Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN LOP 3 MON TOAN TVCKTKN NGUYET BAC ME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.59 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nguyệt


<b>Tuần 6 </b>


<b> Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011 </b>
<i><b> Tiết 1: HĐTT</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<i><b>Tiết 2: </b><b> Toán </b></i>


<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: + Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .</b>


+Vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn về tìm một trong các phần bằng
nhau của một số .


<b>2. KN: - HS có kĩ năng làm tốn thành thạo,chính xác.</b>
<b>3.TĐ: - GD hs u thích mơn học.</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
SGK, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC


( 4' )



-Gọi 1 HS làm BT1 (T 26)
- Nhận xét ghi điểm .


- 1 Học sinh
B.Bài mới


(35’)


1. GTB -gt bài - ghi đầu bài
<b>2. HD BT</b>


<i><b>Bài 1: Tìm</b></i> -Gọi hs đọc y/c bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu


- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách thực hiện


cầu BT – HS làm bảng con


2
1


của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm )
2


1


của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg )
2



1


của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l )
6


1


của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m )
- Nhận xét sửa sai


6
1


của 30 giờ là: 30 : 6 = 5(giờ)
6


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nguyệt


<i><b>Giải toán</b></i> - GV HD HS phân tích và nêu
cách giải


- HS phân tích bài tốn – nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm ->


Lớp nhận xét


Giải :



Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 ( bông )
-> GV nhận xét sửa sai cho


HS


Đáp số : 5 bông hoa
<i><b>Bài 4</b></i> Gọi học sinh đọc yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát – trả lời miệng
-> GV nhận xét , sửa sai cho


HS


Đã tô màu <sub>5</sub>1 số ơ vng của hình 2 và
hình 4


<i><b>(*) Bài 3</b></i> - Gọi hs đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- HD hs phân tích – HĐ nhóm 4
- Trình bày- nhận xét.


Giải


Lớp 3A có số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( HS )


-> Gv nhận xét, sửa sai cho
HS



Đáp số : 7 HS
C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Nghe ghi nhớ


<i><b>Tiết 3 + 4 Tập đọc – Kể chuyện</b><b> :</b><b> </b></i>


<b> Bài tập làm văn </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm</b>
cho được điều muốn nói .(TL dược các câu hỏi trong SGK)


- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình dựa vào tranh minh hoạ .
<b>2.KN: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và</b>
giữacác cụm từ. Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .


<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.</b>
<b>3.TĐ: - HS có ý thức trong học tập.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nguyệt
A. KTBC
( 4')


B.Bài mới
:36’


Gọi hs đọc: Cuộc họp chữ viết .
Sau đó trả lời câu hỏi.


- Nhận xét ghi điểm.


2 học sinh


1. GTB: -gt bài –ghi đầu bài


2.Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài :


- GV hướng dẫn HS cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp


giải nghĩa từ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô


- li – a


- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- Đọc từng đoạn trước lớp



+ GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số


câu ( bảng phụ )


<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.</b>


- Vài HS đọc lại


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp - HS giải nghĩa từ mới


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc




Tiết 2 (40’)


-> GV nhận xét ghi điểm
- Cho lớp đọc ĐT 1 đoạn


- 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn
- Lớp đọc ĐT


<i><b>3. Tìm hiểu </b></i>


<i><b>bài :(18’)</b></i> <b>-Y/c lớp đọc thầm SGK</b> - Lớp đọc thầm đoạn 1+2
- Nhân vật " tôi " trong truyện



này tên là gì ?


- Cơ - li – a
1. Cô giáo ra cho lớp đề văn như


thế nào ?


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
2. Vì sao Cơ - li – a thấy khó viết


bài tập làm văn ?


- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học .
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .


3. Thấy các bạn viết nhiều, Cô
-li – a làm cách gì để bài viết dài
ra ?


- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng bạn mới làm và kể ra những
việc bạn chưa làm bao giờ …


- Lớp đọc thầm đoạn 4 .
4.Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi


giặt quần áo



-Lúc đầu Cô - li -a ngạc nhiên ?


- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ
phải giặt quần áo …


- Vì sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ
làm theo lời mẹ ?


- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói
trong bài TLV.


