Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi ts lớp 10 quốc học huế 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.9 KB, 5 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2008-2009
Đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phút
Bi 1: (3 im)
a) Khụng s dng mỏy tớnh b tỳi, hóy chng minh ng thc :
3 3 13 4 3 1 =
.
b) Gii h phng trỡnh :
2
1 5
( 2 1) 36
x y
x x y

+ + =


+ + =


Bi 2: (1,5 im)
Cho phng trỡnh:
4 2
2 2 1 0x mx m
+ =
.
Tỡm giỏ tr
m
phng trỡnh cú bn nghim
1 2 3 4
, , ,x x x x


sao cho:
1 2 3 4
x x x x< < <
v
( )
4 1 3 2
3x x x x =
.
Bi 3: (3 im)
Cho ng trũn (O), ng kớnh AB. Gi C l trung im ca bỏn kớnh OB v (S)
l ng trũn ng kớnh AC. Trờn ng trũn (O) ly hai im tựy ý phõn bit M, N
khỏc A v B. Gi P, Q ln lt l giao im th hai ca AM v AN vi ng trũn (S).
a) Chng minh rng ng thng MN song song vi ng thng PQ.
b) V tip tuyn ME ca (S) vi E l tip im. Chng minh:
2
ME = MA MP
ì
.
c) V tip tuyn NF ca (S) vi F l tip im. Chng minh:
ME AM
NF AN
=
.
Bi 4: (1,5 im)
Tỡm s t nhiờn cú bn ch s (vit trong h thp phõn) sao cho hai iu kin sau
ng thi c tha món:
(i) Mi ch s ng sau ln hn ch s ng lin trc.
(ii) Tng p + q ly giỏ tr nh nht, trong ú p l t s ca ch s hng chc v ch
s hng n v cũn q l t s ca ch s hng nghỡn v ch s hng trm.
Bi 5: (1 im)

Mt tm bỡa dng tam giỏc vuụng cú di ba cnh l cỏc s nguyờn. Chng
minh rng cú th ct tm bỡa thnh sỏu phn cú din tớch bng nhau v din tớch mi
phn l s nguyờn.
Ht
SBD thớ sinh: ................. Ch ký GT1: ..............................
Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2008-2009
P N - THANG IM
BI NI DUNG im
B.1 3,0
1.a
( )
( )
2
2
3 3 13 4 3 3 3 12 4 3 1
3 3 2 3 1 3 3 2 3 1
3 3 2 3 1 3 3 1
3 3 1 3 3 1 1
= +
= =
= + =
= = + =
0.25
0.25
0,25
0.25
1.b iu kin y

0 . 0,25

( )
2
2 1 36 1 6x x y x y+ + = + =
.
0,25
t
1u x= +
,
v y=
(
0, 0u v
), ta cú h
5
6
u v
uv
+ =


=


0,50
Gii ra : u

= 2 , v = 3 hoc u =3 , v = 2 0,25
Trng hp u

= 2 , v = 3 cú : ( x


= 1 ;

y = 9 ) hoc ( x

=

3 ;

y = 9) 0,25
Trng hp u

= 3 , v = 2 cú : ( x

= 2 ;

y = 4 ) hoc ( x

=

4 ;

y = 4) 0,25
H ó cho cú 4 nghim: (1;9) , (-3;9) , (2;4) , (- 4;4) . 0,25
B.2 1,5
4 2
2 2 1 0x mx m
+ =
(1)
t :
2

t x=
, ta cú :
2
2 2 1 0t mt m + =
(2) (
0t
) .
0,25
( )
2
2
' 2 1 1 0m m m = + =
vi mi
m
.
0,25
Vy (1) cú bn nghim phõn bit thỡ (2) luụn cú hai nghim dng phõn bit
1 2
,t t
.
Tng ng vi:
1
' 0, 2 1 0, 2 0 , 1
2
P m S m m m > = > = > >
(3)
0,25
Vi iu kin (3), phng trỡnh (2) cú 2 nghim dng
1 2
0 t t< <

v phng trỡnh (1)
cú 4 nghim phõn bit:
1 2 2 1 3 1 4 2
x t x t x t x t= < = < = < =
Theo gi thit:
( )
4 1 3 2 2 1 2 1 2 1
3 2 6 3 9x x x x t t t t t t = = = =
(4)
0,25
Theo định lí Vi-ét, ta có:
1 2
2t t m+ =

