Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

GA Ly 7 moi Chuan KTKN nam 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.51 KB, 167 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GI O N V T L 7 </b> <b></b> <b></b>
Ngày soạn: 29/9/2011


Ngày giảng: 06/10/2011


Tiết 8 Bài 7:

<b>gơng cầu lồi.</b>



<b>I). Mục tiêu: </b>
<i><b>1). KiÕn thøc:</b></i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- T/c của ảnh qua gơng cầu lồi


- Xác định đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi


- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu li trong thc t


<i><b>2). Kỹ năng: </b></i>


* Rốn luyn k năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và
các kết luận của bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi


<i><b>3).Thỏi :</b></i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng h¸i trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát
biểu ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm ,
hoạt động cá nhân, ... một cách tích cực.



* có ý thức giáo dục bảo vệ môi trờng, bảo vệ tính mạng con ngời giảm thiểu số tai nan
giao thông.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>
<i><b>1).Giáo viên : </b></i>


* Bảng phụ hoặc giấy trô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miƯng vµ vµo bµi


<i><b>2). Mỗi nhóm: </b></i>Mỗi nhóm cần : 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng, 1 cây nến và diêm đốt


<i><b>3) Phơng pháp</b>: phát vấn, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát làm thí nghiệm.</i>


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


<b>1. n nh: ...</b>
<b>2. Kim tra bài cũ, vào bài mới ( 8phút). </b>


* Gi¸o viên nêu câu hỏi kiểm tra :


Câu1: Nêu t/c của gơng phẳng? Vì sao biết ảnh của vật qua gơng phẳng là ảnh ảo?
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiĨm tra


* Tỉ chøc t×nh hng häc tËp ( Vào bài) nh sau: G/v đa ra 1 số dụng cụ thìa muôi, bình cầu
g-ơng xe máy... h/s quan sát ảnh của mình rồi nhạn xét


Sau ú g/v giới thiệu gơng cầu lồi ? Ta học bài hôm nay
<b>3. Bài mới:</b>



<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lồi - Thời gian 15 phút</i>
- Cho h/s đọc sách giáo khoa v lm thớ


nghiệm hình 7.1
- đa ra dự ®o¸n


* ThÝ nghiƯm kiĨm tra , bè trÝ thÝ nghiƯm nh
h7.2


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét :
? ảnh thật hay ảo? tại sao?


+ Thay g¬ng b»ng tÊm kính lồi
- Đặt cây nến đang cháy


- đa mằn chắn ra phía sau gơng ở các vị trí


<b>I. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi</b>
HS: Nghiên bố trí thí nghiệm nh SGK và đa
ra dự đoán


+ ảnh nhỏ hơn vật
+ có thể là ảnh ảo


HS làm thí nghiệm: So sánh ảnh của hai vật


giống nhau trớc gơng phẳng và gơng cầu lồi
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
- ảnh ảo


- ảnh nhỏ h¬n vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>
* Gäi h/s rót ra kết luận


* Giáo viên nhận xét và chốt lại vµ cho h/s ghi
kÕt luËn nµy


<i>Hoạt động 2 - Xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi - Thời gian 10 phút</i>
* G/v yêu cầu h/s nêu phơng án xác định vùng


nh×n thÊy cđa gơng cầu lồi?


?Cú cỏch no xỏc nh vựng nhìn thấy của
g-ơng cầu lồi khơng?


* Cho h/s nêu các phơng án ( Có thể g/v gợi ý
thêm bằng cách đặt gơng lên cao hơn đầu, quan
sát các bạn trong gơng , xác định đợc bao nhiêu
bạn, rồi cũng tại đấy đặt gơng cầu lồi xem nhìn
thấy bao nhiêu bạn )


* Cho h/s tr¶ lêi xem phơng án nào nhanh hơn?
* Cho h/s rút ra kết luận


<b>II. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi</b>


* H/s trả lời câu hỏi của g/v


* 3 nhóm làm phơng án 1, 3 nhóm làm
phơng án hai


* Kết luËn:


Nhìn vào gơng cầu lồi ta quan sát đợc 1
vùng rộng hơn khi nhìn vào gơng phẳng
có cùng kích thớc


<i>Hoạt động 3 - Vận dụng - Thời gian 6 phút</i>
1/ Vận dụng:


* G/v hớng dẫn quan sát vùng nhìn ở chỗ khuất
qua hai gơng, gơng phẳng và gơng cầu lồi?
* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
* Tích hợp BVMT bằng khẳng định câu C4.
Tại vùng núi cao, những nơi đờng hẹp,uốn lợn, tại
các khúc quanh ngời ta đặt các gơng cầu lồi
nhằm cho các lài xe dễ dàng quan sát đờng và các
phơng tiện khác cũng nh ngời và các xúc vật đi
qua, việc làm này làm giảm thiểu số các vụ tai
nạn giao thông nhằm bảo vệ tính mạng con ngời
và các sinh vật.


<b>IV/ VËn dơng:</b>


* H/s quan sát vùng nhìn ở chỗ khuất qua
hai gơng, gơng phẳng và gơng cầu lồi?


H/s chỉ ra đợc ở gơng cầu lồi thì quan sát
đợc 1 vùng rộng hơn gơng phẳng


* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
C4: Ngời lái xe nhìn thấy ngời và cây cối
ở dằng sau nên tránh đợc tai nn


<b>4. Củng cố : 4 phút</b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 7.1 SBT ngay tại lớp


* GVHD thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm nay
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2 phót</b>


* Học thuộc phần ghi nhớ, Làm bài tập 7 SBT, Làm lại các C
IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy.


………
………


...


………


Ngµy soạn: 7/10/2011
Ngày giảng: 14/10/2010


Tiết 9 Bài:

gơng cầu lõm



<b>I). Mơc tiªu: </b>



<i><b>1). Kiến thức:</b></i>* Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc: Nhận biết đợc ảnh của gơng


cầu lõm<i><b>. </b></i> Nêu đợc tính chất của ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm<i><b>. </b></i> Nêu đợc tác dụng của gơng
cầu lõm tong cuộc sống và kỹ thuật.


<i><b>2). Kỹ năng: </b></i> Bố trí đợc thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm. Quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>


<i><b>3).Thái độ:</b></i>Giáo dục học sinh lịng u thích bộ mơn, hăng hái trong học tập, hăng hái phát


biểu ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm ,
hoạt động cá nhân, ... mt cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Học sinh: Mỗi nhóm cần chuẩn bị :</i>


- 1 gng cu lõm có giá đỡ thẳng đứng. - 1 gơng cầu lõm trong (nếu có trong phịng TN ).
- 1 gơng phẳng có cùng đờng kính với gơng cầu lõm. - 1 cây nến, diêm.


- 1 màn chắn có giá đỡ di chuyển đợc.


<i>3) Phơng pháp : phát vấn, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát làm thí nghiệm</i>


<b>III). TiÕn trình bài giảng </b>



<b>1. n nh: ...</b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị vµo bµi míi : 10 phót</b>


Câu1: Hãy nêu đặc điểm của ảnh đợc tạo bởi gơng cầu lồi?
- H/s1 Trả lời câu1


* Tỉ chøc t×nh hng häc tËp ( Vµo bµi)


*Kết hợp tích hợp BVMT: Trong thực tế, KHKT đã giúp con ngời sử dụng năng lợng ánh
sáng mặt trời vào việc chạy ôtô, đun bếp, làm pin, ... bằng cách sử dụng gơng cầu lõm. Vậy
g-ơng cầu lõm là gì? Gg-ơng cầu lõm có tính chất gì mà có thể “thu” đợc năng lợng mặt trời.
3. Bài mới:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm - Thời gian 10 phút</i>
- Giáo viên giới thiệu


g-ơng cầu lõm là gg-ơng có
mặt phản xạ là mặt trong
của 1 phần mặt cầu.
- Giáo viên yêu cầu HS
đọc thí nghiệm và tiến
hành thí nghiệm.
- Yêu cầu HS nhận xét
thấy ảnh khi đặt vật gần
gơng và xa gơng



- Cho h/s kiĨm tra ¶nh ¶o
hay thËt.


<b>I. ¶nh tạo bởi gơng cầu lõm.</b>


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:


- Vt t mi v trí trớc gơng; Gần gơng; Xa gơng
- Kiểm tra ảnh ảo


*Khi vật đặt ở gần gơng: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm:
+Là ảnh ảo. +Lớn hơn vật.


*Khi vËt ë x a g¬ng: ảnh nhỏ hơn vật, ngợc chiều.(là ảnh thật)
C2: So sánh ảnh của cây nến trong gơng phẳng và gơng cầu lõm


Gơng phẳng Gơng cầu lõm
ảnh ảnh ảo, không


hng đợc


ảnh ảo, không
hứng đợc
độ lớn Lớn bằng vật Lớn hơn vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b></b> <b></b>
* Cho h/s c thớ nghim


và nêu phơng ¸n



* G/v yêu cầu h/s đọc thí
nghiệm và trả lời ? mục
đích nghiên cứu của thí
nghiệm là gì?


* G/v có thể giúp cho h/s
tự điều khiển đèn để thu
đợc chùm phản xạ là
chùm //


<b>II. Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm</b>
<i>1/ Đối với chùm //</i>


* Câu C3 h/s làm thí nghiệm


- Kết quả chiếu1 chùm tia tới // lên gơng cầu lõm thu đực một
chùm tia phản xạ hội tụ tại 1 điểm trớc gơng


* Câu C4: H/s giải đợc - Vì mặt trời ở xa chùm tia tới là chùm
//do đó phản xạ hộin tụ tại 1 điểm trớc gơng do đó vật nóng lên
<i>2/ Với 1chùm tia sáng phân kỳ:</i>


a) Chïm tia tíi ph©n kú ë 1 vị trí thích hợp tới gơng cho ta 1
chùm phản xạ //


b) Thí nghiệm: h/s tự làm thí nghiệm theo c©u C5


Chùm sáng ra khỏi đèn hội tụ tại 1 điểm tới gơng cầu lõm thì
phản xạ //



<i>Hoạt động 3 - Vận dụng Thời gian 10 phỳt</i>
*Tỡm hiu ốn pin:


GV giới thiệu nh
SGK ,


Yêu cầu học sinh
thảo luận và làm 2
câu C6;C7


*Củng cố:


III. VËn dơng


C6: Bóng đèn pin ở vị trí tạo chùm tia phân kỳ
tới gơng - chùm phản xạ song song -T ập
trung ánh sáng đi xa.


C7: Bóng đèn ra xa - tạo chùm tia tới gơng là
chùm song song - chùm phản xạ tập trung ánh
sáng tại một điểm


<b>4. Cđng cè: 5 phót</b>


GV híng dÉn häc sinh trả lời lần lợt các câu hỏi:


? ảnh ảo trớc gơng cầu lõm có tính chất gì? - ¶nh ¶o lín h¬n vËt.


? Để vật ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm thì thu đợc ảnh ảo? - Khi vật đặt gần gơng.


? Vật đặt ở vị trí nào thì có ảnh thật ? ảnh đó có tính chất gì?


<i>- Vật đặt xa gơng,ảnh thật,ngợc chiều,nhỏ hơn vật.</i>


? Vật đặt trớc gơng cầu lõm có khi nào khơng nhận đợc ảnh khơng? có: đó
<i>là khi vật ở xa gơng</i>


? ánh sáng chiếu tới gơng cầu lõm có tính chất gì? Có nên dùng gơng cầu
lõm đặt phía trớc ngời lái xe để quan sát vật phía sau khơng? giải thích?


<i>Ngời lái xe khơng dùng gơng cầu lõm để quan sát phía sau vì:GC lõm có vùng quan sát hẹp.</i>
Có một vị trí mà ngời lái xe khơng quan sát đợc.


<b>5. Híng dÉn về nhà: 2 phút</b>


:Học sinh nghiên cứu lại tc của gơng cầu lõm.
Làm bài tập:8.1;8.2;8.3(sbt-tr9)


Học bài chuẩn bị ôn tập ch¬ng


IV. <b>Nhận xét ỏnh giỏ gi dy</b>.








Ngày soạn: 16/10/2011
Ngày giảng: 20/10/2011



Tiết 10

<b>Bài: Tổng kết chơng i - quang häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>
<i> 1). KiÕn thøc: </i>


* Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng (Quang häc)


* LuyÖn tËp cách vận dụng kiến thức quang học vào thực tế cuộc sống, thực tế sản
xuất và trong nghiên cứu khoa häc.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ơn lại các kiến thức có
liên quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan n cỏc mụn hc khỏc


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn kỹ năng tổng hợp và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ - Vẽ ảnh của vật qua gơng phẳng một cách thành thạo *
Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt đề bài
- Phơng pháp giải - Trình bày cách giải


<i>3).Thái độ: Giáo dục học sinh lịng u thích bộ mơn. Hăng hái trong học tập, tích cực tham </i>
gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh
nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá nhõn, ... mt cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên : </i>



* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bµi, hoặc máy chiếu
<i> 2). Häc sinh:</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
* Kẻ sẵn bảng của trị chơi ơ chữ trên giấy trơ ky ( Phóng to)
<i>3) Phơng pháp: phát vn,...</i>


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh: ...
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút


Gäi mét häc sinh trả lời câu hỏi 1;2;3;4 trong phần tự kiểm tra
3. Bµi míi:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Ơn lai kiến thức - Thời gian 10 phút</i>


* Yêu cầu h/s trả lời lần lợt các câu hỏi mà h/s đã chuẩn bị ở nhà
* Ơ mỗi câu hỏi cho h/s nhận xét và cho điểm. Thày có thể hỏi
thêm các câu hỏi phụ gắn liền với nội dung câu hỏi trong SGK
Có thể hỏi thêm ở các câu hỏi nh sau:


Câu1 ? Tai sao không chọn phơng án A,B D
? HÃy lấy 1 thí dụ minh hoạ phơng án A


Câu 2? Bắng t/n nào để c/tỏ kích thớc của vật = kích thớc của ảnh
? Tại sao là ảnh ảo


Câu 3? Trong mơi trờng khơng trong suốt thì sao? cho 1 thí dụ


Câu4? Dựa vào ý nào của đ/l để vẽ tia phản xạ? Kéo dài tia phản
xạ về phía sau gơng thì nó đi qua điểm đặc biệt gì


Câu 5.? Tại sao ngời ta dùng gơng cầu lồi để làm gơng chiếu hậu
Câu 6? Trong thực tế gơng cầu lõm hay có ở các dụng cụ nào
Câu 7? Hãy viết 1 câu khơng có nghĩa trong 4 cụm từ ở 4 cột ấy


* H/s lần lợt trả lời các
câu hỏi trong SGK và
các câu hỏi thêm
* H/s nhận xét và bàn
bạc trong nhóm để cho
điểm cho từng đội chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>


Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Yêu cầu cả lớp vẽ ra giấy


- Gọi h/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn


thấy của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy


của S2


- Gọi h/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1


và S2



* Gọi h/s mang bài vẽ lên thày chữa
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời
C2


- Gọi hai h/s làm C2


* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời
C3


- ? Khi nào ta nhìn thấy vật? vậy khi nào
bạn An nhìn thấy bạn Hải


- ? Lên vẽ tia sáng truyền từ bạn An vào
mắt bạn Hải


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lêi
- C¶ líp vÏ ra giÊy


- H/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn thấy của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của S2


- H/s khác lên chỉ vùng nhìn thÊy S1 vµ S2


* 4 h/s mang bµi vÏ lên thày chữa
S1


S1/



S2


S2/


HS2:C2 ảnh quan sát được trong ba gương đều
là ảnh ảo.ảnh nhìn thấy trong gơng cầu lồi nhỏ
hơn trong gơng phẳng, ảnh trong gơng phẳng lại
nhỏ hơn ảnh trong gơng cầu lõm


 H/s lµmC3:


 Những cặp nhìn thấy nhau là:


An - Thanh, An - Hải, Thanh - Hải, Hải -


<i>Hot ng 3- Trị chơi ơ chữ - Thời gian 8 phút</i>
* Thày hớng dẫn cách chơi


- Cử 1 bạn lên đọc và ghi điểm cho các đội
- Các đội đợc chọn 2 lần


* Các đội chọn và trả lời câu mình chọn
1. Vật sáng; 2. nguồn sáng
3. ảnh ảo 4. ngôi sao
5. pháp tuyến 6. Bóng đen
7. gơng phẳng


3. Híng dÉn vỊ nhµ:



* Học thuộc phần ghi nhớ của 8 bài đã học
Làm lại các C


* Tiết sau kiểm tra 45 phút
IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy.


………
………
………


………


Ng y soan: 19/10/2011à
Ng y gi¶ng: 26/10/2011à


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>


1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 9 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:


- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về các ánh sáng, gương phẳng, gương cầu
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.


- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù
hợp.


