đất


- GV thao tác mẫu B3( Vừa làm GV đua
ra một số chú ý khi thực hiện: tạo hố
phải chính giữa bầu đất, đặt bộ rễ phải
thẳng



GV nhận và kết luận: để giúp cây đứng
vững và phát triển cân đối khi thu nhận
chất dinh dỡng


- HS theo dâi h×nh vẽ và nêu 4 bớc
- Lắng nghe


B1: Trn t+ Phân
B2: Đóng ruột bầu
B3: Cấy cây


B4: Che phđ, tíi níc cho lng c©y


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hớng dẫn thờng xun.</b>


- Mơc tiªu:
- Thêi gian:


- Đồ dùng: túi bầu, đất làm ruột bầu, hạt giống, cây con
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV phân công công việc: mỗi nhóm
phải thực hiện gieo hạt (cấy cây con) số
lợng 5, yêu cầu HS nào cũng phải thực
hiện theo đúng trỡnh t


- Phân công vị trí thực hành



- GV triển khai các nhóm về vị trí thực
hành


- Phát dụng cô cho tõng nhãm


- GV theo dõi và hớng dẫn các nhóm
Nhắc nhở HS về ý thức và thời gian
hon thin


- Sau 10 phút yêu cầu các nhóm dừng
thực hành, tập trung sản phẩm tại một vị
trí cđa nhãm


- Lắng nghe để thực hiện đúng u cầu
cơng vic


- HS nhận vị trí thực hành
- Nhóm trởng nhận dơng cơ


- Các nhóm dừng thực hành
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hớng dn kt thỳc.</b>


- Mục tiêu:
- Thời gian:
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


- Cho c¸c nhãm thu dän dơng cơ và làm


vệ sinh tại khu vực thực hành, làm s¹ch
dơng cơ


- GV đa ra tiêu chí để đánh giá kết quả
thực hành


- GV chÊm điểm sản phẩm cđa c¸c
nhãm


- GV đánh giá giờ học: ý thức, sự chuẩn
bị, thực hành theo qui trình


- C¸c nhãm thu dän dơng cơ vµ vƯ sinh
khu vùc thùc hµnh


- HS theo dõi và tự đánh giá sản phẩm
của mình


<b>3. Tỉng kÕt.</b>


<i><b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Dặn HS về học bài, tự vận dụng vào việc gieo hạt và trồng cây vào bầu đất theo
đúng qui trình, chăm sóc hạt, cây trong bầu đất và theo dõi sự phát triển của cây
- Đọc trớc bài 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>- 7B: 17/11/2010</i>


<b>Tiết 22</b>



<b>Trồng cây rừng. Chăm sóc rừng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


+ Bit c thi vụ trồng rừng, cách đào hố trồng cây rừng
+ Biết đợc qui trình trồng cây rừng bằng cây con


+ Nắm đợc các cơng việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng vào thực tế tại mỗi gia đình, địa phơng để trồng cây rừng</b></i>
đúng yêu cầu kỹ thuật, chăm sóc cây rừng hợp lý


<i><b>3. Thái độ: Rèn ý thức cẩn thận, chịu khó và an tồn lao động khi gieo trồng và</b></i>
chăm sóc


<b>II. §å dùng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Su tầm các tranh ảnh về các công việc chăm sóc cây rừng sau khi</b></i>
trồng


<i><b>2. Học sinh: Su tầm các tranh ảnh về các công việc chăm sóc cây rừng sau khi</b></i>
trồng


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở , hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động 2 phút</b>



- Cách tiến hành: Đối với việc trồng rừng để giúp cây trồng sinh trởng phát triển tốt
chúng ta phải nắm đợc qui trình trồng rừng và phải có sự giúp đỡ của con ngời giúp
cây trồng sinh trởng phát triển mạnh. Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vấn
đề đó thơng qua 2 bài 26, 27


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu thời vụ trồng rừng và cách làm đất trồng cây</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc thời vụ trồng rừng ở mỗi vùng miền; Nắm đợc kỹ thuật đào
hố


- Thêi gian: 8 phót


- §å dïng: Hình 41 SGK
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


? NÕu trång c©y trái thời vụ sẽ gây ra
hậu quả g×?


- GV nhận xét và kết luận lý do về việc
trồng cây rừng cũng phải chọn đúng thời
vụ gieo trồng


? H·y cho biÕt MiỊn B¾c, miỊn Nam,
miền Trung trồng rừng vào những mùa
nào?



- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn


? Tại sao ở miền Bắc không trồng rừng
vào mùa hè và mùa đông


- GV nhËn xét và bổ sung


- Yêu cầu HS quan s¸t b¶ng mơc
1-SGK. Tr 65 và nêu kích thớc hố (chiều
sâu, chiều dài, chiều rộng miƯng hè)
- GV nhËn xÐt vµ cho HS vỊ häc theo
SGK


- Yêu cầu HS quan sát hình 41. nêu các
bớc đào hố


- Gọi đại diện nhóm trả lời


- Liên hệ từ ngành trồng trọt để trả lời:
cây còi cọc, sinh trởng phát triển chậm,
dễ mắc sâu bệnh


- Dựa SGK để tr li


+ Miền Bắc: mùa xuân, mùa thu
+ Miền Trung, miền Nam: mùa ma


- Trả lời: Vì mùa hè: quá nóng, thiếu nớc
cây khó phát triển



Mựa ụng : lnh , có nhiều sơng muối
nên cây sinh trởng phát triển chậm, thm
chớ cũn b cht


- HS quan sát và một HS tr¶ lêi


- HS quan sát hình vẽ để nắm đợc tng
bc


- Đại diện nhóm trả lời
a: Đào hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn theo néi dung
SGK


- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi cuối mục II.1
- GV nhận xét và bổ sung: khi lấp đất
cho lớp đất màu đã trộn phân bón xuống
trớc vì để giảm sự bốc hơi và rửa trôi
chất dinh dỡng


<b>*Kết luận: </b>Để giúp cây rừng sinh trởng
phát triển tốt chúng ta phải trồng đúng
thời vụ và cịn phụ thuộc vào hố do đó
phải thực hiện đúng kỹ thuật đào hố


c: Lấp t mu vo h


- HS lắng nghe và học theo <b>SGK/ tr.66</b>



- 1 HS tr¶ lêi theo ý hiĨu
- HS l¾ng nghe


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Tìm hiểu cách trồng rừng bằng cây con</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc qui trình trồng rừng bằng cây con của 2 hình thức: có bầu
đất và cây khơng có bầu đất


- Thêi gian: 10 phút


- Đồ dùng : Hình 42, 43 SGK
- Cách tiÕn hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV t cõu hi


? Nêu các cách trång rõng?


- GV nhận xét và cho biết cây con
khơng có bầu đất gọi là cây có rễ trần.
GV nhắc lại 2 cách trồng rng bng cõy
con


- Yêu cầu HS quan sát kênh chữ và kênh
hình hình 42,43


- GV nêu câu hỏi



? Nêu qui trình trång c©y con b»ng 2
hình thức?


- Yêu cầu hs thảo luận trả lời câu hỏi:


? Qui trình trồng cây con có bầu?


? Qui trình trồng cây con có rễ trần?
- Gọi đại diện nhóm báo cáo


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ
sung


- GV nhËn xét và kết luận từng qui trình
trong 2 trờng hợp trång rõng


? Trong 2 c¸ch trång rõng trờng hợp
nào sẽ có u điểm hơn


- Cỏ nhân trả lời; Trồng cây con có bầu
đất và cây con khụng cú bu t


- HS quan sát kênh chữ và kênh hình
- HS nghe câu hỏi


- Nghe nội dung yêu cầu của nhóm và
triển khai thảo luận


- i diện 2 nhóm gắn kết quả thảo luận
1. Trồng cây con có bầu đất



<b>a</b>) Tạo lỗ trong hố đất
b) Rạch bỏ vỏ bầu


c) Đặt bầu vào lỗ trong hố
d) Lấp và nén đất lần 1
e) Lấp và nén đất ln 2
g) Vun gc


2. Trồng cây con có rễ trần
B1- a) Tạo lỗ trong hố


B2- c) t cõy vo l trong hố
B3- e) Lấp đất kín gốc cây
B4- d) Nén t


B5- b) Vun gốc


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


? Trồng cây con có rễ trần sử dụng khi
nào


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung


<b>* Kết luận: </b>Để giúp cây trồng phát triển
và đứng vững sau khi trồng, trớc hết
chúng ta phải tuân theo đúng qui trình


trồng cây trong từng trờng hợp


- Trả lời: áp dụng với những loại cây
phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe, nơi đất tốt
và ẩm


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tìm hiểu về q trình chăm sóc rừng sau khi trồng</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc thời gian và số lần chăm sóc; biết đợc các cơng việc chăm
sóc cây rừng sau khi trồng


- Thêi gian: 20 phót


- Đồ dùng: Hình ảnh về các công việc chăm sóc cây rừng
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Yêu cầu HS liên hệ thực tế và kết hợp
kênh chữ SGK/ 69 mục I và trả lời câu
hỏi sau


? Sau khi trồng cây rừng xong có phải
chăm sóc ngay và chăm sóc liên tục
giống nh trong ngành trồng trọt không
- GV nhận xét và kết luận


? Vậy chúng ta phải chăm sóc với thời
gian nh thế nào và cho biết số lần chăm
sóc trong 1 năm



- GV nhận xét và kết luận


- GV đa ra tình huống yêu cầu HS tìm
hiểu nguyên nhân và giả thích


? Những nguyên nhân nào làm cho cây
rừng sau khi trồng sinh trởng, phát triển
chậm, thậm chí chết hàng loạt


- GV nhn xột và khẳng định về vai trò
của con ngời phải tác động để cải tạo
môi trng sng


- Yêu cầu HS quan sát hình 44
- Đặt câu hỏi thảo luận


? Nêu nội dung công việc chăm sóc thể
hiện ở mỗi hình vẽ


- Gọi các nhóm báo cáo


- GV nhận xét và kết luận về từng công
việc chăm sóc


- Trong mi cụng vic GV yờu câu HS
nêu nội dung và yêu cầu đạt đợc


<b>* Kết luận</b>: Để giúp cho cây trồng sinh



- HS theo dõi SGK và liên hệ thực tế
- Trả lời: Không phải chăm sóc ngay và
không chăm sóc liên tục


- Tr¶ lêi theo néi dung SGK


Nguyên nhân: do đất khô cằn, nghèo
chất dinh dỡng, do nắng, ma, hạn hỏn,
rột, sõu bnh


- HS quan sát hình 44 và hình vẽ su tầm
- Nghe câu hỏi và triển khai thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo


a) Tỉa


b) DÉy cá xung quanh gèc c©y
c) Bãn ph©n


d) Vun gốc


e) Phát quang cây cỏ
- Lắng nghe


1. Làm hàng rào bảo vệ
2. Phát quang


3. Làm cỏ


4. Xi t, vun gốc


5. Bón phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

trởng phát triển sau khi trồng chúng ta
phải thực hiện tốt các công việc chăm
sóc và thực hiện theo đúng thời gian và
số lần chăm sóc


<b>3. Tỉng kÕt 5 phót</b>


<i><b>* Cđng cè</b></i>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ


- GV tæng kÕt néi dung chÝnh trong bµi
<i><b>* Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Dặn HS về học bài, trả lời câu hỏi theo SGK


<b>Chơng III</b>


<b>Khai thác và bảo vệ rừng</b>


<i>Ngày soạn:22/11/2010</i> <i>Ngày giảng: - 7A:24/11/2010</i>
<i>- 7B:24/11/2010</i>


<b>Tiết 23 </b>


<b>Khai thác rừng</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>



<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


+ Nêu đợc các loại khai thác gỗ rừng


+ Hiểu đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
+ Nắm đợc các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng vào cuộc sống để tun truyền xung quanh có ý thức bảo vệ</b></i>
rừng, khơng khai thác bừa bãi


<i><b>3. Thái độ: ý thức học bài, su tầm tranh ảnh về khai thác rừng và những tác hại dẫn</b></i>
đến do khai thác bừa bãi


<b>II. §å dïng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Tranh ảnh về rừng phủ xanh, rừng khai thác bừa bÃi</b></i>
<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyt trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức gi hc:</b>


<b>1. Khi ng 5 phỳt</b>


- Cách tiến hành
<i><b>*Kiểm tra bµi cị:</b></i>


? Hãy kể tên các hình thức trồng rừng bằng cây con, nêu qui trình từng cách đó
? Hãy kể tên các cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng



<i><b>*Đặt vấn đề vào bài: Đất lâm nghiệp thờng có đặc điểm : khơ , cứng, nhiều cây cỏ</b></i>
hoang dại, chua và nhiều ổ sâu ,bệnh. Do đó làm đất gieo ơm là khâu kỹ thuật rất
quan trọng trong khâu tạo giống , làm đất gieo ơm bao gồm việc chọn đất, xử lý
thực vật hoang dại , cày bừa , làm nhỏ đất, khử chua , diệt ổ bệnh, sâu , tạo nền đất
gieo ơm


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu các loại khai thác rừng</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc các loại khai thác rừng
- Thi gian: 13 phỳt


- Đồ dùng: Bảng phụ (bảng 2 SGK)
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


- GV treo b¶ng phơ (néi dung b¶ng 2
SGK/Tr.71)


- GV giới thiệu: nội dung bảng 2 cho
biết đặc điểm của từng loại khai thác
? Hãy kể tên cỏc loi khai thỏc?


- HS theo dõi bảng 2


- Cá nhân trả lời : Có 3 hình thức khai
thác



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV nhận xét và kết luận về 3 loại khai
thác đó


? Nêu đặc điểm của từng loại khai thác?
- GV nhận xét và yêu càu HS về học heo
ni dung bng 2


- Yêu cầu HS theo dõi bảng 2SGK/Tr.71
- Thảo luận nhóm bàn tìm hiểu sự giống
nhau và khác nhau của từng loại khai
thác?


- Gi i din nhúm bỏo tr li tng cõu
hi


Sau mỗi câu trả lời của HS gọi HS khác
nhận xét và bỉ sung


- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln chung


- GV đặt câu hỏi vận dụng


? Rừng ở đất dốc, rừng phịng hộ có khai
thác trắng đợc khơng?


- GV nhËn xÐt và bổ sung


? Khai thác trắng mà không trồng rừng
sẽ gây ra những tác hại gì



- GV nhận xét và kÕt luËn


- GV cho HS theo dõi một số hình ảnh
về những khu rừng đợc phủ xanh và
những hình ảnh về khai thác rừng một
cách bừa bãi


<b>* Kết luận: </b>Tùy theo từng loại rừng mà
chúng ta có kiểu khai thác nh thế nào
cho phù hợp, qua đây chúng ta hãy vận
động mọi ngời xung quanh hãy có ý
thức bảo vệ rừng


+ Khai thác chọn


- Học theo bảng 2 (SGK/ Tr.71)


- HS theo dâi néi dung b¶ng 2, HĐ
nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm báo cáo


- Sự giống nhau và khác nhau giữa các
loại khai thác


<i>Giống nhau: Khai thác dần và khai thác</i>
chọn, sau khi khai thác rừng sẽ tự phục
hồi. Khi khai thác không khai thác toàn
bộ mà có sự chọn lọc



<i>Khỏc nhau: Riêng khai thác trắng chặt</i>
toàn bộ trong một lần nhng rừng không
thể tự phục hồi đợc mà phải tiến hành
trồng rừng


- Cá nhân trả lời: Không vì sẽ gây ra
hiện tợng xói mịn, khơng thể hiện đợc
tác dụng phịng hộ


- HS trả lời: lũ qt, xói mịn , lở đất


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b> Tìm hiểu điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam</b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay


- Thêi gian: 10 phót
- Đồ dùng :


- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Đặt câu hỏi ôn lại kiÕn thøc cị


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh rõng
n-íc ta h·y nay?


- GV nhận xét và bổ sung thêm về tình


hình rừng hiện nay: Chất lợng rừng chủ
yếu là rừng tái sinh, đã qua nhiều lần
khai thác , cây gỗ tạp là thành phần chủ
yếu và thấp bé; Rừng gỗ tốt và sản lợng
cao chỉ còn ở đỉnh và dãy núi cao, dốc
lớn


- Từ việc phân tích trên GV đặt câu hỏi:


- Trả lời: Diện tích rừng tự nhiên giảm ,
đồi trọc tăng lên, độ che phủ rừng xanh
ngày một thu hẹp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? XuÊt ph¸t từ tình hình trên đây, việc
khai thác rõng ë níc ta hiƯn nay nªn
theo các điều kiện nào?


- GV tóm tắt lại 3 điều kiÖn


? Các điều kiện khai thác rừng trên đây
nhằm mục đích gì ?


