Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuan31lop4minhgui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.31 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 31</b>

<b> </b>

<b> </b>



<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


¡ng - co Vát


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục,
ngỡng mộ.


- Nội dung : Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- ảnh khu đền Ăng-co Vát.


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


III/ Các hoạt động dạy- học :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A/KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ: Dịng sơng
<i><b>mặc áo và trả lời câu hỏi về nội dung bài.</b></i>
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B/Bµi míi.</b></i>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>



(?) Em đã biết những cảnh đẹp nào của đất nớc
ta và trên thế gii ?


- GV giới thiệu bài và ghi bảng.


<i><b>2.Hng dẫn luyện đọc & tìm hiểu bài.</b></i>
<i><b>a.Luyện đọc.</b></i>


+ Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- 1 HS khá đọc toàn bài.


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
(2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho HS.


- Gọi 1 HS đọc phần chú giải SGK.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu.
<i><b>b.Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và trao đổi
TLCH:


+ Ăng-co Vát đợc xây dựng ở đâu ? Từ bao
giờ ?


+ Khu đền chính đợc xây dựng nh thế nào ?
+ Du khách cảm thấy nh thế nào khi thăm
Ăng-co Vát ? Tại sao lại nh vậy ?



+ Đoạn 3 tả khu đền vào thời gian nào ?


+ Lúc hoàng hơn, phong cảnh khu đền có gì
đẹp ?


- <b>Giảng</b>: Khu đền Ăng-co Vát quay về hớng tây
<i>nên vào lúc hoàng hơn, ánh mặt trời vàng soi</i>
<i>vào bóng tối cửa đền, vào những ngọn tháp,</i>
<i>những thềm đá rêu phong, làm cho quang cảnh</i>
<i>khu đền uy nghi, gợi sự trang nghiêm v tụn</i>
<i>kớnh.</i>


+ Bài văn cho ta thấy điều gì?
- GV ghi bảng.


<i><b>C .Đọc diễn cảm.</b></i>


- Gi 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài. Yêu cầu
vả lớp theo dõi tìm cách đọc hay


- GV treo b¶ng phụ ghi sẵn đoạn văn


<i><b> Ton b khu đền quay về hớng tây... cỏc</b></i>
<i><b>ngỏch ...</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách ngắt nhịp, từ ngữ cần
nhấn giọng.


- GV c mu.



- Yờu cu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- 3 HS thùc hiƯn theo yêu cầu của GV.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- Lắng nghe, ghi vở.


+ Bi chia lm 3 on.
- 1 HS c.


+ Đoạn 1: Từ đầu ... thế kỉ XII.
+ Đoạn 2: Tiếp theo... xây gạch vữa.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- 1 HS đọc.


- 2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- Lắng nghe. Theo dõi.


- 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi tiếp nối
nhau TLCH.


+ Ăng-co Vát đợc xây dựng ở Cam-pu-chia đầu
thế kỉ XII.



+ Khu đền chính gồm 3 tầng ... nh xây gạch vữa.
+ Cảm thấy nh lạc vào thế giới của nghệ thuật
<i><b>chạm kh</b></i><b>c</b> v kin trỳc c i.


+ Vào lúc hoàng hôn.


+ Vào lúc hòang hôn, cảnh khu đền thật huy
<i>hoàng: ánh sáng chiếu soi </i>… toả ra từ các ngách.
- Lắng nghe.


- Tr¶ lêi
- L¾ng nghe.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc, tìm giọng đọc.
- Đọc thầm đoạn văn.


- L¾ng nghe, theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>C/.Củng cố, dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS : về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:


<i><b>Con chuồn chuồn nớc. </b></i> - Lắng nghe.


_________________________________
<i><b>Toán</b></i>


Thực hành


<b>I. Mơc tiªu :</b>


Biết đợc một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>


- Thớc dây cuộn, một số cọc để cắm mốc, giấy bút để ghi chép.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


A. KiĨm tra bµi cị:


<b>Bài 1</b>:Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, chiều dài sân trờng là
6cm.Tính chiều dài thật của sân trờng.


<b>Bài 2:</b> Chiều rộng sân trờng là 40m. Trên bản đồ tỉ
lệ 1:1000, chiều rộng sân trờng dài bao nhiêu cm?
- GV nhận xét chấm điểm.


<i><b>B. D¹y bµi míi.</b></i>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ:</b></i>


<b>VÝ dô:</b>


- Gọi HS đọc SGK nêu cách thực hiện
- Cách thực hiện:


(?) Muốn vẽ thu nhỏ độ dài một đoạn thẳng theo tỉ lệ
cho trớc ta làm thế nào?



§ỉi 20m = 2000cm.


<i>Bớc 1: Tính độ dài của đoạn thẳng AB trên bản đồ:</i>
2000 : 400 = 5 ( cm)


<i>Bớc 2:</i>Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm trên bản đồ
<i><b>3. Luyn tp: </b></i>


<b>Bài 1</b>


a) Yêu cầu : Vẽ đoạn thẳng biểu thị
chiều dài bảng của lớp em theo tỉ lệ 1 : 50
-GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm 6 HS.
b) Chuẩn bị:


- Thớc dây cuộn


- Mt số cọc để cắm mốc
- Thớc dài, ê ke.


c) Thùc hµnh


<i>+Bớc 1: Đo độ dài các cạnh của bảng lớp học.</i>
<i>+ Bớc 2: Tính độ dài thu nhỏ các cạnh vừa đo đợc</i>
theo tỉ lệ 1 :50


<i>+ Bớc 3: Vẽ chiều dài bảng theo kích thớc thu nhỏ.</i>


<b>Phiếu số liệu:</b>



Chiều dài bảng lớp häc:
30m = 3000..cm


Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ
1 :50


3000 : 50 =60cm


- GV cho HS ghi chép số liệu và vẽ s vo v bi
tp


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số tự nhiên.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
Đ/s: 60 m


Đ/s: 4cm
- HS nhận xét


- HS đọc VD 1 SGK(Không yêu cầu thực hành)
- HS đọc SGK và nêu cách thực hiện


- HS tr¶ lêi


- HS nêu 2 bớc tổng quát.



- HS ni nhau c yêu cầu, chuẩn bị thực hành.
- Chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm 6 HS.
- Nhóm trởng phân cơng các bạn làm.
- HS chuẩn bị


- HS thùc hµnh


- HS ghi chép số liệu và vẽ sơ đồ vào vở bài tập.
+ Tính CD, CR của HCN thu nhỏ


- HS tÝnh vµ vÏ


________________________________________
<i><b>Khoa häc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng: thực vật thờng xun phải lấy từ mơi
trờng các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra mơi trờng hơi nớc, khí ơ-xi, các chất
khống khác.


- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trờng bằng sơ .
<b>II. dựng dy - hc :</b>


- Hình minh hoạ trang 122 SGK.


- Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật viết vào bảng phụ.
- Bảng nhóm.


III. các Hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.


+ Khụng khớ cú vai trũ nh thế nào đối với đời
sống thực vật?


+ H·y mô tả quá trình hô hấp và quang hợp ở
thực vËt?


+ Để cây trồng cho năng suất cao hơn, ngời ta
đã tăng lợng khơng khí nào cho cây?


- NhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


+ Nu khụng thực hiện trao đổi chất với mơi trờng
thì con ngời, động vật hay thực vật có thể sống
đợc khơng?


- 3 HS lên bảng lần lợt TLCH


- Nhận xét, bổ sung cho b¹n


+ Đều khơng sống đợc.
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Trong quỏ trỡnh sng thc vt</b></i>


<i><b>lấy gì và thải ra môi trờng những gì?</b></i> - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ SGK và


mụ t nhng gỡ trên hình vẽ mà em biết đợc.
- Gọi HS trình by. HS khỏc b sung.


+ Những yếu tố nào, cây thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng trong quá trình sống?
+ Trong quá trình hô hấp cây thải ra môi trờng
những g×?


+ Q trình trên đợc gọi là gì?


+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất
<i>ở thực vật. </i>


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4.
- Phát bảng cho từng nhóm.


- Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật
gồm sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn.


- GV đi giúp đỡ, hớng dẫn từng nhóm.


<i>- Gọi đại diện HS trình bày, mỗi nhóm chỉ nói về</i>
một sơ đồ, các nhóm khác bổ sung.



- NhËn xÐt, khen thëng
<i><b>C. Cñng cè, dặn dò.</b></i>


+ Th no l s trao i cht thc vt?
- Nhn xột tit hc.


<i>- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.</i>


- Thảo luận nhóm 2


- HS nối tiếp trình, HS khác bổ sung.


- Hot động trong nhóm theo sự hớng dẫn của
GV.


- Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi
thức ăn ở thực vật.


- 4 đại diện của 4 nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.


- 2 HS nªu


____________________________________________________________________
<i><b>Thø ba ngày 3 tháng 4 năm 2012</b></i>


<i><b>Kỹ thuật</b></i>


Lắp xe ô tô tải

(Tiết 1)

<b>i. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh lắp đợc từng bộ phận sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.


- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện các thao tác lắp, tháo các chi tiết của
xe ôtô tải.


- Cã ý thức coi trọng sức lao động.


<b>II. Đồ dùng Dạy - Học: </b>
- Mẫu xe tô tải đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


III. c¸c HOạt Động Dạy - Học :



<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot động của trị </b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS. NhËn xÐt chung. <b>- </b>Tỉ trởng báo cáo
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


- Nêu nhiệm vụ tiết học và ghi bảng đầu bài.
<i><b>2. GV hớng dẫn quan sát và nhận xét.</b></i>
- Cho HS quan sát mẫu xe ô tô tải đã lắp.


- HS ghi vë.



- HS nối tiếp trả lời:5 bộ phận: thanh đỡ
- Hớng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu


hái:


+ Để lắp đợc xe ô tô tải, cần bao nhiêu bộ phận? + Nêu
tác dụng của xe ô tơ tải?


<i><b>3. Híng dÉn thao t¸c kÜ tht</b></i>
<i><b>a, Híng dÉn chän chi tiÕt.</b></i>


- GV cùng HS chọn các chi tiết theo SGK cho đúng và
đủ.


giá bánh xe, giá đỡ bánh xe, thành xe,
trục bánh xe, ca bin


+ Chë hµng


<b>- </b>HS chọn chi tiết và xếp các chi tiết đã
chọn vào nắp hộp theo theo từng loại.


<i><b>B, L¾p tõng bé phËn</b></i>


* Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin
- Y/c HS quan sát H2.


+ Để lắp đợc bộ phận này cần chọn chi tiết nào và số
l-ợng bao nhiêu?



- GV l¾p mÉu.
+ Lắp ca bin


- Y/c HS quan sát H3.


- Gọi 1 HS nêu các bớc lắp ca bin


* Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh


- Y/c HS nêu tên và số lợng các chi tiết để lp thựng xe v
trc bỏnh xe


- Gọi HS lên lắp - GV nhận xét.
<i><b>c, Lắp ráp xe t¶i:</b></i>


- GV lắp ráp xe tải theo quy trình trong SGK.
- GV kiểm tra sự chuyển động của xe.


<i><b>d, GV hớng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào</b></i>
<i><b>hộp.</b></i>


<i><b>C. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- Nhận xét giờ học


- HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
(nếu cần)


- HS quan sát GV làm


+ Có bèn bíc. HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ


sung


- HS theo dâi
- HS kh¸c nhËn xÐt
- HS theo dõi.


- HS nhận xét về chiếc xe ô tô tải
- HS tháo và xếp chi tiết vào hộp.


<b>________________________________</b>
<i><b>Toán</b></i>


Ôn tập về sè tù nhiªn


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Đọc, viết đợc số TN trong hệ thập phân


- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ
thể.


- Dãy số TN và một số đặc điểm của nó.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- PhÊn mµu


III. các Hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
A. Kiểm tra bài c:



HÃy vẽ biểu thị nền của phòng học có chiỊu dµi thËt
lµ 10m, chiỊu réng lµ 5m theo tØ lƯ 1:100


- GV nhËn xÐt, bỉ sung
<i><b>B.Bµi míi </b></i>


<i><b>1. Giíi thiệu bài :</b></i>
<i><b>2.Ôn tập :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1</b>:


Trc khi làm bài 1, GV cho HS nêu cách đọc số 24
308


+ Số trên gồm bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao
nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị?


- Y/c HS lµm bài


- GV nhận xét cho điểm


<b>Bài 3</b>: a) Đọc số và nêu giá trị mỗi chữ số 5 trong
mỗi số


- Y/c HS nêu rõ C/số 5 thuộc hàng nào lớp nào?


<b>b)</b> Ghi giá trị của chữ số 3 trong mỗi hàng,(Theo
mẫu):


<b>Bi 4</b>: a)Trong dóy s t nhiờn, hai số liên tiếp nhau


hơn kém nhau 1 đơn vị


b) Sè tự nhiên bé nhất là số 0
c) Không có STN lín nhÊt
- GV chèt.


+Nêu đặc điểm của dãy số TN.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt tiết học.


