Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De kiem tra 45Phut Dong dien khong doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.82 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên : ... Lớp : ...</b>
<b>Bài kiểm tra 45 phút </b>


<b>1/ Biết hiệu điện thế UMN=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? </b>
<b>a</b> VN-VM =3V b VN =3V c VM =3V d VM-VN =3V


2/ Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối
tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


<b>a</b> R = 100 (Ω). <b>b</b> R = 250 (Ω). cR = 200 (Ω). dR = 250 (Ω).
3/ Chọn biểu thức sai trong các biểu thức tính tốn trên một đoạn mạch điện :


b) A = Uit b) Q = tRI c) P = UI d) Q =


<i>R</i>
<i>U</i>2


t


4/ Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110 V , U2 = 220 V và công suất định mức


của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ nhất với bóng đèn thứ hai bằng :


a) 2 lần b) <sub>4</sub>1 laàn c) 1<sub>2</sub> laàn d) 4 laàn


5/ Chọn câu đúng :Pin điện hóa có :


<b>a</b> Một cực là hai vật dẫn và cực kia là vật cách điện. <b>b</b> Hai cực là hai vật dẫn cùng chất.
<b>c</b> Hai cực là hai vật dẫn khác chất. <b>d</b> Hai cực đều là các vật cách điện.
6/ Cho ba điện trở R1 = 20Ω , R2 = 10 Ω , R 3 = 5 Ω được ghép nối tếp với nhau . Khi đó điện trở tương
đương của ba điện trở là :



a. 2, 9 Ω b. 35 Ω c. 25 Ω d. 20 Ω


7/ Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?


<b>a</b> mape (A) <b>b Niutơn (N)</b> <b>c Jun (J) dOát (W) </b>
8/ Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?


<b>a</b> mape kế b Lực kế <b> c Công tơ điện</b> <b>d nhiệt kế</b>
9/ Điều kiện để có dịng điện trong một vật :


<b>a</b> Có hiệu điện thế và điện tích tự do <b>b Có điện tích </b>


<b>c</b> Có điện thế <b>d Có hiệu điện thế </b>


10/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


<b>a</b> Dịng điện có tác dụng hố học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
<b>b</b> Dịng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.


<b>c</b> Dịng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
<b>d</b> Dịng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
11/ Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>a</b> P = Eit. b P = UIt. c P = ξ I <b>d P = UI.</b>


12/ Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5<sub>, có dịng điện 5A chạy qua 20s.</sub>


<b>a</b> 2500J b20J c500J <b>d 400J</b>



13/ Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 2
phút , bàn là tiêu thụ điện năng là:


<b>a</b> 1000J b 2000J c 120KJ <b>d</b> 500J


14/ Phát biểu nào sau đây là đúng?Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển rời có hương của
<b>a</b> các êlectron b các ion âm c Các nguyên tử dcác ion dương


15/ Chọn phương án đúng :


Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho :


<b>a</b> khả năng thực hiện công của nguồn điện. bkhả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>c</b> khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện d khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
<b>16 / Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:</b>


a . RTM = 200 (Ω). b . RTM = 300 (Ω). c . RTM = 400 (Ω). d. RTM = 500 (Ω).


<b>17 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngồi R. Gọi I là </b>
cường độ dịng điện trong mạch. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là :


a) U = E + rI. b) U = E – rI. c) U = RI. d. U = E – I2<sub> r </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 1,5 v – 0,5 Ω b. 9v – 0,5 Ω C. 9v - 3 Ω d. 1,5v – 3 Ω


<b>19 Cho ba nguồn điờn giống hệt nhau , mỗi nguồn cú suất điện động là 1,5V và điện trở trongr = 0,5</b>
<b>a</b> 1,5 V – 0,5 Ω b. 4,5 V – 1,5 Ω C. 1,5 V – 0,167 Ω D . 4,5 V – 0,167 Ω
<b>20</b>/ Biểu thức nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>a</b> E = U - Ir <b>b</b> E = U + Ir <b>c</b>



