Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.59 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyệt
<b>Tuần 6 </b>
<b> Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011 </b>
<i><b> Tiết 1: HĐTT</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: + Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .</b>
+Vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn về tìm một trong các phần bằng
nhau của một số .
<b>2. KN: - HS có kĩ năng làm tốn thành thạo,chính xác.</b>
<b>3.TĐ: - GD hs u thích mơn học.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
SGK, vở
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4' )
-Gọi 1 HS làm BT1 (T 26)
- Nhận xét ghi điểm .
- 1 Học sinh
B.Bài mới
(35’)
1. GTB -gt bài - ghi đầu bài
<b>2. HD BT</b>
<i><b>Bài 1: Tìm</b></i> -Gọi hs đọc y/c bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu
- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách thực hiện
cầu BT – HS làm bảng con
2
1
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm )
2
1
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg )
2
1
của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l )
6
1
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m )
- Nhận xét sửa sai
6
1
của 30 giờ là: 30 : 6 = 5(giờ)
6
1
Nguyệt
<i><b>Giải toán</b></i> - GV HD HS phân tích và nêu
cách giải
- HS phân tích bài tốn – nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm ->
Lớp nhận xét
Giải :
Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 ( bông )
-> GV nhận xét sửa sai cho
HS
Đáp số : 5 bông hoa
<i><b>Bài 4</b></i> Gọi học sinh đọc yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát – trả lời miệng
-> GV nhận xét , sửa sai cho
HS
Đã tô màu <sub>5</sub>1 số ơ vng của hình 2 và
hình 4
<i><b>(*) Bài 3</b></i> - Gọi hs đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HD hs phân tích – HĐ nhóm 4
- Trình bày- nhận xét.
Giải
Lớp 3A có số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( HS )
-> Gv nhận xét, sửa sai cho
HS
Đáp số : 7 HS
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<i><b>Tiết 3 + 4 Tập đọc – Kể chuyện</b><b> :</b><b> </b></i>
<b> Bài tập làm văn </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm</b>
cho được điều muốn nói .(TL dược các câu hỏi trong SGK)
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình dựa vào tranh minh hoạ .
<b>2.KN: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và</b>
giữacác cụm từ. Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .
<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.</b>
<b>3.TĐ: - HS có ý thức trong học tập.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
Nguyệt
A. KTBC
( 4')
B.Bài mới
:36’
Gọi hs đọc: Cuộc họp chữ viết .
Sau đó trả lời câu hỏi.
- Nhận xét ghi điểm.
2 học sinh
1. GTB: -gt bài –ghi đầu bài
2.Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài :
- GV hướng dẫn HS cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô
- li – a
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số
câu ( bảng phụ )
<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.</b>
- Vài HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc
Tiết 2 (40’)
-> GV nhận xét ghi điểm
- Cho lớp đọc ĐT 1 đoạn
- 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn
- Lớp đọc ĐT
<i><b>3. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài :(18’)</b></i> <b>-Y/c lớp đọc thầm SGK</b> - Lớp đọc thầm đoạn 1+2
- Nhân vật " tôi " trong truyện
này tên là gì ?
- Cơ - li – a
1. Cô giáo ra cho lớp đề văn như
thế nào ?
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
2. Vì sao Cơ - li – a thấy khó viết
bài tập làm văn ?
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học .
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
3. Thấy các bạn viết nhiều, Cô
-li – a làm cách gì để bài viết dài
ra ?
- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng bạn mới làm và kể ra những
việc bạn chưa làm bao giờ …
- Lớp đọc thầm đoạn 4 .
4.Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi
giặt quần áo
-Lúc đầu Cô - li -a ngạc nhiên ?
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ
phải giặt quần áo …
- Vì sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ
làm theo lời mẹ ?
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói
trong bài TLV.
- Bài đọc giúp em điều gì? - Lời nói phải đi đơi với việc làm.
