Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an lop 5 tuan 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.38 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>

<i><b> </b></i>



Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010


<i><b> </b></i><b> To¸n</b>


Tiết 21: Ơn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.



<b>I- </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan.
*HS đại trà hồn thành bài tập 1, 2 (a,c),3. HS khá, giỏi hoàn thành bài 2b, 4, 5.
<b>II- Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ kẻ khung bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>III- Các họat động dạy </b>–<b> học:</b>


<i>1. Hoạt động 1: </i>Nêu các đơn vị đo độ dài đã học ?


<i>2. Hoạt động 2: </i>Thc hnh


Bài tập cần hoàn thành: Bài 1, 2( a, c),3.
<i><b> Bµi 1: </b></i>


- Treo bảng kẻ khung


- NX v quan h gia 2 đơn vị đo độ dài
đứng liền nhau.



 Cñng cè : KÕt luËn - SGK - 22
<i><b> Bài 2: Viết số hoặc phân sè thÝch</b></i>
hỵp:


1mm =…cm 1cm =…m 1m = …
km .. ..


HD: Mỗi đơn vị đo độ dài tơng ứng với
mấy chữ số ?


<i><b> Bµi 3: ViÕt sè thÝch hỵp: </b></i>
4 km 37 m = … m


354dm = … …m dm
8 m 12cm = … cm
3040m =… km … m


HD: Số đo có 2 đơn vị  số đo có 1 đ/
vị


- Hoạt động nhóm 2


- Sắp xếp các đơn vị đo độ dài theo th t t
ln n bộ


- Điền theo thứ tự vào bảng
HS nêu


Cho VD v quan h gia cỏc n v đứng liền
nhau và khơng liền nhau



Lµm bµi vµo vë
1h/s lên bảng


Gii thớch rừ cỏch i


Với 1 chữ số


c bi


So sánh với cách làm của BT 1
4km 37m =…m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ChÊm bµi - NhËn xÐt
<i><b> Bài 4: </b></i>


H.Nội Đ.Nẵng : 791 km


Đ.Nẵng TP HCM dài hơn: 144 km
Đ.Nẵng  TP HCM : ? km


H.Néi  TP HCM : ? km
 ChÊm bµi - NhËn xÐt


 Củng cố: Cách tính độ dài quãng
đờng


Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ
Nêu cách giải



Lµm bµi vµo vë


<i>3. Hoạt động 3:</i> - Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa chúng.
- GV nhận xét tiết học, dặn dị về nhà.


_____________________________________


<b>TËP §äC</b>


Mét chuyên gia máy xúc


<b>I- Mục tiêu :</b>


- c lu loỏt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện đợc cảm xúc về tình bạn,
tình hữu nghị của ngời kể chuyện với chuyên gia nớc bạn.


- Hiểu nội dung của truyện: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân
Việt Nam( Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).


- Bồi dỡng cho các em tình hữu nghị giữa các dân tộc.
<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh ảnh 1 số công trình do chuyên gia nớc ngoài hỗ trợ
- Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn 4


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>B. Bµi míi</i>



1. Giíi thiƯu bµi :


Giới thiệu tranh cầu Thăng Long - giới thiệu bài…SGVtr120
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài


a. Luyện đọc:


- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 4 đoạn


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


- Luyện đọc theo cặp (lặp lại 2 vòng,
đổi đoạn cho nhau )


- GV c mu c bi
b. Tỡm hiu bi:


Đoạn 1: Câu 1 SGK ?
Đoạn 2: Câu 2 SGK ?


Đoạn 3: Câu 3 SGK ?


Đoạn 4: Câu 4 SGK( dành cho học sinh
kh¸, giái)


c . Luyện đọc diễn cảm



- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
- Thi đọc đoạn 4


- Luyện đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc bài


- Em hÃy nêu ý chính của bài ?
- Liên hệ thực tÕ


- Em h·y cho biÕt 1sè c«ng trình do
chuyên gia nớc ngoài hỗ trợ ?


Cả lớp đọc thầm theo


Luyện đọc từ khó<i>: lỗng, rải, tạo nên, hồ sắc,</i>
<i>ngoại quốc, chất phác, A-lếch-xây,….</i>


Gi¶i nghÜa tõ khó<i>: công trờng, hoà sắc, điểm</i>
<i>tâm, chất phác, chuyên gia,..</i>


HS hoạt động theo nhóm
Cả lớp đọc thầm theo


+ Hai ngời gặp nhau ở công trờng xây dựng.
+..<i>cao lớn, ..nắng, thân hình chắc khoẻ,</i>


<i>chất phác.</i>


<i></i>



<i>+ A - lch-xõy nhỡn tụi</i> <i>.</i>
<i>..ng chớ Thu !</i>


<i></i> <i></i>


VD: đoạn văn tả hình dáng A-lếch-xây


<i>A-lếch-xây nhìn tôi</i> <i>.</i>


<i></i> <i></i>


<i>..ng chớ Thu !</i>


<i></i> <i></i>


- Cầu Thăng Long, nhà máy thuỷ điện Hoà
Bình, cầu Mĩ Thuận


3 . Củng cố, dặn dß
- NX tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ThĨ dơc</b>


Đội hình đội ngũ - Trị chơi: Mèo đuổi chuột.


<b>I- Mục tiêu :</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác:


+ Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
+ Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều, vòng phải, vòng trái.


+Bớc đầu biết đổi chân khi đI đều sai nhịp.


+ Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi <i>Mèo đuổi chuột</i>. Y/c chơi đúng luật, hào
hứng trong khi chơi.


- Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật, đúng theo nhịp hô của GV.
<b> II- Địa điểm, ph ơng tiện: 1 cịi, kẻ sân chơi.</b>


<b>III- Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<i>1. Phần mở đầu</i>:


- n nh t chc, ph biến nội dung,
y/c tiết học.


- Khởi động: * Xoay các khớp.
* Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
* Trò chơi : <i>Tìm ngời chỉ huy</i>


2. <i>PhÇn cơ bản</i>:<i> </i>


a, ễn i hình, đội ngũ: Ơn tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều
vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp.


b, Trò chơi vận động:



- GV yêu cầu học sinh nêu tên trị chơi,
giải thích cách chơi và qui định chơi.
- 1 nhóm chơi thử- chơi chính thức.
- GV quan sát, nhận xét, đánh giá cuộc
chơi.


3<i>. Phần kết thúc</i>:


6-10
1-2
2-3
1-2
1-2
1-2
18-22
10-12


7-8


- Lớp tập hợp 3 hàng ngang cự li
hĐp råi chun sang cù li réng.


- GV điều khiển lớp tập 2 lần có
nhận xét, sửa động tác sai.


- Chia tỉ tËp lun(<i>2-3l).</i>


- TËp hỵp líp, c¸c tỉ thi đua
trình diễn.



- Tp hợp theo đội hình chơi.
Chia 2 đội chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS th¶ láng


- GV cïng HS hƯ thèng bài.
- Nhận xét tiết học , dặn dò.


4-6


1-2 <i>1,2,3,4</i>sau khép thành vòng tròn nhỏ,<i>…)</i> thành vòng tròn ln
i u.


<b>Đạo Đức</b>


Có chí thì nên (Tiết 1)


<b>I- Mục tiêu : Gióp häc sinh:</b>


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.


- Biết đợc: ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.
- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế
hoạch vợt khó khăn.


- Cảm phục và noi theo những tấm gơng có ý chí vơn lên, để trở thành ngời cú ớch cho
gia ỡnh, xó hi.


<b>II- Đồ dùng dạy- häc</b>


- GV + HS: Truyện nói về tấm gơng vợt khó.


<i><b>III- Các hoạt động dạy- học</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b>HS tìm hiểu thơng tin về tấm gương</i>
<i>vượt khó Trần Bảo Đồng.</i>


Mục tiêu: Giúp HS biết được hồn cảnh và những
biểu hiện vượt khó của Trần Bảo Đồng.


Cách tiến hành:


- 2 HS lên bảng trả lời.


- GV cho HS cả lớp tự đọc thông tin về Trần Bảo
Đồng trong SGK.


- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi 1,2,3
SGK


- GV yêu cầu HS trình bày trước lớp


- GV kết luận: Từ tấm gương của Trần Bảo Đồng ta


thấy dù gặp hồn cảnh rất khó khăn, nhưng nếu có
quyết tâm và biết cách sắp xếp thời gian hợp lí thì
vẫn có thể vừa học tốt, vừa giúp được gia đình.


- HS đọc thầm.


