Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THAM KHAO KHII TOAN 6 TCHOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Vũng Liêm
Trường THCS Thanh Bình
GV: Lê Văn Chót


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – LỚP 6
<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>THỜI GIAN 90 PHÚT</b>


A.MA TRẬN


<b>Cấp độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


1.Số nguyên Chỉ ra được bội, <sub>ước của số nguyên</sub> Vận dụng được các quy tắc thực hiện các
phép tính, tìm x


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 2 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0 0.5 1 0 <i>2điểm (20%)</i>


2.Phân số


Hiểu được các khái
niệm phân số, hỗn
số, số thập phân,
phần trăm



Vận dụng được tính
chất cơ bản của phân
số trong tính tốn, tìm
tỉ số của hai số


Biết tìm một số biết giá
trị một phân số của nó


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 3 1 2 1 7


<i><b>Số điểm</b></i> 0 0.75 1 0 1.5 0 1.5 <i>4.75điểm (47.5%)</i>


3. Góc


Nhận biết được các
loại góc trong hình
vẽ, biết dùng thước
đo góc để đo hoặc
vẽ góc cho trước


Hiểu các khái niệm
tia phân giác của
góc, hai góc bù
nhau, kế bù, tia nằm
giữa 2 tia


Vận dụng được tia
nằm giữa 2 tia để giải
các bài toán



<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 2 1 1 6


<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0.5 0.5 0 1.5 0 <i>3điểm (30%)</i>


4.Đường tròn


Nhận biết được các
khái niệm đường
trịn, hình trịn, điểm
nằm bên trong, trên
và ngồi đường trịn
Số câu hỏi


Số điểm 0.25 0 0 0 <i>0.25điểm (2.5%)</i>


<i><b>TS câu TN</b></i> <b>5</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>12 câu TNghiệm</b>


<i><b>TS điểm TN</b></i> <b>1.25 </b> <b>1.25 </b> <b>0.5 </b> <b>0 </b> <i>3điểm (30%)</i>


<i><b>TS câu TL</b></i> <b>0</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>7 câu TLuận</b>


<i><b>TS điểm TL</b></i> <b>0 </b> <b>1.5 </b> <b>4 </b> <b>1.5</b> <i>7điểm (70%)</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>19 Câu</b>


<b>TS Điểm</b> <b>1.25</b> <b>2.75</b> <b>6</b> <i><b>10điểm (100%)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 -THỜI GIAN 90 PHÚT</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>



<b>Mức độ: Nhận biết</b>


<i><b>Chủ đề 1: Số nguyên (2 câu)</b></i>


Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :


<b>A. {1 ; 5}</b> <b>B.</b> {-1 ;-5} <b>C.</b> {1 ;-1} <b>D.</b> {1 ; -1; 5;-5}
Trong tập hợp các số nguyên Z, kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :


<b>A. 20</b> <b>B.</b> -20 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> -9


<i><b>Chủ đề 3: Góc (2 câu)</b></i>


Cho hình vẽ sau, số đo của góc xOz bằng:


y
x
z
45o
30o
<b>O</b>


<b>A. 15</b>o <b><sub>B.</sub></b> <sub>65</sub>o <b><sub>C.</sub></b> <sub>75</sub>o <b><sub>D.</sub></b> <sub>85</sub>o


Góc có số đo: 90o<sub> < </sub>


 < 180o được gọi là góc gì?