4.Luyện đọc
Nguyệt
- 1 vài HS đọc diễn cảm
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét ghi điểm - > Lớp nhận xét bình chọn
Kể chuyện
(20’) - GV nêu yêu cầu - HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh
dấu
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm - HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách
những HS còn lúng túng viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh
- GV gọi HS phát biểu - 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng là : 3- 4 – 2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện
theo lời của em
- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu
em chọn
Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể
bằng lời của em
-> HS chú ý nghe
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3
- Từng cặp HS tập kể
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất
kì của câu chuyện
- Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay
nhất
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<i><b>Chiều: Tiết 1 :Tập đọc (T) </b></i>
Bài tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm</b>
cho được điều muốn nói .(TL dược các câu hỏi trong SGK)
<b>2. KN: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và</b>
giữacác cụm từ. Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .
<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.</b>
<b>3. TĐ: - HS có ý thức trong học tập.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
Nguyệt
bài cũ ( 4') Sau đó trả lời câu hỏi.
- Nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới
:35’
1. GTB: -GT bài ghi đầu bài
2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài : - HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
li – a
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số
câu ( bảng phụ )
<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn. </b>
- Vài HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc
<b> </b>
<i><b>3. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài :</b></i>
-> GV nhận xét ghi điểm
- 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn
- Lớp đọc ĐT
* Lớp đọc thầm đoạn 1+2
- Nhân vật " tơi " trong truyện này
tên là gì ?
- Cô - li – a
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như
thế nào ?
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
- Vì sao Cơ - li – a thấy khó viết
bài tập làm văn ?
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Thấy các bạn viết nhiều, Cơ - li –
a làm cách gì để bài viết dài ra ?
- Cô - li –a cố nhớ lại những việc
thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra
những việc bạn chưa làm bao giờ …
Vì sao mẹ bảo Cơ - li – a đi giặt
quần áo
Lúc đầu Cô - li -a ngạc nhiên ?
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao
giờ phải giặt quần áo …
- Vì sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ
làm theo lời mẹ ?
Nguyệt
4. Luyện đọc
lại.
C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub>
- Bài đọc giúp em điều gì?
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4
-> GV nhận xét ghi điểm
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Lời nói phải đi đơi với việc làm.
-HS chú ý nghe.
- 1 vài HS đọc diễn cảm
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
- > Lớp nhận xét bình chọn
-Nghe ghi nhớ
<i><b>Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>
<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1.KT: - Hiểu nội dung bài : Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh</b>
Tịnh về buổi đầu tiên đến trường .(TL được các câu hỏi 1,2,3)
<b>2. KN: - Đọc đúng,rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa</b>
các cụm từ. Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm .
<b>+ TCTV: Hs đọc nối tiếp đoạn.</b>
<b>3. TĐ: - GD HS luôn nhớ về những kỉ niệm ngày đầu cắp sách tới trường.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4')
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài :
Ngày khai trường TLCH
- Nhận xét ghi điểm.
2 học sinh
B. Bài mới
:35’
1. GTB: -gt bài- ghi đầu bài
2.Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV HD cách đọc - HS chú ý nghe
b. HD HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu
+ Rút ra từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc CN- ĐT
+ Đọc từng đoạn trước lớp
<b>+TCTV: Hs đọc nối tiếp</b>
<b>đoạn.</b>
- HS chia đoan ( 3 đoạn )
- HS nối tiếp nhau đọc bài
Nguyệt
- 1 HS đọc tồn bài
3.Tìm hiểu
bài 1. Điều gì gợi tác giải nhớ
- HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời
những kỉ niệm của buổi tựu
trường?
2 Trong ngày đến trường đầu
tiên, vì sao tác giải thấy cảnh
vật có sự thay đổi lớn ?
- Lá ngoài đường rụng nhiều …
- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu
- Vì hơm nay là ngày mà tác giả....đến
trường.