R
U


I <b>d</b>


r
R
I



 E


<i><b>Bµi tËp tù luËn .</b></i>


Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tơng ứng là ξ1
= 1,5V , r1 = 1Ω ; ξ2 = 3V , r2 = 2 Ω . Các điện trở mạch ngoài là R1 = 12 Ω , R2 = 12 Ω ; R3 = 6 Ω .


a. Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngồi RN


b. Tìm cờng độ dịng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .
c. Tìm cơng suất của bộ nguồn và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3


B i l m

à à



<i><b>Câu </b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>13</b></i> <i><b>14</b></i> <i><b>15</b></i> <i><b>16</b></i> <i><b>17</b></i> <i><b>18</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>20</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
<b>Họ và tên : ... Lớp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>aFara b culông c vôm trên mét d Vơn</b>
2/ Cơng của dịng điện khơng có đơn vị là:


<b>a</b> W.s <b>b J/s</b> <b>c kVA d KW. h</b>


3/ Trên một bóng đèn có ghi 220V - 60W khi đó điện trở ccủa bóng đèn và dịng điện định mức là :
<b>a</b> 806,6Ω và 3,66 A <b>b 60Ω và 0.27 A </b> c 220Ω và 0. 27A <b>d 806,6 Ω và 0,27A </b>
4/ Chọn câu đúng :Pin điện hóa có :


<b>a</b> Hai cực đều là các vật cách điện. <b>b Một cực là hai vật dẫn và cực kia là vật cách điện.</b>
<b>c</b> Hai cực là hai vật dẫn cùng chất. <b>d Hai cực là hai vật dẫn khác chất.</b>


5/ Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5<sub>, có dịng điện 5A chạy qua 20s.</sub>


<b>a</b> 2500J b20J c 500J <b>d 400J</b>


6/ Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối
tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


<b>a</b> R = 250 (Ω). bR = 200 (Ω). cR = 250 (Ω). <b>d</b> R = 100 (Ω).
7/ Biết hiệu điện thế UMN=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?


<b>a</b> VM =3V bVM-VN =3V c VN-VM =3V <b>d VN =3V</b>
8/ Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho



<b>a</b> khả năng thực hiện cơng của nguồn điện. <b>b</b> khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>c</b> khả năng tác dụng lực của nguồn điện. <b>d</b> khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
9/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


<b>a chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.</b>
<b>b dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng</b>


<b>c</b> cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


<b>d</b> Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.


10/ Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 2
phút , bàn là tiêu thụ điện năng là:


<b>a</b> 120KJ b 2000J <b>c 1000J</b> <b>d</b> 500J


11/ Chọn biểu thức sai trong các biểu thức tính tốn trên một đoạn mạch điện :


a) A = UIt b) Q = tRI c) P = UI d) Q =


<i>R</i>
<i>U</i>2


t


12/ Phát biểu nào sau đây là đúng?Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển rời có hương của
<b>a</b> ác êlectron bCác nguyên tử c các ion âm dcác ion dương



13/ Hiệu điện thế hai điểm M, N là UMN= 40V. Chọn câu chắc chắn đúng :


<b>a</b> Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. <b> d</b> Điện thế ở N bằng 0.
<b>b</b> Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. <b>c</b> Điện thế ở M là 40V.
<b>14/ Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây? </b>


<b>a</b> mape (A) <b>bNiutơn (N)</b> c. Jun (J) dOát (W)
15/ Chọn phương án đúng :


Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho :
<b>a</b> khả năng thực hiện cơng của nguồn điện.


<b>b</b> khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>c</b> khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>d</b> khả năng tác dụng lực của nguồn điện.


<b>16 / Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 200 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:</b>
a . RTM = 200 (Ω). b . RTM = 300 (Ω). c . RTM = 400 (Ω). d. RTM = 500 (Ω).


