Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 5 CKTKN (Tuần 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.11 KB, 36 trang )

Tuần 10
Soạn 23/10/2010.
Giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010.
Chào cờ:
Nghe phơng hớng hoạt động tuần 10.
----------------------------------------------
Tập đọc (Tiết 19):
Ôn tập giữa kỳ I (Tiết 1).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu ( học
sinh trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học).
2. Kĩ năng:
- Yêu cầu kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học
trong 09 tuần đầu của sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1, ( tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng/
phút. Thuộc 2-3 bài thơ, đoạn thơ dễ nhớ. Hiểu nội dung ý chính, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, bài văn.
- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 theo mẫu trong SGK.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết đợc một biện pháp nghệ
thuật đợc sử dụng trong bài.
3. Thái độ:
- Yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
- Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sĩ số HS của lớp
- Đọc bài: Đất cà mau, trả lời câu


hỏi nội dung bài
- 2HS đọc, lớp theo dõi nhận xét bạn
- Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới- Giới thiệu bài:
- Lắng nghe ghi đầu bài vào vở.
HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
- Tổ chức HS bốc thăm chọn bài - Từng HS lên bốc thăm chọn bài, bốc
xong xem lại 1-2 phút.
173
- Cho HS đọc trong SGK hay HTL
theo chỉ định ghi trên phiếu.
- HS đọc.
- Hỏi thêm câu hỏi về nội dung đoạn
bài vừa đọc.
- HS trả lời.
- Cùng HS nhận xét, đánh giá ghi
điểm đọc.
- Cho HS đọc cha đạt yêu cầu luyện
đọc ở nhà để kiểm tra tiết sau.
HĐ2: Lập bảng thống kê các loại
bài thơ trong 9 tuần đã học.
- Nhóm 4 hoạt động, th ký ghi phiếu,
nhóm trởng điều khiển.
- Trình bày. - Các nhóm dán phiếu, đại diện trình
bày, lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Chủ điểm Tên bài Tên tác giả Nội dung
Việt Nam
-Tổ quốc

em
Sắc mầu
em yêu
Phạm Đình Ân - Em yêu tất cả những sắc
màu gắn với cảnh vật, con ngời
trên đất nớc Việt Nam.
Cánh chim
hòa bình
Bài ca về
trái đất
Định Hải - Trái đất thật đẹp, chúng ta
cần giữ trái đất bình yên không
có chiến tranh.
Ê - mi-li,
con
Tố Hữu - Chú Mo- ri - xơn đã tự
thiêu trớc Bộ quốc phòng Mỹ để
phản đối cuộc chiến tranh xâm
lợc của Mỹ ở Việt Nam.
Con ngời
với thiên
nhiên
Tiếng đàn
ba- la- lai-
ca trên
sông Đà
Quang Huy - Cảm xúc của nhà thơ trớc
cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trờng thuỷ điện sông Đà
vào một đêm trăng đẹp.

Trớc cổng
trời
Nguyễn Đình ảnh
- Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của
một vùng cao.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếp theo.
-----------------------------------------------------
Toán (Tiết 46):
Luyện tập chung (48).
I. Mục tiêu.
174
1. Kiến thức:
- Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- Biết so sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.
2. Kĩ năng:
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con (BT 1)
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- So sánh sự khác nhau giữa việc
chuyển đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị
đo diện tích?
- 1HS nêu, cho ví dụ lớp cùng thực

hiện.
- Nhận xét chung, ghi điểm
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện tập
Bài 1 (48):Chuyển các phân số
thập phân thành số thập phân
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cho hs làm bài trên bảng con. - Làm bảng con từng ý
- Cùng HS chốt đúng và yêu cầu
HS đọc các số thập phân.
- HS đọc số thập phân
a.
127
12,7
10
=
( Mời hai phẩy bảy).
b.
65
0,65
100
=
(Không phẩy sáu năm)
c.
2005
2,005
1000
=
(Hai phẩy không

không năm)
d.
8
0,008
1000
=
(Không phẩy không
không tám).
- Nêu cách chuyển phân số thập
phân thành số thập phân
- 1 HS nêu.
Bài 2(49): Trong các số đo độ dài
dới đây những số nào bằng 11,02 km.
- 1 hs đọc yêu cầu
- Tổ chức HS tự làm bài, tự chữa
bài.
- Lớp làm nháp
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cùng HS nhận xét, chốt bài
đúng.
175
- Ta có:
a. 11,20 km > 11,02 km
b. 11,020 km = 11,02 km (khi viết
chữ số không vào tận cùng bên phải
phần thập phân của một số thập phân
thì số đó không thay đổi).
c. 11 km 20m =
20
11 11,02