- GV nhận xét và bổ sung, nhấn mạnh
mỗi ngời cơng dân đều phải có ý thức
bảo vệ rừng, khi khai thác phải hợp lý và
phải tuân theo 3 điều kiện trên


<b>* Kết luận</b>: Mỗi chúng ta phải nắm đợc
3 điều kiện khi khai thác rừng, phải
tuyên truyền cho mọi ngời xung quanh


hiểu đợc ích lợi khai thác hợp lý và
phải luôn phải tuân theo 3 điều kiện


1. Chỉ đợc khai thác chọn không đợc
khai thác trng


2. Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị
kinh tế


3. Lợng gỗ khai thác chọn < 35% lợng
gỗ có trong rõng khai th¸c


- Trả lời: Mục đích là để duy trì, bảo vệ
diện tích rừng hiện có, rừng có khả năng
tự phục hồi và phát triển tốt, bảo vệ rừng
đầu nguồn và bảo vệ đất, khônag phải
trồng lại rừng


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b> Tìm hiểu biện pháp phục hồi rừng </b>


- Mục tiêu: Nắm đợc các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác
- Thời gian: 12 phút


- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV đặt câu hỏi



? Hãy kể tên các loại khai thác rừng?
- GV nhắc lại 3 khai thác đó


- GV nhấn mạnh: Để tìm biện pháp phục
hồi rừng sau khi khai thác, trớc hết
chúng ta phải biết đặc điểm từng loại
rừng sau mỗi loại khai thỏc


- GV phân nhóm; Nêu câu hỏi thảo luận
? HÃy cho biết tình hình rừng sau mỗi
loại khai thác ?


- Gọi các nhóm gắn kết quả thảo luận
lên bảng, nhóm khác để theo dõi và đối
chiếu với nhóm bạn


- Cho các nhóm nhận xét chéo nhau
- GV nhận xét và bổ sung. Sau đó GV đa
ra một bảng phụ đã hoàn chỉnh kiến
thức


- Khi chúng ta đã nắm đợc đặc điểm
tình hình rừng sau mỗi loại khai thác,
theo em mỗi loại khai thác sẽ có biện
pháp phục hồi rừng nh thế nào?


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn chÝnh x¸c
kiÕn thøc


? Để thúc đẩy tái sinh tự nhiên và tự


phục hồi lại rừng có chất lợng cao,
chúng ta phải có các biện pháp nào?
- GV nhận xét và thể hiện đầy đủ các
công việc theo SGK


<b>* Kết luận: </b>Để<b> </b>diện tích rừng phủ
xanh không bị suy gảm, đất rừng ln
đ-ợc che phủ thì sau khi khai thác rừng
chúng ta phải có biện pháp phục hồi


- Tr¶ lêi: Khai th¸c trắnag, khai thác
dần, khai thác chọn


- Nhận nội dung và triển khai thảo luận
- 3 nhóm báo cáo kết quả


- Các nhóm nhận xét chéo nhau
- Theo dõi và tự hoàn thiện vào vở


- Trả lời : Khai thác trắng Trồng rừng
Khai thác dần , Khai thác chọn: Để rừng
tự phục hồi, tái sinh rõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

rõng cho phï hỵp


<b>3. Tỉng kÕt (5ph)</b>


<i><b>* Cñng cè</b></i>


- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ



- GV hệ thống tồn bộ nội dung chính
- GV ỏnh giỏ gi hc


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Dặn HS về học bài
- Đọc trớc bài 29


=====================


<i>Ngày soạn:29/11/2010</i> <i>Ngày giảng: - 7A:01/12/2010</i>
<i>- 7B:01/12/2010</i>


<b>Tiết 24 </b>


<b>Bảo vệ và khoanh nuôI rõng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nêu đợc ý nghĩa, mục đích và biện pháp khoanh ni rừng</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng những hiểu biết đã học vào thực hiện bảo vệ rừng</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tích cực trồng và chăm sóc , bảo vệ cây rừng và mơi trờng</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b>1. Giáo viên: Tranh một số động vật quý hiếm, tranh rừng bị tàn phá</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, ti liu</b></i>


<b>III. Phơng pháp</b>


- Thuyt trỡnh, nờu gii quyt vn đề, trực quan
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



<b>1. Khởi động (5 phỳt)</b>


<i><b>*. Kiểm tra đầu giờ:</b></i>


<b>- </b>Nêu các loại khai thác rừng và điều kiện khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam?
- Trình bày các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác?


<i><b>*. Giới thiệu bài</b></i>


Rng nc ta ang gim nhanh cả về số lợng và chất lợng. Chính các hoạt
động của con nguời là nguyên nhân chủ yếu phá hoại rừng. Phá hoại rừng đã gây ra
bao nhiêu khó khăn và thảm hoạ cho cuộc sống và sản xuất xã hội. Bảo vệ và phát
triển rừng cũng có nghĩa là bảo vệ cuộc sống của cộng đồng và dân c . Bài học này
cho các em biết ý nghĩa, mc ớch v bin phỏp khoanh nuụi rng


<b>2. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo vệ, khoanh nu«i rõng </b>


<i><b>- Mục tiêu: Nêu đợc</b></i><b> ý </b>nghĩa của nhiệm vụ bảo vệ, khoanh nuôi rừng
<i><b>- Thời gian: 5 phút </b></i>


<i><b>- Đồ dùng:</b></i>


<i><b>- Cách tiến hành:</b></i>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- GVH:</b> em hãy nhc li tỡnh hỡnh rng



nứoc ta từ năm 1943 1995 và nguyên
nhân làm cho rừng suy giảm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>- GV:</b> Nêu tác hại của phá rừng và kÕt
luËn.


<b>* ý nghÜa</b>


<b>-</b> Việc bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi
rừng có ý nghĩa sinh tồn đối với đời
sống và sản xuất của nhân dân


<b>HĐ2: Tìm hiểu hoạt động bảo vệ rừng </b>


<i><b>- Mục tiêu: Hiểu đợc mục đích, biện pháp bảo vệ rừng</b></i>
<i><b>- Thời gian:15 phút</b></i>


<i><b>- Đồ dùng: Tranh một số động vật rừng quý hiếm, rừng bị tàn phá</b></i>
<i><b>- Cách tiến hành:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- GVH: </b>em hãy kể những thành phần


cña tài nguyên rừng?


<?> Bo v rng nhm mc ớch gỡ?


<b>- GV:</b> kÕt luËn:


- GV cho HS quan sát H 48 và giới thiệu


một số động vật quý hiếm.


<b><?></b> Theo em các hoạt động nào của con
ngời đợc coi là xâm hại tài nguyên
rừng?


<b><?></b> Chóng ta cần tham gia bảo vệ rừng
bằng cách nào?


<b>- GV:</b> lin hệ địa phơng biện pháp định
canh, định c.


<b><?> </b>Những đối tợng nào đợc phép kinh
doanh rừng?


<b>- GV:</b> nhËn xÐt.


<b>- GV:</b> yêu cầu HS quan sát H 49 và giới
thiệu tác hại của phá rừng, cháy rừng ở
địa phơng.


<b>1. Mục đích</b>


- HS tr¶ lêi


<b>+</b> Các loại thực vật, động vật rừng, đất
có rừng và đồi trọc, đất hoang thuộc sản
xuất đất lâm nghiệp.


- Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật,


đất rừng hiện có.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát
triển cho sản phẩn cao và tốt nhất


<b>2. BiƯn ph¸p</b>


- Nghiêm cấm mọi hoạt động phá rừng,
gây cháy rừng, lấn chiếm.


- Chính quyền địa phơng, cơ quan lâm
nghiệp phải có biện pháp định canh, định
c, phịng chống cháy rừng.


- Cá nhân và tập thể chỉ đợc khai thỏc
rng khi cú giy phộp.


<b>HĐ3: Tìm hiểu khoanh nuôi phục håi rõng </b>


<i><b>- Mục tiêu: Hiểu đợc mục đích, đối tợng, biện pháp khoanh ni phục hồi rừng</b></i><b> </b>


<i><b>- Thêi gian: 15 phót</b></i><b> </b>


<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

rõng


<?> Khoanh nuôi phục hồi rừng nhằm
mục đích gì?



- GV kÕt ln:


<b>- GV: </b>hớng dẫn HS xác định đối tợng
khoanh nuôi phục hồi rng.


<?> Nêu các biện pháp khoanh nuôi
phục hồi rừng?


<b>- GV:</b> phân tích các biện pháp kĩ thuật
trong SGK.


<b>- GV:</b> kết luận các biện pháp ở mức độ
thấp và ở mức độ cao.


<b>- GV</b> <i>tích hợp mơi trờng: qua các kiến</i>
thức đã tìm hiểu trong bài các em đã biết
cách bảo vệ và nuôi dỡng rừng, đồng
thời có ý thức bảo vệ và phát triển rừng,
tuyên truyền và phát hiện, ngăn chặn
những hiện tợng vi phạm Luật Bảo vệ
rừng ở địa phơng.


- HS tr¶ lêi


- Tạo hồn cảnh thuận lợi để các nơi đã
mất rừng phục hồi li rng cú sn lng
cao


<b>2. Đối tợng khoanh nuôi rõng</b>



- Đất lâm nghiệp đã mất rừng nhng còn
khả năng phục hồi thành rừng.


+. Đất đã mất rừng và nơng rẫy bỏ
hoang cịn tính chất đất rừng


+. Đồng cở, cây bụi xen cây gỗ, tng t
mt dy.


<b>3. Biện pháp</b>


- HS trả lời:


- mc độ thấp: chỉ áp dụng các biện
pháp bảo vệ chống phá rừng, chống cháy
rừng


- ở mức độ cao: ngoài các biện pháp ở
mức độ thấp còn áp dụng phát dọn cây
hoang dại


<b>3. Tỉng kÕt 5 phót</b>


<i><b>* Cđng cè</b></i><b>: </b>


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK và có thể em cha biết
- Nêu mục đích và biện pháp bo v rng?


-<b> </b>Nêu các biện pháp khoanh nuôi rõng?



<b>*</b><i><b> Híng dÉn häc bµi.</b></i>


- Về nhà học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc bài 30, 31 và liện hệ kiến thức với địa phơng em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Ch¬ng i </b>


<b> Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi</b>


<i>Ngày soạn:6/12/2010</i> <i>Ngày giảng: - 7A:20/12/2010</i>
<i>- 7B:20/12/2010</i>


<b>Tiết 26 </b>


<b>Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>
<b>Giống vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kin thức: + HS hiểu đợc vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta </b></i>
+ HS hiểu đợc khái niệm về giống vật ni và vai trị của giống trong
chăn nuôi


<i><b>2. Kỹ năng: HS vận dụng vào thực tế để nhận biết đợc giống vật nuôi</b></i>
<i><b>3. Thái độ: ý thức học bài, su tầm tranh ảnh về giống vật ni</b></i>


<b>II. §å dïng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ sơ đồ 7/ SGK - Tr. 82, bảng 3/ SGK.Tr85</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Tranh nh v ging vt nuụi</b></i>



<b>III. Phơng pháp:</b>


- Thuyt trình, vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

* GV đặt vấn đề vào bài: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản xuất chính trong
nơng nghiệp. Chăn ni và trồng trọt ln hỗ trợ cho nhau phát triển. Vậy chăn
ni có vai trị và nhiệm vụ nh thế nào bài hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b> Tìm hiểu vai trị của chăn ni</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc vai trị của chăn ni
- Thời gian: 7 phút


- Đồ dùng:
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 50 để nêu vai
trị của chăn ni thể hiện trong mỗi hình
a,b,c,d


- Gọi đại diện nhóm trả lời cho từng hình
vẽ


- Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt



- GV nhËn xÐt , bỉ sung vµ kÕt ln


<b>* Kết luận:</b> Chúng ta thấy đợc ngành
chăn nuôi có vai trị quan trọng trong đời
sống và sản xuất, vì vậy chúng ta phải
phát triển ngành chăn ni


<b>I. Vai trß cđa chăn nuôi</b>


- HS theo dõi hình 50


- Đại diện nhóm trả lời theo yêu cầu
- Nhóm khác theo dõi và nhận xét, bổ
sung


- Lắng nghe


+ Chăn nuôi cung cấp những loại thực
phẩm cho con ngời


+ Chăn nuôi cung cấp sức kéo


+ Chăn nuôi cung cấp phân bón cho
ngành trồng trọt


+ Chăn nuôi cung cấp nguyên liệu
cho ngành y, ngành dợc và ngành


<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> Tỡm hiu nhim vụ phát triển ngành chăn ni</b>



- Mục tiêu: Trình bày đợc nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam
- Thời gian: 7 phút


- Đồ dùng: Bảng phụ sơ đồ 7
- Cách tiến hành


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV treo sơ đồ 7 và giới thiệu về nhiệm
vụ của ngành trồng trọt


- GV đặt câu hỏi


? Hãy kể tên các loại vật nuôi ở nớc ta
Những loại vật ni đó đợc ni theo
trang trại hay hộ gia đình


- Gäi HS tr¶ lêi


GV nhận xét và bổ sung , từ đó GV nêu
nhiệm vụ phát triển chăn ni tồn diện
- GV gọi HS trình bày các nhiệm vụ còn
lại


- GV đặt từng câu hỏi gọi HS trả lời


? ở địa phơng em có trang trại chăn nuôi
nào không



? Phát triển chăn nuôi theo hộ gia đình có
lợi ích gì. Hãy nêu một vài VD


? Em hiểu thế nào là sản phẩm chăn nuôi


<b>II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi</b>


- HS trả lời : VD vật nuôi: lợn , gà,
trâu , bò....


+ Hình thức: trang trại hoặc hộ gia
đình


- HS dựa vào sơ đồ trả lời


- Trả lời: Không , chỉ chăn ni theo
hộ gia đình


- Tận dụng nguồn thức ăn gia đình
hiện có


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

sạch cho cơ thể


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Tỡm hiểu về khái niệm của giống vật nuôi</b>


- Mục tiêu: Hiểu đợc thế nào là giống vật nuôi, cách phân loại giống vật ni
- Thời gian: 15 phút


- §å dùng: Tranh giống vật nuôi
- Cách tiến hành



<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 51,52,53 thảo
luận nhóm bàn về đặc điểm từng loại
giống vật nuôi


- Gäi HS tr¶ lêi


- Cho HS th¶o luËn nhãm bàn hoàn chỉnh
bài tập điền khuyết tr. 83


- Gi đại diện nhóm báo cáo
- HS khác nhận xét


GV nhận xét và kết luận


- Cho cá nhân lấy VD về một số giống vật
nuôi


- GV ghi lại trên bảng , cho HS so sánh về
số lợng , chất lợng trứng do gà ri và gà
siêu trứng


- T đó GV dẫn dắt cơ sở để phân loại
giống vật nuôi theo hớng sản xuất phân ra
thành gà siêu trứng


? Em h·y kÓ tên một số cơ sở phân loại
khác



- GV nhận xét và kết luận( mỗi loại gọi
HS lấy VD vỊ mét sè lỵng gièng)


- u cầu HS dựa vào khái niệm giống
vật nuôi , hãy nêu các điều kiện để công
nhận là một giống vật ni


- Gọi đại diện nhóm báo cáo


- Gọi nhóm khác nhận xét và bổ sung
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn theo néi dung
SGK


<b>* Kết luận: </b>Chúng ta phải nắm đợc khái
niệm, cá điều kiện để cụng nhn v mt


<b>III. Giống vật nuôi</b>


<b>1. Thế nào là giống vật nuôi</b>


- Quan sát hình vẽ và trả lời


- Cá nhân nêu đặc điểm từng loại
giống : vịt cỏ, bò sữa Hà Lan, Lợn
Lan đơ rát


- HĐ nhóm bàn , thảo luận làm bài tập
- Đại diện nhóm báo cáo



- HS khác nhận xét


- Lắng nghe và tự ghi vào vở


Ging vật nuôi là sản phẩm do con
ngời tạo ra . Mỗi giống vật ni đều
có đặc điểm ngoại hình giống nhau,
có năng xuất và chất lợng sản phẩm
nh nhau, có tính di truyền ổn định, cú
s lng cỏ th nht nh.