<b>17 Có 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong r = 0,5Ω , suất điện động ξ = 1,5 V được ghép nối tiếp </b>
với nhau thành một bộ nguồn . Khi đó suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là :


a. 1,5 v – 0,5 Ω b. 9v – 0,5 Ω C. 9v - 3 Ω d. 1,5v – 3 Ω


<b>18 Cho ba nguồn điên giống hệt nhau , mỗi nguồn có suất điện động là 1,5V và điện trở trongr = 0,5</b>
<b>a</b> 1,5 V – 0,5 Ω b. 4,5 V – 1,5 Ω C. 1,5 V – 0,167 Ω D . 4,5 V – 0,167 Ω
<b>19/ Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.
<b>a</b> tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.



<b>b</b> tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
<b>c</b> tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện.


<b>d</b> tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện.


<b>Bµi tËp tù luËn</b> .


Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tơng ứng là ξ1
= 1,5V , r1 = 2Ω ; ξ2 = 1,5V , r2 = 2 Ω . Các điện trở mạch ngoài là R1 = 12 Ω , R2 = 12 Ω ; R3 = 8Ω .


a. Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngồi RN


b. Tìm cờng độ dòng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .
c. Tìm cơng suất của bộ nguồn và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3


<i><b> Bài làm</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Họ và tên : ... Lớp : </b>


<b>Bài kiểm tra 45 phút </b>
<b>1/ Chọn phương án đúng :</b>


Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho :


<b>a</b> khả năng thực hiện cơng của nguồn điện. <b>b</b> khả năng tích điện cho hai cực của nó.


<i><b>Câu </b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i>



<i><b>Đáp án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>c</b> khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện <b>d</b> khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
2/ Chọn câu đúng :Pin điện hóa có :


<b>a</b> Một cực là hai vật dẫn và cực kia là vật cách điện. bHai cực là hai vật dẫn cùng chất.
c Hai cực đều là các vật cách điện. d Hai cực là hai vật dẫn khác chất.


3/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


<b>a</b> Dịng điện có tác dụng hố học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
<b>b</b> Dịng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.


<b>c</b> Dịng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
<b>d</b> Dịng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện


4/ Cho ba điện trở R1 = 20Ω , R2 = 10 Ω , R 3 = 5 Ω được ghép nối tếp với nhau . Khi đó điện trở tương
đương của ba điện trở là :


a. 2, 9 Ω b. 35 Ω c. 25 Ω d. 20 Ω


5/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?


<b>a .Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.</b>
<b>b</b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.


<b>c Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.</b>


<b>d</b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện cạy qua vật.


6/ Điều kiện để có dịng điện trong một vật :


<b>a</b> có hiệu điện thế và điện tích tự do <b>b có điện tích </b>


<b>c</b> có điện thế <b>d có hiệu điện thế </b>


7/ Trên một bóng đèn có ghi 220V - 60W khi đó điện trở ccủa bóng đèn và dịng điện định mức là :
<b>a</b> 220Ω và 0. 27A <b>b 806,6 Ω và 0,27A </b> <b>c 60Ω và 0.27 A </b> <b>d 806,6Ω và 3,66 A</b>
8/ Biết hiệu điện thế UMN=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?


<b>a</b> VM-VN =3V <b>b VN-VM =3V</b> <b>c VM =3V d VN =3V</b>


9/ Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 2
phút , bàn là tiêu thụ điện năng là:


<b>a</b> 120KJ b 2000J c 500J <b>d 1000J</b>


10/ Phát biểu nào sau đây là đúng?Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển rời có hương của
<b>a</b> các êlectron b Các nguyên tử c các ion âm d ác ion dương


11/ Hiệu điện thế hai điểm M, N là UMN= 40V. Chọn câu chắc chắn đúng :


<b>a</b> Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. <b>b</b> Điện thế ở M là 40V.
<b>c</b> Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. <b>d</b> Điện thế ở N bằng 0.