1000
km km=
d. 11020m = 11000m + 20 m = 11
km 20 m =
20
11 11,02
1000
km km=
- Lắng nghe,sửa bài trong vở nháp
- Vậy các số đo ở b,c,d
bằng 11,02 km
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3(49): Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Mời hs lên bảng làm bài - 2 HS cùng làm trên bảng, Lớp làm
vào vở.
- GV cùng HS nhận xét, chữa chốt
bài đúng.
a. 4m58cm = 4,85m
b. 72ha = 0,72km
Bài 4(49): Giải bài toán.
- HS đọc đề bài toán
- Bài toán đã cho biết gì? - Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết
180 000 đồng
- Bài toán hỏi gì? - Mua 36 hộp hết bao nhiêu tiền?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Quan hệ tỉ lệ.
- Nêu các bớc giải toán. - 1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài cá nhân.
- Thu chấm một số bài, nhận xét. - 2 HS lên làm 2 cách.

Bài giải
- GV cùng HS nhận xét chốt bài
đúng.
Cách 1
Giá tiền của một hộp đồ dùng là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Mua 36 hộp đồ dùng nh thế phải trả
số tiền là:
15000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 (đồng)
Cách 2
- Yêu cầu HS nêu cách giải khác. 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)
Số tiền phải trả để mua 36 hộp đồ
dùng là:
176
180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 (đồng)
4. Củng cố:
- Cho học nêu lại các bớc giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ .
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn lại bài chuẩn bị tiết sau KTĐK- GKI
Lịch sử(Tiết 10):
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập (21).
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình (Hà
Nội), chủ tịch Hồ Chí Minh độc Tuyên ngôn Độc lập:
+ Ngày 2- 9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.

Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến
chiều buổi lễ kết thúc.
2. Kĩ năng:
- Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà.
3. Thái độ:
- Ghi nhớ mốc lịch sử vẻ vang chói lọi của dân tộc. Vui sớng tự hào về Bác.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình trong SGK (ảnh t liệu)
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Tờng thuật cuộc tổng khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội ngày
19/8/1945 thắng lợi của cách mạng
tháng 8 có ý nghĩa nh thếnào?
- Nhận xét, ghi điểm
- 2 HS nêu, lớp nhận xét
3. Bài mới- Giới thiệu bài:
HĐ1: Quang cảnh Hà Nội ngày 2- 9- 1945
- Tổ chức HS đọc SGK và kết hợp - Thực hiện yêu cầu
177
quan sát hình
- Tả quang cảnh ngày 2- 9- 1945? - Hà Nội tng bừng cờ hoa (thủ đô
hoa vàng nắng Ba Đình)
- Chốt ý đúng:
- Đồng bào Hà Nội mọi ngời đều
xuống đờng, hớng về Ba Đình, chờ
buổi lễ.
- Lắng nghe.

- Đội danh dự đứng nghiêm trang
quanh lễ đài
HĐ2: Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập.
- Buổi lễ tuyên bố độc lập của dân
tộc bắt đầu khi nào?
- Vào đúng 14h
- Trong buổi lễ diễn ra sự việc
chính nào?
- Bác Hồ và các vị trong chính phủ
lâm thời bớc lên lễ đài chào nhân dân.
- Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc
lập.
- Các thành viên của chính phủ
lâm thời ra mắt và tuyên thề trớc đồng
bào.
- Buổi lễ kết thúc
- KL những nét chính về diễn biến
của buổi lễ.
- Buổi lễ kết thúc nhng giọng nói
Bác Hồ và lời khẳng định trong bản
Tuyên ngôn Độc lập còn vang vọng
mãi trong lòng mỗi ngời dân Việt
Nam.
HĐ3: Một số nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập.
- Đọc 2 đoạn trích đoạn của Tuyên
ngôn Độc lập
- 2 HS đọc
- Nêu nội dung chính của bản
Tuyên ngôn Độc lập
- Nêu miệng cá nhân