- HS cả lớp thảo luận.
- 2 HS trả lời


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i>xử lý tình huống.</i>


Mục tiêu: giúp HS chọn được cách giải quyết tích
cực nhất, thể hiện ý chí vượt lên khó khăn trong
các tình huống.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo các nhóm nhỏ
theo các tình huống sau:


+ Tình huống 1: đang học lớp 5, 1 tai nạn bất ngờ
đã cướp đi của Khôi đôi chân khiến em không thể
đi lại được. Trong trường hợp đó, Khơi sẽ như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nào?


+ Tình huống 1: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua lại
bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc. Theo em
trong hồn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để có thể
tiếp tục đi học?



- GV u cầu HS trình bày ý kiến trước lớp.


- GV kết luận: trong những tình huống như trên,
người ta có thể chán nản, bỏ học,…. Biết vượt khó
khăn để sống và tiếp tục học tập mới là người có
chí.


- Đại diện các nhóm trả lời, cả
lớp nhận xét, bổ sung


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <i>làm việc theo cặp.</i>


Mục tiêu: giúp HS phân biệt được những biểu hiện
của ý chí vượt khó và những ý kiến phù hợp với nội
dung bài học.


Cách tiến hành:


- GV nêu yêu cầu bài tập 1-2, SGK.


- GV tổ chức cho HS trao đổi từng trường hợp theo
cặp.


- GV nêu từng trường hợp, yêu cầu HS giơ thẻ để
đánh giá (thẻ đỏ:có ý chí;thẻ xanh:khơng có ý chí).
- GV nhận xét và kết luận: các em đã phân biệt đâu
là biểu hiện của người có ý chí. Những biểu hiện
đó được thể hiện trong cả việc lớn và việc nhỏ,
trong cả học tập và trong đời sống.



- HS lắng nghe


- 2 HS ngồi gần trao đổi.
- HS giơ thẻ(theo qui ước).


<i><b>2. Củng</b><b> cố –dặn dò</b><b> :</b></i>


- GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và sưu tầm
vài mẩu chuyện nói về gương HS “có chí thì nên”
hoặc ở trên sách báo ở lớp, trường, địa phương.


- HS tr li


<b>Rèn kĩ năng Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Củng cố, hệ thống cho HS bảng đơn vị đo độ dài; mối quan hệ giữa các đơn vị đo;
chuyển đổi đơn vị đo.


- Rèn HS kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo.
<b>II- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>1- Hoạt động 1:</i>- HS nêu thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, khối lợng; mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo liền nhau.


- HS nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. VD: km và m …


<i>2- Hoạt động 2</i>: Thực hành


<i><b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


a. 29 cm = …mm 7300 m = …dam
105 dm = …cm 7500 m = …hm
315 m = …dm 3000 cm = …m
5 km = …m 18000 m = …km
b. 8 m 95 cm = …cm 2080m = …km…m
2 km 58 m = …m 165 dm = … …m dm
<i><b>Bài 2: Đờng bộ từ Hà Nội đến thành phố Hồ</b></i>
Chí Minh dài 1719 km, trong đó quãng đờng
từ Hà Nội đến Huế dài 654 km và quãng
đ-ờng từ Huế đến Đà Nẵng dài 103 km. Hỏi:
a. Quãng đờng từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài
bao nhiêu ki- lô- mét?


b.Quãng đờng từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ
Chí Minh dài bao nhiêu ki- lơ- mét?


<i><b> Bài 3: Tính chu vi một mảnh đất hình chữ</b></i>
nhật, biết chiều dài bằng


3
2


chiều rộng và
hơn chiều rộng 10 mét.


<i><b> Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
Một đoạn dây dài


7
8



m. Hóy trỡnh by cách
cắt để từ đoạn dây đó cắt đợc một đoạn dây
dài 25 cm ( không dùng thớc đo ).


* Gợi ý: Tìm cách gấp đoạn dây thành
những đoạn bằng nhau.


<i>3. Hot ng 3:</i>- Nờu thứ tự và mối quan hệ
giữa các đơn vị đo liền nhau trong bảng đơn
vị đo độ dài ?


- HS làm vào nháp


- Nờu mi quan h gia cỏc n vị
đo liền nhau, cách chuyển đổi từ
số đo có hai đơn vị đo sang số đo
có một đơn vị đo v ngc li.


- HS tóm tắt Giải vào vë


- HS xác định dạng tốn - Giải vào
vở


- Nh¾c lại cách giải loại toán Tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai
số


- HS suy nghĩ trình bày cách giải



Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010


<i><b> </b></i><b>To¸n</b>


Tiết 1:

Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng


<b>I- Mục tiêu</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng, biết
chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán với các số đo khối lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II- Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ kẻ khung bảng đơn vị đo độ dài</b>
<b>III- Các họat động dạy </b>–<b> học:</b>


<i>1. Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ


ViÕt sè thÝch hỵp: 6000m = …hm
5047m =…km…m
8m 2cm = …cm


- Nêu bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau ?


<i>2. Hoạt động 2:</i> Thc hnh


Bài tập cần hoàn thành: Bài 1,2,4.
<i><b> Bµi 1: </b></i>


Thành lập bảng đơn vị đo khối lợng
Treo bảng phụ


* Chèt l¹i : NhËn xÐt ( SGK- 23)



* Củng cố : So sánh quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài và đo khối lợng


<i><b> Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp</b></i>
18 n =…kg 430kg = …yÕn
2kg 326g =…g 6kg 3g =…g


4008g =…kg…g 9050kg = …tấn…kg
* Củng cố cách chuyển đổi:


Sè ®o cã 1 ®/v Sè ®o cã 1®/v
---2---- ---
1--- 1---- 1---
<i><b> Bài 3: Điền dấu thích hợp: </b></i>


2kg 50g2500g 6090kg…6tÊn
13kg 85g…13kg805g 1


4tÊn… 250kg
* Cđng cè: C¸c bíc làm khi so sánh số
đo


<i><b> Bài 4: </b></i>


Cả 3 ngµy: 1 tÊn


Ngµy 1: 300 kg


Hoạt động nhóm 2, thảo luận:
- Nhớ lại các đơn vị đo khối lợng


- Sắp xếp theo thứ tự từ lớnbé
- Điền vo bng h thng


HS nêu - Cho VD


Làm bài vào vở - 2 h/s lên bảng
Trình bày cách làm từng phần


- c bi v X yờu cu
- Nờu cỏch lm


- Làm vào vở nháp


K,G: y/c làm 2 cách và nêu cách làm
nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày 2: gấp 2 lần ngày ®Çu
Ngµy 3: ?


* ChÊm bµi - NhËn xÐt


* Củng cố: Giải tốn có liên quan đến
chuyển đổi đơn vị đo


<i>3. Hoạt động 3</i>:- Hệ thống bảng đơn vị đo khối lợng và mối quan hệ giữa chúng
- So sánh với quan hệ của các đơn vị đo độ dài.






<b>chÝnh t¶</b>


Nghe- viÕt : Một chuyên gia máy xúc


Phân biệt: uô/ua.



<b>I- Mục tiêu</b>


- Nghe - vit đúng bài chính tả <i>Một chuyên gia máy xúc</i> đoạn:<i> Qua khung cửa</i>
<i>kính …..thân mật, </i>trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm đợc các tiếng có chứa <i>, ua</i> trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh
ở các tiếng chứa nguyên âm đôi <i>, ua(BT2)</i>. Tìm đợc tiếng thích hợp có chứa <i></i> hoặc


<i>ua </i>để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3.
* Học sinh khá, giỏi làm đợc đầy đủ bài tập 3.
<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị</i>:


Gọi HS lên bảng viết các tiếng: tiếng, biển, bìa, mía vào mơ hình vần ; sau đó nêu
qui tắc đánh dấu thanh trong từng tiếng.


<i>B. Bµi míi</i>:
1. Giíi thiƯu bµi


GV nêu mục đích,y/c tiết học.
2. Hớng dẫn HS viết chính tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Em hÃy nêu nội dung chính của đoạn
viết ?


- Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
- GV đọc từ khó


- GV đọc bài


- GV đọc bài – lu ý từ khó
3. Chấm, chữa bài


- GV chÊm nhanh 1 sè bµi tríc líp
- Rót kinh nghiƯm


4. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 2:


- Gọi HS đọc bài 2


Tổ chức hoạt động nhóm đơi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bi


<i><b> Bài 3: Làm miệng</b></i>


Giải nghĩa 1 số thành ngữ ?


* u cầu học sinh tìm đợc tiếng thích
hợp có chứa <i>uô</i> hoặc <i>ua </i>để điền vào 2
trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3.


Học sinh khá, giỏi làm đợc đầy đủ bài
tập 3.


