Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE CUONG THI HOC KI 2 HOA 10 CHAT LUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KÌ 2 – HĨA 10</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>1.</b> Hãy chỉ ra câu khơng chính xác:


A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1 B. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy của chúng
giảm dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot. D. Tất cả các hợp chất của halogen với hiđro điều là


những chất khí ở t0<sub> thường.</sub>
2. Để điều chế HBr người ta dùng phản ứng nào?


A. HCl + NaBr

<sub> NaCl + HBr</sub> <sub>B. Br2 + H2O </sub> <sub>HBr + HBrO</sub>
C. PBr3 + 3H2O

<sub> H3PO3 + 3HBr</sub> <sub>D. H2 + Br2 </sub>

<sub> 2HBr</sub>


3. Sục khí clo vào dung dịch KOH dư, ở t0<sub> 70 - 75</sub>0<sub>C thu được dung dịch chứa các chất sau:</sub>
A. KCl, KClO3, KOH, H2O B. KCl, KClO, Cl2, H2O


C. KCl, KClO, H2O D. KClO3, KClO, KOH, H2O


4. Axit HCl thể hiện tính oxi hố trong phản ứng nào:


A. 2KMnO4 + 16HCl

<sub> 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O</sub> <sub>B. 2HCl + Fe </sub>

<sub> FeCl2 + H2</sub>


C. 2HCl + Fe(OH)2

<sub> FeCl2 + 2H2O</sub> <sub>D. 6HCl + Al2O3 </sub>

<sub> 2AlCl3 + 3H2O</sub>
5. Trong các phản ứng sau đây phản ứng dùng điều chế oxi trong công nghiệp là:


A. 2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2H2O <i>dp</i> 2H2 + O2


C. 2Ag + O3

<sub>Ag2O + O2 </sub> D. 2KNO3 <i>t</i>0 2KNO2 + O2


6. Cho các khí gồm: Cl2, O2, CO, CH4, CO2 đi chậm qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư. Hỗn hợp khí được giữ
lại trong bình là:


A. O2, CO, CH4 B. Cl2, CO2 C. Cl2, O2, CH4 D. O2, CO2


7. Cho dung dịch H2SO4 cho tới dư vào BaCO3, thấy hiện tượng:


A. sủi bọt khí khơng màu B. Có kết tủa trắng


C. Có  trắng và có khí ko màu D. có khí mùi hắc thốt ra.


8. Để điều chế SO2 người ta không dùng phản ứng nào:


A. Na2SO3 + H2SO4

Na2SO4 + SO2 + H2O B. 4FeS2 + 11O2 <sub></sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i>0


2Fe2O3 + 8SO2


C. S + O2 <i>t</i>0 SO2 D. Na2SO3 <i>t</i>0 Na2O + SO2


9. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là:


A. dd nước brom B. dd Bari hidroxit C. dd nước vôi trong D. dd natri hiđrosunfit
10. Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dich AgNO3 là.


A. NaF B. NaCl C. HCl D. CaCl2


11. Phản ứng chứng tỏ H2S là chất khử:


A. H2S + 2NaOH

<sub> Na2S + 2H2O</sub> <sub>B. 2H2S + CuSO4 </sub>

<sub> 3S + 2H2O</sub>

C. H2S + CuSO4

CuS + H2SO4 D. H2S + NaOH

NaHS + H2O
12. Cho sơ đồ phản ứng: Mg + H2S04 (đặc) <i>t</i>0 MgSO4 + H2S + H2O


Hệ số phân tử H2SO4 tham gia là chất oxi hoá là


A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.


13. Phát biểu nào sao đây khơng chính xác?


A. Tính axit của HX tăng dần theo thứ tự sau: HI, HBr, HCl, HF, đo độ phân cực của liên kết giữa các
halogen với hiđro tăng dần từ I đến F.


B. Từ F2 đến I2 nhiệt độ nóng chảy tăng đần.


C. Trong các halogen F2 có tính phi kim mạnh nhất.


D. Ngun tử halogen có 7e lớp ngồi cùng dễ dàng thu thêm 1e để tạo thành ion âm X-<sub> cấu hình e của khí</sub>
hiếm liền kề trong bảng tuần hồn.


