Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II.</b> <b>PHẦN BÀI TẬP</b>
<b>1. Phương trình bậc hai</b>
Bài 1: <b>Giải các phương trình:</b>
<b>1) x2<sub> – 4x + 3 = 0; 2) x</sub>2<sub> + 6x + 5 = 0; 3) 3x</sub>2<sub> – 4x + 1 = 0</sub></b> <b><sub>; 4) x</sub>2 <sub>– 5x + 6 = 0</sub></b>
<b>5) </b><sub>( 2 1)x</sub>2 <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<b>; </b> <b> 6) </b> 2x2 ( 2 1)x 1 0 <b>; 7)</b>
2
x ( 2 1)x 2 0
<b>8) x4<sub> – 11x</sub>2<sub> + 10 = 0; </sub></b> <b><sub>9) 3x</sub>4<sub> – 11x</sub>2<sub> + 8 = 0; 10) 9x</sub>4<sub> – 22x</sub>2<sub> + 13 = 0</sub></b>
<b>11) (2x2<sub> + x – 4)</sub>2<sub> – (2x – 1)</sub>2<sub> = 0; 12) (x – 3)</sub>2<sub> + (x + 4)</sub>2<sub> = 23 – 3x</sub></b>
<b>13) </b>
2
2
2x x x 8
x 1 x 3x 4
<b>; 14) </b>
1 1 1
x 4 x 4 3
<b>15) 3(x2<sub> + x) – 2(x</sub>2<sub> + x) – 1 = 0</sub></b> <b><sub> 16) (x</sub>2<sub> – 4x + 2)</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0</sub></b>
Bài 2:<b> Cho phương trình </b><sub>x</sub>2 <sub>3x</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
<b> và gọi hai nghiệm của phương trình là x1,</b>
<b>x2. Khơng giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:</b>
<b>a) </b>
1 2
1 1
x x <b>; </b> <b> b) </b>
2 2
1 2
x x <b>; </b> <b> c) </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2
1 1
x x <b>; </b> <b>d) </b>
3 3
1 2
x x
Bài 3: <b>Cho phương trình: x2<sub> – 2mx + m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình</sub></b>
<b>có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm x2.</b>
<b>HD: m = 2, x2 = 2</b>
Bài 4:<b> Cho phương trình x2<sub> + 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub></b>
<b>a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt</b>
<b>b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và trong</b>
<b>hai nghiệm đó có một nghiệm bằng −2</b>
<b>HD: a) PT (1) có hai nghiệm phân biệt </b> m 1
2
<b>b) m = 0 hoặc m = 4</b>
Bài 5:<b> Cho phương trình (m + 1)x2<sub> − 2(m − 1)x + m − 3 = 0 (1)</sub></b>
<b>a) Chứng minh rằng </b><b>m ≠ −1 phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt</b>
<b>b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu</b>
<b>HD: a) Chứng minh </b><b>' > 0</b>
<b>b) Phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu </b><b> m < −1 hoặc m > 3</b>
Bài 6:<b> Cho phương trình x2<sub> − 2(m + 1)x + m − 4 = 0 (1)</sub></b>
<b>a) Giải phương trình (1) khi m = 1</b>
<b>b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi giá trị của m</b>
<b>c) gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng: </b>
<b> A = x1(1 − x2) + x2(1 − x1) không phụ thuộc vào giá trị của m</b>
<b>HD: a) Khi m = 1: PT có hai nghiệm </b>x 2 2 7
<b>b) A = 2(m + 1) − 2(m − 4) = 10 </b><b> A không phụ thuộc vào m</b>
Bài 7:<b> Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình x2<sub> − 2(m − 1)x + m − 3 = 0</sub></b>