- Bài đọc giúp em điều gì? - Lời nói phải đi đơi với việc làm.
4.Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyệt


- 1 vài HS đọc diễn cảm


- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét ghi điểm - > Lớp nhận xét bình chọn
Kể chuyện


(20’) - GV nêu yêu cầu - HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh
dấu


- GV theo dõi, giúp đỡ thêm - HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách
những HS còn lúng túng viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh
- GV gọi HS phát biểu - 1 vài HS phát biểu – lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải



đúng là : 3- 4 – 2- 1 .


b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện
theo lời của em


- 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu


em chọn


Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể
bằng lời của em


-> HS chú ý nghe


- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3
- Từng cặp HS tập kể


- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất
kì của câu chuyện


- Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay
nhất


C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



Nghe ghi nhớ


<i><b>Chiều: Tiết 1 :Tập đọc (T) </b></i>


Bài tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm</b>
cho được điều muốn nói .(TL dược các câu hỏi trong SGK)


<b>2. KN: - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và</b>
giữacác cụm từ. Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .


<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn.</b>
<b>3. TĐ: - HS có ý thức trong học tập.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguyệt


bài cũ ( 4') Sau đó trả lời câu hỏi.
- Nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới


:35’


1. GTB: -GT bài ghi đầu bài



2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài : - HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp


giải nghĩa từ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
li – a


- Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số


câu ( bảng phụ )


<b>+ TCTV: Hs đọc nói tiếp đoạn. </b>


- Vài HS đọc lại


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4


- 3 nhóm thi đọc
<b> </b>


<i><b>3. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài :</b></i>


-> GV nhận xét ghi điểm


- Cho lớp đọc ĐT 1 đoạn


- 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn
- Lớp đọc ĐT


* Lớp đọc thầm đoạn 1+2
- Nhân vật " tơi " trong truyện này


tên là gì ?


- Cô - li – a
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như


thế nào ?


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
- Vì sao Cơ - li – a thấy khó viết


bài tập làm văn ?


- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc,
dành thời gian cho Cô - li – a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .


- Thấy các bạn viết nhiều, Cơ - li –
a làm cách gì để bài viết dài ra ?


- Cô - li –a cố nhớ lại những việc
thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra
những việc bạn chưa làm bao giờ …


* Lớp đọc thầm đoạn 4 .


Vì sao mẹ bảo Cơ - li – a đi giặt
quần áo


Lúc đầu Cô - li -a ngạc nhiên ?


- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao
giờ phải giặt quần áo …


- Vì sao sau đó, Cơ - li – a vui vẻ
làm theo lời mẹ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguyệt
4. Luyện đọc
lại.


C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub>


- Bài đọc giúp em điều gì?
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4
-> GV nhận xét ghi điểm


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


- Lời nói phải đi đơi với việc làm.
-HS chú ý nghe.


- 1 vài HS đọc diễn cảm



- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
- > Lớp nhận xét bình chọn
-Nghe ghi nhớ


<i><b>Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1.KT: - Hiểu nội dung bài : Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh</b>
Tịnh về buổi đầu tiên đến trường .(TL được các câu hỏi 1,2,3)


<b>2. KN: - Đọc đúng,rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa</b>
các cụm từ. Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm .


<b>+ TCTV: Hs đọc nối tiếp đoạn.</b>


<b>3. TĐ: - GD HS luôn nhớ về những kỉ niệm ngày đầu cắp sách tới trường.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC


( 4')



- Gọi HS đọc thuộc lòng bài :
Ngày khai trường TLCH


- Nhận xét ghi điểm.


2 học sinh


B. Bài mới
:35’


1. GTB: -gt bài- ghi đầu bài


2.Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài


- GV HD cách đọc - HS chú ý nghe
b. HD HS luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu
+ Rút ra từ khó


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc CN- ĐT


+ Đọc từng đoạn trước lớp
<b>+TCTV: Hs đọc nối tiếp</b>
<b>đoạn.</b>


- HS chia đoan ( 3 đoạn )
- HS nối tiếp nhau đọc bài


- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nguyệt


- 1 HS đọc tồn bài
3.Tìm hiểu


bài 1. Điều gì gợi tác giải nhớ


- HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời
những kỉ niệm của buổi tựu


trường?


2 Trong ngày đến trường đầu
tiên, vì sao tác giải thấy cảnh
vật có sự thay đổi lớn ?


- Lá ngoài đường rụng nhiều …
- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu


- Vì hơm nay là ngày mà tác giả....đến
trường.


