Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giao an Van 6Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.58 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài Tiết 49

<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN</b>



Tuần dạy:13

<b>BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>



Ngày dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>


1.1<i><b>.</b></i> Kiến thức:


- HS biết củng cố một lần nữa kiến thức về Văn học, Tiếng Việt từ tuần 1
đến tuần 11.


- Học sinh nhận ra và hiểu được ưu, nhược điểm trong bài làm để sửa chữa, khắc
phục.


1.2<i><b>. </b></i>Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi sai.


1.3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận trong học tập cho HS.
<b>2. Trọng tâm: </b>


- Ca dao - dân ca, Văn thơ trung đại


- Từ, từ ghép, từ Hán Việt, chữa lỗi về quan hệ từ, từ đồng âm, đồng nghĩa,
trái nghĩa.


<b>3. Chuẩn bị:</b>


3.1. GV: Bài kiểm tra của HS, những lỗi sai thường gặp, bảng phụ ghi đề
3.2. HS: Xem lại nội dung đã kiểm tra.


<b>4. Tiến trình:</b>



<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện HS:</b>


Lớp 7A1<sub>: ………..</sub>


<b>4.2. Kiểm tra miệng: Kiểm tra 5 vở bài tập của HS</b>
<b>4.3. Bài mới:</b>


Lần trước các em đã thực hành bài kiểm tra Văn và Tiếng Việt với những kết quả cụ thể
và các em đã tự sửa chữa bài làm của mình. Hơm nay, chúng ta cùng khảo sát lại, cùng chữa
cho hồn chỉnh bài làm của mình.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b> Hoạt động 1: Đề kiểm tra Văn</b>
<b>1 Đề bài:</b>


GV treo bảng phụ, ghi lại đề lên bảng.


Câu 1: Hãy chép nguyên văn phần phiên âm và
dịch thơ bài thơ “<i>Nam Quốc sơn hà</i>”? (3đ)
Câu 2: Thế nào là ca dao, dân ca? Cho biết nội
dung, nghệ thuật của bài ca dao sau: (3đ)
“Công cha như núi ngất trời


Nghĩa mẹ như nước ở ngồi biển Đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Núi cao biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ ghi lịng con ơi!”
Câu 3: Văn bản “Bạn đến chơi nhà” của


Nguyễn Khuyến cho chúng ta bài học gì trong
cuộc sống? (2đ)


Câu 4: Qua bài thơ “<i>Bánh trơi nước</i>” của Hồ
Xuân Hương, em cảm nhận được gì về người
phụ nữ trong xã hội xưa? Hãy viết một đoạn
văn ngắn (5->7 câu) thể hiện sự cảm nhận ấy?
(2đ)


<b>2. Phân tích đề:</b>


GV hướng dẫn HS phân tích đề.
Đề tự luận 100%


<b>3. Nhận xét bài làm:</b>


GV nhận xét ưu điểm và tồn tại qua bài làm
của HS.


- Ưu điểm:


+ Các em hiểu đề, cĩ học bài, làm đúng theo
yêu cầu của đề bài


+ Một số bài làm sạch đẹp.
- Tồn lại:


+ Còn 1 số HS khơng học bài nên làm bài
chưa tốt.



+ Sai nhiều lỗi chính tả.
<b>4. Công bố điểm:</b>


GV cơng bố điểm cho HS nắm.
Trên TB: Dưới TB:


<b>5. Trả bài văn:</b>


GV cho lớp trưởng phát bài cho HS.
<b>6. Đáp án:</b>


<i>? Bạn nào đọc lại phần phiên âm và </i>
<i>dịch thơ bài “Nam Quốc sơn hà”?</i>


<b>2. Đáp án:</b>


Câu 1: Phiên âm: <i>Nam quốc sơn haø</i>


Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư


Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khang thủ bại hư.
<b> Dịch thơ: </b><i>Sông núi nước Nam</i>


Sông núi nước Nam vua Nam ở
Vằng vặc sách trời chia xứ sở
Giặc dữ cớ sao phạm đến đây
Chúng mày nhất định phải tan vỡ.
Câu 2: - Ca dao, dân ca:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>? Ca dao dân ca là gì? </i>


<i>? Nêu nội dung nghệ thuật của bài ca dao sau:</i>
“Công cha như núi ngất trời


Nghĩa mẹ như nước ở ngồi biển Đơng
Núi cao biển rộng mênh mông


Cù lao chín chữ ghi lịng con ơi!”


<i>? Bài thơ Bạn đến chơi nhà của Nguyễn </i>
<i>Khuyến cho chúng ta bài học gì?</i>


<i>? Nhắc lại nội dung bài thơ Bánh trơi nước </i>
<i>của Hồ Xuân Hương?</i>


<i>? Vậy em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu suy </i>
<i>nghĩ của em về hình ảnh người phụ nữ trong </i>
<i>bài thơ?</i>


<b>7. Sửa lỗi sai:</b>


GV treo bảg phụ ghi các lỗi sai.
HS sửa lỗi chính tả.