<b>II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: </b>40 % Trắc nghiệm + 60 % Tự luận


<b>III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>



1. TR NG S N I DUNG KI M TRA THEO PHÂN PH I CHỌ Ố Ộ Ể Ố ƯƠNG TRÌNH.


<b>N</b>
<b>ội</b>
<b> d</b>
<b>un</b>
<b>g</b>
<b>T</b>
<b>ổn</b>
<b>g </b>
<b>số</b>
<b> ti</b>
<b>ết</b>
<b>L</b>
<b>ý </b>
<b>th</b>
<b>uy</b>


<b>ết</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>Trọng số bài kiểm tra</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1,2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>3,4)</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1,2)</b>
<b>VD</b>


<b>(Cấp độ 3,4)</b>
1. Quang


học


Chủ đề: Ánh
sáng


4 4 2,8 1,2 31,2 13,3
Chủ đề: Gương 5 3 2,1 2,9 23,3 32,2


<b>Tổng</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>4,9</b> <b>4,1</b> <b>54,5</b> <b>45,5</b>


2. T NH S CÂU H I CHO CÁC CH Í Ố Ỏ Ủ ĐỀ


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung</b>
<b>(chủ đề)</b>


<b>Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Số lượng câu</b>
<b>(chuẩn cần kiểm</b>


<b>tra)</b>


<b>Điểm </b>
<b>số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



Cấp độ
1,2
(Lí
thuyết)


Chủ đề: Ánh
sáng


31,2


4,68 ≈ 4,5 3 (1,5đ; 3') 1,5 (1,5đ;


5') 3,0
Chủ đề:


Gương


13,3


1,995 ≈ 2 1(0,5đ; 5') 1 (1đ; 10') 1,5
Cấp độ


3,4
(Vận
dụng)


Chủ đề: Ánh
sáng



23,3


3,495 ≈ 3 2 (1,0đ; 3') 1(1đ; 5') 2,0
Chủ đề:


Gương


32,2


4,8 ≈ 4,5 2(1,0đ;5') 2,5 (2,5đ;


10') 3,5
Tổng


100 14 8(4,0đ; 16') 6 (6,0đ;


29') 10


3. MA TR N Ậ ĐỀ Ể KI M TRA


<b>T</b>


<b>ên</b>


<b> c</b>


<b>hủ</b>


<b> đ</b>



<b>ề</b> <b><sub>Nhận biết</sub></b> <b><sub>Thông hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng</sub></b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp


Cấp độ
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>
<b>C</b>
<b>hư</b>
<b>ơn</b>
<b>g </b>
<b>1.</b>
<b> Q</b>
<b>ua</b>
<b>ng</b>
<b> h</b>
<b>ọc</b>
<b> </b>
<i>9 </i>
<i>tiế</i>


<i>t</i> <sub>1. Nhận biết được rằng, ta</sub>


nhìn thấy các vật khi có
ánh sáng từ các vật đó
truyền vào mắt ta. Nêu
được ví dụ về nguồn sáng


và vật sáng


2. Phát biểu được định luật
truyền thẳng ánh sáng.
3. Nhận biết được ba loại
chùm sáng: //, hội tụ và phân
kì.


4. Nêu được ví dụ về hiện
tượng phản xạ ánh sáng.
5. Phát biểu được ĐL p. xạ
á/s.


6. Nhận biết đc tia tới, tia p.xạ,
góc tới, góc phản xạ, pháp
tuyến đối với sự p.xạ ánh sáng
bởi gương phẳng.


7. Nêu được những đặc điểm
chung về ảnh của 1 vật tạo bởi
gương phẳng: đó là ảnh ảo, có
kích thước bằng vật, khoảng
cách từ gương đến vật và ảnh
bằng nhau.


8. Nêu được những đặc điểm
của ảnh ảo của một vật tạo bởi
gương cầu lõm và tạo bởi
gương cầu lồi.



9. Biểu diễn được
đường truyền của ánh
sáng (tia sáng) bằng
đoạn thẳng có mũi tên.


10. Giải thích được một
số ứng dụng của định
luật truyền thẳng ánh
sáng trong thực tế:
ngắm đường thẳng,
bóng tối, nhật thực,
nguyệt thực,...


11. Nêu được ứng dụng
chính của gương cầu
lồi là tạo ra vùng nhìn
thấy rộng và ứng dụng
chính của gương cầu
lõm là có thể biến đổi
một chùm tia tới song
song thành chùm tia
phản xạ tập trung vào
một điểm, hoặc có thể
biến đổi một chùm tia
tới phân kì thích hợp
thành một chùm tia
phản xạ song song.


12. Biểu diễn được tia tới,
tia phản xạ, góc tới, góc


phản xạ, pháp tuyến trong
sự phản xạ ánh sáng bởi
gương phẳng.


13. Vẽ được tia phản xạ khi
biết tia tới đối với gương
phẳng, và ngược lại, theo
hai cách là vận dụng định
luật phản xạ ánh sáng hoặc
vận dụng đặc điểm của ảnh
tạo bởi gương phẳng.
14. Dựng được ảnh của một
vật đặt trước gương phẳng.
15. Tính được số đo góc tới
hoặc góc phản xạ


<i>Số</i>
<i> c</i>
<i>âu</i>
<i> h</i>
<i>ỏi</i>
<i>7</i>
<i>C1.1; C2.2;</i>
<i>C4.4; C7.8;</i>
<i>C5.7; C6.8;</i>
<i>C3.3</i>
<i>1</i>
<i>C8.6; </i>
<i>3</i>
<i>C9;.5C9;</i>


<i>12:C9.7</i>
<i>1</i>
<i>C10.</i>
<i>13</i>
<i>2</i>
<i>C11</i>
<i>.14</i>
<i>C11</i>
<i>.15</i>
<i>14</i>
<i>Số</i>
<i>điể</i>
<i>m</i>


<i>3,5</i> <i>0,5</i> <i>3,0</i> <i>1,0</i> <i>2,0</i> <i>10</i>


<i>(100%)</i>


<b>TS</b>


<b>câu </b> <b>7</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>14</b>


<b>TS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>
Trường PTDT nội trú THCS Cao lộc


Họ và tên: ………
Lớp: 7A….



<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MÔN VẬT LÝ LỚP 7</b>


( Tiết 11 PPCT)


<b>Đề bài :</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào ch</b>ữ cái đứng trước câu <b> trả lời đúng cho các câu </b>
<b>sau.</b>


<b>Câu 1. </b>Vật <i><b>không phải</b></i> nguồn sáng là


A. ngọn nến đang cháy. B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt trời. D. đèn ống đang sáng.


<b>Câu 2. </b>Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là


A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng.
B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng.


C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác
nhau.


D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một
đường thẳng


<b>Câu 3. </b>Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà


A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.



C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.


<b>Câu 4. </b>Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng:
A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng.


B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được
một vết sáng trên tường.


C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngồi khơng khí.
D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ.


<b>Nông Thuý Diệp – TRƯỜNG PTDT Nội trú THCS Cao lộc</b> 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>


<b>Câu 5. </b>Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là


A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.


<b>Câu 6. </b>Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là


A. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.


C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật.


D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.


<b>Câu 7.</b> Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là
A. Ảnh nhìn thấy trong gương ln nhỏ hơn vật.


B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật.
C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn.
D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo ln lớn hơn vật.


<b>Câu 8.</b> Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào
hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là


A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc tới i, góc phản
xạ i’.


B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc
tới i’.


C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.
D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; góc tới i, góc phản xạ i’.


<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 9.</b>


a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa.
b. Nêu đặ đ ểc i m c a nh t o b i gủ ả ạ ở ương ph ng.ẳ


<b>Câu 10. </b>Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương
phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S đặt trước
gương phẳng (hình vẽ bên)



<b>Nơng Th Diệp – TRƯỜNG PTDT Nội trú THCS Cao lộc</b> 10
S NI <sub>R</sub>


I


N'
i i'


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>


<b>Câu 11:</b> Một vật sáng AB đặt trước một
gương phẳng . Góc tạo bởi vật và gương
phẳng bằng 600.


a. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương
phẳng.


b. Tính số đo góc tới.


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm.</b> Ch n úng áp án m i câu cho 0,5 i m ọ đ đ ỗ đ ể


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A B B A C D A


<b>B. TỰ LUẬN: 4 điểm</b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm )</b>


<b> </b>a. Định luật phản xạ ánh sáng:


- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở
điểm tới.


- Góc phản xạ bằng góc tới.
* Vẽ hình minh họa


b. Đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng:


- Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng
vật.


- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ
ảnh của điểm đó đến gương.


0,5 điểm
0,5 điểm


1 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 10: ( 1 điểm )</b>


Vẽ đúng ảnh cho 0,5 điểm



Nêu được cách vẽ bằng lời cho 0,5 điểm 1 điểm


<b>Nông Thuý Diệp – TRƯỜNG PTDT Nội trú THCS Cao lộc</b> 11
600


B
I


S


S'
S N<sub>I</sub> <sub>R</sub>


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GI O N V T L 7Á Á</b> <b>Â</b> <b>Í</b>


<b>Câu 11: ( 2 điểm )</b>


a. Vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua gương


- Nêu được cách vẽ ảnh bằng lời


b. Tính được số đo góc tới là 300


0,5 điểm


0,5 điểm



1 điểm


<b>Nông Thuý Diệp – TRƯỜNG PTDT Nội trú THCS Cao lộc</b> 12
600


A


B


A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài kiểm tra cuối chơng I vật lý 7</b>–
<i>( Thêi gian lµm bµi 45 phót )</i>


<b>I/ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dới đây: </b>
1/ ( 0,5 điểm ) Khi nào ta nhìn thấy một vật ?


A.Khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta C. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
B. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối. D. Khi mắt ta hớng vào vật.


2/ ( 0,5 điểm ) Trong mơi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đờng :
A. Theo nhiều đờng khác nhau. B. Theo đờng thẳng.


C. Theo đờng gấp khúc. D. Theo đờng cong.
3/ ( 0,5 điểm ) Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong mặt phẳng với :


A.Tia tới và đờng vng góc với tia tới.
B. Tia tới và đờng vng góc với gơng.
C.Tia tới và pháp tuyến của gơng tại điểm tới
D.Tia tới và pháp tuyến của gơng tại mép gơng



4/ ( 0,5 điểm)Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng nh thế nào?
A. Góc tới gấp đơi góc phản xạ. B. Góc phản xạ gấp đơi góc tới


C. Góc phản xạ gấp ba gãc tíi D. Gãc ph¶n xạ bằng góc tới.
5/ ( 0,5 điểm) ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng:


A. Bng vt. B. lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật
6/ ( 0,5 điểm) ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi:


A.Lớn hơn vật B.Nhỏ hơn vật. C. Lớn gấp ba vật D. Gấp đôi vật
7/ ( 0,5 điểm ) ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm


A.nhá h¬n vËt B.B»ng vËt C.Lín h¬n vËt D.B»ng nưa vật
8/ (0,5đ) ảnh thật của một vật tạo bởi gơng cầu lõm:


A.Lớn hơn vật. B.. BÐ h¬n vËt. C.B»ng vËt. D.GÊp 2 lÇn vËt.


9/ ( 0,5 điểm) Lần lợt đặt mắt trớc một gơng cầu lồi, một gơng phẳng ( cùng chiều rộng), cách 2
gơng một khoảng bằng nhau. so sánh vùng nhìn thấy của 2 gng.


A. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn gơng phẳng.
B. Vùng nhìn thấy của hai gơng bằng nhau


C. Vựng nhỡn thấy của gơng phẳng lớn hơn của gơng cầu lồi.
D. Không so sánh đợc.


10/ ( 0,5 điểm) Vì sao nhờ có gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa.
A. Vì gơng hắt ánh sáng trở li.



B. Vì gơng cho ảnh ảo rõ hơn.


C. Vỡ ú l gng cu lõm, cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy những vt xa.


<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây. </b>


11/ ( 0,5 im) Trong nớc nguyên chất ánh sáng truyền đi theo đờng ...


12/ ( 0,5 điểm) Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gơng phẳng ... từ ảnh của điểm
đó đến gơng.


13/ ( 0,5 điểm) ảnh ... ... tạo bởi gơng cầu lõm không hứng đợc trên màn chắn .
14/ ( 0,5 điểm) Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi ... vùng nhìn thấy của gơng phẳng có
cùng kích thớc .


15/ ( 0,5 điểm) ảnh ảo của một vật quan sát đựợc trong gơng cầu lõm ... ảnh ảo
của cùng vật đó quan sát đợc trên gơng cầu lồi.


<b>III/ Tù luËn </b>


16/ Cho một vật sáng A B đặt trớc một gơng phẳng ( hình 1)
a) Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI (1)


b) Vẽ ảnh của AB ( 1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Đáp án và biểu điểm:




Mi ý ỳng 0.5 im



1.A

2.B

3.C

4.D

5.A



6.B

7.C

8.B

9.A

10.C



11. thẳng


12. bằng khoảng cách
13. ảo


14 rộng hơn
15. nhỏ hơn
CÂU 16:


V c tia phn x: 1 điểm
vẽ đợc ảnh của AB: 1 điểm


Xác định vùng nhìn thy 0,5 im


<i><b>Ngày soạn: 20/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 27/10/2010</b></i>


Tiết 12

<b>Bài: Nguồn âm</b>



<b>I). Mục tiêu: </b>


<i><b>1). Kin thc: </b></i> Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:<i><b> </b></i>Đặc điểm chung của các nguồn


âm<i><b>; </b></i> Nhận biết đợc một số nguồn âm trong thực tế đời sống



<i><b>2). Kỹ năng: </b></i> Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét


và các kết luận của bài học là đặc điểm của nguồnn âm là dao động<i><b>; </b></i> Kỹ năng làm các câu hỏi


<i><b>3).Thái độ:</b></i>Giáo dục học sinh lịng u thích bộ mơn, hăng hái trong học tập<i><b>; </b></i> Hăng hái trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá nhân, ... một cách
tích cực


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài; Một cốc </i>
không, một cốc cã níc


<i>2). Mỗi nhóm: Một sợi dây cao su mảnh.1 dùi trống, 1 âm thoa và búa cao su, 1 tờ giấy, mẩu lá </i>
3) Phơng pháp:: nêu và giải quyết vấn đề. Làm thí nghiệm, nghe v quan sỏt


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1.n nh...
2. kiểm tra bài cũ 5p


1/ KiĨm tra miƯng: Không vì đây là bài đầu chơng
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


- Cho h/s tìm hiểu mục tiêu của chơng


- Yờu cu h/s nghiờn cu v nêu mục đích của bài ? Ta học bài hơm
3/ Bài mới:



<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Nhận biết nguồn âm - Thời gian 10 phút</i>
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gi h/s rỳt ra kt lun


* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s
ghi kết luận này


Cho học sinh trả lời C2


<b>I. Nhận biết nguồn âm </b>


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau
* H/s ghi kết luận của phần này:


<i><b>- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm</b></i>


HS: Kể tên một số nguồn âm.


<i>Hot ng : Tỡm hiểu đặc điểm chung của nguồn âm - Thời gian 20 phút</i>
* G/v u cầu h/s làm thí nghiệm


? VÞ trí cân bằng của dây cao su là gì?
* Cho thay cèc thủ tinh bµng trèng



? Phải kiểm tra nh thế nào để biết mặt
trống có rung động hay không?


* Cho h/s đa ra các phơng án để kiểm tra
* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5
- Gõ búa cao su vào âm thoa


<b>II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? </b>
* H/s đọc thí nghiệm


- Thiết kế t/n 1 và ghi bài: Vị trí cân bằng của dây
cao su là vị trí dây đứng yên và nằm trên đờng
thẳng


- Làm thí nghiệm và quan sát hiện tợng: Nghe dây
rung động và âm phát ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*GV tích hợp BVMT:Các vật phát ra đều
có giao động vì thế để bảo vệ giọng nói
của con ngời,ta cần luyện tập thờng
xun, tránh nói q to, khơng hút thuốc
lá.


- H/s kiểm tra xem trống có rung động khơng?
- Tng t lm t/n 3


+ Sờ nhẹ tay vào nhánh của âm thoa


+ Đặt quả bóng bàn nhẹ vào cạnh nhánh của âm
thoa



+ Buộc vào đầu của âm thoa 1 cái tăm rồi nhúng
xuống nớc


<i><b>=> Khi phỏt ra âm các vật đều dao động </b></i>


<i>Hoạt động 4: Vận dụng </i>
1/ Vận dụng:


Cho h/s làm C6 đến C9


<b>III. VËn dơng: </b>
1/ VËn dơng:


C6: T theo ý cđa h/s
C7 : T theo ý cđa h/s


C8: Có thể kiểm tra sự dao động của cột khơng khí trong lọ
bằng cách dán vài tua giấy trên miệng của ống khi khơng khí
dao động sẽ thấy tua giấy bay


C9: a) ống nghiệm và nớc trong ống nghiẹm dao động
b) ống có nhié nớc phát ra âm trầm nhất và ngợc lại
c) Cột khơng khí trong ống dao động


d) èng có ít nớc sễ phát ra âm trầm nhất và ngợc lai
<b>4. Củng cố: </b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 10.1 SBT ngay tại lớp



* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


<b>5/ Hớng dẫn về nhà </b>
* Học thuộc phần ghi nhí
* Lµm bµi tËp 10 SBT


<b>IV. Nhận xét đánh giỏ gi dy</b>.




...




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ng y soạn: 25/10/2011
Ngày giảng: 01/11/2011


Tiết 13 – Bài:

độ cao của âm



<b>I). Môc tiªu: </b>


<i><b>1). Kiến thức:</b></i> Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc: Nêu được mối liên hệ giữa độ cao


của âm với tần số của âm<i><b>; </b></i>Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao (bổng) âm thấp (trầm) và tần số khi so
sánh hai âm


<i><b>2). Kỹ năng: </b> Vận dụng kiến thức vào thực tế<b>; </b></i>Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí


nghiệm từ đó rút ra các nhận xét, các KL của bài học, để hiểu tần số của âm là gì, thấy đợc mối


quan hệ gữa tần số và độ cao của âm<i><b>; </b></i>Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * )


<i><b>3).Thái độ:</b></i> Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ mơn, hăng hái trong học tập.


