Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki I Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi HK I – Khối lớp 9</b>
<i>Môn thi </i>: Toán
<i>Thời gian </i>: 90 phút
<b>Câu 1)</b>(2,5 điểm)


Thực hiện các phép tính sau:
a)


5 3 5 3 5 1


5 3 5 3 5 1


  


 


  


b) 5 21

14 6


c) 35638753 448
<b>Câu 2)</b> (1,0 điểm)


Giải phương trình: <i>x</i>2 4 <i>x</i> 2 0
<b>Câu 3)</b> (1,5 điểm)


Rút gọn biểu thức sau:


3 4 3 4


<i>M</i>  <i>x</i> <i>x</i>



<b>Câu 4)</b> (1,5 điểm)


Cho hàm số: y = ax + b (d)


Tìm a, b biết đồ thị của hàm số đi qua điểm (2; –1) và cắt trục hoành tại
điểm có hồng độ là


3


2<sub>. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng qua hai </sub>


điểm trên.


<b>Câu 5)</b> (3,5 điểm)


Cho đường tròn (0;R) và điểm A ở ngồi đường trịn (0;R). Kẻ các tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm BC.


a) Chứng minh A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B, O, C thuộc một đường
trịn.


b) Kẻ đường kính BD của (O), CK vng góc với BD. Chứng minh rằng:
AC.CD = CK.AO


c) Tia AO cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại M, N. Chứng minh rằng:
MH.AN = AM.HN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×