Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE THI QUOC HOC HUE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT-HUẾ
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC</b>




<b>---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I-2012</b>
<b>MÔNTHI: HÓA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>132</b>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40;Ba=137;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol</b>
phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi
cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 57,4</b> <b>B. 14,35</b> <b>C. 70,75</b> <b>D. 28,7</b>


<b>Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH</b>2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa


đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung
dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là


<b>A. 0,72 gam</b> <b>B. 2,16 gam</b> <b>C. 1,08 gam</b> <b>D. 1,44 gam</b>



<b>Câu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4</b>
mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số


nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là
<b>A. C</b>3H8O2 và C3H6O2 <b>B. C</b>3H8O2 và C3H2O2 <b>C. C</b>3H8O2 và C3H4O2 <b>D. C</b>4H8O2 và C4H4O2


<b>Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH</b>3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho


tác dụng với 5,75 g C2H5OH (<i>có H2SO4 đặc làm xúc tác</i>) thu được m (g) hỗn hợp este (<i>hiệu suất các</i>


<i>phản ứng este hóa đều bằng 80%</i>). Giá trị m là :


<b>A. 8,80</b> <b>B. 8,10</b> <b>C. 6,48</b> <b>D. 7,04</b>


<b>Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho</b>
dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m?


<b>A. 2,7 gam</b> <b>B. 1,62 gam</b> <b>C. 2,16 gam</b> <b>D. 1,89 gam</b>


<b>Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng</b>
nhau: - Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thốt ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na


dư thốt ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các


phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn tồn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng
oxi hóa ancol etylic là


<b>A. 124,2 và 33,33%</b> <b>B. 82,8 và 50%</b> <b>C. 96,8 và 42,86%</b> <b>D. 96 và 60%</b>



<b>Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B</b>
và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là


<b>A. HCOOCH</b>2CH=CH2 <b>B. CH</b>3COOCH=CH2 <b>C. HCOOCH=CH-CH</b>3 <b>D. HCOOCH=CH</b>2


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của N trong X là


11,864%. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X?


<b>A. 7,68 gam</b> <b>B. 3,36 gam</b> <b>C. 6,72 gam</b> <b>D. 10,56 gam</b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có</b>
chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ
khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là


<b>A. 0,35</b> <b>B. 0,3</b> <b>C. 0,20</b> <b>D. 0,25</b>


<b>Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO</b>3 lỗng, nóng thu được khí 0,448 lít X


duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức của khí X là:


<b>A. NO</b> <b>B. NO</b>2 <b>C. N</b>2 <b>D. N</b>2O


<b>Câu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu</b>
cho a mol X phản ứng với Na dư thu được 22,4a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Na</b>2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.



<b>B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.</b>


<b>C. Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al</b>2O3 bền vững bảo vệ


<b>D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần</b>
<b>Câu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H</b>2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:


<b>A. OH</b>- <b><sub>B. Al</sub></b> <b><sub>C. H</sub></b>


2O <b>D. H</b>2O và OH


<b>-Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:</b>


<b>A. Mg, Ca, Ba</b> <b>B. Li , Na, Mg</b> <b>C. Na, K, Ba</b> <b>D. Na, K , Ca</b>


<b>Câu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H</b>2 (đktc). Để


trung hịa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối


lượng muối được tạo ra là:


<b>A. 42,05 gam</b> <b>B. 20,65 gam</b> <b>C. 21,025 gam</b> <b>D. 14,97 gam</b>
<b>Câu 16: Trong số các phát biểu sau về anilin :</b>


(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.


(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.


Các phát biểu đúng là


<b>A. (2), (3), (4)</b> <b>B. (1), (2), (3)</b> <b>C. (1), (2), (4)</b> <b>D. (1), (3), (4)</b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu</b>
được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn


hợp ban đầu là:


<b>A. 23,4%</b> <b>B. 18,4%</b> <b>C. 43,8%</b> <b>D. 46,7%</b>


<b>Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO</b>2 và


H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn


bộ Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm


thể tích khí CO trong X là:


<b>A. 28,57%</b> <b>B. 24,50%</b> <b>C. 14,28%</b> <b>D. 12,50%</b>


<b>Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H</b>3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.


Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là


<b>A. 36,6 gam</b> <b>B. 32,6 gam</b> <b>C. 40,2 gam</b> <b>D. 38,4 gam</b>


<b>Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO</b>3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml


dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối


lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:


<b>A. 0,48 mol</b> B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol


<b>Câu 21: Hỗn hợp gồm C</b>2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác,


đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48
lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hồn tồn


hỗn hợp Y là


<b>A. 33,6 lít</b> <b>B. 22,4 lit</b> <b>C. 26,88 lit</b> <b>D. 44,8 lit</b>


<b>Câu 22: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là</b>
<b>A. C</b>2H6 <i>Cl</i>2 C2H5Cl   <i>HCl</i> C2H3Cl    <i>TH t Pcao</i>, , PVC


<b>B. CH</b>4 1500
<i>o<sub>C</sub></i>


   C2H2  <i>HCl</i> C2H3Cl    <i>TH t Pcao</i>, , PVC


<b>C. C</b>2H4  <i>Cl</i>2 C2H3Cl    <i>TH t Pcao</i>, , PVC


<b>D. C</b>2H4 <i>Cl</i>2 C2H4Cl2   <i>HCl</i> C2H3Cl    <i>TH t Pcao</i>, , PVC


<b>Câu 23: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có </b><i>khối lượng lớn nhất</i> ?
<b>A. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO</b>2 1M


<b>B. Cho V(lít) dd AlCl</b>3 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M



<b>C. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl</b>3 1M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Cho các cân bằng :</b>


H2(k) + I2(k)  2HI(k) (1) 2NO(k) + O2(k)  2NO2 (2)


CO(k) +Cl2(k)  COCl2(k) (3) N2 (k) + 3H2(k)  2NH3(k) (4)


CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2(k) (5)


Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:


<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 2,3,4</b> <b>C. 1,3</b> <b>D. 3,4,5</b>


<b>Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:</b>
X + Y  không xảy ra phản ứng


X + Cu  không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?


<b>A. Fe(NO</b>3)3 v à NaHSO4. <b>B. NaNO</b>3 và NaHCO3.


<b>C. Mg(NO</b>3)2 và KNO3. <b>D. NaNO</b>3 và NaHSO4.


<b>Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện</b>
thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. X là kim loại, Y là phi kim.</b> <b>B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân</b>


<b>C. Cơng thức oxit cao nhất của X là X</b>2O <b>D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y</b>2O7


<b>Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac;</b>
tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:


<b>A. 7</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 28: Cho phương trình hố học:</b>


FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối


giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là:


<b>A. 54</b> <b>B. 52</b> <b>C. 40</b> <b>D. 48</b>


<b>Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp.</b>
Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là


<b>A. Phe-Val-Asp-Glu-His.</b> <b>B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.</b>


<b>C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.</b> <b>D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.</b>
<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây </b><i>không đúng</i>?


<b>A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định</b>
<b>B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit</b>
<b>C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit</b>


<b>D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều </b>-aminoaxit được gọi là peptit
<b>Câu 31: Sục V lít CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng



thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. 6,72</b> <b>B. 8,96</b> <b>C. 11,2</b> <b>D. 13,44</b>


<b>Câu 32: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :</b>
<b>A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.</b>


<b>B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.</b>
<b>C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.</b>
<b>D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.</b>


<b>Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung</b>
dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được a mol khí NO


(sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y


tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C</b>6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3


và với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ
với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy
nhất. Công thức của A và giá trị của m là


<b>A. HO-CH</b>2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g <b>B. HO-CH</b>2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl</b>3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung



dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml
E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là


<b>A. 3 : 4</b> <b>B. 4 : 3</b> <b>C. 3 : 2</b> <b>D. 7 : 4</b>


<b>Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO</b>2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x


mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:


<b>A. 1,4</b> <b>B. 1,2</b> <b>C. 1,0</b> <b>D. 1,6</b>


<b>Câu 37: Cho sơ đồ</b>


A1 A2 A3 CH4


C2H2 A4 A5 CH4


A6 A4 C2H6O


Biết A1, A4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO3 /NH3. A2, A5, A6 lần lượt là :


<b>A. C</b>4H4; CH3COONa; CH3COOC2H3. <b>B. CH</b>3COOH; C3H8; C2H4.


<b>C. CH</b>3COONH4; CH3COONa; CH3CHO. <b>D. C</b>4H6; CH3COONa; CH3COOC2H3.


<b>Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO</b>2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng


được với H2O ở điều kiện thường là:



<b>A. 5</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):</b>
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)


(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)


(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)


(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3


Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH</b>4NO3 rắn.


(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.


(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).


(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.


Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:


<b>A. 2</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc</b>


<i><b>B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41: Để tách được CH</b>3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau


đây?


<b>A. Na và dung dịch HCl</b> <b>B. Ca(OH)</b>2 và dung dịch H2SO4


<b>C. CuO (t</b>o<sub>) và AgNO</sub>


3/NH3 dư <b>D. H</b>2SO4 đặc


<b>Câu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO</b>2 (k)  N2O4 (k).


