Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giao an thi tinh bai Mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b>

<b>âu 1:</b>

<b> Em h·y nªu hai b ph n </b>

<b>ộ</b>

<b>ậ</b>

<b>quan trng</b>

<b> </b>


<b>của máy ảnh?</b>



<b>KI</b>

<b>M TRA BI C</b>



<b>C</b>

<b>õu 2:</b>

<b>Vt </b>

<b>kính của máy ảnh là thấu kính gì ? </b>


<b>nh của vật cần chụp hiện lên ở đâu ? </b>



<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vt kớnh</b>


<b>Bung ti</b>


<b>Ch t phim</b>


<b>Cấu tạo của máy ảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>nh của vật cần chụp hiện lên trên </b>



<b></b>



<b>phim. Đó là </b>

<i><b>ảnh thật, ng ợc chiều và nhá </b></i>


<i><b>h¬n vËt</b></i>

<b>.</b>



B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bạn Bình: Cậu có biết mỗi người đều có </b>




<b>Bạn Bình: Cậu có biết mỗi người đều có </b>



<b>hai cái thấu kính h i t hay không ? </b>

<b>ộ ụ</b>



<b>hai cái thấu kính h i t hay khoâng ? </b>

<b>ộ ụ</b>


<b>Bạn Hịa : Mình có đâu?</b>



<b>Bạn Hịa : Mình có đâu?</b>



<b>Bạn Bình: Cậu cũng có đấy!</b>



<b>Bạn Bình: Cậu cũng có đấy!</b>



<b>Bạn Hịa : À! Mình biết rồi!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khi học môn Sinh học lớp 8, ta đã biết mắt có </b>


<b>nhi</b>

<b>ều bộ phận</b>



<b>I. C</b>

<b>ấu tạo của mắt:</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



<b>ThĨ thuû tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. C</b>

<b>ấu tạo của mắt:</b>


<b>1. Cấu tạo:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ảnh của vật mà ta nhìn thấy sẽ hiện lên rõ nét trên màng lưới</b>


<b>1. CÊu t¹o:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MẮT</b> <b>MÁY ẢNH</b>


Phim


Tiêu cự của thể thủy


tinh . . . Tiêu cự của vật kính . . .
Khoảng cách từ thể thủy


tinh đến màng lưới . . . Khoảng cách từ phim đến vật kính . . .


<b>2. </b>

<b>So sánh mắt và máy ảnh:</b>



<b>có thể thay đổi</b>


<b>cố định</b>



<b>dễ dàng thay đổi</b>

<b>cố định</b>



<b>Vật kính</b>


<b>Thể thủy tinh</b>


<b>Phim</b>


<b>M</b>

<b>àng </b>



<b>lưới</b>



<b>Màng lưới</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C<sub>2 </sub>: Ta đã biết khi vật càng xa thấu kính hội tụ thì ảnh thật </b>
<b>của vật nằm càng gần tiêu điểm của thấu kính . </b>


<b>Vậy em hãy cho biết tiêu cự của thể thuỷ tinh khi mắt </b>
<b>nhìn các vật ở xa và các vật ở gần ; khác nhau như thế </b>
<b>nào ? </b>


<b> Biết khoảng cách từ thể thuỷ tinh của mắt đến màng lưới </b>
<b>là không đổi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. S ự</b> <b>điều </b>
<b>tiết:</b>


K t lế uận: + Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự ca th th tinh . . . .


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B’</b>
<b>F’</b>


<b>B</b> <b>I</b>


<b>I</b>


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B’</b>
<b>F</b>



<b>B</b>


<b>A’</b>


<b>A’</b>


C<sub>2</sub>: Dựng ảnh của cùng một vật tạo bởi thể thủy tinh khi vật ở xa và
khi vật ở gần:


+ Khi nhìn vật ở gần th× tiªu cù cđa thĨ thủ tinh . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hai tam giác

A’B’F<b> </b>

<b>và</b>

<b> </b>

O

IF

đồng dạng với nhau :



' ' ' ' <sub>...</sub>


...


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>OI</i>  <i>OF</i> 


'
.<i>OA</i>


<i>AB</i>


<i>OA</i>


Vì AB và OA’ khơng đổi nên nếu OA lớn thì ảnh A’B’ nhỏ , OF cµng lín



và ngược lại.


C<sub>2</sub> : Hai tam giác A’B’O & ABO
đồng dạng với nhau nên ta cĩ:


' ' '


' <sub>'</sub>
....


