Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.82 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LUYỆN TẬP 1:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x2<sub> - 2</sub> <sub>3</sub><sub>x – 6 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> = 0</sub>
c)
d) x4<sub> – (2 + </sub> <sub>3</sub><sub>)x</sub>2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub> = 0</sub>
Bài 2: Cho hàm số y =
4
2
<i>x</i>
có đồ thị ( P) và y = 2
2
1
<i>x</i> có đồ thị (D)
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: Tìm kích thước của hình chữ nhật có đường chéo dài 5 cm và chu vi là 14 cm.
Bài 4: Cho phương trình: x2<sub> - 2(m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 1 = 0</sub>
a) Giải phương trình khi m = - 3
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm cịn lại.
c) Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm là -2. Tính nghiệm còn lại.
Bài 5: Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm bên ngồi đường trịn . Từ A kẻ hai tiếp tuyến
a) Chứng minh: 5 điểm A,B,C,H,O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh HA là tia phân giác của góc BHC.
c) BC và DE cắt nhau tại I. Chứng minh: AB2<sub> = AI.AH</sub>
d) BH cắt đường tròn (O) ở K. Chứng minh AE // CK.
<b>LUYỆN TẬP 2:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 4x4<sub> –x</sub>2<sub> – 5 = 0,</sub> <sub>b) c) </sub>
c) 7x4<sub> – 175x</sub>2<sub> = 0</sub>
Bài 2:
a) Vẽ đồ thị hàm số y =
-3
2
<i>x</i>
có đồ thị (P)
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x – m + 3 tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 3: Một tam giác vng có tỉ số độ dài hai cạnh góc vng bằng
4
3
và diện tích tam giác đó
là 96m2<sub>. Tính độ dài hai cạnh góc vng.</sub>
Bài 4:Cho phương trình : x2<sub> – 3x + m – 2 = 0</sub>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O) với AB < AC. Tia phân giác của góc BAC
cắt BC tại D và cắt (O) tại M.
a) Chứng minh OM BC.
b) Tiếp tuyến tại A cắt BC tại S. Chứng minh tam giác SAD cân.
c) Vẽ đường kính MN của (O) cắt AC tại F.Và BN cắt AM tại E.Chứng minh: EF // BC.
d) Cho AB = 4 cm, BC = 5 cm và CA = 6 cm. Chứng minh: tam giác SAB cân.
<b>LUYỆN TẬP 3:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 3x4<sub> –5x</sub>2<sub> –28 = 0,</sub> <sub>b) </sub>
d)
Bài 2: Cho hàm số y = ax2<sub> (P) và y = x – 1,5 (D)</sub>
a) Tìm a biết (P) đi qua điểm A(2; -2)
b) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ ( với giá trị a tìm được ở câu a) )
c) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 252 m2<sub>. Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm </sub>
chiều dài 7m thì diện tích khơng đổi. Tính chu vi của mảnh vườn.
Bài 4: Cho phương trình x2<sub> – 2(m + 3)x + 6 m = 0.</sub>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tính A = x1x2 – x12<sub> – x2</sub>2<sub> theo m.</sub>
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R), biết góc BAC = 600<sub>.</sub>
a) Tính độ dài cung và độ dài dây BC theo R.
b) Vẽ đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Chứng minh: CD.CB = CE.CA
c) Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ BC. Chứng minh: AM là tia phân giác Của góc
OAH.
d) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh: IO = IH.
<b>LUYỆN TẬP 4:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x4<sub> –3x</sub>2<sub> –4 = 0,</sub> <sub>b) </sub>
d)
Bài 2: a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ , đồ thị của hai hàm số sau:
y = 2
3
1
<i>x</i>
và y = x – 6 .
b) Bằng phép tính , hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 3: Cho phương trình : 2x2<sub> – 11x + 15 = 0, khơng giải phương trình hãy tính :</sub>
a) x1 + 3x1x2 + x2 b) x12<sub> + x2</sub>2<sub>x1</sub>2<sub> + x2</sub>2 <sub>c) x1 – x2</sub>
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp trong (O;R). Tiếp
tuyến tại B và C của (O;R) cắt nhau tại D.
a) Chứng minh tứ giác OBDC nội tiếp được đường tròn.
c) Từ điểm M trên cung nhỏ BC vẽ MI vng góc với BC; MH vng góc với AB ;MF
vng góc với AC.Chứng minh: H, I, F thẳng hàng.