<b>a) Khơng giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức P = (x1)2<sub> + (x2)</sub>2<sub> theo</sub></b>
<b>m</b>
<b>b) Tìm m để P nhỏ nhất</b>
<b>HD: a) P = (x1 + x2)2<sub> − 2x1x2 = 4(m − 1)</sub>2<sub> − 2(m − 3) = 4m</sub>2<sub> − 10m + 10</sub></b>
<b>c) P = </b>(2m 5)2 15 15
4 4
<b>. Dấu "=" xảy ra </b> m 5
2
<b>a) Giải phương trình (1) với m = 5</b>
<b>b) Tìm giá trị của m để ph/trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn 3x1 +</b>
<b>2x2 = 20</b>
<b>HD: a) Với m = 5 </b><b> x1 = 1, x2 = 5</b>
<b>b) Đáp số: m = −16 (x1 = 8, x2 = −2)</b>
Bài 9: <b> Cho phương trình x2<sub> − 4x + k = 0</sub></b>
<b>a) Giải phương trình với k = 3</b>
<b>b) Tìm tất cả các số nguyên dương k để phương trình có hai nghiệm phân</b>
<b>biệt</b>
<b>HD: a) Với m = 3: x1 = 1, x2 = 3</b>
<b>b) </b><b>' = 4 − k > 0 </b><b> k < 4. ĐS: k </b><b> {1 ; 2 ; 3}</b>
Bài 10:<b> Cho phương trình : x2<sub> − (m + 5)x − m + 6 = 0 (1) </sub></b>
<b>a) Giải phương trình với m = 1. </b>
<b>b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = −2. </b>
<b>HD: a) ĐS: x1 = 1, x2 = 5 ; </b> <b>b) ĐS: m = − 20</b>
Bài 11:<b> Cho phương trình: (m − 1)x2<sub> + 2mx + m − 2 = 0. (*) </sub></b>
<b>a) Giải phương trình (*) khi m = 1. </b>
<b>b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. </b>
<b>HD: a) Khi m = 1: </b>x 1
2
<b>; </b> <b>b) ĐS: </b>m 2, m 1
3
<b>.</b>
Bài 12: <b>Cho phương trình x2<sub> − 2mx + (m − 1)</sub>3<sub> = 0</sub></b>
<b>a) Giải phương trình với m = −1</b>
<b>b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một</b>
<b>nghiệm bằng bình phương của nghiệm cịn lại.</b>
<b>HD: a) Với m = −1 </b><b> x1 = 2, x2 = −4</b> <b>b) m = 0 hoặc m = 3</b>
<b>2. Đường tròn</b>
Bài 1:<b> Cho </b><b>c.ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn</b>
<b>bàng tiếp </b><sub>A</sub> <b><sub>, O là trung điểm của IK</sub></b>
<b>a) Chứng minh rằng bốn điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn tâm O</b>
<b>b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường trịn (O)</b>
<b>c) Tính bán kính của đường trịn (O), biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm</b>
<b>HD: a) </b><sub>KBI KCI 180</sub> 0
<b> (Tính chất phân giác) </b><b> BICK nội tiếp (O)</b>
<b>b) </b> 0
1
1 2
C OCI C I 90 <b> OC </b><b> AC </b><b> AC là tiếp tuyến của (O)</b>
<b>c) </b><sub>AH</sub> <sub>AC</sub>2 <sub>HC</sub>2 <sub>20</sub>2 <sub>12</sub>2 <sub>16</sub>
<b> (cm). </b>
2 2
CH 12
OH 9
AH 16
<b>(cm)</b>
<b>Vậy: OC = </b> <sub>OH</sub>2 <sub>HC</sub>2 <sub>9</sub>2 <sub>12</sub>2 <sub>225 15</sub>
<b> (cm) </b>
Bài 2:<b> Cho hình vng ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vng</b>
<b>góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K</b>
<b>a) Chứng minh rằng BHCD là tứ giác nội tiếp</b>
