Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DAP AN DE HOC KI 1 VAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2009-2010


Môn: Ngữ văn - Lớp 8
<b>Thời gian: 90 phót</b>


Ma trận
<b>Đề số 1</b>
<b>Mức độ</b>


<b>LÜnh vùc ND</b>


<b>NhËn biÕt </b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Văn</b>
<b>học</b>
<b>Thơ lÃng</b>
<b>mạn</b>
Câu 8
<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>
<b>Thơ ca</b>


<b>YNCM</b>
Câu 1
<i>0,25đ</i>
Câu9(a)
<i>0,75đ</i>
Câu9(b)
<i>1,25đ</i>


02 câu


<i>2,25 điểm</i>
<b>Văn học</b>


<b>HTPP</b>


Câu 5


<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>
<b>VH nớc</b>


<b>ngoài</b>


Câu 3


<i>0,25đ</i>



01 câu


<i>0,25 điểm</i>
<b>Tiếng</b>


<b>Việt</b>


<b>Từ vựng</b> Câu 6


<i>0,25đ</i>


Câu 4


<i>0,25đ</i>


02 câu


<i>0,5 điểm</i>
<b>Ngữ pháp</b>
Câu 7
<i>0,25đ</i>
Câu 2
<i>0,25đ</i>
02 câu
<i>0,5 điểm</i>
<b>Tập</b>
<b>làm</b>
<b>văn</b>
<b>Thuyết</b>
<b>minh</b>


<b>(TG-TPVH)</b>
Câu 10
<i>1,0đ</i>
Câu 10
<i>3,0đ</i>
Câu10
<i>2,0đ</i>


01 câu


<i>6,0 điểm</i>


<b>Tỉ lệ</b> 12,5% 7,5% 7,5% 22,5% 30% 20%


<b>10 câu</b>


<i><b>10điểm</b></i>


<b>100%</b>


<b>20%</b> <b>30%</b> <b>30%</b> <b>20%</b>


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2009-2010


Môn: Ngữ văn - Lớp 8


<b>Thời gian: 90 phót</b>


Ma trận
<b>Đề số 2</b>
<b>Mức độ</b>


<b>LÜnh vùc ND</b>


<b>NhËn biÕt </b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Văn</b>
<b>học</b>
<b>Thơ lÃng</b>
<b>mạn</b>
Câu 4
<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>
<b>Thơ ca</b>
<b>YNCM</b>
Câu 7
<i>0,25đ</i>
Câu9(a)
<i>0,75đ</i>
Câu9(b)
<i>1,25đ</i>



02 câu


<i>2,25 điểm</i>
<b>Văn học</b>


<b>HTPP</b>


Câu 1


<i>0,25đ</i>


01 câu


<i>0,25 điểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ngoài</b> <i>0,25đ</i> <i>0,25 điểm</i>
<b>Tiếng</b>


<b>Việt</b>


<b>Từ vựng</b> Câu 3


<i>0,25đ</i>


Câu 8


<i>0,25đ</i>


02 câu



<i>0,5 điểm</i>
<b>Ngữ pháp</b>


Câu 2


<i>0,25đ</i>


Câu 5


<i>0,25đ</i>


02 câu


<i>0,5 điểm</i>
<b>Tập</b>


<b>làm</b>
<b>văn</b>


<b>Thuyết</b>
<b>minh</b>


<b>(TG-TPVH)</b>


Câu 10


<i>1,0đ</i>


Câu 10



<i>3,0đ</i>


Câu10


<i>2,0đ</i>


01 câu


<i>6,0 điểm</i>


<b>Tỉ lệ</b> 12,5% 7,5% 7,5% 22,5% 30% 20%


<b>10 câu</b>


<i><b>10điểm</b></i>


<b>100%</b>


<b>20%</b> <b>30%</b> <b>30%</b> <b>20%</b>


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2009-2010


Môn: Ngữ văn - Lớp 8
<b>Thời gian: 90 phút</b>



Đề số 1:
<b>Phần I</b>: <i><b>Trắc nghiệm (2,0 ®iĨm)</b></i>


<i>Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại đáp án đúng nhất vào tờ giấy kiểm tra.</i>
<b>1. Từ </b><i><b>"hào kiệt"</b></i><b> trong câu thơ: </b><i><b>"Vẫn là hào kiệt, vn phong lu"</b></i><b> cú ngha l gỡ?</b>