GV nhận xét, sửa sai.
Sai yêu cầu đề bài:
HS sửa.



GV nhận xét, sửa chữa.


<b>* Hoạt động 2: Bài kiểm tra Tiếng việt.</b>
<b>1. Đề bài:</b>


GV treo bảng phụ ghi đề bài.
Câu 1: Hãy điền các từ ghép sau vào bảng
phân loại: (2đ)


“tái xanh, lâu đời, nhãn lồng, chim sâu, làm ăn,
đất cát, xe đạp, nhà khách, ẩm ướt, hiệu
trưởng, đêm ngày, phố phường ”


Từ ghép chính
phụ


Từ ghép đẳng
lập


- Nội dung bài ca dao “Công cha….con ơi!”
Công lao trời biển của cha mẹ đối với
con. Bổn phận, trách nhiệm của người con
trước công lao to lớn ấy.


- Nghệ thuật: so sánh, ẩn dụ
Câu 3: Bài học:


Biết xây dựng một tình bạn trong sáng, chân
thành, khơng vụ lợi



Phê phán tình bạn ích kỉ, dối trá, thực dụng
Câu 4: Hình thức: Hành văn mạch lạc, liên kết,
có câu chủ đề, câu chốt đoạn văn


- Noäi dung:


+ Thân phận người phụ nữ: Chìm nổi, lênh đênh,
khơng tự làm chủ hạnh phúc cho riêng mình
+ Phẩm chất: son sắc, thủy chung


-> Trân trọng, đồng cảm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều
nghĩa? Cho ví dụ minh họa. (2đ)


Câu 3: Chữa các lỗi sai về quan hệ từ ở
những câu sau: (2đ)


a/ Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cho ta
hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của
nhà thơ.


b/ Sống trong xã hội của văn minh con
người ngày càng phát triển.


Câu 4: Giải thích nghĩa của những từ
Hán Việt sau: (2đ)


a. Khán giả
b. Dũng cảm


c. Phẫu thuật
d. Nhân ái


Câu 5: Viết đoạn văn ngắn về vấn đề
môi trường thiên nhiên hiện nay, trong
đó có dùng cặp từ trái nghĩa (2đ)
<b>2. Phân tích đề:</b>


GV hướng dẫn HS phân tích đề.
Đề tự luận 100%.


<b>3. Nhận xét bài làm.</b>


GV nhận xét ưu, khuyết điểm bài
làm của HS.


- Ưu điểm:


Đa số HS nắm được yêu cầu đề bài, có học và
hiểu bài làm bài tốt.


Một số HS viết đoạn văn hay.
Một số bài làm rõ ràng, sạch đẹp.
-Tồn tại:


Một số em khơng chịu học bài, khơng biết cách
làm bài, chưa đặt được câu ở câu 6, viết đoạn
văn chưa hay, chưa cĩ sử dụng từ trái nghĩa.


Sai nhiều lỗi chính tả.


<b>4. Công bố điểm:</b>


GV cống bố điểm cho HS nắm.
Trên TB: Dưới TB:
<b>5. Trả bài :</b>


GV cho lớp trưởng phát bài cho HS.
<b>6. Đáp án:</b>


<i>? Nhắc lại từ ghép chính phụ, ghép đẳng lập?</i>


2. Đáp án:


Câu 1:
TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Vậy trong những từ cho trên từ nào là ghép </i>
<i>chính phụ? Từ nào là ghép đẳng lập?</i>


<i>? Từ đồng âm là gì? Thế nào là từ nhiều </i>
<i>nghĩa?</i>


<i>Vậy phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa?</i>
( Tức là chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau
giữa hai từ này)


<i>? Trong hai câu đó quan hệ từ là từ nào? </i>
<i>Dùng quan hệ từ như thế thích hợp chưa? </i>
<i>Chữa lại cho đúng?</i>



<i>? Giải thích từ Hán Việt: khán giả; dũng cảm, </i>
<i>phẫu thuật, nhân ái</i>


<i>Viết đoạn văn ngắn về mơi trường có sử dụng </i>
<i>cặp từ trái nghĩa?</i>


<b>7. Sửa lỗi sai:</b>


GV treo bảng phụ, ghi các lỗi sai.
HS sửa lỗi chính tả.


GV nhận xét, sửa chữa.
HS sửa lỗi dùng từ, đặt câu.
GV nhận xét, sửa chữa.


ĐL ngày, phố phường
Câu 2:


-Từ đồng âm: giống nhau về âm nhưng khác nhau
về nghĩa.


-Từ nhiều nghĩa: giống nhau về âm, giữa chúng có
liên quan một nét nghĩa với nhau.