- HS đọc thầm đoạn 3
3. Tìm những hình ảnh nói lên
sự bỡ ngỡ rụt rè của đám bạn
học trò mới tựu trường?
- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ
dám đi từng bước nhẹ …
4.HTL
đoạn văn - GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và
hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc
thuộc 1 trong 3 đoạn của bài
- HS chú ý nghe
- 3 –4 HS đọc đoạn văn
- HS cả lớp đọc nhẩm
- HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn
(*) Đọc thuộc lịng đoạn HS thích.
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
-> GV nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Lớp nhận xét
Nghe ghi nhớ
<i><b>Tiết 2</b><b> </b><b> Tốn:</b></i>
<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT:+ Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết</b>
ở tất cả các lượt chia .
+ Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
<b>2. KN : - HS có kĩ năng làm tính chia và tìm thành phần chưa biết của một số</b>
thành thạo,chính xác.
<b>+ TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
<b>3.TĐ: - GD hs tính cẩn thận,tính chính xác.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. Kiểm tra
bài cũ ( 4' ) - HS : Tìm 2
1
của 12cm
- Nhận xét ghi điểm .
- 1Học sinh
Nguyệt
1. GTB -gt bài –ghi đầu bài
<b>2. HD thực </b>
hiện phép
chia 96 : 3
- GV viết phép chia 96 : 3 lên
bảng
- HS quan sát
- GV hướng dẫn :
+ Đặt tính : 96 3
- HS làm vào nháp
9 chia 3 được 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát
Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2
2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia
Vậy 96 : 3 = 32 96 : 3 = 32
<b>3. Luyện tập</b>
Bài 1: Tính -Gọi hs đọc y/c bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện vào
bảng con
- HS thực hiện vào bảng con.
48 4 84 2 66 6 36 3
08 12 04 42 06 11 06 12
0 0 0 0
-Gọi hs nhận xét
Bài 2:
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
- GV HD HS làm vào vở
-Cho hs đổi bài kiểm tra chéo
kết quả của nhau.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện vào vở – Trình bày.
a. 1<sub>3</sub>của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg )
<sub>3</sub>1của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m )
3
1
của 93 l là : 93 : 3 = 31 ( l )
(*)b. 1<sub>2</sub> của 24 giờ là : 24 : 2 =
12(giờ )
2
1
của 48 phút là : 48 : 2 = 24 ( phút )
-> GV nhận xét sửa sai cho HS . <sub>2</sub>1
của 44 ngày là : 44 : 2 = 22 ( ngày )
Bài 3: Giải
toán
<b>+ TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV HD HS hoạt động nhóm
- HS nêu yêu cầu bài tập
đôi - HS nêu cách giải – HĐ nhóm
- HS trình bày -> cả lớp nhận xét
Giải :
Nguyệt
- Nhận xét. Đáp số : 12 quả cam
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<i> </i>
<i><b>Chiều:Tiết 2: Chính tả: ( nghe – viết )</b></i>
<b>Bài tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Nghe viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. </b>
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo (BT2). Làm đúng bài tập 3 a/b hoặc
BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
<b>2. KN: - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu chữ.</b>
<b>+TCTV:Hs đọc bài chính tả.</b>
<b>3. TĐ: - GD HS ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4' )
B.Bài mới:35
- 1 HS viết bảng lớp : nắm cơm,
lắm việc
- Nhận xét ghi điểm .
<b>-GT bài ghi đầu bài</b>
a. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn viết
<b>+TCTV:Hs đọc bài chính tả.</b>
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả
+ Tên riêng trong bài chính tả được
viết như thế nào ?
- Luyện viết tiếng khó :
+ GV đọc : làm văn, Cô - li – a ,
lúng túng, ngạc nhiên …
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
2 HS lên bảng viết + lớp viết bảng
con.