A. Là ngời bình dân nhng có học, tài hoa.
B. Là ngời có tài năng và chí khí.


C. Là ngời nhiều chữ nghĩa, giỏi văn chơng.
D. Là ngời có tài năng võ nghệ cao cờng.


<b>2. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?</b>


A. Tay cầm cặp, đầu đội mũ, nó vội vàng bớc vào lớp.
B. Nam học giỏi khiến bố mẹ vui lịng.


C. Bè mĐ mong mn c¸c con chăm ngoan, học giỏi.


D. Những bao bì ni lơng loại bỏ bị đốt, các khí độc thải ra ngồi.


<b>3. Xéc-van-tét là tác giả của văn bản nào?</b>


A. <i>Đánh nhau víi cèi xay giã.</i> B. <i>Chiếc lá cuối cùng.</i>


C. <i>Cô bé bán diêm</i>. D. <i>Hai cây phong.</i>
<b>4. Hai dòng thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì?</b>


<i><b>"Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp</b></i>


<i><b>Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu."</b></i>


A. §iƯp ng÷ B. §iƯp ng÷, Èn dơ


C. Điệp ngữ, hốn dụ, tiểu đối. D. Điệp ngữ, hốn dụ, nói q.


<b>5. Nhận xét nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng với đoạn trích </b><i><b>"Tức nớc vỡ bờ"?</b></i>
A. Có giá trị châm biếm sâu sc.


B. Là đoạn trích có kịch tính rất cao.


C. Th hiện tài năng xây dựng nhân vật của Ngô Tất Tố.
D. Có giá trị hiện thực và nhân đạo ln.


<b>6. Từ nào dới đây là từ tợng thanh?</b>


A. Nôn nao B. Lóng lánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7. Câu nào sau đây </b><i><b>không</b></i><b> sử dụng trợ từ? </b>


A. Cu y cú những ba quyển truyện tranh mới.
B. Cậu ấy có những quyển truyện tranh rất đẹp.
C. Chính tơi mới là ngời n mun.


D. Xe kia rồi! Lại cả ông Toàn quyền đây rồi!


<b>8. Tâm trạng của Tản Đà bộc lộ ở hai câu đầu bài thơ </b><i><b>"Muốn làm thằng Cuội"</b></i><b> lµ:</b>


A. Buồn vì đêm lạnh B. Buồn chán trần thế



C. Buồn chán vì nghèo khổ, cô đơn D. Buồn chán bn thõn mỡnh.


<b>Phần II:</b><i><b>Tự luận (8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(2,0 đ)</i>


<b> </b>a/ ChÐp l¹i theo trí nhớ hai câu luận bài thơ <i><b>"Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác"</b></i>
b/ Bài thơ <i><b>"Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác"</b></i> do ai sáng tác? Nêu năm sinh,
năm mất, tên hiệu chính và quê quán của nhà thơ.


<b>Câu 10: </b><i>(6,0 đ)</i>


HÃy viết bài văn thuyết minh giới thiệu về nhà văn Nam Cao và truyện ngắn <i><b>"LÃo</b></i>
<i><b>Hạc"</b></i>!