1 2
2 1t t m= −
(5)
Từ (4) và (5) ta có:
1
10 2t m=

2
1
9 2 1t m= −
2
1 2
5
9 50 25 0 ; 5
9
m m m m⇒ − + = ⇔ = =

.
Cả hai giá trị đều thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy để phương trình (1) có 4 nghiệm thỏa mãn điều kiện bài toán thì cần và đủ là:
5
9
m =

5m =
.
0,50
2
B.3 3,0
3.a + Hình vẽ
·
·
0
90 //CPA BMA CP BM= = ⇒
Do đó :
AP AC
AM AB
=
(1)
+ Tương tự:
//CQ BN

AQ AC
(2)
AN AB
=
Từ (1) và (2):

AP AQ
AM AN
=
,
Do đó
//PQ MN
0,25
0,25
0,25
0,25
3.b
+ Hai tam giác MEP và MAE có :
·
·
EMP AME=

· ·
PEM EAM=
.
Do đó chúng đồng dạng .
+ Suy ra:
2
ME MP
ME MA MP
MA ME
= ⇒ = ×
0,50
0,50
3.c
+ Tương tự ta cũng có:

2
NF NA NQ= ×
+ Do đó:
2
2
ME MA MP
NF NA NQ
×
=
×
+ Nhưng
( // )
MP MA
Do PQ MN
NQ NA
=
+ Từ đó:
2 2
2 2
ME AM ME AM
NF AN NF AN
= ⇒ =
0,25
0,25
0,25
0,25
B. 4
1,5
Xét số tùy ý có 4 chữ số
abcd


1 9a b c d
≤ < < < ≤
. (a, b, c, d là các số nguyên).
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của
c a
p q
d b
+ = +
0,25
Do b, c là số tự nhiên nên:
1c b c b
> ⇒ ≥ +
. Vì vậy :
1 1
9
b
p q
b
+
+ ≥ +
1 1 1 1 7
2
9 9 9 9 9
b b
p q
b b
+ ≥ + + ≥ + × =
0,75
7

9
p q+ =
trong trường hợp
1
1, 9, 1,
9
b
c b d a
b
= + = = =
Vậy số thỏa mãn các điều kiện của bài toán là: 1349
0,25
0,25
B.5
1,0
Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác vuông ABC, c là cạnh huyền.
Ta có
2 2 2
a b c+ =
; a, b, c
*
∈ N
, diện tích tam giác ABC là
2
ab
S =
Trước hết ta chứng minh ab chia hết cho 12.
0.25
+ Chứng minh
3abM


Nếu cả a và b đồng thời không chia hết cho 3 thì
2 2
a b+
chia 3 dư 2.
Suy ra số chính phương
2
c
chia 3 dư 2, vô lý.
0,25
3
+ Chứng minh
4abM

- Nếu a, b chẵn thì
4abM
.
- Nếu trong hai số a, b có số lẻ, chẳng hạn a lẻ.
Lúc đó c lẻ. Vì nếu c chẵn thì
2
4c M
, trong lúc
2 2
a b+
không thể chia hết cho 4.
Đặt a = 2k + 1, c = 2h + 1, k, h

N
. Ta có :
( ) ( )

2 2
2
2 1 2 1b h k= + − +
=
( ) ( )
4 1h k h k− + +
=
( ) ( ) ( )
4 1 8 8h k h k k h k− − + + − M
Suy ra
4bM
.
0,25
Nếu ta chia cạnh AB (chẳng hạn) thành 6 phần bằng nhau, nối các điểm chia với C thì
tam giác ABC được chia thành 6 tam giác, mỗi tam giác này có diện tích bằng
12
ab

một số nguyên.
0.25
Ghi chó:
− Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®¸p ¸n nhng ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
− §iÓm toµn bµi kh«ng lµm trßn.
4

×