<b>b) Tính góc </b><sub>CHK</sub>
<b>c) Chứng minh KC.KD = KH.KB</b>
<b>d) Khi điểm E chuyển động trên cạnh BC thì điểm </b>
<b>H chuyển động trên đường nào?</b>
<b>HD: a) </b><sub>BHD BCD 90</sub> 0
<b> BHCD nội tiếp</b>
21
1
H
B <sub>C</sub>
O
A
K
I
K
H
B
C
A
D
<b>b) </b><sub>DHC DBC 45</sub> 0 <sub>CHK</sub> <sub>45</sub>0
<b>c) </b><b>KCH </b><b>KDC (g.g) </b><b> KC.KD = KH.KB</b>
<b>d) </b><sub>BHD 90</sub> 0
<b> Khi E chuyển động trên đoạn BC </b>
<b>thì H chuyển động trên </b><sub>BC</sub>
Bài 3:<b> Cho đường trịn (O, R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau.</b>
<b>Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M (khác O). Đường thẳng CM cắt đường tròn</b>
<b>(O) tại điểm thứ hai N. Đường thẳng vng góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N</b>
<b>của đường tròn ở điểm P. Chứng minh rằng:</b>
<b>a) Tứ giác OMNP nội tiếp</b>
<b>b) Tứ giác CMPO là hình bình hành</b>
<b>c) Tích CM.CN khơng phụ thuộc vị trí điểm M</b>
<b>d)* Khi M di động trên đoạn thẳng AB thì P chạy trên một đoạn thẳng cố</b>
<b>định</b>
<b>HD: a) </b><sub>OMP ONP 90</sub> 0
<b> ONMP nội tiếp </b>
<b>b) OC // MP (cùng vng góc với AB), MP = OD = OC</b>
<b>Suy ra: CMPO là hình bình hành</b>
<b>c) </b><b>COM </b><b>CND (g.g) Suy ra:</b>
CM CO
CD CN <b> CM.CN = CO.CD = Const</b>
<b>d) </b><b>ONP = </b><b>ODP (c.g.c) </b> <sub>ODP 90</sub> 0
<b>. </b>
<b>Suy ra: P chạy trên đường thẳng cố định. </b>
<b>Vì M </b><b> [AB] nên P </b><b> [EF]</b>
Bài 4:<b> Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB. Từ A kẻ hai tiếp tuyến Ax và By.</b>
<b>Qua điểm M thuộc nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt tiếp tuyến Ax và By</b>
<b>lần lượt ở E và F.</b>
<b>a) Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp</b>
<b>b) AM ∩ OE ≡ P, BM ∩ OF ≡ Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? tại sao?</b>
<b>c) Kẻ MH </b><b> AB (H </b><b> AB). Gọi K ≡ MH ∩ EB. So sánh MK với KH</b>
<b>HD: a) </b><sub>EOA OME 180</sub> 0
<b> AEMO nội tiếp</b>
<b>b) MPOQ là hình chữ nhật vì có ba góc vng.</b>
<b>c) </b><b>EMK </b><b>EFB: </b>EM EF
MK BF<b> do MF = BF </b>
EM EF
MK MF
<b>Mặt khác: </b><b>ABE </b><b>HBK: </b> EA AB
HK HB<b>. Vì: </b>
EF AB
MFHB<b>(Talet)</b>
EM EA
MK KH <b>. Vì: EM = AE </b><b> MK = KH.</b>
Bài 5:<b> Cho đường trịn (O) đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O sao cho</b>
2
AI AO
3
<b>. Kẻ dây MN </b><b> AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho</b>
<b>C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.</b>
<b>a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp</b>
<b>b) Chứng minh </b><b>AME </b><b>ACM và AM2 = AE.AC</b>
<b>c) Chứng minh AE.AC − AI.IB = AI2</b>
11 1
1
P
N
E D F
C
O
A M B
x y
K
H
Q
P
E
F
O
A B
M
O'
E
N
M
I O
A <sub>B</sub>
<b>HD: a) Dễ thấy </b><sub>BIE ECB 180</sub> 0