-Nghe
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại bài
- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt
gạch nối giữa các tiếng
- HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc bài : - HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, uốn nắn
3.Chấm - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
chữa bài : - GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết
4.HD bài tập
Nguyệt
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Lớp làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng
nhanh
a. Khoeo chân.
b. Người lẻo khoẻo
c. Ngoéo tay
- Cả lớp nhận xét
- Lớp chữa bài đúng vào vở
Bài 3 (a) -Gọi hs đọc yc bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập
- HS làm bài cá nhân
-> GV nhận xét kết luận - 3 HS thi làm bài trên bảng
Siêng, sáng -> Lớp nhận xét
- Lớp chữa bài đúng vào vở
C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub> <sub>- Nhận xét tiết học </sub>
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<i> </i>
<i><b> Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b><b> </b><b> Luyện từ và câu :</b></i>
<b> từ ngữ về Trường học – Dấu phẩy</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).</b>
<b>2. KN: - HS có kĩ năng dùng từ và sử dụng dấu phẩy phù hợp trong khi viết.</b>
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
<b>3. TĐ: - GD hs có ý thức học tập tốt.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. Kiểm tra
bài cũ ( 4' )
- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và
3 .
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B.Bài mới 35
1. GTB -gt bài ghi đầu bài
2. HD BT.
Bài 1: Giải ô
chữ
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước
- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn
bài yêu cầu của bài tập
Nguyệt
Bài tập 2:
thực hiện
+ Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em
phải đoán đó là từ gì ? VD : được học
tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu
bằng L) ?
+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo
hàng ngang .
+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ơ
trống theo hàng ngang thì đọc để biết
từ xuất hiện ở cột tô màu .
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu
- GV gọi HS nêu yêu cầu
chữ và chữ điền mẫu
( Lên lớp )
- HS nêu lên lớp
-Hs thảo luận theo nhóm đơi
- HS chú ý nghe
- Đọc y/c bài tập
C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub>
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV mời HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
a. Ông em, bố em, chú em …
b. Các bạn …. đều là con ngoan,
trò giỏi
c. Nhiệm vụ … Bác Hồ dạy, tuân
theo …..
-Nghe ghi nhớ
<i><b>Tiết 3: </b><b> Toán</b></i>
Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Giúp HS :</b>
- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia
hết ở các lượt chia ). Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và
vận dụng trong giải tốn .
<b>2. KN : HS có kĩ năng làm toán thành thạo.</b>
<b>3.TĐ : - GD hs tính cẩn thận.</b>
Nguyệt
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
(4')
- Gọi 2 học sinh làm bài tập
24: 2 ; 86 : 2
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B.Bài mới 35
1. GTB
2. HD BT
Bài 1: Đặt
tính rồi tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu và
thực hiện 1 phép chia mẫu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS thực hiện phép chia 42 : 2
- GV yêu cầu HS làm vào bảng
con
- HS làm vào bảng con , 2 HS lên
bảng làm
42 2 84 4 55 5 96 3
02 21 04 21 05 11 06 32
0 0 0 0
b) Kết quả đúng là:9;8;7;9.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu và
cách làm
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nêu cách làm
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
20 : 4 = 5cm
40 : 4 = 10 km
80 : 4 = 20 kg
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
Bài3:Giải toán - GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập và nêu cách giải
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào
vở
Bài giải :
Mi đã đọc được số trang truyện là:
84 : 2 = 42 ( trang )
Đáp số : 42 trang
-> Gv nhận xét ghi điểm - > cả lớp nhận xét
C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub> <sub>- Nhận xét tiết học </sub>
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<i><b>Chiều: Tiết 2 </b><b> Toán (T)</b><b> :</b></i>
Nguyệt
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ</b>
số ( chia hết ở các lượt chia ). Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của
một số và vận dụng trong giải tốn .