- Dặn HS : Chuẩn bị bài sau: Ôn tËp vỊ sè tù nhiªn
(TiÕp)


- HS lên bảng ghi số theo lời đọc của GV
- HS tự làm bài 1 sau khi đã nghe bạn phân tích
mẫu.


- HS ch÷a miÖng.


- HS tự làm bài 3 sau khi đã nghe bạn phân tích
mẫu.


- HS ch÷a miƯng.
- GV nhËn xÐt.


- HS làm bài rồi chữa bảng.
- Lắng nghe


_________________________________


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


Thêm trạng ngữ cho câu


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS hiểu thế nào là trạng ngữ, ý nghĩa của trạng ngữ.


- Nhn diện đợc trạng ngữ trong câu, bớc đầu viết đợc đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu
có sử dụng trạng ngữ.


HS khá giỏi: Viết đợc đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ ( BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


- B¶ng phơ viÕt sẵn 2 câu văn ở phần nhận xét.
- BT1 viết sẵn vào bảng phụ.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc :</b>


<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A/KTBC:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu cảm.
+ Câu cảm dùng để làm gì ? Nhờ dấu hiệu nào
em có thể nhận biết đợc câu cảm?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>B/Bµi míi.</b></i>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi.</b></i>



- GV viết lên bảng câu văn:
<i>Hơm nay, em đợc cô giáo khen.</i>


- Y/c 1 HS đọc và tìm CN, VN trong câu.
- GV giới thiệu bài và ghi bảng.


<i><b>2. NhËn xÐt: </b></i>
*<b>Bµi 1, 2 , 3.</b>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của
từng BT.


+ Em hãy đọc phần in nghiêng trong câu
+ Phần in nghiêng giúp em hiểu điều gì?


+ Em hãy đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng.
- GV ghi nhanh các câu HS vừa đặt lên bảng.
- GV kết luận câu đúng.


+ Em hãy thay đổi vị trí của các phần in
nghiêng trong câu.


- 3 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Các HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS đọc và làm bài.


Hơm nay, em / đ ợc cô giáo khen


CN VN
- Lắng nghe, ghi vở.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.


+ Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này ...
+ Hiểu nguyên nhân vì sao I-ren trở thành nhà
khoa học lớn và sau này giúp em xác định đợc
thời gian I-ren trở thành nhà khoa học.


- HS tiếp nối nhau đặt câu.
- HS tiếp nối nhau đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Em có nhận xét gì về vị trí của các phần in
nghiêng?


+ Khi ta thay i vị trí của các phần in nghiêng,
nghĩa của câu có b thay i hay khụng?


+ Trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào ?
+ Trạng ngữ có ở vị trí nào trong câu?
<i><b>3. Ghi nhớ.</b></i>


- Gi HS c phần ghi nhớ SGK.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
- GV chú ý sửa lỗi cho HS.


<i><b>4. LuyÖn tËp.</b></i>


<b>* Bµi 1.</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài (nhắc HS dùng bút chì
gạch chân dới bộ phận trạng ngữ


- Gäi HS nhËn xÐt.


- GV kết luận lời giải đúng.


+ Em hÃy nêu ý nghĩa của từng trạng ngữ trong
câu?


<b>* Bµi 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài. HS khá giỏi: Viết đợc
đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ


- Gọi HS đọc đoạn văn. GV chú ý sửa lỗi dùng
từ, t cõu cho tng HS.


- GV cho điểm những HS viết tốt.
<i><b>C/ Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ về trạng ngữ.
- GV nhận xét tiết học.


cui câu hoặc giữa CN, VN.
Nghĩa của câu không thay đổi.)


- Lắng nghe.


<i><b>(Khi nào? ở đâu? Vì sao? Để làm gì)</b></i>
(Đầu câu, cuối câu hoặc chen giữa CN,VN)
- 3 HS đọc.


- 3-5 HS tiếp nối nhau đặt câu.


- 1 HS c.


- 1 HS làm trên bảng, ở dới làm vào VBT.
- Nhận xét, bổ sung.


(a.Trạng ngữ chỉ thời gian.
b.Trạng ngữ chØ n¬i chèn.


c.Trạng ngữ chỉ thời gian, kết quả. Thời gian)
- 1 HS đọc.


- HS tự làm bài, đổi vở cho nhau để chữa bài
- 3-5 HS đọc


- 2 HS nhắc lại.
- Lắng nghe.
________________________________


<i><b>Chính tả</b></i>


Nghe lời chim nói


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập chính tả: Phân biệt ỳng l/n , ?/~ .


<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b>
- Giấy khổ to và bút dạ.


- Bài tập 2a viết sẵn vào bảng phụ.


III/ Cỏc hot ng dy - học :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A/KTBC:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS tìm 5 từ đã tìm đợc
ở BT1 tiết chính tả tuần 30.


- 1 HS nêu lại 2 tin trong BT2.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B/Bài mới.</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu.</b></i>


- GV nêu yêu cầu giờ học.
- Ghi b¶ng.


<i><b>2.Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>
<i><b>a.Tìm hiểu nội dung bài thơ.</b></i>
- GV đọc bài thơ.



- Gọi 1 HS khá đọc lại.
(?) Lồi chim nói về điều gì ?


<i><b>b.Híng dÉn viÕt tõ khã.</b></i>


- u cầu HS tìm các từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS luyện viết các từ đó.
<i><b>c.Viết chính tả.</b></i>


- GV đọc bài cho HS viết.
- Đọc sốt li.


- 3 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi vë


- Lắng nghe, theo dõi.
- 1 HS đọc.


(Lồi chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa
với những con ngời say mê lao động, về những
thành phố hiện đại, những cộng trình thuỷ điện.)
+ Các từ khó: lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng
<i>sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết...</i>


- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>d.GV chấm bài, nhận xét.</b></i>


- Yêu cầu HS thu 15 vở.


<b>3</b><i><b>.Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>


<b>*Bài 2a.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập


- u cầu HS hoạt động nhóm 4 hồn thành nội
dung.


- GV phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- Yêu cầu HS tìm từ.


- Gi 1 nhúm dỏn phiu lờn bảng và đọc các từ
nhóm mình tìm đợc.


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i>- GV kết luận từ ỳng:</i>


a) Trờng hợp chỉ viết với l không viết với n: là,
<i>lÃi,làm,lẳng, lủng, lặp,lỏng...</i>


- Trờng hợp chỉ viết với n không v iết với l: này,
<i>nằm, nấu, nêm, nếm, nệm, níc, nÕn...</i>


<b>Bµi 3a.</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài, một HS làm trên bảng.


