Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND xã Ia Mlăh</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC IA MLĂH</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM</b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
<b> </b>
<i>Ia Mlăh, ngày 14 tháng 4 năm 2012</i>
<b>PHÁT TRIỂN TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH</b>
<b> NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
- Căn cứ theo cơng văn số 88/GD-ĐT của Phịng Giáo dục và Đào Tạo
huyện Krông Pa ra ngày 29 tháng 3 năm 2012 v/v xây dựng kế hoạch phát
triển trường lớp năm học 2012-2013;
- Căn cứ theo chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2012-2013
kèm theo Quyết định số 17/QĐ-GD&ĐT của Phịng Giáo dục và Đào tạo
huyện Krơng Pa ra ngày 8 tháng 2 năm 2012 (v/v giao chỉ tiêu kế hoạch
trường lớp, học sinh trong năm học 2012-2013)
- Theo tình hình, điều kiện thực tế của địa phương. Trường Tiểu học xã
Ia Mlăh lập dự kiến kế hoạch phát triển trường lớp cho năm học 2012-2013
như sau:
<b>I. Thực trạng hiện nay </b><i>(thời điểm tháng 4/2012)</i>
<b>1/Về tình hình trường lớp, học sinh.</b>
<b>Khối</b> <b>T. số lớp T. số HS</b> <b>Nữ</b> <b>DT</b> <b>Nữ DT</b> <b>Ghi chú</b>
Khối 1 4 83 42 69 35
Khối 2 3 82 46 79 44
Khối 3 4 78 41 65 38
Khối 4 4 79 42 68 36
Khối 5 4 68 31 61 31
<b>Cộng</b> <b>19</b> <b>390</b> <b>202</b> <b>342</b> <b>184</b>
Trong tổng số có:
- Lớp ghép: 2 lớp với 40 HS , trong đó:
01 lớp lớp ghép bn Dù: NTĐ2: 10 HS, NTĐ3: 10 HS;
01 lớp ghép buôn Proong: NTĐ2: 5 HS, NTĐ3: 15 HS
- Học sinh học tiếng Jarai tại buôn Ơi Đắk: 3 lớp với 60 HS, trong đó:
01 lớp 3: 23 HS.
01 lớp 4: 21 HS.
01 lớp 5: 17 HS
<b>2/ Tình hình đội ngũ cán bộ giáo viên: </b>
<b>Đối tượng</b>
<b>Trong biên chế</b> <b>Hợp đồng</b>
<b>Ghi chú</b>
Tổng
số Nữ
Dân
tộc
Nữ
DT
HĐ
68
HĐ
khác
- CB Quản lý 2 1
- GV Tiểu học 23 13 11 4
+ Dạy văn hóa 20 12 11 4
+ Dạy Âm nhạc 1
+ Dạy Mỹ thuật 1
+ Dạy ngoại ngữ 0
+ Dạy tin học 0
+ Dạy thể dục 1 1
- Phụ trách 2 2 1 1
+ Cơng tác Đội 1 1
+ Văn phịng 0
+ Thư viện 1 1 1 1
+ Thiết bị 0
- Kế toán 1 1 1 1
- Cấp dưỡng 0
- Bảo vệ 1 1
<b>Cộng toàn trường</b> 29 17 13 6 1
<b>II. Kế hoạch năm học 2012-2013.</b>
1/ Về tình hình trường lớp, học sinh.
Khối T.số lớp TSHS Nữ Dân tộc <sub>DT</sub>Nữ Ghi chú
Khối 1 5 87 43 78 39
Khối 2 3 80 42 65 34
Khối 3 5 86 44 77 34
Khối 4 4 73 41 63 41
Khối 5 4 74 41 64 41
<b>Cộng</b> <b>21</b> <b>400</b> <b>211</b> <b>347</b> <b>189</b>
<b>* Tình hình lớp, học sinh tại các điểm trường</b>
<b>Điểm</b>
<b>trường</b> <b>Khối </b>
<b>T.số</b>
<b> lớp</b> <b>TSHS</b>
<b>Trong đó</b>
<b>Lên</b>
<b>lớp</b>
<b>Lưu</b>
<b>ban</b>
<b>Tuyển</b>
<b> mới</b>
<b>Ghi</b>
<b>chí</b>
<b>Nữ</b> <b>Dân<sub>tộc</sub></b> <b>Nữ <sub>DT</sub></b>
<b>B</b>
<b>u</b>
<b>ơn</b>
<b> D</b>
<b>ù</b> Khối 1<sub>Khối 2</sub> 1<sub>1</sub> 11<sub>17</sub> 5<sub>8</sub> 11<sub>16</sub> <sub>8</sub>5 <sub>16</sub> <sub>1</sub>1 10