<b>II). PhÇn chn bị: </b>


<i>1). GV : * Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài</i>


<i><b>2). Mỗi nhóm: </b></i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bÞ :


- 1 đàn ghi ta hoặc 1 cây sáo - 1 giá thí nghiệm


- 1 con lắc đơn dai 20 cm - 1 con lắc đơn dai 40 cm
- 1 đĩa phát âm có 3 hàng lỗ - 1 miếng phim nhựa
- 1 thép lá ( 0,7 x 15 x 300 cm)


3) Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


<b>1. n nh: </b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị: 7p</b>


Câu hỏi: Các nguồn âm có đặc điểm nào giống nhau? làm bài 10.
HS: Khi phát ra âm,mọi vật đều dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vào bài: Tại sao cây đàn bầu chỉ có 1 dây làm sao ngời nhạc sỹ lại khéo léo rung lên làm cho


bài hát khi thì thánh thót âm bổng khi thì lắng xuống làm xao xuyến lòng ngời ? Vậy nguyên
nhân nào làm âm tầm bổng khác nhau vậy? để trả lời câu hỏi dó ta học bài hơm nay.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu khái niệm tần số- Thời gian 10 phút </i>
* G/v bố trí thí nghim hỡnh 11.1 sgk


* Làm thí nghiệm với hai loại con lắc 20 cm và 40 cm
cùng lệch 1 góc nh nhau.


* Hớng dẫn xác định 1 dao động.


? Xác định số dao động trong 10 giây, trong 1 giây.
*GV giới thiệu:Số dao động trong 1 giây gọi là tần số.
?tần số là gì?


* Thơng báo đơn vị của tần số là Hec,kí hiệu là Hz.
?hỏi tần số của hai con lắc trên là bao nhiêu?
* Yêu cầu h/s làm phần nhận xét , g/v chốt lại cho
đúng và ghi nhận xét vào vở


<b>I.Dao động nhanh, chậm-Tần số: </b>
* Nghe hớng dẫn của g/v để hiểu thế
nào là 1 dao động


* Đếm số dao động của con lắc trong
10 giây và 1 giây(Điền vào bảng trang
31)



HS:Số dao động trong 1 giây gọi là tần
số.


* Ghi đơn vị tần số và ghi nhận xét:


<i><b>=> Dao động càng nhanh thì tần số </b></i>


<i><b>dao động càng lớn</b>.</i>


<i>Hoạt động 3- Nghiên cứu mối liên hệ độ cao của âm và tần số dao động - Thời gian 15’ </i>
GV cho HS làm thí nghiệm 2 theo nhúm hc


sinh quan sát và trả lời C3.


* Cho h/s lµm thÝ nghiƯm3 - Gäi 2, 3 em lên
làm thí nghiệm.


* Hng dn h/s lm thay đổi vận tốc của đĩa
nhựa bằng cách thay đổi số pin - lu ý để góc
miếng phim nhựa chạm vào đĩa để âm phát ra
to và rõ hơn.


* Yêu cầu h/s làm 3 lần để hoàn thành C4
* Hớng dẫn h/s làm thí nghiệm này . Không
đếm đợc số dao động nên cho h/s quan sát hiện
tợng, rồi từ đó h/s rút ra kết lun


? Từ 3 t/n trên cho h/s hoàn thành kÕt luËn trang
32



* Gọi 3 h/s lên đọc kết luận


<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp ( âm trầm) </b>
ThÝ nghiÖm 2:


C3: …Chậm……của thớc dài dao ng
chm õm phỏt ra thp.


ngắn


<i><b>nhanh</b></i> âm ph¸t ra cao.


* H/s làm t/n theo nhóm, Chú ý nghe để nhận
biết âm phát ra ở 3 hàng lỗ khi đĩa quay
nhanh và quay chậm và nhận biết đợc:
- Đĩa quay nhanh : Âm bổng


- §Üa quay chËm : Âm trầm


* Kt lun : <i><b>Dao ng cng nhanh ( chậm) </b></i>
<i><b>thì tần số dao động càng lớn (nhỏ) và âm </b></i>
<i><b>phát ra càng cao ( thấp)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1/ Vận dụng :


* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5:
* Cho h/s nghiên cứu câu C6 và trả lời C6
* Cho h/s nghiên cứu câu C7 và trả lời C7
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và


thông báo những điều cần ghi nhớ trong
bài học hôm nay


1/ Vận dụng :


* H/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5:


Vt dao động có tần số 70HZ có dao động nhanh
hơn vật dao động có tần số 50Hz phát ra õm thp
hn.


* H/s nghiên cứu câu C6 và tr¶ lêi C6:


Dây đàn căng-dao động nhanh-tần số lớn-âm
cao.Dây n trựng-ngc li.


* H/s nghiên cứu câu C7 và trả lêi C7:


-Chạm vào miếng phim ở phần vành đĩa(xa tâm)
khơng khí sau hàng lỗ dao động nhanh-tần số
lớn-âm cao.


-Chạm miếng phim ở xa vành đĩa(gần tâm) khơng
khí sau hng l dao ng chm-tn


số nhỏ-âm trầm.
<b>4. Củng cè: 2p </b>


* - Âm cao âm thấp phụ thuộc vào yếu tố nào? Tần số là gì ? đơn vị ? Trong cây đàn ghi ta có
dây to , dây nhỏ dây nào phát ra âm trầm bổng Yêu cầu học sinh làm bài tập 11.1 SBT tại lớp


<b>5/ Hướng dẫn về nhà.1p </b>


* Học thuộc phần ghi nhớ ; Làm bài tập 11 SBT; Làm lại các C
<b>IV. Nhận xét đánh giá gi dy </b>




...




...


Ngày soạn: 01/11/2011
Ngày giảng: 08/11/2011


Tit 14 Bài

: độ to của âm



<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i><b>1). Kiến thức: </b></i>* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc: Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ


dao động và độ to của âm Biêt so sánh dc õm to, õm nh


<i><b>2). Kỹ năng: </b></i>


* Qua thí nghiệm rút ra đợc khái niệm biên độ và độ to nhỏ của âm phụ thuộc vào biên độ.
* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các kết
luận của bài học.; * Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu
câu C1 và trả lời C1, C2,...



<i><b>3).Thỏi :</b></i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong hc tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên:


- 1 đàn ghi ta ; - 1 trống và dùi; - 1 con lắc bấc; - 1 thép lá ( 0,7 x15 x 300 cm)
2. Học sinh: bảng phụ nhóm,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra 15 phót


<i>Câu 1: Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng.</i>
Âm thanh đ<b>ược tạo ra nhờ:</b>


A. Nhiệt. B. Điện. C. ánh sáng. D. Dao động.
<i>Câu 2: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?</i>


A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi vật dao động chậm hơn.
C. Khi vật lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn. D. Khi tần số dao động lớn hơn.


<i>Câu 3:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</i>


a,Số dao động trong một giây gọi là ………Đơn vị đo tần số là……….(Hz).
b,Tai ngời bình thờng có thể nghe đợc những âm có tần số từ………..đến……..
c,Âm càng bổng thì tần số dao động càng…


d,Âm càng trầm thì tần số dao động cng..


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>
Câu 1:(2đ)-Chọn D


Câu 2:(2đ)-Chọn D


Cõu 3:(6)-Mi ý đúng đợc 1,5đ


a,…………tần số…………hec(Hz). b,………..từ 20Hz đến 20000Hz.
c,………..lớn d,………..nhỏ.


3. Bài mới:: * Tổ chức tình huống : như sau: Ngời ta có thói quen nói to và nhỏ khác nhau,
song khi hét lên thì bị đau cổ. Vậy tại sao nói đợc to và nhỏ ? Để trả lời câu hỏi này ta học bài
hôm nay


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu về biên độ dao động - Mối liên hệ giữa biên độ dao dộng và độ to</i>
<i>nhỏ của âm phát ra - Thời gian 15 phút </i>


* Cho h/s lµm thÝ nghiƯm 1 sgk?.
?ThÝ nghiƯm gåm những dụng cụ gì ?
?Tiến hành thí nghiệm nh thế nào?



* Qua thí nghiệm cho h/s hoàn thành bảng 1 /
30 sgk


? Nêu các phơng án làm thí nghiệm khác để
minh hoạ kết quả trên.


* Thông báo biên độ dao động


* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Bằng 1 chiếc trống và 1 quả bóng treo lên
sợi dây hãy làm thí nghiệm để kiểm tra kết
luận trên.


* NÕu h/s lóng tóng g/v híng dÉn cho h/s lµm
thÝ nghiƯm kiĨm chøng


* Biên độ quả bóng lớn nhỏ
? Mặt trống dao động nh thế nào?


* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3
* Cho 2hay3 h/s trả lời câu hỏi


<b>I. m to, õm nhỏ - biên độ giao động</b>
* Các nhóm chuẩn bị dụng cụ t/n và tiến
hành thí nghiệm , Chú ý phải cho tất cả các
em đều phải tham gia hoạt động thí nghiệm
* Cá nhân hồn thành bảng 1


* H/s có thể nêu các phơng án khác, Ví dụ


cầm dây cao su kéo 1 đầu ra khỏi vị trí cân
bằng nhiều hay ít rồi nghe âm phát ra
* Yêu cầu h/s nêu đợc đầu thớc lệch khỏi vị
trí cân bằng càng nhiều(ít) biên độ dao động
càng lớn ( nhỏ), âm phát ra càng to
( nh)


* H/s nêu phơng ¸n thÝ nghiªm 2
- H/s tù bè trÝ thÝ nghiƯm


- Tiến hành thí nghiệm và nghe âm phát ra
để nêu nhận xét


+ Khi gõ nhẹ: âm nhỏ , quả bóng dao động
nhỏ


+ Khi gõ mạnh: âm to , quả bóng dao động
với biên độ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ
dao động của âm càng lớn


<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu độ to của 1 số âm - Thời gian 10 phút </i>
* Yêu cầu h/s đọc sgk và trả lời câu hỏi :


? Đơn vị đo độ to của âm là gì ? Ký hiêu nh
thế nào?


* g/v giới thiệu độ to của 1 số âm và máy đo
độ to của 1 số âm



* Hái


? TiÕng sÐt to gÊp mÊy tiÕng ån?


? Độ to của âm là bao nhiêu thì gây ra ®au
tai?


* G/v có thể giới thiệu trong chống Mỹ ở chỗ
máy bay thả bom khi bom nổ ngời ở gần
không bị chảy máu nhng bị điếc tai do độ to
của âm lớn hơn 130 dB làm cho mng nh b
thng


<b>II. Đọ to của âm </b>


* H/s đọc và ghi vở: độ to của âm đợc đo
bằng đơn vị là đề xi ben ( kí hiệu dB)
* Nêu đợc độ to của âm lớn hơn và bằng
130 dB làm đau nhức tai


<i>Hoạt động 3 - Vận dụng 7p </i>
1/ Vn dng:


* G/v yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu
C4 , C5, C6 trong vòng 3 phút


* G/v gọi h/s khác nhận xét và g/v chuẩn lại
3/ Hớng dẫn về nhà



<b>III / Vận dụng:</b>


* H/s làm việc cá nhân trả lời câu C4 , C5,
C6 trong vßng 3 phót


C4: Khi gảy mạnh 1 dây đàn thì tiếng đàn
sẽ to. Vì khi gảy mạmh thì dây đàn lệch
nhiều, tức là biên độ dao động của dây đàn
lớn nên âm phát ra to


C6: Biên độ dao động của màng loa lớn khi
máy thu thanh phát ra âm to biên độ dao
động của màng loa nhỏ khi máy thu rthanh
phát ra âm nhỏ


C7: Độ to của tiếng ồn trên sân trờng giờ ra
chơi khoảng từ 50 dB đến 70 dB


<b>4. Củng cố: 3p </b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 12.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


<b>5. Hớng dẫn về nhà: 1p </b>
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 12 SBT
* Làm lại các C



<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 21/11/2010


Ngày giảng: 23/11/2010



Tiết 15 Bài 13: Môi trờng truyền âm


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Kể tên đợc một số môi trờng truyền âm và không truyền đợc âm.


* Nêu đợc một số thí dụ về sự truyền âm trong các môi trờng khác nhau: rắn, lỏng, khí.
<i> 2). Kỹ năng: </i>


* Làm thí ngiệm để chứng minh âm truyền qua các mơi trờng nào?


* Tìm ra phơng án thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm, biên độ dao động
âm càng nhỏ  âm càng nhỏ


<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). GV:: </i>


* 2 trèng ( chän lo¹i trèng mặt căng, mỏng ).


* 2 quả cầu bấc.


* 1 nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin


* 1 b×nh nớc có thể cho lọt nguồn phát âm vào bình.
*. Tranh phãng to h×nh 13.4


<i>2. HS: Dụng cụ học tập bộ môn</i>


3. Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm,...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. ổn định:


<i>2. kiĨm tra bµi cị: 5p</i>


HS1: Hãy nêu độ to của âm phụ thuộc nguồn âm nh thế nào? Đơn vị đo độ to của âm .
Chữa bài tập 12.1; 12.2


1.


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu mơi trờng truyền âm - 230020phút</i>
_ Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 1


trong SGK trong 1 phót , råi tham gia cïng
nhãm chn bÞ thÝ nghiƯm.


_ GV hớng dẫn HS : Cầm tay trống 1 tránh


âm truyền qua chất rắn (thanh trụ giữa 2
trống hoặc mặt bàn đặt 2 trng). Trng 2 t


<b>I. Môi trờng truyền âm </b>


<i>1- ThÝ nghiƯm1: Sù trun ©m trong chÊt khÝ. </i>
(5 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trên giá đỡ.


_ GV ghi sẵn lên bảng phụ các bớc tiến
hành thí nghiệm. Yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm theo nhóm, GV quan sát HS làm và
chỉnh đốn.


- Híng dÉn häc sinh th¶o ln kết quả thí
nghiệm theo 2 câu hỏi C1, C2.


- GV chốt lại câu trả lời đúng.


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2 SGK, bố trí
thí nghiệm nh hình 13.2.


Chú ý: Do tính hiếu động, các em khi làm
thí nghiệm sẽ gây ồn ào, khó nhận xét hiện
tợng, vì vậy GV có thể cho khoảng 2-3
nhóm lần lợt làm. Mỗi nhóm nêu hiện
t-ợngquan sát và nghe thấy đợc của nhóm
mình.



Bạn gõ bàn thì gõ khẽ sao cho bạn đứng
(khơng nhìn vào bạn gõ ) khơng nghe thấy.
- Qua thí nghiệm, u cầu HS trả lời câu C3.


- Yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
+ Thí nghiệm cần dụng cụ gì?


+ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?


+ Âm truyền đến tai qua những mơi trờng
nào?


+ ¢m cã trun qua m«i trêng níc (chÊt
láng) kh«ng?


- Trong mơi trờng chân khơng, âm có thể
truyền qua đợc khơng?


- GV treo tranh hình 13.4, giới thiệu dụng
cụ thí nghiệm và cách tiến hành thí nghiệm.
Nếu có bơm hút chân không GV có thể làm
thí nghiệm chung cho cả lớp theo dõi, nêu
hiện tợng xảy ra.


- GV thụng báo thêm: Tại sao âm truyền
trong môi trờng vật chất nh: khí, rắn, lỏng
mà khơng truyền trong mơi trờng chân
không? Để giải đáp câu này chúng ta tiếp
tục nghiên cứu ở những lớp sau. Tuy nhiên
âm chỉ truyền trong môi trờng vật chất.


- Qua các thí nghiệm trên các em rút ra đợc
KL gì? Hãy điền vào chỗ trống trong tr. 38.
GV hớng dẫn HS thảo luận và ghi kết luận
đúng vào vở.


- Chuẩn bị thí nghiệm 1 theo nhóm, tiến hành
thí nghiệm. Yêu cầu thấy đợc :


Khi gõ mạnh trống 1, quan sát thấy cả 2 quả
cầu đều dao động. Quả cầu 1 dao động mạnh
hơn quả cầu 2.


- Cá nhân học sinh tham gia thảo luận câu hái
C1, C2.


Câu C1: Quả cầu 2 dao động <sub>Âm đã đợc </sub>
khơng khí truyền từ mặt trống 1 đến mặt trống
2


Câu C2: Biên độ dao động quả cầu 2 nhỏ hơn
biên độ dao động của quả cầu 1.


Chøng tỏ càng xa nguồn âm, âm càng nhỏ.
<i>2- Thí nghiệm 2: Sự truyền âm trong chất rắn.</i>
(5 phút)


- HS trong nhóm làm thí nghiệm, thay đổi vị
trí cho nhauđể tất cả cùng thấy đợc hiện tợng :
Bạn đứng (B) không nghe thấy tiếng gõ bạn
(A), bạn (C) áp tai xuống mặt bàn nghe thấy


tiếng gõ


C©u C3: Âm truyền tai bạn C qua môi trờng
rắn (gỗ).


<i>3- ThÝ nghiƯm 3: Sù trun ©m trong chÊt </i>
láng. (5 phót)


- Cá nhân HS đọc SGK, trả lời câu hỏi ca
GV.


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, quan sát và
lắng tai nghe âm phát ra.


Thy c: m truyn n tai qua mơi trờng:
khí, lỏng, rắn.


