Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.69 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. Lý thuyết:</b>
1. Điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín:
- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên
<b>2. Cách tạo ra dịng điện xoay chiều;</b>
- Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm hay cho
nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì trong cuộn dây có thể xuất hiện
dòng điện cảm ứng xoay chiều
<b>3. Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều:</b>
- Một máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm
và cuộn dây dẫn.
<b>4. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
- Dòng điện xoay chiều có tác dụng nhiệt, tác dụng quang và tác dụng từ
- Dụng cụ dùng để đo dòng điện xoay chiều là Ampe kế xoay chiều
- Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế xoay chiều là Vôn kế xoay chiều
<b>nghịch</b>
<b>Muốn giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện phương án tối ưu </b>
<b>nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
- Hai cuộn dây có số vịng khác nhau, đặt cách điện với nhau.
- Một lõi sắt ( hay thép) có pha silic chung cho cả hai cuộn dây
- Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến
thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều
<b>A. Lý thuyết:</b>
- Tia sáng truyền từ khơng khí sang nước( tức từ môi trường trong suốt
này sang môi trường trong suốt khác) thì bị gày khúc tại mặt phân cách
giữa hai mơi trường. Hiện tượng đó gọi là <b>hiện tượng khúc xạ ánh sáng.</b>
-Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước, góc khúc xạ nhỏ hơn góc
tới.
- Khi tia sáng truyền được từ nước sang khơng khí, góc khúc xạ lớn hơn
góc tới
<b>A. Lý thuyết:</b>
- Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang các mơi trường trong suốt rắn,
lỏng khác nhau thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Khi góc tới tăng(giảm) thì góc khúc xạ cũng tăng(giảm)
- Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00 , tia sáng khơng bị gãy khúc
khi truyền qua hai môi trường.
<b>A. Lý thuyết:</b>
9. Đặc điểm TKHT:
-TKHT thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
- Một chùm tia tới song song với trục chính của TKHT cho chùm tia ló
hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
♦ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua TKHT:
+ Tia tới đến quan tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của
tia tới
+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
+ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính
♦ Vật đặt ngồi khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt
rất xa thấu kính ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
♦ Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
-TKPK thường dùng có phần rìa dày hơn phần giữa.
- Chùm tia tới song song với trục chính của TKPK cho chùm tia ló phân
kì
♦ Đường truyền của hai tia sáng đặt biệt qua TKPK:
+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm
+ Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của
tia tới.
♦ Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK ln cho ảnh ảo, cùng chiều và
nhỏ hơn vật, luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
♦ Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính một
khoảng bằng tiêu cự.
11. Cấu tạo máy ảnh:
- Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn ghi lại trên
phim.
- Mỗi máy ảnh đều có:
+ Vật kính là một thấu kính hội tụ
+ Buồng tối
+ Vị trí đặt phim( bộ phận hứng ảnh)
<b>A. Lý thuyết:</b>
12. Cấu tạo của mắt về mặt quang học:
-Hai bộ phận quan trọng của mắt là thể thủy tinh và màng lưới.
- Thể thủy tinh đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh, còn màng lưới
như phim. Ảnh của vật mà ta nhìn hiện trên màng lưới
- Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là
điểm cực viễn
-Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi khơng điều tiết gọi là
điểm cực cận
<b>A. Lý thuyết:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
♦ Khi nhìn thấy vật màu nào thì có ánh sáng màu đi từ vật đến mắt ta.
♦ Vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các ánh sáng màu.
♦ Vật màu nào thì tán xạ mạnh ánh sáng màu đó, nhưng tán xạ kém ánh
sáng các màu khác.
♦ Vật màu đen khơng có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
♦ Ánh sáng có tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học và tác dụng quang điện.
<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài 1. Đường dây tải điện từ huyện về xã dài 10km, có hiệu điện thế </b>
10000V truyền đi một dòng điện 200A. Dây dẫn bằng đồng cứ 1km có
điện trở 0,2Ω. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Cơng
suất hao phí đó có thể dùng thắp sáng bao nhiêu bóng đèn 100W ? Nếu
tăng hiệu điện thế lên 30000V thì cơng suất hao phí giảm đi bao nhiêu
lần?
<b>Giải:</b>
Dây dẫn truyền điện có hai dây, nên điện trở tổng cộng của
dây dẫn: R = 2.0,2.10 = 4Ω
Cơng suất hao phí: P = I2<sub>.R = 200</sub>2<sub>.4 = 160000W</sub>
Số bóng đèn có thể thắp sáng: n = 160000/100 = 1600
bóng
<b>B. Bài tập:</b>
Bài 2: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp có
40000 vịng.
a) Máy đó là máy tăng thế hay hạ thế?
b) Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn thứ cấp?
Giải:
<b>B. Bài tập:</b>
Bài 3: Vật sáng AB có dạng mũi tên được đặc vng góc với trục
chính của một thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu
kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm.
a) Dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB qua thấu kính?</sub>
b) Ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm?
Giải:
a)
<b>∆</b> <b>F</b>
<b>O</b> <b>F’</b>
A
B
B’
b) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
=> B’<sub> là trung điểm của hai đường chéo</sub>
=> A’ là trung điểm của AB
=> OA’<sub> = 1/2 OA = 20/2 = 10 cm</sub>
Bài 4: Vật kính của máy ảnh là một TKHT. Máy ảnh được
hướng để chụp một vật cao 40cm, đặt cách máy 1,2m,
khoảng cách từ phim đến vật kính là 8cm.
a) Hãy dựng ảnh của vật trên phim ( hình vẽ khơng cần
đúng tỉ lệ)
b) Tính độ cao của ảnh trên phim
Giải:
a)
<b>∆</b> <b><sub>F</sub></b> <b>O</b>
<b>F’</b>
A
B
B’
b)
A’B’O ABO(g-g)
AO
O
A'
AB
B'
A'
Ta có
Ta có
Ảnh A’B’của người đó trên phim có chiều cao là:
A'O 8
A'B' AB. 40. 2,67cm
AO 120