<b>2. KN : HS có kĩ năng làm tốn thành thạo.</b>
<b>3. TĐ : - GD hs tính cẩn thận để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4' )
- Gọi 2 học sinh làm bài tập
28: 2 ; 46 : 2
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B.Bài mới 35
1. GTB <b>-GT bài ghi đầu bài</b>
2.HD BT
Bài1: Đặt
tính rồi tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu và
thực hiện 1 phép chia mẫu
- GV yêu cầu HS làm vào bảng
con
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng
làm
69 3 86 2 24 2 44 4
09 23 06 43 04 12 04 11
- 1 HS nêu cách làm
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
84 : 4 = 21(kg)
66 : 6 = 11(l)
68 : 2 = 34(phút)
60 : 3 = 20 (phút)
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
Bài 3
Giải toán
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập và nêu cách giải
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải
Nguyệt
(*) Bài 4:
Giải tốn -> Gv nhận xét ghi điểm <sub>- Gọi hs đọc yêu cầu</sub>
- Cho hs hoạt động nhóm 4
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét – sửa sai
Bài giải :
Một nửa ngày có số giờ là:
24 : 2 = 12 (giờ)
Đáp số : 12 giờ.
- > cả lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm 4
- HS trình bày
Bài giải
Số đội viên nam là :
39 : 3 = 13 (người)
Số đội viên nữ là :
39 - 13 = 26 (người)
Đáp số: Nam: 13 người
Nữ : 26 người.
C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub> <sub>- Nhận xét tiết học </sub>
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<i><b>Tiết 3: Chính tả: ( nghe – viết )</b></i>
<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
<b>1.KT:- Nghe – viết, trình bàyđúng một đoạn văn trong bài :Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
.- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo BT1 và bài tập (3) a/b hoặc bài tập
chính tả phương ngữ do gv soạn.
<b>2.KN: Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu chữ.</b>
<b>+TCTV: Hs đọc bài chính tả.</b>
<b>3. TĐ: - GD HS ý thức giữ gìn sách vở.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT2
- Bảng quay làm BT3 .
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4' )
GV đọc : khoeo chân, đèn sáng,
xanh xao
- Nhận xét ghi điểm .
3 HS lên bảng viết + lớp viết bảng
con.
B.Bài mới
35’
1. GTB -GT bài ghi đầu bài
2. HD viết. a. HD HS chuẩn bị .
Nguyệt
<b>+TCTV: Hs đọc bài chính tả.</b> - 1, 2 HS đọc lại
3.Chấm
chữa bài :
4.HDbài tập
Bài 2
Bài 3 ýa :
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
- Luyện viét tiếng khó
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
ngập ngừng …
b. GV đọc yêu cầu học sinh viết vở :
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn
- GV đọc lại bài
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Y/c hs làm bài vào vở
-> GV nhận xét
-Gọi hs đọc y/c bài tập
-GV hd hs cách làm
-Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS luyện viết vào bảng con
- HS nghe viết bài vào vở
- HS dùng bút chì sốt lỗi
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở,
+Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo,
cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp
a. Siêng năng ; xa ; xiết
- Cả lớp nhận xét
Nghe ghi nhớ
<i> Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 2:Toán :</b></i>
<b>Phép chia hết và phép chia có dư</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
<b>1. KT: - Giúp HS :</b>
+ Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
+ Nhận biết số dư phải bé hơn số chia .
<b>2. KN: HS thực hiện phép chia hết và phép chia có dư thành thạo.</b>
<b>3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, tính chính xác.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>
- Các tấm bìa có các chấm trịn
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4' )
2 HS lên bảng làm bài
96: 3 84 : 2
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
Nguyệt
1. GTB <b>-Gt bài ghi đàu bài</b>
2. HD nhận
biết phép chia
hết và phép
chia có dư .
- GV viết lên bảng phép tính
chia : 8 : 2 = ?
- 1 HS lên bảng thực hiện
8 2
8 4
0
- GV y/c HS nêu lại cách chia
- Đọc là: Tám chia hai bằng
bốn
- HS nêu lại cách chia
- GV viết phép chia 9 : 2 = ?
lên bảng
- HS nêu lại cách chia
9 2
8 4
1
- GV hỏi : 1 có chia được cho 4
khơng ?