<i><b>4- Âm có thể truyền qua đợc trong chân </b></i>


<i><b>kh«ng hay kh«ng? </b></i>(5 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chuyển ý: Có hiện tợng: ở trong nhà, ta
nghe đợc âm đài phát thanh truyền từ loa
công cộng đến tai ta sau âm phát ra từ đài
phát thanh ở trong nhà, mặc dù cùng là 1
chơng trình. Vậy tại sao lại có hiện tợng đó?
Âm truyền đó cần thời gian khơng?


- u cầu học sinh đọc thông báo mục 5 (tr.
39 - SGK) và trả lời câu hỏi:



+ ¢m trun nhanh nhng có cần thời gian
không?


+ Trong môi trờng vật chất nào âm truyền
nhanh nhất?


+ Hóy gii thớch ti sao ở thí nghiệm 2: Bạn
đứng khơng nghe thấy âm, mà bạn áp tai
xuống bàn lại nghe thấy âm?


+ Tại sao ở trong nhà lại nghe thấy tiếng đài
trớc loa cơng cộng?


- HS hoµn thµnh KL ghi vµo vở.


<i><b>* KL:</b></i> Âm có thể truyền qua những môi trờng


nh rắn, lỏng, khí và không truyền qua chân
không.


- ở các vị trí càng xa nguồn âm thì âm nghe
càng


nhỏ.


<i><b>5- Vận tốc truyền âm</b></i> (5phút)


- HS c mục 5 SGK, trả lời câu hỏi GV. Yêu
cầu nờu c:



+ Âm truyền dù nhanh nhng vẫn cần thời
gian.


+ Thép truyền âm nhanh nhất. Không khí
truyền âm kém nhất.


+ Gỗ là vật rắn truyền âm nhanh, tốt hơn
không khí.


+ Vỡ quóng ng t loa cụng cng đến tai dài
hơn nên thời gian truyền đến tai dài hơn.
<i>Hoạt động23 - </i>Vận dụng 10p


<i><b>1. VËn dụng </b></i>


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C7, C8, C9


<i><b>II. Vận dụng</b></i>


- Cá nhân HS suy nghĩ C7, C8.
C7: Truyền qua môi trờng không khí
C8: Có thể có phơng ¸n


- Khi đi câu, ngời trên bờ phải đi nhẹ để cá
không nghe thấy tiếng động <sub>cá không bơi </sub>
đi.


Hoặc khi đánh cá: Thả lới, rồi ngời chèo
thuyền bơi xung lới, vừa chèo vừa gõ để cá


nghe thấy tiếng động, chạy vào lới...


4. Cđng cè: 5p


- M«i trờng nào truyền âm? Môi trờng nào không truyền âm?
Môi trờng nào truyền âm tốt nhất ?


5.

Hớng dẫn về nhµ: 2p


- Học phần ghi nhớ, trả lời câu hỏi C9, C10 vào vở bài tập.
- Làm bài tập 13.1 đến 13.5 (tr. 14- SBT)


- Đọc phần “Có thể em cha biết ”, trả lời câu hỏi: Âm không truyền đợc trong chân khơng vì
sao?


<b>IV. Nhận xét đánh giá gi dy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 29/11/2010
Ngày giảng: 01/12/2010


Tiết 16 Bài 14: phản xạ âm tiếng vang


<i><b> </b></i>
<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Mơ tả và giải thích đợc 1 số hiện tợng liên quan đến tiếng vang.
* Nhận biết đợc 1 số vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ kém.
* Kể tên 1 số ứng dụng của phn x õm.



<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn kh nng t duy từ các hiện tợng thực tế, từ các thí nghim.
<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


* 1 giỏ đỡ, 1 tấm gơng, 1 nguồn phát âm dùng vi mạch.
* 1 bình nớc


3). Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, làm thí nghim...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


<i>1. n nh: </i>


2. <i>KiĨm tra bµi cị: 5p</i>


HS1: Mơi trờng nào truyền đợc âm, mơi trờng nào truyền âm tốt? Lấy 1 ví d minh ho.
Cha bi tp 13.1



ĐV Đ vào bài: Tại sao trong các rạp hát, rạp chiếu phim, tờng lại làm sần sùi, mái thì
theo kiểu vòm ?


3. Bµi míi


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>Hoạt động 1: nghiên cứu âm phản xạ và </b>


<b>hiƯn tỵng tiÕng vang 10p </b>


Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
+ Em đã nghe thấy tiếng vọng lại lời nói cuả
mình ở đâu?


+ Trong mhà của mình em có nghe rõ tiếng
vang không?


+ Tiếng vang khi nào có?


- GV thông báo âm phản xạ.


+ Vậy âm phản xạ và tiếng vang có gì giống
và khác nhau?


- Yêu cầu HS trả lời C1.


- Tơng tự với câu C2. GV cho HS thảo luận
 <sub>cõu tr li ỳng.</sub>



I. Âm phản xạ - Tiếng vang


- Cá nhân HS nghiên cứu SGK tr. 40, trả lời
câu hỏi của GV.


+ Nghe c ting vang khi âm dội lại đến tai
chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tai một
khoảng thời gian ít nhất 1/ 15 s.


+ Âm dội lại khi gặp vật chắn gọi là âm phản
xạ.


+ Giống nhau: Đều là âm phản xạ.


+ Khác nhau: tiếng vang là âm phản xạ nghe
từ khoảng cách âm phát ra ít nhất khoảng 1/
15 s.


- HS trao đổi  <sub>thống nhất câu trả lời, ghi vào</sub>
vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu HS tự trả lời câu C3. Nếu HS
không trả lời đợc là cha đạt yêu cầu.


âm phát ra. Vì ta phân biệt đợc âm phát ra trực
tiếp và âm phản xạ.


C2: Trong phịng kín khoảng cách nhỏ, thời
gian phát ra âm nghe đợc cách âm dội lại nhỏ
hơn



1/ 15 s <sub> âm phát ra trùng với âm phản xạ</sub>
âm to.


Ngoi tri õm phỏt ra khụng gp chng ngại
vật nên không phản xạ lại đợc, tai chỉ nghe âm
phát ra <sub> âm nhỏ hơn.</sub>


C3: Phòng to, âm phản xạ đến tai em sau âm
phát ra <sub> nghe thy ting vang.</sub>


- Phòng nhỏ: âm phản xạ và âm phát ra hoà
cùng với nhau <sub> không nhge thấy tiếng vang.</sub>
a- Phòng nào cũng có âm phản xạ.


b- S = v . t


Âm truyền trong không khí: v = 340 m/s
S = 340 m/s . 1/15 s = 22,6 m.


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu vật phản xạ âm </b>
<b>tốt và vật phản xạ âm kém 13p </b>


- Yêu cầu HS đọc mục II sgk tr. 41 GV thơng
báo kết quả thí nghiệm.


- Qua h×nh vÏ em thÊy âm truyền nh thế nào?
Vật nh thế nào phản xạ âm tốt? Vật nh thế
nào phản xạ âm kém?



- Yêu cầu HS vận dụng để trả lời câu hỏi C4.


<b>II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ ©m </b>
<b>kÐm </b>


- HS đọc SGK. Ghi bài.


- Tiến hành thí nghiệm với mặt phản xạ là tấm
kính, tấm bỡa thy c hin tng:


+ Mặt gơng: âm nghe rõ hơn
+ Tấm bìa; âm nghe không rõ.


- m truyn n vật chắn rồi phản xạ đến tai.
Gơng phản xạ âm tốt, bìa phản xạ âm kém.
HS trả lời câu hi & ghi v:


- Vật cứng có bề mặt nhẵn, phản xạ âm tốt
( hấp thụ kém).


- Vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề thì phản xạ
âm kÐm.


C4;


- Phản xạ âm tốt: mặt gơng, mặt đá hoa, tấm
kim loại, tờng gạch.


- Phản xạ âm kém: miếng xốp, áo len, ghế
đêm mút, cao su xốp.



<b>Hoạt động 3: Vận dụng 10p </b>
<i>1. Vận dụng:</i>


- NÕu tiếng vang kéo dài thì tiếng mói và
tiếng nói có nghe rõ không?


- Tránh hiện tợng âm bị lẫn do tiếng vang
kéo dài thì phải làm nh thế nào?


- Yêu cầu HS tự giải thích và ghi câu trả lời
câu C5.


- Quan sát bức tranh hình 14.3. em thấy tay
khum có tác dụng gì?


- GV hớng dẫn HS tự giải thích và ghi câu trả


<b>III. Vận dông: </b>


- Cá nhân HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu
đ-ợc:Tiếng vang kéo dài <sub>tiếng vang của âm </sub>
tr-ớc lẫn với âm phát ra sau làm âm đến tai nghe
khơng rõ.


- Têng sÇn sïi, treo rÌm vải dày.
- HS làm vào vở C5.


C6: Hng õm phn xạ từ tay đến tai nên nghe
rõ hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lêi C7:


HS thờng lấy S = v . t = 1500 m/s . 1s 
GV yêu cầu HS nói rõ “t” là thời gian âm đi
nh thế nào? <sub> rút ra âm đi từ mặt nớc xuống</sub>
đáy biển chỉ có 0,5 s.


- Với câu hỏi C8: GV yêu cầu HS chọn và
giải thích tại sao lại chọn hiện tợng đó.


s = v.t = 1500 m/s . 0.5s = 750 m.


- HS suy nghĩ chọn hiện tợng và giải thích. Ví
dụ: Trồng cây xung quanh bệnh viện để âm
truyền đến gặp lá cây bị phản xạ ra nhiều
h-ớng


 <sub>âm truyền đến bệnh viện giảm i. </sub>


- HS trả lời câu hỏi, ghi nhớ kiến thức tại lớp.


4.

<b>Củng cố: 5p </b>


- Yêu câu HS trả lời các câu hỏi đây cũng là những kiến thức cơ bản cần ghi nhớ trong bài:
+ Khi nào có âm phản xạ. Tiếng vang là gì?


+ Có phải cứ có âm phản xạ thì đều có tiếng vang không?
+ Vật nào phản xạ âm tốt, âm kém?



- Cho HS đọc mục “có thể em cha biết” để trả lời câu hỏi:


ở chơng trớc ta biết muốn nhìn thấy 1 vật thì ánh sáng từ vật đó phải truyền vào mắt. Vậy tại
sao trong hang sâu, ban đêm dơi vẫn bay đợc mà khơng bị đâm vào tờng đá ?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ 2p </b>


- Học phần ghi nhớ. Trả lời câu hỏi từ C1 đến C8.
- Làm bài tập 14.1 đến 14.6 ( tr. 15 - SBT)


-

ChuÈn bÞ tiÕt sau ôn tập


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy</b>.





Ngày soạn:02/12/2010


Ngày giảng: 08/12/2010



<b>Tiết 17 Ôn tập học kỳ I</b>–


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i> 1). Kiến thức: * Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong 2 chơng (về quang học và âm thanh.)</i>
* Lun tËp c¸ch vận dụng kiến thức (về âm thanh) vào thực tế cuộc sống, thực tế sản
xuất và trong nghiên cứu khoa häc.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ơn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan n cỏc mụn hc khỏc



<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn kỹ năng tổng hợp và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cỏch hp lý


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thÝch bé m«n.


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). PhÇn chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vµo bµi
<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
3). Phơng phỏp: phỏt vn, luyn tp


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. <sub>ổn định:</sub>



2. <sub>kiĨm tra bµi cị. 5p</sub>


? thế nào là âm phản xạ? vật nh thế nào thì phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém?
3. Bµi míi


<i>Hoạt động 1 - Ôn lai kiến thức Chơng I - Thời gian 10 phút</i>
* Yêu cầu h/s trả lời lần lợt các câu hỏi mà


h/s đã chuẩn bị ở nhà


* Ơ mỗi câu hỏi cho h/s nhận xét và cho
điểm. Thày có thể hỏi thêm các câu hỏi phụ
gắn liền với nội dung câu hỏi trong SGK
Có thể hỏi thêm ở các câu hỏi nh sau:
Câu1 ? Tai sao không chọn phơng án A,B D
? Hãy lấy 1 thí dụ minh hoạ phơng án A
Câu 2? Bắng t/n nào để c/tỏ kích thớc của vật
= kích thớc ca nh


? Tại sao là ảnh ảo


Câu 3? Trong môi trờng không trong suốt thì
sao? cho 1 thí dụ


Cõu4? Dựa vào ý nào của đ/l để vẽ tia phản
xạ? Kéo dài tia phản xạ về phía sau gơng thì
nó đi qua điểm đặc biệt gì


Câu 5.? Tại sao ngời ta dùng gơng cầu lồi để
làm gơng chiu hu



Câu 6? Trong thực tế gơng cầu lõm hay có ở
các dụng cụ nào


Câu 7? HÃy viết 1 câu không có nghĩa trong
4 cụm từ ở 4 cột ấy


* H/s lần lợt trả lời các câu hỏi trong SGK và
các câu hỏi thêm


* H/s nhn xột và bàn bạc trong nhóm để cho
điểm cho từng đội chơi


<i>Hoạt động 2 - Vận dụng - Thời gian 10 phút</i>
Cho h/s nghiên cứu câu C1 v tr li


- Yêu cầu cả lớp vẽ ra giấy


- Gọi h/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn


thấy của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của


S2


- Gọi h/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1 và S2


* Gọi h/s mang bài vẽ lên thày chữa



* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Cả lớp vẽ ra giấy


- H/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn thấy


của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của S2


- H/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1 và S2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
- Gọi hai h/s làm C2


* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3
- ? Khi nào ta nhìn thấy vật? vậy khi nào bạn
An nhìn thấy bạn Hải


- ? Lên vẽ tia sáng truyền từ bạn An vào mắt
bạn Hải


S1/


S2


S2/


* H/s lµmC3


<i>Hoạt động 3 - ơn tập chơng 2 - Thời gian: 13 phút.</i>


- Câu 1, 2, 3 yêu cầu mi cõu thi gian chun


bị 1 phút.


Câu 4: Để HS thảo luận theo các gợi ý:
- Cấu tạo cơ bản mị nhµ du hµnh?


- Tại sao 2 nhà du hành khơng nói chuyện
trực tiếp đợc?


- Khi chạm mũ thì nói chuyện đợc.
Vậy âm truyền qua đờng nào?


Câu 5: Phải yêu câu HS trả lời đợc là ngõ nào
mới có âm đợc phản xạ nhiều lần và kéo dài


 <sub>T¹o ra tiÕng vang.</sub>


Câu 7: Yêu cầu HS xây dựng đợc các biện
pháp chống tiếng ồn, giải thích tại sao li s
dng bin phỏp ú?


- Mỗi câu 2 HS trả lời phần chuẩn bị của
mình.


- Thảo luận.
- Ghi vë.


- HS thảo luận ghi vở: Trong mũ có khơng
khí. Do đó âm truyền qua khơng khí, qua mũ


đến tai.


- Ngâ dµi.


- HS đa ra biện pháp của mình.Thảo luận biện
pháp đó thực thi rồi ghi vào v.


<b>4.Củng cố: 5p </b>


1- Đặc điểm chung của nguồn âm?


2- Âm bổng, âm trầm phụ thuộc yếu tố nào?


3- Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Đơn vị đo độ to. Giới hạn độ to của âm để không ảnh
hởng tới sức khoẻ mà vẫn nghe thy tt?


4- Âm truyền qua môi trờng nào? Trong môi trờng nào âm truyền tốt?


5- m phn x l gỡ? Khi nào nghe đợc tiếng vang của âm? Vật nào phản xạ âm tốt, vật nào
phản xạ âm kém.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p </b>


+ học thuộc bài, xem tồn bộ nội dung chơng trình đã học từ bài 1 đến bài 14
+ chuẩn bị tốt cho thi học kỳ


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 27/12/2010
Ngày giảng: 29/12/2010



<i><b>Tiết 18:</b></i>

Chống ô nhiễm tiếng ån



<b>I) Mơc tiªu:</b>


1.KT: Phân biệt đợc tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.


Nêu đợc và giải thích đợc một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Kể tên đợc một số vật liệu cách âm.


2.KN: Ph¬ng ph¸p tr¸nh tiÕng ån.


3. thái độ: nghiêm túc, cẩn thân, áp dụng trong cuộc sổng,....


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: ChuÈn bÞ cho cả lớp: hình phóng to hình 15.1, 15.2, 15.3 SGK.
2. HS: dơng cơ häc tËp bé m«n


3. phơng pháp: phát vấn, giải quyết vấn đề...


<b>III) Hoạt động dạy học:</b>


<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) Bµi cị: 5p ? 1 HS lên bảng làm bài tập 14.1 và 14.2 SBT.</b>
<b>Tổ chøc t×nh huèng häc tËp: </b>


GV gọi 2 HS đứng dậy nói chuyện khơng bằng lời khó khăn.
Từ đó giới thiệu nh ở SGK



<b>3) Bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dụng ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Nhận biết ô</b>
<b>nhiễm tiếng ồn 15p</b>


- GV treo tranh vẽ hình
15.1,2,3 ở SGK yêu cầu HS
quan sát và trả lời câu hỏi 1.
GV coá thể gợi ý: âm thanh đó
to hay nhỏ, kéo dài hay khơng
và gây ảnh hởng gì?


- Gọi đại diện các nhóm trả lời
nhóm khác nhận xét.


- GV thèng nhÊt ya kiÕn.


- HS thực hiện theo dõi.


- HS quan sát tranh, thảo luận
nhóm trả lời câu 1.


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu HS tìm từ điền vào
kết luận.



- GV thống nhất ý kiến và ghi
bảng.


