Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

L1T33KNSNGANGGTTAM ANTHANHB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.31 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU</b>



<b> </b>

<b>ẦN 33</b>



<b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 47- 48 : CÂY BÀNG</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
chít.


-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.


-Ơn các vần oang, oac; tìm được tiếng trong bài có vần oang, tìm tiếng ngồi bài có vần
oang, oa.


- Hiểu được nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây bàng mỗi mùa có
đặc điểm riêng


- Trả lời đúng câu hỏi 1 SGK


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.
- Bộ chữ của GV và học sinh.


- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
1.<b>KTBC</b> :


GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài sau cơn mưa
2.<b>Bài mới:</b>


 HĐ 1 : GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
 HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ). Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.


+ <i><b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</b></i>:


1. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.


+ <i><b>Luyện đọc câu</b></i>:


Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất,
các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài.


+ <i><b>Luyện đọc đoạn và bài</b></i>: (theo 2 đoạn)


+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.



+ Đọc cả bài.


<b>Luyện tập</b>:


 <b>HĐ 3 : Ôn các vần oang, oac.</b>


Giáo viên nêu u cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.<b>Củng cố tiết 1</b>:


<b>Tiết 2</b>


<b>** HĐ 4.Tìm hiểu bài Hỏi bài mới học.</b>


Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:


o Cây bàng thay đổi như thế nào ?
+Vào mùa đông ?


+ Vào mùa xuân ?
+Vào mùa hè ?
+Vào mùa thu ?


Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc nào ?


<i><b>** HĐ 5 : Luyện nói</b></i>:


<i>Kể tên những cây trồng ở sân trường em.</i>



Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh trao đổi kể cho nhau nghe các cây được trồng ở
sân trường em. Sau đó cử người trình bày trước lớp.


Tun dương nhóm hoạt động tốt.
4.<b>Củng cố - Nhận xét dặn dò</b>:<b>:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



______________________________________________________


<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 129 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng trong phạm vi 10.


- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ.
- Biết nối các điểm để có hình vng , hình tam giác.


- Làm các bt : 1, 2, 3, 4.



<b> II.Đồ dùng dạy học :</b>


1. Giáo viên : Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
2. Học sinh : Vở bài tập.


- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b> III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> Ổn định :


<b>2.</b> Bài cũ :


<b>3.</b> Bài mới :


<b>a) Hoạt động 1 : Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.</b>
<b>b) Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Viết số thích hợp.
-Học sinh làm bài.
-Sửa bài ở bảng lớp.
- Lưu ý mỗi vạch 1 số.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
-Điền dấu >, <, =
-Học sinh làm bài.
-Sửa bài miệng.


Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Viết số theo thứ tự.
-Học sinh làm bài.



-Thi đua sửa ở bảng lớp.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Đọc các số từ 0 đến 10.


- Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?


<b>4.</b>Củng cố :


Trị chơi: Ai nhanh hơn.


- Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng.
Vừa trống vừa mái


Đếm đi đếm lại
Tất cả là mười
Mái hơn tám con
Cịn là gà trống
Đố em tính được
- Nhận xét.


<b>5.</b>Dặn dò :


- Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
- Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...



...



___________________________________


<b>MĨ THUẬT</b>



<b>Tiết 33: VẼ TRANH BÉ VÀ HOA</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b> :


-Nhận biết được nội dung đề tài bé và hoa.


- Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh bé và hoa.
-Vẽ được bức tranh về đề tài bé và hoa.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Học sinh: Vở tập vẽ, màu vẽ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>1.KTBC : </b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.


<b>2.Bài mới :</b>


Qua tranh giới thiệu bài.


<b>** HĐ </b><b> Giới thiệu đề tài</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và giới thiệu để học sinh thấy “Bé và hoa” đề tài này


gần gũi với sinh hoạt vui chơi của các em. Tranh vẽ thể hiện vẻ đẹp hồn nhiên thơ ngây
của các em qua hình vẽ và màu sắc.