- Gọi HS nhận xét.


- GV kết luận lời giải đúng:


- Gọi HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
b. Hớng dẫn HS làm phần b tơng tự phần a.
<i><b>C/Củng cố, dặn dò.</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc lại các từ vừa tìm đợc, học thuộc
các mẩu tin và chuẩn bị bài sau.


- HS thu theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc.


- Hoạt động trong nhóm 4 hồn thành u cầu.
- Các nhóm nhận giấy và bút.


- Dán phiếu, đọc phiếu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lng nghe.


- 1 HS c.


- 1 HS làm trên bảng, ở dới làm vào VBT.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.


- Lắng nghe
_______________________________


<i><b>Thø t ngày 4 tháng 4 năm 2012</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi
xa, …


- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thành hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.


<b>II/ §å dïng d¹y - häc:</b>


<b> </b>- B¶ng phơ


<b>III/Các hoạt động dạy - học </b>

:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A/ KTBC:</b></i>


- Gọi 1 HS kể lại 1 câu chuyện đã nghe,
đã đọc về du lịch hay thám hiểm


- 1 HS nªu ý nghÜa câu chuyện bạn vừa kể.
- GV nhận xét, cho điểm.



<i><b>B/ Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


GV nêu yêu cầu giờ học. Ghi b¶ng
<i><b>2. Híng dÉn kĨ chun</b></i>


<i><b>a) Tìm hiểu đề bài</b></i>
- Gọi 1 HS c bi


+ Đề bài yêu cầu kể chun g×?


- GV dùng phấn màu gạch chân dới những từ
ngữ : du lịch, cắm trại, em đợc tham gia.
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc 2 gợi ý trong SGK.
+ Nội dung câu chuyện là gì?


+ Khi kĨ, em nên dùng từ xng hô nh thế nào?
+ HÃy giới thiệu với các bạn câu chuyện em sẽ
kể.


<i><b>b) Kể trong nhãm</b></i>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 kể lại chuyến
đi du lịch hay cắm trại mà mình nhớ nht cho


- 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Lắng nghe. Ghi vở.
- 1 HS đọc.



- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


+ Kể về một chuyến du lịch hoặc cắm trại mà
em đợc tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

các bạn nghe.


- GV bao quỏt chung giỳp các nhóm gặp khó
khăn.


<i><b>c) KĨ tríc líp</b></i>


- Tỉ chøc cho HS thi kÓ.


- Yêu cầu HS theo dõi và hỏi lại bạn kể về
phong cảnh, những hoạt động vui chơi, giải trí,
cảm nghĩ của bạn sau chuyến đi.


- Gọi HS nhận xét bạn kể, bình chọn bạn kể lại
chuyến đi ấn tợng nhất.


- GV cho điểm những HS kể tốt
<i><b>C/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ häc


- Dặn HS : VN viết lại câu chuyện đó và CBBS.


- L¾ng nghe.



- Hoạt động nhóm 4 kể cho nhau nghe.1 bạn
kể, các bạn khác lắng nghe, hỏi lại bạn về
phong cảnh, các hoạt động vui chơi, giải trí ở
đó và ấn tợng, cảm nghĩ của bạn khi đi đến
đó.


- 5 - 7 HS thi kể và trao đổi về ý ngha truyn,
cm ngh sau chuyn i.


- HS bình chọn.
- Lắng nghe.
______________________________


<i><b>Địa lí </b></i>


Thành phố Đà Nẵng


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nờu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.


+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đờng giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.


- Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng trên lợc đồ (bản đồ).


HS khá giỏi: Biết đợc các loại đờng giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh khác.
<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>



- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Một số ảnh về thành phố Đà Nẵng.


III/ Các hoạt động dạy- học :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A/ KT bµi cị: </b></i>


+ Nêu dẫn chứng chứng tỏ Huế là thành phố có thiên
nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ?


+ Vì sao Huế đợc gọi là thành phố du lịch?
- GV nhận xét, đánh giá


<i><b>B/ Bµi míi:</b></i>
<i><b>1/ Giíi thiƯu bµi: </b></i>


GV giới thiệu Đà Nẵng dựa vào bản đồ
<i><b>2/ Giảng bài:</b></i>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Đà Nẵng - thành phố cảng</b></i>


- GV giao nhiƯm vơ cho hs : Quan sát hình 1 trang 147
cho biết :


+ Nng cú vị trí ở đâu ? (phía nào so với đèo Hải
Vân? Giáp những đâu ?


+ Từ Đà Nẵng đi tới các tỉnh khác bằng loại đờng giao


thông nào ?


- Tổ chức h/s trình bày các kết quả, chỉ bản đồ
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm :
Dựa vào hình 1 trang 147, sgk, trong ảnh, kênh chữ,
vốn hiểu biết, cho biết :


+ Đà Nẵng có những thuận lợi nào để trở thành thành
phố cảng ?


+ Xác định trên hình 1, vị trí cảng Tiên Sa và cảng
sơng Hàn.


+ Nhận xét về tàu đỗ ở cảng Tiên Sa từ đó em rút ra kết
luận gì về cảng Tiên Sa ?


+ Dựa vào bảng của mục 2 trang 148, sgk, cho biết
cảng biển Đà Nẵng có vai trò nh thế nào trong việc trở
hàng hoá ?


- T chc cho h/s trình bày kết quả kết hợp chỉ bản đồ.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Đà Nẵng - trung tâm công nghiệp.</b></i>


- 1 h/s trả lời
- 1 h/s trả lời


- H/s khác nhận xÐt, bỉ sung
- L¾ng nghe, ghi vë



- HS nhËn nhiƯm vơ.


- 1 hoặc 2 hs trình bày các kết quả, chỉ trên
bản đồ, các học sinh khác nhận xét bổ
sung.


-H/s nhËn nhiƯm vơ th¶o luận và hoàn
thành yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chia nhóm 4 và giao nhiệm vụ cho các nhóm :
dựa vào tranh ảnh, kênh chữ cho biết:


+ Đà Nẵng có các ngành công nghiệp nào?


+ K tờn cỏc hng cụng nghip từ Đà nẵng chuyển đi
các nơi khác và đến Đà Nẵng bằng đờng biển ?


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Đà Nẵng - địa điểm du lịch</b></i>


- GV giao nhiệm vụ cho hs thảo luận theo nhóm 4:
+ Những địa điểm nào của Đà Nẵng có thể thu hút
khách du lịch, những địa điểm đó nằm ở đâu?


+ Dựa vào tranh ảnh, kênh chữ, vốn hiểu biết cho biết :
Đà Nẵng còn có địa điểm nào khác có sức thu hút
khách du lịch ?