<b>A. Góc nhọn</b> <b>B.</b> Góc vng <b>C.</b> Góc tù <b>D.</b> Góc bẹt



<i><b>Chủ đề 4: Đường trịn (1 câu)</b></i>


Cho A là một điểm thuộc hình trịn (O; 4 cm). Độ dài đoạn thẳng OA bằng:


<b>A. OA = 4 cm</b> <b>B.</b> OA < 4 cm <b>C.</b> OA > 4 cm <b>D.</b> OA ≤ 4 cm
<b>Mức độ: Thông hiểu</b>


<i><b>Chủ đề 2: Phân số (3 câu)</b></i>


Kết quả của phép tính:


7
5

.
15
14
bằng:


<b>A.</b> <sub>3</sub>2 <b>B.</b> 2


3


<b>C.</b> <sub>2</sub>3 <b>D.</b> 3


2


Khi đổi số thập 1,25 thành phân số ta được kết quả:


<b>A.</b> 125
10 <b>B.</b>
125
100 <b>C.</b>
125
1000 <b>D.</b>
125
10000


Cách tính nhanh của biểu thức: <sub>5</sub>3.<sub>11</sub>2  <sub>5</sub>3.


5
3
11
8 
 .
11
1
là:
<b>A.</b> 5
3

. 
11
2

11
8
11
1 <b>B.</b>



11
2

11
8
11
1 <sub>.</sub>
5
3
 <b>C.</b>
5
3

. 


11
2

11
8



11
1 <b>D.</b>


 

5
3
. 


11
2




11
8



11
1


<i><b>Chủ đề 3: Góc (2 câu)</b></i>


Hai góc có tổng số đo là 90o<sub> gọi là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>y</b>


<b>x</b>
<b>t</b>


<b>O</b>



<b>A.</b> xÔt + tÔy =


xÔy. <b>B.</b> xÔt = tÔy <b>C.</b>


xÔt + tÔy = xÔy


và xÔt = tÔy <b>D.</b>


<b>Mức độ: Vận dụng</b>


<i><b>Chủ đề 1: Số nguyên (2 câu)</b></i>


Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> là:</sub>


<b>A. -6</b> <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> -8


Nếu x = -7 thì <i>x</i>1 bằng :


<b>A. 7</b> <b>B.</b> -7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> -8


<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>
<b>Mức độ : Thơng hiểu</b>
<b>Chủ đề 2: Phân số (1 câu)</b>
Tìm x, biêt  5 <sub>36</sub>20


<i>x</i>


<b>Chủ đề 3: Góc (1 câu)</b>


Cho hai góc xOy và yOz kề bù, biết xOy = 40o<sub>. </sub>



a) Tính số đo góc yOz.
<b>Mức độ : Vận dụng </b>


<b>Chủ đề 1: Số nguyên (1 câu)</b>
Tìm x, biết: <i>x</i>1.(-3) = -18


<b>Chủ đề 2: Phân số (3 câu)</b>
Tính giá trị của biểu thức


A = 2<sub>3</sub>1


5
7
11


3
11


4
5


3










B = 











3
2
1
:
)
6
,
1
(


<i>Bài toán: Một khối lớp 6 có số học sinh Giỏi chiếm </i>1<sub>3</sub><i> số học sinh. Số học sinh Khá chiếm </i> <sub>4</sub>3
<i>số học sinh cịn lại. Số học sinh Trung bình là 40 học sinh. Tính số học sinh của khối lớp 6 đó.</i>


<b>Chủ đề 3: Góc (1 câu)</b>


Cho hai góc xOy và yOz kề bù, biết xOy = 40o<sub>. </sub>


a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – LỚP 6</b>
<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>THỜI GIAN 90 PHÚT</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>


<b>Câu 1:</b> Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :


<b>A. {1 ; 5}</b> <b>B.</b> {-1 ;-5} <b>C.</b> {1 ;-1} <b>D.</b> {1 ; -1; 5;-5}
<b>Câu 2:</b> Trong tập hợp các số nguyên Z, kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :


<b>A. 20</b> <b>B.</b> -20 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> -9


<b>Câu 3:</b> Cho hình vẽ sau, số đo của góc xOz bằng:


y
x
z
45o
30o
<b>O</b>


<b>A. 15</b>o <b><sub>B.</sub></b> <sub>65</sub>o <b><sub>C.</sub></b> <sub>75</sub>o <b><sub>D.</sub></b> <sub>85</sub>o


<b>Câu 4:</b> Góc có số đo: 90o<sub> < </sub>


 < 180o được gọi là góc gì?