<b>2. Phân loại giống vật nuôi</b>


- Cá nhân trả lời: gà ri, gà siêu trứng,
lợn đen


- Cá nhân trả lời: Về số lợng trứng /
năm: gà siêu trứng> gà ri


về chất lợng: trứng của gà ri ngon
hơn gà siêu trứng


- Cá nhân trả lời theo nội dung SGK
- HS lắng nghe và hoàn thiện vào vở
a) Theo híng s¶n xt


b) Theo hình thái, ngoại hình
c) Theo mức độ hoàn thiện giống
d) Theo địa lý



<b>3. Điều kiện để đợc công nhận là</b>
<b>một giống vật ni </b>


- Thảo luận nhóm bàn, tho lun
tr li


- Đại diện nhóm báo , HS khác theo
dõi và nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

giống vật ni , từ đó chúng ta mới biết cơ
sở khi gặp một vật nuôi để công nhận về
một giống đúng


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Tìm hiểu vai trị của giống vật ni</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc vai trị của giống vật ni
- Thời gian: 10 phỳt


- Đồ dùng: Bảng phụ bảng 3
- Cách tiến hµnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV treo b¶ng phơ b¶ng 3, HS HĐ cá
nhân


- Yêu cầu HS quan sát bảng 3 nhận xét về
số lợng trứng của 2 loại gà , năng xuất sữa
của 2 loại bß



GV nhận xét và kết luận: nh vậy giống
vật nuôi đã quyết định năng suất chăn
nuôi


- GV đặt câu hỏi ? Hãy nêu chất lợng thịt
của gà ta( gà ri) với gà tam hồng


? Tại sao có sự khác nhau đó


GV nhận xét và kết luận: giống vật nuôi
đã ảnh hởng đến cht lng


- GV gọi 1 HS nhắc lại 2 vai trò của giống
vật nuôi


- GV nhận xét và kết luận


<b>* Kết luận</b>: Tuỳ theo mục dích chăn ni
chúng ta phải chọn giống vật nuôi cho
phù hợp, tuy nhiên để đạt đợc mục đích
trong chăn ni chúng ta phi ph thuc
vo chm súc


<b>IV. Vai trò của giông vật nuôi</b>


- Trả lời: 2 loại gà khacs nhau có năng
xuát khác nhau, 2 loại bò khác nhau
có năng xuất sữa cũng khác nhau


- Cá nhân trả lời : Gà ta thịt ngon hơn


gà tam hoàng


- Trả lời: Vì đó là 2 giống g khỏc
nhau


- HS trả lời


- Lắng nghe vµ tù ghi vµo vë


1. Giống vật nuôi quyết định đến năng
suất chăn nuôi


2. Giống vật nuôi quyết định dến chất
lợng sản phẩm chăn ni


<b>3. Tỉng kÕt (3 phót)</b>
<b>* Cđng cè </b>


- Gọi một HS đọc ghi nhớ


- GV hƯ thèng kiÕn thøc mét c¸ch tỉng quát


<b>* Hớng dẫn về nhà</b>


- Dặn HS về học bài và ôn tập toàn bộ nội dung về lâm nghiệp


<i>Ngày soạn:6/12/2010</i> <i>Ngày giảng: - 7A:8/12/2010</i>


<i>- 7B:8/12/2010</i>



<b>Tiết 25</b>


<b>Ôn Tập</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


<i><b>1. KiÕn thøc : HƯ thèng kiÕn thøc , khắc sâu kiến thức về:</b></i>
- Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Các hình thức canh tác cây trồng


- Vai trò của rừng, chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng, chăm sóc rừng sau khi trång
- Khai th¸c rõng, c¸c biƯn ph¸p phơc håi rõng


<i><b>2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất, hình thành kỹ năng</b></i>
hệ thống kiến thức


<i><b>3. Thái độ: Có ý thc hc bi</b></i>
<b>II. dựng</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ </b></i>
<i><b>2. Học sinh: Tài liệu</b></i>
<b>III. Phơng pháp</b>


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gợi mở, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1.Khởi động 1 phút</b>


<b>* GV đặt vấn đề vào bài</b>: Bài học này chúng ta sẽ hệ thống kiến thức một cách
tổng quát để chuẩn bị cho thi học kỳ



<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>. Hệ thống kiến thức một cách tổng quỏt </b>


- Mục tiêu: Hệ thống kiến thức một cách tổng quát
- Thời gian: 10 phút


- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- GV treo bảng phụ ( sơ 6)
- GV t cõu hi


? Em hÃy nêu những nội dung chính trong
phần lâm nghiệp


- Yêu cầu HS nêu nội dung chính trong
nội dung chính


GV nhận xét và yêu cầu HS về học theo
SGK


- GV đa nội dung vỊ «n tËp


- GV nêu câu hỏi u cầu HS về ôn tập
để chuẩn bị thi học kỳ



<b>* Kết luận:</b> Các em phải nắm đợc những
kiến thức cơ bản của ngành trồng trọt và
lâm nghiệp để phục vụ trong sản xuất và
đời sống


I. HÖ thèng kiÕn thøc phần lâm nghiệp
- Cá nhân trả lời:


+ Vai trò của rừng


+ Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc cây
rừng


+ Khai thác và bảo về rừng


- HS trả lời theo nội dung trong b¶ng
phơ


( Sơ đồ 6- SGK/Tr.78)


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung
ôn tập


1. Vai trò của rừng đối với sản xuất và
đời sống


2. C©u 1,c©u 6,c©u7, c©u 8, c©u 10,
c©u 14, c©u 14( SGK/Tr. 79)


3. Nêu quy trình gieo hạt giống và


trồng cây con vo bu t


4. Nêu vai trò của ngành trång trät
5. KĨ tªn các phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng


6. Trình bày khái niệm, tác dụng của
phơng thức luân canh, xen canh, tăng
vụ


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>. Tổ chức ơn tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- §å dùng: Tài liệu
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV chia nhãm


- Giao nhiÖm vụ cho các nhóm
N1: 1, câu 1( SGK/Tr.79)
N2: Câu 6


N3: C©u 7
N4: 5
N5: 6


- Gọi đại diện nhóm báo cỏo


Sau mỗi nhóm báo cáo , gọi nhóm khác


nhận xÐt vµ bỉ sung


GV nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
kiến thức( trong mỗi câu có thể HS sẽ hỏi
thêm để mở rộng kiến thức)


- Gäi nhãm 1 b¸o c¸o


- Gäi nhãm 2 b¸o c¸o


- Gäi nhãm 3 b¸o c¸o


- HS nhËn nhãm


- HS nhận nội dung yêu cầu


- HS HĐ nhóm thảo luận nội dung yêu
cầu


- Đại diện nhóm báo cáo , nhóm khác
theo dõi và nhận xét


N1:


1. Vai trị của rừng đối với đời sống và
sản xuất


+ Lµm sạch môi trờng không khí


+ Cú tỏc dng phũng h: chống gió,


lũ, lụt, xói mịn, lở đất


+ Cung cấp gỗ để làm các vật dụng
trong gia đình, cơng sở, giao thơng và
để xuất khẩu


+ Cã t¸c dơng trong nghiªn cøu và
sinh hoạt văn hoá( du lịch)


Câu 1( SGK/TR.79)


Bo v rừng nhằm mục đích


+ Để bảo vệ tài nguyên rừng hiện có:
tài nguyên đất, tài nguyên thực vật,
động vật


+ Tạo điều kiện để rừng phát triển tốt
hơn


N2


C©u 6( SGK/tr.79)


Các công việc chăm sóc vờn gieo ơm
cây rừng


+ Lµm giµn che: bảo về cây chèng
n¾ng, ma to



+ Tíi níc: Cung cÊp níc cho c©y
+ Phun thuèc trï s©u: DiƯt trừ sâu
bệnh hại


+ Xi t, vun gc: to độ tơi xốp cho
đất, diệt cỏ, chống đổ


+ Tỉa, dặm cây: đảm bảo mật độ cho
cây


N3


Câu 7: Qui trình trồng cây rừng băng
cây con có bầu đất, cây con rễ trần
a) Cây con có bầu đất


B1. Tạo hố đất
B2. Rạch bỏ vỏ bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Gäi nhãm 4 b¸o c¸o


Gäi nhãm 5 b¸o c¸o


<b>* Kết luận</b>: Các em phải nắm đợc nội
dung trên để vận dụng vào thực tế trong
sản xuất và đời sống


B4. Nén đất
B5. Vun gốc
b) Cây con rễ tần


B1. Tạo lỗ trong hố đất


B2. Đặt cây con vào lỗ trong h
B3. Nộn t


B4. Vun gốc
N4.


5. Các phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng


a) Phơng pháp chọn lọc
b) Phơng pháp lai


c) Phơng pháp nuôi cấy mô
c) Phơng pháp gây đột biến
Trình bày phơng pháp lai
N5


6. Kh¸i niƯm, tác dụng của các hình
thức luân canh, xen canh, tăng vụ
a) Luân canh: là cách tiến hành gieo
trồng luân phiên các loại cây trồng
khác nhau trên cùng một diện tích
- Tác dụng: Diều hoà các loại dinh
d-ỡng, giảm sâu bệnh phá hại, tăng năng
xuất nông sản


b) Xen canh: Trồng hai loại hoa màu
cùng một lúc hoặc cách nhau không


lâu trên cùng một diện tÝch


- Tác dụng: Tận dụng đất đai, tận dụng
ánh sáng, tng s lng nụng sn


c) Tăng vụ: Là tăng số vụ gieo trồng
trong năm trên một diện tích


- Tác dụng: tăng số lợng nông sản


<b>3. Tổng kết 4 phút</b>
<b>* Củng cố </b>


- Hệ thống lại kiến thức một cách tổng qu¸t


<b>* Híng dÉn</b>


<b> </b>- Dặn HS về ôn tập để giờ sau kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Ngày soạn:11/12/2010</i> <i>Ngày giảng: - 7A:16/12/2010</i>
<i>- 7B:16/12/2010</i>


<b>Tiết 27</b>


<b> Kiểm tra học kỳ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức : §¸nh gi¸ sù nhËn thøc kiÕn thøc cđa häc sinh</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm bài cho häc sinh </b></i>



<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


<i><b>1. Giáo viên: Ra đề </b></i>


<i><b>2. Học sinh: chuẩn bị đồ dùng học tập</b></i>
<b>III. Phơng pháp</b>


- Lµm bài viết trên giấy
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. n định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


* Ma trận đề kiểm tra


<b>Néi dung</b>


<b>NhËn biÕt </b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. T¸c dơng cđa ph©n bãn
trong trång trät


1


0,25 0,25



2. Lu©n canh, xen canh, tăng
vụ


1


0,75 0,75


3. Vai trß cđa rõng, nhiƯm
vơ cđa trång rõng


1

1,5


1


1 2,5
4. Làm đất gieo ơm cây rừng


1
0,25


1


1,5 1,75


5. Gieo hạt và cấy cây vào
bầu đất


1



2 2


6. Trång c©y rõng 1


0,25 0,25


7. Chăm sóc rõng sau khi
trång


1
0,5


1


2 2,5


Tổng 50% 40% 10% 10


<b>* Đề bài</b>


I. Trắc nghiệm ( 3® )


Câu 1.(0,75đ) Hãy khoanh vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất
1. Mục đích của việc lên luống là:


A. Dễ thốt nớc, dễ chăm sóc
B. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. Đào hố , đặt cây, lấp đất, nén đất, vun gốc



B. Đào hố , rạch bỏ vỏ bầu, đặt bầu vào lỗ , nén đất, vun gốc
C. Đào hố, rạch bỏ vỏ bầu, đặt bầu vào lỗ , vun gốc, nén đất
3. Câu nào đúng nhất


A. Bón phân làm cho đất thống khí
B. Bón phân nhiều năng suất cao


C. Bón phân đạm hố học chất lợng sản phẩm mới tốt


D. Bón phân hợp lý, cây trồng mới cho năng st cao, chÊt lỵng tèt


Câu 2. ( 0,75) Tìm các cụm từ thích hợp dới đây để điền vào chỗ chấm của các câu
cho phù hợp


- Cho các cụm từ<b>:</b> Trớc chỉ gieo trồng một vụ, nay gieo trồng hai vụ, trồng hai loại
cây trên cùng diện tích, cây thứ hai trồng xen dới phần đất trống của loại cây thứ
nhất, mỗi vụ trồng một loại cây khác nhau trên cựng mt din tớch


a) ... ...gọi là luân canh
b)... gọi là xen canh
c)... ... gọi là tăng vụ


Cõu 3. ( 1,5đ) Hãy đánh dấu " x" vào câu đúng (Đ) và sai (S) trong các lựa chọn
d-ới đây nói về điều kiện lập vờn gieo ơm cây rừng


Các điều kiện lập vờn gieo ơm cây rừng Đ S Sửa lại thành câu đúng
1. Đất vờn gieo ơm cần có độ pH = 3 hay 4


2. Đất vờn gieo ơm cần là đất cát để có


thụng thoỏng


3. Đất vờn gieo ơm gần nguồn nớc
II. Tự luận( 7đ)


Câu 1: (2,5 đ)


a. Hóy nêu vai trò của rừng và trồng rừng đối với đời sống và sản xuất


b. Em có nhận xét gì về tình hình rừng nớc ta hiện nay ? Em đã làm gì để góp phần
bảo vệ rừng


Câu 2: (2đ) Hãy nêu qui trình gieo hạt giống cây rừng bằng bầu đất
Câu3: ( 2,5đ)


a . Nêu mục đích của vic chm súc rng sau khi trng


b. Chăm sóc rừng sau khi trồng bao gồm những công việc gì?
<b>********* HếT *********</b>
<b>* Đáp án - Biểu điểm</b>


I. Trắc nghiệm( 3đ)
Câu 1 ( 0,75®)
1 - C , 2 - B , 3 - D
Câu 2 ( 0,75đ)


a) Mỗi vụ chỉ trồng một loại cây khác nhau trên cùng một diện tích


b) Trng hai loại cây trên cùng diện tích, cây thứ hai trồng thn dới phần đất trống
của loại cây thứ nhất



c) Tríc chØ gieo trång mét vơ nay trång hai vụ
Câu 3 ( 1,5đ)


Các điều kiện lập vờn gieo ¬m


cây rừng Đ S Sửa lại thành câu đúng


1. Đất vờn gieo ơm cần có độ pH


= 3 hay 4 x §é pH= 6 tíi 7


2. Đất vờn gieo ơm cần là đất cát


để có độ thơng thống x Đất vờn gieo ơm cần là đất cát pha hoặc đất thịt nhẹ
3. Đất vờn gieo ơm gần nguồn


n-ớc x


II. Tự luận( 7 đ)
Câu 1 (2,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ Làm sạch môi trờng không khí


+ Có tác dụng phịng hộ: chống gió, lũ, lụt, xói mịn, lở đất


+ Cung cấp gỗ để làm các vật dụng trong gia đình, cơng sở, giao thơng và để xuất
khẩu


+ Cã t¸c dơng trong nghiên cứu và sinh hoạt văn hoá( du lịch)



b) - Tình hình rừng nớc ta hiện nay ( 1đ) : Rừng nớc ta hiện nay bị tàn phá nghiêm
trọng: diện tích rừng tự nhiên , độ che phủ của rừng bị suy giảm, diện tích đồi trọc
đất hoang ngày càng nhiều. Từ đó nó dẫn đến hậu quả: hiện tợng lũ lụt, hạn hán
th-ờng xuyên xảyra , nhiệt độ trái đất ngày càng tăng lên, ô nhiẽm mơi trth-ờng khơng
khí ngày một gia tăng


- Liên hệ: HS thể hiện đợc
+ Có ý thức bảo vệ rừng


+ Tuyên truyền cho những ngời trong gia đình mình, mọi ngời xung quanh phải có
ý thức bảo vệ rừng, khai thác rừng đúng mục đích...


C©u 2: Quy tr×nh


B1: Tạo lỗ trong hố đất
B2: Rạch bỏ vỏ bầu


B3: Đặt bầu vào lỗ trong hố
B4: Lấp và nén đất


B5: Vun gèc
C©u 3


a) Mục đích : Tạo điều kiện môi trờng thuận lợi để cây sinh trởng, phát triển
b) Các cơng việc: Chăm sóc cây trồng, làm hàng rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ,
vun xới t, ta, dm cõy


<b>3. Kết thúc</b>



- Giáo viên thu bài
- Dặn dò học sinh


===============


<i>Ngày soạn:1/1/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:3/1/3011</i>


<i>7B:3/1/2011</i>


Tiết 28



<b>Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc khái niệm về sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- Nêu đợc các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


<i><b>- Phân biệt các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật ni.</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức vận dụng vào thực tiễn chăn ni ở gia đình.
<b>II- đồ dùng:</b>


<i><b>1. Giáo viờn:</b></i>Bng ph s 8 SGK.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>Đọc và tìm hiểu bài trớc ở nhà.
<b>III- Phơng pháp:</b>



Thuyt trỡnh, m thoi.
<b>IV- tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>


* Đặt vấn đề: Trong chăn nuôi sự sinh trởng và phát dục nhanh là điều mong muốn
của ngời chăn ni. Vậy có những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh trởng phát dục
của vật ni, ta tìm hiểu bài hơm nay.


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu khái niệm về sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc khái niệm về sự sinh trởng và phát dục của vật ni.
- Thời gian: 17 phút.