Trong tranh chỉ cần vẽ một em bé và một bơng hoa hoặc có thể vẽ nhiều em bé, nhiều bông
hoa, cửa hàng bách hoá, chợ hoa.


<b>** HĐ </b><b> Hướng dẫn học sinh cách vẽ</b>


Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại hình dáng và trang phục của em bé, đặc điểm màu sắc
các loại hoa.


Màu sắc và kiểu áo của em bé.
Em bé đang làm gì?


Hình dáng các loại hoa.
Màu sắc của hoa.


Tự chọn loại hoa mà em thích nhất.
Giáo viên hướng dẫn các em vẽ:


Vẽ em bé là hình ảnh chính của tranh, xung quanh là hoa và cảnh vật khác.
Bé trai và bé gái mặc quần áo đẹp trong vườn hoa.


Vẽ thêm cảnh vật khác như cây cối, lối đi, chim, bướm, …
Vẽ màu theo ý thích.


<b>** HĐ </b><b> Học sinh thực hành:</b>


Giáo viên nêu yêu cầu của bài vẽ: “Vẽ tranh bé và hoa”.



Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em yếu hoàn thành nhiệm vụ tại lớp.


<b>3.Nhận xét đánh giá:</b>


Cách thể hiện đề tài (đúng hay chưa rõ đề tài)


Cách sắp xếp hình ảnh trong tranh (bố cục hợp lí hay rời rạc)
Hình dáng ngộ nghỉnh, vui.


Màu sắc của tranh rực rỡ và tươi sáng hay không ?


<b>4.Dặn dò</b>: Thực hành ở nhà.
Xem lại tất cả các bài vẽ đã học.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Th</b>

<b>ứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b>



<b>CHÍNH TẢ ( Tập chép)</b>


<b>Tiết 17 : CÂY BÀNG</b>


<b> I.Mục tiêu</b>


-HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn cuối trong bài: Câu bàng.
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần oang hoặc oac, chữ g hoặc gh.
- Làm đúng bài tập 2, 3 SGK



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
- Học sinh cần có VBT.


- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
1.<b>KTBC</b> :


Chấm bài viết ở nhà


<b>2.Bài mới: </b>


** HĐ 1 : GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
** HĐ 2 <b>.Hướng dẫn học sinh tập chép</b>:


Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).


Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng
con.


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.


 Thực hành bài viết (tập chép).


Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ
đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu.



Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.


 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.


<b>** HĐ 3 .Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.


<b>3.Nhận xét, dặn dị</b>:


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 130 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>


- Biết câu tạo các số trong phạm vi 10.


- Cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải tốn có lời văn.
- Làm các bt : 1, 2, 3, 4.


<b> II Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giáo viên : Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh : Vở bài tập.


- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b> III.Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :


a) Hoạt động 1 : Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
b) Hoạt động 2 : Luyện tập.


Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Điền số vào …..
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
Bài 2: u cầu gì?



- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Học sinh làm bài.


- Lên bảng sửa bài


- Bài 3 : Nêu yêu cầu bài.
- HS đọc đề bài


- HS giải vào tập
- HS sửa bài.


-GV hướng dẫn tóm tắt
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
-Vẽ đoạn thẳng


4. Củng cố :


- Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.


- Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
- Nhận xét.


5. Dặn dò :


- Làm lại các bài còn sai.


- Chuẩn bị: ôn tập: các số đến 10


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TN & XH</b>



<b>Tiết 33: TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT</b>



I. MỤC TIÊU:


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét .


** GDKNS:+KN ra quyết định: nên hay khơng nên làm gì khi trời nóng,trời rét.


+KN tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét).
+Phát triển Kn giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.


- Giáo dục HS có ý thức trong việc ăn mặc và giữ gìn sức khỏe theo thời tiết.
II. Chuẩn bị


- Các hình ở bài 33 SGK.