- HS đọc thầm đoạn 3
3. Tìm những hình ảnh nói lên


sự bỡ ngỡ rụt rè của đám bạn
học trò mới tựu trường?



- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ
dám đi từng bước nhẹ …


4.HTL


đoạn văn - GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và
hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc
thuộc 1 trong 3 đoạn của bài


- HS chú ý nghe


- 3 –4 HS đọc đoạn văn
- HS cả lớp đọc nhẩm


- HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn
(*) Đọc thuộc lịng đoạn HS thích.
C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


-> GV nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


- Lớp nhận xét
Nghe ghi nhớ
<i><b>Tiết 2</b><b> </b><b> Tốn:</b></i>



<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT:+ Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết</b>
ở tất cả các lượt chia .


+ Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .


<b>2. KN : - HS có kĩ năng làm tính chia và tìm thành phần chưa biết của một số</b>
thành thạo,chính xác.


<b>+ TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>


<b>3.TĐ: - GD hs tính cẩn thận,tính chính xác.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. Kiểm tra


bài cũ ( 4' ) - HS : Tìm 2
1


của 12cm
- Nhận xét ghi điểm .


- 1Học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nguyệt


1. GTB -gt bài –ghi đầu bài
<b>2. HD thực </b>


hiện phép
chia 96 : 3


- GV viết phép chia 96 : 3 lên
bảng


- HS quan sát
- GV hướng dẫn :


+ Đặt tính : 96 3


- HS làm vào nháp
9 chia 3 được 3, viết 3


3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát
Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia
Vậy 96 : 3 = 32 96 : 3 = 32


<b>3. Luyện tập</b>


Bài 1: Tính -Gọi hs đọc y/c bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện vào



bảng con


- HS thực hiện vào bảng con.
48 4 84 2 66 6 36 3
08 12 04 42 06 11 06 12
0 0 0 0
-Gọi hs nhận xét


Bài 2:


-> GV nhận xét sửa sai cho HS
- GV HD HS làm vào vở


-Cho hs đổi bài kiểm tra chéo
kết quả của nhau.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thực hiện vào vở – Trình bày.
a. 1<sub>3</sub>của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg )
<sub>3</sub>1của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m )


3
1


của 93 l là : 93 : 3 = 31 ( l )
(*)b. 1<sub>2</sub> của 24 giờ là : 24 : 2 =
12(giờ )



2
1


của 48 phút là : 48 : 2 = 24 ( phút )
-> GV nhận xét sửa sai cho HS . <sub>2</sub>1


của 44 ngày là : 44 : 2 = 22 ( ngày )
Bài 3: Giải


toán


<b>+ TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV HD HS hoạt động nhóm


- HS nêu yêu cầu bài tập


đôi - HS nêu cách giải – HĐ nhóm


- HS trình bày -> cả lớp nhận xét
Giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nguyệt


- Nhận xét. Đáp số : 12 quả cam


C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Nghe ghi nhớ
<i> </i>
<i><b>Chiều:Tiết 2: Chính tả: ( nghe – viết )</b></i>


<b>Bài tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Nghe viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. </b>


- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo (BT2). Làm đúng bài tập 3 a/b hoặc
BT chính tả phương ngữ do GV soạn.


<b>2. KN: - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu chữ.</b>
<b>+TCTV:Hs đọc bài chính tả.</b>


<b>3. TĐ: - GD HS ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


A. KTBC
( 4' )


B.Bài mới:35


1. GTB
2. HD viết.


- 1 HS viết bảng lớp : nắm cơm,
lắm việc


- Nhận xét ghi điểm .
<b>-GT bài ghi đầu bài</b>
a. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn viết


<b>+TCTV:Hs đọc bài chính tả.</b>
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả
+ Tên riêng trong bài chính tả được
viết như thế nào ?