12/ Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối
tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


<b>a</b> R = 100 (Ω). bR = 200 (Ω). c R = 250 (Ω). dR = 250 (Ω).



13/ Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5<sub>, có dịng điện 5A chạy qua 20s.</sub>


<b>a</b> 20J b 2500J <b>c</b> 500J <b>d</b> 400J


14/ Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
<b>a</b> P = ξ I <b>b P = UI. c P = Eit. d P = UIt.</b>
15/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


<b>a</b> chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>b</b> dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng


<b>c</b> cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


<b>d</b> Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.


<b>16 / Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), điện trở toàn mạch là:</b>
a . RTM = 200 (Ω). b . RTM = 300 (Ω). c . RTM = 400 (Ω). d. RTM = 500 (Ω).


<b>17 Có 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong r = 0,5Ω , suất điện động ξ = 1,5 V được ghép nối tiếp </b>
với nhau thành một bộ nguồn . Khi đó suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là :


a. 1,5 v – 0,5 Ω b. 9v – 0,5 Ω C. 9v - 3 Ω d. 1,5v – 3 Ω
<b>18/ Chọn phương án đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b</b> tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
<b>c</b> tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện.


<b>d</b> tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện.



19/ Tính cơng của dịng điện trên một đoạn mạch có hiệu điện thế 10V, cuờng độ 2A trong 5s


<b>a</b> 10J <b>b</b> 100J <b>c</b> 20J <b>d</b> 50J


<b>20</b>/ Biểu thức nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>a</b> E = U - Ir <b>b</b> E = U + Ir <b>c</b>


R
U


I <b>d</b>


r
R
I



 E


<i><b>Bµi tËp tù luËn .</b></i>


Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tơng ứng là ξ1
= 1,5V , r1 = 1Ω ; ξ2 = 1,5V , r2 = 1 Ω . Các điện trở mạch ngoài là R1 = 4 Ω , R2 = 2,5 Ω ; R3 = 3 Ω .


a. Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngồi RN


b. Tìm cờng độ dịng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .
c. Tìm cơng suất của bộ nguồn và cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R3



B i l m

à à



<i><b>Câu </b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>13</b></i> <i><b>14</b></i> <i><b>15</b></i> <i><b>16</b></i> <i><b>17</b></i> <i><b>18</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>20</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
<b>Họ và tên : ... Lớp : </b>


<b>Bài kiểm tra 45 phút </b>


<b>1/ Một electron là -e=-1,6.10</b>-19<sub>C bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện </sub>
thế UMN=100V. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là :


<b>a</b> +1,6.10-17<sub>J</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>-1,6.10</sub>-17<sub>J</sub><b><sub>c</sub></b> <sub>+1,6.10</sub>-19<sub>J</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>-1,6.10</sub>-19<sub>J</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a</b> các êlectron bCác nguyên tử c các ion âm d các ion dương
3/ Điều kiện để có dịng điện trong một vật :


<b>a</b> có hiệu điện thế và điện tích tự do <b>b</b> có điện tích


<b>c</b> có điện thế <b>d</b> có hiệu điện thế


4/ Tính cơng của dịng điện trên một đoạn mạch có hiệu điện thế 10V, cuờng độ 2A trong 5s
<b>a</b> 10J <b>b</b> 20J c 100J d 200J


5/ Đơn vị điện dung có tên là gì?


<b>a</b> Fara b culông <b>c Vôn trên mét</b> d. Vôn



6/ Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110 V , U2 = 220 V và công suất định mức


của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ nhất với bóng đèn thứ hai bằng :


a) 2 laàn b) <sub>4</sub>1 laàn c) 1<sub>2</sub> lần d) 4 lần


<b>7/ Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5</b><sub>, có dịng điện 5A chạy qua 20s.</sub>


<b>a</b> 2500J b400J c 500J <b>d 20J</b>
8/ Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?