- HS nêu : 1 không chia được cho 4
- GV kết luận : 1 chính là số dư
+ GV viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1 )
+ Em thấy số dư như thế nào
so với số chia ?
- Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc
lại)
3. Luyện tập
Bài 1:tính - HS nêu yêu cầu bài tập
theo mẫu
- GV quan sát HS làm
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào
bảng lớp
a.12 6 20 4 15 3 24 4
0 2 20 5 15 5 24 6
0 0 0
12 : 6 = 2 20 : 4 = 5
15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
sau mỗi lần giơ bảng
b.
Nguyệt
Bài 2
Đúng sai - GV yêu cầu HS thảo luận
- Gọi HS giơ bảng
17: 5=3(dư2) 29 : 6 = 4 (dư 5)
19 :3 = 6( dư 1) 19: 4 = 4( dư 3)
c.Kết quả:
20 : 3 = 6( dư 2) 28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1) 42 :6 = 7
- HS trao đổi theo cặp - điền kết quả
vào vở
- 4 HS lên bảng làm – lớp nhận xét
32 4 30 6 48 6 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 6 0 5
Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận
Bài 3 - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát vào hình vẽ
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
+ Đã khoanh vào
2
1
số ô tơ ở
hình nào ?
-> GV nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu miệng
- Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số ơ ở hình a
-> lớp nhận xét
Nghe ghi nhớ
<i><b>Chiều : Tiết 1: </b><b> Tập viết:</b></i>
<b>Ôn chữ hoa D, Đ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT: - Củng cố cách viết các chữ hoa D (1 dòng), Đ,H (1 dòng)</b>
- Viết tên riêng: Kim Đồng (1dòng) bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng : " Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn "(1lần) bằng
chữ cỡ nhỏ
<b>2. KN: _ HS có kĩ năng viết đẹp,sạch sẽ.</b>
<b>3. TĐ: - GD hs ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viét hao D, Đ
- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li .
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC
( 4' )
B.Bài mới
Nguyệt
35’
1. GTB -Gt bài ghi đầu bài
2. HD viết <i><b>*. HD HS viết trên bảng con </b></i>
a. Luyện viết chữ hoa :
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập
viết
- HS quan sát vào vở tập viết
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K
- GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ
- HD chú ý nghe và quan sát
- HS luyện viết trên bảng con
chữ D,Đ,H
b. Luyện viét từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
+ Hãy nói những điều em biết về anh
Kim Đồng ?
- HS nêu
- GV đọc Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con
3.Chấm
chữa bài
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc
-GV giúp HS hiểu câu ứng dụng :
Con người phải chăm học mới khôn
ngoan
<i><b>- HD HS viết vào vở tập viết .</b></i>
- GV nêu yêu cầu
-> GV quan sát, uống nắn cho HS
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
- Nhận xét tiết học
- HS đọc câu ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con
+ Viết chữ D : 1 dòng
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng
+ Viết tên Kim Đồng : 1 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần
- HS viết vào vở tập viết
(*) Viết đúng đủ các dòng ngay
tại lớp
Nguyệt
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b><b> Tập làm văn:</b></i>
Kể lại buổi đầu em đi học
<b>I/ Mục tiêu </b>
<b>1. KT: - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học của mình .</b>
-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt
rõ ràng .
<b>2. KN: - HS có kĩ năng nói,viết thành thạo.</b>
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
<b>3. TĐ: - GD hs yêu thích mơn học.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>
- Vở bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC</b>
( 4' )
B.Bài mới
35’
1.GTB
2.HD bài tập.
Bài 1
Kể lại buổi
đầu em đi
học.
Bài 2
Viết những
điều em kể…
- Nêu vai trò của người điều
khiển cuộc họp ?
- Nhận xét ghi điểm .