- Yờu cu HS tr li cõu2:
+ Gi i diện HS trả lời và
thống nhất.


Chuyển ý: Vậy biện pháp nào
để chống ơ nhiễm tiếng ồn.
Hoạt động 2: <b>tìm hiểu biện</b>
<b>pháp chống ô nhiểm tiếng</b>
<b>ồn: 15p</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.


- GV giới thiệu: Các biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn trong
thực tế rất phong phú và hiệu
quả. ở đây chúng ta chỉ tìm
hiểu các biện chống ô nhiƠm
tiÕng ån cđa giao th«ng.


- u cầu HS thảo luận trả lời
câu 3, gọi đại diện nhóm lên
trả lời vào bảng phụ, HS nhận
xét, GV thống nhất.


- Yªu cầu HS trả lời câu 4
SGK, cả líp cïng nhËn xÐt,


GV thèng nhÊt vµ cho HS ghi
vµi vËt liƯu.


Hoạt động 3: Vận dụng: 8p
- GV hớng dẫn HS trả câu 5,
câu 6 SGK.


- Đại diện trả lời và nhận xét.
- HS thảo luận tìm từ điền vào
chỗ trống.


- HS ghi vë.


- HS th¶o ln tr¶ lêi.


- HS đọc thơng tin ở SGK.


- HS thảo luận, đại diện nhóm
lên trả lời, nhn xột.


- HS trả lời câu 4, nhận xét và
ghi vở.


- HS thảo luận trả lơi câu 5,
làm việc cá nh©n víi c©u 6.


<i>Tiếng ồn gây ơ nhiễm là tiếng</i>
<i>ồn to và kéo dài làm ảnh hởng</i>
<i>xấu đến sức khẻo và sinh hoạt</i>
<i>của con ngời.</i>



II) T×m hiĨu biện pháp
chống ô nhiễm tiếng
ồn:


(ó ghi bng phụ)


III) VËn dông


<b>4, Củng cố : GV gọi 2,3 HS đọc lại phần ghi nhớ(hoặc có thể đặt câu hỏi để HS trả lời)</b>
<b> 5, hớng dẫn về nhà:</b>


<b> - Đọc phần có thể em cha biết</b>
- Häc bµi theo vë ghi + ghi nhí


- Chuẩn bị cho bài : sự nhiễm điện do cọ sát.
<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 01/01/2011
Ngày giảng: 03/01/2011


Chơng 3: Điện học



Tiết 19 Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát


<i><b> </b></i>
<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>



*HS mô tả đợc 1 hiện tợng hơặc 1 thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ sát.
* Giải thích đợc 1 số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế ( chỉ ra các vật nào cọ
xát với nhau và biểu hiện của sự nhiễm điện )


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Lm thớ nghim nhim in cho vật bằng cách cọ xát.
<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập.
* Yêu thích môn học, ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Chuẩn bị cho mỗi nhãm :


- 1 thớc nhựa, 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ, 1 mảnh nilong ( thờng dùng làm túi đựng hàng)
kích thớc 130 mm  250 mm.


- 1 quả cầu nhựa xốp ( hơặc bấc) đờng kính 1 cm hoặc 2 cm có xuyên sợi chỉ khâu, 1 giá
treo.


- 1 mảnh len hơặc 1 mảnh lông thú, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lụa kích thớc khoảng 150 mm
150 mmm, cần phải sấy khô nếu thời tiết Èm.


- 1 sè mÈu giấy vụn.


- 1 mảnh tôn kích thớc khoảng (80 mm80 mm), 1 m¶nh nhùa kÝch thíc (130 mm 


180mm)


- Bút thử điện thơng mạch (hoặc bóng đèn nêon của bỳt th in ).


- GV phô tô bảng ghi kết quả thí nghiệm 1 (tr. 48-SGK) cho các nhóm hoặc cho HS chép
sẵn ra vở.


<i>2). Mỗi nhóm: dụng cơ häc tËp bé m«n</i>


3) phơng pháp: làm thí nghiệm, nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn,...


<b>III). TiÕn tr×nh bài giảng </b>


1. <sub>n nh:</sub>


2. Kiểm tra bài cũ:7p


GV gọi 2 HS mô tả hiện tợng trong ảnh đầu chơng III (SGK), nêu thêm các hiện tợng khác?
- GV gọi HS nêu mục tiêu của chơng III.


- Để tìm hiểu các loại điện tích, trớc hết ta tìm hiểu 1 trong các cách nhiễm điện cho các vật
làNhiễm điện do cọ xát


- Vo nhng ngy hanh khụ khi cởi áo bằng len, dạ em đã từng thấy hiện tợng gì?


*GV tích hợp BVMT: thơng báo tơng tự xảy ra ở ngoài tự nhiên là hiện tợng sấm sét và đó là
hiện tợng nhiễm điện do cọ xát:Vào lúc dông,các đám mây cọ sát vào nhau nên nhiễm điện và
gây ra sự phóng điện với mặt đất nên xuất hiện sấm,chớp,Sấm chớp vừa có lợi,vừa có hi cho sc
kho con ngi:



+Lợi:Diều hoà khí hậu,tâng lợng ozon cho khí quyển.


+Hại:Phá huỷ nhà cửa,gây nguy hiểm cho tính mạng con ngời,.Để giảm tác hại của sấm,sét
các công trình xây dựng phải có cột thu lôi.


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Hot ng 1 - Làm thí nghiệm phát hiện vật bị cọ xát có khả năng hút các vật khác - Thời</i>
gian : 15 phút


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1, nêu các dụng
cụ thí nghiệm và các bớc tiến hành thí


nghiƯm.


- GV lu ý HS trớc khi cọ xát các vật phải
kiểm tra đa thớc nhựa, mảnh nilông, thanh
thuỷ tinh lại gần giấy vụn, quả cầu xốp để
kiểm tra xem đã có hiện tợng xảy ra cha?
(cha thấy hiện tợng gì xảy ra).


- Khi HS tiến hành thí nghiệm, GV nhắc nhở
HS các nhóm lu ý cách cọ xát các vật (cọ
mạnh nhiều lần) sau đó đa lại gần các vật cần
kiểm tra để phát hiện hiện tợng xảy ra rồi ghi
kết quả vào bảng kết quả thí nghiệm1.


- Từ bảng kết quả thí nghiệm HS các nhóm
thảo luận, lựa chọn cụm từ thích hợp để điền
vào chỗ trống thích hợp.



- GV hớng dẫn HS thảo luận để đa ra kết
luận đúng ghi vở.


<b>I . VËt nhiÔm ®iƯn. </b>


- HS đọc thí nghiệm 1 trong SGK, nêu đợc
dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, mỗi HS
trong nhóm đều phải tiến hành thí nghiệm với
ít nhất 1 vật, ghi kết quả vào bảng kết quả thí
nghiệm 1.


- Tham gia th¶o luËn trong nhãm, chän tõ
thÝch hợp điền vào chỗ trống trong kết luận .
- Kết luận 1: Nhiều vật sau khi bị cọ xát có
khả năng hút các vật khác.


<i>Hot ng 2- Phát hiện vật bị cọ xát bị nhiễm điện có khả năng làm sáng bóng đèn của bút</i>
thử điện. - Thời gian: 15 phút


-V× sao nhiều vật sau khi cọ xát lại có thể hút
c¸c vËt kh¸c?


- GV híng dÉn HS kiĨm tra víi các phơng án
HS nêu ra ví dụ nh: do vật bị cọ xát nóng lên
vật sau khi cọ xát cã tÝnh chÊt gièng nam
ch©m...


- GV hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm 2. lu


ý HS kiểm tra mảnh tơn trớc khi đặt vào
mảnh nhựa xem bóng đèn bút thử điện thơng
mạch có sáng khơng? Lu ý cách cầm mảnh
dạ cọ xát nhựa, thả mảnh tôn vào mảnh nhựa
để cách điện với tay


( hoặc dùng mảnh tơn có tay cầm cách điện).
- GV kiểm tra việc tiến hành thí nghiệm cuả
1 số nhóm, nếu hiện tợng xảy ra cha đạt phải
giải thích cho HS nguyên nhân.


- GV làm lại thí nghiệm cho HS quan sát lại
hiện tợng để hoàn thành kết luận 2 ghi vở.
- GV thông báo các vật bị cọ xát có khả năng
hút các vật khác hoặc có thể làm sáng bóng
đèn cuả bút thử điện. Các vật đó đợc gọi là
các vật nhiễm điện hay các vật mang in
tớch.


- HS suy nghĩ, nêu phơng án trả lời và cách
làm thí nghiệm kiểm tra.


- HS tin hành thí nghiệm 2theo nhóm. Chú ý
quan sát hiện tợng xảy ra, thấy đợc: bóng đèn
của bút thử điện sáng.


- HS hoàn thành kết luận 2, thảo luận trên lớp,
ghi kết quả đúng vào vở.


KL2: Nhiều vật khi bị cọ xát có khả năng làm


sáng bóng đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm (2 HS
- 1 bàn) thảo luận câu C1, C2, C3 sau đó thảo
luận chung cả lớp. GV chốt lại câu trả lời
đúng để HS hoàn thành câu trả lời ghi vở.


- Khi HS tr¶ lêi, GV lu ý sửa chữa cho HS
cách sử dụng các thuật ngữ chính xác.


<b>II. Vận dụng </b>


- Tho lun nhóm câu trả lời cho câu C1, C2,
C3:- Tham gia nhận xét câu trả lời của các
nhóm trên lớp, sửa chữa nếu sai. Yêu cầu:
Câu C1: Lợc & tóc cọ xát <sub>lợc & tóc đều </sub>
nhiễm điện <sub>lợc nhựa hút kéo tóc thẳng ra.</sub>
Câu C2: - Khi thổi, luồng gió làm bụi bay.
- Cánh quạt quay cọ xát với khơng khí <sub>cánh</sub>
quạt bị nhiễm điện <sub>cánh quạt hút các hạt </sub>
bụi ở gần nó. Mép quạt cọ xát nhiều nên
nhiễm điện nhiều nhất <sub>mép quạt hút bụi </sub>
mnh nht, bi bỏm nhiu nht.


Câu C3: Gơng, kính, màn hình ti vi cọ xát với
khăn lau khô <sub>nhiễm điện vì thế chúng hút </sub>
bụi vải ở gần.


- HS thuộc phần ghi nhớ ngay tại lớp.



- Hc sinh c phần “có thể em cha biết” để
hiểu nguyên nhân của hiện tợng chớp & sấm
sét, liên hệ giải thích hiện tợng cởi áo len
trong những ngày hanh khụ.


4. củng cố: 3p


? Qua bài học hôm nay các emcần ghi nhớ điều gì?


Hin tng khi ci ỏo len đã nêu ở đầu bài tơng tự hiện tợng chớp và sấm sét xảy ra trong tự
nhiên nh thế nào? Để trả lời câu hỏi nàycác em đọc phần “có thể em cha biết”. Trả lời câu hỏi
đặt ra ở đầu bài đó chính là nội dung bài tập 17.4 (SBT tr. 18)


5. Híng dÉn vỊ nhµ - Thêi gian 2 phút
- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bài tËp 17.1, 17.2, 17.3 (SBT-tr.18)


- Bài 17.1, 17.3: Khi làm thí nghiệm, lu ý các vật làm nhiễm điện phải sch, khụ.
<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy.</b>





Ngày soạn: 10/0/2011
Ngày giảng: 12/01/2011


Tiết 20 Bài: hai loại điện tích


<b>I). Mục tiêu: </b>



<i>1). Kiến thức:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh biết có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện
tích âm, hai điện tích cùng tên thì đẩy nhau hai điện tích trái tên thì hút nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Qua bài học hôm nay cho học sinh biết vật mang điện âm là vật thừa Êlectôn, vật mang
điện dơng là vật thiếu Êlectôn


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Qua thớ nghim cho hc sinh bit làm cho một vật bị nhiễm điện do cọ sát
<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong hc tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


- Tranh phóng to mơ hình đơn giản về cấu tạo nguyên tử / trang 51SGK
- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bi


- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung điền từ thích hợp vào ô trống ( Phần sơ lợc
về cấu tạo nguyên tử / trang51 Sgk



<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- Hai mnh ni lơng kích thớc khoảng70 mm  12 mm hoặc một mảnh 70 mm 250mm
- Một bút chì gỗ hoặc đũa nhựa và một kẹp nhựa


- Mét m¶nh len hoặc dạ cỡ 150 mm 150 mm , mét m¶nh lơa cì 150 mm 150mm
- Mét thanh thuỷ tinh hữu cơ


- Hai a nha cú l hổng ở giữa kích thớc <sub>10, dài 20 mm và 1 mũi nhọn đặt trên mũi </sub>
nhọn


3. phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, làm thí nghiệm, quan sát,...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bµi cị: 7p


1 Cã thĨ lµm cho mét vËt nhiƠm điện nh thế nào? Vật nhiễm điện có t/c gì? Nếu hai vật bị nhiễm
điện thì có t/c gì ? chúng hút nhau hay đẩy nhau


?2 Muốn kiểm tra các điều trên thì cần làm thí nghiệm nh thế nào?
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


- Gọi h/s nhận xét phần trả lời kiểm tra của các bạn và cho điểm của từng em


- Sau đó g/v nêu vấn đề vào bài nh sau: ta đã biêt làm cho 1 vật nhiễm điện bằng cọ sát, nếu


để chúng gần các vật nhẹ khác thì chúng có thể hút các vật nhẹ khác. Vậy nếu để hai vật
nhiễm điện lại gần nhau thì chúng tơng tác với nhau thế nào? Để trả lời câu hỏi đó ta nghiên
cứu bài học hơm nay


3. Bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1.Làm thớ nghim to hai vt nhim </i>


<i>điện cùng loại và tìm hiểu lực giữa chúng </i>
<i>- Thêi gian 10 phót </i>


1/ ThÝ nghiƯm 1


* Cho h/s đọc thí nghiệm 1 trong sách giáo
khoa trang 50 để trả lời các câu hỏi sau
? Nêu mục tiêu thí nghiệm


? Nªu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
? TiÕn hµnh thí nghiệm nh thế nào?
* Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm


* Cho các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


<b>I. Hai loại ®iƯn tÝch </b>
1/ ThÝ nghiƯm 1


* H/s đọc thí nghiệm 1 trong sách giáo khoa


trang 50 Và trả lời các câu hỏi sau


? Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm
? Nªu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
? TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
* Các nhóm tiến hành thí nghiệm


- Kẹp hai mảnh ni lông vào thân bút chì rồi
nhấc lên. Quan sát xem chúng có hút hay đẩy
nhau không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Cho c¸c nhãm rót ra k/l


<i>Hoạt động 2. Làm thí nghiệm 2 - Phát hiện </i>
<i>hai vật nhgiễm điện khác loại nhau - và chúng </i>
<i>hút nhau - Thi gian 10 phỳt </i>


ni lông ? Cầm thân bút nhấc lên xem chúng có
hút hay đẩy nhau kh«ng?


- Dùng mảnh vải khơ cọ sát hai thanh nhựa thẫ
màu giống nhau, đặt 1 trong hai thanh lên 1 mũi
nhọn để có thể quay dễ dàng, đa các đầu đã đợc
cọ sát của các thanh lại gần nhau, xem chúng
hút nhau hay đẩy nhau


* C¸c nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra



* Các nhóm rút ra k/l


- Hai vật giống nhau đợc cọ sát nh nhau thì
mang điện tích giống nhau


- Hai điện tích giống nhau này đặt gần nhau thì
đẩy nhau


2/ ThÝ nghiƯm 2


* Cho h/s đọc thí nghiệm trong sách giáo khoa
trang 50 và 51 để trả lời các câu hỏi sau


? Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm
? Nªu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nào?
? Tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
* Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm


* Cho các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


* Cho c¸c nhãm rót ra k/l


* Cho h/s rót ra k/l sau khi làm 2 t/n


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


?Có mấy loại điện tích?



?Giữa hai điện tích cùng loại có lực gì?Khác
loại cã lùc g×?


*GV tích hợp BVMT:Trong các nhà máy,thờng
xuất hiện bụi gây hại cho cơng nhân.Bố trí các
tấm kim loại tích điện trong các nhà máy khiến
bụi bị nhiễm điện và bị hút vào các tấm kim
loại đó,giữ mt trong sạch,đảm bảo sức khoẻ cho
cơng nhân.


2/ ThÝ nghiƯm 2


* H/s đọc thí nghiệm trong sách giáo khoa
trang 50 và 51 để trả lời các câu hỏi sau


? Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm: Mục tiêu t/n là cọ
xát 2 vật khác nhau vào hai vạt khác nhau xem
chúng nhiễm điện nh thế nào và hút nhau hay
đẩy nhau


? Nêu dụng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nào?
? Tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
* Các nhóm tiến hành thí nghiệm


- Cọ xát mảnh nhựa sẫm màu vào vải khô và cọ
xát thanh thuỷ tinh vào len rồi đa chúng lại gần
nhau nh t/n 1


Quan sát hiện tợng và ruát ra k/l?