+...t¶ ngoại hình của A-lếch-xây.
VD<i>: buồng máy, ngoại quốc, công </i>
<i>tr-ờng, chất phác, giản dị.</i>


HS viết bảng con (giấy nháp )
HS viết vào vở


HS soát lỗi


HS i chộo bi soỏt li


c, nêu yêu cầu của đề bài
Các nhóm thảo luận


Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Cách đánh dấu thanh:


+ Trong các tiếng có <i>ua</i> (tiếng khơng có
âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái đầu
của âm chính<i> ua </i>- chữ <i>u</i>


+ Trong các tiếng có (tiếng có âm
cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của
âm chính <i> </i>- chữ <i>ơ</i>


+ C¸c tõ cần điền: <i>muôn, rùa, cua,</i>
<i>cuốc.</i>



HS nêu


5. Củng cố, dặn dò:


- Nhc lại qui tắc đánh dấu thanh
- NX tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mở rộng vốn từ : Hoà bình


<b>I- Mục tiªu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ thuộc chủ điểm:<i> Cánh chim hồ bình</i>. Hiểu nghĩa
của từ <i>hịa bình</i> ( BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa với từ <i>hịa bình</i> ( BT2; biết sử dụng các từ
đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hay thành
phố( BT3).


- RÌn kÜ năng viết đoạn văn tả cảnh cho học sinh.
- Biết yêu hoà bình.


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>
-Từ điển HS


- Bảng phụ viết nội dung bài 1,2
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


A. <i>KiĨm tra bµi cị</i>: KiĨm tra bµi 3,4 tiÕt tríc
B. <i>Bµi míi</i>:


1. Giíi thiƯu bµi :



GV nêu mục đích, y/c của tiết học
2. Hớng dẫn HS luyện tập


Bµi 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1,
xác định yêu cầu của bài 1 ?


- Gọi HS trình bày miệng


(giải nghĩa cả những câu còn lại)
Bài 2:


- T chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
(giải nghĩa cả những từ còn lại)
Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 3,
xác định yêu cầu của bi 3 ?


- Gọi HS trình bày miệng


Lp c thm theo


<i>+ Trạng thái không có chiến tranh.</i>


Nhóm khác bổ sung


+ Các từ đồng nghĩa với hồ bình<i>: bình n,</i>


<i>thanh bình, thái bình </i>


+ Chỉ viết 1 đoạn văn (5 - 7câu)….em đã thấy
hoặc trên ti vi – HS viết bài.


+ HS nối tiếp nhau đọc bài của mình.
+ Lớp NX, b sung.


Bình bài hay nhất
3. Củng cố ,dặn dò


- NX tiÕt häc.


- HS nµo cha hoµn thµnh vỊ nhµ tiÕp tơc hoµn chØnh.


_____________________________________________


<b>khoa häc</b>


Thực hành: Nói:” Khơng đối vi cỏc cht gõy nghin


(Tit 1)



<b>I- Mục tiêu: HS cần ph¶i:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ln có ý thức vận động tun truyền mọi ngời cùng nói: “khơng!” đối với các
chất gây nghiện.


<b>II- §å dïng day- häc:</b>


- Các hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.



- Tranh ảnh, báo chí nối về tác hại của các chất gây nghiện.
<b>III- Các hoạt động dạy- học : </b>


<i>A. Khởi ng:</i>


- Nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ:


+ gi vệ sinh tuổi dậy thì em nên làm gì ?
+ Chúng ta nên và khơng nên làm gì để bảo
vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy
thì ?


+ Khi cã kinh ngut em cÇn lu ý điều gì ?
- GV chốt nội dung và dẫn vào bài.


- HS lần lợt trả lời các câu hái.


<i>B. Bµi míi:</i>


<i><b>1. Hoạt động 1: Trình bày các thơng tin su tầm.</b></i>
- GV yêu cầu HS chia sẻ cùng các bạn thông
tin su tầm về các chất gây nghiện.


- Nhận xét về tác hại của các chất gây nghiện
đối với chính ngời nghiện và ngời xung quanh.

* GV kết thúc hoạt động 1.



- Giíi thiƯu th«ng tin.



<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin</b></i>


<i>a. Mục tiêu:</i> HS lập đợc bảng tác hại của rợu, bia,
thuốc lá, ma tuý


<i>b. Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu HS thảo luận vµ lµm bµi tËp SGK,
trang 20.


- Ghi nhanh néi dung trên bảng.


- Hot ng theo nhúm 4 trờn giấy.
Mỗi nhóm thảo luận một chất gây
nghiện tơng ứng một cột của mục
làm bài tập trang 20, SGK.


- Các nhóm đọc thơng tin SGK
lm.


- Nhóm hoàn thành phiếu sớm nhất
lên trình bày, nhóm bạn nhận xét bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* GV kết luận hoạt động 2 dựa vào mục


bạn cần biết SGK, trang 21.



- 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
thơng tin SGK.



- Nªu néi dung bạn cần biÕt trang
21.


<i><b>3. Hoạt động 3: Thực hành kĩ năng từ chối khi bị lôi kéo, rủ rê sử dng cht gõy </b></i>
<b>nghin.</b>


- Hình minh hoạ các tình huống g× ?


- Hớng dẫn học sinh đóng kịch

* Nhận xét và kết thúc hoạt động 3



- Quan sát hình minh hoạ trang 22,
23 SGK để nêu tình huống.


- Làm việc theo nhóm để xây dựng
và thực hành đóng kịch theo hớng
dẫn của giáo viên


- Dựa vào tranh để tự xây dựng kịch
bản.


<i><b>4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ</b></i>
- Nhn xột tit hc.


<b>o c</b>


Có chí thì nên (tiết 1)


<b>I- Mục tiêu: Sau khi học bài này học sinh biÕt:</b>


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.



- Biết đợc: ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.
- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế
hoạch vợt khó khăn.


- Cảm phục và noi theo những tấm gơng có ý chí vơn lên, để trở thành ngời có ích cho
gia đình, xó hi.


<b>II- Tài liệu và ph ơng tiện: GV: LÊy chøng cø 1 nhËn xÐt 2.</b>
Trun nãi vỊ tÊm gơng vợt khó.


<b>III- Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<i>A . Kim tra:</i> Kể tên một số việc em đã làm thể hiện có tinh thần trách nhiệm?


<i>B. Bµi míi:</i>


<i><b>1. Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thơng tin về tấm gơng vợt khó: Trần Bảo Đồng.</i>


- GV cung cÊp th«ng tin vỊ Trần Bảo Đồng.


- GV nhận xét chung và kết kuận:


* Kết thúc hoạt động:

<i>Từ tấm gơng Trần</i>


- Dựa vào thông tin trong SGK và 3
câu hỏi trang 9 để thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bảo Đồng ta thấy: Dù gặp phải hoàn cảnh rất</i>
<i>khó khăn nhng nếu quyết tâm cao và biết sắp</i>


<i>xếp thời gian hợp lí thì vẫn có thể vừa học tốt,</i>
<i>vừa có thể giúp đỡ gia đình.</i>


- Nªu tãm t¾t néi dung ghi nhí SGK.


<i><b>2. Hoạt động 2: </b>Xử lớ tỡnh hung.</i>


- Giới thiệu và giao cho các nhóm thảo luận
một số tình huống:


<i><b>+ Tỡnh hung 1: ang hc lớp 5, một tai</b></i>
nạn bất ngờ đã cớp đi của Khôi đôi chân khiến
em không thể đi lại đợc. Trong hoàn cảnh đó
Khơi có thể sẽ nh thế nào ?


<i><b>+ Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo, lại</b></i>
gặp cảnh lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc.
Theo em...


* Kết thúc hoạt động:

<i>Trong hồn cảnh</i>
<i>khó khăn trên, ngời ta có thể tuyệt vọng, chán</i>
<i>nản, bỏ học...nhng biết vợt khó vơn lên mới là</i>
<i>ngời có chí</i>.


- HS thảo luận theo nhóm 4 để chọn
đ-ợc cách giải quyết tích cực nhất, thể
hiện đợc ý chí vơn lên trong cỏc tỡnh
hung.


- Đại diện nhóm trình bày – c¸c


nhãm kh¸c bỉ sung.


<i><b>3. Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 1, 2 SGK trang 10</i>


- Nhóm 2 HS trao đổi để có những
biểu hiện của ý chí vợt khó và những
ý kiến phù hợp với nội dung bài học
(1 bạn hỏi, 1 bn tr li)


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xÐt, bæ sung.