- Luyện viết tiếng khó :


+ GV đọc : làm văn, Cô - li – a ,
lúng túng, ngạc nhiên …


-> GV nhận xét sửa sai cho HS


2 HS lên bảng viết + lớp viết bảng
con.


-Nghe


- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại bài


- Cô - li – a


- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt
gạch nối giữa các tiếng


- HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc bài : - HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, uốn nắn


3.Chấm - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi


chữa bài : - GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết
4.HD bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nguyệt


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng


- Lớp làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài đúng
nhanh


a. Khoeo chân.
b. Người lẻo khoẻo
c. Ngoéo tay



- Cả lớp nhận xét


- Lớp chữa bài đúng vào vở
Bài 3 (a) -Gọi hs đọc yc bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập


- HS làm bài cá nhân


-> GV nhận xét kết luận - 3 HS thi làm bài trên bảng


Siêng, sáng -> Lớp nhận xét


- Lớp chữa bài đúng vào vở
C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub> <sub>- Nhận xét tiết học </sub>


- Chuẩn bị bài sau.


Nghe ghi nhớ
<i> </i>


<i><b> Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b><b> </b><b> Luyện từ và câu :</b></i>


<b> từ ngữ về Trường học – Dấu phẩy</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).</b>


- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2).


<b>2. KN: - HS có kĩ năng dùng từ và sử dụng dấu phẩy phù hợp trong khi viết.</b>
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>


<b>3. TĐ: - GD hs có ý thức học tập tốt.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


A. Kiểm tra
bài cũ ( 4' )


- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và
3 .


- Nhận xét ghi điểm .


- 2 Học sinh


B.Bài mới 35


1. GTB -gt bài ghi đầu bài
2. HD BT.



Bài 1: Giải ô
chữ


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước


- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn
bài yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nguyệt


Bài tập 2:


thực hiện


+ Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em
phải đoán đó là từ gì ? VD : được học
tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu
bằng L) ?


+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo
hàng ngang .


+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ơ
trống theo hàng ngang thì đọc để biết
từ xuất hiện ở cột tô màu .


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu


-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
1. Lên lớp 6. Ra chơi
2. Diễu hành 7. Học giỏi
3. Sách giáo khoa 8. Lười học
4. Thời khoá biểu 9.Giảng bài
5. Cha mẹ 10. Thông minh
11. Cô giáo
- Từng hàng dọc tô màu : Lễ khai
giảng


- GV gọi HS nêu yêu cầu


chữ và chữ điền mẫu


( Lên lớp )
- HS nêu lên lớp


-Hs thảo luận theo nhóm đơi


- HS chú ý nghe


- Đọc y/c bài tập


C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub>


<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV mời HS lên bảng làm bài


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


a. Ông em, bố em, chú em …
b. Các bạn …. đều là con ngoan,
trò giỏi


c. Nhiệm vụ … Bác Hồ dạy, tuân
theo …..


-Nghe ghi nhớ


<i><b>Tiết 3: </b><b> Toán</b></i>


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Giúp HS :</b>


- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia
hết ở các lượt chia ). Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và
vận dụng trong giải tốn .


<b>2. KN : HS có kĩ năng làm toán thành thạo.</b>
<b>3.TĐ : - GD hs tính cẩn thận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nguyệt


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>



<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC


(4')


- Gọi 2 học sinh làm bài tập
24: 2 ; 86 : 2


- Nhận xét ghi điểm .


- 2 Học sinh


B.Bài mới 35
1. GTB
2. HD BT
Bài 1: Đặt
tính rồi tính


- GV gọi HS nêu yêu cầu và
thực hiện 1 phép chia mẫu


- HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS thực hiện phép chia 42 : 2
- GV yêu cầu HS làm vào bảng


con


- HS làm vào bảng con , 2 HS lên
bảng làm



42 2 84 4 55 5 96 3
02 21 04 21 05 11 06 32
0 0 0 0
b) Kết quả đúng là:9;8;7;9.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu và


cách làm


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nêu cách làm


- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
20 : 4 = 5cm


40 : 4 = 10 km
80 : 4 = 20 kg
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
Bài3:Giải toán - GV gọi HS nêu yêu cầu bài


tập và nêu cách giải


- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải


- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào
vở


Bài giải :



Mi đã đọc được số trang truyện là:
84 : 2 = 42 ( trang )


Đáp số : 42 trang
-> Gv nhận xét ghi điểm - > cả lớp nhận xét


C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub> <sub>- Nhận xét tiết học </sub>


- Chuẩn bị bài sau.


Nghe ghi nhớ


<i><b>Chiều: Tiết 2 </b><b> Toán (T)</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nguyệt
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ</b>
số ( chia hết ở các lượt chia ). Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của
một số và vận dụng trong giải tốn .