<b> IECB nội tiếp.</b>
<b>b) Ta có </b><sub>AM AN</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>AME ABM</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><b><sub>AME </sub></b><sub></sub><b><sub>ACM (g.g)</sub></b>
<b> AM2 = AE.AC (1)</b>
<b>c) Ta có: MI2<sub> = AI.IB (2). Theo (1) và (2) và ĐL Pitago: </sub></b>
<b>AI2<sub> = AM</sub>2<sub> − MI</sub>2<sub> = AE.AC − AI.IB</sub></b>
Bài 6: <b>Cho </b><b>ABC có các góc đều nhọn, </b><sub>A 45</sub> 0<b>. Vẽ các đường cao BD và CE của</b>
<b>ABC. Gọi H là giao điểm cảu BD và CE.</b>
<b>a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp</b>
<b>c) Tính tỉ số DE : BC</b>
<b>d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp </b><b>ABC. CM: OA </b><b> DE.</b>
<b>HD: a) Ta có: </b><sub>AEH ADH 180</sub> 0
<b> đpcm</b>
<b>b) </b><b>v.AEC có </b><sub>A 45</sub> 0
ACD 45 0<b>DCH vuông cân</b>
<b>tại D </b><b> HD = HC.</b>
<b>c) </b><b>ADE </b><b>ABC (g.g) </b> DE AE AE 2
BC ACAE. 2 2 <b>.</b>
<b>d) Dựng tia tiếp tuyến Ax với đường trịn (O), ta có </b><sub>BAx</sub> <sub></sub><sub>BCA</sub>
<b>mà </b><sub>BCA AED</sub> <sub></sub> <b><sub> (cùng bù với </sub></b><sub>DEB</sub> <b><sub>) </sub></b><sub></sub> <sub>BAx</sub> <sub></sub><sub>AED</sub> <sub></sub><b><sub> DE // Ax </sub></b><sub></sub><b><sub> OA </sub></b><sub></sub><b><sub> DE.</sub></b>
Bài 7:<b> Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đường trịn đường kính AB.</b>
<b>Hạ BN và DM cùng vng góc với đường chéo AC. Chứng minh:</b>
<b>a) Tứ giác CBMD nội tiếp được trong đường tròn</b>
<b>b) Khi điểm D di động trên đường trịn thì </b><sub>BMD BCD</sub> <sub></sub> <b><sub> không đổi</sub></b>
<b>c) DB.DC = DN.AC</b>
<b>HD: a) CBMD nội tiếp trong đường trịn đường kính CD</b>
<b>b) Khi điểm D thay đổi, tứ giác CBMD luôn là</b>
<b>tứ giác nội tiếp </b> <sub>BMD BCD 180</sub> 0
<b>c) Ta có: </b><sub>ANB 90</sub> 0
<b> (gt) </b><b> N </b><b> (O)</b>
<b>Mặt khác: </b> <sub>BDN BAN</sub> <sub></sub> <b><sub> (Cùng chắn </sub></b><sub>BN</sub> <b><sub>) và </sub></b><sub>BAN ACD</sub> <sub></sub> <b><sub> (So le trong)</sub></b>
<b>Suy ra: </b><sub>BDN ACD</sub> <sub></sub> <b><sub>. </sub></b>
<b>Lại có: </b><sub>DAC DAN DBN</sub> <sub></sub> <sub></sub> <b><sub> (Cùng chắn </sub></b><sub>DN</sub> <b><sub>) </sub></b>
<b>Vậy: ΔACD ΔBDN (g.g) </b><b> đpcm</b>
Bài 8:<b> Cho </b><b>ABC vuông ở A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC</b>
<b>chứa điểm A, vẽ nửa đường trịn đường kính BH cắt AB tại E, nửa đường trịn</b>
<b>đường kính HC cắt AC tại F</b>
<b>a) Chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ nhật</b>
<b>b) Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp</b>
<b>c) Chứng minh AE.AB = AF.AC</b>
<b>d)* Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường trịn</b>
<b>HD: a) AEHF có ba góc vng </b><b> AEHF là hình chữ nhật</b>