<b>a</b> mape (A) <b>b Niutơn (N)</b> <b>c Jun (J) d Oát (W) </b>


9/ Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 2
phút , bàn là tiêu thụ điện năng là:


<b>a</b> 500J b 120KJ <b>c</b> 1000J <b>d</b> 2000J


10/ Hiệu điện thế hai điểm M, N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng :


<b>a</b> Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. <b> d</b> Điện thế ở M là 40V.
<b>b</b> Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. <b>c</b> Điện thế ở N bằng 0.


<b>11/ Trên một bóng đèn có ghi 220V - 60W khi đó điện trở ccủa bóng đèn và dòng điện định mức là : </b>
<b>a</b> 220Ω và 0. 27A <b>b 806,6 Ω và 0,27A </b> <b>c 806,6Ω và 3,66 A</b> <b>d 60Ω và 0.27 A </b>
12/ Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>a</b> P = ξ I b P = Eit. c P = UI. <b>d</b> P = UIt.
13/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?



<b>a</b> chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>b</b> dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng


<b>c</b> cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


<b>d</b> Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.


14/ Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối
tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


<b>a</b> R = 250 (Ω). <b>b</b> R = 100 (Ω). <b>c</b> R = 250 (Ω). d R = 200 (Ω).
15/ Chọn phương án đúng:


Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.


<b>a</b> tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện. <b>b</b> tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
<b>c</b> tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. <b>d</b> tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
<b>16 / Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:</b>


a . RTM = 200 (Ω). b . RTM = 300 (Ω). c . RTM = 400 (Ω). d. RTM = 500 (Ω).


<b>17 Có 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong r = 0,5Ω , suất điện động ξ = 1,5 V được ghép nối tiếp </b>
với nhau thành một bộ nguồn . Khi đó suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là :


a. 1,5 v – 0,5 Ω b. 9v – 0,5 Ω C. 9v - 3 Ω d. 1,5v – 3 Ω
<b>18</b>/ Biểu thức nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>a</b> E = U - Ir <b>b</b> E = U + Ir <b>c</b>



R
U


I <b>d</b>


r
R
I



 E
<b>19/ Chọn phương án đúng :</b>


Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc với một điện trở ngồi R = r; thì cường độ dịng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện
trong mạch.


<b>a</b> bằng 3I <b>b</b> bằng 2I <b>c</b> bằng 1,5I <b>d</b> bằng 2,5I


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a</b> P = ξ I <b>b</b> P = UI. <b>c P = UIt.</b> <b>d P = Eit.</b>


<i><b>Bµi tËp tù ln .</b></i>


Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tơng ứng là ξ1
= 1,5V , r1 = 0,3Ω ; ξ2 = 3V , r2 = 0, 6 Ω . Các điện trở mạch ngoài là R1 = 6 Ω , R2 = 12 Ω ; R3 = 36 Ω .


a. Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngoài RN


b. Tìm cờng độ dịng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .
c. Tìm công suất của bộ nguồn và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3



<i><b> Bài làm</b></i>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>13</b></i> <i><b>14</b></i> <i><b>15</b></i> <i><b>16</b></i> <i><b>17</b></i> <i><b>18</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>20</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



1/ Chọn phương án đúng:


Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.
<b>a</b> tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.


<b>b</b> tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
<b>c</b> tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện.


<b>d</b> tỉ lệ nghịch với bỡnh phương cường độ dũng điện.
2/ Biểu thức nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>a</b> E = U - Ir <b>b</b> E = U + Ir <b>c</b> R


U
I


<b>d</b> IRr
E



3/ Chọn phương án đúng :


Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc với một điện trở ngồi R = r; thì cường độ dòng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện
trong mạch.


<b>a</b> bằng 3I <b>b</b> bằng 2I <b>c</b> bằng 1,5I <b>d</b> bằng 2,5I


4/ Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:
<b>a</b> RTM = 400 (Ω). <b>b</b> RTM = 500 (Ω). <b>c</b> RTM = 200 (Ω). <b>d</b> RTM = 300 (Ω).
5/ Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?


