Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ngu phap hay lop 89 dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
<b>1.</b> <b>S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something</b> (quá....để cho ai làm gì...)


<b>2.</b> <b>S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)</b>


<b>3.</b> <b>It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)</b>


<b>4.</b> <b>S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)</b>
<b>5.</b> <b>Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)</b>


<b>6.</b> <b> It + be + time + S + V (-ed )</b>


<b> It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)</b>


<b>7.</b> <b>It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)</b>
<b> to waste + time/ money + V-ing</b>: tốn tiền hoặc tgian làm gì


<b>8.</b> <b>S +spend + time/ money + V-ing</b>: dành bao nhiêu thời gian làm gì..


<b>9.</b> <b>S + spend + time/ money + on + something</b>: dành thời gian vào việc gì...,


<b>10.To prevent/stop / save + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... khơng làm gì..</b>)
<b>11.S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)</b>


<b>12.S + prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)</b>
<b> = S + Would rather + V* (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)</b>
<b> = S + like + N / Ving + better than + N / V ing ……. </b>


<b>13.To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)</b>


<b>14.Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)</b>


<b> = Often / usually + V qk ………..</b>


<b>15.to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing:</b> ngạc nhiên về....
<b>16.to be angry at + N/V-ing:</b> tức giận về


<b>17.to be good at/ bad at + N/ V-ing:</b> giỏi về.../ kém về...


<b>18.to be/get tired of + N/V-ing</b>: mệt mỏi về<b>...= Hate / to be bored with / to be fed up with + N/ Ving : GhÐt </b>
<b>19.can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing:</b> khơng nhịn được làm gì...


<b>20.to be keen on/ to be fond of /like /love + N/V-ing</b>: thích làm gì..=<b>to be interested in +N/V-ing</b>: quan tâm đến...
<b>21.To give up + V-ing/ N</b>: từ bỏ làm gì/ cái gì...


<b>22.would like/ want/wish + to do something</b>: thích làm gì...
<b>23.have + (something) to + Verb</b>: có cái gì đó để làm
<b>24.It + be + something/ someone + that/ who</b>: chính...mà...


<b>25.Had better+V(infinitive</b>)= <b>should +V</b> nên làm gì. <b>Had better +not +V(infinitive</b>):Kh«ng nên làm gì....
<b>26.hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/</b>


<b>imagine/ fancy + V-ing</b>


<b>27.It’s + adj + to + V-infinitive</b>: quá gì ..để làm gì
<b> = Vto ….+ is + Adj . </b>


<b> = V- ing ….. + is + Adj</b>


<b> S+ tobe +Adj + that + S +V chia + O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


<b>29.to be excited about</b>: thích thú


<b>30.feel like + V-ing:</b> cảm thấy thích làm gì...


<b>31.expect someone to do something</b>: mong đợi ai làm gì...
<b>32.advise someone to do something</b>: khuyên ai làm gì...


<b>33.go + V-ing</b>: chỉ các trß tiêu khiển...(go camping/ go swimming/ go fishing...)
<b>34.</b> <b>Sau giíi tõ by / before / after + V-ing</b>:


<b>35.want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ </b>
<b>afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + ……….+ V to</b>


<b>36.for a long time = for years = for ages:</b> đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hồn thành)
<b>37.when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing. / While + S + was/were + V-ing…….</b>
<b>38.When + S + Vqk…., S + had + PII……Th× quá khứ hoàn thành </b>


<b> Before + S + Vqk…., S + had + PII…………..</b>


<b> After + S + had +PII……., S + Vqk</b>


<b>39.to be crowded with</b>: rất đơng cài gì đó... / <b>to be full of</b>: đầy cài gì đó...


<b>40.To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj</b> (đây là các động từ tri giác có nghĩa là:
có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj


<b>41.except for/ apart from</b>: ngoài, trừ...


<b>42.as soon as</b>: ngay sau khi = <b>Until / when + S + V ht¹i + O </b>
<b>43.could hardly:</b> hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)


<b>44.Have difficulty + V-ing</b>: gặp khó khăn làm gì...