* Các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


* Các nhóm rút ra k/l


- Thanh nhựa xẫm màu và thanh thuỷ tinh cọ
xát thì chúng nhiễm điện khác nhau


- Khi c t gn nhau thì chúng đẩy nhau
* H/s rút ra k/l sau khi lm 2 t/n


H/s điền vào chỗ trống trang51 Sgk
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời


C1 : Mảnh vải mang điện dơng. Vì rằng hai vật


nhiễm điện hút nhau thì mang điện khác loại.
Thanh nhựa sẫm màu khi cọ xát bằng mảnh vải
thì nhiễm điện âm, còn mảnh vải thì mang điện
tích dơng ( Theo quy ớc )


*HS nêu kết luận:


Có 2 loại điện tích.Các vật nhiễm điện tích cùng
loại thì đẩy nhau,khác loại thì hút nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

10p


* Giáo viên treo tranh vẽ cấu tạo nguyên tử hình


18.4


* Yờu cu h/s đọc phần II Sgk/ 51
* Phát bài tập cho cỏc nhúm


* Gọi h/s trình bày cấu tạo nguyên tử trên mô
hình


* G/v thụng bỏo nguyờn t cú kích thớc rất nhỏ
bé ( 1cm có thể xếp đợc 10 triệu nguyên tử)
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 - C3 - C4 và trả lời
C2 - C3 - C4


* Quan sát tranh
* Đọc phần II Sgk/ 51


* Trình bày cấu tạo nguyên tử trên mô hình
* H/s nghiên cứu câu C2 - C3 - C4 và tr¶ lêi C2
- C3 - C4


C2 : Trớc khi cọ xát, thớc nhựa và miếng vải
đều có điện tích dơngvà điện tích âm vì chúng
đều đợc cấu tạo từ những nguyên tử. Trong
nguyên tử hạt nhân mang điện tích dơng,
Êlectron mang điện tích âm


C3: trớc khi cọ xát các vật cha nhiễm điện do
đó khơng hút mẩu giấy nhỏ


C4: Sau khi cä x¸t



- Mảnh vải mất Êlectron do đó mang điện tích
dng


- Thớc nhựa nhận thêm Êlectron nên mang điện
tích âm


4. củng cố: 3p


Củng cố sau mỗi phần


Cho học sinh phát biểu phần ghi nhớ của bài
5. hớng dẫn về nhà: 2p


* Hớng dẫn về nhà
- Thuộc phần ghi nhớ
- Làm lại các C trong SGK
- Làm bài tập 18 trong SBT


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy</b>.


Ngày soạn: 16/1/2011
Ngày giảng: 18/01/2011


Tiết 21 Bài 19: dòng điện nguồn điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>



* Qua bài học hơm nay cho học sinh có thể mơ tả đợc t/n tạo ra dịng điện, nhận
biết có dịng điện, và nhận biết đợc dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hớng


*Nêu đợc tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn
điện thờng dùng với 2 cực của chúng


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn k nng lm thớ nghim, bố trí t/n rồi từ đó rút ra nhận xét và rút ra kết luận
<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1).Giáo viên : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Học sinh: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


-Một số loại pin thật. Một mảnh tôn và 1 m¶nh nhùa kÝch thíc 130 mm x 180mm. Mét m¶nh
len.Một bút thử điện .Day nối , Công tắc


3). Phơng pháp: làm thí nghiệm, phát vấn, ...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. ổn định:



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

câu 1: có mấy loại điện tích? Các điện tích tơng tác với nhau nh thế nào?cho ví dụ?
Câu 2: hãy giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thờng bám bụi?
Câu 3: khi


+ hai mảnh ni lông sau khi cọ xát bằng vải khôn và đặt gần nhau?hin tng ny xy ra nh
th no?


<i>Đáp án và biểu điểm:</i>


Câu 1: (4 đ): có 2 loại điện tích là điện tích âm và điện tích dơng, các điện tích cùng loại thì
đẩy nhau, khác loại thì hút nhau


ví dụ: hai mảnh ni lơng sau khi đợc cọ xát bằng vải khơ thì đẩy nhau


+ thanh thủy tinh và thanh nhựa sau khi đợc cọ xát bằng vải khơ mà đặt gần nhau thì chúng
hút nhau.


Câu 2: 3 đ: trên các cánh quạt điện trong gia đình thờng bám bụi vì khi quay cánh quạt sẽ cọ
xát với khơng khí nên nó bị nhiễm điện và hút các hạt bụi.


Câu 3: 3 đ: hai mảnh ni lông cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Vì sau
khi cọ xát bằng vải khơ thì chúng nhiễm điện cùng loại nên đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau.
3. bài mới


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Tìm hiểu dịng diện là gì - Thời gian 10 phút</i>
* Giáo viên treo tranh vẽ hình 19.1, yêu cu


các nhóm quan sát tranh



* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1( Có
thể thảo luận trớc khi tr¶ lêi)


* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi c2


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gi h/s rỳt ra kt lun


* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s ghi
kết luận này


<b>I. Dòng điện </b>


* H/ s quan sát tranh


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
- Điên tích của mảnh phim nhựa tơng tự nh
nớc trong b×nh


- Điện tích dịch chuyển từ phim nhựa qua
bóng đèn vào tay ta ( Tơng tự nớc chảy từ
bình A sang bình B)


*H/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2 nh sau:
Muốn đèn này lại sáng thì cần cọ xát để làm
nhiễm điện mảnh phim rồi chạm bút thử điện
vào mảnh tôn đã đợc áp vào mảnh phim
* H/s ghi kết luận của phần này: dịng điện là


dịng dịch chuyển có hớng của các điện tích
<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu các nguồn in </i>


th-ờng dùng - 5 phút


* Giáo viên thông báo tác dụng của các nguồn
điện ( Các cực âm và dơng)


*Gọi h/s cho ví dụ, Và chỉ rõ các cực


<b>II. Nguồn điện</b>


<i>1. Các nguồn điện thờng dùng</i>
* H/s nghe thông báo


* H/s ly vớ d
<i>Hot ng 3 - Mắc mạch điện đơn giản - </i>


( 18 phót)


* Giáo viên treo hình vẽ 19.3 và u cầu h/s
mạch điện theo hình vẽ đó theo nhóm
* Giáo viên kiểm tra các nhóm sủa sai ngay
cho từng lỗi


* Giáo viên nhận xét và động viên


<i>2. M¹ch điện có nguồn điện</i>
* H/s quan sát tranh



* Mác mạch ®iƯn theo h×nh vÏ


* Tìm ra ngun nhân đèn khơng sáng
Ngun nhân


m¹ch hë


Cách khắc phục
1- Dây tóc bị đứt Thay bóng khác
2- Đui đèn tiếp xúc


kh«ng tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

xỳc khụng tt ni
4- Dõy t ngm


bên trong


Nối lại dây hoặc
thay dây khác
5- Pin cũ Thay pin mới
4. củng cố: 3p


+ củng cố ngay sau mỗi phần


+ Yêu cầu học sinh làm bài tập 19.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay



5. Hớng dẫn về nhà:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 19 SBT
* Làm lại c¸c C


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy: </b>
Ngy son: 17/01/2011


Ngày giảng: 19/01/2011


Tiết 22 chất dẫn điện chất cách điện dòng điện trong kim
loại


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc:


- Vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua và vật cách điện là vật khơng cho dịng điện đi qua
- Kể tên đợc vài vật dẫn điện và một số vật cách điện thờng dùng


- Biết đợc dòng điện trong kim loại là dịng các Êlectron tự do dịch chuyển có hng
<i>2). K nng: </i>


* Mắc mạch điện


* Rốn luyn k năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học



* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và trả lời C1, C2,...
<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). PhÇn chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


<i>* Phiếu học tập: Gạch chân dới những bộ phận dẫn điện ( Hình 20.1)/ 55 SGK</i>
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- Mt búng ốn có đui xốy hay đui nghạnh nối với dây dẫn có vỏ bọc cách điện
- Hai pin - Hai cơng tắc - 5 đoạn dây nối


- Một số vật cần xác định xem là chất cách điện hay dẫn điện
- Một đoạn dây đồng, 1 đoạn dây thép


3) phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, quan sát,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1. n nh:



2. kiểm tra bài cũ: 5p


Câu1: Giáo viên đa ra một mạch điện hở rồi hỏi :
- Đèn có sáng không?


- ốn sỏng em phi lm th no?


- Dáu hiệu nào cho em biết có dòng điện qua mạch
Câu 2:Thế nào làđiện tích dơng? điện tích âm?


3. Bài mới:


Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra


* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: Nếu giữa hai mỏ kẹp tôi nối 1 dây đồng thì đèn
có sáng khơng? thay dây đồng bằng 1 vỏ nhựa của 1 bút bi thì đèn có sáng khơng? Vạy dây
đồng là dây dẫn điện và vỏ bút bi là dây cách điện vậy ... ? Ta hc bi hụm nay


* Giáo viên ghi bảng tên của bài hôm nay


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trò</i>
<i>Hoạt động 1- Xác định chất dẫn điện và </i>


chÊt c¸ch ®iƯn - 20 phót


* u cầu h/s đọc mục 1/ trang 55. Rồi trả
lời câu hỏi:


- ChÊt dẫn điện là gì ?


- Chất cách điện là gì?


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Bộ phận dẫn điện là gì ?


- Bộ phận cách điện là gì?
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gọi h/s rút ra kết luận


* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s
ghi kÕt ln nµy


* Cho h/s đọc phần thí nghiệm/55, rồi trả lời
câu hỏi sau:


- Dông cô thÝ nghiệm gồm những gì
- Bố trí t/n nh thế nào


- Cho h/s tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
- Cho h/s rót ra nhận xét và kết luận
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2


<i><b>I. Chất dẫn điện và chất cách điện</b></i>


* H/s nghiờn cu cõu C1 v tr li nh sau:
- Các bộ phận dẫn điện là : Day tóc , day trục,
hai đầu dây đèn, hai chốt cm, lừi dõy



- Các bộ phận cách điện là: Trụ thuỷ tinh, thuỷ
tinh đen, vỏ nhựa của phích cắm


* H/s ghi kết luận của phần này:


* h/s đọc phần thí nghiệm/55, rồi trả lời câu
hỏi :


- Dụng cụ thí nghiệm gồm những gì
- Bố trí t/n nh thÕ nµo


- Cho h/s tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
- Cho h/s rút ra nhận xét và kết luận
*h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2


Cỏc vt liu thng dựng để làm vật dẫn điện
là: Dồng , sắt, nhôm, chì...


- Các vật liệu để làm chất cách điện là: Nhựa,
thuỷ tinh, sứ, cao xu, khơng khí


<i>Hoạt động 2 - Nghiên cứu dòng điện trong </i>
kim loại - 10 phút


1/£lectron tù do trong kim loại


* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5


<b>II. Dòng điện trong kim loại</b>


1. Êlêctron tự do trong kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2/ Dòng điện trong kim loại


* Cho h/s quan sát hình 20.4 rồi cho h/s
nghiên cứu câu C6 và trả lời C6


<i>2. Dòng điện trong kim loại</i>


C6:Các Êlectron tự do trong kim loại dịch
chuyển có hớng tạo thành dòng điện chạy qua


Hot động 3: Vận dụng: 5p
Cho h/s làm


C7:
C8:
C9:


<b>III. Vận dụng</b>


C7: B Một đoạn ruột bút chì
C8: C Nhựa


C9: C Một đoạn day nhựa
<b>4. củng cố: 5p</b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 20.1 SBT ngay tại lớp



* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


<b>5. Hớng dẫn về nhà 2p</b>
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 20 SBT
* Làm lại các C


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


...
...
...


Ngày soạn: 24/01/2011
Ngày giảng: 26/01/2011


Tit 23 Bi: s đồ mạch điện – chiều dịng điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Mơ tả thí nghiệm hoặc hoặc hoạt động của thiết bị
<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rèn luyện kỹ năng quan sát sơ đồ mạch điện, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét
và các kết luận của bài học



* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các C)
* Kỹ năng vẽ và lắp sơ đồ mạch điện


<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


* Gi¸o dục tính chính xác khi mắc mạch điện


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên : </i>


- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
- Tranh phóng to các ký hiệu các bộ phận của mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Mi nhúm cn chuẩn bị :
- Pin 1,5V - 1 bóng đèn pin
- 1 bóng đèn


- 5 đoạn dây có vỏ bọc cách điện
- 1 đèn pin các lắp sãn pin


3) phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, quan sát,...


<b>III). TiÕn tr×nh bài giảng </b>



1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ:


Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra


Cõu1:Dũng in l gỡ ? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại
Câu2: Hãy mắc mạch điện nh sơ đồ hình 19.3


3. bài mới: Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: Giới thiệu sơ đồ mạch điên bằng
tranh . Ta học bài hôm nay sẽ giúp ta hiểu các ký hiu trong s mach in


* Giáo viên ghi b¶ng


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Hoạt động 1 : tìm hiểu sơ đồ mạch điện: 15p


* G/v treo b¶ng ký hiƯu 1 sè bé phËn cđa
mạch điện, rồi giới thieụ từng ký hiệu
- Gọi 1 h/s lªn vÏ


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3


<b>I. Sơ đồ mạch điện</b>



<i>1. KÝ hiƯu cđa mét số bộ phận mạch điện</i>
* H/s quan sát tranh và nghe giíi thiƯu
* 1 h/s lªn vÏ


<i>2. Sơ đồ mạch điện</i>


* H/s nghiên cứu câu C1 và vẽ sơ đồ mch
in


* Vẽ mạch theo C2
* Mắc mạch theo C3


Hot động 2: Tìm hiểu chiều dịng điện
* Yêu cầu h/s đọc thông báo phần II trả lời
câu hỏi: Nêu quy ớc chiều dòng điện
* Trên sơ đồ có sẵn giáo viên hớng dẫn h/s
cách dùng mũi tên để chỉ chiều của dòng
điện


* Yêu cầu h/s dùng mũi tên chỉ chiều dòng
điện trong sơ đồ câu C4


* Gọi 1h/s lên bảng điền chiều dịng điện vào
các sơ đồ mà các nhóm đã vẽ trên bảng
* Cho h/s so sánh chiều dịch chuyển của cỏc
ấlectron v ca cỏc in tớch


<b>II. Chiều dòng điện</b>
<i>Quy ớc về chiều dòng điện</i>



* H/s c thụng bỏo phn II rồi trả lời câu hỏi:
nêu quy ớc chiều dòng in:


Chiều dong điện là chiều cácđiện tích dịch
chuyển từ cực dơng qua các vật dẫn về cực âm
* Hoàn thành C4, C5


* Nhận xét bài của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Hoạt động 4 - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút</i>
Hoạt động 3: Vận dụng 5p


Cho học sinh đọc và quan sát H22.1
Yêu cầu học sinh trả lời C6


III. VËn dông:
C6:


a) gồm hai pin mắc liên tiếp
cực dơng đợc mắc ở đầu đèn
b)


* H/s ghi híng dÉn bµi 21.3


a) Day thứ hai chính là khung xe đạp ( thờng
bằng sắt) nối cực thứ hai của đi amô với đầu
thứ hai của đèn


b) Chú ý các đi amơ có cực âm và cực dơng


thay đổi ln phiên ( Nguồn điện xoay chiều)


Điamô


4. Củng cố: 5p


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 21.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà: 2p
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 121SBT
* Làm lại các C
* Hớng dẫn bài 21.3


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


...
...
...


Ngày soạn: 14/02/2011
Ngày giảng: 16/02/2011


Tiết 24 Bài: 22 tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện


<b>I). Mục tiêu: </b>



<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dịng điện đối với 3 loại bóng đèn: Bóng đèn pin (đèn
dây tóc), bóng đèn của bút thử điện, bóng đèn it phỏt quang (ốn LED).


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn luyn kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các kết
luận của bài học: mắc mạch điện đơn giản.


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và cỏc
3).Thỏi :


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực. Cần trung thực, hợp tác trong hot ng nhúm.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


*Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2)Mỗi nhóm: </i>


Mi nhúm cn chuẩn bị :
- 2 pin loại 1,5V với đế lắp pin.


- 1 búng ốn pin, 1 cụng tc.


- 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện.


- 1 bỳt th điện với bóng đèn có 2 đầu dây bên trong tách rời nhau (có thể tháo sẵn bóng đèn
khỏi bút ).


- 1 đèn điốt phát quang (LED) nhìn rõ 2 bản kim loại trong đèn.


- Có điều kiện về dụng cụ có thể chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 bộ thí nghệm hình 22.2
-Phơ tơ đề kiểm tra 15” cho hc sinh:


3. Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm,...
. <b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra 15 phút


Bài 1:Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích âm


2 Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau,nhiễm điện khác loại th× hót
nhau.


3 Dịng điện trong kim loại là sự dịch chuyển tự do của các electron trong
kim loại đó.



4 Chiều quy ớc của dòng điện ngợc với chiều dịch chuyển có hớng của
các electron tự do trong dây dÉn kim lo¹i.


Câu1: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện chy trong mch
khi cụng tc úng.


Đáp án và biểu điểm:


Bi 1(4đ)-Mỗi ý đùng đợc 1đ.
1-s ; 2-đ ; 3-s ; 4-đ
Bài 2:


- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện đợc 4đ


+ Ký hiệu đúng chiều dòng điện đợc 2đ
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dịng


®iƯn 18p


- Giáo viên gọi 2, 3 HS lên bảng, còn HS khác
viết vào vở tên 1 số dụng cụ, thiết bị thờng
dùng đợc đốt nóng khi có dịng điện chạy qua.
- Sau đó cho cả lớp thảo luận chung về các
dụng cụ, thiết bị các bạn viết trên bảng và bổ
sung thêm ví dụ đúng vào vở.


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi C2. Hoạt động theo


nhóm, tự chọn đồ dùng, mắc mạch điện hình
22.1, thảo luận câu trả lời.