<b>2. KN : HS có kĩ năng làm tốn thành thạo.</b>


<b>3. TĐ : - GD hs tính cẩn thận để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC



( 4' )


- Gọi 2 học sinh làm bài tập
28: 2 ; 46 : 2


- Nhận xét ghi điểm .


- 2 Học sinh


B.Bài mới 35


1. GTB <b>-GT bài ghi đầu bài</b>
2.HD BT


Bài1: Đặt
tính rồi tính


- GV gọi HS nêu yêu cầu và
thực hiện 1 phép chia mẫu
- GV yêu cầu HS làm vào bảng
con


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng
làm


69 3 86 2 24 2 44 4
09 23 06 43 04 12 04 11


0 0 0 0
Bài 2 - gọi HS nêu y/c và cách làm - 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS nêu cách làm


- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở
84 : 4 = 21(kg)


66 : 6 = 11(l)
68 : 2 = 34(phút)
60 : 3 = 20 (phút)
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
Bài 3


Giải toán


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập và nêu cách giải


- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nguyệt


(*) Bài 4:


Giải tốn -> Gv nhận xét ghi điểm <sub>- Gọi hs đọc yêu cầu</sub>
- Cho hs hoạt động nhóm 4
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét – sửa sai



Bài giải :


Một nửa ngày có số giờ là:
24 : 2 = 12 (giờ)
Đáp số : 12 giờ.
- > cả lớp nhận xét


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm 4
- HS trình bày


Bài giải


Số đội viên nam là :
39 : 3 = 13 (người)


Số đội viên nữ là :
39 - 13 = 26 (người)
Đáp số: Nam: 13 người
Nữ : 26 người.
C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub> <sub>- Nhận xét tiết học </sub>


- Chuẩn bị bài sau.


Nghe ghi nhớ


<i><b>Tiết 3: Chính tả: ( nghe – viết )</b></i>


<b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1.KT:- Nghe – viết, trình bàyđúng một đoạn văn trong bài :Nhớ lại buổi đầu đi học</b>
.- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo BT1 và bài tập (3) a/b hoặc bài tập
chính tả phương ngữ do gv soạn.


<b>2.KN: Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu chữ.</b>
<b>+TCTV: Hs đọc bài chính tả.</b>


<b>3. TĐ: - GD HS ý thức giữ gìn sách vở.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng lớp viết 2 lần BT2
- Bảng quay làm BT3 .


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


A. KTBC
( 4' )


GV đọc : khoeo chân, đèn sáng,
xanh xao


- Nhận xét ghi điểm .


3 HS lên bảng viết + lớp viết bảng
con.



B.Bài mới
35’


1. GTB -GT bài ghi đầu bài
2. HD viết. a. HD HS chuẩn bị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nguyệt


<b>+TCTV: Hs đọc bài chính tả.</b> - 1, 2 HS đọc lại


3.Chấm
chữa bài :
4.HDbài tập
Bài 2


Bài 3 ýa :


C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


- Luyện viét tiếng khó


+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
ngập ngừng …


b. GV đọc yêu cầu học sinh viết vở :
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn
- GV đọc lại bài



- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Y/c hs làm bài vào vở


-> GV nhận xét
-Gọi hs đọc y/c bài tập
-GV hd hs cách làm
-Nhận xét


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


- HS luyện viết vào bảng con


- HS nghe viết bài vào vở
- HS dùng bút chì sốt lỗi


- Vài HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở,


+Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo,
cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .


- Lớp nhận xét


- HS nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp


làm vào nháp


a. Siêng năng ; xa ; xiết
- Cả lớp nhận xét


Nghe ghi nhớ


<i> Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
<i><b>Tiết 2:Toán :</b></i>


<b>Phép chia hết và phép chia có dư</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


<b>1. KT: - Giúp HS :</b>


+ Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
+ Nhận biết số dư phải bé hơn số chia .


<b>2. KN: HS thực hiện phép chia hết và phép chia có dư thành thạo.</b>
<b>3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, tính chính xác.</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- Các tấm bìa có các chấm trịn
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. KTBC


( 4' )



2 HS lên bảng làm bài
96: 3 84 : 2
- Nhận xét ghi điểm .


- 2 Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nguyệt


1. GTB <b>-Gt bài ghi đàu bài</b>
2. HD nhận


biết phép chia
hết và phép
chia có dư .


- GV viết lên bảng phép tính
chia : 8 : 2 = ?