d) Cho góc BAC = 300<sub>. Tính theo R diện tích tứ giác ABDC.</sub>
<b>LUYỆN TẬP 5:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x4<sub> –6x</sub>2<sub> +8 = 0,</sub> <sub>b) </sub>
d) x2<sub> – (</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><sub>x -</sub> <sub>6</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
Bài 2: Khơng giải phương trình : 2x2<sub> + 5x – 13 = 0</sub>
a) Tính tổng bình phương các nghiệm x1 và x2.
b) Tính P = <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 4<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
Bài 3: Cho Parabol (P): y =
-4
2
<i>x</i>
và đường thẳng (D): y = 3
4
<i>x</i>
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 4: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong (O;R). Đường trịn đường kính BC tâm
O’ cắt cạnh AB, AC tại D và E.nối BE cắt CD tại H.
a) Cm: AD.AB = AE.AC
b) Cm: tứ giác ADHE nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
Cm:IE là tiếp tuyến của (O’).
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua AC. Chứng minh K thuộc (O).
d) Cho BC = R 3 . Tính theo R diện tích phần hình trịn (O’) nằm ngồi hình(O).
<b>LUYỆN TẬP 6:</b>
Bài 1: Giải phương trình:
a) 6x2<sub> –5x</sub> <sub>2</sub><sub>+2 = 0,</sub> <sub>c) 5x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 16 = 10 –x</sub>2 <sub>e) ( 1 - </sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><sub>x</sub>2<sub> – x - </sub> <sub>2</sub><sub> =0</sub>
b)
d)
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số : y = - <i>x</i>
3
2
và y = 2
2
3
<i>x</i> trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 3: Cho phương trình : 3x2<sub> + x – 2 = 0. Khơng giải phương trình hãy tính:</sub>
P= 3x1 + 3x2 + x12<sub> + x2</sub>2<sub>.</sub>
Bài 4: Cho phương trình : x2 <sub>– 2mx + 2m – 5 =0</sub>
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi M là điểm
chính giữa cung BC, OM cắt BC tại D và AM cắt BC tại K.
a) Cmr: AM là tia phân giác của góc BAC.
b) Tiếp tuyến tại A với (O) cắt BC tại S. Cmr: tam giác SAK cân và tứ giác SAOD nội tiếp.
c) Cmr: SA2<sub> = SB.SC.</sub>
d) Giả sử BC = R 3 cố định.. với vị trí nào của A thì diện tích tam giác ABC có giá trị
lớn nhất? Hãy chứng minh điều đó và tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp này.
<b>LUYỆN TẬP 7:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x4<sub> –3x</sub>2<sub> –4 = 0,</sub> <sub>b) </sub>
d)
Bài 2: Cho (D): y = 2x – 1 và (P): y = x2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ họa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tốn.
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Và diện tích là 2400m2<sub>. </sub>
Tìm Chu vi hình chữ nhật đã cho.
Bài 4: Cho (O;R) và điểm A nằm bên ngoài (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với (O).
a) Chứng minh: OA là trung trực của BC.
b) Gọi I là giao điểm của OA và cung nhỏ BC, Chứng minh tia BI là phân giác góc ABC.
Suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) H là giao điểm của OA và BC . Chhu7ng1 minh: OA.OH khơng đổi với mọi vị trí của A
ngồi (O).
d) Xác dịnh vị trí của A sao cho BI vng góc với AC.
<b>LUYỆN TẬP 8:</b>
Bài 1:Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 5x2<sub> - 2x -7 = 0,</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – x</sub> <sub>5</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub>c) </sub>
Bài 2:
a) Vẽ parabol (P): y =
2
2
<i>x</i>
b) Biết rằng đường thẳng : y = ax – 3 cắt (P) tại M có hồnh độ bằng 2. Tìm a?
Bài 3: Cho phương trình : x2<sub> – 2mx – m</sub>2<sub> – 1 = 0 ( m là tham số)</sub>
a) Chứng tỏ rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị m?
c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm x1, x2 của phương trình thõa mãn hệ thức: 5
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 4: Cho (O;R) đường khính BC. Lấy điểm A sao cho OA = 2R ( A,B,C không thẳng hàng).
Tia AO cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại I ( khác A).
a) Cmr: AO.OI = OB.OC
b) Ab, AC cắt (O) tại D, E. Đoạn DE cắt AI tại K. Cmr: tứ giác KICE nội tiếp .
c) Gọi M,N là giao điểm của đường thẳng AO với (O), ( M nằm giữa A và N).
Cmr: AK.AI = AM.AN.
d) Trong trường hợp BC vng góc với AO. Tính diện tích tam giác ADE theo R?