14. Sục khí ozon vào dung dịch KI dư, ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chất


A. KOH, KI, I2, O2. B. KOH, I2. C. KOH, KI, I2. D. KOH, I2, O2
15. Phân biệt O2 và O3 bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16. Xét phản ứng : 2SO2(k) + O2(k)  <sub> 2SO3 (</sub>H < 0) Để thu được nhiều SO3 ta cần:


A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. B. thêm xúc tác. D. giảm nhiệt độ.
17. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.


B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một
đơn vị thời gian.


C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.


18. Khẳng định nào sau đây không đúng?


A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong khơng khí.
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.


D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn.
19. Cân bằng hố học là cân bằng động vì:


A. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra,
nhưng tốc độ bằng nhau.


B. ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.
C. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra.
D. ở trạng thái cân bằng phản ứng vẫn xảy ra.


20. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng của clo với:


A. Hidro B. sắt C. dd NaBr D. dd NaOH


21. Để làm khô khí clo người ta dùng:


A. dd H2SO4 đặc B. vơi sống C. NaOH khan D. đá vơi khan



22. Sục khí O3 vào dd KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:


A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh C. dd trong suốt D. dd có màu tím
23. Trong các những chất sau đây, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:


A. háo nước B. Phản ứng hoà tan Al và Fe C. tan trong nước, toả nhiệt D. làm hoá than vải, giấy,
đường


24. Cho cân bằng: 2NO2  <sub>N2O4 </sub><i>H</i> 58,04<i>kJ</i> Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 thì:


A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. B. màu nâu đậm dần


C. màu nâu nhạt dần D. hỗn hợp có màu khác


25. Hiđro sunfua là chất:


A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hố mạnh C. có tính axit mạnh D. tan nhiều trong nước
26. Thuốc thử để phân biệt các ion F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> là:</sub>


A. quỳ tím B. dd hồ tinh bột C. dd Ba(NO3)2 D. dd AgNO3
27. Khí oxi được sử dụng nhiều trong lĩnh vực:


A. y tế B. luyện thép C. công nghiệp hoá chất D. hàn cắt kim loại


<b>B. TỰ LUẬN</b>


<b>1. </b>Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
SO3

<sub> H2SO4.nSO3</sub>


FeS2 SO2 H2SO4



<b>2.</b> Hoàn thành phương trình phản ứng: <i><b>a. </b></i>Na2S  CuS  SO2  H2SO4  Na2SO4  NaCl  HCl  Cl2.


<i><b>b. </b></i>FeS2  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4  CuCl2 <i><b>c) </b></i>FeS  H2S  FeS  Fe2O3  FeCl3 
Fe2SO4  FeCl3


<b>3.</b> Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. Zn  ZnS  H2S  S  SO2
 BaSO3  BaCl2. b. SO2  S  FeS  H2S  Na2S  PbS c. FeS2  SO2  S H2S 
H2SO4  HCl Cl2  KClO3  O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e. FeS2  SO2  HBr  NaBr  Br2  I2


SO3 H2SO4  KHSO4  K2SO4  KCl KNO3
FeSO4  Fe(OH)2


FeS  Fe2O3  Fe 


Fe2(SO4)3  Fe(OH)3
g) S  SO2  SO3  NaHSO4  K2SO4  BaSO4


<b>4. </b> Hóa chất và điều kiện thí nghiệm xem như đầy đủ. Viết 4 PTHH điều chế khí sunfurơ


<b>5. </b> Bằng phương pháp hóa học phân biệt các khí đựng trong mỗi lọ riêng biệt mất nhãn sau: Lưu huỳnh
đioxit, oxi và ozon.


<b>6.</b> Phân biệt các lọ mất nhãn sau:


a. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c. KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4,
BaCl2.



d. Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr. e. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f. Na2SO3, Na2CO3, NaCl,
MgSO4, NaNO3.


g. I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S.


<b>7.</b> Phân biệt các khí mất nhãn sau:


a. O2, SO2, Cl2, CO2. b. Cl2, SO2, CO2, O2, O3. c. O2, O3, H2S, SO2


<b>8</b>. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3


<b>9</b>. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2.


<b>10</b>. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: natri
sunfat, axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric.


<b>11</b>. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:


<i><b>a)</b></i>KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. <i><b>b)</b></i>Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. <i><b>c)</b></i> Na2SO3, Na2S,
NaCl, NaNO3.


<i><b>d) </b></i>HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. <i><b>e) </b></i>AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4.<i><b>f) </b></i>HCl, H2SO4, BaCl2,
K2CO3.


<i><b>g) </b></i>HCl, HNO3, KCl, KNO3 <i><b>h) </b></i>HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.