- Một số đồ dùng thích hợp với thời tiết trời nóng, trời rét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. Kiểm tra bài cũ.
- Hỏi tựa bài cũ.


- Dựa vào dấu hiệu nào để biết được trời lặng gió hay có gió?
- Nhận xét - đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài: Trời nóng – Trời rét.</b>


- Giới thiệu – Ghi tựa.


<b>* Họat động 1: Nhận biết và mô tả trời nóng, trời rét.</b>


- Gv nêu yêu cầu: Quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi:
+ Tranh nào vẽ cảnh trời nóng?


+ Tranh nào vẽ cảnh trời rét? Tại sao bạn biết?
+ Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét?
- Cho Hs thảo luận nhóm đôi (3’).


- Gọi 1 số Hs lên chỉ tranh và trả lời câu hỏi đã nêu.


* HS khá giỏi kể về mức độ nóng, rét, của địa phương nơi em sống.
- Hỏi thêm: Kể tên những đồ dùng giúp chúng ta bớt nóng hoặc bớt rét?


* Kết luận: Trời nóng thường thấy người bực bội, tốt mồ hơi, ... người ta thường mặc áo
ngắn tay, màu sáng. Để làm bớt nóng người ta dùng quạt ...


Trời rét quá làm cơ thể run lên, da sởn gai ốc ... Người ta phải mặc quần áo vải dày như len
... Rét quá dùng lò sưởi, máy điều hòa nhiệt độ ....


<b>* Họat động 2: Hs biết ăn mặc đúng thời tiết.</b>


- Gv nêu nhiệm vụ: Các em thảo luận đóng vai theo tình huống: “Một hơm trời rét mẹ dặn
Lan phải mặc áo thật ấm trước khi đi học. Do chủ quan Lan mặc rất ít áo”.


- Các em đốn xem chuyện gì cĩ thể xảy ra đối với Lan?



- Cho Hs thảo luận nhóm lớn (6 em) tìm ra ý kiến chung tập đối đáp trong nhóm theo vai
- Gọi 1 số nhóm lên dự đốn tình huống của nhóm mình và cho 2 nhóm sắm vai diễn lại
tình huống đó.


- Gv nhận xét khen ngợi Hs sắm vai hay.


* KL: Phải biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Trị chơi: “Trời nóng, trời rét”.


- Hình thành thói quen ăn mặc hợp thời tiết.
- Gv nêu tên trò chơi.


- Hướng dẫn cách chơi.
- Cho Hs tiến hành chơi.


- Kết thúc cuộc chơi, Gv công bố người thắng cuộc.
+ Hỏi: Vì sao chúng ta ăn mặc phù hợp thời tiết?


- Gv kết luận: Ăn mặc hợp thời tiết sẽ bảo vệ cơ thể phịng chóng 1 số bệnh như cảm nắng,
cảm lạnh, ...


- Gv nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Thời tiết


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...



...



_________________________________________


<b>Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 49- 50 : ĐI HỌC</b>


<b> I.Mục tiêu</b>


1. Học sinh đọc trơn cả bài Đi học.


-Phát âm đúng các từ ngữ : Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ
hơi khi hết dịng thơ, khổ thơ.


2. Ơn các vần ăn, ăng; tìm được tiếng trong bài có vần ăn, tiếng ngồi bài có vần ăn,
vần ăng.


3. Hiểu nội dung bài :Bạn nhỏ đã tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp .
Ngôi trường rất đáng uvà có cơ giáo hát rất hay


4. Trả lời được câu hỏi 1 SGK


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Băng ghi lại bài hát đi học cho học sinh nghe.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
1<b>.KTBC : </b>


<b>2.Bài mới </b>:


 <b>HĐ 1</b> : GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.


<b>** HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>:


+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh). Tóm tắt nội dung bài.