ĐVĐ: Dây tóc bóng đèn nóng lên khi có dịng
điệ chạy qua. Trên bộ thí nghiệm của chúng ta
có 1 đoạn dây sắt. Khi có dịng điện chạy qua
dây sắt có nóng lên hay khơng? Muốn trả lời
câu hỏi này theo em ta sẽ tiến hành thí nghiệm
nh thế nào?


- Gọi vài HS nêu các phơng án nhận biết khác
nhau để thấy dây sắt nóng lên khi có dịng điện
chạy qua. Giáo viên đa ra 1 cách nhận biết đơn
giản là ta có thể dùng giấy lau tay (thờng gọi là
giấy ăn) để lên dây sắt đó xem có hiện tợng gì
xảy ra?


- Giáo viên làm thí nghiệm chung cả lớp (hoặc
có điều kiện thì tổ chức mỗi nhóm làm 1 thí
nghiệm), HS quan sát và nêu kết quả thí
nghiƯm nh h×nh 22.2.


- Lu ý: khi đóng cơng tắc trong khoảng thời
gian 5s thì ngắt cơng tắc ngay tránh h hại
ắcquy. Yêu cầu chỉ cần giấy cháy rơi xuống
hoặc giấy cháy thành vệt đen trên mảnh giấy là
đợc.


- Giáo viên thông báo HS rằng các vật nóng tới
5000C thì bắt đầu phát ánh sáng nhìn thấy để


HS hoàn thành nốt kết luận (tr.61) ghi vở.
- Yêu cầu cá nhân HS dựa vào bảng nhiệt độ
nóng chảy của 1 số chất, vào kết luận ta vừa rút
ra qua thí nghiệm trả lời câu hỏi C4.


- Thảo luận chung toàn lớp <sub>Giáo viên chốt </sub>
lại về tác dụng của câu chì trong mạch điện, ta


<b>I- T¸c dơng nhiƯt.</b>


- Nêu tên 1 số dụng cụ, thiết bị thờng dùng
trong thực tế đợc đốt nóng khi có dịng điện
chạy qua, ghi vào vở: Ví dụ: đèn điện dây
tóc, bàn là, bếp điện, lị sởi ...


- Hoạt động nhóm: Chọn dụng cụ và mắc
nạch điện hình 22.1, thảo luận nhóm về câu
trả lời C2. Yêu cầu HS nêu đợc:


a- Bóng đèn nóng lên có thể xác nhận qua
cảcm giác bằng tay khi ở gần bóng đèn hay
các vật khác ở gần bóng đèn bị nóng lên
hoặc có thể sử dụng nhiệt kế.


b- Dây tóc bóng đèn bị đốt nóng mạnh và
phát sáng.


c- Dây tóc đèn thờng đợc làm bằng vonfram
để khơng bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng
chảy của nó cao nhất là 33700<sub>C. </sub>



- HS nêu phơng án thí nghiệm: mắc dây sắt
đó vào mạch điện để cho dịng điện chạy
qua dây, sau đó nêu các phơng án khác nhau
để nhận thấy dây sắt có nóng lên hay


khơng? Ví dụ: làm cháy giấy, làm cháy
mảnh xốp nhựa, làm nóng các vật lại gần ...
- HS quan sát thí nghiệm thấy hiện tợng
giấy bị cháy. Từ đó rút ra đợc kết luận ghi
v:


KL: Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn
bị nóng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

s cũn tỡm hiu về nó trong bài học sau bài29.
Chuyển ý: nh vậy dịng điện đi qua mọi vật
dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên.
Nếu vật dẫn nóng tới nhiệt độ cao thì phát
sáng. Ta nói dịng điện cú tỏc dng nhit.
GV tớch hp BVMT:


-Nguyên nhân gây ra tác dụng nhiêt của dòng
điện là do các vật có điện trở,tác dụng nhiệt
vừa có lợi vừa có hại.


-Để làm giảm td nhiệt:Làm dây dẫn có điện trë
st nhá.


Trong bài học hơm nay, ta sẽ cùng tìm hiểu


thêm 1 tác dụng rất quan trọng của dòng điện
đó là tác dụng phát sáng.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng phát sáng của </i>
<i>dòng điện: 12p</i>


- Giáo viên nêu nhiều loại đèn điện hoạt động
dựa vào nhuyên tắc này. Trớc hết ta tìm hiểu
tác dụng phát sáng của dịng điện khi bóng đèn
bút thử điện.


- Yêu cầu HS quan sát bóng đèn của bút thử
điện kết hợp hình vẽ 22.3 và nêu nhận xét về 2
đầu dây bên trong của nó?


- Giáo viên cắm bút thử điện vào lỗ của ổ lấy
điện đợc nối với dây nóng để bóng đèn sáng.
Yêu cầu HS quan sát. Vì bóng nhỏ nên Giáo
viên có thể gọi 2, 3 HS lên quánát vùng phát
sáng của bóng đèn và nêu đợc bóng đèn bút
thử điện sáng là do vùng chất khí giữa 2 đầu
dây này phát sáng.


- Yêu cầu HS tìm từ thích hợp điền vào kết
luận, ghi vở kết luận đúng.


- Giáo viên cầm đèn LED trên tay & thơng
báo, chúng ta sẽ tìm hiểu tác dụng phát sáng
của dịng điện khi có dịng điện đi quabóng
đèn điốt phát quang (hay còn đợc gọi là đèn


LED) .


- Yêu cầu HS quan sát đèn LED để thấy rõ hai
bản kim loại khác nhau (to, nhỏ) trong đèn
LED vào mạch điện. Đảo ngợc 2 đầu dây đèn
để nêu nhận xét khi đèn sáng thì dịng điện đi
vào bản cực nào của đèn?


- Hồn thành kết luận tr.62, hớng dẫn HS thảo
luận ỳng HS ghi v.


*GV tích hợp BVMT:Sử dụng Điốt trong thắp
sáng sẽ góp phần làm giảm td nhiệt của dòng
điện nâng cao hiệu suất sử dụng điện.


<b>II. Tác dụng phát sáng</b>
<i>1. Bóng đén của bút thử điện</i>


- HS quan sát bóng đèn bút thử điện, nêu
đ-ợc 2 đầu dây bên trong bóng đèn của bút thử
điện đợc tách rời nhau.


- Quan sát bóng đèn bút thử điện lúc đèn
sáng để hoàn thành kết luận, ghi vở.


* KL: Dịng điện chạy qua chất khí trong
bóng đèn bút thử điện làm chất khí này phát
sáng.


2. Đèn đi ot phát quang ( đèn LED)



- HS quan sát đèn LED để nhận thấy 2 bản
kim loại to nhỏ khác nhau.


- HS mắc đèn LED vào mạch điện theo
nhóm, đảo ngợc 2 đầu dây nối đèn để thấy
đợc chỉ khi cực dơng của pin nói với bản
kim loại nhỏ thì đèn LED mới sáng và chọn
từ thích hợp điền vào kết kuận tr.62.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt động 3: Vận dụng: 5p


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập: Dùng gạch
nối, nối mỗi điểm ở cột bên phải với điểm cột
bên trái thích hợp


Bóng đèn pin sáng * Dịng điện đi qua chất
khí.
Bóng đèn bút thử * Dòng điện chỉ đi qua 1
sáng chiều.
Đèn điốt phát * Dòng điện đi qua kim loại
quang


- Hớng dẫn HS thảo luận, chốt lại kết qu
ỳng.


- Trả lời câu hỏi C8, C9.


- Đọc phần “cã thĨ em cha biÕt”.



<b>III. VËn dơng:</b>


- HS thuộc ngay phần ghi nhớ tại lớp để áp
dụng phần vận dụng.


- HS díi líp lµm bµi tËp, nhËn xÐt bµi bạn
trên lớp.


- HS tho lun cõu tr li ỳng cho câu C8,
C9.


C©u C8: Chän E.


Câu 9: + Chạm 2 đầu dây đèn LED vào 2
cực pin. Nếu đèn khơng sáng thì đổi ngợc
lại.


+ Khi đèn sáng, bản kim loại nhỏ trong đèn
LED đợc nối cực nào thì đó là cực dơng.
Cực kia là cực õm.


4.Củng cố: 5p


+ củng cố ngay sau mỗi phần


+ cho học sinh đọc ghi nhớ và có thể em cha biết
5. Hớng dẫn về nhà


- Häc thuéc phÇn ghi nhí.



- Làm bài tập 22.1, 22.2, 22.3 (tr.23 - SBT)
<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


Ngày soạn: 21/02/2011
Ngày giảng: 23/02/2011


Tiết 25 Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện


<b>I). Mục tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc:


- Mơ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của 1 thiết bị thể hiện tác dụng từ của dòng điện.
- Mơ tả 1 thí nghiệm hoặc 1 ứng dụng trong thực tế về tác dụng hoá học của dòng điện.
- Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lí của dịng in khi i qua c th ngi.


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và cỏc
kt lun ca bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập



* Hng hỏi trong hc tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực. Ham hiểu biết, có ý thức sử dụng in an ton.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-1 kim nam ch©m, 1 nam ch©m thẳng, 1 vài vật nhỏ bằng sắt, thép.
-1 chuông điện, 1 bộ nguồn điện 6V (4 pin 1,5 V).


- 1 ăc quy 12V hoặc bộ chỉnh lu hạ thế dùng lấy ra nguồn 1 chiều 12V, 1 bình điện
phân đựng dung dịch CuSO4.


- 1 cơng tắc, 1 bóng đèn loại 6V, 6 dây dẫn vỏ bọc cách điện.
- Tranh vẽ phóng to hình 23.2 (chng điện)


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mi nhúm cn chun b :- 1 nam châm điện dùng pin (3V).
- 2 pin 1,5V trong đế lắp pin.


- 1 cơng tắc, 5 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
- 1 nam châm đợc đặt trên mi nhn.


- Nếu có điều kiệncó thể chuẩn bị mỗi nhóm 1 chuông điện, 1 bình điện phân nhỏ cho thí
nghiệm hình 23.3.


3) Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm,....



<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh: ...
2. kiểm tra miệng:


Câu1:Nêu các tác dụng của dòng điện đã học ở bài 22.
Câu2:Chữa bài 22.1, 22.3.


- Gọi HS dới lớp nhận xét câu trả lời của bạn
 <sub>Giáo viên đánh giá cho điểm.</sub>


3. bµi míi: / Tỉ chức tình huống học tập ( Vào bài)


Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện ở trang đầu chơng III. Giáo viên đặt
vấn đề: Nam châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dịng điện? Bài học
hơm nay giúp ta trả lời câu hỏi


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu nam châm điện: 12p


- Trớc hết chúng ta nhớ lại tính chất từ của
nam châm đã đợc học ở lớp 5. Hãy cho biết:
Nam châm có tính chất gì?


- Giáo viên đa ra 1 nam châm đã đợc sơn
màu đánh dấu cực: Tại sao ngời ta đánh dấu
2 nửa nam châm khác nhau?


- Khi các nam châm gần nhau, các cực nam


châm tơng tác với nhau nh thế nào? Giáo
viên đồng thời làm thí nghiệm đa cực thanh
nam châm lại gần 1kim nam châm để HS
nhận thấy đợc một trong 2 cực của kim nam
châm bị hút còn cực kia bị đẩy.


- Giáo viên dùng mạch hình 23.1 (tr.63), giới
thiệu về nam châm điện. Sau đó yêu cầu HS
mắc mạch điện hình 23.1 theo nhóm khảo sát
tính chất của nam châm điện để trả lời câu
hỏi * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
C1:


+ Khi ngắt hoặc đóng cơng tắc: đa lần lợt
đinh sắt, dây đồng, dây nhơm lại gần đầu
cuộn dây có hiện tợng gì xảy ra?


+ Khi cơng tắc đóng, đa 1 trong 2 cực nam
châm lại gần, có hiện tợng gì xảy ra?


<b>I. T¸c dơng tõ</b>


<b>1 TÝnh chÊt tõ cđa nam châm</b>


- Nhắc lại tính chất của nam châm: Nam
châm hút sắt, thép. Mỗi nam châm có 2 cực.


- Mc mạch điện hình 23.1 theo nhóm, khảo
sát tính chất của nam châm điện theo trình tự
câu * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1:


a- Khi cơng tắc ngắt; khơng có hiện tợng gì.
Khi cơng tắc đóng: đầu cuộn dây hút đinh sắt,
khơng hút dây đồng nhôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Nếu đổi đầu cuộn dây, hiện tng xy ra nh
th no?


- Giáo viên thông báo cuộn dây có lõi sắt có
dòng điện chạy qua là nam châm điện. Yêu
cầu H/s hoàn thành kết ln tr.63.


*GV tích hợp BVMT:D Đ gây ra xung quanh
nó một từ trờng.Các đờng dây cao áp có thể
gây ra từ trờng rất mạnh.Những ngời dân
sống gần đờng dây cao thế có thể chịu ảnh
h-ởng k tốt:mệt mỏi,căng thẳng,…Để giảm tác
hại cần xây dựng đờng dây cao thế xa khu
dân c.


Qua thí nghiệm đó HS thấy đợc:


+ Khi có dịng điện chạy qua cuộn dây có lõi
sắt  <sub>cuộn dây có tác dụng nh nam châm</sub>
+ Nam châm này cũng có 2 cực. Thảo luận
nhóm để hồn thành kết luận.


- Ghi kết luận đúng vào vở.


* KL: 1- Cuén d©y dÉn quÊn quanh lõi sắt non
có dòng điện chạy qua là nam châm điện.


2- Nam châm điện có tính chất từ vì nó có khả
năng làm quay kim nam châm và hút các vật
bằng sắt hoặc thép.


Hot ng 2: Tỡm hiu chuụng điện: 8p
- Giáo viên mắc chuông điện và cho nú hot
ng.


- Giáo viên treo tranh vẽ hình 23.2. Dựa vào
tranh vẽ em hÃy chỉ ra những bộ phận cơ bản
của chuông điện.


-- Chỳng ta cn đi tìm hiều hoạt động chng
điện qua phần trả lời câu hỏi C2, C3, C4.
Giáo viên lu ý nhắc nhóm HS nào cịn gây
tiếng ồn do tiếng chng điện kéo dài.
- Gọi 1, 2 HS đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi C2, C3, C4. Các bạn khác nhận xét
Giáo viên sửa chữa nếu HS nêu cha chính
xác.


- Giáo viên thơng báo hoạt động nam châm
điện dựa vào tác dụng từ dòng điện. Đầu gõ
chuông điện chuyển động làm cho chuông
kêu liên tiếp. Đó là biểu hiện tác dụng cơ học
của dịng điện và kể tên 1 số ứng dụng trong
thực tế ng dng ny ca dũng in.


<b>2. Tìm hiểu chuông điện</b>



- Quan sát tranh vẽ phóng to hình chuông
điện.


- HS các nhóm cho chng điện hoạt động
(đủ để tìm hiểu không cho chuông điện kêu
nhiều để không gây n o).


- Thảo luận nhóm câu trả lời cho câu C2, C3,
C4.


Câu C2: Khi đóng cơng tắc, có dịng điện
chạy qua cuộn dây <sub>cuộn dây trỏ thành nam </sub>
châm điện. Cuộn dây hút miếng sắt làm đầu
gõ chuông đập vào chuông <sub>chuông kêu.</sub>
Câu C3: Chỗ hở của mạch là chỗ miếng sắt bị
hút nên rời khỏi tiếp điểm. Khi mạch hở, cuộn
dây khơng có dịng điện chạy qua khơng hút
sắt. Do tính đàn hồi thanh kim loại nên miếng
sắt trỏ về tì vào tiếp điểm.


Câu C4: Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm, mạch
kín. Cuộn dây lại hút miếng sắt & đầu gõ
chuông lại đập vào chuông làm chuông kêu.
Mạch lại bị hở ... cứ nh vậy chuông kêu liên
tiếp chừng nào cơng tắc cịn đóng


Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng hóa học của
chng điện: 10p


- Giáo viên giới thiệu các dụng cụ thí



nghim, mắc mạch điện hình 23.3 (cha đóng
cơng tắc). Cho HS quan sát màu sắc banđâù
2 thỏi than, chỉ rõ thỉ than nào đợc nối cực


<b>II. T¸c dơng hóa học</b>
Quan sát thí nghiệm
- HS làm việc cá nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

âm của nguồn điện. Đóng mạch điện cho đèn
sáng. Hỏi: + Than chì là 1 loại dẫn điện hay
cỏch in?


+ Dung dịch CuSO4 là chất dẫn điện hay


cách điện? Vì sao em biết?


- Sau 1 thời gian ngắt công tắc, Giáo viên
nhấc thỏi than nối cực âm ắcquy, yêu cầu HS
nhận xét về màu sắc của thỏi than so với ban
đầu.


- Giỏo viờn thông báo: Lớp màu đỏ nhạt là
kim loại đồng. Hiện tợng đồng tách khỏi
dung dịch muối đồng khi có dịng điện chạy
qua chứng tỏ có tác dụng hố học.


- u cầu HS hồn thành KL tr.46 - SGK.
Gọi 2, 3 HS đọc KL, sửa sai nếu cần.



- Giáo viên dùng khăn lau khô hết lớp đồng
bám vào thỏi than cho sạch.


- Giáo viên thông báo 1 số ứng dụng tác
dụng hố học dịng điện trong thực tế & yêu
cầu HS về nhà đọc phần “có thể em cha biết”
để tìm hiểu thêm.