- §å dïng dạy học: SGK
<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

SGK.


- H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ khối lợng,
hình dạng, kÝch thíc c¬ thể, màu sắc
lông của 3 con ngan trong hình vẽ?
- Từ ví dụ GV dẫn dắt và nêu khái niệm
về sự sinh trởng và phát dơc cđa vËt
nu«i.



- H: Em h·y lÊy mét sè vÝ dơ vỊ sù sinh
trëng vµ phát dục của vật nuôi?


- GV hớng dẫn và cho HS làm bài tập
trong SGK.


<b>* Kết luận: </b>Sự phát triển của vật nuôi
bao gồm sự sinh trởng và sự phát dục.


-> HS dựa vào hình vẽ trả lời.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
1. Sự sinh trởng: là sự tăng lên về khối
l-ợng, kích thớc các bộ phận của cơ thể.


-> HS lấy ví dụ.


2. Sự phát dục: là sự thay đổi về chất của
các bộ phận bên trong cơ thể.


-> HS hoạt động cá nhân làm bài tập
trong SGK.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu về đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc các đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
- Thời gian: 12 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 8 SGK.


<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV cho HS quan sát bảng phụ sơ đồ 8
SGK.


- H: Em hãy cho biết sự sinh trởng và
phát dục của vật nuôi có đặc điểm gì?
- GV nhận xét, kết luận.


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ và trả
lời câu hỏi trong SGK.


<b> * Kết luận: </b>Đặc điểm về sự sinh trởng
và sự phát dục của vật nuôi là không
đồng đều, theo giai on v theo chu kỡ.


-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu v ghi chộp.
- Khụng ng u.


- Theo giai đoạn.


- Theo chu kỳ (trong trao đổi chất, hoạt
động sinh lí).


-> HS dựa vào sơ đồ, tìm hiểu và trả lời.



<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tìm hiểu về các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục </b>
<b>của vật nuôi</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của
vật nuôi.


- Thêi gian: 10 phút.


- Đồ dùng dạy học: Không.


<b>- Cách tiến hµnh: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV cho HS tìm hiểu nội dung thông
tin trong SGK.


- H: Em hãy nêu những yếu tố ảnh hởng
đến sự sinh trởng và phát dục của vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

nu«i?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- H: Em hãy lấy một số ví dụ về sự tác
động của các yếu tố ảnh hởng đến sự
sinh trởng và phát dục của vật nuôi?


<b> * Kết luận: </b>Các đặc điểm về di truyền


và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hởng
đến sự sinh trởng và phát dục của vật
ni.


-> HS l¾ng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Đặc điểm di truyền.


- Điều kiện ngoại cảnh (nuôi dỡng,
chăm sóc).


-> HS lấy ví dơ.


<b>3. Tỉng kÕt 3 phót</b>


<i><b>* Cđng cè:</b></i>


- H: Em hãy cho biết đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi?
- H: Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi?
- GV yêu cầu một HS đọc phần ghi nhớ SGK, các HS khác lắng nghe và tiếp thu.
<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà đọc và tìm hiểu trớc bài 33 SGK.
================


<i>Ngµy soạn:3/1/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:5/1/2011</i>


<i>7B:5/1/2011</i>


Tiết 29




<b>Một số phơng pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nêu đợc các phơng pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể để chọn giống vật
ni. Trình bày đợc ý nghĩa, vai trị và các bin phỏp qun lớ ging vt nuụi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Chn đợc một số vật nuôi ở địa phơng.
<i> 3. Thái độ:</i>


Có ý thức vận dụng vào thực tiễn chăn ni ở gia đình.
<b>II- đồ dùng</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ sơ 9 SGK.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Đọc và tìm hiểu bài trớc ở nhà.</b></i>
<b>III- Phơng pháp:</b>


Thuyt trỡnh, m thoi.
<b>IV- t chc giờ học</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>
<b>*</b><i><b> Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Em hãy cho biết đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi?
- Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật ni?



<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu về khái niệm chọn giống vật ni</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc khái niệm về chọn lọc giống vật nuụi.
- Thi gian: 10 phỳt.


- Đồ dùng dạy học: SGK.
<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


- GV nêu: Chọn giống là hình thức chọn
lọc nhân tạo do con ngời tiến hành nhằm
giữ lại những vật nuôi tốt nhất, phù hợp
với yêu cầu sản xuất để làm giống.


- H: Mục đích của việc chọn giống vật
ni là để làm gì?


- H: VËy chän gièng vật nuôi là gì?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Kt luận: </b>Chọn giống vật nuôi là
chọn những con vật ni đực và cái giữ
lại làm giống.


-> HS l¾ng nghe, tiÕp thu.



-> Chän nh÷ng con cã ngoại hình, thế
chất và khả năng sản xuất cao.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn
những con vật nuôi đực và cái giữ lại
làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu về một số phơng pháp chọn giống vật ni</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể để
chọn giống vt nuụi.


- Thời gian: 18 phút.
- Đồ dùng dạy học: SGK.
<i><b>- Cách tiến hành:</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- Yêu cầu HS đọc sgk, trả lời các câu
hỏi:


- H: Thế nào là chọn lọc hàng loạt?
- GV nhận xét, kết luận.


-> HS trả lời cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- H: Chọn lọc hàng loạt có u, nhợc điểm


gì?


- H: Thế nào là chọn lọc bằng kiểm tra
năng xuÊt?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- H: Phơng pháp này có u, nhợc điểm
gì?


-> TL: u im cỏc cỏ thể giống đợc
chọn có chất lợng tốt. Nhợc điểm khó
thực hiện, tốn cơng, cần có kĩ thuật cao.


<b> * Kết luận: </b>ở nớc ta hiện đang dùng
phổ biến phơng pháp chọn lọc hàng loạt
và kiểm tra cá thể để chọn giống vật
nuôi.


-> TL: Ưu điểm thực hiện nhanh, đơn
giản, phù hợp ngời dân. Nhợc điểm một
số cá thể không thể đạt đợc yêu cầu của
ngời chn nuụi.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Chọn những cá thể tốt nhất trong đàn
khi nuôi trong cùng điều kiện, thời gian
nhất định.



<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tìm hiểu về mục đích và những công việc quản lý giống vật nuôi</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc ý nghĩa, vai trị và các biện pháp quản lí giống vật ni.
- Thời gian: 11 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 9 SGK.


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


- GV cho HS quan sát bảng phụ sơ đồ 9
SGK.


- H: Quản lí giống vật ni nhằm mục
đích gì?


- H: C¸c biƯn pháp quản lí gièng vËt
nu«i?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV hớng dẫn và cho HS trả lời câu hỏi
trong SGK.


<b>* Kết luận: </b>Muốn phát huy đợc u thế
của giống vật ni cần phải quản lí tốt
giống vật nuụi.



-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS trả lời cá nhân.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
- Mục đích: giữ vững và nâng cao chất
l-ợng giống vật ni.


- BiƯn ph¸p:


+ Đăng kí quốc gia giống nuôi.
+ Phân vùng chăn nuôi.


+ Chính sách chăn nuôi.


+ Quy nh v sử dụng đực giống ở
chăn ni gia đình.


-> HS trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>3. Tổng kết 3 phút</b>


<i><b>* Cñng cè:</b></i>


- H: Em hãy cho biết các phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc
ta?


- H: Theo em muốn quản lí tốt giống vật ni cần phải làm gì?
- GV yêu cầu một HS đọc phần ghi nhớ SGK



<i><b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

======================


<i>Ngày soạn:12/2/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A14/2/2011:</i>


<i>7B:14/2/2011</i>


Tiết 30



<b>Nhân giống vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nờu c khỏi nim chọn đơi giao phối, nêu đợc mục đích và các phơng pháp chọn
đôi giao phối trong chăn nuôi gia súc, gia cầm.


- Trình bày đợc mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Phân biệt đợc một số phơng pháp nhân giống trong chăn nuôi ở địa phơng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức vận dụng vào thực tiễn trong chn nuụi gia ỡnh.
<b>II- dựng</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i><b> </b>Bảng phụ bảng SGK/92.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>Đọc và tìm hiểu bài trớc ở nhà.
<b>III- Phơng pháp:</b>



Thuyt trỡnh, m thoi.
<b>IV- t chc gi hc</b>


<b>1. Khi ng 3 phỳt</b>


<i><b>* Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Em hóy cho bit cỏc phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?
- Theo em muốn quản lí tốt giống vật ni cần phải làm gì?


<b>2. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu khái niệm chọn phối và các phơng pháp chon phối</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc khái niệm chọn đơi giao phối, nêu đợc mục đích và các phơng
pháp chọn đôi giao phối trong chăn nuôi gia súc, gia cm.


- Thời gian: 20 phút.
- Đồ dùng dạy học: SGK


<b>- Cách tiến hành: </b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


- H: Muốn cho đàn vật nuôi có những
đặc điểm tốt của giống thì vật ni bố,
mẹ phải thế nào?



- H: Làm thế nào để phát hiện đợc con
giống tốt?


- H: Sau khi chọn đợc con đực, con cái
tốt ngời chăn ni phải tiếp tục làm gì
để tăng số lợng vật ni?


- H: VËy chän phèi lµ g×?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


-> TL: Vật nuôi bố, mẹ đều phải là
giống tốt.


-> TL: Ph¶i chän läc.


-> TL: Ghép đơi cho vật nuôi sinh sản.
-> HS trả lời cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- H: Khi đã có một giống vật ni tốt,
làm thế nào để tăng số lợng cá thể của
giống đó lên?


- H: Vậy đó là phơng pháp chọn phối gì?
- H: Vậy chọn phối cùng giống là gì.
- GV nhận xột, kt lun.


- GV nêu: Để tạo giống mới ngời chăn
nuôi thờng lai với vật nuôi nhập ngoại
có năng suất cao.



- H: Vậy đó là phơng pháp chọn phối
nào?


- H: VËy chän phèi kh¸c giống là gì.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Kt lun: </b>Chọn ghép đôi giữa con đực
với con cái để cho sinh sản gọi là chọn
phối.


đôi với con cái tốt cho vật nuôi sinh sản
gọi là chọn phối.


-> TL: Cho con đực và con cái giống vật
ni đó giao phối với nhau để sinh con.
-> TL: Chọn phối cùng ging.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
- Chọn phối cùng giống là chọn và ghép
đơi con đực với con cái cùng giống đó
cho sinh sản nhằm mục đích tăng số
l-ợng cá thể của giống đó lên.


-> HS l¾ng nghe, tiÕp thu.
-> TL: Chọn phối khác giống.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.


- Chọn phối khác giống nhằm mục đích
tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả
hai giống.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu về mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chng.
- Thi gian: 18 phỳt.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bảng SGK/92.


<b>- Cách tiến hành: </b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- H: Nhân giống thuần chủng là gì?
- H: Mục đích của nhân giống thuần
chủng?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- H: Phơng pháp nhân giống thuần
chủng nh thế nào?


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- GV treo b¶ng phơ cho HS lµm bµi tËp
trong SGK.


- H: Làm thế nào để nhân giống thuần


chủng đạt kết quả?


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


-> TL: Là hình thøc chän phèi cùng
giống.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Mục đích: tăng số lợng cá thể và củng
cố đặc điểm của giống tốt.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu v ghi chép.
- Phơng pháp: chọn cá thể đực, cái tốt
của giống cho giao phối để sinh con và
chọn con tốt trong đàn để làm giống.
-> HS làm bài tập trong SGK.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
- Phải có mục đích rõ ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>* Kết luận: </b>Chọn phối giữa con đực với
con cái của cùng một giống để cho sinh
sản gọi là nhân giống thuần chủng.



- Nuôi dỡng chăm sóc tốt đàn vật ni,
thờng xun chọn lọc.


<b>3. Tỉng kÕt 4 phót</b>


<i><b>* Cđng cè:</b></i>


- H: Chọn phối là gì? Mục đích và phơng pháp của nhân giống thuần chủng?
- GV yêu cầu một HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>


- GV yêu cầu HS về xem trớc bài 35 và chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu
SGK/96.


=====================


<i>Ngày soạn:14/2/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:16/2/2011</i>


<i>7B:16/2/2011</i>


Tiết 31


<b>Thùc hµnh </b>


<b>NhËn biÕt vµ chän mét sè gièng gà </b>


<b>qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Phõn bit c c điểm, nhớ tên một số giống gà nuôi phổ biến ở nớc ta thông qua
tranh ảnh và mẫu vật.


- Biết cách dùng tay đo khoảng cách giữa hai xơng háng, khoảng cách giữa xơng
l-ỡi hái và xơng háng để chn g mỏi trng loi tt.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Quan sỏt và nhận biết trong thực tiễn giống gà
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức vận dụng vào thực tiễn trong chăn nuôi gia ỡnh.
<b>II- dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>Tranh ảnh một số giống gà, mẫu vật con gà mái.
<i> 2. Học sinh: Báo cáo thực hành theo mẫu SGK/96.</i>


<b>III- Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>IV- tæ chøc giê häc</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>


<i><b>* Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.
- Chọn phối là gì?


- Mc ớch v phng phỏp ca nhân giống thuần chủng?



<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hớng dẫn ban đầu:</b>


- Mục tiêu: Phân biệt đặc điểm, nhớ tên một số giống gà nuôi phổ biến ở nớc ta
thông qua tranh ảnh và mẫu vật. Biết dùng tay đo khoảng cách giữa hai xơng háng,
khoảng cách giữa xơng lỡi hái và xơng háng để chọn gà mái đẻ trng loi tt.


- Thời gian: 12 phút.


- Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh một số giống gà, mẫu vật con gà mái.
- Cách tiến hành:


+ GV giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.


+ GV hớng dẫn HS quan sát ngoại hình để nhận biết các giống gà: hình dáng tồn
thân, màu sắc của lơng da, đặc điểm nổi bật đặc thù của mỗi giống.


+ GV hớng dẫn cách đo một số chiều đo để chọn gà mái: đo khoảng cách giữa hai
xơng háng, đo khoảng cách giữa xơng lỡi hái và xơng háng của gà mái.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Mục tiêu:Phân biệt đợc đặc điểm một số giống gà nuôi phổ biến. Biết dùng tay đo
khoảng cách giữa hai xơng háng, khoảng cách giữa xơng lỡi hái và xơng háng để
chọn gà mái đẻ trứng.


- Thêi gian: 22 phót.


- §å dùng dạy học: Tranh ảnh một số giống gà, mẫu vật con gà mái.


- Cách tiến hành:


+ GV nờu nội qui và nhắc nhở HS đảm bảo an toàn trong khi thực hành, giữ gìn vệ
sinh.


+ GV phân nhóm, giao mẫu vật cho các nhóm cho HS thực hành và ghi vào báo cáo
theo trình tự tiến hành (thực hiện xong thì đổi mẫu gà với nhóm khác).


+ GV theo dõi, sửa sai và rèn luyện ý thức thực hành cho HS.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hớng dẫn kết thúc</b>


- Mục tiêu: HS tự đánh giá bài làm của mình dựa vào mục tiêu bài học.
- Thời gian: 6 phút.


- §å dùng dạy học: Không.
- Cách tiến hành:


+ GV yờu cầu HS các nhóm thu dọn vệ sinh khu vực thực hành, lớp học, hoàn thiện
kết quả vào báo cáo thực hành, tự nhận xét đánh giá kết quả.


+ GV thu báo cáo thực hành.


+ GV nhận xét giờ thực hành: sự chuẩn bị, ý thức, kết quả thực hành.


<b>3. Tổng kết 2 phút</b>


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 36 và chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu
SGK/98.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Ngày soạn:19/2/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:21/2/2011</i>
<i>7B:21/2/2011</i>


Tiết 32


<b>Thực hành </b>


<b>Nhận biết một số giống lợn </b>


<b>qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nờu tờn và đặc điểm ngoại hình một số giống lợn ni ở địa phơng và ở nớc ta.
- Dùng thớc đo đợc chiều dài thân và vòng ngực để biết chu vi lồng ngực của lợn.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Quan sát và nhận biết đợc giống lợn trong thực tiễn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức vận dụng vào thực tiễn trong chăn nuụi gia ỡnh.
<b>II- dựng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Mô hình các giống lợn.


<i><b>2. Học sinh: Báo cáo thực hành theo mẫu SGK/98.</b></i>
<b>III- Phơng pháp:</b>


Thuyết trình, thảo luận, thực hành


<b>IV- tổ chøc giê häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Thực hành </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hớng dẫn ban đầu</b>


- Mục tiêu: Nêu tên và đặc điểm ngoại hình của một số giống lợn nuôi ở địa phơng
và ở nớc ta. Biết dùng thớc để đo chiều dài thân và vòng ngực để biết chu vi lồng
ngực của lợn.