- Chốt 1 số ý chính:
- Bản Tuyên ngôn khẳng định
quyền độc lập tự do thiêng liêng của
dân tộc, và khẳng định dân tộc Việt
Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự
do, độc lập ấy
- Nghe ghi nhớ
HĐ4: ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2- 9- 1945
- Sự kiện lịch sử ngày 2- 9- 1945
đã tác động nh thế nào tới lịch sử nớc
ta?
- Khẳng định quyền độc lập dân
tộc, khai sinh chế độ mới.
- Em hãy nêu cảm nghĩ của mình - Nêu miệng cá nhân.
178
về hình ảnh Bác Hồ đọc bản Tuyên
ngôn Độc lập.
- Hình ảnh Bác Hồ đọc bản tuyên
ngôn độc lập ngày 2- 9 - 1945 đã
khẳng định quyền độc lập của dân tộc
ta và toàn thế giới, cho rằng nớc Việt
Nam đã có một chế độ mới ra đời thay
thế cho chế độ thực dân phong kiến
đánh dấu kỷ nguyên độc lập của dân
tộc ta.
- Giảng và kết luận:
Ngày 2- 9 -1945 Bác tuyên bố nớc Việt Nam độc lập dân tộc VN có quyền
tự do bình đẳng với các dân tộc trên thế giới giờ phút đó thật thiêng liêng
làm nhiều ngời xúc động rơi nớc mắt.
4. Củng cố:

- 1 HS nêu lại ý nghĩa lịch sử ngày 2- 9 - 1945
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài 11: Ôn tập hơn tám mơi năm chống thực dân
PháỗPâm lợc và đô hộ (1858 1945).
Đạo đức (Tiết 10):
Tình bạn (Tiết 2).
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết đợc bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi
khó khăn, hoạn nạn.
2. Kĩ năng:
- C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
- HS khá giỏi biết đợc ý nghĩa của tình bạn.
3. Thái độ:
- Biết quý, tôn trọng tình bạn.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Cần đối xử với bạn bè ntn?
- 2 HS nêu, lớp nhận xét
179
- Nhận xét việc học ở nhà của hs
3. Bài mới- Giới thiệu bài
HĐ 1: Đóng vai BT1 (18)
- Tổ chức HS thảo luận - HS đóng vai theo nhóm 4.
- Những việc làm sai trái: vứt rác
không đúng nơi quy định, quay cóp
trong giờ kiểm tra, làm việc riêng trong
giờ học.

- HS chọn cách ứng xử và thể hiện.
- Trình bày - Lần lợt các nhóm đóng vai thể hiện
- Nhiều HS nêu
- Tổ chức HS trao đổi nội dung
nhóm bạn thể hiện, chọn cách ứng xử
đúng.
VD: Thấy bạn làm điều gì sai trái thì:
d. Khuyên ngăn bạn
- Nhận xét, kết luận:
- Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ,
nh thế mới là ngời bạn tốt.
HĐ 2: Tự liên hệ.
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 2 - HS cùng thảo luận.
- HS thảo luận theo nội dung yêu cầu.
- Em đã làm gì đề có tình bạn đẹp?
Kể về tình bạn của em?
- Nêu miệng cá nhân.
- Trao đổi cả lớp. - Nhiều HS kể về tình bạn tốt của
mình, lớp cùng trao đổi.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
* Kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự nhiên đã có mà mỗi con ngời chúng ta
cần phải cố gắng vun đắp giữ gìn.
4. Củng cố:
- Tổ chức HS kể chuyện, đọc chữ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
5. Dặn dò:- Chuẩn bị cho bài sau.

----------------------------------------------------------
Soạn 24/ 10/ 2010.
Giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010.
Thể dục (Tiết 19):

Bài 19.

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
180
- Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục
phát triển chung.
2. Kĩ năng:
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
3. Thái độ:
- Tự giác trong tập luyện.
II. Địa điểm, phơng tiện
- Sân trờng, vệ sinh an toàn.
- 1 còi, bóng, kẻ sân chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu
ĐHTT
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số x x x x x x
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
- Khởi động: xoay các khớp
- Chạy chậm thành vòng tròn - Thực hiện yêu cầu
- Trò chơi: đứng ngồi theo hiệu lệnh
2. Phần cơ bản
ĐHHT
- Ôn 3 động tác vơn thở, tay chân x x x x x x
x x x x x x