<b>45.</b>Chú ý phân biệt 2 loại tính từ <b>V-ed</b> và <b>V-ing</b>: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về
bản chất của cả người và vật ta dùng –ing


<b>46.in which = where; on/at which = when</b>
<b>47.Put + up + with + V-ing</b>: chịu đựng...


<b>48.Make use of + N/ V-ing</b>: tận dụng cái gì đó...
<b>49.take over + N</b>: đảm nhiệm cái gì...


<b>50.Bring about:</b> mang lại
<b>51.</b>Chú ý: <b>so + adj còn such + N</b>


<b>52.At the end of và In the end</b> (cuối cái gì đó và kết cục)
<b>53.To find out</b> : tìm ra,


<b>54.To succeed in</b>: thành cơng trong.. <b>+ Ving .= manage V to …….</b>
<b>55.Go for a walk</b>: đi dạo/ <b>go on holiday/picnic: đi nghỉ</b>


<b>56.One of + so sánh hơn nhất + N</b>: một trong những...


<b>57.It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hồn thành</b>
<b>58.Live in</b>: sống ở/ <b>Live at</b> + địa chỉ cụ thể/ <b>Live on:</b> sống nhờ vào...
<b>59.To be fined for</b>: bị phạt về


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
<b>62.Sau can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive</b>
<b>63.Remember :- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.</b>



<b> - Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì. = Don’t forget + Vto : Đừng quên làm gì</b>
<b>64.Stop:</b> <b>- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm</b>


<b> - Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì</b>


<b>65.Regret:</b> <b>- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.</b>
<b> - Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.</b>
<b>66.Go on:- Go on doing sth:</b> tiếp tục làm cùng một việc gì


<b>- Go on to do sth</b>: làm tiếp một việc gì khác
<b>67.</b> <b>Mean</b>:- <b>Mean doing sth</b>: mang ý nghĩa


<b>- Mean to do sth</b>: dự định


<b>68.Try - Try doing sth</b>: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.
<b>- Try to do sth</b>: cố gắng làm gì


<b>69.Suggest:</b> Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- <b>Suggest doing sth</b>:


- <b>Suggest + that + clause</b> (động từ trong mệnh đề với that ở dạng <b>should do</b> hoặc nguyên thể không TO).
<b>70.See, watch, hear</b>


- <b>See, watch, hear + sb + do sth</b>: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.
- <b>See, watch, hear + sb+ doing sth</b>: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.
<b>71.Love, hate, can’t bear, like</b>


<b>Love, hate, can’t bear, like + doing</b>: chỉ sở thích.


<b>Love, hate, can’t bear, like + to do sth</b>: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.



<b>72.Sau allow, advise, permit, recomend+ O + Vto</b> nhưng nếu khơng có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.


<b>73.Have sth done =get sth done:</b> làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình
làm.


<b>74.Have sb do sth = Get sb to do sth</b>: Nh ai lm gỡ
<b>75. Cho câu ở thì quá khø : </b>


<b> S + started/ began + Vto/ Ving + O . ( ai bắt đầu làm gì khi nào )</b>
<b> = S + have/ has + VpII + O. ( Ai đã làm gì đợc bao lâu )</b>


<b>77 - Cho câu ở thì quá khứ : </b>


<b> S + stopped + V- ing + O ( Ai dõng không làm gì nữa )</b>


<b> = S + haven t / hasn t + </b>’ ’ <b>V pII + O ( Ai khơng làm gì đợc bao lâu )</b>
<b>78 - Cho câu ở thì hiện tại hoàn thành phủ định : </b>


<b> S + haven t / hasn t + </b>’ ’ <b>V pII + O ( Ai khơng làm gì đợc bao lâu ) </b>
<b> = S + last + Vqk + O + ago/ in</b>…….. ( Ai cuối cùng làm gì khi nào )


<b> = The last time + S + Vqk + O + was </b>……….. ( Lần cuối ai làm gì là khi nào )
<b> = It s + thời gian + since + S + last + Vqk + O ( </b>’ Đã đợc bao lâu kể từ lần cuối làm)
<b> = S + didn t + V + O</b>’