Khối 3 1 10 5 10 5 9 1
Khối 4 1 10 6 10 6 9 1
Khối 5 1 12 6 12 6 12
<b>Cộng</b> <b>5</b> <b>60</b> <b>30</b> <b>59</b> <b>30</b> <b>46</b> <b>4</b> <b>10</b> <b>0</b>
<b>B</b>
<b>u</b>
<b>ôn</b>
<b> B</b>
<b>ro</b>
<b>on</b>
<b>g</b> Khối 1 1 10 4 10 4 1 9
Khối 2
1
14 6 14 6 14
Khối 3 6 3 6 3 5 1
Khối 4 1 14 10 15 10 14
Khối 5 1 17 11 17 11 17
<b>Cộng</b> <b>4</b> <b>61</b> <b>34</b> <b>62</b> <b>34</b> <b>50</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>0</b>
<b>K</b>
<b>h</b>
<b>u</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ín</b>
<b>h</b> Khối 1 2 40 22 32 18 2 38
Khối 2 1 29 16 15 8 27 2
Khối 3 2 47 24 40 14 45 2
Khối 4 1 29 16 19 16 28 1
Khối 5 1 26 11 16 11 26
<b>Cộng</b> <b>7</b> <b>171</b> <b>89</b> <b>122</b> <b>67</b> <b>126</b> <b>7</b> <b>38</b> <b>0</b>
<b>Ơ</b>
<b>i Đ</b>
<b>ăk</b>
Khối 1 1 26 12 25 12 3 23
Khối 2 1 20 12 20 12 19 1
Khối 3 1 23 12 21 12 19 4
Khối 4 1 20 9 19 9 19 1
Khối 5 1 19 13 19 13 19
<b>Cộng</b> <b>5</b> <b>108</b> <b>58</b> <b>104</b> <b>58</b> <b>76</b> <b>9</b> <b>23</b> <b>0</b>
<b>T</b>
<b>oà</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>rư</b>
<b>ờn</b>
<b>g</b> Khối 1<sub>Khối 2</sub> 5<sub>3</sub> 87<sub>80</sub> 43<sub>42</sub> <sub>65</sub>78 39<sub>34</sub> <sub>76</sub>0 <sub>4</sub>7 80<sub>0</sub> 0<sub>0</sub>
Khối 3 5 86 44 77 34 78 8 0 0
Khối 4 4 73 41 63 41 70 3 0 0
Khối 5 4 74 41 64 41 74 0 0 0
<b>Cộng</b> <b>21</b> <b>400</b> <b>211</b> <b>347</b> <b>189</b> <b>298</b> <b>22</b> <b>80</b> <b>0</b>
Trong tổng số trên có:
- Số lớp ghép 2 trình độ là 01 lớp tại bn Proong: Nhóm TĐ2: 14 HS,
Nhóm TĐ3: 06 HS.
- Số học sinh học tiếng Jarai là 03 lớp tại buôn Ơi Đăk với 62 HS (lớp
3= 23HS, lớp 4=20 và lớp 5=19 HS)
<b>2/ Tình hình đội ngũ cán bộ giáo viên:</b>
a/ Tình hình thực tế <i>(như ở mục I.2)</i>
b/ Nhu cầu cần bổ sung so với dự kiến phát triển trường lớp:
<b>* Về cán bộ giáo viên:</b>
- Về cán bộ quản lý: Bổ sung 1 phó hiệu trưởng
- Về GV: Bổ sung 01 giáo viên dạy văn hóa, 1 giáo viên dạy thể dục
- Nhân viên: Bổ sung 01 cán bộ Y tế, 01 nhân viên văn thư.
<b>* Về CSVC: </b>
- Xây mới 2 phịng học tại bn Dù. (Hiện tại điểm trường này chỉ có 3
phịng học/5 lớp).
- Xây mới 2 phịng học tại điểm trường chính (Hiện tại điểm trường này
có 6 phịng học/7 lớp)
- Xây mới một số phịng chức năng tại điểm trường chính: Phịng thư viện,
phịng thiết bị,… <i>(chưa có)</i>, sửa chữa lại một số phịng học bị hư hỏng tại các
điểm trường lẻ: <i>(Buôn dù:3 phịng; bn Proong 1 phịng; Ơi Đăk 1 phịng).</i>
<b>III. Những kiến nghị, đề xuất:</b>
<i><b>Đề nghị Phòng giáo dục quan tâm</b></i>
- Mắc điện thắp sáng cho trường<i> (khu chính chưa mắc điện)</i>
- Trang bị cho trường một số trang thiết bị văn phịng <i>(chưa có)</i> như:
+ Bàn ghế làm việc: 6 bộ
+ Máy tính để bàn: 2 bộ
+ Tủ đựng hồ sơ: 4 cái
+ Bàn ghế tiếp khách phòng hiệu trưởng: 1 bộ
HIỆU TRƯỞNG
<b> Phan Kim Hùng</b>