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------kiểm tra học kì I năm học 2009-2010


Môn: Ngữ văn - Lớp 8
<b>Thời gian: 90 phút</b>


Đề số 2:
<b>Phần I</b>: <i><b>Trắc nghiệm (2,0 ®iÓm)</b></i>


<i>Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại đáp án đúng nhất vào tờ giấy kiểm tra.</i>
<b>1. Nhận xét nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng với đoạn trích </b><i><b>"Tức nớc vỡ bờ"?</b></i>



A. Có giá trị hiện thực và nhân đạo lớn.
B. Là đoạn trích có kịch tính rất cao.


C. Thể hiện tài năng xây dựng nhân vật của Ngô Tất Tố.
D. Có giá trị châm biếm sâu sắc.


<b>2. Câu nào sau đây </b><i><b>không</b></i><b> sử dụng trợ từ? </b>


A. Cậu ấy có những quyển truyện tranh rất đẹp.
B. Xe kia rồi! Lại cả ơng Tồn quyền đây rồi!
C. Cậu ấy có những ba quyển truyện tranh mới.
D. Chính tơi mới là ngời đến muộn.


<b>3. Tõ nào dới đây là từ tợng thanh?</b>


A. Bâng khuâng B. Xào xạc


C. Lóng lánh D. Nôn nao


<b>4. Tâm trạng của Tản Đà bộc lộ ở hai câu đầu bài thơ </b><i><b>"Muốn làm thằng Cuội"</b></i><b> là:</b>


A. Bun vỡ ờm lnh B. Buồn chán vì nghèo khổ, cơ đơn
C. Buồn chán trần thế D. Bun chỏn bn thõn mỡnh.


<b>5. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?</b>


A. Bố mẹ mong muốn các con chăm ngoan, học giỏi.
B. Nam häc giái khiÕn bè mĐ vui lßng.



C. Những bao bì ni lơng loại bỏ bị đốt, các khí độc thải ra ngoài.
D. Tay cầm cặp, đầu đội mũ, nó vội vng bc vo lp.


<b>6. Xéc-van-tét là tác giả của văn bản nào?</b>


A. <i>Chiếc lá cuối cùng.</i> B. <i>Đánh nhau với cèi xay giã</i>.
C. <i>C« bé bán diêm.</i> D. <i>Hai cây phong. </i>


<b>7. Từ </b><i><b>"hào kiệt"</b></i><b> trong câu thơ: </b><i><b>"Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lu"</b></i><b> có nghĩa là gì?</b>


A. Là ngời bình dân nhng có học, tài hoa.
B. Là ngời có tài năng và chí khí.


C. Là ngời có tài năng võ nghệ cao cêng.
D. Lµ ngêi nhiều chữ nghĩa, giỏi văn chơng.


<b>8. Hai dòng thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì?</b>


<i><b>"Thõn y vn cũn, cịn sự nghiệp</b></i>
<i><b>Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu."</b></i>
A. Điệp ngữ, hốn dụ, nói q B. Điệp ngữ, ẩn dụ
C. Điệp ngữ, hoán dụ, tiểu đối. D. Điệp ngữ.


<b>PhÇn II:</b><i><b>Tù luận (8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(2,0 đ)</i>


<b> </b>a/ Chép lại theo trí nhớ hai câu thực bài thơ <i><b>"Đập đá ở Cơn Lơn"</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 10: </b><i>(6,0 đ)</i>



HÃy viết bài văn thuyết minh giới thiệu về nhà văn Nam Cao và truyện ngắn <i><b>"LÃo</b></i>
<i><b>Hạc"</b></i>!


<b>Phòng GD&ĐT</b>
<b>Huyện Văn Lâm</b>


<b></b>


------ỏp ỏn v biu im kim tra hc kỡ I
nm hc 2009-2010


Môn: Ngữ văn - Lớp 8
<b>Thời gian: 90 phút</b>


Đề số 1


<b>Phần I:Trắc nghiệm </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


<i>Mi cõu chọn đúng: 0,25đ</i>


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> b d a c a c b b


<b>Phần II:Tự luận </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(2,0 điểm)</i>


a/ - Chép lại chíng xác hai câu luận bài thơ <i><b>"Vào nhà ngục Quảng Đông cảm</b></i>


<i><b>tác"</b></i><i> (0,75đ)</i>


<i>* Chú ý: Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm.</i>


b/ Tr li ỳng yờu cu ca cõu hi:


+ Tác giả: Phan Béi Ch©u <i> (0,25đ)</i>
<i> </i>+ Tên hiệu chính: Sào Nam <i> (0,25đ)</i>