- Thêi gian: 13 phót.


- Đồ dùng dạy học: Mô hình các giống lợn.
- Cách tiến hành:


+ GV giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.


+ GV hng dn HS phng pháp quan sát ngoại hình của một số giống lợn: quan sát
hình dạng chung, quan sát màu sắc lơng da, quan sát để tìm các đặc đặc điểm nổi
bật đặc thự ca mi ging.


+ GV hớng dẫn HS cách đo một số chiều đo của lợn: đo chiều dài thân, ®o vßng
ngùc.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Mục tiêu: Nêu tên và đặc điểm ngoại hình của một số giống lợn. Dùng thớc đo
đ-ợc chiều dài thân và vòng ngực để biết chu vi lồng ngực của lợn.



- Thêi gian: 25 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ GV nêu nội qui và nhắc nhở HS đảm bảo an toàn trong khi thực hành, giữ gìn vệ
sinh.


+ GV phân nhóm, giao mẫu vật cho các nhóm cho HS thực hành và ghi vào báo cáo
theo trình tự tiến hành (thực hiện xong thì đổi mẫu với nhóm khác).


+ GV theo dâi, sưa sai vµ rÌn lun ý thøc thùc hµnh cho HS.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn kết thúc</b>


- Mục tiêu: HS tự đánh giá bài làm của mình dựa vào mục tiêu bài học.
- Thời gian: 5 phút.


- §å dïng dạy học: Không.
- Cách tiến hành:


+ GV yờu cu HS các nhóm thu dọn vệ sinh khu vực thực hành, lớp học, hoàn thiện
kết quả vào báo cáo thực hành, tự nhận xét đánh giá kết quả.


+ GV thu báo cáo thực hành về nhà chấm lấy điểm kiểm tra 15 phót.
+ GV nhËn xÐt giê thùc hµnh: sù chuẩn bị, ý thức, kết quả thực hành.


<b>3. Tổng kết 2 phút</b>


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 37 SGK.



===================


<i>Ngày soạn:19/2/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:21/2/2011</i>


<i>7B:21/2/2011</i>


Tiết 33



<b>Thức ăn vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Nêu đợc nguồn gốc một số loại thức ăn quen thuộc đối với gia súc, gia cầm.
- Trình bày đợc các thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuụi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>3. Thỏi :</b></i>


Cú ý thc vận dụng vào thực tiễn trong chăn nuôi ở gia ỡnh.
<b>II- dựng</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Tranh vẽ H63->H65 SGK. Bảng phụ bảng 4 SGK.
<i><b>2. Học sinh: Đọc và tìm hiểu bµi tríc ë nhµ.</b></i>


<b>III- Phơng pháp:</b>
Thuyết trình, đàm thoại.
<b>IV- Tổ chức giờ học</b>



<b>1. Khởi động 3 phút</b>


* Đặt vấn đề: Chế độ ăn của vạt nuôi ảnh hởng đến sự sinh trởng phát triển của vật
nuôi . Để hiểu rõ về thức ăn vật ni ta tìm hiểu bài 37


<b>2. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu về nguồn gốc thức ăn vật nuôi</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc nguồn gốc một số loại thức ăn quen thuộc đối với gia sỳc, gia
cm.


- Thời gian: 22 phút.


- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ H63 và H64 SGK.
<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H63
SGK.


- H: Em hÃy cho biết những vật nuôi ăn
gì?


- H: Em hãy cho biết ta có thể đổi thức
ăn của trâu cho lợn hoặc cho gà c
khụng? Vỡ sao?


- H: Vậy thức ăn vật nuôi phải nh thế


nào?


- GV nhận xét, kết ln.


- GV nêu: Trâu, bị tiêu hố đợc chất sơ
là nhờ hệ vi sinh vật trong dạ dày, nhờ
đó mà chất sơ đợc chuyển hoá thành
chất dinh dỡng.


- H: Em h·y cho biÕt thøc ăn cho vật
nuôi có nguồn gốc từ những đâu?


- GV nhận xét, kết luận.


- GV chú ý HS: Vật nuôi sử dụng các
phụ phẩm nông nghiệp, sản phẩm thuỷ
sản làm thức ăn, là một mắt xích trong
mô hình VAC hoặc VAC-R.


<b>* Kt lun:</b><i><b> Thc n vật ni có nguồn </b></i>
gốc từ thực vật, động vật v cht


khoáng.


-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS dựa vào hình vẽ trả lời.


-> TL: Khụng, vỡ c im sinh lí tiêu
hố của chúng khác nhau.



-> HS tr¶ lêi cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu v ghi chộp.
Vật nuôi chỉ ăn đợc những loại thức ăn
phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hố
của chúng.


-> HS l¾ng nghe, tiÕp thu.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực
vật, động vật và chất khống.


-> HS l¾ng nghe, tiÕp thu.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu về thành phần dinh dỡng của thức ăn vật ni</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc các thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuụi.
- Thi gian: 17 phỳt.


- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ H65, bảng phụ bảng 4 SGK.
<i><b>- Cách tiến hành: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- H: Trong thức ăn vật nuôi có những
thành phần dinh dỡng nào?



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- H: Em h·y nhËn xÐt về nguồn gốc của
mỗi loại thức ăn trong bảng trên?


- GV yêu cầu HS quan sát H65 và làm
bài tập SGK.


<b>* Kết luận:</b><i><b> Thức ăn có nớc và chất khô,</b></i>
tuỳ loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ
các chất dinh dỡng khác nhau.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Trong thức ăn vật nuôi có nớc, prôtêin,
lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS quan sát, tìm hiểu và làm bài tập
theo yêu cầu SGK.


<b>3. Tổng kÕt 3 phót</b>


<i><b>* Cđng cè</b></i>


- H: Em h·y cho biÕt thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ những đâu?
- H: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dìng nµo?


- GV u cầu một HS đọc phần ghi nhớ, lớp theo dõi SGK.


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 38 SGK.


====================


<i>Ngày soạn:21/2/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:23/2/2011</i>


<i>7B:23/2/2011</i>


Tiết 34



<b>Vai trũ ca thc ăn đối với vật ni</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc q trình tiêu hố và hấp thụ các thành phần dinh dỡng của thức ăn
trong ống tiêu hoá của vật ni.


- Nêu đợc vai trị quan trọng của thức ăn đối với quá trình sinh trởng, phát dục và
tạo ra sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Rốn luyn s quan sỏt v nhn bit trong thực tiễn chăn ni.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc chăn nuôi của gia ỡnh.
<b>II- dựng:</b>



<i><b>1. Giáo viên: Bảng phụ bảng 5 và 6 SGK.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Đọc và tìm hiểu bài trớc ở nhà.</b></i>
<b>III- Phơng pháp:</b>


Thuyt trỡnh, m thoi.
<b>IV- t chc gi hc</b>


<b>1. Khi ng 3 phỳt</b>


<i><b>* Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Em hÃy cho biết thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ những đâu?
- Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào?


<b>2. Bài míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu về sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn vật ni</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc q trình tiêu hố và hấp thụ các thành phần dinh dỡng
của thức ăn trong ống tiêu hoá ca vt nuụi.


- Thời gian: 20 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bảng 5 SGK.


<b>- Cách tiến hành: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GV yêu cầu HS quan sát bảng 5 SGK.


- H: Em hãy cho biết các chất dinh dỡng
nớc, prơtêin, lipit, gluxit, muối khống,
vitamin qua đờng tiêu hố của vật nuôi
đợc hấp thụ dới dạng nào?


- H: Thức ăn vật ni đợc vật ni tiêu
hố qua đờng nào?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV cho HS lµm bài tập mục 2 SGK.
- GV nêu: Giả sử em cầm 1kg thịt lợn
trong tay. Em hÃy cho biết prôtêin thuộc
phần nào? Lipit thuộc phần nào?


- H: Vt nuụi n lipit vào dạ dày và ruột
tiêu hoá biến đổi thành những chất gì?
- H: Vật ni ăn prơtêin vào dạ dày và
ruột tiêu hố biến đổi thành chất gì?
- H: Em hãy tìm một số thức ăn vật ni
là gluxit?


- H: Cho lợn ăn thức ăn gluxit vào dạ
dày và ruột tiêu hoá biến thành chất gì?
- GV nhận xét, kÕt luËn.


<b>* Kết luận: </b>Sau khi đợc vật ni tiêu
hố, các chất dinh dỡng trong thức ăn
đ-ợc cơ thể hấp thụ để tạo ra các sản phẩm
chăn nuôi nh thịt, sữa, trứng và cung cp


nng lng lm vic.


-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS dựa vào bảng 5 trả lời.


-> TL: Thc n c tiêu hoá qua đờng
tiêu hoá (miệng, hầu, thực quản, dạ dày,
ruột).


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Thức ăn vật ni đợc tiêu hố qua đờng
tiêu hố chủ yếu ở dạ dày và ruột.


-> HS lµm bµi tËp SGK.


-> TL: Prôtêin thuộc phần thịt nạc, lipit
thuộc phần thịt mì.


-> TL: Glyxerin vµ axit bÐo.
-> TL: Axit amin.


-> TL: Gạo, sắn, ngô, khoai
-> TL: Glucôzơ.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
- Chất dinh dỡng cơ thể hấp thụ gồm
n-ớc, vitamin, đờng đơn, axit amin,


glyxerin, axit béo, gluxit và ion khoáng.



<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> Tỡm hiu v vai trò các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật </b>
<b>ni</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc vai trị quan trọng của thức ăn đối với quá trình sinh
tr-ởng, phát dục và tạo ra sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm.


- Thêi gian: 19 phót.


- §å dïng dạy học: Bảng phụ bảng 6 SGK.


<b>- Cách tiến hành: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát bảng 6 SGK.
- H: Thức ăn vật nuôi cung cấp những gì
cho cơ thể vËt nu«i?


- H: Thức ăn vật ni có vai trị gì đối
với cơ thể vật ni?


- H: Sản phẩm vật ni có vai trị gì đối
với sản xuất và tiêu dùng của con ngời?
- GV yêu cầu HS dựa vào bảng 6 SGK
làm bài tập điền vào chỗ (…) SGK.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Kết luận: </b>Cho ăn thức ăn tốt và đủ,
vật nuôi sẽ cho nhiều sản phm chn



-> HS quan sát, tìm hiểu.


-> TL: Cung cấp năng lợng, chất dinh
d-ỡng.


-> TL: Giỳp vật ni có năng lợng để
hoạt động, tăng sức đề kháng của cơ thể
vật nuôi.


-> HS dựa vào cột 3 bảng 6 SGK trả lời.
-> HS hoạt động cá nhân hồn thành sau
đó trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
(nếu có).


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Thức ăn cung cấp năng lợng cho vật
nuôi hoạt động phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

nuôi và chống đợc bệnh tật.


<b>3. Tỉng kÕt. 3 phót</b>
<b>* Cđng cè:</b>


- H: Em hãy cho biết thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?
- H: Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?


- GV yêu cầu một HS đọc phần ghi nhớ, lớp theo dõi SGK -> GV nhấn mạnh nội
dung chính của bài


<i><b>* Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>



- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 39 SGK.


======================


<i>Ngày soạn:21/2/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:23/2/2011</i>


<i>7B:23/2/2011</i>


Tiết 35



<b>Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Nêu đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Rèn luyện sự quan sát và nhận biết trong thực tiễn chăn ni.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức tiết kiệm, biết cách bảo quản và chế biến một số thức ăn vật ni trong
gia đình.


<b>II- đồ dùng:</b>


<i><b>1. Gi¸o viên: Tranh vẽ H66 và H67 SGK.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Đọc và tìm hiểu bài trớc ở nhà.</b></i>
<b>III- Phơng pháp:</b>



Thuyt trình, đàm thoại.
<b>IV- tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>
<b>* </b><i><b>Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Em hãy cho biết thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hố nh thế nào?
- Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật ni?


<b>2. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b> Tìm hiểu về mục đích chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật ni.
- Thời gian: 16 phút.


- §å dùng dạy học: SGK


<b>- Cách tiến hành: </b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- H: Ngời nuôi lợn thờng nấu chín các
loại thức ăn nh cám, rau, thức ăn thừa
nhằm mục đích gì?


- H: Khi cho gà, vịt ăn rau thờng phải
thái nhỏ mới cho ăn nhằm mục đích gì?


- H: Khi bổ sung đậu tơng, đỗ vào thức
ăn, ngời chăn ni thờng phải rang chín,
nghiền nhỏ rồi mới cho ăn nhằm mc
ớch gỡ?


- H: Vậy theo em chế biến thức ăn là gì?
- GV nhận xét, kết luận.


- H: Mi nm mối loại thức ăn đều có
mùa vụ, để có thức ăn quanh năm ngời
nơng dân thờng làm gì?


- H: Vào mùa gặt ngời nông dân thờng
đánh đống rơm, rạ nhằm mục đích gì?
- H: Để có thóc, ngô, khoai, sắn.. cho
vật nuôi ăn quanh năm vào mùa thu
hoạch ngời nông dân thờng phải làm gì?
- H: Vậy dự trữ thức ăn nhằm mục đích
gì?


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>* KÕt luận: </b>Chế biến thức ăn chủ yếu
nhằm tăng tính ngon miệng và dễ tiêu
hoá.


-> TL: Gi¶m thĨ tÝch thøc ăn, diệt trừ
mầm bệnh


-> TL: Phù hợp với mỏ của gà và vịt.


-> TL: Có mùi thơm, phá huỷ chất độc
có trong đậu tơng.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lng nghe, tip thu và ghi chép.
- Tăng tính ngon miệng và dễ tiêu hoá.
- Loại bỏ chất độc và các loại vi trùng
gây bnh.


- Giảm khối lợng và tăng giá trị dinh
d-ỡng.


-> TL: Ngời nông dân thờng dự trữ thức
ăn cho vật nuôi.


-> TL: Dự trữ thức ăn cho trâu, bò ăn
dần.


-> TL: Ngi nông dân thờng thái nhỏ,
phơi khơ và cất nơi kín đáo, thống mát.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu
bị hỏng trong thời gian tơng đối lâu và
luôn đủ thức ăn cho vật nuôi.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Thêi gian: 23 phót.


- §å dùng dạy học: Tranh vẽ H66 và H67 SGK.


<b>- Cách tiÕn hµnh: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H66
SGK.


- H: Em hÃy cho biết những hình ảnh thể
hiện chế biến thức ăn bằng phơng pháp
vật lí? Phơng pháp hoá học? Phơng pháp
sinh học? Phơng pháp tạo thức ăn hỗn
hợp?


- H: Em hÃy cho biết có những phơng
pháp chế biến thức ăn nào?


- GV nhận xét, kết luận.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H67
SGK.


- H: HÃy cho biết có những phơng pháp
dự trữ thức ăn nào?


- H: Các phơng pháp đó thực hiện nh thế
nào?



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b> </b>


<b> * Kết luận: </b>Có nhiều cách chế biến
thức ăn cho vật ni nh cắt ngắn, nghiền
nhỏ, rang, hấp, nấu chín, đờng hoá, kiềm
hoá, ủ lên men và tạo thành thức n hn
hp.


-> HS quan sát, tìm hiểu.


-> TL: Phơng pháp vật lí 1,2,3 (cắt,
nghiền, rang, hấp). Phơng pháp hoá học
6,7 (đờng hoá bột, kiềm hoá). Phơng
pháp sinh học 4 (ủ men) và 5 tạo thức n
hn hp.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Các phơng pháp chế biến thức ăn:


- Cắt ngắn áp dông cho thøc ăn thô,
xanh.


- Nghin nh i vi thc ăn hạt.


- Xử lí nhiệt đối với thức ăn có chất độc


hại, khó tiêu.


- Lên men, đờng hố với thức ăn giàu
tinh bột.


- KiỊm ho¸ thức ăn có nhiều xơ.


- Tạo thức ăn hỗn hợp trộn nhiều loại
thức ăn qua xử lí với nhau.


-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> TL: Làm khô, ủ xanh.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Một số phơng pháp dự trữ thức ăn:


- Làm khô bằng nhiệt từ mặt trêi hc
sÊy.


- ủ xanh đối với thức ăn xanh.


<b>3. Tỉng kÕt 3 phót</b>


<i><b>* Cđng cè :</b></i>


- H: Em h·y cho biết tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn?
- H: Em hÃy kể tên một số phơng pháp chế biến thức ăn vật nuôi?


- GV yờu cu mt HS đọc phần ghi nhớ, lớp theo dõi SGK -> GV nhấn mạnh nội


dung chính của bài


<i><b>* Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 40 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>Ngày soạn:26/02/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:28/02/2011</i>
<i>7B:28/02/2011</i>


Tiết 36


<b>Sản xuất thức ăn vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Trình bày đợc căn cứ để phân loại và tên các loại thức ăn vật ni.