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>A B</i>
<i>OA</i>


  


Vì AB và OA’ khơng đổi nên nếu OA lớn thì ảnh


A’B’ nhỏ và ngược lại<sub> .</sub>


I
B
F
O
A
B’


<b>II. S ự</b> <b>điều </b>


<b>tiết:</b>


' ' '


1
OF


<i>OA</i> <i>A B</i>


<i>hay</i>


<i>AB</i>


 


NghÜa lµ khi nhỡn cỏc vt xa thì tiêu cự ca th thủ tinh cµng lín và khi


nhìn các vật gn thì tiêu cự ca th th tinh cµng nhá.
AB


' <sub>...</sub> '


1


OF OF


<i>OA</i>  <i>OA</i>


 



AB


A’F


OF


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Là điểm xa mắt nhất mà ta </b>
<b>có thể nhìn rõ đ ợc khi không </b>


<b>điều tiết ( kớ hiu C<sub>v</sub>)</b>


<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm cực </b>
<b>viễn gọi là khoảng cực viễn </b>


<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn:</b>


<b>C</b>

<b><sub>v</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Lµ điểm xa mắt nhất mà ta </b>
<b>có thể nhìn rõ đ ợc khi không </b>


<b>điều tiết ( kí hiệu C<sub>v</sub>)</b>


<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm cc </b>
<b>vin gi l khong cc vin</b>


<b>- Là điểm gần mắt nhất mà ta </b>


<b>có thể nhìn rõ đ ợc. ( kí hiệu C<sub>c</sub>)</b>



<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm cực </b>
<b>cận gọi là khoảng cực cận</b>


<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn:</b>


<b>Khoảng cực cận</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>O</b>



<b>- Là điểm xa mắt nhất mà ta </b>


<b>có thể nhìn rõ đ ợc khi không </b>


<b>®iỊu tiÕt ( kí hiệu C<sub>v</sub>)</b>


<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm cực </b>
<b>viễn gọi là khoảng cực viễn</b>


<b>- Lµ điểm gần mắt nhất mà ta </b>


<b>có thể nhìn rõ ® ỵc. ( kí hiệu C<sub>c</sub>)</b>


<b>- Khoảng cách từ mắt đến điểm cực </b>
<b>cận gọi là khoảng cực cận</b>


<b>Khoảng cách từ điểm C<sub>c</sub> đến điểm C<sub>v</sub> gọi là giới hạn nhìn rõ của </b>
<b>mắt.</b>



<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn:</b>


<b>C<sub>C</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:



Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:



thể thủy tinh


thể thủy tinh


màng lưới


màng lưới


*


* Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là . . . .Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là . . . .
và . . . .


và . . . .


*


* . . . đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh, . . . đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh,
còn . . . như phim. Ảnh của vật mà ta nhìn hiện


cịn . . . như phim. Ảnh của vật mà ta nhìn hiện



trên . . .


trên . . .


*


* Trong quá trình điều tiết thì thể thủy tinh bị . . . , Trong quá trình điều tiết thì thể thủy tinh bị . . . ,


phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện trên . . .


phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện trên . . .


rõ nét.


rõ nét.


*


* Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi khơng Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi khơng
điều tiết gọi là . . .


điều tiết gọi là . . .


*


* Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được
gọi là . . .


gọi là . . .



co giãn


co giãn


màng lưới


màng lưới


Thể thủy tinh


Thể thủy tinh


điểm cực viễn


điểm cực viễn


màng lưới


màng lưới


màng lưới


màng lưới


điểm cực cận


điểm cực cận


GHI NHỚ




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

•<b>C5: </b>Một người đứng cách một cột điện là 20m, cột điện cao 8m . Nếu coi
kho ng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người là 2cm thì ảnh ả


của cột điện trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu xentimet?


Tóm tắt:


AO =



OA

=



AB =



Tính A’B’ ?



' ' ' '


' '


<i>A B</i>

<i>OA</i>

<i>OA</i>



<i>A B</i>

<i>AB</i>



<i>AB</i>

<i>OA</i>

<i>OA</i>





Thay số ta

: A’B’

=

2

<sub>0,8</sub>



2000




.

<i>cm</i>



Vậy chiều cao ảnh cột trên màng l ới là

0,8 cm



<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>F</b>
<b>I</b>
<b>A</b>


Giải :

OA’B’

~

OAB


<b>IV. Vận dụng:</b>



<b>20m = 2000cm</b>


<b>2cm</b>



<b>8m = 800cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Vật đặt ở điểm cực cận</b>


<b>Vật đặt ở điểm cực viễn</b>


<b>F’</b>


<b>C<sub>c</sub></b>



<b>F’</b>


<b>C<sub>v</sub></b>


<b> Vật đặt ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất. Vật </b>


<b>đặt ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất.</b>


<i><b>C©u 6:</b></i>



<b>VI. Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



* Học thuộc phần ghi nhớ ở SGK/130



* Học thuộc phần ghi nhớ ở SGK/130



* Bài tập về nhà: 48.1; 48.2; 48.3 SBT/ 55.



* Bài tập về nhà: 48.1; 48.2; 48.3 SBT/ 55.



* Để chuẩn bị học bài 49: Mắt cận và mắt lão, các em



* Để chuẩn bị học bài 49: Mắt cận và mắt lão, các em



ôn lại:




ôn lại:





+ Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.

+ Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.




+ Cách dựng ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính

+ Cách dựng ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính


hội tụ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×