* Kết thúc hoạt động:

<i>Các em đã phân biệt rõ đâu là biểu hiện có ý chí. Những biểu</i>
<i>hiện đó đợc thể hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn, trong cả học tập và đời sống.</i>


<i><b>4. Hot ng tip ni.</b></i>


- Chuẩn bị những mẩu chuyện nói về gơng học sinh: Có chí thì nên


________________


<i><b> </b></i>


<b>thĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Học sinh tiếp tục ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác:
+ Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
+ Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
+ Bớc đầu biết đổi chân khi đi đều sai nhịp.



+ Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi <i>Nhảy ô tiếp sức</i>. Y/c chơi đúng luật, hào
hứng trong khi chơi.


- Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật, đúng theo nhịp hô của GV.
<b> II- Địa điểm, ph ơng tiện: 1 còi, kẻ sân chơi.</b>


<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<i>1. Phần mở đầu</i>:


- n định tổ chức, phổ biến nội dung,
y/c tiết học.


- Khởi động:
* Xoay các khớp.


* Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
* Trị chơi : <i>Tìm ngời chỉ huy</i>


* KTBC.


2. <i>Phần cơ bản</i>:<i> </i>


a, Ôn đội hình, đội ngũ: Ôn tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều
vịng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp.



b, Trò chơi vận động:


- GV yêu cầu học sinh nêu tên trò chơi,
giải thích cách chơi và qui định chơi.
- 1 nhóm chơi thử- chơi chính thức.
- GV quan sát, nhận xột, ỏnh giỏ cuc
chi.


3<i>. Phần kết thúc</i>:
- Cho HS thả láng


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc


6-10’
1-2’
2-3’
1-2’
1-2’
1-2’
18-22’
10-12’
7-8’
4-6’
1-2


- Líp tập hợp 3 hàng ngang cự li
hẹp rồi chuyển sang cù li réng.


- GV điều khiển lớp tập 2 lần có


nhận xét, sửa động tác sai.


- Chia tỉ tËp lun(<i>2-3l).</i>


- TËp hỵp líp, c¸c tỉ thi ®ua
tr×nh diƠn.


- Tập hợp theo đội hình chơi.
Chia 2 đội chơi .


- Cả lớp chạy đều (<i>theo thứ tự</i>
<i>1,2,3,4…)</i> thành vòng tròn lớn
sau khép thành vòng tròn nhỏ,
đi đều.


___


<b>tập đọc</b>


£

<sub>-mi-li, con...</sub>



<b>I- Mơc tiªu</b>


- Đọc lu lốt, đọc đúng tên nớc ngoài trong bài, đọc diễn cảm bài thơ.


- Học sinh khá, giỏi thuộc đợc khổ thơ 3 và 4, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc
động, trầm lắng.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.( Trả lời đợc các câu hỏi1, 2, 3, 4; thuộc 1


khổ thơ trong bài.)


- Gi¸o dơc tình yêu hoà bình.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc và trả lời câu hỏi bài: Một chuyên gia máy xúc.


<i>B. Bài mới:</i>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc đúng kết hợp tìm hiểu bài:


- Giíi thiƯu tranh minh ho¹


- Hớng dẫn đọc đúng các danh từ riêng nớc
ngoài


- Kết hợp luyện đọc và tìm hiểu bài theo
từng khổ thơ


*Khỉ th¬ 1


Trong khổ thơ nhắc đến những nhân vật
nào?


Tâm trạng của mỗi nhân vật ra sao?


Giọng đọc nh thế nào để phù hợp?
GV giải nghĩa: Lầu Ngũ Giác
*Khổ thơ 2


Hớng dẫn đọc thể thơ tự do: ngắt nghỉ hơi
sau mỗi cụm từ, chỗ xuống dũng.


Giúp hs hiểu nghĩa: na pan, nhân danh,
B.52, nhà thơng, bay,


Cho hs quan sát tranh ảnh về sự tàn phá
của cuộc chiến tranh do Mĩ gây ra.
- Nội dung của khổ thơ?


Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến
tranh xâm lợc của chính quyền Mĩ


*Khổ thơ 3
Câu hỏi 3/50


Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con: <i>Cha đi </i>
<i>vui</i>?


*Khổ thơ 4


Giải nghĩa: Oa-sinh-tơn.


GV ging thờm về hành động dũng cảm và
mang ý nghĩa to lớn của chú Mo-ri-xơn.



HS đọc phần xuất xứ bài thơ.
1 HS đọc cả bài thơ


- §äc tiÕp søc ( 2-3 lợt)


1 hs c, lp c thm


chú Mo-ri-xơn và con gái là Ê-mi-li


+ chỳ Mo-ri-xn: nộn xỳc ng - ging trang
nghiờm, nh nhng


+ Ê-mi-li: vui và ngạc nhiên giọng ngây
thơ, hồn nhiên.


Luyn c theo cp, cá nhân(diễn cảm).


*HS luyện đọc cá nhân, nêu cách ngắt nhịp thơ


- Luyện đọc theo cặp .


Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa, không
“nhân danh ai”,vô nhân đạo


*Một số hs nối tiếp nhau đọc khổ thơ 3, lp
c thm


trả lời câu hỏi 3


chỳ mun ng viờn vợ con bớt đau buồn bởi


chú đã ra đi thanh thản, tự nguyện


* HS đọc trớc lớp, đọc thầm và thảo luận nhóm
đơi về câu hỏi 4/50


- đa ra ý kiến, lớp NX, bổ sung.
b.- Luyện đọc diễn cảm và HTL


So sánh để phát hiện sự khác nhau giữa 4
khổ thơ?


Hớng dẫn giọng đọc phù hợp ở mỗi đoạn.
HD kĩ đoạn 4, lu ý các câu hỏi, câu cảm


+ khổ 1: đoạn đối thoại giữa 2 cha con
+ còn lại: độc thoại- lời của Mo-ri-xơn:
với mọi ngời (khổ2)


với vợ con (khổ3)
với Chính quyền Mĩ
- HS luyện đọc khổ thơ 4


- Đọc diễn cảm nối tiếp theo khổ thơ
- Nhẩm để thuộc lòng một khổ thơ mà em
thích. Riêng học sinh khá, giỏi thuộc khổ thơ
3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dung bµi
3. Cđng cè, dặn dò



- Nêu nội dung của bài?
- Tiếp tục HTL.


______________________________________


Thø t ngày 29 tháng 9 năm 2010



<b>toán</b>


Tiết 23:

Luyện tập


<b>I- Mơc tiªu</b>


- Củng cố các đơn vị đo độ dài ,đo khối lợng và đo diện tích đã học


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lợng.


*HS đại trà hoàn thành bài tập 1, 3. HS khá , giỏi hồn thành bài 2, 4.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


Hình vẽ minh hoạ diện tích cuả mảnh đất ( BT 3)
<b>III- Các họat động dạy- học </b>


<i>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>


Nêu hệ thống bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lợng và các đơn vị đodiện tích đã hc?


<i>1. Hot ng 2: Luyờn tp( 24,25)</i>



Bài tập cần hoàn thµnh: Bµi 1, 3


Bµi 1: - Trêng HB:1tÊn 300kg giÊy vôn
TrêngHD: 2tÊn 700kg giÊy vôn
Cø 2tÊn giÊy: 50 000 cuèn vë


Số giấy vụn thu đợc: ? cuốn vở


HD: Muốn tính số vở sản xuất đợc cần
biết gì ?


*Củng cố: Tính tốn và chuyển đổi đơn vị


- Đọc đề bài và xác định yêu cầu


- Nêu các yếu tố đã cho và yếu tố cần tìm


Số giấy 2 trờng thu nhặt c


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đo khối lợng


Bi 2: Con chim sâu: 60 g
Con đà điểu :120 g


Con đà điểu nặng gấp ? lần con chim sâu
*Củng cố: Giải tốn có liên quan đến
phép chia giữa 2 đơn vị đo khối lợng
Bài 3: GV vẽ hình trên bảng lớp
- Hình đã cho gồm những hình nào?
*Chấm bài - Nhận xét



*Cđng cè: TÝnh diƯn tÝch HCN, HV
Bµi 4:


VÏ HCN cã cïng A 4cm B
DT víi hcn ABCD


nhng kh¸c 3 cm
kÝch thíc




C D
Để biết các kích thớc của hcn mới cần
biết g× ?


*Tổ chức trị chơi ( 4 đội)


Đội nào vẽ đợc nhiều hình thì thắng cuộc
( tính thời gian)


Lµm bµi vµo vë


- Đọc đề bài và tự phân tích
- Làm bài vào vở nháp
- 1 học sinh lên bảng
- Hs quan sát hình vẽ


- Nªu cách tính và giải bài làm vào vở
-Quan sát hình vẽ



2 hình : hcn ABCD và hv CEMN
HS nêu -NX


Làm bài vào vở


Nêu yêu cầu của bài
Quan sát hình vẽ


Din tích hcn đã cho


3.Cđng cè


- Rút kinh nghiệm vẽ hình theo điều kiện cho trớc.
- Giải tốn có liên quan đến đơn vị đo.