- Trình bày đợc cách sản xuất thức ăn giàu prôtêin, gluxit và thức n thụ xanh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<i><b> Rèn luyện sự quan sát và nhận biết trong thực tiễn chăn nuôi.</b></i>


<b>3. Thái độ:</b>


Có ý thức tiết kiệm, biết cách bảo quản và chế biến một số thức ăn vt nuụi trong
gia ỡnh.


<b>II- dựng:</b>



<b>1. Giáo viên: </b>


Tranh vÏ H68 SGK.


<b>2. Häc sinh:</b>


§äc và tìm hiểu bài trớc ở nhà.
<b>III- Ph ơng pháp:</b>


<b> </b>Thuyết trình, đàm thoại.
<b>IV. tổ chức giờ hc</b>
<i><b>1. Khi ng:5 phỳt</b></i>


<i><b>a, Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Em hÃy cho biết tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn?
- Em hÃy kể tên một số phơng pháp chế biến thức ăn vật nuôi?
<i><b> b, Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về cách phân loại thức ăn</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc căn cứ để phân loại và tên các loại thức n vt nuụi.
- Thi gian: 11 phỳt.


- Đồ dùng dạy học: Không.
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- H: Em h·y cho biÕt thức ăn vật nuôi có
mấy loại?


- GV nhận xét, kÕt ln.


- H: Em h·y nªu mét sè vÝ dơ về các loại
thức ăn trên?


- GV hớng dẫn và cho HS làm câu hỏi
trong SGK.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Thức ăn giàu prôtêin: hàm lợng prôtêin
>14%.


- Thức ăn giàu gluxit: hàm lợng gluxit
>50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>* Kết luận: </b>Có nhiều cách phân loại
thức ăn vật nuôi. Dựa vào thành phần
dinh dỡng có trong thức ăn là một trong
những phơng pháp dùng để phân loại
thức ăn.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc cách sản xuất thức n giu prụtờin.


- Thi gian: 13 phỳt.


- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ H68 SGK.


<b>- Cách tiến hành: </b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV yªu cầu HS quan sát tranh vẽ H68
SGK.


- H: Em hÃy cho biết có những phơng
pháp chế biến thức ăn giàu prôtêin nào?
- GV nhận xét, kết luận.


- GV giới thiệu:


+ Muốn có nhiều thức ăn từ sản phẩm
của nghề cá cần thực hiện các biện pháp
chăn nuôi và khai thác thuỷ sản.


+ Giun đất là động vật không xơng
sống, thịt giun đất giàu prơtêin là thức
ăn a thích của gia cầm.


+ Cây họ đậu rễ của nó có mang vi
khuẩn cộng sinh cố định đợc Nitơ trong
khơng khí để tạo thành prôtêin.


<b>* Kết luận: </b>Phát triển sản xuất theo mơ


hình VAC hoặc RVAC để sản xuất ra
nhiều loại thức ăn giàu protein sẽ góp
phần phát triển chăn ni vững chắc.


-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Chế biến sản phẩm động vật làm thức
ăn vật nuôi.


- Nuôi giun đất, cá… và khai thác nhiều
sản phẩm thuỷ sản.


- Trồng xen, tăng vụ... để có nhiều cây
và hạt họ đậu.


-> HS l¾ng nghe, tiÕp thu.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và </b>
<b>thức ăn thô xanh</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc cách sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh.
- Thi gian: 11 phỳt.


- Đồ dùng dạy học: Không.
- Cách tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>



- H: Em hÃy kể tên những thức ăn giµu
gluxit?


- H: Làm thế nào để có nhiều ngô,
khoai, sắn?


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


-> TL: Lúa, ngô, khoai, sắn.


-> TL: Tng vụ trên một diện tích đất
trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- H: Em hÃy kể tên những thức ăn thô
xanh mà em biết?


- H: Làm thế nào để có nhiều thức ăn
thơ, xanh cho vật nuôi ăn?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV yêu cầu HS đọc và làm bài tập
trong SGK.


<b> * Kết luận: </b>Phát triển sản xuất theo
mô hình VAC hoặc RVAC để sản xuất
ra nhiều loại thức ăn giàu gluxit và thức
ăn thơ xanh sẽ góp phần phát triển chăn
nuôi vững chắc



-> TL: Rau, cá, khoai lang.


-> TL: Tận dụng đất để trồng trọt và tận
dụng các sản phẩm trồng trọt để chăn
nuôi.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Thức ăn thô xanh: tận dụng những
vùng đất trống để trồng rau xanh cho vật
nuôi, tận dụng các sản phẩm phụ trong
trồng trọt.


-> HS hoạt động cá nhân hoàn thành bài
tập SGK


<b>3. Tỉng kÕt, 5 phót</b>
<b>* Cđng cè : </b>


- H: Em h·y cho biÕt cách phân biệt các loại thức ăn với nhau?


- H: Nêu một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin, gluxit và thức ăn thô
xanh?


- GV yờu cu mt HS đọc phần ghi nhớ, lớp theo dõi SGK -> GV nhấn mạnh nội
dung chính của bài


* Híng dÉn vỊ nhà:


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 42 và 43 SGK. GV phân công HS chuẩn bị
theo nhóm:



+ Hai nhóm chuẩn bị: chảo rang, bếp ga du lịch hoặc bếp điện và 0,5 kg hạt đậu
t-¬ng.


+ Hai nhóm chuẩn bị: 1kg bột ngơ hoặc gạo, sắn, chậu nhựa, vải, nilon sạch, bánh
men rợu nghiền nh, nc sụi ngui.


====================


<i>Ngày soạn:28/02/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:02/03/3011</i>
<i>7B:02/03/2011</i>


Tiết 37 -


<b>Thực hành </b>


<b>Chế biến thức ăn giàu Gluxít bằng men</b>


<b>Đánh giá chất lợng thức ăn chế biến bằng phơng pháp vi</b>
<b>sinh vật</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu đợc phơng pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men để sử dụng trong
chăn nuôi.


- Đánh giá đợc chất lợng thức ăn ủ men rợu hoặc thức ăn ủ xanh bằng cách quan
sát màu sắc, ngửi mùi, đo pH.



<b>2. Kĩ năng:</b>


Vận dụng thực tiễn khi kiểm tra chất lợng thức ăn chế biến bằng phơng pháp vi
sinh vật.


<b>3. Thỏi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II- dựng:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


Bng ph s quy trình thực hành.


<b>2. Häc sinh:</b>


- Hai nhãm chn bÞ: chảo rang, bếp ga du lịch hoặc bếp điện và 0,5 kg hạt đậu
t-ơng.


- Hai nhúm chun b: 1kg bột ngô hoặc gạo, sắn, chậu nhựa, vải, nilon sạch, bánh
men rợu nghiền nhỏ, nớc sơi để nguội.


<b>III- Ph ¬ng ph¸p:</b>


<b> </b>Thuyết trình, đàm thoại.
<b>IV- tổ chức giờ hc:</b>
<i><b> 1. Khi ng:2 phỳt</b></i>


<b> </b><i><b>a, Kiểm tra đầu giờ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b>Hot động 1: Hớng dẫn ban đầu </b></i>


- Mục tiêu: HS biết đợc phơng pháp chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men. Biết
đánh giá chất lợng thức ăn ủ men rợu hoặc thức ăn ủ xanh bằng cách quan sát màu
sắc, ngửi mùi, đo độ pH.


- Thêi gian: 12 phót.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ quy trình thực hành.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ GV nªu dơng cơ, vËt liệu cần thiết của
giờ thực hành.


+ GV giới thiệu nội dung và mục tiêu
của bài thực hành.


+ GV híng dẫn và thao tác mÃu qui
trình cho HS quan sát.


+ GV lu ý HS khi kiểm tra: Lúc ngửi
mùi thức ăn không đợc ngửi thẳng vào
thức ăn mà cần lấy tay tạo gió để ngửi
(GV làm mẫu), tránh ngửi nhiều làm
khứu giác mất cảm giác.


- Chó ý lắng nghe cách làm



<i><b>Hot ng 2: Hng dn thng xuyên</b></i>


- Mục tiêu: HS biết chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men. Biết đánh giá chất lợng
thức ăn ủ men rợu hoặc thức ăn ủ xanh bằng cách quan sát màu sắc, ngửi mùi, đo
độ pH.


- Thêi gian: 22 phót.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ quy trình thực hành.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ GV ph©n nhãm, ph©n công các công
việc, giao mẫu vật cho mỗi nhóm và cho
HS thùc hµnh.


+ GV theo dâi, sưa sai vµ rÌn lun ý
thøc thùc hµnh cho HS.


- Thùc hµnh theo nhãm


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn kết thúc</b></i>


- Mục tiêu: HS biết tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- Thời gian: 7 phút.


- §å dùng dạy học: Không.
- Cách tiến hành:



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


+ GV yêu cầu các nhóm thu dọn vệ sinh
khu vực thực hành, lớp häc.


+ GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

của mình dựa theo mục tiêu bài học.
+ GV nhận xét đánh giá


<b>3. Tæng kÕt, 2 phút</b>


- GV nhận xét giờ thực hành: sự chuẩn bị, ý thức, kết quả thực hành.
* Hớng dẫn về nhà:


- GV yêu cầu HS về nhà ôn tập lại kiến thức đã học trong học kỳ II để giờ sau kim
tra 1 tit.


=================


<i>Ngày soạn:5/03/2011</i> <i>Ngày kiểm tra: 7A:7/03/2011</i>
<i>7B:7/03/2011</i>


Tiết 38


<b>Kiểm tra</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng giữa học kỳ II.
- Qua kết quả kiểm tra, HS rút kinh nghiệm cải tiến phơng pháp học tập, GV cải
tiến phơng pháp giảng dạy tốt hơn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra.


<b>3. Thái độ:</b>


<i><b> Có ý thức nghiêm túc trong gi kim tra.</b></i>
<b>II- dựng:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


Đề bài, đáp áp và thang điểm


<b> 2. Häc sinh:</b>


Ôn tập trớc nội dung kiến thức ở nhà, chuẩn bị đồ dùng học tập.
<b>III- tổ chức kiểm tra:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chc: </b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b> bi</b>



<b>Câu1.</b> Em hÃy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Giống vật nuôi là ... do... tạo ra.


2. Yếu tố tác động đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi là yếu tố…. và yếu
tố...


3. Có hai phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi là chọn lọc... và ……….
4. Giống vật nuôi quyết định đến... chăn nuôi và ... sản phẩm chăn nuôi.


<b>Câu 2.Hãy nối những câu ở cột 1 với cột 2 để hoàn thành câu đúng nhất trong</b>
<b>các câu sau:</b>


Cét 1 Cét 2 H·y nối


1. Lợn cân nặng thêm 5 kg là
2. Gà có lông dài hơn tháng
tr-ớc là


3. Kiểm tra năng xuất và chọn
lọc là


4. Gà trống bắt đầu tập gáy là


a, Sự sinh trởng
b, Sự phát dục


c, Phơng pháp chọn giống
vật nuôi


d, Phơng pháp nhân giống


vật nuôi


1 --
2 --
3 --
4 --


<b>C©u 3.</b>


<i><b> 1. Chọn giống vật nuôi là gì? Các phơng pháp chọn giống vật nuôi?</b></i>
2. Muốn quản lí tốt giống vật nuôi phải làm gì?


<b>Câu 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

2. Vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
<b>đáp án và thang điểm</b>


<b>Câu 1(2đ). </b>Điền đúng mỗi từ, cụm từ thích hợp đợc 0,25đ.
1. Sản phẩm, con ngời.


2. Di truyền, ngoại cảnh.


3. Hàng loạt, kiểm tra năng suất.
4. Năng st, chÊt lỵng.


<b>Câu 2(1đ).</b> Nối đúng mỗi ý đợc 0,25đ.
1 -> a 3 -> c


2 -> b 4 -> b



<b>Câu 3(4đ).</b>


1. * Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những con vật nuôi đực và cái giữ lại
làm giống gọi là chọn giống vật nuôi. <b>1</b>


* Các phơng pháp chọn giống vật nuôi:<b> 1đ</b>


- Chọn lọc hàng loạt.
- Kiểm tra năng xuất.


2. Quản lí tốt giống vật nuôi cần phải:<b> 2đ</b>


- Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
- Phân vùng chăn nuôi.


- Chính sách chăn nu«i.


- Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuụi gia ỡnh.


<b>Câu 4(3đ).</b>


1. * Ch bin thức ăn nhằm mục đích:<b> 1</b>


- Tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá.


- Loi b chất độc và các loại vi trùng gây bệnh.
- Giảm khối lợng, tăng giá trị dinh dỡng.


* Dự trữ thức ăn nhằm mục đích: giữ thức ăn lâu bị hỏng trong thời gian tơng đối
lâu và luôn đủ thức ăn cho vật nuôi.<b> 1đ</b>



2. Vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật ni:


<b>1®</b>


- Cung cấp năng lợng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.


- Cung cÊp chÊt dinh dìng cho vËt nu«i lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.


<b>3. Tổng kÕt, </b>


- GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<i><b>* Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 44 SGK.


===================


<b>Chơng II</b>


<b> Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng </b>
<b>trong chăn nuôi</b>


<i>Ngày soạn:5/3/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:7/3/2011</i>


<i>7B:7/3/2011</i>


Tiết 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I- Mục tiêu: </b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc tầm quan trọng của chuồng ni trong việc bảo vệ sức khoẻ và góp phần
nâng cao năng suất chăn ni.


- Giải thích đợc nội dung 5 tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. Nêu đợc tầm quan
trọng và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vt nuụi.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Vn dng tốt vào việc chăn ni trong gia đình.


<b>3. Thái độ:</b>


<i><b> Có ý thức vận dụng vào chăn ni trong gia ỡnh.</b></i>
<b>II- dựng:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Bng ph sơ đồ 10 và 11 SGK.
- Tranh vẽ H69->H71 SGK.


<b>2. Học sinh:</b>


Đọc và tìm hiểu trớc bài ở nhà.
<b>III- Ph ơng pháp:</b>


<b> </b>Thuyt trỡnh, m thoại.
<b>IV- tổ chức giờ học:</b>


<i><b> 1: Khởi động:2 phút</b></i>


- Giíi thiƯu bµi
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trị và tiêu chuẩn của chuồng ni hợp vệ sinh</b></i>
- Mục tiêu: HS biết đợc tầm quan trọng của chuồng ni, giải thích đợc nội dung
của 5 tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh.


- Thêi gian: 23 phót.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 10 và tranh vẽ H69->H71 SGK.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- H: Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh
các yếu tố của thời tiết nh thế nào?
- H: Mức độ tiếp xúc với vi trùng, kí
sinh trùng gây bệnh ở vật ni nhốt và
thả tự do khác nhau nh thế nào?


- H: Muốn chăn nuôi số lợng lợn, gà
nhiều kiểu công nghiệp, chuồng nuôi có
vai trò nh thế nào?


- H: Nu«i vËt nu«i trong chuång nuôi
góp phần giữ gìn vệ sinh môi trờng sống
nh thÕ nµo?



- H: Thơng qua 4 nội dung trên thì nội
dung nào là đầy đủ nhất về vai trò của
chuồng nuôi?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV treo bảng phụ sơ đồ 10 SGK yêu
cầu HS quan sát và tỡm hiu.


- H: Cho biết các tiêu chuẩn của chuồng
nuôi hỵp vƯ sinh?


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- H: Làm th no chung nuụi phự


-> TL: Tránh ma, nắng, giã rÐt.


-> TL: Vật nuôi nhốt hạn chế tiếp xúc
với vi trùng và kí sinh trùng hơn vì đợc
vệ sinh, chăm sóc.


-> TL: Có thể sử dụng máy móc để cho
ăn, uống, làm vệ sinh, đồng loạt đúng
quy trình.


-> TL: H¹n chế vật nuôi làm « nhiƠm
m«i trêng, phá hoại sản xuất, quản lí
không bị mất mát.



-> TL: Cả 4 nội dung.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi.
Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sẽ bảo
vệ sức khoẻ vật nuôi và góp phần nâng
cao năng suất chăn nuôi


-> HS quan sỏt, tỡm hiu.
-> HS da vào sơ đồ trả lời.
-> HS lắng nghe, tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

hợp với yêu cầu sinh lí vật nuôi?


- H: Làm thế nào giữ đợc độ ẩm chuồng
nuôi hợp vệ sinh?


- H: Chuồng nuôi cần làm thế nào để
đảm bảo độ chiếu sáng, ít khí độc?
- GV cho HS làm bài tập điền vào chỗ
trống trong SGK.


- GV nªu và giải thích các nội dung
phần chú ý SGK.


- GV treo tranh vẽ H69 SGK yêu cầu HS
quan sát, tìm hiểu.


