Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dai 8 Tiet 6768

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giảng:


<i><b>Tiết 67: </b></i><b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức cơ bản về phương trình.</i>


<i>- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải</i>
phương trình và bất phương trình.


<i>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.</i>


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Học và làm bài đầy đủ.


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1.Tổ chức:</b> 8D...


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:


1) Hai phương trình tương đương là
hai phương trình như thế nào ?


2) Hai quy tắc biến đổi hai phương
trình ?


a) Quy tắc chuyển vế.
b) Quy tắc nhân với một số.


3) Định nghĩa phương trình bậc nhất
một ẩn.


Tương tự, GV cho các câu hỏi phần
bất phương trình.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Phương trình, bất phương trình: </b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 < 130>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.


- HS lớp nhận xét, GV chốt lại.


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1- SGK/tr130</b>


Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4</sub>


= (a2<sub> - 4a + 4) - b</sub>2



= (a - 2)2<sub> - b</sub>2


= (a - 2 - b) (a - 2 + b)
b) x2<sub> + 2x - 3</sub>


= x2<sub> + 3x - x - 3</sub>


= x(x + 3) - (x + 3)
= (x + 3) (x - 1)
c) 4x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2


<i>y</i>
<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS là bài 6 <131>.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng
toán này .


- Yêu cầu HS làm bài tập 7.


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
bào tập 8 <131>.


Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


= (2xy + x + y ) (2xy - x - y )


= - (x + y)2<sub> (x - y)</sub>2<sub>.</sub>


d) 2a3<sub> - 54b</sub>3


= 2(a3<sub> - 27b</sub>3<sub>)</sub>


= 2(a - 3b) (a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub>)</sub>
<b>Bài 6- SGK/tr131</b>


M =


3
2


5
7
10 2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 5x + 4 + <sub>2</sub> 7 <sub>3</sub>


<i>x</i>



với x  Z  5x + 4  Z
 M  Z  <sub>2</sub> 7 <sub>3</sub>




<i>x</i>  Z.


 2x - 3  Ư(7)


 2x - 3 1 ; 7.
 x  -2 ; 1 ; 2 ; 5.


<b>Bài 8 /SGK tr131:</b>


a) |2x - 3| = 4


|2x - 3| = 2x - 3 khi x ≥ 3


2


|2x - 3| = 3 - 2x khi x < 3


2


+ Với x ≥ 3


2 ta có PT:


2x - 3 = 4  2x = 7



 x = <sub>2</sub>7  x = 3,5 (TMĐK)


+ Với x < 3


2 ta có PT:


2x - 3 = - 4  2x = - 1
 x = - 0,5 (TMĐK)


Vậy S = - 0,5 ; 3,5.


b) |3x - 1| - x = 2


|3x - 1| = 3x - 1 khi x 


3
1
|3x - 1| = 1 - 3x khi x < <sub>3</sub>1
+ Với x 


3
1


ta có PT:


3x - 1 - x = 2  x = <sub>2</sub>3 (TMĐK).
+ Với x < <sub>3</sub>1 ta có PT : 1 - 3x - x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy S =  1<sub>4</sub> ;


2
3


.


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


- Ơn tập phần giải tốn bằng cách lập phương trình.
- Làm bài tập: 2,3,4,5,7,9,10,11 SGK/tr131, 132


Giảng:


Tiết 68: <b>ÔN TẬP HỌC KÌ II </b><i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Kiến thức: Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.</i>


<i>- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải tốn bằng cách lập phương trình, bài</i>
tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.


<i>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.</i>


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ.


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>1. Tổ chức:</b> 8D...


<b>2. Kiểm tra:</b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS


<b>3. Bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỌNG CỦA GV</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 12 <131>.
- Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập
lập phương trình, giải phương trình, trả
lời bài tốn.


- u cầu HS2 lên bảng làm bài tập
13 <131>.


<b>HOẠT ĐỌNG CỦA HS</b>


<b>Ôn tập về giải bài tốn bằng cách lập </b>
<b>phương trình :</b>


<b>Bài 12-SGK/tr131</b>


Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0).
Khi đó thời gian lúc đi là <sub>25</sub><i>x</i> (giờ).
Thời gian lúc về là



30


<i>x</i>


(giờ).
Theo bài ra ta có phương trình:
<sub>25</sub><i>x</i> - <sub>30</sub><i>x</i> = <sub>3</sub>1


Giải phương trình ta được:
x = 50 (TMĐK).


Vậy quãng đường AB dài là: 50 km.


<b>Bài 13 SGK/tr131:</b>


Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất
theo kế hoạch là x (sp) (x nguyên
dương).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
65


50  .


Giải phương trình ta được: x = 1500
(TMĐK).


Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản
xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.
- Yêu cầu HS làm bài 14 <132>.



- 1 HS lên bảng làm phần a.


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp
phần b , c.


- GV bổ xung thêm câu hỏi:
d) Tìm giá trị của x để A > 0.


<b>Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức </b>
<b>tổng hợp:</b>


<b>Bài 14 SGK/tr132:</b>


a)A = 2


2 1


:


( 4) 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 



2
10
( 2)
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
 
 

 


A = 2 1 :


( 2)( 2) 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 

2
10
4 2


2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


A = 2( 2) 2: 6


( 2)( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


A = .( <sub>6</sub>2)


)
2
)(
2
(
2
4
2 







 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


A = <i><sub>x</sub></i>  <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>




2
1
6
).
2
(
6


(đ/k x 2).


b) |x| = <sub>2</sub>1  x = 1<sub>2</sub> (TMĐK).


+ Nếu x = <sub>2</sub>1 thì A = 3
2


2
3
1
2
1
2
1




+ Nếu x = - 1<sub>2</sub> thì A = 5
2
2
5
1
2
1
2
1












c) A < 0  <sub>2</sub>1 0
 <i>x</i>


 2 - x < 0  x > 2 (TMĐK).


d) A > 0  <i><sub>x</sub></i>



2


1


> 0  2 - x > 0 


x < 2.


Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi
x < 2 và x  - 2.


<b>4.Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×