+ Năm sinh: 1867 <i> (0,25đ)</i>


+ Năm mất: 1940 <i> (0,25đ)</i>


+ Quê: làng Đan Nhiệm nay là xà Nam Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
<i> (0,25đ)</i>


<i>(Nếu HS chỉ ghi xà - huyện hoặc huyện - tỉnh, kể cả chỉ ghi tỉnh không </i><i> vẫn cho</i>
<i>0,25 ®iĨm)</i>


<b>C©u 10: </b><i>(6,0 ®iĨm)</i>


I. u cầu cần đạt:
<i><b> a. Kĩ năng: </b></i>


- Nắm đợc cách viết một bài văn thuyết minh và các phơng pháp thuyết minh.
- Bài viết có bố cục 3 phần rõ ràng.


- Văn viết lu lốt, diễn đạt và lập luận mạch lạc.
- Khơng mắc các lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp,...
<i><b>b. Nội dung:</b></i> <i>Đảm bảo các ý sau:</i>



<b>A. Më bài:</b>


- Giới thiệu khái quát về Nam Cao và truyện ngắn <i>"LÃo Hạc".</i>
<b>B. Thân bài:</b>


1. Giới thiệu nhà văn Nam Cao


(Về cuộc đời và sự nghiệp văn học: <i>theo</i> <i>SGK - 45</i>).
2. Giới thiệu truyện ngắn <i>"Lão Hạc":</i>


+ Giá trị nội dung:


- Phn ỏnh chõn thc, cm ng số phận đau thơng của ngời nông dân
trong xã hội cũ và những phấm chất cao quý tiềm tàng của họ.


- Thể hiện tấm lòng yêu thơng trân trọng đối với ngời nông dân của tác giả.
+ Giá trị nghệ thuật:


- Khắc họa nhân vật tài tình <i>(đặc biệt là nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân</i>
<i>vật).</i>


- Cách dẫn truyện tự nhiên, hợp lí, hấp dẫn.
- Ngơn ngữ truyện c sc.


- Sự kết hợp giữa tự sự, triết lí với trữ tình...


<b>C. Kết bài:</b>


- Khng nh vai trũ, v trí của nhà văn Nam Cao cũng nh tác phẩm <i>"Lóo Hc"</i>



trong nền văn học Việt Nam.
Ii. biểu điểm:


* Mở bài (0,75 điểm)
*Thân bài (4,5 điểm):


+ Giới thiệu nhà văn Nam Cao <i> (2,0 điểm).</i>


+ Giới thiệu truyện ngắn <i>"LÃo Hạc"</i>


- Giá trị nội dung <i> (1,5 điểm).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Kết bài (0,75 điểm).


Đề số 2


<b>Phần I:Trắc nghiệm </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


<i>Mi cõu chn ỳng: 0,25</i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> d a b c c b b c


<b>Phần II:Tự luận </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 9: </b><i>(2,0 ®iĨm)</i>


a/ - Chép lại chíng xác hai câu luận bài thơ <i><b>"Đập đá ở Côn Lôn"</b></i> <i> (0,75đ)</i>


<i>* Chú ý: Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm.</i>


b/ Trả lời đúng yêu cầu của câu hỏi:


+ T¸c giả: Phan Châu Trinh <i> (0,25đ)</i>


<i> </i>+ Hiệu: Tây Hồ <i> (0,25đ)</i>


+ Năm sinh: 1872 <i> (0,25đ)</i>


+ Năm mất: 1926 <i> (0,25đ)</i>


+ Quê: làng Tây Hồ, huyện Hà Đông (nay là xà Tam Phớc, huyện Tam Kì, tỉnh
Quảng Nam) <i> (0,25đ)</i>


<i>(Nếu HS chỉ ghi xà - huyện hoặc huyện - tỉnh, kể cả chỉ ghi tỉnh không </i><i> vẫn cho</i>
<i>0,25 điểm)</i>


<b>Câu 10: </b><i>(6,0 ®iÓm)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×