- H: Tại sao nên làm chuồng hớng Nam
hoặc Đông - Nam?



<b> * Kết luận: </b>Chuồng nuôi là nơi ở của
vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp vµ vƯ
sinh sÏ b¶o vƯ søc khoẻ vật nuôi, góp
phần nâng cao năng suất chăn nuôi.


lnh, trỏnh giú lựa mnh vào mùa đông.
-> TL: Chuồng luôn khô ráo, có nơi
chứa riêng biệt.


-> TL: Ph¶i cã cửa hớng về phía Nam
hoặc Đông Nam.


-> HS lµm bµi tËp điền vào chỗ trèng
trong SGK.


-> HS l¾ng nghe, tiÕp thu.
-> HS quan sát, tìm hiểu.


-> TL: Vỡ trỏnh c giú rột v mùa đơng,
mát mẻ mùa hè.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tầm quan trọng và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh </b></i>
<i><b>trong chăn nuôi</b></i>


- Mục tiêu: HS biết đợc tầm quan trọng và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho
vật ni.


- Thêi gian: 15 phót.



- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 11 SGK.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- H: VÖ sinh trong chăn nuôi có tầm
quan trọng nh thế nào?


- GV nhận, xét kết luận.


- H: Tại sao phòng bệnh hơn chữa bệnh?
- H: Vệ sinh trong chăn nuôi thực hiện
những nội dung nµo?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Kết luận: </b>Muốn bảo vệ đàn vật nuôi
cần vệ sinh môi trờng sống, vệ sinh thân
thể vật nuôi tốt để diệt trừ mầm bệnh và
nâng cao sức chống đỡ bệnh tật cho cơ
thể vt nuụi.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Nhằm phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo
vệ sức khỏe vật nuôi và nâng cao năng
suất chăn nuôi.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chÐp.
- VƯ sinh m«i trêng sèng vËt nu«i
- VƯ sinh thân thể cho vật nuôi.


<b>3. Tổng kết, 5 phút</b>
<b>* Củng cè</b>


- H: Em h·y cho biÕt chuång nu«i cã vai trò nh thế nào trong chăn nuôi?


- H: Phi lm gì để chuồng ni hợp vệ sinh? Vệ sinh trong chăn ni phải đạt
những u cầu nào?


* Híng dÉn vỊ nhà:


- GV yêu cầu HS về nhà xem trớc bài 45 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Ngày soạn:7/3/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:9/3/2011</i>
<i>7B:9/3/2011</i>


Tiết 40


<b>Nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc những đặc điểm thể hiện sự sinh trởng và phát triển, nuôi dỡng và chăm
sóc của vật ni non.



- Nêu đợc một số biện pháp trong chăn nuôi vật nuôi đực giống và vật nuụi cỏi sinh
sn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<i><b> Xỏc nh c mục đích, kĩ thuật chăn ni đực giống và vật nuôi cái sinh sản để</b></i>
đạt hiệu quả chăn nuôi tốt nhất.


<b>3. Thái độ:</b>


Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dỡng và chm súc cỏc
vt nuụi.


<b>II- dựng:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Tranh vÏ H72 SGK.


- Bảng phụ sơ đồ 12 và 13 SGK.


<b> 2. Học sinh:</b>


Đọc và tìm hiểu trớc bài ở nhà.
<b>III- Ph ơng pháp:</b>


<b> </b>Thuyt trình, đàm thoại.
<b>IV- tổ chức giờ học:</b>



<b>1. Khởi động</b>


<b> </b><i><b>a, Kiểm tra đầu giờ: 3 phút</b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Em hãy cho biết chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni?
- Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về đặc điểm và kĩ thuật ni dỡng chăm sóc vật nuôi </b></i>
<i><b>non </b></i>


- Mục tiêu: Nêu đợc những đặc điểm thể hiện sự sinh trởng và phát triển, nuôi dỡng
và chăm sóc của vật ni non.


- Thêi gian: 15 phút.


- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ H72 SGK.
<i><b>- Cách tiÕn hµnh: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- GV treo tranh vẽ H72 SGK yêu cầu HS
quan sát, tìm hiểu.


- H: Vt nuụi non cú c điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- GV nhËn xÐt, kÕt ln.



- H: Cần phải làm gì để chuồng ni vật
ni non luôn đạt yêu cầu nhiệt độ đối
với chúng?


- H: Hệ tiêu hoá vật nuôi non cha hoàn
chỉnh nên thức ăn cho vật nuôi non chủ
yếu là gì?


- H: Cần làm gì để đảm bảo cho vật ni
non phát triển tốt?


- H: Chức năng miễn dịch vật nuôi non
cha tốt ta cần phải làm gì để vật ni
non có kháng thể tốt?


- H: Sau một thời gian sau khi sinh ta
cần tập cho vật nuôi non ăn bổ sung
thêm các chất dinh dỡng khác từ bên
ngồi nhằm mục đích gỡ?


- H: Vậy ta phải nuôi dỡng và chăm sóc
vật nuôi non nh thế nào?


- GV nhận xét, kết luËn.


- GV cho HS lµm bµi tËp trong SGK.


<b>* Kết luận: </b>Vật ni cịn non cần đợc
đặc biệt chú ý trong ni dỡng và chăm
sóc.



-> HS l¾ng nghe, ghi chÐp.


<b>Một số đặc điểm của sự phát triển cơ</b>
<b>thể vật nuụi non:</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn
chỉnh.


- Chức năng miễn dịch cha tốt.


-> TL: Chuồng nuôi không lạnh, không
nóng phù hợp với từng loại vật nuôi.
-> TL: Là sữa mẹ.


-> TL: Cần phải chăm sóc mẹ cđa vËt
nu«i non thËt tèt.


-> TL: Cho bó s÷a đầu vì sữa đầu có
chứa kháng thể, phßng bƯnh cho vËt
nu«i non.


-> TL: Bổ sung thiếu hụt sữa mẹ vì vật
ni non lớn sữa mẹ khơng đủ cung cấp
và tp cho vt nuụi non n.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.


- Nuôi dỡng vật nuôi mẹ tốt.


- Giữ ấm cho cơ thể, bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi ăn sớm.


- Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ
sinh, phịng bệnh vật ni non.


-> HS t×m hiểu và trả lời.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu v mc đích và kĩ thuật chăn ni vật ni đực giống</b></i>
- Mục tiêu: Nêu đợc một số biện pháp trong chăn nuôi vật nuôi đực giống.
- Thời gian: 12 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 12 SGK.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- H: Nuôi gà trống cùng với gà mái
nhằm mục đích gì?


- H: Em hÃy lấy ví dụ minh hoạ vật nuôi
con giống bè?


- H: Theo em đực giống có vai trị gì?
- H: Theo em mục đích của chăn ni
đực giống là gì?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ 12
SGK.


-> TL: Đạp mái, trứng đẻ ra cho ấp mới
nở thành con.


-> TL: Chó Becgiê đực giống lai với chó
ta sinh ra chó con giống chó bố.


-> TL: Phối giống đảm bảo đời con sinh
ra đợc giống tt.


-> HS dựa vào SGK trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- H: Nuôi dỡng vật nuôi đực giống phải
làm những công việc gì?


- H: u cầu chăn ni đực giống phải
nh thế nào để đảm bảo đực giống tốt?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Kết luận: </b>Chăn nuôi vật nuôi đực
giống nhằm đạt đợc khả năng phối
giống và phẩm chất tinh dịch cao.


-> TL: Cho vật nuôi vận động, vệ sinh,
kiểm tra sức khoẻ và tinh dịch, cung cấp
đủ các chất dinh dỡng (prôtêin, mui
khoỏng, vitamin).



-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Yêu cầu: sức khoẻ tốt, không quá béo
hoặc quá gầy, số lợng và chất lợng tinh
dịch tốt.


<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiu v mục đích và kĩ thuật chăn ni vật ni cái sinh sản</b></i>
- Mục tiêu: Nêu đợc một số biện pháp trong chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
- Thời gian: 12 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 13 SGK.


<b>- Cách tiến hành: </b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- H: Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm
mục đích gì?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV yêu cầu HS quan sát sơ 13
SGK.


- H: Cần chăm sóc vật nuôi cái nh thế
nào?


- H: Theo em yêu cầu chăm sóc vật nuôi


cái sinh sản là gì?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Kết luận: </b>Chăn nuôi vật nuôi cái sinh
sản tốt phải chú ý cả ni dỡng, chăm
sóc, nhất là vệ sinh, vận động v tm
chi.


-> HS trả lời cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Mục đích: đẻ nhiều con, nhiều trứng và
ni con khoẻ mạnh có chất lợng cao.
-> HS quan sát, tìm hiểu.


-> TL: Giai đoạn mang thai cung cấp đủ
các chất dinh dỡng nuôi thai, nuôi cơ
thể, chuẩn bị sữa. Giai đoạn sau khi đẻ
cung cấp đủ chất dinh dỡng nuôi cơ thể
và tạo sữa ni con.


-> HS tr¶ lêi cá nhân.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Yêu cầu: sức khoẻ tốt, không quá béo
hoặc quá gầy, có số lợng và chất lợng
sữa tốt.


<b>3. Tổng kÕt, 3 phót</b>


<b>* Cđng cè</b>


- H: Em hãy cho biết chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì?


- H: Mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống? Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh
sản phải chú ý đến những vấn đề gì?


* Híng dÉn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Ngày soạn:7/3/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:9/3/2011</i>
<i>7B:9/3/2011</i>


Tiết 41


<b>Phòng, trị bệnh cho vật nuôI </b>
<b>Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nờu c khái niệm về bệnh, tác hại của bệnh đối với vật nuôi và tác dụng của
văcxin.


- Nêu đợc nguyên nhân sinh ra bệnh và cách phịng tránh. Trình bày đợc cách bảo
quản và sử dụng một số loại văcxin thông thng cho vt nuụi.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


Phõn tích đợc các nguyên nhân sinh ra bệnh và cách phịng tránh.



<b>3. Thái độ:</b>


Có ý thức tìm hiểu về bệnh của vật ni.
<b>II- đồ dùng:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Tranh v H73 v H74 SGK.
- Bng phụ sơ đồ 14 SGK.


<b> 2. Häc sinh:</b>


Đọc và tìm hiểu trớc bài ở nhà.
<b>III- Ph ơng ph¸p:</b>


<b> </b>Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận.
<b>IV- tổ chc gi hc:</b>


<b>1. Khi ng 3 phỳt</b>


<i><b>* Kiểm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Mc ớch và biện pháp của chăn nuôi đực giống, nuôi dỡng vật ni cái sinh?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh của vật ni và cách phịng trị bệnh cho vật </b></i>
<i><b>nuôi </b></i>


- Mục tiêu: Nêu đợc khái niệm về bệnh, tác hại của bệnh đối với vật nuôi. Biết đợc


nguyên nhân sinh ra bệnh và cách phòng tránh.


- Thêi gian: 20 phót.


- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ sơ đồ 14 SGK.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV nêu và giải thÝch kh¸i niƯm vỊ
bƯnh cđa vËt nu«i cho HS tiÕp thu.


- H: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ vật nuôi bị
bệnh?


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ 14
SGK.


- H: Em h·y cho biÕt bệnh của vật nuôi
do những nguyên nhân nào gây nên?
- H: Nguyên nhân bên ngoài gồm những
nguyên nhân nào?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- H: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ bƯnh do
nguyên nhân bên ngoài sinh ra ë vËt
nu«i?


- GV u cầu HS hoạt động nhóm nhỏ


(3 phút) trả lời câu hỏi phần III SGK.
- GV chỉ định một vài nhóm trả lời, sau
đó GV nhận xét và kết luận.


<b>* Kết luận: </b>Muốn phòng, trị bệnh cho
vật nuôi phải thực hiện đầy đủ các biện
pháp kĩ thuật.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức
năng sinh lí trong cơ thể do tác động của
các yếu tố gõy bnh.


-> HS lấy ví dụ.


-> HS quan sát, tìm hiểu.


-> TL: Yếu tố bên trong và yếu tố bên
ngoài cơ thể.


-> HS dựa vào SGK trả lời.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Nguyên nhân bên trong di truyền.
- Nguyên nhân bên ngoài:


+ Bệnh truyền nhiễm: do c¸c vi sinh vËt
(virut, vi khuÈn) g©y ra, l©y lan thành
dịch



+ Bệnh không truyền nhiễm: do vật kí
sinh (giun, sán, ve) gây ra, không lây lan
thành dịch.


-> TL : Ngan, vt b trỳng gió, khí hậu
thay đổi gà bị rù


-> HS hoạt động nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
- Chăm sóc chu đáo.


- Tiêm phịng đầy đủ.


- Cho ăn đầy đủ chất dinh dỡng.
- Vệ sinh môi trờng.


- Khi có triệu chứng bệnh phải chữa trị
ngay.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu văcxin phịng bệnh cho vật ni</b></i>


- Mục tiêu: Nêu đợc tác dụng của văcxin, biết đợc cách bảo quản và sử dụng một số
loại văcxin thông thờng cho vt nuụi.


- Thời gian: 19 phút.


- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ H73 và H74 SGK.



<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV nªu khái niệm về vắc xin cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H73
SGK.


- H: Hãy cho biết thế nào là vắc xin
nh-ợc độc v vc xin cht?


- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh vÏ H74
SGK.


- H: Em h·y cho biÕt khi tiêm vắc xin
vào cơ thể vật nuôi thì có tác dơng g×?
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- GV giải thích: Kháng thể là cơ thể sản
xuất ra loại chất đặc hiệu chống lại mầm
bệnh.


- GV yªu cầu HS hoàn thµnh bµi tËp
mơc 2 SGK.


- GV nêu và phân tích các lu ý khi sử
dụng vắc xin trong SGK để HS tiếp thu.


<b>* KÕt luËn: </b>Chất lợng và hiệu lực của


vắc xin phơ thc vµo điều kiện bảo
quản vắc xin.




-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS dựa vào hình vẽ trả lời.
-> HS quan sát, tìm hiểu.
-> HS dựa vào SGK trả lời.


-> HS lắng nghe, tiếp thu và ghi chép.
Khi đa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe
mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách
sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm
nhiễm của mầm bệnh tơng ứng. Khi bị
mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi
có khả năng tiêu diệt mầm bệnh.


-> HS lắng nghe, tiếp thu.


-> HS lµm bµi tập điền vào chỗ ()
trong SGK.


-> HS lắng nghe, tiếp thu.


<b>3. Tỉng kÕt, 3 phót</b>
<b>* Cđng cè : </b>


- H: Thế nào là vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân gây bệnh và cách phòng
bệnh cho vật nu«i?



- H: Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi?
- GV hệ thống lại nội dung kiến thức chính của bài để HS tip thu.
* Hng dn v nh :


- GV yêu cầu HS vỊ nhµ xem tríc bµi 48 SGK vµ chn bị mỗi nhóm 1 bẹ thân cây
chuối, 1 bộ bơm kim tiêm, bông thấm nớc, 3 lọ nớc nguyên chất.


======================


<i>Ngày soạn:12/3/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:14/3/2011</i>


<i>7B:14/3/2011</i>


Tiết 42


<b>Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>và phơng pháp sử dụng vắc xin Niu cat xơn </b>
<b>phòng bệnh cho gà</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhn biết đợc tên, đặc điểm của một số loại vắc xin.


- Biết cách sử dụng vắc xin bằng phơng pháp: tiêm, nhỏ mũi, nhỏ mắt.


<b>2. Kĩ năng:</b>



Vận dụng vào thực tiễn sản xuất của gia đình và địa phơng, rèn luyện tính cẩn
thận, chính xác khi sử dụng vắc xin phòng dịch cho gia súc, gia cầm.


<b>3. Thái độ:</b>


Có ý thức tìm hiu v bnh ca vt nuụi.
<b>II- dựng:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


Chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 số loại vắc xin, panh kẹp, khay men.


<b> 2. Học sinh:</b>


Mỗi nhóm 1 bẹ chuối, 1 bộ bơm kim tiêm, bông thấm nớc, 3 lọ nớc nguyên chất.
<b>III- Ph ơng pháp:</b>


<b> </b>Thuyt trỡnh, m thoi, tho luận.
<b>IV- tổ chức giờ học:</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>


<i><b>* KiÓm tra đầu giờ: </b></i>
GV nêu câu hỏi.


- Bệnh vật nuôI là gì? Nêu những nguyên nhân gây bệnh và cách phòng bệnh cho
vật nuôi?


- Vc xin l gỡ? Tỏc dụng của Vắc xin đối với cơ thể vật nuôi?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu </b></i>


- Mục tiêu: Nêu đợc tên, đặc điểm của một số loại vắc xin. Biết sử dụng vắc xin
bằng phơng pháp: tiêm, nhỏ mũi, nhỏ mắt.