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:


<i><b> +Luyện đọc câu</b></i>:


Gọi em đầu bàn đọc dòng thơ thứ nhất. Các em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp.


+ <i><b>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ</b>:</i>


Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.



<b>** HĐ 3 : Luyện tập: Ôn vần ăn, ăng</b>


Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Bài tập 2:


Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng ?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.<b>Củng cố tiết 1</b>:


<b> Tiết 2</b>



** HĐ 3 : .<b>Tìm hiểu bài </b>


Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


1. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?


<i><b>** HĐ 4 : Thực hành luyện nói</b>:</i>


Đề tài: Tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh.


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi
đáp về các bức tranh trong SGK.


Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.


4.<b>Củng cố- </b>dặn dò:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài.
Hát bài hát : Đi học.


Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



____________________________________________


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 131 : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm các bt : 1, 2, 3, 4.


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b>: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.


<b> Học sinh</b>: Vở bài tập.


- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…



<b> III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b>Ổn định :


<b>2.</b>Bài cũ :


<b>3.</b>Bài mới :


<b>a)</b> Hoạt động 1 : Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.


<b>b)</b> Hoạt động 2 : Luyện tập.


- Cho học sinh làm vở bài tập .
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.


Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.


- Sửa bài miệng.


Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Thi đua sửa ở bảng lớp.


Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.


- Đổi vở kiểm bài.


<b>4.</b>Củng cố<b> -Dặn dò:</b>



- Sửa lại các bài còn sai .


- Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



________________________________________


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>Tiết 33 : TÔ CHỮ HOA U, Ư , V</b>


<b> I.Mục tiêu</b>


-Giúp HS biết tô chữ hoa U, Ư, V


-Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng
non – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết


- Rèn tính cẩn thận chịu khó cho học sinh


<b> II.Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
- Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


1<b>.KTBC</b>:


Chấm bài viết ở nhà
2.<b>Bài mới</b> :


** HĐ 1 : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
** HĐ 2 : Hướng dẫn tô chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tơ
chữ trong khung chữ U, Ư, V


Nhận xét học sinh viết bảng con.


** HĐ 3 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.
** HĐ 4 .<b>Thực hành</b> :
Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại
lớp.


3.<b>Củng cố- Dặn dò</b>:



Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tơ chữ U , Ư , V
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



<b>______________________________________________ </b>


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Thi học kì II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...


...


...



<b>_____________________________________ </b>


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</b>



<b>Thi học kì II</b>



**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:




...


...


...



____________________________________________


<b>Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011</b>



<b>THỦ CÔNG</b>



<b>Tiết 33 : CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ NGƠI NHÀ (Tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.


- Cắt, dán, trang trí được ngơi nhà u thích. Có thể dùng bút màu để vẽ ngơi ngơi nhà.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.


- HS khéo tay: Cắt, dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dáng phẳng. Ngơi nhà cân
đối, trang trí đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bài mẫu một số học sinh có trang trí.


-Giấy các màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, 1 tờ giấy trắng làm nền.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>1.ỔN ĐỊNH:</b>


<b>2.KTBC:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, Mặt trời, …


Gọi học sinh nêu lại cách kẻ và cắt các nan giấy để dán thành hành rào.


Giáo viên gợi ý cho học sinh vẽ và cắt hoặc xé những bơng hoa có lá có cành, mặt trời,
mây, chim, … bằng nhiều màu giấy để trang trí cho thêm đẹp.


Tổ chức cho các em thực hành yêu cầu 1.


Hoạt động 2: Học sinh thực hiện dán ngơi nhà và trang trí trên tờ giấy nền.


Đây là chủ đề tự do, những mẫu hình giới thiệu chỉ là gợi ý tham khảo. Tuy nhiên giáo
viên cần nêu trình tự dán và trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dán hàng rào hai bên nhà cho thêm đẹp.
Trên cao dán ông Mặt trời, mây, chim, …


Xa xa dán các hình tam giác làm các dãy núi cho bức tranh thêm sinh động.


Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành nhiệm vụ tại lớp và tổ chức trưng bày sản phẩm.



<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét, tuyên dương các em về kĩ năng cắt dán các hình.
- Chuẩn bị bài học sau: Ơn tập chủ đề cắt, dán giấy.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



___________________________________________________


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe – Viết)</b>


<b>Bài : ĐI HỌC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài: Đi học.Khoảng 15 đến 20 phút
-Làm đúng các bài tập chính tả: 2, 3 SGK: Điền vần ăn hoặc ăng, chữ ng, ngh.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung hai khổ thơ cần chép và bài tập 2 và 3.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.KTBC : </b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.



Đọc cho học sinh cả lớp viết các từ ngữ sau: xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.


<b>** HĐ 2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu bài “Đi học”.


<b>** HĐ 3.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả:</b>


Học sinh đọc lại hai khổ thơ đã được giáo viên chép trên bảng.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con.


Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Đọc từng dòng thơ cho học sinh viết.


 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:


+ Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các
em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.


<b>** HĐ 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong sách Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.



Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Yêu cầu học sinh về nhà chép lại hai khổ thơ đầu của bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại
các bài tập.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



__________________________________________________


<b>TỐN</b>



<b>TIẾT 132 : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>1.Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số có 2 chữ số; biết cộng trừ (không nhớ)
các số trong phạm vi 100


- Bài tập 1, 2, 3 (cột 1, 2, 3), 4 (cột 1, 2, 3, 4).


<b>2.Chuẩn bị:</b>


- Đồ dùng luyện tập.


3.<b>Hoạt động dạy học: </b>
<b>1)ỔN ĐỊNH:</b>



<b>2)BÀI CŨ:</b>


Học sinh làm bài ở bảng lớp:
10 – 5 – 4 = 7 – 3 – 2 =
4 + 2 – 2 = 10 – 4 – 4 =
Nhận xét – ghi điểm.


<b>3)Bài mới:</b>


Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.


Gọi đọc để kiểm tra
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Gọi đọc để kiểm tra
Bài 3: Đọc đề bài.


Cột 1 cho 2 HS làm mẫu


H: số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
D1 cột 2, D2 cột 3


Gọi đọc để kiểm tra
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Làm cột 1, 2, 3, 4
2 em lên bảng


<b>4)Củng cố:</b>


Trò chơi: Ai nhanh hơn.



Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 55 có mấy chữ số?


Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Làm lại các bài còn sai.


Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



__________________________________________


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết 33 : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


Củng cố kiến thức đã học về:


- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Em và các bạn.


- Biết chào hỏi, vâng lời thầy cô, biết cư xử tốt với bạn.


- Có thói quen tốt đối với thầy cô.


<b>I.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- Nội dung luyện tập.


<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


- Giới thiệu: Học ôn 2 bài: Lễ phép vâng lời thầy, cô và bài: Em và các bạn.


<b>a)</b> Hoạt động 1 : Ôn bài: Lễ phép vâng lời thầy cơ.
- Cho các nhóm thảo ln theo yêu cầu.


- Con sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép vâng lời?


- Trình bày tình huống biết lễ phép vâng lời thầy cơ giáo của nhóm mình.


<b>b)</b> Hoạt động 2 : Ôn bài: Em và các bạn.


- Cho học sinh chia thành các nhóm vẽ tranh em và các bạn.
- Con cảm thấy thế nào khi: Con được bạn cư xử tốt?


 Con cư xử tốt với bạn.


 Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình.



<b>2. Dặn dị :</b>


Thực hiện tốt điều đã được học.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt
hoảng.


Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


-Hiểu được lời khun của câu chuyện: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của người
khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


-Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
<i>* KNS: Xác định giá trị </i>


<i> -Phản hồi, lắng nghe tích cực </i>
<i> -Tư duy phê phán</i>



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<i>- Thảo luận nhóm</i>


<i>-Suy nghĩ, chia sẻ</i>
<i>-Trình bày 1 phút </i>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>1.KTBC</b> : Hỏi bài trước.


Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” và trả lời các câu hỏi 1 trong SGK.
Nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


 HĐ 1 : Giới thiệu tranh, giới thiệu bài .
 HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài (giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng. Đoạn kể các bác nông dân đến cứu chú
bé được đọc gấp gáp. Đoạn chú bé gào xin moi người cứu giúp đọc nhanh căng thẳng.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu
toáng, tức tối, hốt hoảng.


Luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ



+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Học sinh đọc từng câu, nối tiếp nhau đọc các câu.


<i>+Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)</i>
Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói đâu”.


Đoạn 2: Phần cịn lại:


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhóm.
Đọc cả bài.


** HĐ 3: Luyện tập:


<b>Ơn các vần it, uyt:</b>


1. Tìm tiếng trong bài có vần it?
2. Tìm tiếng ngồi bài có vần it, uyt?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố tiết 1:</b>


Tiết 2


<b>** HĐ 4: Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>


Hỏi bài mới học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?



2. Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp khơng? Sự việc kết thúc ra sao?


+ Kết luận: Câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối mọi người đã dẫn tới hậu quả:đàn cừu
<i>của chú đã bị sói ăn thịt. Câu chuyện khun ta khơng được nói dối. Nói dối có ngày hại</i>
<i>đến thân.</i>


Đọc diẽn cảm bài văn.
<i>** HĐ 5 : Luyện nói:</i>


<b>ĐỀ TÀI: </b>Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.


- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi
với nhau, nói lời khuyên chú bé chăn cừu.


- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


<b>5.Củng cố dặn dị</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.


Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



__________________________________________________



<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Bài : CÔ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Biết được lời khun của câu chuyện: Ai khơng biết q tình bạn người ấy sẽ bị cô độc.
* Xác định giá trị


<i>-Ra quyết định, giải quyết vấn đề</i>
<i>-Lắng nghe tích cực </i>


<i>-Tư duy phê phán</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
<i>- Động não, tưởng tượng </i>


<i>-Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thơng tin, phản hồi tích cực, đóng vai </i>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>1.KTBC : </b>


Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên”.
Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.



Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

** HĐ  <i>: Hôm nay, các em nghe cơ kể câu chuyện có tên là “Cơ chủ khơng biết q </i>


<i>tình bạn”. Với câu chuyện này các em sẽ hiểu: Người nào không biết quý tình bạn, thích </i>
<i>thay đổi bạn, “có mới nới cũ”, thì sẽ gặp chuyện khơng hay.</i>


** HĐ  Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng


tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện:


Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. Biết dừng ở một số chi tiết để gây hứng thú.


Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ để làm rõ các chi tiết của câu chuyện, giúp học sinh nhớ
câu chuyện.


** HĐ  Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời
các câu hỏi.


Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1.
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4


** HĐ  Hướng dẫn học sinh kể tồn câu chuyện: Từng nhóm luyện tập thi kể câu


chuyện



** HĐ  Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:


<i>Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?</i>


<b>3.Củng cố dặn dò: </b>


Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị
tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện.


**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



___________________________________________

<b>TUẦN 34</b>



<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011</b>



<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Bài : BÁC ĐƯA THƯ</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- §ọc trơn cả bài. §äc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
- Bíc đầu biết ngh hi chỗ có dấu câu.


- Hiu nội dung bài: Bác đưa thư vất vã trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần


yêu mến và chăm sóc bác.


- Trả lời được câu hái 1,2( SGK)
*KNS:- Xác định giá trị


- Tự nhận thức bản thân
- Thể hiện sự thông cảm.
- Giao tiếp lịch sự, cởi mở


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:


Tranh minh họa bài. Bộ chữ rời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I/ KTBC: HS đọc bài Nói dối hại thân, trả lời câu hỏi ở SGK.
II/ BÀI MỚI:


<b>** HĐ 1. GTB</b>: GV giới thiệu và gb đề bài.


