Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KT 1 tiet chuong 610CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.96 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HĨA 10 – </b>

<i><b>Chương trình cơ bản</b></i>



<i>Thời gian: 45 phút (Đề tham khảo số 1)</i>
<b>Câu 1:</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):


1 2 3 4 5


2 2 3 2 4 4


S H S SO  SO  H SO  CuSO


 6KHS 7K S2  8KCl


<b>Câu 2:</b> Nhận biết 4 chất khí sau: H2S, SO2, O2 và Cl2. Viết các phương trình xảy ra.
<b>Câu 3:</b> Viết phương trình:


a. O3 oxi hóa bạc. b. KBr tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.


c. SO2 oxi hóa H2S. d. H2SO4 đặc, nóng với FeO
<b>Câu 4:</b> Chia hỗn hợp m gam hỗn hợp A gồm Cu và Al thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: Hòa tan vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 3,36 lít khí (ở đktc).


Phần 2: Hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc).


a. Tính giá trị của m? Tính nồng độ của dung dịch H2SO4 đã dùng ở phần 1, biết đã dùng hết 200ml dung dịch.


b. Dẫn luồng khí SO2 sinh ra vào 150ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Hỏi trong dung dịch X có


muối nào? Khối lượng bao nhiêu?



Cho H=1; O=16; Al=27; S=32; K=39; Cu=64.




<b>---HẾT---KIỂM TRA HÓA 10 – </b>

<i><b>Chương trình cơ bản</b></i>



<i>Thời gian: 45 phút (Đề tham khảo số 1)</i>
<b>Câu 1:</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):


1 2 3 4 5


2 2 3 2 4 4


S H S SO  SO  H SO  CuSO


 6KHS 7K S2  8KCl


<b>Câu 2:</b> Nhận biết 4 chất khí sau: H2S, SO2, O2 và Cl2. Viết các phương trình xảy ra.
<b>Câu 3:</b> Viết phương trình:


a. O3 oxi hóa bạc. b. KBr tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.


c. SO2 oxi hóa H2S. d. H2SO4 đặc, nóng với FeO
<b>Câu 4:</b> Chia hỗn hợp m gam hỗn hợp A gồm Cu và Al thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: Hòa tan vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 3,36 lít khí (ở đktc).


Phần 2: Hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc).


a. Tính giá trị của m? Tính nồng độ của dung dịch H2SO4 đã dùng ở phần 1, biết đã dùng hết 200ml dung dịch.



b. Dẫn luồng khí SO2 sinh ra vào 150ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Hỏi trong dung dịch X có


muối nào? Khối lượng bao nhiêu?


Cho H=1; O=16; Al=27; S=32; K=39; Cu=64.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×