<b>A. Góc nhọn</b> <b>B.</b> Góc vng <b>C.</b> Góc tù <b>D.</b> Góc bẹt



<b>Câu 5:</b> Cho A là một điểm thuộc hình trịn (O; 4 cm). Độ dài đoạn thẳng OA bằng:
<b>A. OA = 4 cm</b> <b>B.</b> OA < 4 cm <b>C.</b> OA > 4 cm <b>D.</b> OA ≤ 4 cm


<b>Câu 6:</b> Kết quả của phép tính: 5


7


.14


15 bằng:


<b>A.</b> <sub>3</sub>2 <b>B.</b> 2


3


<b>C.</b> <sub>2</sub>3 <b>D.</b> 3


2


<b>Câu 7:</b> Khi đổi số thập 1,25 thành phân số ta được kết quả:
<b>A.</b> 125
10 <b>B.</b>
125
100 <b>C.</b>
125
1000 <b>D.</b>


125
10000


<b>Câu 8:</b> Cách tính nhanh của biểu thức: 3


5


. 2 3


11 5




 . 8 3


11 5



 . 1


11 là:


<b>A.</b> 5
3

. 
11
2


11
8
11
1 <b>B.</b>

11
2

11
8
11
1 <sub>.</sub>
5
3
 <b>C.</b>
5
3

. 


11
2

11
8



11

1 <b>D.</b>


 
5
3
. 


11
2




11
8



11
1


<b>Câu 9:</b> Hai góc có tổng số đo là 90o gọi là:


<b>A.</b> Hai góc kề <sub>nhau</sub> <b>B.</b> Hai góc phụ <sub>nhau</sub> <b>C.</b> Hai góc kề bù <b>D.</b> Hai góc bù nhau
<b>Câu 10:</b> Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng nhất:


<b>y</b>



<b>x</b>
<b>t</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. -6</b> <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> -8
<b>Câu 12:</b> Nếu x = -7 thì <i>x</i>1 bằng :


<b>A. 7</b> <b>B.</b> -7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> -8


<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>
<b>Bài 1: (1 đ) Tìm x, biết:</b>


36
20


5 





<i>x</i>


<b>Bài 2: (2 đ) Tính giá trị của biểu thức</b>


A = 2<sub>3</sub>1


5
7
11



3
11


4
5


3









B = 











3
2
1


:
)
6
,
1
(


<b>Bài 3: (2 đ) </b>Một khối lớp 6 có số học sinh Giỏi chiếm 1<sub>3</sub> số học sinh. Số học sinh Khá chiếm <sub>4</sub>3 số
học sinh cịn lại. Số học sinh Trung bình là 40 học sinh. Tính số học sinh của khối lớp 6 đó.


<b>Bài 4: (2 đ)</b>


Cho hai góc xOy và yOz kề bù, biết xOy = 40o<sub>. </sub>


a) Tính số đo góc yOz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I – Phần trắc nghiệm: 3 điểm


Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:


D A C C D B B C B C D C


II – Phần tự luận: 7 điểm


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


Bài 1: 1 điểm


36.( 5)


20


<i>x</i> 


 ...0,5
<i>x = 9</i>...0,5
Bài 2: 2 điểm


A = 214
15


 ...1 đ


B = 48


50


...1 đ
Bài 3: 2 điểm


Tính được số HS Khá và TB = 160...1 đ
Tính được số của khối 6 = 240...1 đ
Bài 4: 2 điểm


Vẽ hình đúng...0,5
a – <i>yOz</i>ˆ = 140o<sub> ...0,5</sub>


b - <i>yOt</i>ˆ = 70o<sub> ...0,5</sub>
ˆ



<i>xOt</i>= 110o...0,5


Người soạn
Duyệt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×