- Tổ chức cho h/s trình bày kết quả ,


<i><b>C/ Củng cố- Dặn dò: </b></i>


- Đọc ghi nhớ


- Thi giới thiệu về Đà Nẵng qua tranh ảnh
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- Các nhóm nhận nhiệm vụ, thảo luận hoàn
thành yêu cầu


- 2 nhóm b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung


- H/s chia nhãm 4 thảo luận hoàn thành
yêu cầu của giáo viên


2 nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung
- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1 h/s đọc


- C¸c tỉ tham gia thi
_______________________________


<i><b>Tập đọc</b></i>


Con chn chn níc


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu biết nhấn giọng


ở những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nớc, cảnh thiên nhiên đất nớc tơi đẹp.


- Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc và cảnh đẹp của quê hơng ( Trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
<b>III/Các hoạt động dạy - học </b>

:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i>A/ KTBC: - Gọi 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn của</i>
bài Ăng- co vát. 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu
hỏi về ni dung bi.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>B/ Bài mới:</b></i>


<i><b>1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi: +
Bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Nhìn bức tranh, em thấy cảnh quê hơng nh thế
nào?


- GV giới thiệu bài và ghi bảng.



<i><b>2. Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc: </b></i>


+ Bài có thể chia làm mấy đoạn?
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (2
lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS.
Chú ý câu cảm: Ôi chao! chú chuồn chuồn nớc
<i>mới đẹp làm sao! </i>


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp.


- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu.
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi và TLCH:


+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả đẹp nh thế
nào?


+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả rất đẹp nhờ
biện phỏp ngh thut no?


+ Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?
+ Em hiểu phân vân là ntn?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.



+ Cách miêu tả chú chuồn chuồn nớc có gì hay?
+ Tình u q hơng, đất nớc của tác giả thể hiện


- 3 HS thùc hiện theo yêu cầu của GV.
- Các HS khác nhận xét bổ sung.
- HS quan sát và trả lời


- Lng nghe. Ghi vở.
- Bài chia làm 2đoạn
- 1 HS đọc.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
- 2HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và TLCH
+ 4 cái cánh mỏng nh giấy bóng....phân vân.
+ Nghệ thuật so sánh.


- HS trả lời theo ý thích của mình.
+ Hồi hộp cha quyết định đậu hay bay.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

qua những câu văn nào?
- Gọi 1 HS đọc tồn bài


+ Néi dung chÝnh cđa bµi là gì?
- GV ghi bảng


<b>c</b><i><b>) Đọc diễn cảm</b></i>



- Yờu cu2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Cả lớp
đọc thầm tìm cách đọc hay.


- GV treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn luyện đọc
(Đoạn 1)


- Yêu cầu HS nêu cách đọc, từ ngữ cần nhấn
giọng?


- GV đọc mẫu
- Luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>C/ Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xột gi hc.


- Dặn HS : VN học bài và CBBS.


+ Câu: Mặt hồ trải rộng mênh mông... trời trong
xanh vµ cao vót.


- 1 HS đọc
- 2- 3 HS nêu.
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm ging c
- c thm on vn.


- 2 HS nêu.


- Lắng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 3- 5 HS thi c din cm.
- Lng nghe.


__________________________________
<i><b>Toán</b></i>


Ôn tập về số tù nhiªn

<i><b>(tiÕp)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- So sánh đợc các số có đến sáu chữ số.


- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- PhÊn mµu


<b>III. các Hoạt động dạy - học </b>

:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt ng ca trũ</b></i>
A. Kim tra bi c:


Đọc các số sau: 67 457; 127 345
Và cho biết giá tri của chữ số 7
- GV nhận xét cho điểm


<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.Ôn tập </b></i>


<b>Bài 1</b>:


- Gi HS c y/c
- Y/c HS làm bài


-Y/ c HS gi¶i thÝch cách điền dấu


<b>Bài 2</b>:


Gi HS c y/c
-y/c HS lm bi


- Y/c HS giải thích cách sắp xếp số


<b>Bài 3</b>:


- Gọi HS đọc y/c
- y/c HS làm bài
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét tiết hc.


- Dặn HS : Chuẩn bị bài sau: Ôn tập vỊ sè tù nhiªn
<i><b>(TiÕp)</b></i>


- 2 HS viết số, đọc số, cả lớp viết nháp
- Nhận xét


- Lắng nghe, ghi v


- HS c y/c


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Chữa bài


-HS gii thớch cỏch lm
-HS c .


- HS tự làm ,2 HS lên bảng làm
- Chữa bài


- HS Lắng nghe
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012</b></i>


<i><b>Tập làm văn</b></i>


Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Lun tËp quan s¸t c¸c bé phËn cđa con vËt.


- Biết sử dụng các từ ngữ miêu tả, hình ảnh so sánh để làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- HS chuÈn bÞ tranh ảnh về con vật mà em yêu thích.
- BT1 viết sẵn vào bảng phụ.


- Giấy khổ to và bút d¹.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A/KTBC:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng của
con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi 1 HS đọc một đoạn văn miêu tả ho ng
ca con vt.


* GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B/Bài mới.</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


- GV nêu yêu cầu giờ học. Ghi bảng.
<i><b>2.Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>


<b>* Bài 1,2 :</b>


- Goi HS c yờu cu v ni dung BT.


- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chân dới những
từ ngữ miêu tả những bộ phận của con vật.
- GV chia bảng thành 2 cột: Các bộ phận và từ
ngữ miêu tả.


- Gọi HS nêu những bộ phận đợc miêu tả và
những từ ngữ miêu tả bộ phận đó.GV ghi nhanh


lên bảng.




C¸c bé phËn
- Hai tai:


- Hai lỗ mũi:
- Hai hàm răng:
- Bàn:


- Ngực:
- Bốn chân:
- Cái đuôi:


<b>* Bài 3</b>


- Gi HS c yờu cu v ni dung.


- Yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS làm bµi vµo giÊy
khỉ to.


<b>*Gợi ý:</b> HS có thể dùng dàn ý quan sát của tiết
trớc để miêu tả. Chú ý sử dụng những màu sắc
thật đặc trng để phân biệt con vật này với con
vật khác. Trớc hết lập dàn ý nh trên bảng, sau đó
viết li thnh on vn.


- Gọi 2 HS lên dán phiếu trên bảng.



- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. GV sưa ch÷a
thËt kÜ cho tõng HS.


- Gọi HS ở dới lớp đọc đoạn văn của mình
* GV nhận xét, cho điểm những HS viết tốt.
<i><b>C/Củng cố, dặn dò.</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành đoạn văn tả các bộ phận
của con vật và chuẩn bị bµi sau.


