Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra TV 6 tiet 106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT </b>


Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
<b>I . Mục tiêu :</b>


<b> </b>Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong quá trình tiếp
nhận văn bản, kỹ năng câu..


Khảo sát kiểm tra được những kiến thứcvề Tiếng
<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.


- Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.
<b>III. Thiết lập ma trận :</b>


<b>1. Liệt kê tất cả các bài học trong phân mơn :</b>
- Phó từ


- Các biện pháp tu từ: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
<i>u cầu:- HS nắm được tác dụng, mơ hình cấu tạo, các kiểu</i>


<i> - Vận dụng làm các bài tập trong sách giáo khoa sau mỗi bài học</i>
3. Câu


a. Thành phần câu b. Câu trần thuật đơn c. Câu trần thuật đơn có từ là
2. <b>Xây dựng khung ma trận.</b>


<b>a. Ma trận trắc nghiệm :</b>
Mứcđộ
Chủ đề/ nội dung



Nhận
biết


Thông
hiểu


Vận dụng
thấp


Vận
dụng cao


Cộng
<b>Văn học : </b>


Phó từ
So sánh
Nhân hóa
Ẩn dụ
Hoán dụ


Thành phần chính của câu
Câu trần tḥt đơn có từ là


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>



<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
Cợng số câu:


Số điềm:


7
1,75


5
1,25


12
3.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Ma trận tự luận :
M



ức độ
Chủ đề/Nội dung


Nhận
biết


Thông
hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ


thấp


Cấp độ
cao
Số câu- Số điểm


Tỉ lệ %


1 câu
3


1 câu
4


2 câu
<b>Tổng số câu</b>



<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>2</b>
<b>7</b>


<b>Đề : </b>


<i><b>I.</b></i> <b>Trắc nghiệm :</b><i><b>Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>Câu 1</b>: Câu “ <i>Mùa xuân xinh đẹp đã về.”</i>Phó từ<i> đã </i>bở sung cho tính từ ý nghĩa gì?
A. Chỉ quan hệ thời gian B. Chỉ kết quả


C. Chỉ sự tiếp diễn D. Chỉ kết quả và hướng.
<b>Câu 2</b>:<b> </b> Câu thơ “ <i>Người cha mái tóc bạc</i>


<i> Đốt lửa cho anh nằm</i>.” Đã sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá


C. Ẩn dụ D. Hoán dụ.


<b>Câu 3</b>:Câu trần thuật đơn có từ là“ <i>Trường học là nơi chúng em trưởng thành</i>.” Thuộc kiểu
câu:



A. Câu định nghĩa B. Câu giới thiệu
C. Câu miêu tả D. Câu đánh giá.
<b>Câu 4</b>:<b> </b> Hai câu ca dao: “<i>Thân em như ớt trên cây</i>


<i> Càng tươi ngoài vỏ, càng cay trong lòng”.</i> Là loại so sánh
nào?


A. So sánh người với người B. So sánh vật với vật


C. So sánh người với vật D. So sánh cái cụ trể với cái trừu tượng.
<b>Câu 5:</b> Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ?


A. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác. B. Miền Nam đi trước về sau.


C. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy. D. Hình ảnh miền Nam luôn ở trong trái
tim Bác.


<b>Câu 6 : </b>Hình ảnh nào sau đây <b>không</b> sử dụng phép nhân hóa?


A. Trong họ hàng nhà Chởi thì cơ bé Chổi Rơm xinh nhất. C.Bố em đi cày về
B. Ơi chú gà ơi! Ta yêu chú lắm. D. Kiến hành quân đầy đường.
<b>Câu 7:</b> Hai câu thơ sau “<i>Bàn tay ta làm nên tất cả</i>


<i>Có sức người sỏi đá cũng thành cơm’</i>Đã sử dụng phép tu từ
nào?


A. So sánh B. Nhân hoá


C. Ẩn dụ D. Hoán dụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8:</b><i><b> .</b></i> Câu thơ sau “<i>Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. </i>(Khương Hữu Dũng)<i> .”</i> Đã
sử dụng phép tu từ nào?


A. So sánh B. Nhân hoá


C. Ẩn dụ D. Hoán dụ.


<b>Câu 9:</b> Vị ngữ của câu: “<i>Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết</i>.” được cấu tạo như thế
nào?


A. Đợng từ C. Tính từ


B. Cụm động từ D. Cụm tính từ


<b>Câu 10: </b>Cho câu: “<i>Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù.”</i>Chủ ngữ trong câu
trên trả lời cho câu hỏi gì?


A. Ai? B. Việc gì? C. Con gì? D. Cái gì?


<b>Câu 11</b>:<b> </b> Trong câu: <i>“Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù”. </i>Chủ ngữ của
câu được cấu tạo như thế nào?


A. Danh từ B. Đại từ C. Tính từ D. Động từ


<b>Câu 12:</b> Thành phần nào được xem là thành phần chính của câu?


A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ và vị ngữ C. Vị ngữ D. Chủ ngữ .
<i><b>II.</b></i> <b>Tự luận :</b>



<b>II. Tự luận: 8đ</b>


<i>Câu 1</i>: ( 3đ) Tìm phép tu từ trong các câu sau và nêu tác dụng của chúng?


a. Vì sương nên núi bạc đầu


Biển lay bởi gió, hoa sầu vì sương.


b. Cậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác.
Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người.
( Thép Mới)


<i>Câu 2:</i> ( 5đ) Viết một đoạn văn từ 10 trở <i>lên tả cảnh quê hương em</i>, trong đó có dùng phép
so sánh và nhân hóa.( Gạch chân phép nhân hóa và so sánh đó)


Đáp án :


I. Trắc nghiệm :


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đúng


II. Tự luận: 8đ
<b>Câu 1: </b>


* Phép nhân hóa:


a. Núi : bạc đầu
Hoa: sầu



b. Tre: chống lại, xung phong, giữ, hi sinh, bảo vệ. (2Đ)


* Tác dụng: Những từ ngữ trên vốn chỉ hoạt đợng tính chất của con người, nay dùng chỉ hoạt
đợng tính chất cảu vật khiến sự vật trở nên gần gũi với con người, biểu thì tình cảm của con
người.(1Đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: 4đ</b>


Viết đúng hình thức đoạn văn: 1đ


Trình bày sạch đẹp. viết câu lưu loát, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ: 1đ
Có sử dụng nhân hóa và so sánh phù hợp: 1đ


Đúng nội dung tả cảnh quê hương, viết có cảm xúc: 1đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×