<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương X. Vi khuẩn –
Chương X. Vi khuẩn –
Nấm –Địa y
Nấm –Địa y
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Hình cầu
Hình cầu Hình queHình que Hình dấu phẩyHình dấu phẩy
Hình xoắn
Hình xoắn Hình tiaHình tia
Hình sao
Hình sao
Hình hộp
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1
1
. Hình dạng, kích thước và
. Hình dạng, kích thước và
cấu tạo
cấu tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Kích thước của vi khuẩn so với đầu kim
Kích thước của vi khuẩn so với đầu kim
khâu
khâu
Hình ảnh vi khuẩn
Hình ảnh vi khuẩn
dưới kính hiển vi độ
dưới kính hiển vi độ
phóng đại 31.207
phóng đại 31.207
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
1
1
. Hình dạng, kích thước và
. Hình dạng, kích thước và
cấu tạo
cấu tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Nhân</b>
<b>Chất tế bào</b>
<b>Vách </b>
<b>tế </b>
<b>bào</b>
<b>Lục </b>
<b>lạp</b>
<b>Màng sinh </b>
<b>chất</b>
<b>Không bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
1. Hình dạng, kích thước và cấu tạo
<i><b>Cấu tạo vi khuẩn</b></i>
- Cấu tạo đơn
giản, chưa có
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Nhân</b>
<b>Chất tế bào</b>
<b>Vách </b>
<b>tế </b>
<b>bào</b>
<b>Lụ</b>
<b>c </b>
<b>lạp</b> <b><sub>Màng </sub></b>
<b>sinh chất</b>
<b>Không bào</b>
<b>CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT</b>
Vùng nhân
2. Cách dinh dưỡng
2. Cách dinh dưỡng
Vi khuẩn có LỤC LẠP hay không?
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
2. Cách dinh dưỡng
2. Cách dinh dưỡng
<b>- Dị dưỡng </b>
<b>- Dị dưỡng </b>theo 2 hình thức:<sub>theo 2 hình thức:</sub>
<b>+ Hoại sinh: </b>
<b>+ Hoại sinh: </b>phân hủy chất hữu cơ phân hủy chất hữu cơ
có sẵn trong xác động, thực vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
2. Cách dinh dưỡng
2. Cách dinh dưỡng
<b>+ Kí sinh: </b>
<b>+ Kí sinh: </b>Sống nhờ chất hữu <sub>Sống nhờ chất hữu </sub>
cơ trên cơ thể sống khác.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
3. Phân bố và số lượng
3. Phân bố và số lượng
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>4. Vai troø </b>
<b>4. Vai troø </b>
<b>a. L i íchợ</b>
<b>a. L i íchợ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>4. Vai troø </b>
<b>4. Vai troø </b>
<b>b. </b>
<b>b. Tác Tác h ih iạạ</b>
- Gây bệnh cho người, vật nuôi và
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
- Làm hỏng thực phẩm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
ĐÂY LÀ GÌ?
Bệnh nhân đầu tiên 6/1981 tại Los
Angeles (Hoa Kì)- 30 triệu người trên
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>5. Sơ lược về vi rút</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>300 nm</b>
<b>Sợi ARN</b>
<b>Capsome</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
1. Vi khuẩn có hình dạng nào:
1. Vi khuẩn có hình dạng nào:
a. Hình trịn
a. Hình trịn
b. Hình que
b. Hình que
c. Hình chuỗi
c. Hình chuỗi
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
2. Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách
2. Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách
nào:
nào:
a. Quang hợp
a. Quang hợp
b. Hoại sinh
b. Hoại sinh
c. Kí sinh
c. Kí sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
3. Vi khuẩn có ở đâu:
3. Vi khuẩn có ở đâu:
a. Ở trong đất
a. Ở trong đất
b. Ở trong nước
b. Ở trong nước
c. Trong khơng khí
c. Trong khơng khí
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Về nhà:
Về nhà:
- Học bài học hôm nay
- Soạn bài “Vi khuẩn(tiếp theo)”
bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
a.Vi khuẩn có vai trị gì trong thiên nhiên?
b.Vi khuẩn có vai tró gì trong nơng nghiệp
và cơng nghiệp?
</div>
<!--links-->