Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A
B <sub>C</sub>
H
R R'
O O'
<i><b> </b></i>
phòng gd-đt trùc ninh
trờng thcs trực bình <b>đề thi học kì i-mơn toỏn 9</b><sub>Nm hc 2010-2011</sub>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>
<b>I.Trắc nghiệm(2đ)</b>
<b>Cõu 1</b> : Kết quả của phép tính 36 64là:
A. 10 B. 14 C. 100 D. Cả 2 trường hợp A và C đều đúng.
<b>Câu 2</b> : Căn thức 10 2<i>x</i> xác định với các giá trị :
A. x > 5 B. x < 5 C. x5 D. x5
<b>Câu 3</b> : Gía trị của biểu thức <sub>(</sub> <sub>5</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 là:
A. 3- 5 B. 5 3 C. 3+ 5 D. Một kết quả khác.
<b>Câu 4</b> : Đồ thị của hàm số y = -2x -1 đi qua điểm:
A( 1; 3) B ( -2; 3) C ( 2; 5) D( -3; -7)
<b>Câu 5</b> : Cho 2 hàm số: y = 2x +5 ( có đồ thị d1) và y = -3x +5 ( có đồ thị d2)
A. d1 // d2 B. d1
<b>Câu 6</b>: Cho tam giác ABC vng tại A ( Hình 1 ), đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. AH = HB . HC Hình 1:
B. AB . AC = BC . AH
C. AB2<sub> = BC . HC</sub>
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng .
<b>Câu 7</b>: Cho là 1 góc nhọn , hệ thức nào sau đây là sai: :
A. Sin2 <sub></sub> <sub>+ Cos</sub>2 <sub></sub> <sub> = -1 B. 0 < sin</sub><sub></sub> <sub>< 1</sub>
C. tg =
cos
sin
D. sin = cos ( 900<sub> - </sub><sub></sub> <sub>)</sub>
<b>Câu 8</b> : Hai đường tròn ( O ; R) và ( O’; R’) tiếp xúc
ngoài nếu:
A. OO’ > R+ R’ B. OO’ < R+ R’
<b> II.Tù luËn (8®)</b>
<b>Bài 1</b>. <i>(2 điểm)</i>
1) Rút gọn biểu thức A.
A = 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với ( x >0 và x ≠ 1)
2) Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2
3)<b> </b>Tính giá trị của x sao cho A<0
<b> Bài 2</b>. <i>(2 điểm).</i>
Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:
2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.
<b>Bài 3</b><i>.(4 điểm)</i>
Cho đường trịn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho
<sub>60</sub>0
<i>MAB</i> . Kẻ dây MN vng góc với AB tại H.
1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB .</sub>
3. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
4. Tia MO cắt đường trịn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.
Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.
----HẾT---đáp án
I.Tr¾c nghiƯm :2®iĨm
<i><b> </b></i>
C©u1:B
C©u 2:D
1)(1 ®iĨm) Rút gọn biểu thức A.
A = 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với ( x >0 và x ≠ 1)
2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i>1
2)(0,5 ®iĨm)Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2
2
3 2 2 1 2 1 1 2 1 1 2
3)(0,5 điểm)A<0 nên 0<x<1
Bi 3. (2 im)
1) (1 ®iĨm) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:
(d1) cắt (d2) <i>a a</i> ' 2<i>m</i> 1 2<i>m</i>
2<i>m m</i> 2 1
<sub></sub> <i>m</i><sub></sub>1
2) (1 ®iĨm)
Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.
Với m = – 1 ta có:
(d1): y = x + 1 và (d2): y = – x + 2
(d1) là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; 1) và (– 1; 0)
(d2) là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; 2) và (2; 0)
<i><b>(các em tự vẽ đồ thị)</b></i>
Tìm tọa độ giao điểm của (d1): y = x + 1 và (d2): y = – x + 2 bằng phép tính:
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm phương trình:
x + 1 = – x + 2
x + x = 2 – 1
2x = 1
1
2
<i>x</i>
Tung độ giao điểm của (d1) và (d2) là : y = 1 1 3
60
F
E
H O
N
M
B
A
<i><b> </b></i>
Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là:
1 3
;
2 2
Bài 5.(4 điểm)
1(1 ®iĨm). Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
ΔAMB nội tiếp đường trịn (O) có AB là đường kính nên ΔAMB vuông ở M.
Điểm M (B;BM), <i>AM</i> <i>MB</i>nên AM là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM)
Chứng minh tương tự ta được AN là tiếp tuyến của đường trịn (B; BM)
2. (1 ®iĨm) Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB </sub>
Ta có: AB MN ở H MH = NH = 1
2<i>MN</i> (1)
(tính chất đường kính và dây cung)
ΔAMB vuông ở B, MH AB nên:
MH2<sub> = AH . HB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)</sub>
Hay
2
2
<i>MN</i>
AH. HB
2 <sub>4</sub> <sub>.</sub>
<i>MN</i> <i>AH HB</i>
(đpcm)
3) (1 ®iĨm) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và O là trọng tâm tam giác BMN
Từ (1) suy ra AB là là đường trung trực MN nên BM = BN.
0
60
<i>MAB NMB</i> (cùng phụ với <i>MBA</i> ). Suy ra tam giác BMN đều
Tam giác OAM có OM = OA = R và 0
60
<i>MAO</i> nên nó là tam giác đều .
MH AO nên HA = HO =
2
<i>OA</i>
=
2
<i>OB</i>
Tam giác MBN có BH là đường trung tuyến ( vì HM = HN) và OH = 1
2<i>OB</i> nên O là
trọng tâm của tam giác .
4) (1 ®iĨm) Chứng minh ba điểm N, E, F thẳng hàng.
ΔMNE nội tiếp đường tròn (O) đường kính AB nên nó vmg ở N <i>MN</i><i>EN</i>
ΔMNF nội tiếp đường trịn (B) đường kính MF nên nó vmg ở N <i>MN</i><i>FN</i>
Do đó ba điểm N, E, F thẳng hàng.
<i><b>---- </b></i>