VD: chân bàn, chân mây, chân tường…(từ
nhiều nghĩa)


Kiến bò đĩa thịt bò. (từ đồng âm)
Câu 3:



a/ Bỏ quan hệ từ “Qua” -> Bài thơ…của
nhà thơ


b/ Bỏ quan hệ từ “của” -> Sống trong xã
hội văn minh…..


Câu 4: a.Khán giả: người xem
b.Dũng cảm: gan dạ
c.Phẫu thuật: mổ xẻ
d.Nhân ái: yêu người


Câu 5: HS viết đoạn văn về môi trường trong
đĩ cĩ sử dụng từ trái nghĩa.


<b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:</b>
Đã lồng ghép ở phần đáp án
<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học:</b>


-Đối với bài học ở tiết học này : Xem lại kiến thức văn, TV đã học.


- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Soạn bài « Cách làm Bài văn biểu cảm về một tác phẩm
văn học.


+ Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm về một tác phẩm văn học
+ Yêu cầu làm một bài văn về biểu cảm văn học


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
- Phương pháp: ...


...
...
-Sử dụng đồ dùng và thiết bị dạy học: ...
...
...


Baøi 12 Tiết 50

<b>CÁCH LÀM BÀI VĂN BIỂU CẢM</b>



Tuần dạy: 13

<b>VỀ TÁC PHẨM VĂN HỌC</b>


Ngày dạy:


<b>1. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết u cầu của bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- HS hieåu cách làm dạng bài biểu cảm về tác phẩm văn học.


1.2<i><b>. Kó năng:</b></i>


- Cảm thụ tác phẩm văn học đã học.


- Viết được những bài văn, đoạn văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Làm được bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.


- Rèn kĩ năng trình bày cảm nghĩ về 1 số tác phẩm đã học trong chương trình.
1.3<i><b>. Thái độ: </b></i>- Giáo dục tính sáng tạo khi làm bài văn biểu cảm cho HS.
<b>2. Trọng tâm: Biết trình bày cảm nghĩ về tác phẩm văn học, lập dàn ý. </b>


<b>3. Chuẩn bị:</b>



3.1. GV: bảng phụ


3.2. HS: soạn bài trước ở nhà.
<b>4. Tiến trình:</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện HS :</b>


Lớp 7A1<sub>: ……….</sub>


<b>4.2. Kiểm tra miệng: </b>
<b>4.3. Bài mới:</b>


Khi đọc một bài thơ, đoạn văn, hay một tác phẩm văn học, các em thường có nhiều cảm
xúc và suy nghĩ. Để trình bày lại những cảm xúc đó tức là chúng ta đã phát biểu cảm nghĩ về tác
phẩm văn học và cáh làm loại văn biểu cảm này như thế nào, tiết học hôm nay, sẽ giúp chúng ta
tìm hiểu.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm</b>
<b>về tác phẩm văn học.</b>


Gọi HS đọc bài văn SGK/146


<i>?Bài văn viết đề bài ca dao nào? Hãy </i>
<i>đọc bài ca dao đó?</i>


HS trả lời- GV nhận xét,



<b>I. Tìm hiểu cách làm bài văn biểu </b>
<b>cảm về tác phẩm văn học:</b>


1. Đọc bài văn:
SGK/146


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

diễn giảng


- Bài văn viết về bài ca dao:
Đêm qua ra đứng bờ ao.
Trông cá cá lặn…


<i>? Tác giả đã cảm nhận thế nào về hai câu </i>
<i>đầu?</i>


- Một người đàn ông, thậm chí là người quen
nhớ quê. Đây là cách giả định, cụ thể hóa,
đặt mình vào hịan cảnh để thể nghiệm, bày
tỏ cảm xúc.


<i>? Tác giả phát biểu cảm nghĩ của mình về </i>
<i>bài ca dao bằng cách tưởng tượng, liên </i>


<i>tưởng, suy ngẫm về các hình ảnh chi tiết của </i>
<i>nó. Hãy chỉ ra các yếu tố đó trong bài </i>
<i>văn? </i>


- Hai câu kế: Tưởng tượng cảnh ngóng trơng
và tiếng kêu, tiếng nấc của người trơng
ngóng.



- Hai câu kế tiếp: Cảm nghĩ về sông Ngân
Hà, con sông chia cắt con sông nhớ thương của
Ngưu Lang , Chúc Nữ...


-Hai caâu cuối: Cảm nghó về sông Tào Khê.


<i>? Từ đó em hãy cho biết những yêu </i>
<i>cầu để làm văn biểu cảm vềâ tác phẩm </i>
<i>văn học?</i>


-Đọc kĩ tác phẩm để hình thành cảm
xúc từ những chi tiết, hình ảnh gay ấn tượng
sâu sắc nhất.