<b>a</b> mape (A) <b>b</b> Niutơn (N) <b>c</b> Jun (J)


<b>d</b> Oát (W)


6/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c</b> hiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.


<b>d</b> Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện cạy qua vật.
7/ Cơng của dịng điện kh«ng có đơn vị là:


<b>a</b> Wh <b>b</b> J/s <b>c</b> kVA <b>d</b>


8/ Biết hiệu điện thế UMN=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?


<b>a</b> VN =3V <b>b</b> VN-VM =3V <b>c</b> VM-VN =3V



<b>d</b> VM =3V


9/ Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5<sub>, có dịng điện 5A chạy qua 20s.</sub>


<b>a</b> 400J <b>b</b> 20J <b>c</b> 0J <b>d</b> 2500J


10/ Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19<sub>J. Điện tích của </sub>
electron là -e=-1,6.10-19<sub>C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu? </sub>


<b>a</b> -32V <b>b</b> -20V <b>c</b> +20V <b>d</b>


+32V


11/ Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 2
phút , bàn là tiêu thụ điện năng là:


<b>a</b> 500J <b>b</b> 1000J <b>c</b> 2000J <b>d</b>


120KJ


12/ Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>a</b> P = ξ I <b>b</b> P = UI. <b>c</b> P = UIt. <b>d</b>


P = Eit.


13/ Một electron là -e=-1,6.10-19<sub>C bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu </sub>
điện thế UMN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là :


<b>a</b> +1,6.10-19<sub>J</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>-1,6.10</sub>-17<sub>J</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>+1,6.10</sub>-17<sub>J</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>-1,6.10</sub>-19<sub>J</sub>


14/ Hiệu điện thế hai điểm M, N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng :


<b>a</b> Điện thế ở M là 40V.


<b>b</b> Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
<b>c</b> Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.


<b>d</b> Điện thế ở N bằng 0.


15/ Chọn câu đúng :Pin điện hóa có :


<b>a</b> Hai cực đều là các vật cách điện. <b>b</b> Một cực là hai vật dẫn và cực kia là vật cách điện. <b>c</b> Hai
cực là hai vật dẫn khác chất.


<b>d</b> Hai cực là hai vật dẫn cùng chất.


<b>16 / Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 200 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:</b>
a . RTM = 200 (Ω). b . RTM = 300 (Ω). c . RTM = 400 (Ω). d. RTM = 500 (Ω).


18 Có 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong r = 0,5Ω , suất điện động ξ = 1,5 V được ghép nối
tiếp với nhau thành một bộ nguồn . Khi đó suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là :


a. 1,5 v – 0,5 Ω b. 9v – 0,5 Ω C. 9v - 3 Ω d. 1,5v – 3 Ω


19 Trong một mạch điện kín, cơng của dịng điện :




a là số đo phần điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác (hóa năng, cơ năng, nội



năng . . .), được đo bằng cơng tơ điện.


b bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và với thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch.


d là công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương trong tồn


mạch.


20/ Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây :


a điện trở của vật dẫn


b thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.




c cường độ dòng điện đi qua vật dẫn.


d hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn


<b>1/ Hiệu điện thế hai điểm M, N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng :</b>
<b>a</b> Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.


<b>b</b> Điện thế ở M là 40V.


<b>c</b> Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.


<b>d</b> Điện thế ở N bằng 0.


2/ Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 2
phút , bàn là tiêu thụ điện năng là:


<b>a</b> 2000J <b>b</b> 120KJ <b>c</b> 1000J <b>d500J </b>


3/ Trên một bóng đèn có ghi 220V - 60W khi đó điện trở ccủa bóng đèn và dịng điện định mức là :
<b>a</b> 806,6Ω và 3,66 A <b>b 60Ω và 0.27 A </b> <b>c 220Ω và 0. 27A </b> <b>d 806,6 Ω và 0,27A </b>
4/ Chọn câu đúng :Pin điện hóa có :


<b>a</b> Hai cực là hai vật dẫn cùng chất. <b>b</b> Hai cực đều là các vật cách điện. <b>c</b> Một cực là hai vật dẫn và cực kia
là vật cách điện.