- Thêi gian: 12 phót.


- §å dïng dạy học: Một số loại vắc xin, panh kẹp, khay men.
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


+ GV nêu dụng cụ, vật liệu cần thiết cho
giờ thực hành và giới thiệu mục tiêu, nội
dung cđa bµi thùc hµnh.


+ GV giíi thiƯu vµ nêu cách quan sát
(quan sát chung dạng vắc xin, liều dùng)
thông qua nhÃn và màu sắc thuốc.


+ GV giới thiệu và hớng dẫn HS cách
sử dụng vắc xin Niu cat xơn để tiêm và
nhỏ thuốc cho gà.


+ GV chú ý HS khi thực hiện cần chú ý
an toàn với bơm kim tiêm, sử dụng
thuốc đúng quy trình tránh để thuốc
dính vào tay, mt v ngi.



- HS chú ý lắng nghe cách lµm


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thờng xuyên</b></i>


- Mục tiêu: Nêu đợc tên, đặc điểm của một số loại vắc xin. Sử dụng đợc vắc xin
bằng phơng pháp: tiêm, nhỏ mũi, nh mt.


- Thời gian: 20 phút.


- Đồ dùng dạy học: Một số loại vắc xin, panh kẹp, khay men.
- Cách tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


+ GV phân nhóm, giao mẫu vật cho các
nhóm và cho HS thùc hµnh.


+ GV theo dâi, sưa sai vµ rÌn lun ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

thøc thùc hµnh cho HS.


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn kết thúc</b></i>


- Mục tiêu: HS tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- Thời gian: 7 phút.


- §å dùng dạy học: Không.
- Cách tiến hành:



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


+ GV yêu cầu các nhãm thu dän vƯ sinh
khu vùc thùc hµnh, líp häc.


+ GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu bài học.
+ GV đánh giá kết quả thực hành


- HS ngừng làm, thu dọn vệ sinh, tự
đánh giá kết quả thực hành


<b>3. Tæng kÕt, 3 phót</b>


- GV nhËn xÐt giê thùc hµnh vỊ: sù chn bị, ý thức, kết quả thực hành.
* Hớng dẫn về nhµ:


- GV u cầu HS về nhà đọc và tìm hiu trc bi 49 SGK.
==================


<i>Ngày soạn:19/3/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:21/3/2011</i>


<i>7B:21/3/2011</i>


Tiết 43 + 44



<b>Ôn tập</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Hệ thống kiến thức trong chơng I của phần trồng trọt


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit vn dng kin thc ó học vào làm bài tập


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thc t ụn tp kin thc
<b>II- dựng:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


Hệ thống câu hỏi, bài tập


<b>2. Học sinh:</b>


Tài liệu, SGK


<b>III- Phơng pháp:</b>


<b> </b>Vn ỏp, m thoi.


<b>IV- tổ chức giê häc:</b>


<b>TiÕt 43</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>



<b>* KiĨm tra bµi</b>


? Nêu những chú ý khi sử dụng vắc xin?


<b>2. Ôn tËp</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức lý thuyết </b></i>


- Mục tiêu: Hệ thống kiến thức phần vai trò, nhiệm vụ trồng trọt, tính chất của đất
trồng, biện pháp cải tạo đất, tác dụng của phân bón.


- Thêi gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hái


? Trồng trọt có vai trò gì
- GV kết luận


? Nêu nhiƯm vơ trång trät ë níc ta
- GV kÕt ln


? Đất có những tính chất gì
- GV Kết luận


? Trỡnh bày các biện pháp cải tạo đất ?
Mục đích



? Kể tên các loại phân bón? Nêu tác
dụng của phân bón


- GV kết luận


- Học sinh tr¶ lêi


- Häc sinh tr¶ lêi


- Häc sinh tr¶ lêi


- Häc sinh tr¶ lêi


- Häc sinh tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 2: Bi tp cng c</b></i>


- Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức ôn tập
- Thời gian: 14 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bài tập


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- GV giao bài tâp yêu cầu hs làm việc
cá nhân vào vở



<b>Bài 1 Đúng hay sai</b>


a) Đất đồi dốc cần bón vơi


b) Đất bạc màu cần bón nhiều phân hữu
cơ kết hợp với vơi và cày sâu dần
c) Đất đồi núi cần trồng cây nông nghiệp


xen giữa các băng cây cơng nghiệp để
chống xói mịn


d) Cần dùng các biện pháp canh tác thủy
lợi và bón phân để cải tạo đất


<b>Bài 2 Câu nào đúng nhất</b>


a)Bón phân làm cho đất thống khí
b)Bón phân nhiều năng suất cao


c)Bón phân hợp lí c©y trång míi cho
năng suất cao


- GV gọi HS trả lời
- GV kÕt ln


HS lµm bµi tËp


HS lµm bµi tËp


<b>3. Tỉng kÕt 3 phót</b>


<b>* Cđng cè :</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>TiÕt 44 </b>Gi¶ng: 21/3/2011(7A, 7B)


<b>1. Khởi động 3 phỳt</b>


<b>* Kiểm tra bài</b>


? Nêu vai trò, nhiệm vụ trồng trọt


<b>2. Ôn tập</b>


<i><b>Hot ng 1: H thng kin thc lý thuyt </b></i>


- Mục tiêu: Hệ thống kiến thức phần cách bón phân, vai trò của giống, phòng từ sâu
bệnh hại


- Thời gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: SGK


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- GV hỏi



? Nêu các cách bón phân? u nhợc điểm
điểm từng cách


- GV kết luận


? Nêu vai trò của giống cây trồng?
Ph-ơng pháp chọn tạo giống cây trồng
- GV kết luận


? Trình bày các biện pháp phòng trừ sâu
bệnh hại ? Ưu nhợc điểm của phơng
pháp thủ công và phơng pháp hóa học
- GV kÕt luËn


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 2: Bi tp cng c</b></i>


- Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức ôn tập
- Thời gian: 14 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bài tập


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>



- GV giao bài tâp yêu cầu hs làm việc
cá nhân vào vở


<b>Bài 1 </b>Tìm loại phân bón điền vào chỗ
chấm cho phù hợp


a) Phân ...cần bón một lợng rất
nhỏ


b) Phân...có thĨ bãn lãt vµ bãn
thóc cho lóa


c) Phân...cần trộn lẫn với phân
hữu cơ để lót cho ngơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Bài 2 Đúng hay sai</b>


a) Tăng vụ trong năm là nhờ giống
mới ngắn ngày


b) Phải tích cực chăm bón mới tăng
số vụ trong năm


c) Muốn có chất lợng tốt phải cải tạo
giống mới


d) Chọn lọc là phơng pháp tạo giống
mới



- GV gọi HS trả lời
- GV kÕt ln


HS lµm bµi tËp


<b>3. Tỉng kÕt 3 phót</b>
<b>* Cđng cè :</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp


<b>* Híng dÉn về nhà:</b>


- Học bài, ôn tập các bài tiếp theo


================


<i>Ngày soạn:26/3/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:28/3/2011</i>


<i>7B:28/3/2011</i>


Tiết 45 + 46



<b>Ôn tập</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng II của phần trồng trọt



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit vn dng kin thức đã học vào làm bài tập


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự ơn tập kiến thức
<b>II- đồ dùng:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


Hệ thống câu hỏi, bài tập


<b>2. Học sinh:</b>


Tài liệu, SGK


<b>III- Phơng pháp:</b>


<b> </b>Vn ỏp, m thoi.


<b>IV- tæ chøc giê häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>1. Khởi động 3 phỳt</b>


<b>* Kiểm tra bài</b>


? Nêu u nhợc điểm của phơng pháp phòng trừ sâu bệnh hại


<b>2. Ôn tập</b>



<i><b>Hot ng 1: Hệ thống kiến thức lý thuyết </b></i>


- Mục tiêu: Hệ thống kiến thức phần làm đất, phơng pháp gieo trồng, biện pháp
chăm sóc cây trồng


- Thêi gian: 25 phót.
- §å dùng dạy học: SGK


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hái


? Trình bày cỏc cụng vic lm t
- GV kt lun


? Trình bày phơng pháp gieo trồng cây
nông nghiệp


- GV kết luận


? Nêu các cơng việc chăm sóc cây
trồng? Mục đích các cơng việc đó
- GV kết luận


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi



HS tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập củng cố</b></i>


- Mơc tiêu: Khắc sâu kiến thức ôn tập
- Thời gian: 14 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bài tập


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV giao bài tâp yêu cầu hs làm việc
cá nhân vào vở


<b>Bài 1 Điền tiếp vào chỗ trống cho phù </b>
<b>hợp</b>


a) Yêu cầu kỹ thuật của việc cày đất
là...


b) Yêu cu k thut ca vic ba t
l...


c) Yêu cầu kỹ thuật của việc lên
luống là...


d) Yêu cầu kỹ thuật của việc bón


phân lót là...


<b>Bi 2 Cõu no đúng nhất</b>


a) Yếu tố quyết định thời vụ là sâu,
bệnh phát triển


b) Yếu tố quyết định thời vụ là khí
hậu


c) Yếu tố quyết định thời vụ là con
ngời


HS lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

d) Yếu tố quyết định thời vụ là giống
cây trồng


- GV gäi HS tr¶ lêi
- GV kÕt ln


<b>3. Tỉng kÕt 3 phót</b>
<b>* Cđng cè :</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp


<b>* Híng dÉn vỊ nhà:</b>


- Học bài, ôn tập các bài tiếp theo



<b>Tit 46 Giảng: 4/4/2011( 7A, 7B)</b>
<b>1. Khởi ng 3 phỳt</b>


<b>* Kiểm tra bài</b>


? Nêu các biện pháp chăm sóc cây trồng


<b>2. Ôn tập</b>


<i><b>Hot ng 1: H thng kiến thức lý thuyết </b></i>


- Mơc tiªu: HƯ thèng kiÕn thức phần thu hoạch, bảo quản, chế biến , xen canh, luân
canh, tăng vụ


- Thời gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: SGK


<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- GV hỏi


? Yêu cầu, phơng pháp, thu hoạch nông
sản


- GV kết luận


? Mc ớch, điều kiện, phơng pháp bảo
quản



- GV kÕt luËn


? Mục đích, phơng pháp chế biến nơng
sản


- GV kÕt ln


? Thế nào luân canh, xen canh, tăng vụ


- GV kết luận


? Tác dụng luân canh xen canh tăng vụ
- GV kÕt luËn


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>Hoạt động 2: Bài tập củng cố</b></i>


- Môc tiêu: Khắc sâu kiến thức ôn tập
- Thời gian: 14 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bài tập



<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV giao bài tâp yêu cầu hs làm việc
cá nhân vào vë


<b>Bài 1 Hãy ghi tên nông sản vào mục </b>
<b>đợc ghi từ 1 đến 5 cho phù hợp</b>


1. B¶o qu¶n lạnh:
2. Bảo quản kín:
3. Sờy khô:
4. Muối chua:
5. Đóng hộp:


Tên các nông sản: thóc, ngô, gạo, cà
chua, khoai tây, rau cải, dứa, nhẵn, dừa,
sắn, hạt đậu xanh


Bài 2 Đúng hay sai


a) áp dụng luân canh thì không thể
tăng vụ


b) Trng hai cõy trờn mt din tớch
t gọi là xen canh


c) Chủ động đợc tới tiêu mới có thể
tăng vụ



d) Tăng vụ đồng thời tăng sâu bệnh
hại


- GV gäi HS tr¶ lêi
- GV kÕt luËn


HS làm bài tập


HS làm bài tập
c) Đúng


<b>3. Tổng kết 3 phót</b>
<b>* Cđng cè :</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc «n tËp


<b>* Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, ôn tập các bài tiếp theo


<i>Ngày soạn:16/4/2011</i> <i>Ngày giảng:</i> <i>7A:18/4/2011</i>


<i>7B:18/4/2011</i>


Tiết 47+ 48



<b>Ôn tập</b>



<b>I- Mục tiªu: </b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HƯ thèng kiÕn thøc trong phÇn lâm nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự ơn tập kiến thức
<b>II- đồ dựng:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


Hệ thống câu hỏi, bài tập


<b>2. Học sinh:</b>


Tài liệu, SGK


<b>III- Phơng pháp:</b>


<b> - </b>Vn ỏp, m thoại.


<b>IV- tæ chøc giê häc:</b>


<b>TiÕt 47</b>


<b>1. Khởi động 3 phút</b>



<b>* KiĨm tra bµi</b>


? Mục đích, điều kiện, phơng pháp bảo qun


<b>2. Ôn tp</b>


<b>Hot ng 1: H thng kin thc lớ thuyt</b>


- Mục tiêu: Hệ thống kiến thức phần vai trũ nhiệm vụ trồng rừng, làm đất gieo ươm
cây rừng


- Thêi gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: SGK
- Cách tiến hµnh:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV hái


? Nêu vai trò, nhiệm vụ của trồng rừng
- GV kÕt luËn


? Điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng
- GV kÕt luËn


? Kỹ thuật lên luống, làm bầu đất
- GV kÕt luËn


? Biện pháp kích thích hạt nẩy mầm
- GV kÕt luËn



? Thời vụ quy trình gieo hạt
- GV kÕt luËn


HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? Cơng việc chăm sóc vườn gieo ươm
cây rừng


- GV kÕt luËn


<i><b>Hoạt động 2: Bi tp cng c</b></i>


- Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức ôn tập
- Thời gian: 14 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bài tập
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



Bài 1 Đúng hay sai


a. Đất vườn ươm phải có độ
PH bằng 3 hay 4


b. Đất vườn ươm phải là đất
cát để đảm bảo độ thơng
thống


c. Đất vườn ươm phải gần
nguồn nước tưới


Bài 2 Điền từ vào chỗ trống


1. Kích thích hạt nẩy mầm bằng
cách...


2. Thời vụ gieo hạt cây rừng các
tỉnh phía Nam là...


3. Quy trình gieo hạt cây rừng trên
luống đất là...


4. Các biện pháp chăm sóc vườn
ươm là...


HS lµm bµi tËp
Bài 1


Đúng c



Bài 2


1. Đốt, tác dụng bằng lực, nước ấm
2. Tháng 2 - 3


3. Gieo hạt- lấp đất – che phủ - tưới
nước – phun thuốc- làm rào bảo vệ
4. Làm giàn che, tưới nước, phun thuốc,
làm cỏ, xới xáo


<b>3. Tỉng kÕt 3 phót</b>
<b>* Cđng cè :</b>


- HƯ thèng kiÕn thức ôn tập


<b>* Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Tiết 48</b>


<i>Ngày giảng:</i> <i>7A:25/4/2011</i>


<i>7B:25/4/2011</i>


<b>1. Khi ng 3 phỳt</b>


<b>* Kiểm tra bài</b>


? Thi v quy trỡnh gieo ht



<b>2. Ôn tp</b>


<b>Hot ng 1: Hệ thống kiến thức lí thuyết</b>


- Mơc tiªu: HƯ thèng kiÕn thøc phÇn trồng và chăm sóc rừng, khai thác bo v rng
- Thời gian: 25 phút.


- Đồ dùng dạy học: SGK
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


? Kỹ thuật trồng cây con có bầu
- GV kÕt luËn


? Kỹ thuật trồng cây con rễ trần
- GV kÕt luËn


? Chăm sóc rừng sau khi trồng
- GV kÕt luËn


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? Biện pháp khai thác rừng
- GV kÕt luËn



? Ở nước ta áp dụng loại khai thác nào
- GV kÕt luËn


?Mục đích, biện pháp bảo vệ rừng
- GV kÕt ln


HS tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập củng cố</b></i>


- Mơc tiêu: Khắc sâu kiến thức ôn tập
- Thời gian: 14 phút.


- Đồ dùng dạy học: Bài tập
- Cách tiến hành:


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Bài 1 Quy trình kỹ thuật làm đất trồng
cây rừng


Bước 1...
Bước 2...
Bước 3...
Bước 4...
Bài 2 Đúng hay sai


a. Sau khi trồng rừng từ tháng thứ 1
đến tháng thứ 3 phải chăm sóc
b. Những năm đầu phải chăm sóc



nhiều lần


c. Càng những năm sau số lần chăm
sóc giảm dần


d. Sau khi trồng rừng cần làm hàng
rào chống người lấy trộm


Bài 3 Câu nào đúng nhất
Mục đích bảo vệ rừng là:


a. Chống cháy rừng
b. Chống phá rừng


c. Chống bắn động vật rừng


d. Giữ gìn tài ngun rừng, đảm bảo
rừng phát triển tốt


HS lµm bµi tËp


Bài 2


Đúng b, c


Bài 3


Đúng d



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Hệ thống kiến thức ôn tập


<b>* Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×