- Lắng nghe, ghi vở.
- 1 HS đọc.


- Tù làm bài


- 7 HS nối tiếp nhau phát biểu. Mỗi HS chØ nªu 1 bé
phËn




<i><b> Từ ngữ miêu t¶</b></i>


- To, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp.
- ơn t ng y.


- Trắng muốt.
- Đợc cắt rất phẳng.
- Nở.



- Khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất.
- Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
- 1 HS đọc.


- HS tù lµm bµi vµo vë, 2 HS lµm bài vào giấy khổ
to.


- Lắng nghe.


- 2 HS dỏn phiếu trên bảng và đọc bài của mình.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


- 3-5 HS đọc đoạn văn.
- Lắng nghe.


<i><b>Khoa häc</b></i>


Động vật cần gì để sống ?


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nêu đợc các yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật :nớc, thức ăn, khơng khí, và ánh sáng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>


- Tranh minh hoạ trang 124, 125 SGK.
- Phiếu thảo luËn nhãm.


III. các Hoạt động dạy - học :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ và trình bày sơ đồ sự trao đổi khí
và sự trao đổi thức ăn ở thực vật.


- Nhận xét sơ đồ, cách trình bày và cho điểm HS.


<i><b>B. Dạy bài mới :</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
Thực vật cần gì để sống?


- 2 HS lên bảng trình bày trên sơ đồ.
- Nhận xét, bổ sung


- 1 HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV liên hệ và giới thiệu bài.
<i><b>2. Giảng bài.</b></i>


<b>Hot ng 1</b> : <i><b>Trình bày cách tiến hành thí nghiệm</b></i>
<i><b>động vật cần gì để sống.</b></i>


Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn.


- GV chia lớp thµnh 4 nhóm vµ u cầu các nhãm làm
việc theo thứ tự sau :


+ Đọc mục <i><b>quan sát</b></i> trang 124 SGK để xác định điều


kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.


+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm.


+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của
từng con.


Bước 2 : Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
theo hướng dẫn của GV.


- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc.
Bước 3 :


- GV yêu cầu đại diện một vài nhóm nhắc lại công
việc các em đã làm và GV điền ý kiến của các em
vào bảng.


<b>Hoạt động 2</b> : <i><b>Dự đốn kết quả thí nghiệm.</b></i>


Bước 1 :


- GV u cầu HS thảo luận trong nhóm dựa vào câu
hỏi trang 125 SGK :


+ Dự đoán xem con chuột trong hộp nào sẽ chết trước
? Tại sao ? Những con chuột còn lại sẽ như thế nào ?
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật sống và phát
triển bình thường.


Bước 2 :



- Đại diện nhóm trình bày dự đoán kết quả. - GV kể
thêm mục dự đoán ghi tiếp vào bảng - Kết luận :
Như mục bạn cần biết trang 125 SGK.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò :</b></i>


+ Động vật cần gì để sống?
- Nhận xét tiết học.


- DỈn HS về nhà su tầm tranh, ảnh về những con vật kh¸c
nhau




- HS đọc


- HS tiÕn hành mô tả, ph©n tÝch thÝ
nghiƯm trong nhãm.




- Đại din các nhóm tr li.


- Tho luận dự đốn kết quả.


- Đại diện các nhóm trình by kt qu.
- 2 HS trả lời.


- Lắng nghe


_________________________________


<i><b>Toán</b></i>


<b>Ôn tập vỊ sè tù nhiªn (tiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết
cho những số trờn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- PhÊn mµu.


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>

:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


A. KiĨm tra bµi cị:


<b>Bài 1</b>: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
a , 10 261; 1 590; 1567; 897.


b, 4270; 2518; 2490; 2476


<b>Bµi 2</b>: Điền dấu vào chỗ chấm
12 345 ... 12 435


56 780 ... 56 708



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chấm điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới.</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
GV nêu mục đích y/c
<i><b>2. Luyện tập:</b></i>


<b>Bµi 1: </b>


- Y/c HS đọc đề bài v lm bi


- Gọi HS chữa bài y/c HS giải thích rõ cách chọn số của
mình


<b>Bài 2</b> :


- Gi HS c bi
- Y/c HS lm bi


- Chữa bài trên bảng y/c HS giải thích cách điền số của
mình


- GV nhận xét, cho điểm


<b>Bài 3.</b>


- Gi HS c yờu cu bài 3.
+ số x phải thoả mãn ĐK nào?


+ x vừa là số lẻ vừa là số chia hÕt cho 5 vËy x cã tËn


cïng là mấy?


+ HÃy tìm số tận cùng là 5, lớn hơn 23 và nhỏ hơn 31?
- Y/c HS làm bài


- GV gọi 1 HS lên chữa bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- HS nhắc lại nội dung luyện tập.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS nhận xét.
- Lắng nghe, ghi vở
- 1 HS đọc đề bài
- 2HS lên bảng làm bi


- HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài,
giải thích cách làm.


- HS c yờu cu ca bi tập 2
- 2 HS làm bài trên bảng


- HS chữa bài, giải thích cách làm.
- Cả lớp đổi chéo vở chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài.


- 3 HS trả lời HS khác nhận xét.


- 1 HS làm bài bảng
- Chữa bài



- Lắng nghe


____________________________________________________________________
<i><b>o c</b></i>


Bảo vệ môi trờng

<b> (tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trờng và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trờng.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ mơi trờng.


- Tham gia b¶o vệ môi trờng ở nhà, ở trờng học và nơi công cộng bàng những viêc làm phù hợp
với khả năng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Cỏc th xanh, , vàng + Phiếu học tập.<b> </b>


III. Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>


<i><b>A, KTBC</b></i><b>:</b> 2 HS trả lời câu hỏi


+Vỡ sao chỳng ta phải bảo vệ mơi trờng.
Em đã làm gì để góp phần bảo vệ mơi trờng?
- 1 HS đọc bài hc?


- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu yêu cầu giờ học. Ghi bảng.
<i><b>2. Hớng dẫnthực hµnh:</b></i>


<b>*Hoạt động 1:</b> Tập làm Nhà tiên tri“ ” (BT2,
SGK)


- GV treo bảng phụ ghi sẵn các tình huống và
mời 1 HS đọc yêu cầu, nội dung BT


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4, mỗi nhóm
nhận 1 tình hung tho lun.