<b>-Gt bài ghi đàu bài</b>
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập. </b>
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại
buổi đầu đi học của mình để kể
bằng lời chân thật, có cái riêng
…
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu
em đi học là buổi sáng hay buổi
chiều, thời tiết NTN? Ai dẫn em
đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra
sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ?
cảm xúc của em về buổi học đó
…
-> GV nhận xét
-> Gv nhận xét ghi điểm
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị,
chân thật những điều vừa kể .
Viết từ 5-7 câu
Hoặc nhiều hơn 7 câu
- 1 Học sinh
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS chú ý nghe
- 1 HS khá giỏi kể mẫu
- Lớp nhận xét
- HS kể theo cặp - 3 – 4 HS thi kể
- Hs nêu yêu cầu bài tập2
- HS chú ý nghe
-HS viết bài vào vở
Nguyệt
C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub>
-> GV nhận xét –ghi điểm
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
hôm ấy,mẹ dắt em đển trường.Trên
đường bao bạn nhỏ....Em bịn rịn chia
tay mẹ cùng các bạn xếp hàng vào
lớp.
- 5-7 em đọc bài làm
-> Lớp nhận xét
Nghe ghi nhớ
<i><b>Tiết 4: </b><b> Toán</b></i>
Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>1. KT:- Giúp HS :</b>
- Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư .
- Vận dụng phép chia trong giải tốn.
<b>2. KN: - HS có kĩ năng làm tốn thành thạo.</b>
<b>3. TĐ: - HS có ý thức trong học tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. Kiểm tra
bài cũ ( 4' )
- 2 HS lên bảng làm bài
19: 3 và 29 : 6
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B.Bài mới
35’
1. GTB <b>-GT bài ghi đầu bài</b>
2. HD BT
Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hiện vào bảng
con
- Nhận xét- sửa sai sau mỗi
lần giơ bảng
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện vào bảng con
17 2 35 4 58 6 42 5
16 8 32 8 54 9 40 8
1 3 4 2
Bài 2: Đặt
tính rồi tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập
- Nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
Nguyệt
Bài 3: Giải
toán
-Gọi hs đọc y/c bài tập
Tóm tắt: Lớp : 27 HS
Có : 1/3 HS giỏi
Lớp :....HS giỏi ?
- GV HD HS phân tích và
giải vào vở
-> Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán – giải vào vở
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét
Bài giải :
Lớp học đó có số HS giỏi là :
27 : 3 = 9 ( HS )
Đáp số : 27 học sinh
- Nhận xét - Cả lớp nhận xét
Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng B. 2
-> GV nhận xét sửa sai
C. C2 <sub>- D</sub>2
(1')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
<b>Tiết 5: HĐTT</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I/ Kiểm điềm các mặt trong tuần:</b>
<b>1. Đạo đức: Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép thực hiện tốt theo 5 điều Bác</b>
Hồ dạy.
<b>2. Học tập: Các em đi học đều, đúng giờ. Thực hiện tốt nội quy học tập.</b>
<b>3. Lao động: Các em tham gia LĐ nhiệt tình. Hồn thành tốt cơng việc được giao.</b>
<b>4. Văn thể mĩ: Lớp duy trì các hoạt động sơi nổi.</b>
<b>5. Công tac sao: Các em tham gia SH sao đầy đủ, tập nghi thức đều.</b>
<b>II/ Phương hướng tuần sau:</b>
<b>1. Đạo đức: Yêu cầu các em thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.</b>
<b>2. Học tập : Yêu cầu các em thực hiện tốt nội quy học tập.</b>
<b>3. Lao động : Yêu cầu các em vệ sinh trường lớp,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.</b>
<b>4. Văn thể mĩ: Yêu cầu các em duy trì các hoạt động bề nổi.</b>
<b>5. Cơng tác sao: u cầu các duy trì các hoạt động sao.</b>
Ngày 15 tháng 9 năm 2011
<b> Tổ trưởng</b>
Nguyệt
<b> </b>