__________________________________________


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I- Mục tiêu</b>


- Bit thng kê theo hàng(BT 1) và thống kê bằng cách lập bảng( BT 2) để trình bày kết
quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ và của cả tổ.


* Học sinh khá, giỏi nêu đợc tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
<b>II- Đồ dùng day- học</b>


Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>



<i>1. KiĨm tra bµi cị</i>


HS đọc lại bảng thống kê số hs trong từng tổ ca lp (tun 2)


<i>2. Bài mới</i>


<b>a. HĐ1: Giới thiệu bài</b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>b.HĐ2: Hớng dẫn luyện tập</b>


Bµi 1


Lu ý: đây là thống kê đơn giản, khơng cần lập
bảng mà chỉ cần trình bày theo hàng ngang.Nếu
khơng nhớ số điểm của mình thì có thể mở vở
kiểm tra lại


- Em cã nhËn xÐt g× vÒ kÕt quả học tập của
mình?


Bµi 2


Lu ý hs tính số cột, số hàng trớc khi kẻ, ớc lợng
độ rộng của từng cột. Trao đổi bảng thống kê của
mỗi bạn vừa làm ở BT1 để điền các số liệu


- Em cã nhËn xÐt gì về kết quả học tập của tổ em
và các tổ bạn ?



- Trong tổ, bạn nào tiến bộ nhất, bạn nào cha tiến
bộ?


- <i>Học sinh khá, giỏi</i>: HÃy trình bày tác dụng của
bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ?


- HS c yờu cu


- hs làm vào giấy nháp, 1 hs làm trên
bảng


- Đọc kÕt qu¶ thèng kê trên bảng,
nhận xét cách trình bày.


- hs t nhn xột
- HS c yờu cu


- 1 hs làm trên bảng phụ, lớp làm vào
vở


- Đọc bài trên bảng, nhận xét.


-Trao i v nhn xột bi lm ca
bn.


- hs dựa vào bảng thống kê trả lời


* GV cht kin thc: Qua bng thng kê em đã biết tình hình học tập của mình, của tổ
mình. Hãy cố gắng để tháng sau đạt kt qu cao hn



3.Củng cố, dặn dò


- Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Nhận xét tiết học.


_____________________________________________


<b>Lun viÕt</b>


Bµi 3- 4( qun 2)


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh viết đúng kĩ thuật và trình bày đẹp bài 3- 4 theo kiểu chữ nghiêng.
- Rèn kĩ năng viết đúng chữ mẫu và bài viết không mắc li chớnh t.


- Bồi dỡng tính kiên trì cho các em.
<b>II- Đồ dùng dạy - học: </b>


<b>III- Cỏc hot ng dạy - học:</b>
1. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tìm và luyện viết những tiếng, từ ngữ khó, dễ mắc lỗi: Trái đất, trời xanh, hải âu, quay,
tiếng chim gù…


- Học sinh viết bài- GV uốn nắn t thế ngồi viết cho các em.
- Chấm bài, nhận xét, đánh bài viết của các em.


<i><b>b. Bµi 4: Rõng tra</b></i>



- Học sinh c, nờu ni dung bi vit.


- Tìm và luyện viết những tiếng, từ ngữ khó, dễ mắc lỗi: rừng khô, ánh nắng, vàng óng,
thân cây tràm, xanh rờn


- Hc sinh viết bài- GV uốn nắn t thế ngồi viết cho các em.
- Chấm bài, nhận xét, đánh bài viết của cỏc em.


4. GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhµ.


_______


<b>An toàn giao thông</b>


Nguyên nhân gây tai nạn giao thông (Tiết 1)


<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS nm c những ngun nhân chính gây tai nạn giao thơng
- Rèn thói quen tập trung chú ý khi tham gia giao thơng


<b>II- Đồ dùng dạy học: Tài liệu về an tồn giao thông lớp 5</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i>A. Kiểm tra: </i>- Nêu những điều kiện đảm bảo an tồn của đờng phố, đờng nơng
thơn ?- Theo em, đờng nông thôn nh thế nào là cha đủ điều kiện an tồn ?


<i>B. Bµi míi:</i>1. giíi thiƯu bµi
2. Bµi míi


<b>a. Hoạt động 1: Vận dụng kiến thức thực tế</b>



GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm để thảo luận theo
hệ thống câu hỏi: “Những nguyên nhân nào dẫn đến tai
nạn giao thơng ?”


<b>b. Hoạt động 2: Ngun nhân chính gây tai nạn giao</b>
<b>thông.</b>


Từ những ý kiến của HS ở HĐ 1, GV hƯ thèng, bỉ
sung nh÷ng nguyên nhân chính gây tai n¹n giao thông
theo nội dung tài liệu trang 14


- Do con ngêi


- Do phơng tiện giao thông
- Do đờng


- Do thêi tiÕt


<b>c. Hoạt động 3: Phân tích các tình huống nguy hiểm và</b>


- HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện một số nhóm trình
bày


- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>cách phòng tránh tai nạn giao thông </b>



Gv đa ra 3 tình huống trong SGV và yêu cầu các nhóm đa
ra các c¸ch xư lÝ .


<b>* GV kết luận : Các tình huống trên đều nói về hành vi</b>
khơng an toàn của ngời tham gia giao thơng. Các tình
huống này đều có dẫn đến tai nạn giao thơng rất nguy
hiểm. Do đó việc giáo dục mọi ngời ý thức chấp hành
<i><b>luật giao thông đờng bộ là cần thiết để đảm an tồn</b></i>
<i><b>giao thơng.</b></i>


- HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện một số nhóm trình
bày – Các nhóm khác nhận
xét, b sung.


<i>C. Củng cố, dặn dò: </i>


- T nhng kin thức đã đợc học, suy nghĩ làm thế nào để phịng tránh tai nạn giao
thơng.


- áp dụng những điều em đã học vào cuộc sống và tuyên truyền mọi ngời cựng tham gia
chp hnh lut giao thụng.


Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010


<i><b> </b></i><b>Toán</b>


Tiết 24:

Đề-ca-mét vuông . Héc-tô-mét vuông


<b>I- Mục tiêu:</b>


+ Bit tờn gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề- ca- mét vng, héc-


tơ-mét vng.


+ Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề- ca- mét vuông, héc- tô- mét vuông.
+ Biết mối quan hệ giữa đề- ca- mét vuông với mét vuông, đề- ca- mét vuông với héc-
tô-mét vuông.


+ Biết chuyển đổi các số đo diện tích( trờng hợp đơn giản)


*HS đại trà hoàn thành bài tập 1, 2, 3. HS khá , giỏi hồn thành bài 4.


<b>II- §å dïng d¹y - häc:</b>


2 hình vẽ minh hoạ diện tích 1dam2<sub> và 1 hm</sub>2


<b>III- Các họat động dạy - học:</b>


<i>1. Hoạt động 1:</i> Nêu các đơn vị diện tích đã học.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b><b> Hình thành kiến thức mới. </b></i>
Giới thiệu 2 đơn vị đo mới


a. Đề- ca- mét vuông


- Gắn lên bảng hình vẽ minh hoạ 1 dam2


* Chốt lại: -Đề- ca- mét vuông là diện
tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam
- Cách viết tắt.


Nêu lại khái niệm về m2



Tự nêu khái niƯm vỊ dam2


HS quan sát để có biểu tợng về dam2


Suy nghĩ và nêu cách viết tắt của
đề-ca- mét vuụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu về cách chia hv có cạnh dài1 dam
thành các hv nhỏ có diện tích 1 m2


* Chốt lại: 1 dam2<sub> = 100 m</sub>2


b. Héc-tô-mét vuông
( Tiến hành nh phần a/ )


hình vuông 1m2


Rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa
dam2<sub> và m</sub>2


<i>3.Hot ng 3<b>: Luyn tp( 26, 27)</b></i>
Bi tp cần hoàn thành: Bài 1,2,3.


