Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.96 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.KIẾN </b>
<b>THỨC</b>
<b> CẦN </b>
<b>NHỚ</b>
<b>Chuyển động đều </b>
<b>Chuyển động không đều</b>
<b> Vận tốc</b>
<b>Sự cân bằng lực</b>
<b>Lực là đại lượng véc tơ có: Điểm </b>
<b>đặt, phương, chiều và cường độ.</b>
<b> Cơng thức tính áp suất</b>
<b>Lực ma sát </b>
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<b>Vận tốc trung bình</b>
<b>Lực ma sát lăn</b>
<b>CHUYỂN</b>
<b> ĐỘNG </b>
<b>CƠ HỌC</b>
<b> LỰC</b>
<b>ÁP SUẤT</b>
<b>Áp suất chất lỏng</b>
<b> Áp suất khí quyển</b>
<b> p = d.h</b>
<b>Lực ma sát nghỉ </b>
<b>Lực ma sát trượt </b>
<b>Quán tính </b>
<i>tb</i>
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>F</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
<b>II/BÀI TẬP :</b>
<b>1/Bài tập 1 </b> <b>Hai người ngồi trên 1 ôtô chạy qua một ngơi nhà. Khoanh </b>
<b>trịn vào đầu câu phát biểu đúng.</b>
<b>A.Hai người chuyển động đối với nhau</b>
<b>B. Hai người đứng yên đối với ngôi nhà</b>
<b>C. Hai người đứng yên đối với nhau</b>
<b>D. Ngôi nhà đứng yên đối với ôtô</b>
<b>2/Bài tập 2 :</b>
<b> Khi phơi quần áo ướt, người ta thường cầm quần áo giũ mạnh cho </b>
<b>nước văng ra. Hãy giải thích hiện tượng trên. </b>
<b>Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011 </b>
<b>Tiết 11 ÔN TẬP</b>
<b>II/BÀI TẬP :</b>
<b>3/Bài tập 3: Một xe lăn chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang trong </b>
<b>2,5s đi được 1m. </b>
<b>a) Tính vận tốc của xe.</b>
<b>b) Khi xe chuyển động đều, chịu tác dụng một lực kéo 4N có phương ngang, </b>
<b>chiều từ phải sang trái. Cường độ của lực ma sát giữa xe lăn và mặt bàn là </b>
<b>bao nhiêu? Biểu diễn lực kéo và lực ma sát tác dụng vào xe lăn theo tỉ xích </b>
<b>1cm ứng với 2N.</b> <b><sub>GIẢI :</sub></b>
<b>a) Vận tốc tốc của xe lăn là:</b>
<b>b)Vì xe chuyển đông đều nên lực ma sát tác dụng vào xe </b>
<b>lăn cân bằng với lực kéo do đó lực ma sát có chiều từ trái </b>
<b>sang phải và cường độ là F<sub>ms</sub>= F<sub> k</sub>= 4N</b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>t = 2,5s</b>
<b>s =1m</b>
<b>a)v= ? </b>
<b>b) F<sub>k</sub>=4N</b>
<b>F<sub>ms</sub>=? </b>
F<sub>k</sub> <sub>F</sub>
ms
1
0, 4 /
2,5
<i>s</i> <i>m</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<b>Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011 </b>
<b>Tiết 11 ÔN TẬP</b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>h= 36m</b>
<b>d= 10300N/m3<sub> </sub></b>
<b>a) p= ? </b>
<b>b) S= 160 cm2</b>
<b> = 0,016 m2</b>
<b>F= ?(N)</b>
<b>II/BÀI TẬP :</b>
<b> 4/Bài tập 4: Một người thợ lặn, lặn xuống độ sâu 36 m so với mặt </b>
<b>nước biển. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3<sub>.</sub></b>
<b>a-Tính áp suất của nước biển tác dụng lên áo người thợ lặn.</b>
<b>b-Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích 160 cm2<sub> .Tính áp lực của nước </sub></b>
<b>biển tác dụng lên cửa chiếu sáng của áo lặn.</b>
<b>GIẢI:</b>
<b> Áp suất của nước biển tác dụng lên áo người </b>
<b>thợ lặn là:</b>
<b> p=d.h =10300.36 =370800 (N/m2<sub> )</sub></b>
<b> Áp lực của nước biển tác dụng lên cửa chiếu </b>
<b>sáng của áo lặn là :</b>
<b>Áp dụng công thức </b>
<b>=>F=p.S = 370800 .0,016 =5932,8 (N)</b>
<b>Đáp số:</b>
<i>F</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
<b>III.Hướng dẫn về nhà</b>
<b> - Ôn lại các ghi nhớ từ bài 1 đến bài 9</b>
<b> - Xem lại các bài tập đã chữa.</b>