<b>79- Cho c©u hái : </b>


<b> When + did + S + V + O ?( khi nào ai làm gì )</b>



<b> = How long + have / has + S + O ? ( Ai đã làm gì đợc bao lâu)</b>
<b> = How long ago + did + S + V + O ? ( ai làm gì cách đây bao lâu )</b>


<b> = How long is it since + S + V qk + O ?( §· bao lâu từ khi ai làm gì ? ) </b>
<b>80. Prefer to do/ doing sth: thích làm gì</b>


<i><b> </b></i><b>Prefer doing sth to doing sth:</b>
<b> S +would prefer + Vto + 0</b>


S +would prefer + O ngời + Vqk <b>…..</b>: ( muốn ai đó làm/ khơng làm gì )
<b>81. Would rather. * Would rather do sth than sth:( Thích làm gì hơn làm gì )</b>
* Would rather do sth/ not do sth: ( Muốn / khơng muốn làm gì )


* S +Would rather + O ngêi + V qk / didn t + V’ : ( Muèn ai / không muốn ai làm gì )(Trái với thực tế ë hiƯn t¹i
<b>82. Used to : * S + often/ usually + Vqk + O : ai thờng làm gì trong qu¸ khø</b>


<b> = S + used to+ V + O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
= S + used to + V + O


* S + often/ usually + V htại + O : ai thờng làm gì ở hiƯn t¹i
= S + tobe + used to + V- ing + O : Ai quen víi ………..
<b>83. used to.</b>


<b> * used to + V</b>: Từng làm gì trong quá khứ (giờ không còn làm nữa) Eg: I used to type quickly


* <b>get used to + V-ing</b>: Quen víi viƯc g× I’m used to typing quickly now.
<b>* be + used to </b>I get used to typing quickly now.



<b>84</b>. <b>It s time.</b>’


* <b>It s time + </b>’ <b>for + O + to V</b>: Đã đến lúc để ai đó làm gì
* <b>It s time + </b>’ <b>S + V(quá khứ đơn</b>): Đã muộn để ai đó làm gì
* (<b>It's high time và It's right time dùng nh It's time</b>)


* <b>It s the (</b>’ <b>first) time +S + V(hiƯn t¹i hoµn thµnh)</b>


<b>85.Too/ enough.</b>


<b> * S + be + too + Adj +(for O) + to V:</b> quá....(cho ai) làm g×


<b>* S + be(not) + Adj + enough + (for O) + to V</b>: đủ(khơng đủ)...(cho ai) làm gì
<b>* S + have + enough + N + (for O) + to V:</b> đủ...(cho ai) làm gì


<b>86.Take/ spend + time.</b>


<b>* It (take) + O + (time) + to V:</b> Ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì


Eg: It <b>takes</b> me two hours <b>to go</b> to school everyday
<b>* S + (spend) + (time) + V-ing</b>: Ai đó dành/tốn bao nhiêu thời gian để làm gì


Eg: I <b>spend</b> two hours <b>going</b> to school everyday


<b>87. So ... that/ such ... that.</b>


<b>* S + be + so + Adj + that + Clause (mệnh đề): đến nỗi mà</b>


<b> * S + be + such + (a/an) + Adj + N + that</b> + Clause: cái gì ...đến nỗi mà..



<b>88. have/ get</b>.


* <b>have + O + V</b> Bảo ai làm gì
* <b>get + O + to V</b>
=> Thể bị động:


* <b>have/get + Sth + PII + (by O</b>): Có cái gì đợc làm (bởi ai)
<b>89. How...? </b>


<b>* How often + ... ? :</b> ... thêng lµm ...
<b>* How far is it from .... to</b> .... ? Từ đâu tới đâu là bao xa?


<b>* How to get to</b> ... ? Làm thế nào để tới... ?


<b>= Could you tell/ show me the way to ...,</b> please ? Làm ơn chỉ đờng cho tôi tới ... ?
Giá cả * <b>How much + is/ are + N ? </b>


<b> = How much do/does + N + cost ? </b>
<b> = What is the price of + N ?</b>


<b>90.câu cảm thán. (How/What)</b>


* <b>How + Adj + S + be</b> !
* <b>What + (a/an) + Adj + S</b> !