- 1 HS lên bảng thực hiện
8 2


8 4
0
- GV y/c HS nêu lại cách chia


- Đọc là: Tám chia hai bằng
bốn


- HS nêu lại cách chia


- HS đọc


- GV viết phép chia 9 : 2 = ?
lên bảng


- HS nêu lại cách chia
9 2


8 4
1
- GV hỏi : 1 có chia được cho 4


khơng ?


- HS nêu : 1 không chia được cho 4
- GV kết luận : 1 chính là số dư


+ GV viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1 )
+ Em thấy số dư như thế nào
so với số chia ?


- Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc
lại)


3. Luyện tập


Bài 1:tính - HS nêu yêu cầu bài tập


theo mẫu



- GV quan sát HS làm


- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào
bảng lớp


a.12 6 20 4 15 3 24 4
0 2 20 5 15 5 24 6
0 0 0
12 : 6 = 2 20 : 4 = 5


15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
- GV nhận xét, sửa sai cho HS


sau mỗi lần giơ bảng


b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nguyệt


Bài 2


Đúng sai - GV yêu cầu HS thảo luận
- Gọi HS giơ bảng


17: 5=3(dư2) 29 : 6 = 4 (dư 5)
19 :3 = 6( dư 1) 19: 4 = 4( dư 3)
c.Kết quả:


20 : 3 = 6( dư 2) 28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1) 42 :6 = 7


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS trao đổi theo cặp - điền kết quả
vào vở


- 4 HS lên bảng làm – lớp nhận xét
32 4 30 6 48 6 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 6 0 5
Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận


Bài 3 - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát vào hình vẽ


C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


+ Đã khoanh vào
2
1


số ô tơ ở
hình nào ?


-> GV nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



- HS nêu miệng


- Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số ơ ở hình a
-> lớp nhận xét


Nghe ghi nhớ


<i><b>Chiều : Tiết 1: </b><b> Tập viết:</b></i>


<b>Ôn chữ hoa D, Đ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT: - Củng cố cách viết các chữ hoa D (1 dòng), Đ,H (1 dòng)</b>
- Viết tên riêng: Kim Đồng (1dòng) bằng chữ cỡ nhỏ .


- Viết câu ứng dụng : " Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn "(1lần) bằng
chữ cỡ nhỏ


<b>2. KN: _ HS có kĩ năng viết đẹp,sạch sẽ.</b>


<b>3. TĐ: - GD hs ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viét hao D, Đ


- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li .
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>



A. KTBC
( 4' )
B.Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nguyệt
35’


1. GTB -Gt bài ghi đầu bài


2. HD viết <i><b>*. HD HS viết trên bảng con </b></i>
a. Luyện viết chữ hoa :


- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập
viết


- HS quan sát vào vở tập viết
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K


- GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết


từng chữ


- HD chú ý nghe và quan sát
- HS luyện viết trên bảng con
chữ D,Đ,H


b. Luyện viét từ ứng dụng .



- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
+ Hãy nói những điều em biết về anh


Kim Đồng ?


- HS nêu


- GV đọc Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con


3.Chấm
chữa bài
C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


c. Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc


-GV giúp HS hiểu câu ứng dụng :
Con người phải chăm học mới khôn
ngoan


<i><b>- HD HS viết vào vở tập viết .</b></i>
- GV nêu yêu cầu


-> GV quan sát, uống nắn cho HS
- GV thu bài chấm điểm


- GV nhận xét bài viết
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc câu ứng dụng


- HS tập viết trên bảng con


+ Viết chữ D : 1 dòng
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng
+ Viết tên Kim Đồng : 1 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần
- HS viết vào vở tập viết


(*) Viết đúng đủ các dòng ngay
tại lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nguyệt


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b><b> Tập làm văn:</b></i>


Kể lại buổi đầu em đi học
<b>I/ Mục tiêu </b>


<b>1. KT: - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học của mình .</b>


-Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt
rõ ràng .



<b>2. KN: - HS có kĩ năng nói,viết thành thạo.</b>
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>


<b>3. TĐ: - GD hs yêu thích mơn học.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>A. KTBC</b>


( 4' )
B.Bài mới
35’


1.GTB


2.HD bài tập.
Bài 1


Kể lại buổi
đầu em đi
học.


Bài 2


Viết những
điều em kể…



- Nêu vai trò của người điều
khiển cuộc họp ?