x x x x x x
x x x x x
- Học động tác vặn mình
- Quan sát sửa lại - Lớp trởng điều khiển lớp tập
- Lớp trởng hô cho cả lớp thực hiện
- Từng tổ thực hiện, lớp trởng điều
khiển
- Lớp trởng quan sát sửa lại
- GV quan sát giúp đỡ bạn sai
- Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn - Phổ biến luật chơi, cách chơi
- Cho HS chơi thử. - HS chơi thử.
- Cho HS chơi chính thức - HS chơi chính thức
- Thi đua các cặp
- Quan sát nhận xét, tuyên dơng
cặp thắng cuộc.
3. Phần kết thúc
- Tập một số động tác thả lỏng ĐHKT x x x x x x
- Hệ thống bài
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại động tác vừa học.
181
Toán (Tiết 47):
KTĐK Giữa học kì 1
(Theo đề chung của trờng)
Chính tả (Tiết 10):
Ôn tập giữa kỳ I (Tiết 2).
I. Mục tiêu:.

1. Kiến thức:
Tiếp tục kiểm tra và lấy điểm tập đọc HTL. Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh tiết
1.
2. Kĩ năng:
Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng tốc độ khoảng 95 chữ
trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
3. Thái độ:
Yêu thích môn hoc, có tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ phiếu viết tên từng bài ở tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng (khoảng 1/4 số HS của lớp) thực
hiện nh tiết 1.
HĐ3. Hớng dẫn chính tả
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Thực hiện nh tiết 1.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Em hiểu thế nào là cầm trịch, canh
cánh ?
- 1 HS nêu chú giải
- Nêu nội dung đoạn văn - Thể hiện nỗi niềm trắc trở, băn
182
khoăn và trách nhiệm của con ngời đối
với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn
nớc.
- Nêu một số từ khi viết còn sai.
VD: bột nứa, ngợc, giận, nỗi niềm,
cầm trịch, đỏ lừ,canh cánh.

- Trong bài văn có những chữ nào
phải viết hoa?
- Những chữ đầu câu và tên riêng Đà,
Hồng phải viết hoa.
- GV lu ý khi viết - Cách cầm bút, t thế ngồi viết
HĐ4. Viết chính tả
- HS viết bài:
- GV đọc - HS viết
HĐ5. Soát lỗi, chấm bài
- GV đọc chậm, HS soát lỗi
- GV thu một số bài chấm - HS chữa lỗi
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Lắng nghe.
- Về nhà luyện đọc - Thực hiện yêu cầu ở nhà.
Luyện từ và câu(Tiết 19):
Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 3).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra và lấy điểm tập đọc và HTL. Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc
nh tiết 1.
2. Kĩ năng:
- Tìm và ghi lại đợc các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu
tả đã học BT2.
- HS khá giỏi nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn BT2.
3. Thái độ:
Yêu thích môn hoc, có tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL

- Hình ảnh minh họa các bài văn miêu tả đã học.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng (khoảng 1/4 số học sinh của lớp
thực hiện nh tiết 1).
HĐ3. Bài tập 2:
- Ghi lên bảng 4 bài văn
- Thực hiện nh tiết 1.
183
- HS chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết
mình thích nhất trong bài văn và giải
thích lý do mình thích.
- Trong bài tập đọc đã học bài văn
nào là bài văn miêu tả?
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Một chuyên gia máy xúc.
- Kỳ diệu rừng xanh.
- Đất cà mau
- Khuyến khích học sinh đọc nhiều
hơn 1 bài văn nêu nhiều hơn 1 chi tiết.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Trình bày - Nối tiếp nhau nêu chi tiết mình
thích và giải thích lý do mình thích.
- Cùng HS nhận xét, khen HS tìm
chi tiết hay và giải thích tốt.
VD:
a. Trong bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa em thích nhất chi
tiết.
Những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, nh những chuỗi

