Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HSG HUYEN MON HOA HOC 8 cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU</b>
<b>TRƯỜNG THCS CHÂU HỘI</b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Môn: Hóa Học 8</b>


<i>Thời gian: 120 phút (khơng kể phát đề)</i>


<i>***************************</i>


<b>Câu 1 (4đ): Hồn thành các phương trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc</b>
loại nào ? Vì sao ?


a) KMnO4 to ? + ? + ?


b) Fe + H3PO4 ? + ?


c) S + O2 to ?


d) Fe2O3 + CO t0 Fe + ?


<b>Câu 2 (4đ): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn</b>
sau: Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh
hoạ nếu có.


<b>Câu 3 (6đ): Một hợp chất khí A có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 82,35% N</b>
và 17,65 % H. Em hãy cho biết:


a) Công thức hóa học của hợp chất A biết tỉ khối của A đối với Hiđro là 8,5.
b) Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1,12 lít khí A (ở đktc).



<b>Câu 4 (6đ): Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl</b>
nguyên chất.


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?


<b>… ………Hết………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Mơn: Hóa Học 8</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b> a) 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 -> Phản ứng phân hủy


b) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 -> p.ư thế


c) S + O2 to SO3 -> p.ư hóa hợp


d) Fe2O3 + CO t0 Fe + CO2 -> p.ư oxi hóa – khử


<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>2</b> Cho quỳ tím vào 4 lọ mát nhãn trên


Quỳ tím -> xanh là natrihiđroxit (NaOH)


Quỳ tím -> đỏ là Axit clohiđric (HCl)


2 chất còn lại là H2O và NaCl cho bay hơi, bay hơi hết là H2O


Còn NaCl thu được chất rắn màu trắng.
H2O t0 H2 + O2


<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>3</b> a) MA = 8,5 . 2 = 17 (g)


mN = 14 (g) ; mH = 3 (g)


nN = 1 mol ; nH = 3 mol


=> NH3


b) nNH3= 1,12 : 22,4 = 0,05 mol


- số nguyên tử N trong 0,05 mo NH3 là:


0,05 .6.1023<sub>( nguyên tử)</sub>


- số mol H trong 0,05 mol NH3 là: 0,05 . 3 = 0,15 mol


-> Số hạt nguyên tử H trong 0,05 mol NH3 là:


0,15 . 6.1023<sub>= 0,9 .10</sub>23<sub> (nguyên tử)</sub>



<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ</b>


<b>1 đ</b>
<b>4</b> a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


b) nFe = 0,05 mol ; nHCl = 0,4 mol


sau p.ư HCl dư: 0,4 – 0,1 = 0,3 mol
-> mHCl dư = 0,3 . 36,5 =10,95 g


c) Vì HCl dư nên số mol H2 tính theo số mol Fe:


nH2 = nFe= 0,05 mol


VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít


<b>2 đ</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 đ </b>


</div>

<!--links-->

×