- Nhận xét ghi điểm .
<b>-Gt bài ghi đàu bài</b>


<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập. </b>
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại
buổi đầu đi học của mình để kể
bằng lời chân thật, có cái riêng


- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu
em đi học là buổi sáng hay buổi
chiều, thời tiết NTN? Ai dẫn em
đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra
sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ?
cảm xúc của em về buổi học đó


-> GV nhận xét


-> Gv nhận xét ghi điểm
<b>+TCTV: Hs đọc y/c bài tập.</b>
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị,
chân thật những điều vừa kể .
Viết từ 5-7 câu


Hoặc nhiều hơn 7 câu



- 1 Học sinh


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS chú ý nghe


- 1 HS khá giỏi kể mẫu
- Lớp nhận xét


- HS kể theo cặp - 3 – 4 HS thi kể


- Hs nêu yêu cầu bài tập2
- HS chú ý nghe


-HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nguyệt


C. C2 <sub>- D</sub>2 <sub>(1')</sub>


-> GV nhận xét –ghi điểm


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


hôm ấy,mẹ dắt em đển trường.Trên
đường bao bạn nhỏ....Em bịn rịn chia
tay mẹ cùng các bạn xếp hàng vào
lớp.



- 5-7 em đọc bài làm
-> Lớp nhận xét
Nghe ghi nhớ


<i><b>Tiết 4: </b><b> Toán</b></i>


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>1. KT:- Giúp HS :</b>


- Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư .
- Vận dụng phép chia trong giải tốn.


<b>2. KN: - HS có kĩ năng làm tốn thành thạo.</b>
<b>3. TĐ: - HS có ý thức trong học tập.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>ND & TG</b> <b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
A. Kiểm tra


bài cũ ( 4' )


- 2 HS lên bảng làm bài
19: 3 và 29 : 6



- Nhận xét ghi điểm .


- 2 Học sinh


B.Bài mới
35’


1. GTB <b>-GT bài ghi đầu bài</b>
2. HD BT


Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hiện vào bảng
con


- Nhận xét- sửa sai sau mỗi
lần giơ bảng


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện vào bảng con
17 2 35 4 58 6 42 5
16 8 32 8 54 9 40 8
1 3 4 2
Bài 2: Đặt


tính rồi tính.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
tập


- Nhận xét



- 2 HS nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nguyệt
Bài 3: Giải
toán


-Gọi hs đọc y/c bài tập
Tóm tắt: Lớp : 27 HS
Có : 1/3 HS giỏi
Lớp :....HS giỏi ?
- GV HD HS phân tích và
giải vào vở


-> Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS phân tích bài toán – giải vào vở
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét
Bài giải :


Lớp học đó có số HS giỏi là :


27 : 3 = 9 ( HS )


Đáp số : 27 học sinh


- Nhận xét - Cả lớp nhận xét


Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài tập



- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng B. 2


-> GV nhận xét sửa sai
C. C2 <sub>- D</sub>2


(1')


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Nghe ghi nhớ


<b>Tiết 5: HĐTT</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I/ Kiểm điềm các mặt trong tuần:</b>


<b>1. Đạo đức: Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép thực hiện tốt theo 5 điều Bác</b>
Hồ dạy.


<b>2. Học tập: Các em đi học đều, đúng giờ. Thực hiện tốt nội quy học tập.</b>


<b>3. Lao động: Các em tham gia LĐ nhiệt tình. Hồn thành tốt cơng việc được giao.</b>
<b>4. Văn thể mĩ: Lớp duy trì các hoạt động sơi nổi.</b>


<b>5. Công tac sao: Các em tham gia SH sao đầy đủ, tập nghi thức đều.</b>
<b>II/ Phương hướng tuần sau:</b>



<b>1. Đạo đức: Yêu cầu các em thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.</b>
<b>2. Học tập : Yêu cầu các em thực hiện tốt nội quy học tập.</b>


<b>3. Lao động : Yêu cầu các em vệ sinh trường lớp,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.</b>
<b>4. Văn thể mĩ: Yêu cầu các em duy trì các hoạt động bề nổi.</b>


<b>5. Cơng tác sao: u cầu các duy trì các hoạt động sao.</b>


Ngày 15 tháng 9 năm 2011
<b> Tổ trưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nguyệt


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×