<i><b> Bài 1; 2: </b></i>


Đọc và viết các số đo diện tích
Nêu từng phần


* Rốn kĩ năng đọc, viết số đo diện tích


<i><b> Bài 3: Viết số thích hợp</b></i>


2dam2 = …m2<sub> ; 12 hm</sub>2 <sub>5 dam</sub>2 = …dam2


1 dam2 = … hm2<sub> ; 27 m</sub>2 = … dam2




* Củng cố: Quan hệ giữa hm2<sub>, dam</sub>2<sub> và</sub>


m2


<i><b> Bài 4: Viết số đo díi d¹ng dam</b></i>2<sub>:</sub>


5 dam2<sub> 23m</sub>2<sub> ;32 dam</sub>2<sub> 5m</sub>2<sub> ; .. ..</sub>


HD: Mỗi đơn vị đo diện tích tơng ứng
với mấy chữ số ?


* ChÊm bµi - NhËn xÐt


Lµm bài vào vở - Nhận xét


Làm bảng con


Nêu lại cách viết số đo dới dạng hỗn
số


HS nêu - NX



Làm bµi vµo vë


4<i>. Hoạt động 4:</i> Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích hm2<sub>, dam</sub>2<sub> và m</sub>2<sub>.</sub>


Cách chuyển đổi các đơn vị đo (từ lớn ra bé và ngợc lại)


<b>Địa lí</b>


<i><b> </b></i>

Vùng biển nớc ta


<b>I- Mục tiêu: Học xong bài học nµy, HS :</b>


- Trình bày đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta.
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đờng giao thông quan trọng và cung cấp nguồn
tài nguyên to lớn.


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta một số điểm du lịch, nghỉ mát ven
biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng tàu,…


*Học sinh khá, giỏi: biết những thuận lợi và khó khăn của những ngời dân vùng biển.
Thuận lợi: Khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế; khó khăn: thiên tai…


- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý. Từ
đó giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng biển.


<b>* GD sư dơng NLTK&HQ : </b>


- Biển cho ta dầu mỏ, khí tự nhiên- là nguồn tài nguyên năng lợng của đất nớc.



- Sơ lợc một số nét về tình hình khai thác than, dầu mỏ, khí tự nhiên của nớc ta hiện nay.
- ảnh hởng của việc khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên đối với mơi trờng khơng khí, nớc.
- Sử dụng xăng và ga tiết kiệm trong cuộc sống sinh hot hng ngy.


<b>II- Đồ dùng dạy - học : </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiênViệt Nam.


- Tranh, ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>A. KiĨm tra bµi cị</i>


- Nêu đặc điểm chính của sơng ngịi Việt Nam ?
- Nêu vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xut ?


<i>B</i>. Bài mới:
1 . Giới thiệu bài
2 . Tìm hiĨu bµi:


<i>a) Vïng biĨn níc ta. </i>


<b>* Hoạt động 1 (làm việc cả lớp):</b>
- GV cho HS quan sát lợc đồ SGK.


- GV giới thiệu vùng biển nớc ta trên bản đồ.
- Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc ta ở
những phía nào ?



- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta lµ một bộ phận
của Biển Đông


<i>b) Đặc điểm của vùng biĨn níc ta</i>


<b>* Hoạt động 2 (làm việc nhóm đơi):</b>


- Yêu cầu HS dựa vào SGK và hoàn thành bảng
sau vào phiếu bài tập :


Đặc điểm của
vùng
biển nớc ta


nh hởng của biển đối
với đời sống và sản xuất
Nớc không bao gi


úng bng.


Miền Bắc và miền
Trung hay có bÃo.
Hàng ngµy, níc
biĨn cã lúc dâng
lên, có lúc hạ
xuống.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình


bày.


- <i>GV kt lun:</i> <i>Vựng bin Vit Nam là một bộ</i>
<i>phận của Biển Đông, nớc biển không bao giờ</i>
<i>đóng băng.</i>


- HS quan sát lợc đồ trả lời câu
hỏi.


- 1-2 HS lên chỉ vùng biển nớc
ta trên bản đồ.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS thảo luận nhóm đơi để
hồn thành bài tập.


- Đại diện một số nhóm trình
bày.


- Nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>c) Vai trß cđa biĨn.</i>


<b>* Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm bàn):</b>
- Yêu cầu HS dựa vào vốn hiểu biết và đọc SGK
thảo luận để nêu vai trị của biển đối với khí
hậu, đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


* Häc sinh khá, giỏi: HÃy nêu những thuận lợi


và khó khăn của những ngời dân vùng biển.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình
bày.


<i>- GV kt lun v vai trị của biển: Điều hịa khí </i>
<i>hậu, là đờng giao thông quan trọng và cung </i>
<i>cấp tài nguyên to lớn… </i>


<b>* Hotng 4 (lm vic c lp):</b>


- Yêu cầu rút ra kÕt ln chung cđa bµi.


- Điều hịa khí hậu, là đờng giao
thông quan trọng và cung cấp
tài nguyên to lớn…


- Một số HS lên bảng chỉ các
địa điểm du lịch biển nh <i>Hạ </i>
<i>Long, Nha Trang, Vũng Tàu</i> …


trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam theo yêu cầu của bạn.
+ Thuận lợi: Khai thác thế mạnh
của biển để phát triển kinh tế;
+ Khó khăn: thiên tai…


- 1-2 HS nêu và đọc kết luận
SGK.


3. Củng cố dặn dò:



- GV nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- HS vỊ nhµ chuẩn bị bài sau.


<b>thể dục</b>


i hỡnh i ng - Trũ chơi: Nhảy đúng, nhảy


nhanh.



<b>I- Mơc tiªu</b>


-Học sinh tiếp tục ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác:
+ Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
+ Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
+ Bớc đầu biết đổi chân khi đi đều sai nhịp.


+ Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi <i>Nhảy đúng, nhảy nhanh</i>. Y/c chơi đúng
luật, hào hứng trong khi chơi.


- Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật, đúng theo nhịp hô của GV.
<b> II- Địa điểm, ph ơng tiện: 1 cũi, k sõn chi.</b>


<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<i>1. Phần mở đầu</i>:



- n nh t chc, ph bin ni dung,
y/c tiết học.


- Khởi động:
* Xoay các khớp.


* Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
* Trị chơi : <i>Tìm ngi ch huy</i>


* KTBC.


2. <i>Phần cơ bản</i>:<i> </i>


a. Ôn đội hình, đội ngũ: Ơn tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, điểm s, i u


6-10
1-2
2-3
1-2
1-2
1-2
18-22
10-12


- Lớp tập hợp 3 hàng ngang cự li
hĐp råi chun sang cù li réng.


- GV điều khiển lớp tập 2 lần có
nhận xét, sửa động tác sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều
sai nhịp.


b. Trò chơi vận động: Nhảy đúng nhảy
nhanh


- GV u cầu học sinh nêu tên trị chơi,
giải thích cách chơi và qui định chơi.
- 1 nhóm chơi thử- chơi chính thức.
- GV quan sát, nhận xét, đánh giá cuc
chi.


3<i>. Phần kết thúc</i>:
- Cho HS thả lỏng


- GV cùng HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


7-8’


4-6’
1-2


- TËp hỵp líp, c¸c tỉ thi đua
trình diễn.


- Tp hợp theo đội hình chơi.
Chia 2 đội chơi .



- Cả lớp chạy đều (<i>theo thứ tự</i>
<i>1,2,3,4…)</i> thành vòng tròn lớn
sau khép thành vòng tròn nhỏ,
đi đều




<b>LUN Tõ Vµ C¢U</b>


Từ đồng âm


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm( ND ghi nhớ).


- Nhận diện đợc 1 số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ
đồng âm( BT 1); đặt đợc câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bớc
đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố.


*HS khá , giỏi làm đợc đầy đủ BT3, nêu đợc tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4.
<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động,…có tên gọi giống nhau.
<b>III- Các hoạt động dạy - học </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ</i> : Gọi HS đọc đoan văn của tiết trớc


<i>B. Bµi míi</i>


1. Giíi thiƯu bµi :



GV giới thiệu mục đích y/c của tiết
học.


2. Hình thành khái niệm:


- Gi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, 2
xác định yêu cầu của bài 1, 2 ?


Gäi HS nªu kÕt qu¶


Vậy em có NX xét gì về 2 từ này?
GV giới thiệu đây là những từ đồng âm
- Rút ra phần ghi nhớ SGK


- Em h·y lÊy 1VD
3. Lun tËp thùc hµnh
Bài 1:


Gọi các nhóm trình bày


<i><b> Bài 2:</b></i>


Lp c thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2
+ <i>câu(cá):</i>bắt cá tôm……


+ <i>câu(văn</i>): đơn vị của lời nói….