<b>d</b> Hai cực là hai vật dẫn khác chất.


5/ Tính nhiệt luợng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5<sub>, có dịng điện 5A chạy qua 20s.</sub>


<b>a</b> 400J <b>b</b> 2500J <b>c</b> 500J <b>d</b> 20J


6/ Tính cơng của dịng điện trên một đoạn mạch có hiệu điện thế 10V, cuờng độ 2A trong 5s


<b>a</b> 10J <b>b</b> 100J <b>c</b> 20J <b>d</b> 0J


7/ Công của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>a</b> A = UIt. <b>b</b> A = Ei <b>c</b> A = ξIt. <b>d</b> A = Eit2<sub>.</sub>


8/ Cơng của dịng điện có đơn vị là:



<b>a</b> Wh <b>b</b> /s <b>c</b> kVA <b>d</b>


9/ Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19<sub>J. Điện tích của </sub>
electron là -e=-1,6.10-19<sub>C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu? </sub>


<b>a</b> +32V <b>b</b> +20V <b>c</b> -20V <b>d</b>


-32V


10/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


<b>a</b> hiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>b</b> ịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>d</b> Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.


11/ Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>a</b> P = Eit. <b>b</b> P = ξ I <b>c</b> P = UI.d P =


UIt.


12/ Hiệu điện thế hai điểm M, N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng :
<b>a</b> Điện thế ở M là 40V.


<b>b</b> Điện thế ở N bằng 0.


<b>c</b> Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
<b>d</b> Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.



13/ Chọn phương án đúng :


Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc với một điện trở ngồi R = r; thì cường độ dòng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện
trong mạch.


<b>a</b> bằng 3I <b>b</b> bằng 1,5I <b>c</b> bằng 2I <b>d</b> bằng 2,5I


14/ Chọn phương án đúng:


Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.
<b>a</b> tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện.


<b>b</b> tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
<b>c</b> tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.


<b>d</b> tỉ lệ nghịch với bỡnh phng cng dũng in.


15/ Đoạn mạch gồm ®iƯn trë R1 = 100 (Ω) m¾c nèi tiÕp víi điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch lµ:
<b>a</b> RTM = 400 (Ω). <b>b</b> RTM = 500 (Ω). <b>c</b> RTM = 200 (). <b>d</b> RTM = 300 ().
Ô Đáp án của đề thi:


Bµi tËp tù luËn .



Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn


điện tơng ứng là

ξ

1

= 1,5V , r

1

= 1

;

ξ

2

= 3V , r

2

= 2

Ω .

Các điện trở mạch ngoài là R

1

= 6

Ω ,


R

2

= 12 Ω ; R

3

= 36 Ω .



a.

Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngồi RN



b. Tìm cờng độ dịng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .


c. Tìm cơng suất của bộ nguồn và cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R

3


Bµi



Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn


điện tơng ứng là

ξ

1

= 1,5V , r

1

= 1

;

ξ

2

= 3V , r

2

= 2

Ω .

Các điện trở mạch ngoài là R

1

= 6

Ω ,


R

2

= 12 Ω ; R

3

= 36 Ω .



a.

Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngồi RN


b. Tìm cờng độ dịng điện trong mạch , Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B .


c. Tìm cơng suất của bộ nguồn và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R

3


Cho một mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ , trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn


điện tơng ứng là

ξ

1

= 1,5V , r

1

= 1

;

ξ

2

= 1,5V , r

2

= 2

Ω .

Các điện trở mạch ngoài là R

1

= 6


Ω , R

2

= 12 Ω ; R

3

= 4 Ω .



a.

Tính suất điện động ξ b và điện trở trong rb của bộ nguồn , điện trở tơng đơng ở mạch ngoài RN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×