<b>** HĐ 2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b>.


- GV đọc bài ở bảng, HS dò từng chữ một. Bài văn có mấy câu?
GV giao nhiệm vụ cho từng tổ: Tìm tiếng có vần ưng, ai, anh, ep.
- HS tìm tiếng, đọc và phân tích các tiếng: mừng, nhại, lạnh, phép, ...


- GV hd đọc từ: (gạch chân) mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. GV giải nghĩa
từ khó.


- Luyện đọc câu: mỗi câu đọc 2 em. HS tiếp nối đọc mỗi em một câu. GV chỉ câu
bất kì cho HS đọc.



- Luyện đọc đoạn, bài: ? Bài chia làm mấy đoạn? (2 đoạn). Mỗi đoạn đọc 2 em. HS
đọc nối tiếp đoạn. HS đọc theo nhóm và nhận xét.


1 số HS đọc tồn bài. Lớp và GV nhận xét. Lớp đọc ĐT cả bài 1 lần.


<b>** HĐ 3. Ôn các vần inh, uynh</b>.


- HS đọc yc 1: Tìm tiếng trong bài có vần inh: Minh. HS phân tích rút ra vần inh,
GV gb, HS đọc và pt: i + nh. GV viết uynh làm tương tự.


- HS đọc yc 2. HS thi tìm nhanh tiếng ngồi bài có vần inh, uynh.


Inh: xinh xinh, trắng tinh, tính tình, hình ảnh, chính đáng, một mình, chinh chiến, cái
kính, ...


Uynh: phụ huynh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay, ...
<b>Tiết 2</b>


<b>** HĐ 4. Tìm hiểu bài và luyện nói</b>.


<i>a) Luyện đọc SGK: Luyện đọc câu, đoạn và cả bài.</i>
<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


- 1 HS đọc bài. 2 HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm, TLCH:


+ "Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì"? (Nhận được thư bố, Minh muốn chạy
vào nhà khoe với mẹ).


- 2 HS đọc đoạn 2. TLCH:



+ "Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?" (Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ
nhại, Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống.)


- Thi đọc đoạn 2. Cử BGK chấm điểm công khai.
- GV đọc diễn cảm lại bài văn.


- 2 - 3 HS đọc lại. GV nhắc các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: chấm, phẩy.
<i>c) Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.</i>


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Dựa vào tranh, từng HS đóng vai Minh, nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
- Đóng vai: 2 HS, 1 em đóng vai Minh, 1 em đóng vai bác đưa thư. 2 HS thực hiện
cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh nói thế nào? Bác đưa
thư trả lời ra sao?)


- Lớp và GV nhận xét.


<b>5. Củng cố, dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

**

<b> </b>

<b>R</b>

<b>út kinh nghiệm</b>

:



...


...


...



_____________________________________________________


<b>TỐN</b>




Tiêt 133: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(T2)


<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100;


- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Tranh ở SGK.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI:


** HĐ 1 : GV giới thiệu bài và gb đề bài.
** HĐ 2 : <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>.


<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.


- HS đọc nhanh kết quả. Lớp nhận xét: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống.


- GV hướng dẫn cách làm. HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.


- Chữa bài: HS tiếp nối nêu kết quả. Lớp nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- HS nêu yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi.


- Chữa bài: HS đọc bài: a) 28. b) 66. Lớp nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.


- HS làm bài vào vở. 3 HS làm bảng lớp, nêu cách đặt tính và tính.
- GV nhận xét, chữa bài.


31
68


51
98


37
52


63
26




42
35


45
75


99 47 89 89 77 30
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV chấm bài, nhận xét.


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN học bài và xem bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×