+ đọc, viết giống nhau nhng ngha khỏc
nhau



Nhiều HS nhắc lại ghi nhớ SGK
VD :<i>lọ mùc /c¸ mùc</i>


..
…………


HS thảo luận ghi lại KQ theo nhóm đơi
Nhóm khác NX,bổ sung


<i>+ (cánh) đồng</i>: khoảng đất rộng và bằng
phẳng….


<i>+ (tợng) đồng</i>:tên của 1 kim loại …
<i>+ (1 nghìn) đồng</i>:đơn vị tiền VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Dùa vµo mÉu – YC HS làm việc cá
nhân


Gọi HS trình bày
Bài 3:


- GVđọc mẩu chuyện vui và đặt câu hỏi
SGK ?


- Gọi đại diện các nhóm TL


Bài 4:


Gợi ý HS nghĩa của từ <i>chín, cây</i>





HS giải nghĩa các từ đồng âm trong bài
* Học sinh khá, giỏi: Hãy nêu tác dụng
của từ đồng âm?


biÖt 2 trong sè 3 tõ trong bµi tËp.
Líp NX, sưa sai


(khuyến khích HS đặt câu đúng, từ ngữ
giàu hình ảnh, màu sắc)


HS th¶o ln nhãm


HS khá, giỏi làm đợc đầy đủ BT3
Vì:


Nam hiÓu sai nghÜa cđa tõ <i>tiỊn tiªu</i>


trong bøc th


+ <i>tiền tiêu</i>: vị trí quan trọng, nơi có bố
trí canh gác ở phía trớc khu vực trú
quân, hớng về phía địch.


đáp án:


<i>a) con chã</i>
<i>b) c©y sóng</i>



4. Cđng cè, dặn dò
- NX tiết học.


- Hc thuc 2 cõu đố để đố lại bạn bè, ngời thân ; tập tra từ điển để tìm 2 - 3 từ đồng õm
khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Lịch sử</b>


Bài5: Phan Bội Châu và phong trào Đông Du


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Bit Phan Bi Chõu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu
TK XX( giới thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu).


+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh
Nghệ An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị Thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm
đờng giải phóng dân tộc.


+ Từ năm 1905 đến năm 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản
học để trở về đánh Pháp cứu nớc. Đây là Phong trào Đông Du.


Học sinh khá, giỏi: Biết đợc vì sao phong trào Đơng Du thất bại: Do sự cấu kết của
thực dân Pháp với chính phủ Nhật.


- Giáo dục HS tình yêu quê hơng đất nớc, niềm tự hào dân tộc.
<b>II- Đồ dùng dạy- học : </b>


- Tranh SGK, Bản đồ thế giới.
<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>



<i>A. KiĨm tra bµi cò:</i>


- Những biểu hiện về sự thay đổi trong nền kinh tế, xã hội Việt Nam cuối thế kĩ XIX
đầu thế kỉ XX ?


<i>B. Bµi míi</i>


1. GV giíi thiƯu bµi


GV giíi thiƯu vỊ Phan Bội Châu và sự xuất hiện của phong trào Đông du.
2. Tìm hiểu bài


HĐ1: <i>Tiểu sử Phan Bội Ch©u.</i>


- Hãy chia sẻ với các bạn trong nhóm
thơng tin, t liệu em tìm hiểu đợc về PBC
- GV n/x và tóm tắt tiểu sử Phan Bội Châu:


<i>Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một</i>
<i>gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ</i>
<i>An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị</i>
<i>thực dân Pháp đô hộ,ơng day dứt lo tìm</i>
<i>con đờng giảI phóng dân tộc.</i>


<b>H§2: </b><i>Sơ lợc về phong trào Đông du</i>


- HS thảo luận nhóm đôi, báo cáo
kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian
nào ? Ai là ngời lãnh đạo.


? ND trong nớc đặc biệt là các thanh niên
yêu nớc đã hởng ứng phong trào này nh thế
nào.


? Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đơng
du nhằm mục đích gì.


? KĨ lại những nét chính về phong trào
Đông du.


? Kết quả, ý nghĩa của phong trào Đông
du.


- Ti sao Phan Bội Châu lại chủ trơng dựa
vào Nhật bản để đánh đuổi giặc Pháp ?
- Phong trào Đông du kết thúc ntn ?


* Häc sinh khá, giỏi: Vì sao phong trào
Đông Du thất bại?


TLCH


- HS c tip n<i>cu nc.</i>TLCH


- Học sinh trả lời.


HS đọc tiếp phần còn lại TL 2 câu


hỏi SGK


HS đọc kết luận SGK


- Do sù cÊu kÕt cña thùc dân Pháp
với chính phủ Nhật.


3. Củng cố dặn dò.


- Nêu những suy nghĩ của em về Phan Bội Châu ?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b> LuyÖn viÕt</b>
<b> </b>

Bài 5



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hc sinh vit ỳng k thuật và trình bày đẹp bài 5 theo kiểu chữ đứng.
- Rèn kĩ năng viết đúng chữ mẫu và bài viết khơng mắc lỗi chính tả.
- Bồi dỡng tính kiên trỡ cho cỏc em.


<b>II- Đồ dùng dạy - học: </b>


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
1. Giới thiệu bài


2. Híng dÉn luyÖn viÕt:


- Học sinh đọc, nêu nội dung bi vit.



- Tìm và luyện viết những tiếng, từ ngữ khó, dễ mắc lỗi: Cổng trời, ngập, lòng thung,
rung, triền rõng, hoang d·…


- Lun viÕt mét sè ch÷ hoa: T, §, N, L, S


- Luyện viết lại các chữ có nét khuyết trên, nét khuyết dới…
- Học sinh viết bài- GV uốn nắn t thế ngồi viết cho các em.
- Chấm bài, nhận xét, đánh bài viết của các em.


4. GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>khoa häc</b>


Thực hành: Nói:” Khơng đối với các cht gõy nghin


(Tit 2)



<b>I- Mục tiêu: HS cần phải:</b>


- Nờu đợc một số tác hại của các chất gây nghiện: rợu bia, thuốc lá, ma tuý.
- Từ chối sử dụng các chất gây nghiện rợu bia, thuốc lá, ma t..


- Ln có ý thức vận động tun truyền mọi ngời cùng nói: “khơng!” đối với các
chất gây nghiện.


<b>II- Đồ dùng day- học: - Các hình minh hoạ trang 24, 25 SGK.</b>
- Tranh ảnh, báo chí nói về tác hại của các chất gây nghiện.
<b>III- Các hoạt động dạy - hc:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số tác hại của ma tuý, rợu bia, thuốc lá?</b>
<b>B.Bài mới:</b>



Hot động 1: Trò chơi “Bốc thăm trả li cõu
hi.


HS chơi trò chơi


Mc tiờu: Cng cố cho HS những hiểu biết về tác
hại của thuốc lá, rượu, bia, ma túy.


- Cho đại diện từng nhóm lên bốc
thăm và trả lời câu hỏi.


Cách tiến hành:


- Tổ chức và hướng dẫn (SGV).


Hoạt động 2: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”.
Mục tiêu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành
vi nào đó gây nguy hiểm cho bản thân hoặc
người khác mà có người vẫn làm. Từ đó, HS có ý
thức tránh xa nguy hiểm.


Cách tiến hành:


- Tổ chức và hướng dẫn.


Kết luận: (SGK) - HS lắng nghe.


Hoạt động 3: Đóng vai. - HS tham gia trò chơi.
Mục tiêu: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối,



không sử dụng các chất gây nghiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cách tiến hành:
- Thảo luận.


- Tổ chức và hướng dẫn. - HS thảo luận nhóm.
Kết luận: (SGK) - Cho HS trình diễn.
3. Củng cố, dặn dị: (2')


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.


<b>TËp lµm văn</b>


Trả bài: Văn tả cảnh.


<b>I- Mục tiêu</b>


- Bit rút kinh nghiệm khi viết văn tả cảnh( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,...)t
- Nhận biết lỗi trong bài văn và tự sửa đợc lỗi.


<b>II- §å dïng day- häc</b>


- Bảng phụ ghi các đề bài đã kiểm tra. Viết( văn tả cảnh) cuối tuần 4.
- Phấn màu.


- Phiếu để HS thống kê các lỗi trong bài làm của mình


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:


- GV chấm vở 4-5 HS bảng thống kê của tiết học
trước.


- GV nhận xét.
2. Bài mới:


Hoạt động 1: Nhận xét chung (5’)


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài của tiết kiểm
tra.


- HS đọc thầm lại đề 1 lần.
- GV nhận xét kết quả bài làm:


 Ưu điểm:


Về nội dung:


Về hình thức trình bày:


 Hạn chế:


Về nội dung:


Về hình thức trình bày:


- Thơng báo điểm cụ thể của từng HS. - HS chú ý lắng nghe.