<b>98. It’s + necessary/ important + for + O ngêi + Vto …….cÇn thiÕt / quan träng với ai làm gì</b>


<b> Its not necessary/ important for sb + O ngêi + Vto khôngcần thiết / quan trọng với ai làm g×</b>


<b> = S + don’t/ doesn’t need have to + V to ……….: ai không cần làm gì</b>





<i><b>91. </b></i>

Bảng tóm tắt cơng thức các thì trong câu bị động.



<b>HTT</b> <b>Am, is, are + V- ed(p2)</b>
<b> QKT</b> <b>Was, were + V- ed(p2)</b>


<b>HTTD</b> <b>Am,is, are + being + V- ed(p2)</b>
<b>QKTD</b> <b>Was, were + being + V- ed(p2)</b>
<b>HTHT</b> <b>Have, has + been + V- ed(p2)</b>
<b>QKHT</b> <b>Had + been + V- ed(p2)</b>
<b>MODEL </b>


<b>VERBS</b>


<b>Can,may,might,should,will</b>


<b>Have to, used to, + be + V- </b>
<b>ed(p2)</b>


<b>92.Câu trực tiếp – Gián tiếp</b><i><b>Thay đổi thì của động từ</b></i><b>.</b>


<b>Trực tiếp</b> <b>Gián tiếp</b> Shall Should


HTT ( is/are/ am) QKT (was/were) Must Had to / would have to


HTTD ( is/are/am + V- ing) QKTD(was/were + V- ing) Have to Had to


TLT ( Will ) TL trong QK ( Would ) Will Would



Can Could / be able to


<b>Trực tiếp</b> <b>Gián tiếp</b> <b>yesterday</b> the day before <b>today</b> that day


now then last


week/month/year the previous week/month/year tonight that day


ago before next the following tomorrow the next


<b>Bị động đặc biệt:</b>


<b>1. S1+ Think/ say + S2 + V2 +O</b>
= It is/ was + thought / said + S + V +O
=S2 is/ was+thought+V2 to / to have +V2pII
<b>2. S ngêi + need + Vto….</b>


S vËt + need + Ving / to be VpII
<b>3. S + make + Ongêi + V …….</b>
Sngêi + tobe + made + V to…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


week/month/year week/month/year day/


following
day
1. <i><b>Tr ng t ch n i ch n</b><b>ạ</b></i> <i><b>ừ</b></i> <i><b>ỉ ơ</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b> .</b></i>



<b>Trực tiếp</b> <b>Gián tiếp</b>


here there


this that


these those


<b>*</b><i><b> C«ng thøc</b></i>:,
TT:“V + O =>”


<b> GT: S + told/ordered/asked + to-inf + O</b>
<b>TT“Don’t/ doesn’t + V + O” =></b>


<b> GT: S + asked/told + not + to-inf + O</b>


<b>TT: S + tell / told + Do/does/was/will/are/is..+ S +V+O ?</b>“ ”


<b> GT=> S + asked/wondered +(O) + If/ whether + S + V(lùi thì) + O.</b>
<b>TT: S + tell/ told + wh- qs + ( do/was/will).. + S + V + O ?</b>“ ”


<b> GT : S + asked/wondered + (O) + wh </b>–<b> qs + S + V(lùi thì) + O</b>
<b>93.Đại từ quan hệ:</b>


<b>Chức năng</b> <b>Chỉ người</b> <b>Chỉ vật</b>


<b>Chủ ngữ</b> <b>Who</b> <b>Which</b>


<b>Tân ngữ</b> <b>Whom</b> <b>Which</b>



<b>Sở hữu</b> <b>Whose </b> <b>Of which/whose</b>


<b>94. Đề nghị:</b>


<b>* Would you mind + V-ing...? Tr¶</b>
<b>lêi:</b>


<b> * Do you mind + V-ing....? </b>
<b> * Would you mind + if + S + Vqk ..? </b>
<b> * Do you mind + if + S + V(s/es) ..</b> ?