<b>LUYỆN TẬP 9:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 3x2<sub> –17x – 28 = 0</sub> <sub>b) </sub>
d)
Bài 2: Vẽ đồ thị hai hàm số: (P): y =
2
2
<i>x</i>
và (d) y = 1
2
1
<i>x</i> trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: Cho phương trình: 2x2<sub> + 7x – 5 = 0</sub>
a) Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm x1, x2.
b) Khơng giải phương trình , tính giá trị biểu thức : A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> – x1x2</sub>
Bài 4: Cho phương trình : x2<sub> – x + 2m – 3 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính </sub>
nghiệm kép đó.
Bài 5: Cho (O;R) và một điểm A bất kì thuộc đường trịn. Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O;R) lấy một điểm M sao cho AM = 2R. Từ M vẽ tiếp tuyến MB của (O), ( B là tiếp điểm, B
khác A)
a) Chứng minh: OM vng góc AB tại H và OM.AH = 2R2<sub>.</sub>
b) Vẽ đường kính BC của (O), MC cắt (O) tại N. Chứng minh: tứ giác BHNM nội tiếp.
d) BN cắt OM tại D, tia CD cắt BM tại I. Tính theo R diện tích tam giác BDI.
<b>LUYỆN TẬP10:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x4<sub> + 35x</sub>2<sub> –74 = 0,</sub> <sub>b) </sub>
Bài 2:
a) Vẽ đồ thị các hàm số: y =
2
2
<i>x</i>
(P) và y = - x +
2
1
a) Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình . Hãy tính: x1x2 – x12<sub> – x2</sub>2<sub> theo m.</sub>
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp trong (O;R) . Hai đường cao AD, BE cắt
nhau tại H.
a) Cmr: các tứ giác AEDB và CDHE nội tiếp.
b) Cmr: CE.CA = CD.CB và DB.DC = DH.DA
d) Đường phân giác trong AN của góc A trong tam giác ABC cắt BC tại N và cắt (O) tại K
( K khác A). Gọi I là tâm đường tròn (CAN) . Cmr: KO và CI cắt nhau tại I điểm thuộc
(O).
<b>LUYỆN TẬP 11:</b>
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) 2x4<sub> –13x</sub>2<sub> + 21 = 0,</sub> <sub>b) </sub>
d) x2<sub> – (</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><sub>x -</sub> <sub>6</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
Bài 2:
a) Vẽ đồ thị các hàm số: y =
4
2
<i>x</i>
(P) và y =
2
1
x - 2 (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 48 km. Sau đó 1 giờ 40 phút, một
người đi xe gắn máy cùng khởi hành từ tỉnh A, đi đến tỉnh B sớm hơn người đi xe đạp 1 giờ.
Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc xe gắn máy gấp 3 lần vận tốc xe đạp.
Bài 4: Cho phương trình : x2<sub> + 2(2m – 1)x – m = 0.</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Tìm m để: A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> – 6x1x2 đạt GTNN.</sub>
Bài 5: Cho (O;R) và dây AB. Các tiếp tuyến tại A và B, của (O) cắt nhau tại C.
a) C/m: Tứ giác ACBO nội tiếp.
b) Lấy điểm I trên đoạn AB ( IB < IA). Từ điểm I kẻ đường thẳng vng góc với OI cắt AC
tại E và cắt đường thẳng BC tại D. C/m: góc IBO = góc IDO.
c) C/m: OE = OD.
d) C/m: Cho góc AOB = 1200<sub>. Tính độ dài đoạn thẳng OE khi OI = </sub>
3
2<i>R</i>
<b>LUYỆN TẬP 12:</b>
Bài 1: Trong cùng một hệ trục tọa độ cho Parabol (P): y = 2
4
1
<i>x</i>
và (d): y = 2x + m
a) Vẽ (P).
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
a) Chứng minh tứ giác BNMC nội tiếp, Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
này.
b) C/m: tam giác AMN và tam giác ABC đồng dạng.
c) C/m: OI // AH.
d) Giả sử góc BAC = 600<sub> . C/m: AH = R.</sub>
Bài 3: Cho phương trình : x2<sub> – 2(m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 2m – 3 = 0.</sub>
a) Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Với giá trị nào của m thì cả hai nghiệm đều dương.
Bài 4: Cho tam giác ABC ( AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn (O;R); AD là đường
cao của tam giác ABC.
a) Cmr: Góc ACM = 900<sub> và góc BAD = góc MAC.</sub>
b) Chứng tỏ: Tứ giác ABDE nội tiếp.
c) C/m: DE // MC.