Hoạt động 2: Chữa lỗi (24’)


a) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi (9’)


- GV trả bài cho HS. - HS nhận bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho HS đổi bài cho bạn để sửa lỗi. - HS đổi bài cho bạn và soát lỗi.
b) Hướng dẫn lỗi chung (9’)


- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết trên bảng lớp. - Một vài HS lên bảng lần lượt
chữa lỗi. HS còn lại tự chữa lên
nháp.


- GV chữa trên bảng cho đúng. - Cả lớp trao đổi vè bài chữa trên
bảng.


- HS chép kết quả đúng vào vở.
c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn bài văn hay.


(6’)


- GV đọc những đoạn, bài văn hay. - HS trao đổi, thảo luận để tìm ra
được cái hay, cái đẹp học tập.
- GV chốt lại những ý hay cần học tập.


3. Củng cố, dặn dò: (2’)


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS làm
bài tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>KĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe, đã đọc.



<b>I. Mục tiêu, nhiệm vụ:</b>


-Kể chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến tranh.
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách, báo…gắn với chủ điểm <b>Hịa bình</b>.


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:


- 1 HS kể lại chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai” theo
lời 1 nhân vật trong truyện.


- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS (28’)


a) Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ học.


- GV ghi đề. - 1 HS đọc to đề bài.


- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng.


Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe
hoặc được đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
- GV lưu ý cho HS gợi ý 1,2 trong SGK.


- Cho HS nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.
b) Hướng dẫn thực hành kể chuyện.
- Cho HS kể chuyện theo nhóm.


- GV chia nhóm. - HS làm việc theo nhóm


- Cho HS thi kể chuyện. - Đại diện nhóm kể chuyện và
nêu ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhận xét, khen những HS kể hay.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- Chun b bi tit sau.


Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tit 25:

Mi-li-một vuụng . Bng đơn vị đo diện tích.


<b>I- Mục tiêu:</b>



- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của đơn vị đo diện tích: mi- li- mét vuông: biết quan hệ giữa
mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tícht trong Bảng đơn vị đo
diện tích.


*HS đại trà hồn thành bài tập 1, 2a( cột 1), 3. HS khá , giỏi hoàn thành bài 2, 4..
<b>II- Đồ dùng dạy - học: Mơ hình 1m</b>2


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1cm như trong phần a) SGK (phóng to).
- Một bảng có kẻ sẵn các dịng, các cột như trong phần b) SGK nhưng chưa viết chữ và
số


<b>III- Các họat động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Hoạt đông 1 : Giới thiệu đơn vị đo diện
tích milimet vng


GV gợi ý để HS nêu những đơn vị đo diện
tích đã được học (cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, </sub>


km2<sub>).</sub>


GV nêu : “Để đo những diện tích rất bé
người ta cịn dùng đơn vị milimet vng”.
GV có thể cho HS tự nêu cách viết kí hiệu
milimet vng : mm2<sub> (tương tự như đối </sub>



với các dơn vị đo diện tích đã học).
Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng đơn vị đo
diện tích


GV hướng dẫn HS hệ thống hoá các đơn
vị đo diện tích đã học thành bảng đơn vị
đo diện tích, chẳng hạn :


Hướng dẫn HS nêu lại các đơn vị đo diện
tích theo thứ tự (chẳng hạn, từ lớn đến
bé). GV điền vào bảng kẻ sẵn (đã nêu ở
mục Đồ dùng dạy học).


gv giúp HS quan sát bảng đơn vị đo diện
tích vừa thành lập, nêu nhận xét :


Mỗi đơn vị đo diện tích đều gấp 100 lần
đơn vị nhỏ hơn, liền sau nó.


Mỗi đơn vị đo diện tích đều bằng 100
1


đơn vị lớn hơn, liền trước nó.


HS dựa vào những đơn vị đo diện tích đã
học để tự nêu được : “Milimet vng là
diện tích của hình vng có cạnh dài
1mm”.


HS quan sát hình vẽ biểu diễn hình vng


có cạnh dài 1cm được chia thành các hình
vuông nhỏ như trong phần a) SGK, tự rút
ra nhận xét : Hình vng 1cm2<sub> bao gồm </sub>


100 hình vng 1mm2<sub> . Từ đó, HS tự phát</sub>


hiện ra mối quan hệ giữa milimet vuông
và xăngtimet vuông.


1cm2<sub> = 100 mm</sub>2


1 mm2 = <sub>100</sub>


1


cm2


Cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã
học (HS có thể nêu khơng theo thứ tự).
HS nhận xét : những đơn vị nhỏ hơn mét
vuông là : dm2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2<sub> – ở bên phải cột</sub>


m2<sub>; những đơn vị lớn hơn mét vuông là </sub>


dam2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2<sub> – ở bên trái cột m</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nên đặc biệt lưu ý HS nhận xét này để
thấy rõ sự khác biệt với bảng đơn vị đo độ
dài (hay khối lượng) đã học.



Hoạt động 3 : Thực hành


GV tổ chức cho HS làm các bài trong vở
bài tập và chữa bài.


Bài 1 :


Nhằm rèn luyện cách đọc, viết số đo diện
tích với đơn vị mm2<sub>.</sub>


Bài 2 : Nhằm rèn cho HS kĩ năng đổi đơn
vị đo.


Phần a : Đổi đơn vị từ lớn sang đơn vị
nhỏ (bao gồm cả những số đo với 2 tên
đơn vị)


Phần b : Đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị
lớn (bao gồm cả những số đo với 2 tên
đơn vị).


GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ
giữa các đơn vị đo diện tích để làm bài rồi
chữa bài (lần lược theo các phần a),b) và
theo từng cột.


Bài 3 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài lần
lượt theo từng cột


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:


Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích.
Chuẩn bị bài sau.


HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích để ghi
nhớ bảng này.


HS tự làm bài, rồi có thể đổi vở cho nhau
đề kiểm tra chéo và chữa bài.


HS có thể đổi đơn vị như sau :


Một đơn vị đo diện tích ứng với hai chữ
số trong số đo diện tích, chẳng hạn :
5 00 00 cm2<sub> = ….. m</sub>2


m2 <sub>dm</sub>2<sub> cm</sub>2<sub> Như vậy, ta có : 50000cm</sub>2


= 5m2


<b>KÜ thuËt</b>


Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng và bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng
th-ờng trong gia đình.


- BiÕt gi÷ vƯ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II- Đồ dùng dạy - häc: </b>



- Một số đồ dùng hoặc trang ảnh về dụng cu nấu ăn, ăn uống trong gia đình.
- Lấy chứng cứ 1 nhận xét 2.


<b>III- Các họat động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b> :</i> kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.


<i><b>B. Dạy bài mới</b> :</i>


<i><b>Hoạt động 1. Xác định các dụng cụ đun,</b></i>
<i><b>nấu, ăn uống thông thường trong gia</b></i>
<i><b>đình.</b></i>


- GV đặt câu hỏi và gợi ý để HS kể tên
các dụng cụ thường để đun, nấu, ăn uống
trong gia đình.


<i>- </i>Hỏi : Em hãy kể tên các dụng cụ dùng để
đun, nấu, ăn uống trong gia đình em ?
GV ghi bảng theo từng nhóm.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm, cách sử</b></i>
<i><b>dụng, bảo quản một số dụng cụ đun,</b></i>
<i><b>nấu, ăn uống trong gia đình.</b></i>


Cả lớp và GV nhận xét , chốt ý đúng.


<i><b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b></i>
<i><b>của HS.</b></i>


- Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun ở
gia đình em ?


- Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một
số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình em ?


<i><b>3. Củng cố dăn dò</b></i> :Dặn HS sưu tầm tranh
ảnh về các thực phẩm thường được dùng
để nấu ăn để học bài :<i> Chuẩn bị nấu ăn.</i>


-


HS kể tên các dụng cụ thường để đun, nấu,
ăn uống trong gia đình.


* Kết luận : Các dụng cụ dùng để đun, nấu,
ăn uống trong gia đình là :


+ Đun : bếp ga, bếp lò, bếp dầu…Dụng cụ
nấu : soong, chảo, nồi cơm điện,


+ Dụng cụ để bày thức ăn và uống : bát,
đĩa, đũa, thìa, cốc,chén...


+ Dụng cụ cắt, thái thực phẩm : dao,kéo…
+ Một số dụng cụ khác : rổ, âu, rá, thớt, lọ


đựng bột canh…


H§2:- HS thảo luận nhóm. GV phổ biến
cách thức làm việc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×