<b>12.</b> Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na2SO4, MgCl2, BaCl2, CaSO4. Hãy trình bài phương pháp hố học để loại bỏ
tạp chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hố học.


<b>13. </b>Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI.



a. Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI. b. Làm thế nào để
có NaCl tinh khiết.


<b>14</b>. Viết pt chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


<b>15</b>. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.


<b>16</b>. Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu,
FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.


<b>17.</b> Trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.


<b>18</b>. Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi đk phản ứng nếu có) điều chế: Khí
Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4


<b>19</b>. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, khơng khí, nước, khơng khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3,
Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.


<b>20. </b>Cho 78,3 gam mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được dẫn qua 500ml dung dịch
NaOH 4M (ở điều kiện thường) được dung dịch A.


a. Viết phương trình phản ứng.


b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi Vdd không thay đổi).


<b>21</b>. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10% (D = 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch
A.


a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.


b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được. (Na=23, S =32, O=16,
H = 1)


<b>23.</b> Cho 5,12g kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch H2SO4 98% thấy thốt
ra khí SO2.


a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tìm kim loại R. (Fe = 56, Zn = 64,Mg =
24,Cu=64,Ni=59,Pb= 207)


<b>24.</b> Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.


- Hịa tan hồn tồn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 lỗng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc).
- Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc).


a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. b. Xác định kim loại M.


<b>25</b>. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn
dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).


a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.


<b>26.</b> Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào:


a. 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. b. 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M.c. 200 ml dung dịch KOH 2 M.
Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được .


<b>27</b>. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,28


g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.


<b>28</b>. Hoà tan 4,8 g một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 g dung dịch H2SO4 10%. Xác định M.


<b>29.</b> Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính
% khối lượng mỗi kim loại?


<b>30</b>. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 80 g hỗn
hợp muối.


a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.


<b>31.</b> Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?


b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)?


<b>32.</b> Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit
khí (đkc) và dd A.


a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.


c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.


<b>33</b>. Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?


b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?



<b>34</b>. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?


b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.


<b>35.</b> Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc).
Phần khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp
đầu.


<b>36</b>. Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).


- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.


b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã
dùng.


<b>38.</b> Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc).


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính VSO2 ( 270<sub> C; 5 atm).</sub>


c. Cho toàn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch
thu được.



<b>39.</b> Cho h2<sub> (X) gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí (đkc). Cho hỗn hợp</sub>
này qua dd Pb(NO)3 thu được 47,8 g kết tủa màu đen.


a. Viết phưong trình hố học.b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao
nhiêu?


c. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.


<b>40. </b>Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí
A (đktc) và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb(NO3)2 dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen.


a. Viết phưong trình hố học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Tính V ?
c. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. d. Tính Vdd HCl đã dùng. e. Khối lượng các
chất trong dd B.


<b>41.</b> Cho 300 ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/cm3<sub>). Vậy muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dd H2SO4</sub>
15%.


a. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng. b. Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào?


<b>42.</b> Cho pt hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) <i>V</i>2<i>O</i>5,t02SO3 (k) <i>H</i> 0


Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nào khi:


a. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng? b. Tăng áp suất chung của hỗn hợp?
c. Tăng nồng độ khí oxi? d. Giảm nồng độ khí sunfurơ?


<b>43.</b> Sản xuất vơi trong cơng nghiệp và thủ công nghiệp đều dựa tên phản ứng hh: CaCO3 (r)<i>t</i>0 CaO (r) + CO2



(k) <i>H</i> 0


Hãy phân tích các đặc điểm của phản ứng hố học nưng vơi? Từ những đặc điểm đó, hãy cho biết những
biện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để nâng cao hiệu xuất của q trình nung vơi?


<b>44. </b>Người ta đung nóng một lượng PCl5 trong một bình kín thể tích 12 lít ở 2500<sub>C. PCl5(k) </sub><sub></sub> <sub> PCl3 (k)</sub>
+ Cl2 (k)


Lúc cân bằng có 0,21 mol PCl5; 0,32 mol PCl3; 0,32 mol Cl2. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng.


<b>45.</b> Cho phản ứng sau: H2O (k) + CO (k)  H2(k) + CO2 (k).


Ở 7000<sub>C hằng số cân bằng KC = 1.873. Biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm: 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO</sub>
trong bình 10 lít ở 7000<sub>C.</sub>


---<i><b>HẾT</b></i>


</div>

<!--links-->

×