chàng hạt bồ đề treo lơ lửng. Vì từ vàng lịm vừa là từ chỉ màu sắc, vừa gợi cảm
giữa vị ngọt của quả xoan chín mọng, còn hình ảnh so sánh chùm quả xoan với
chuỗi hạt bồ đề treo lơ lửng thật bất ngờ và chính xác.
b. Một chuyên gia máy xúc.
Em thích chi tiết ngoại hình của anh A lếch xây cao lớn, mái tóc vàng
óng, ửng lên nh một mảng nắng ... bộ quần áo xanh công nhân, thân hình chắc
khỏe khuôn mặt to chất phác... tất cả gợi lên ngay từ phút đầu những nét giản dị,
thân mật của anh đối với công việc và con ngời Việt Nam.
c. Kỳ diệu rừng xanh.
Em thích nhất chi tiết một thành phố nấm lúp xúp dới bóng cây tha. Tác giả đã
có sự so sánh thật chính xác và gần gũi. Mỗi chiếc nấm nh một lâu đài kiến trúc
tân kỳ, bản thân tác giả nh một ngời khổng lồ. Cách miêu tả so sánh của tác làm
cho ngời đọc có những liên tởng thú vị bất ngờ.
iv. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò.
- Về nhà ôn bài tập luyện từ và câu đã học. Chuẩn bị trang phục diễn vở kịch
Lòng dân.
---------------------------------------------------------
Kể chuyện (Tiết 10):
Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4).
I. Mục tiêu:
184
1. Kiến thức:
- Lập đợc bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ
điểm đã học BT1.
2. Kĩ năng:
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
3. Thái độ:
Yêu thích môn hoc, có tính cẩn thận, tỉ mỉ.

II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu và bút dạ cho hai bài tập
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Bài tập
Bài 1: Trao đổi nhóm để lập bảng từ
ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu
sau:
- Tổ chức HS trao đổi nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài
- Nêu những từ ngữ đúng với cột và
dòng ở phiếu
- Phát phiếu cho các nhóm
- Nhóm trởng nhận phiếu, điều khiển
nhóm trao đổi tìm từ và th ký ghi phiếu.
- Trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày dán
phiếu
- Cùng HS nhận xét, khen nhóm tìm
đúng nhiều từ.
Việt Nam tổ quốc em Cánh chim hoà bình Con ngời với thiên nhiên
Danh
từ
Tổ quốc, đất nớc, giang
sơn, quốc gia, quê hơng,
quê mẹ, nông dân, công
nhân
Hoà bình, trái đất, mặt
đất, cuộc sống, tơng
lai, niềm vui, tình hữu
nghị, niềm mơ ớc

Bầu trời, biển cả, sông ngòi,
kênh rạch, mơng máng,
rừng núi, núi đồi, đồng
ruộng ..
Động
từ
tính
từ
Bảo vệ, giữ gìn, xây
dựng, kiến thiết, khôi
phục, vẻ vang, giầu đẹp,
cần cù, anh dũng, kiên c-
ờng, bất khuất.
Hợp tác, bình yên,
thanh bình, thái bình,
tự do, hạnh phúc, hân
hoan, vui vầy, sum
họp, đoàn kết, hữu
nghị
Bao la, vời vợi, mênh mông,
xanh biếc, cuồn cuộn, hùng
vĩ, tơi đẹp, khắc nghiệt, lao
động, chinh phục, tô điểm.
Thành
ngữ,
tục
ngữ
Non xanh nớc biếc, quê
cha đất tổ, muôn ngời
nh một, uống nớc nhớ

nguồn .
Bốn biển một nhà, vui
nh mở hội, kề vai sát
cánh, chung lng đấu
cật, chia ngọt sẻ bùi
Lên thác xuống ghềnh, góp
giá thành bão, muôn hình
muôn vẻ, thẳng cánh cò
bay
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông
185
Từ đồng
nghĩa
Giữ gìn, gần
gũi
Bình an,
bình yên,
thanh bình,
yên ổn
Kết đoàn,
liên kết
Bạn hữu,
bầu bạn,
bè bạn
Bao la,
bát ngát,
mênh mông
Từ trái
nghĩa

Phá hoại,
tàn phá,
tàn lụi,
phá phách,
phá huỷ,
huỷ hoại
Bất ổn,
náo động,
náo loạn
Chia sẻ,
phân tán,
mâu thuẫn,
xung đột
Kẻ thù, kẻ
đich
Chật chội,
chật hẹp,
hạn hẹp
- GV cho HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét
IV. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Dặn về nhà luyện đọc.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Soạn 25/ 10/ 2010.
Giảng: Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010.
Tập đọc (Tiết 20):
Ôn tập giữa kỳ I (Tiết 5).

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra và lấy điểm tập đọc và HTL. Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc
nh tiết 1.
2. Kĩ năng:
- Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và
bớc đầu có giọng đọc phù hợp.
- HS khá, giỏi thể hiện đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn hoc, có tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên bài tập đọc tiết 1
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Giới thiệu bài
186

×