(màu nâu đỏ) (không màu)


Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
<b>A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt</b> <b>B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt</b>
<b>C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt</b> <b>D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt</b>
<b>Câu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có cơng thức phân tử dạng C</b>2H2On (n ≥ 0)


-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3


-Z, T tác dụng được với NaOH
-X tác dụng được với nước


Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là



<b>A. 3,4,0,2</b> <b>B. 4,0,3,2</b> <b>C. 0,2,3,4</b> <b>D. 2,0,3,4</b>


<b>Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl</b>2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung


dịch Fe(NO3)2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác</b>
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là


<b>A. metyl axetat.</b> <b>B. axit acrylic.</b> <b>C. phenol. </b> <b>D. anilin.</b>


<b>Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO</b>3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa


CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y


này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:


<b>A. 32 gam</b> <b>B. 28,8 gam</b> <b>C. 3,2 gam</b> <b>D. 16 gam</b>


<b>Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.</b>


- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H2O.


- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch


HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt là


<b>A. Al và Cu</b> <b>B. Na và Mg</b> <b>C. Ca và Ag</b> <b>D. Zn và Cu</b>


<b>Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1 g</b>


hỗn hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl3<i>(có dư)</i> thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng


hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải


dùng 1,5 lit AgNO3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl3 là


<b>A. 1M</b> <b>B. 3M</b> <b>C. 2M</b> <b>D. 4M</b>


<b>Câu 49: Một hợp chất thơm có CTPT C</b>7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong


nước là:


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu</b>
được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu
được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo
ở đktc. A và B có cơng thức phân tử lần lượt là


<b>A. CH</b>4O và C2H6O <b>B. C</b>2H6O và C3H8O <b>C. C</b>2H6O2 và C3H8O2 <b>D. C</b>3H8O2 và C4H10O2


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: Cho phản ứng: Na</b>2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ


số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là


<b> A. 47</b> <b> B. 27</b> <b> C. 31</b> <b>D. 23</b>


<b>Câu 52: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một</b>


thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và
hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic
là:


<b>A. 100%</b> B. 70% <b>C. 65%</b> <b>D. 80%</b>


<b>Câu 53: Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức qua CuO nung nóng được 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anđêhit,</b>
rượu dư và nước. Hiệu suất oxi hóa A đạt :


<b> A. 75 %.</b> B. 85 % C. 80 % D. 90 %


<b>Câu 54: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl</b>2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hố xảy


ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:


<b> A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.</b>
<b> B. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.</b>


<b> C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.</b>


<b> D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.</b>


<b>Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>3O4 tan vừa hết trong dung dịch HCl 20%, thu được dung


dịch Y (chỉ chứa 2 muối). Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong dung dịch Y là


<b>A. 21,697%</b> B. 20,535% C. 14,464% D. 23,256%


<b>Câu 56: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl</b>3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu



được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A.</b>2,88. <b>B.</b>2,16. C.4,32. <b>D.</b>5,04.


<b>Câu 57: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 58: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H,</b>
Br trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X


là:


<b>A. C</b>5H7OH <b>B. C</b>4H7OH <b>C. C</b>5H9OH <b>D. C</b>5H11OH


<b>Câu 59: Cho dãy các chất: C</b>2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất


trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là


<b> A. 4.</b> B. 5. C. 3. D. 6.


<b>Câu 60: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ</b>
tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là


<b> A. 2,1,3.</b> <b>B. 1, 2, 3.</b> <b>C. 3, 1, 2.</b> <b>D. 1, 1, 4.</b>




--- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÂU</b>

<b>MÃ ĐỀ 132</b>

<b>MÃ ĐỀ 209</b>

<b>MÃ ĐỀ 357</b>

<b>MÃ ĐỀ 485</b>




<b>1</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>



<b>2</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>D</b>



<b>3</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>4</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>5</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>6</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>



<b>7</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



<b>8</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>



<b>9</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>10</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>



<b>11</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



<b>12</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>13</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>B</b>



<b>14</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>15</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>A</b>




<b>16</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>17</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>18</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>



<b>19</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



<b>20</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>D</b>



<b>21</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>B</b>



<b>22</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>23</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



<b>24</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



<b>25</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



<b>26</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>27</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



<b>28</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



<b>29</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>D</b>



<b>30</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>A</b>




<b>31</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



<b>32</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>33</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>



<b>34</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>C</b>



<b>35</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



<b>36</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>37</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>D</b>



<b>38</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>



<b>39</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>40</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>41</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>



<b>42</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>



<b>43</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>44</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>46</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>




<b>47</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



<b>48</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>D</b>



<b>49</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>50</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>51</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>52</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>53</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>C</b>



<b>54</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>A</b>



<b>55</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>



<b>56</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



<b>57</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



<b>58</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>59</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×