<b>b) </b><sub>B E</sub> <sub></sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>F</sub><sub>1</sub> <sub></sub><b><sub> BEFC nội tiếp</sub></b>
<b>c) </b><b>AEF </b><b>ACB (g.g) </b><b> AE.AB = AF.AC</b>
<b>d) </b> 0
1 2 1 2
E E H H 90 <b> EF là tiếp tuyến của (O1). </b>
x
O H
D
E
A
B
C
M N
C
O
A <sub>B</sub>
D
2
2 1 <sub>1</sub>
1
O<sub>2</sub>
O<sub>1</sub>
F
E
H C
A
<b>Tương tự: EF là tiếp tuyến của (O2)</b>
Bài 9<b>. Cho ΔABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ</b>
<b>BC. Hai tiếp tuyến tại C và D với đường tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là</b>
<b>giao điểm của các cặp đường thẳng AB và CD; AD và CE</b>
<b>a) Chứng minh BC // DE</b>
<b>b) Chứng minh các tứ giác CODE và APQC nội tiếp</b>
<b>c) Tứ giác BCQP là hình gì?</b>
<b>HD: a) BC và DE cùng vng góc với OD </b><b> BC // DE</b>
<b>b) </b><sub>ODE OCE 180</sub> 0
<b> CODE nội tiếp</b>
<b>Ta có: </b><sub>PAQ PCQ</sub> <sub></sub> <b><sub> (Do </sub></b><sub>BD CD</sub> <sub></sub> <b><sub>)</sub></b><sub></sub><b><sub> APQC nội tiếp</sub></b>
<b>c) BCQP là hình thang. Vì: </b>
<b>Ta có: </b><sub>QPC CAQ</sub> <sub></sub> <b><sub> (Cùng chắn cung QC của (APQC)</sub></b>
<b>Lại có: </b><sub>QAC QAP</sub> <sub></sub> <b><sub> và </sub></b><sub>QAP BCP</sub> <sub></sub> <b><sub> (cùng chắn </sub></b><sub>BD</sub> <b><sub>) </sub></b><sub></sub><b><sub> BC // PQ</sub></b>
Bài 10<b>. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Các tiếp tuyến tại A của</b>
<b>các đường tròn (O) và (O’) cắt đường tròn (O’) và (O) theo thứ tự tại C và D. gọi P</b>
<b>và Q lần lượt là trung điểm của các dây AC và AD. Chứng minh:</b>
<b> a) ΔABD ΔCBA</b>
<b>b) </b><sub>BQD APB</sub> <sub></sub>
<b>c) Tứ giác APBQ nội tiếp</b>
<b>HD: a) Ta có: </b><sub>DAB ACB</sub> <sub></sub> <b><sub> (Cùng chắn </sub></b><sub>An 'B</sub> <b><sub>)</sub></b>
<b>Lại có: </b><sub>ADB BAC</sub> <sub></sub> <b><sub> (Cùng chắn </sub></b><sub>AnB</sub> <b><sub>)</sub></b>
<b>Suy ra: ΔABD ΔCBA</b>
<b>b) ΔABD ΔCBA </b> AD BD DQ
CA BA AP <b> (Do P, Q là trung điểm của AC, AD)</b>
<b>Và: </b><sub>BDQ BAP</sub> <sub></sub> <b><sub>. Suy ra: ΔBQD ΔAPB </sub></b><sub></sub> <sub>BQD APB</sub> <sub></sub>
<b>c) Do </b><sub>BQD APB</sub> <sub></sub> <b><sub> suy ra: APBQ nội tiếp</sub></b>
Bài 11:<b> Cho </b><b>ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B. </b>
<b>Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE </b>
<b>lần lượt cắt đường tròn tại cá điểm thứ hai F, G. Chứng minh:</b>
<b>a) </b><b>ABC </b><b>EBD</b>
<b>b) Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp</b>
<b> c) AC // FG</b>
<b>d)* Các đường thẳng AC, DE, BF đồng qui</b>
<b>HD: a) </b><b>ABC </b><b>EBD (Hai tam giác vng có </b><sub>B</sub> <sub>1</sub><b> chung)</b>
<b>b) Học sinh tự chứng minh</b>