- Gọi lần lợt các nhóm báo c¸o kq, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV đánh giá kết quả và kết luận ý đúng:


<b>*Hoạt động 2:</b> Bày tỏ ý kiến (BT3, SGK )
- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung BT, gọi 1
HS đọc nội dung.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 và nêu ý kiến
của nhóm mình bằng các thẻ xanh, đỏ (đồng
tình, khơng đồng tình)


- GV lần lợt nêu các ý kiến, yêu cầu 1 số HS



- 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi vë.


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Hoạt động nhóm 4, hồn thành u cầu của GV.
- Đại diện các nhóm báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trình bày ý kiến của mình.
- GVKL về đáp án đúng.
a, b . Không tán thành.
c, d, đ. Tán thành.


<b>* Hoạt động 3:</b> Xử lí tình huống (BT4, SGK)
- GV treo bảng phụ ghi sẵn các tình huống, u
cầu HS hoạt động nhóm 4 thảo luận tìm cách xử
lí, mỗi nhóm nhận 1 tình huống (Có thể đóng
vai)


- Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


<b>* Hoạt động 4:</b> Liên hệ bản thân.
+ Em đã làm gì để bảo vệ môi trờng?


- GV kết luận ý đúng và tuyên dơng những HS
có những việc làm thiết thực để bảo vệ mụi


tr-ng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Gi HS c phn ghi nhớ SGK.
- GV nhận xét giờ học


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Hoạt động nhóm 2 hoàn thành yêu cầu.
- HS thể hiện bằng các tấm thẻ xanh, đỏ
- Lắng nghe.


- Các nhóm quan sát và nhận tình huống, hot
ng trong nhúm.


- Đại diện 3 nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Lắng nghe.
- 1-2 HS c.
- Lng nghe.
__________________________________


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012</b></i>
<i><b>Tiếng Anh</b></i>


<b>Gv chuyên dạy</b>


________________________________________


<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>Nhà nguyễn thành lập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nm đợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:


+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn
ánh đã huy động lực lợng tấn công nhà tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên
ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân ( Huế).


- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:


+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hồng hậu, bỏ chức tể tớng, tự mình điều hành mọi
việc hệ trọng trong nớc.


+ Tăng cờng lực lợng quân đội ( với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc…)
+ Ban hành Bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo
kẻ chống đối.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- Hình minh hoạ trong sgk.
- Phiếu hoạt động nhóm.


III/ Các hoạt động dạy - học :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A/KT bài cũ: </b></i>



+ HÃy kể lại những chính sách về kinh tế, văn
hóa và giáo dục của vua Quang Trung.


+ Giải thích vì sao vua Quang Trung lại ban
hành các chính sách về kinh tế và văn hoá.
- GV nhận xét, đánh giỏ


<i><b>B/ Bài mới:</b></i>
<i><b>1/ Giới thiệu bài: </b></i>


- GV nêu nội dung bài học.
<i><b>2/ Giảng bài:</b></i>


<b>Hot ng 1</b><i><b>: Hoàn cảnh ra đời của nhà</b></i>
<i><b>Nguyễn.</b></i>


+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
- GV giới thiệu thêm về hồn cảnh lịch sử khi
Nguyễn ánh lên ngơi .


+ Sau lên ngơi hồng đế, Nguyễn ánh lấy niên
hiệu là gì? Đặt kinh đơ ở đâu? Từ năm 1802 đến
năm 1858, triều Nguyễn đã trải qua các đời vua
nào?


<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Sự thống trị của nhà Nguyễn </b></i>
- GV tổ chức cho h/s thảo luận theo nhóm hồn
thành yêu cầu của phiếu.


- 1 h/s tr¶ lêi


- 1 h/s trả lời


- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
- Lắng nghe, ghi vở


- h/s trả lời câu hỏi


(Sau khi vua Quang Trung mất, triều Tây Sơn
suy yếu. Lợi dụng hồn cảnh đó, Nguyễn ánh đã
đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra
nhà Nguyễn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- H/s đọc nội dung phiếu
- Thảo luận hoàn thành phiếu


- Cho đại diện các nhóm phát biểu ý kiến


<b>Hoạt động 3</b>: Đời sống của nhõn dõn di thi
<i><b>Nguyn.</b></i>


+ Với cách thống trị hà khắc của các vua nhà
Nguyễn, cuộc sống của nhân dân ta sẽ thế nào?
<i><b>C/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


+ Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và bộ luật
Gia Long?


- Đọc ghi nhí.


- Chia nhóm 4 thảo luận hồn thành u cầu


- 1 h/s đọc


- C¶ nhãm th¶o luËn


- 3 nhãm phát biểu, mỗi nhóm phát biểu một ý.
Các nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung


- L¾ng nghe, ghi nhí


(Cc sèng cđa nhân dân vô cùng khổ cực)
- Lắng nghe, ghi nhớ


- 2-3 h/s bày tỏ ý kiến
- 1 h/s đọc


<b>____________________________________</b>
<i><b>LuyÖn tõ và câu</b></i>


Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu


<b>I. Mục tiªu: </b>


- Hiểu ý nghĩa, tác dụng của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ ch ni chn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng lớp viết 2 câu ở phần nhận xét, bảng phụ viết nội dung BT1.
- Bảng nhóm + bút dạ.


III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. KT bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có trạng ngữ
và nêu ý nghĩa của TN.


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn ngắn về cuộc đi chơi xa, trong đó
có dựng TN.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, cho ®iĨm


- 2 HS lên bảng đặt câu.
- 2 HS c on vn.
- Nhn xột


<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- TN có tác dụng gì?


- Tiết học này các em tìm hiểu kỹ hơn về TN chỉ nơi chốn
trong câu.


- Lắng nghe, ghi vở


<i><b>2. Giảng bài</b></i>
<i><b>a.Nhận xét</b></i>



<b>* Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT - 1 HS đọc to
- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp. Hớng dẫn HS dùng bút


chì gạch chân dới bộ phận TN vào SGK. - Cặp đôi
- Gọi HS phát biểu, GV chữa bài


- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng
* <b>Bài 2</b>


- Hãy đặt câu hỏi cho các bộ phận TN tìm đợc trong các
câu trên?


- HS tiếp nối nhau đặt câu hỏi
- TN chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì? H/s trả lời


- TN chØ n¬i chốn trả lời cho câu hỏi nào?
<i><b>b. Ghi nhớ</b></i>


- Gi HS đọc phần ghi nhớ - 2 HS tiếp nối đọc.


- Yêu cầu HS đặt câu có TN chỉ nơi chốn. - 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình.
<i><b>c. Luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, nội dung BT. - 1 HS đọc


- Yªu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm bài trên bảng. HS dới lớp
dùng bút chì gạch vào SGK TN



- Gọi HS nhận xét bài bạn làm.