- Từ cảm xúc ấy, có thể phát huy trí
tưởng tượng, liên tưởng, hồi tưởng và rút ra
những suy nghĩ về ý nghĩa của tác phẩm.
<i>? Thế nào là phát biểu cảm nghĩ về 1 tác phẩm </i>
<i>văn học? Bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn </i>
<i>học gồm mấy phần? Nêu nội dung mỗi phần?</i>


HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/147
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


Gọi HS đọc BT1.
GV hướng dẫn HS làm
HS hợp tác (5phút)
Đại diện trình bày.


GV nhận xét, sửa chữa.


3. Yêu cầu làm bài văn biểu cảm
về tác phẩm văn học:


-Đọc kĩ tác phẩm để hình thành cảm
xúc từ những chi tiết, hình ảnh gay
ấn tượng sâu sắc nhất.


- Từ cảm xúc ấy, có thể phát huy
trí tưởng tượng, liên tưởng, hồi tưởng
và rút ra những suy nghĩ về ý nghĩa
của tác phẩm.


<i><b>* Ghi nhớ SGK/147</b></i>
<b>II. Luyện tập:</b>
BT1: VBT


<b>Caûnh khuya</b>


<i> ( Hồ Chí Minh)</i>


* Gợi ý:


- Giới thiệu ngắn gọn tác giả- tác
phẩm.


- Cảm xúc của người viết bắt nguồn
từ cái gì?



+ Từ một so sánh mới mẻ, hấp
dẫn.


+ Từ những hình ảnh quấn quýt
sinh động.


+ Từ sự hài hòa giữa cảnh và
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Minh.


<b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:</b>


Câu 1 : Phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm văn học là gì?


Đáp án: Là trình bày những cảm xúc, tưởng tượng, liên tưởng, suy ngẫm của mình về nội dung và
hình thức của tác phẩm ấy.


Câu 2: Bố cục của bài văn biểu cảm về một tác phẩm văn học ?
Đáp án: 3 phần:


- Mở bài: Giới thiệu tác phẩm và hoàn cảnh tiếp xúc với tác phẩm.
- Thân bài: Trình bày những cảm xúc, suy nghĩ do tác phẩm gợi nên.
- Kết bài: Ấn tượng chung về tác phẩm.


<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học:</b>
* Đối với bài học ở tiết học này:


- Học thuộc ghi nhớ SGK/tr147
- Làm BT1, 2; VBT



* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Soạn bài: “Viết bài làm văn số 3”:


Xem lại thể loại văn biểu cảm cĩ sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Baøi 12 Tiết 51, 52

<b>VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3</b>


Tuần dạy: 13


Ngày dạy:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố kiến thức về văn biểu cảm.


<i>2. Kĩ năng: </i>- Rèn kĩ năng viết 1 bài văn biểu cảm có sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả hồn
chỉnh.


<i>3. Thái độ:</i>- Giáo dục tính tự giác, cẩn thận, sáng tạo khi làm bài
II. MA TRẬN: Khơng có


<b>III. ĐỀ KIỂM TRA: </b>


Cảm nghĩ về người thân (ông, bà, cha, mẹ, thầy, cô giáo,…)
<b>IV. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Cảm nghĩ </b>
<b>về người </b>


<b>thân </b>


- Về kĩ năng: HS biết viết một bài văn biểu
cảm có sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả hồn
chỉnh, có bố cục rõ ràng, mạch lạc, liên kết.
- Về kiến thức: Đảm bảo các ý sau:


*<i><b>Dàn bài</b></i>:
1. Mở bài:


- Giới thiệu người thân, cảm nghĩ chung của em
về người thân đó.


2. Thân bài:


Nêu cảm nghó của em về:


- Hình dáng, tính cách của người thân.
- Ý thích của người thân.


- Thái độ của người thân đối với mọi người.
- Thái độ của người thân đối với em.


3. Kết bài:


Tình cảm của em đối với người thân đó.


2 đ







<b>Cộng</b> <b>10 đ </b>


<b>* Lưu ý thêm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Điểm 8 -7: Trình bày đầy đủ các yêu cầu trên cịn mắc một vài lỗi diễn đạt
- Điểm 6-5-4: Trình bày 2/3 các yêu cầu trên, còn mắc vài lỗi diễn đạt


- Điểm: 1-2-3: Nội dung sơ sài, diễn đạt yếu
- Điểm 0: Hồn tồn lạc đề


<b>V. KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIệM:</b>
<b>1. Thống kê chất lượng:</b>


<b>Lớp</b> <b>Số </b>
<b>HS</b>


<b>Giỏi % Khá %</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu %</b> <b>Kém %</b> <b><sub>Từ </sub></b>


<b>TB↑</b>
<b>%</b>
<b>7A1</b>


<b>Coäng</b>


<b>2. Đánh giá chất lượng bài làm của HS và đề kiểm tra: </b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×