<b>c) </b><sub>C</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>F ( E )</sub><sub>1</sub> <sub></sub> <sub>1</sub> <sub></sub><b><sub> AC // FG</sub></b>
<b>d) Gọi S ≡ BF ∩ CA </b><b>BSC có D là trực tâm. </b>
<b> S, D, E thẳng hàng rồi </b><b> BF, CA, ED đồng qui tại S.</b>
Bài 12:<b> Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10cm, CB = 40cm. Vẽ về</b>
<b>a) Chứng minh rằng EC = MN</b>
1
2
1
1
1 <sub>G</sub>
F
S
E C
A
B
D
Q
P
E
D
C
B
O
A
n' <sub>n</sub>
Q P
D B C
A
O
O'
1
2
4
1 <sub>3</sub>
2
1
3 <sub>2 1</sub>
E
M
N
S
K
I
<b>b) CmR: MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I), (K)</b>
<b>c) Tính độ dài MN</b>
<b>d) Tính diện tích hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn</b>
<b>HD: a) Chứng minh CMEN là hình chữ nhật </b><b> EC = MN</b>
<b>b) Gọi S ≡ MN ∩ EC: </b> 0
1 2 1 2
M M C C 90 <b> MN </b><b> MI</b>
<b>Tương tự:</b> 0
1 2 3 4
N N C C 90 <b> MN </b><b> NK </b><b> MN là tiếp tuyến chung của 2</b>
<b>đường tròn</b>
<b>c)</b> <b>MN</b> <b>=</b> <b>EC</b> <b>=</b> AC.BC 10.40 20(cm)<b>;</b> <b>d)</b>
2 2 2
2
1πAB πAC πBC
S 100π(cm )
2 4 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 13:<b> Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy một điểm</b>
<b>H bất kì (H ≠ O, B). Trên đường thẳng vng góc với OB tại H, lấy một điểm M ở</b>
<b>ngồi đường tròn. MA, MB theo thứ tự cắt đường tròn (O) tại C và D. Gọi I là giao</b>
<b>điểm của AD và BC</b>
<b>a) Chứng minh rằng tứ giác MCID nội tiếp</b>
<b>b) Chứng minh các đường thẳng AD, BC, MH đồng qui tại I</b>
<b>c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCID, chứng minh </b>
<b>rằng KCOH nội tiếp</b>
<b>HD: a) </b><sub>MCI MDI 90</sub> 0
<b> MCID nội tiếp</b>
<b>b) Chứng minh I là trực tâm của </b><b>MAB rồi suy ra đường cao</b>
<b>MH đi qua I</b>
<b>c) Xét hai tam giác cân OCA và KCM, chứng minh: </b>
0 0
1 4 2 3
C C 90 C C 90 <b>, từ đó suy ra KCOH nội tiếp.</b>
Bài 14:<b> Cho </b><b>ABC vng tại A. Dựng ở miền ngồi tam giác các hình vng ABHK</b>
<b>và ACDE</b>
<b>a) Chứng minh ba điểm H, A, D thẳng hàng</b>
<b>b) Đường thẳng HD cắt đường tròn ngoại tiếp </b><b>ABC tại F, chứng minh rằng</b>
<b>FBC vuông cân</b>
<b>c) Cho biết </b><sub>ABC 45</sub> 0
<b>. Gọi M là giao điểm của BP và ED, </b>
<b>chứng minh rằng năm điểm B, K, E, M, C cùng thuộc một đường tròn</b>
<b>d) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (ABC)</b>
<b>HD: a) Từ gt chứng minh: </b><sub>HAB DAC 45</sub> 0
<b> rồi chứng</b>
<b>Minh: </b><sub>HAB BAC DAC 180</sub> 0
<b> H, A, D thẳng hàng</b>
<b>b) Chứng minh </b><sub>FBC 45 , BFC 90</sub> 0 0
<b>. Suy ra</b>
<b>BFC vuông cân</b>
<b>c) Chứng minh </b><sub>BKC BEC BMC 45</sub> 0
<b>, từ đó</b>
<b>suy ra B, K, E, M, C cùng thuộc một đường tròn. Chú ý</b>
<b>đến FMDC là tứ giác nội tiếp</b>
4 3
2
1
I
K
D
C
O
A B
H
M
M
F
H
K
D
E
C
A