<b>95.</b> Cách đọc “ S/ES ”: <b> có 3 cách:</b>


<b>1.</b> <b>/s/ khi chữ cái tận cùng của từ là “t (te), p (pe), k (ke), f (gh)”</b>
<b>2.</b> <b>/iz/ khi chữ cái tận cùng là “ss, se, ce, ge, sh, ch, x, z”</b>


<b>3 ./z/ khi chữ cái tận cùng là các từ còn lại</b>
<b>96. Cách đọc “ ED ”:</b>


<b>1. /id/ khi chữ cái tận cùng của từ là “t” và “d”</b>


<b>2. /t/ khi chữ cái tận cùng là “p, k, gh ( f ), ss, se, ce, sh, ch, x, z , ”</b>
<b>3. /d/ khi chữ cái tận cùng là các từ còn lại</b>


<b>97.</b>Các cách đ a lời gợi ý/ đề xuất


<b> * How about + V-ing..? Thế còn....thì sao? All right/ Ok / That s a good ideal.</b>’
<b> = What about + V-ing..? Thế còn...thì sao? </b>


<b> = Why don t we/you + V..? Tại sao chúng ta/bạn lại không..? </b>’


<b> = Let s + V...? Chóng ta h·y... </b>’


<b> = Shall we + V +O ?</b>


<b> = I think you should + V …….</b>


<b> = S + suggest + V-ing: Gợi ý cùng nhau làm gì </b>
<b> = S + suggest + that + S + should + V: Gợi ý cho ai đó làm gì </b>


<b>99,</b> <b>Dạng của động từ</b>


*<b>To want + (N): muốn gì đó </b>
<b>To want + to V...: muốn làm gì đó </b>
<b>To want + O + to V...: muốn ai làm gì đó </b>
<b>To want + O + not to V...: muốn ai khơng làm gì đó </b>
<b>*To try + to V...: Cố gắng để làm gì đó </b>
<b>To try + V-ing...: Thử làm việc gì đó </b>
<b>To advise + O + to V: Khuyên ai làm gì </b>
<b>To advise +O+ not to V: Khun ai khơng nên làm gì </b>
<b> To remind + O + to V: Nhắc nhở ai làm gì </b>


* <b>To invite + O + to V: Mêi ai làm gì </b>
<b>* To warn + O + to V: Lu y/cảnh báo ai làm g× </b>
<b>* To warn + O + not to V: Lu y/cảnh báo ai không làm </b>
<b>gì </b>


<b>* To insist on + V-ing: Khăng khăng làm gì </b>
<b>* To stop + V-ing: Dừng việc gì đang làm </b>
<b>To stop + to V: Dừng lại để làm gì </b>
<b>To stop V-ing + toV:Dừng việc đang làm lại để làm gì </b>


<b>* To remember + V-ing: Nhớ đã làm gì </b>


Đồng ý Không đồng ý


- No, I don ’ t mind
- No, of course not
- Not at all


- Please do
- Please go ahead


- I


’ m sorry, I can ’ t
- I


’ m sorry, that is not
possible


- I


’ d prefer you didn ’ t
- I


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
<b> To remind + O + not to V: Nhắc nhở ai không làm gì </b>


<b> To tell + O + to V Bảo/yêu cầu ai làm gì </b>
<b> To ask + O + to V </b>
<b>* To tell + O + not to V Bảo/yêu cầu ai không làm gì </b>


<b> To ask + O + not to V </b>


<b>- Be tired of s.th/doing s.th</b>
<b>- Be keen on s.th/ doing s.th</b>
<b>- Be interested in s.th/ doing s.th</b>
<b>- Be kind of s/b</b>


<b>- Be different from sb/ s.th</b>
<b>- Be bad/ good at s.th/ doing s.th</b>
<b>- Be disappointed with s.th/s.b</b>
<b>- Be annoyed with s.b/ s.th</b>
<b>- Be/ Get worried about s.b/ s.th</b>
<b>- Be polite to s.b</b>


<b>- Be surprised at s.b/ s.th</b>
<b>- Be proud of s.b/ s.th</b>
<b>- Be fond of s.b/ s.th</b>
<b>- Be satisfied with s.b/ s.th</b>
<b>- Be wrong with s.b/ s.th</b>


