Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án thi giáo viên dạy giỏi cấp tr ờng môn Đại số 8 năm học 2010 – 2011
Giáo viên thực hiện: Phan Ngọc Anh-Trường THCS Diễn Lợi
TiÕt 30: $6.<b> PHÉP TRỪ HAI PHÂN THỨC</b>
<b>I . Mục tiêu bài học </b>
- Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy
tắc đổi dấu và thực hiện thành thạo phép trừ.
- Vận dụng linh hoạt, chính xác quy tắc cộng , quy đồng các phân thức
- Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính cẩn thận và tinh thần hợp tác
trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học </b>
- GV: Bảng phụ ghi nội :?2,?3, ?4
- HS: Bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ:</b></i>
- Nêu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu
- Aùp dụng làm bài tập 23c(SGK)
<i><b>Hoạt động 2: Bài mới:</b></i>
Hoạt động của thầy và học sinh Nội dung ghi bảng
GV ghi mục 1
GV cho HS đọc đề ?1 và nghiên cứu
cách làm.
GV gọi một em lên bảng trình
bày,HS cả lớp làm vào giấy nháp
GV : Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
GV giới thiệu khái niệm phân thức
đối(GV có thể giảng vấn đề này ở
bảng nháp).……..
GV: em nào có thể phát biểu cho
thầy thế nào là hai phân thức đối
nhau
GV: với phân thức <i>A<sub>B</sub></i> ta có
0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
do đó <i>A</i>
<i>B</i>
<sub> là phân thức đối</sub>
của <i><sub>B</sub>A</i> và ngược lại <i><sub>B</sub>A</i>là phân thức
<b>1. Phân thức đối:</b>
<b>?1/:Làm tính cộng:</b>
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 0
1
0
1
)
3
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng</b></i>
<i><b>của chúng bằng 0</b></i>
đối của <i><sub>B</sub>A</i>
GV:Do đó phân thức đối của <i><sub>B</sub>A</i>
được kí hiệu như thế nào?
GV:
GV: Đưa đề ?2/ lên bảng phụ ,yêu
cầu HS đọc và suy nghỉ đề cho kỉ.Sau
đó GV chia lớp học thành 4 nhóm và
tổ chức cho các em hoạt động nhóm
GV: cho 4 nhóm trưởng lên ghi kết
quả ,GV cho HS nhận xét kết qủa,GV
nhận xét và cho điểm cho từng nhóm
GV:các em đã nghiên cứu xong
mục 1,giờ các em chuyễn sang mục 2
GV:đưa quy tắc lên bảng phụ và yêu
cầu một số học sinh đọc lại quy tắc
GV: Aùp dụng quy tắc các em làm ví
GV:Để thực hiện phép trừ ta làm thế
nào?
HS:Thực hiện
?3/:GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: bốn nhóm thực hiện
GV: Nhóm 1 đổi bài làm cho
nhóm 3, nhóm 2 đổi bài làm cho
nhóm 4. HS của các nhóm theo dõi
đáp án ở bảng phụ và chấm bài cho
các nhóm,GV thu lại bài làm của các
nhóm và nhận xét cho điểm
Phân thức đối của <i><sub>B</sub>A</i> được kí hiệu
bởi <i><sub>B</sub>A</i>
Như vậy:
-<i><sub>B</sub>A</i> = <i><sub>B</sub>A</i> và -<i><sub>B</sub>A</i> = <i><sub>B</sub>A</i>
?2/Tìm phân thức đối của 1<i><sub>x</sub>x</i>
Giải
Phân thức đối của 1<i><sub>x</sub>x</i> là:
1 <i>x</i> <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2. Phép trừ :</b>
Quy tắc(SGK)
Ví dụ:Trừ hai phân thức
1 1
( ) ( )
<i>y x y</i> <i>x x y</i>
Giaûi
1 1
( ) ( ) ( ) ( )
1
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x y</i> <i>x x y</i> <i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
<i>x y</i>
<i>xy x y</i> <i>xy</i>
?3/Làm tính trừ phân thức:
2 2
3 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải(GV ghi ở bảng phụ)
2 2
2 2
3 1 3 ( 1)
1 ( 1)( 1) ( 1)
( 3) ( 1)( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 ( 2 1) 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
1
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
?4/:GV yêu cầu một em lên bảng
làm,cả lớp làm vào giấy nháp
?4/ Thực hiện phép tính:
<i>x<sub>x</sub></i><sub>1 1</sub>2 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>9 <sub>1</sub><i>x</i><i><sub>x</sub></i>9
Giaûi
2 9 9 ( 2) 9 9
1 1 1 1 1 1
2 ( 9) ( 9)
1 1 1
2 9 9 3 16
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố: Qua bai học trên các em cần nắm vững các kiến thức </b></i>
nào?
HS: Trả lời.
-Aùp dụng lý thuyết của bài học trên làm bài tập :29a,30a(SGK)
-Về nhà học thế nào là hai phân thức đối nhau và quy tắc phép trừ hai phân
thức
- Làm các bài tập:28,29(b,c,d),30(b),31,32/SGK