- Nhn xột, kết luận lời giải đúng. - Nhận xét
<i><b>* Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung BT. - 1 HS đọc.


- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài vào SGK
- Gọi HS đọc câu đã hoàn thành. Gọi HS khác bổ sung nếu


đặt câu khác. GV sửa cho HS
Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng
* Bài 3


- Đọc câu văn đã hoàn thành.
- Chữa bài


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, nội dung BT.


- 1 HS đọc


- GV chia HS thµnh nhãm 4.


- Hoạt động trong nhóm 4


- Phát bảng và bút dạ cho từng nhóm.
- Yêu cầu HS đặt tất cả các câu.


- Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là bộ phận


nào?


- Lµ hai bé phËn chÝnh CN và VN.


- Yêu cầu 1 nhóm lên treo bảng


- Gọi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung. GV ghi nhanh lên
bảng.


- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, kết luận chung


- Viết bài vào vở.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Gi HS đọc ghi nhớ


- Nhận xét tiết học - 2 HS c


<i><b>Toán</b></i>


Ôn tập về các phép tính với số tù nhiªn


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đợc bài tốn có liên quan đến phép cộng và phép trừ.
<b>II đồ dùng dạy - học:</b>



- PhÊn mµu.


<b>III. các Hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


A. Kiểm tra bài cũ:


<b>Bài 1</b>: Cho các số 0; 5; 8 hÃy tạo các số có 3 chữ sè
chia hÕt cho 5 vµ 2


<b>Bµi 2</b>: TÜm x biÕt x là số chia hết cho 3 và thỏa mÃn
điều kiÖn : 40 < x < 43


- GV chấm điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới.</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> GV nêu y/ c mục đích giờ học</b></i>
<i><b>2.Ơn tập </b></i>


<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS nêu y/c
- Y/c HS làm bài


- 2 HS lên bảng chữa bài. Mỗi HS chữa 1 bài.
- Dới lớp nêu các dấu hiệu chia hết.



- HS nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu.


- 4 HS lờn bng t tính và tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Củng cố cách cộng, trừ (đặt tính, thực hiện phép
tính).


<b>Bµi 2: </b>


- Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài


- GV gọi HS chữa bài, y/c HS giải thích cách làm
- GV nhận xét, đánh giá


<b>Bµi 4:</b>


- Gọi HS đọc y/c bài


- GV nhắc HS áp dụng t/c đã học của phép cộng các
số tự nhiên để tính theo cách thuận lợi


- Gọi HS chữa bài, y/c HS nói rõ đã áp dụng t/c no
tớnh ?


<i><b>C.Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc.



nhau để kiểm tra chéo.
- Nhận xét bài làm.
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS tù làm bài rồi chữa bài.


- HS nêu lại quy tắc tìm một số hạng cha biết,
số bị trừ cha biết.


- HS khác nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở
- 2 HS chữa bài giải thích cách làm
___________________________________


<i><b>Tập làm văn</b></i>


Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật


<b>I. Mục tiªu: </b>


- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nớc.
- Biết sắp xếp các câu cho trớc thành 1 đoạn văn.


- Bớc đầu viết đợc đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.
- Bảng phụ và bút dạ.



<b>III. Cỏc hot ng dy - hc </b>

:



<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KT bµi cị:</b></i>


- Gọi 3 HS đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các - 3 HS thực hiện yêu cầu
bộ phận của con vật mà mình yờu thớch.


- Nhận xét, cho điểm B. Dạy bài mới
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. Hớng dẫn ôn tËp</b></i>


<b>* Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS đọc thầm bài Con chuồn chuồn


<i>nớc xác định các đoạn văn trong bài và tìm ý chính của</i>
từng đoạn.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn, HS khác theo dõi, nhận xét bổ
sung ý kiến cho bạn.


- NhËn xÐt, kÕt luËn
<i><b>* Bµi 2:</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung BT
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.


- Gợi ý HS sắp xếp các câu theo trình tự hợp lý. Đánh số
1, 2, 3 để liên kết các câu theo thứ tự thành đoạn văn.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Yêu cầu HS khác
nhận xét.


- Kết luận lời giảng đúng.
<i><b>* Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT.
- Yêu cầu HS t vit bi.


- Chữa bài


- Yờu cu 2 HS treo bảng, đọc đoạn văn. GV sửa lỗi dùng
từ, đặt câu, diễn đạt cho từng HS


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn.
- Cho điểm HS viết tốt.


<i><b>C. Cñng cè, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS : V nhà hoàn thành đoạn văn vào vở và quan
sát ngoại hình, hoạt động của con vật mà em yêu thích,
ghi lại KQ quan sát.


- 1 HS đọc to


- Làm bài cá nhân.


- HS phát biểu và thống nhất ý kiến
đúng


- Lắng nghe
- 1 HS đọc


- 2 HS cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm
văn.


- L¾ng nghe


- 3 HS đọc đoạn văn
- Nhận xét


- Lắng nghe.
- 1 HS đọc to


- 2 HS viÕt vµo bảng nhóm. HS viết vào
vở BT.


- Theo dõi.


- 3 - 5 HS đọc đoạn văn.
- Lắng nghe


____________________________________

SINH HOẠT LỚP, ĐỘI




Em yêu quý mẹ và cô giáo


<b>I. MC TIấU : </b>


Giúp HS :


- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần 31.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.


- Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động
của Đội, lớp, trường.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>



hoạt động của thầy hoạt động của trò


1. Nhận xét, đánh giá tuần 31:


GV ghi các công việc HS dựa vào để nhận
xét đánh giá:


- Chuyên cần, đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập


-Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường



Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự
nhận xét,đánh giá mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đồng phục, khăn quàng, bảng tên


- Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát tập
thể. Thực hiện tốt A.T.G.T


- Bài cũ,chuẩn bị bài mới
- Phát biểu xây dựng bài
- Rèn chữ, giữ vở


- Ăn quà vặt
- Tiến bộ
- Chưa tiến bộ


2. Sinh hoạt Đội, phương hướng tuần 32
- Nhắc HS tiếp tục thực hiện các công việc
Đội, lớp đã đề ra


- Thc hin tt A.T.G.T


- Biểu diễn văn nghệ: hát những bài hát ca ngợi
Mẹ và cô giáo


- T viờn cú ý kiến


- Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình
Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình
hình lớp tuần qua xếp loại các tổ:



Tổ 1:
Tổ 2:
Tổ 3:


- Lp theo dừi
- tip thu


HS tự tìm bài hát và biểu diễn theo nhóm hoặc
cá nhân


_______________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×