<b>- Be familiar with s.b/ s.th/ doing s.th</b>
<b>- Be fed up with s.b/ s.th/ doing s.th</b>
<b>- Be about to do s.th</b>


<b>- Be aware of s.th (problem)</b>
<b>- Be full of s.th</b>


<b>- Be bored with s.b/ s.th</b>


<b>- Be successful in s.th/ doing s.th</b>


<b>- Be famous for s.th/ doing s.th</b>
<b>- Have s.b do s.th</b>


<b>- Have s.th done</b>
<b>- Make s.b do s.th</b>
<b>- Make s.b/ s.th + adj</b>
<b>- Let s.b do s.th</b>
<b>- Need + doing s.th</b>


<b>- Hope + clause (in the future)</b>
<b>- Wish + clause (in the past)</b>
<b>- Persuade s.b to do s.th</b>


<b> To remember + to V: Nhớ phải làm gì </b>
<b>* To forget + V-ing: Quên đã làm việc gì </b>
<b> To forget + to V: Quên phải làm gì </b>
<b> * To regret + V-ing: Ân hận/tiếc vì đã làm gì </b>
<b> To regret + to V: Rất tiếc phải làm gì </b>
<b> * To intend + to V: Dự định làm gì </b>
<b> = To have intention of + V-ing</b>


<b>- Depend on s.th/ s.b</b>
<b>- Insist on doing s.th</b>
<b>- Laugh at s.b/ s.th</b>
<b>- Look for s.b/ s.th</b>
<b> after s.b/ s.th</b>


<b>- Succeed in s.th/ doing s.th</b>
<b>- Consist of s.th</b>



<b>- Suffer from s.th</b>
<b>- Belong to s.b</b>
<b>- Wait for s.b/ s.th</b>
<b>- Apologize for s.th</b>
<b>- Recover from s.th</b>
<b>- Believe in s.b/ s.th</b>
<b>- Live on s.b/ s.th</b>


<b>- Concentrate on s.th/ doing s.th</b>
<b>- Object to s.b/ doing s.th</b>
<b>- Accuse s.b of s.th / doing s.th</b>
<b>- Remind s.b of doing s.th/ to do s.th</b>
<b>- Prevent s.b from s.th/ doing s.th</b>
<b>- Fall in love with s.b</b>


<b>- Cope with s.b/ s.th</b>
<b>- Face with s.b/ s.th</b>
<b>- Fight against s.b/ s.th</b>
<b>- Ask s.b for s.th</b>
<b>- Dream about s.b/ s.th</b>
<b>- Agree with s.b</b>


<b>- Pay attention to s.th/ doing s.th</b>
<b>- Have (a good) chance of doing s.th</b>
<b>- Thank s.b for doing s.th</b>


<b>- Keep in touch with s.b</b>
<b>- Get on well with s.b</b>
<b>100,</b> CÊu tróc khã :



<b>No sooner</b> + had + S + V(pp) + <b>than</b> + S + V( qk) - <b>Nothing but</b> + s + would + V ….
<b>- Not until</b> … <b> did </b> + S + V …. - <b>No point</b> on + V-ing …


- <b>Never</b> have/ has + S + V(P2) + .- <b>No matter + how</b> + adj/ adv + S + V- <b>No matter + what</b>/ <b>where</b> + S + V …
<b>- S + be + superlative adj + N No other + N + Be + as + adj + as + S</b>


<b>Not/ Only by/ Never before/Only when /Only later /Only after/At no time/Only with+ ( Đảo thì) / V) + S</b>


<b>Trọng âm có thể rơi vào:</b>


<b>âm tiết thứ nhất:</b>'answer,'student,'library<b>âm tiÕt thø hai: </b>a'bove, re'ply,te'legraphy<b>©m tiÕt thøba:</b> under'standing, infor'mation
- <b>©m tiÕt thø t:</b> misunder'standing, incompre'hensible <b>©m tiết thứ năm:</b> palatali'zation


<b>a. Từ một âm tiết mang trọng âm chính: </b>Thờng thì trong phần liệt kê từ không ghi träng ©m cđa tõ mét ©m tiÕt.


<b>b. Một số quy luật giúp ngời học đốn đợc vị trí của trọng âm trong từ:</b>
<b>1.</b> Các danh từ và tính từ hai âm tiết th ờng có âm tiết thứ nhất nhận trọng âm.


<b>VÝ dô: </b>'present (adj), 'conduct (n), 'contrast (n), 'rebel (n)


<b>Ngo¹i lƯ: </b>ma'chine (n), mis'take (n), a'lone (adj)


<b>2.</b> Các động từ hai âm tiết th ờng có âm tiết thứ hai nhận trọng âm.


<b>VÝ dô: </b>pre'sent, con'duct, con'trast, re'bel


Tuy nhiên, một số động từ hai âm tiết lại có trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.


<b>VÝ dơ: </b>'promise, 'answer, 'enter, 'offer, 'listen, 'happen, 'open



<b>3.</b> Các tiền tố: un-, im-, in, … và hậu tố th ờng đ ợc dùng để thêm vào một từ để tạo thành từ dài hơn. Và thơng thờng trọng âm
chính ở những từ dài hơn này thờng không đổi nghĩa là vẫn ở âm tiết đợc nhấn của từ gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
de'velop (v): ph¸t triĨn de'velopment (n): sù ph¸t triĨn


'happy (adj): hạnh phúc 'happiness (n): niềm hạnh phúc


<b>4.</b> Âm tiÕt ®i liỊn tr íc hËu tè “<b>-tion</b> ” nhËn trọng âm .<b>Ví dụ:</b> 'na<b>tion</b>, pro'tec<b>tion</b>, interpre'ta<b>tion</b>.


<b>5.</b> Âm tiết liền tr íc hËu tè “<b>-sion</b> ” nhËn träng ©m .<b>VÝ dụ:</b> de'ci<b>sion</b>, con'clu<b>sion</b>, per'mis<b>sion</b>
<b>Ngoại lệ:</b> 'television (n): Ti vi


<b>6.</b> Âm tiÕt liỊn tr íc hËu tè “<b>-ic</b> ”, “ <b>-ical</b> ” nhËn träng ©m . 12. ¢m tiÕt liỊn tr íc hËu tè “<b>-logy</b> ” nhËn träng ©m.


<b>VÝ dơ:</b> e'lectr<b>ic</b>, sta'tist<b>ic</b>, eco'nom<b>ic</b>, po'lit<b>ical</b>, 'pract<b>ical</b>


<b>Ngo¹i lƯ:</b> 'Arabic, 'Catholic, 'rhectoric, a'rithmetic, 'lunatic, 'politics.


<b>7.</b> ¢m tiÕt liỊn tr íc hËu tè “<b>-ity</b> ” nhận trọng âm.


<b>Ví dụ: </b>a'bil<b>ity</b>, ac'tiv<b>ity</b>, co'mmun<b>ity</b>, sim'plic<b>ity</b>, curi'os<b>ity</b>
<b>8.</b> Âm tiÕt liỊn tr íc hËu tè “<b>-ial</b> ”, “ <b>-ially</b> ” nhËn träng ©m.


<b>VÝ dơ: </b>'fac<b>ial</b>, me'mor<b>ial</b>, e'ssent<b>ially</b>, arti'fic<b>ially</b>
<b>9.</b> ¢m tiÕt liỊn tr íc hËu tè <b>-ian</b> nhận trọng âm.


<b>10.</b> Những từ tận cùng bằng c¸c hËu tè “<b>-ate</b> ”, “ <b>-ary</b> ” có trọng âm chính rơi vào âm tiết cách các hËu tè hai ©m tiÕt .
VÝ dơ: con'sider<b>ate</b>, in'vestig<b>ate</b>, com'munic<b>ate</b>, 'liter<b>ary</b>, 'necess<b>ary</b>, 'diction<b>ary</b>



<b>VÝ dô:</b> refer'ee, addre'ssee question'naire, millio'naire


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×