*GV tích hợp BVMT:D Đ gây ra các phản
ứng điện phân,VN là nớc có khí hậu nóng
ẩm,việc sử dụng những ngun liệu hố
thạch vào sản xuất cơng nghiệp cũng tạo ra
nhiều khí thải độc hại:CO2,NO,…Chất này
hồ tan trong hơi nớc tạo ra mt điên li MT
này khiến nhiều kl bị ăn mòn.Để giảm cần
bọc kim loại bằng những chất chống ăn mòn.


- HS nêu đợc: Than chì & dung dịch CuSO4


đều là chất dẫn điện vì nó đều cho dịng điện
đi qua, biểu hiện là đèn sáng.


- HS nhận xét: sau khi có dịng điện chạy qua
thỏi than đợc nối với cực âm của


nguồn điện biến đổi màu thành màu đỏ nhạt.


- Hoàn thành KL- SGK tr.64, ghi vở kết luận
đúng.



* Kết luận: Dòng điện đi qua dung dịch muối
đồng làm cho thỏi than nối với cực âm đợc
phủ 1 lớp vỏ bằng đồng.


Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng sinh lý của
dòng điện 3 p


- Giáo viên nêu câu hỏi: Nếu sơ ý có thể bị
điện giật làm chết ngời. Điện giật là gì?
- Đề nghị HS đọc phần III SGK và trả lời câu
hỏi trên.


- Giáo viên nêu câu hỏi: Dòng điện qua cơ
thể ngời có lơi hay có hại? Cho ví dụ chứng
tỏ điều đó.


- Nếu dịng điện của mạng điện gia đình trực
tiếp đi qua cơ thể ngời có hại gì?


- Giáo viên lu ý HS: Khơng đợc tự mình
chạm vào mạng điện dân dụng và cỏc thit b
in nu cha rừ cỏch s dng.


*BVMT:Dòng điện mạnh gây ra nhiều nguy
hiểm cho con ngời.Nhng dòng điện nhỏ lại
có thể chữa bệnh:Điện châm,


-Cần tránh xa d.đ.Khi sử dụng điện phải tuân
theo qt an toàn.



<b>III. Tác dụng sinh lý của dòng điện</b>
- Học sinh đọc phần III SGK, trả lời câu hỏi
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt động 5: Vận dụng 3p


- VËn dông làm trả lời câu hỏi C7, C8.


IV. Vận dụng


- Cá nhân hoàn thành C7, C8.
Yêu cầu:


Câu C7: Chọn C
Câu C8: Chän D
4. Cñng cè: 2p


+ Cñng cè ngay sau mỗi phần


+ Gi 1, 2 HS c phn ghi nh cuối bài.
5. Hớng dẫn về nhà: 2p


- Häc thuéc phÇn ghi nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết


- Lm bài tập: 23.1, 23.2, 23.3, 23.4 (tr.24 - SBT).
<b>IV. Nhận xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


Ngày soạn: 28/02/2011
Ngày giảng: 3/03/2011



Tiết 26 - Ôn tập


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i> 1). Kiến thức: * Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng điện học</i>


* Lun tËp c¸ch vËn dụng kiến thức điện vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất và
trong nghiên cứu khoa học.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các mụn hc khỏc


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn k nng tng hợp và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch điện đã vẽ.


* Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cách hợp lý


<i>3).Thái :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn.


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhõn, ... mt cỏch tớch cc



<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
3) phơng phỏp: ụn tp


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2. kiểm tra bài cũ:Tổ chức học sinh kiểm tra chéo phần tự kiểm tra trong nhóm.
- Yêu cầu kiểm tra đủ (cha cần kiểm tra phần tự kiểm tra).


3.bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Yêu cầu lần lợt HS phát biu </i>


phần tự kiểm tra của mình theo các câu 15p
Yêu cầu HS trả lời các c©u hái sau:


I/Chọn câu trả lời đúng:
1/ Nhiêù vật sau khi cọ xát:
A. Có khả năng hút các vật khác
B. Vùa đẩy vừa hút các vật khác


C. Kh«ng hót và không đẩy các vật khác


D. Có khả năng đẩy các vật khác


2/ Nguồn điện gồm có:
A. 5 cực


B. Hai cực
C. Ba cực


D. Không có cực nào


3/ Vật nào dới đây là vât dẫn điện
A. Thanh gỗ khô


B. Than bút dbi bằng nhựa
C. Một đoạn ruột bút chì
D. Thanh thuỷ tinh


4/ Trong các vật sau vật nào không có
Êlectron


A. Một đoạn dây thép
B. . Một đoạn dây Đồng
C. Một đoạn dây Nhôm
D. Một đoạn dây Cớc nhựa
5/ Chiều dòng điên là


A. Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi về cực
âm


B.. Đi từ cực Am qua các vật dẫn rồi về cực


dơng


C. Đi từ cực ©m qua c¸c vËt dÉn råi vỊ cùc
©m


D. . Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi về
cùc d¬ng


6/ Dịng điện đi qua các vật dẫn đều lm cho
cỏc vt dn:


A. Lạnh đi
B. Nóng lên


C. Không nóng và cũng không lạnh đi
D. Sáng lên


7/ Vật nào dới đây có tác dụng từ
A. Một đoạn băng dính


B. Một cuộn dây dẫn


C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chayỵ
qua


D. Một cái pin


<b>I, Tự kiểm tra</b>


- HS thảo luận trong nhóm, một em đai diện


cho nhóm trả lời câu hỏi và sửa lại các phần
còn sai nÕu cã


- Các phơng án đúng là
1/ - A


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

8/ Dòng điện không có tác dụng nào dới đây
A. Làm tê liệt thần kinh


B. Làm quay kim nam châm
C. Làm nóng dây dẫn


D. Hút các mảnh giấy vụn


II/ Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp:
1/ Có hai loại điện tích là... điện
tích ...vàđiện tích ...Các điện tích cùng
loại thì...Các điện tích khác loại


th×...


2/ Ngun tử gồm hạt nhân mang điện
tích...và các Êlectron mang điện
tích ... chuyển động...


3/ Mét vËt mÊt Êlectron thì mang điện
tích ...Một vật nhận thêm Êlectron thì
mang điện tích ...


4/ Dòng điện là dòng các ... chuyển


dời...


5/ Chất dẫn điện là chất ...
6/ Chất cách điện là chất ...
7/ Dòng điện có tác dụng ...khi đi qua
cơ thể ngời


8/ Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm
quay ...


- H/s điền các từ và các cụm từ sau:
1/ - Điện tích dơng và điện tích âm.
- Hót nhau


- §Èy nhau
2/ - §iƯn tích dơng
- Điện tích âm
- Quanh hạt nhân
3/- Điện tích âm
- Điện tích dơng
4/ - Điện tích
- Có hớng


5/ Cho dòng điện đi qua


6/ Không cho các điện tích đi qua
7/ Tác dụng sinh lý


8/ Kim nam ch©m



Hoạt động 2: Vận dụng: 15p


1/ Giải thích tại sao vào những ngày thơì
tiết khô ráo, đặc biệt là những ngày hanh
khô khi chải đầu bằng lợc nhựa thì nhiều sơi
tóc bị lợc nhựa hút kéo thẳng ra?


2/ Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao
quạt điện thổi gió mạnh sau 1 thời gian lại
có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở
mép cánh quạt chém vào khơng khí


3/ Trớc khi cọ xát có phải trong mỗi vật đều
có điện tích dơng và điện tích õm hay


không? Nếu có thì các điện tích dơng vàđiện
tích âm này tồn tại ở dạng hạt nào cấu tạo
nên vật


4/ Tại sao trớc khi cọ xát, các vật không hút
các mẩu giấy nhỏ?


5/ HÃy kể tên 5 dụng cụ dùng nguồn điện là
pin


<b>II. Vận dụng</b>
H/s tr¶ lêi


1/ Khi chải đầu bằng lợc nhựa, lợc và tóc cọ
xát vào nhau. Cả hai tóc và lợc nhựa đều bị


nhiễm điện do đó tóc bị lợc nhựa kéo thẳng ra
2/ khi thổi bụi trên mặ bàn, luồng gió này thổi
gió đi. Cánh quạt quay khi chém mạnh vào
khơng khí và bị nhiễm điện, vì thế cánh quạt
hút các hạt bụicó ở trong khơng khí ở gần nó .
Mép cánh quạt chém vào khơng khí đợc cọ xát
mạnh nhất nên nhiễm điện nhiều nhất . Do đó
chỗ mép cánh quạt hút bụi mạnh nhất


3/ Trớc khi cọ xát trong mỗi vật đều có điện
tích dơng và điện tích âm. Các điện tích dơng
tồn tại ở hạt nhân của nguyên tử. Cịn các điện
tích âm tồn tại ở dạng các Êlectron chuyển
động quanh hạt nhân


4/ Trớc khi cọ xát các vật đều có các điện tích
dơng và điện tích âm Hai loại điện tích này.
điện tích dơng tồn tai ở hạt nhân,điện tích âm
tồn tại ở dạng Êlectron chuyển động xung
quanh hạt nhân ( Bình thờng ngun tử trung
hồ về điện)


5/ Cã thĨ kể 5 thiết bị , dụng cụ sau:
- Đồng hồ ®iƯn tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

6/ Nếu trong 1 mạch điện với dây dẫn bằng
đồng có nối xen 1 đoạn dây bằng chìthì
trong 1 số trờng hợp do tác dụng nhiệt, dây
dẫn có thể nóng lê 3270<sub>. Hỏi khi ú dõy chỡ </sub>



sẽ có hiện tuiợng gì xảy ra?


- Đồ chơi trẻ dùng điện
- Máy tính bỏ túi


- M¸y tÝnh ( Vi tÝnh ) x¸ch tay


6/ Khi đó cầu chì nóng đến mức độ nóng chảy
và bị dứt. Mạch điện bị hở


Hoạt đông 4 - Củng cố và hớng dẫn về nhà -Thời gian 5phút
- Về tự ôn tập toàn bộ những kiến thức trên


- ChuÈn bị kiểm tra 1 tiết


- H/s ghi vào vở những căn dặn của thày
4.Củng cố: 5p


+ Củng cố sau mỗi phần
5.hớng dẫn về nhà:


+ xem lại toàn bộ nội dung củ các phần ôn tập
+ tiết sau kiểm tra 1 tiÕt


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy: </b>


Ngày soạn: 6/3/2011
Ngày giảng: 09/3/2011


Tiết 27 - kiểm tra bài i - häc kú ii


I/ Mơc tiªu


1. KiÕn thøc:


Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho thày và
trò, về phơng pháp giảng dạy và phơng pháp học tập


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chän bµi
dƠ lµm tríc bµi khã lµm sau....)


- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng
3. Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c - TÝnh trung thùc - Tính nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
II/ Phần chuẩn bị:


* Thày :


- Bn trong nhóm song song để thống nhất cách thức ra đề và nội dung ra đề và thống
nhất biểu điểm


- Ra đề và lên biểu điểm theo phơng án đã bàn trong nhóm song song, duyệt qua bộ
phận chuyờn mụn


* Trò :



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Làm các phần hớng dẫn về nhà của thày


- Chuẩn bị giấy kiểm tra vµ dơng cơ häc tËp phơc vơ cho bµi kiêm tra
III/ Đề bài kiểm tra


Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 7 ( §Ị số 01)
Họ và tên:...


Lớp: ...


<i><b>Câu 1</b>(3đ): Đánh dấu ( X ) vào ô trả lời thích hợp:</i>


Vật liệu Đồng Thuỷ tinh Sứ Nhôm Đất khô Cao su
Dẫn điện


Cách điện


<b>Cõu 2(1đ): Khoanh tròn vào phơng án đúng:</b>
<b> Chiều của dịng điện là chiều:</b>


A. Chun déng cđa ®iƯn tÝch.


B. Chuyển động của các hạt mang điện.
C. Từ cức dơng tơi cực âm của nguồn điện.
D. Các câu trên đều sai.


<b>Câu 3(1 đ): Dòng điện trong các dụng cụ nào dới đây khi chúng hoạt động bình thờng, vừa có</b>
tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phỏt sỏng:



A. Nồi cơm điện
B. Ra đi ô


C. Đi ot phát quang
D. ấm điện


E. Chuông điện


<b>Cõu 4(1): Khoanh tròn vào chữ cái của sơ đồ đúng:</b>


<b>Trong các sơ đồ mạch điện nh hình vẽ, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ớc của</b>
<b>dòng điên.</b>




<b>Câu 5(1đ): Vì sao ngời ta khơng dùng đồng, chì, sắt, nhơm để làm dây tóc bóng đèn? </b>
...
...
...
...


<b>Câu 6(1.5đ): Em hãy giải thích tại sao chỉ có một dây dẫn điện nối từ Đinamơ xe đạp đến bóng</b>
đèn mà đèn vẫn sạng khi Đinamơ quay?


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Bài làm



Đáp án



<b>Cõu 1: ( Mi ý ỳng cho 0,5 im) </b>
Vt


liệu


Đồn
g


Thu

tinh


Sứ Nhô


m


Đất
kh


ô


Cao
su
Dẫn


điện X X



Các
h
điện


X X X X


<b>Câu 2: chọn D </b>


<b>Cõu 3: Sơ đồ (b) đúng </b>
<b>Câu 4: </b>


Không dùng Đồng, Chì, Nhơm, Sắt làm dây tóc bóng đèn vì nhiệt độ nóng chảy của các chất
này thấp hơn nhiệt đọ khi đèn phát sáng nên khi đèn sáng làm nóng cháy dây dẫn tới hỏng đèn.
<b>Câu 5: </b>


Dây thứ hai chính là khung xe đạp nối cực thứ hai của Đinamơ với đầu thứ hai của bóng đèn nên
đèn vn sỏng khi inamụ quay.


Ngày soạn:07/3/2011
Ngày giảng: 09/3/2011


Tit 28 Bài: 24 cờng độ dịng điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ dịng điện của nó càng lớn & tác dụng của dòng


điện càng mạnh.


- Nêu đợc đơn vị cờng độ dịng điện là ampe (kí hiệu A).


- Sử dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dòng điện (lựa chọn ampe kế thích hợp và mắc đúng ampe
kế)


<i>2). Kü năng: </i>


* Rốn luyn k nng quan sỏt thớ nghim, làm thí nghiệm “biết mắc mạch điện đơn giản”
từ đó rút ra các nhận xét và các kết luận ca bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


* Trung thùc, hứng thú học tập bộ môn.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài.


2). Cả lớp: * 2 pin (1,5V), 1 bóng đèn pin, 1 biến trở, 1 ampe kế to dùng cho thí nghiệm


chứng minh, 1 vơn kế, 1 đồng hồ vạn năng, 5 đoạn dây nối cú v bc cỏch in, 1 cụng tc.


<i>3). Phơng pháp: </i>


+ nêu và giaỉ quyết vấn đề, quan sát làm thớ nghim


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ:5p


Câu1: Nêu các tác dụng của dòng điện?


Cõu2: Nhỡn hỡnh 24.1 hi búng ốn dõy tóc hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện
3. bài mới:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Tìm hiểu cờng độ dịng điện </i>


và đơn vị đo cờng độ dòng điện- 8 phút
* G/v giới thiệu mạch điện hình 24.1, thơng
báo am pe kế là dụng cụ đo cờng độ dòng
điện (I) . Biến trở là dụng cụ làm thay đổi I
* Làm lại t/n: Dùng biến trở thay đổi I Cho
h/s quan sát số chỉ của Am pe và độ sáng của
đèn để hoàn thành nhận xét


* Gäi h/s nhËn xÐt



* Thông báo về dụng cụ và đơn vị của I


I. Cờng độ dòng điện
1. Quan sát thớ nghim


* Nhận xét


- Đèn sáng mạnh thì số chỉ cđa Ampe kÕ cµng
lín


2. Cờng độ dịng điện


- Ghi dụng cụ và đơn vị của I
<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu về Am pe kế - Thời </i>


gian 7 phút


* Cho h/s ghi vào vở : Đo I b»ng am pe kÕ
* Cho h/s quan s¸t Am pe kế


* Tìm hiểu về các giới hạn đo


* Tho luận các mục a,b,c,d rồi chốt lại kết
quả đúng


II. Am pe kÕ


* H/s ghi vë dơng cơ ®o I
* Q/s am pe kế



- Chỉ ra giới hạn đo
- Kim, mỈt cđa ampe kÕ


* các nhóm cử đại diện trả lời các mục a,b,c,d
rồi chốt lại kết quả ỳng


a/ - Hình 24.2a GHĐ 100mA ĐCNN 10mA
Hình 24.2b GHĐ 6A ĐCNN 0,5 A


b/ - Hình 24.2a, b dùng kim chØ
- H×nh 24.2c dïng hiƯn sè


c/ Am pe kế có hai chốt nối dây dẫn
d/ H/s chỉ đợc các chốt nối của mình
Hoạt động 3: Đo cờng độ dịng điện 15p


* Giíi thiƯu ký hiƯu Am pe kÕ trong mạch
điện


* Yờu cu h/s v s mch điện hình 24.3
chie rõ chốt + và chốt -


* Gọi 1 h/s lên bảng vẽ


* Treo bảng số liƯu 24.4 h·y cho biÕt Am pe
kÕ cđa nhãm em có thể đo I qua dụng cụ nào


III. o cờng độ dòng điện


* H/s vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3 chỉ rõ chốt


+ và chốt -


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? T¹i sao


* Lu ý h/s chän Am pe kế có GHĐ và
ĐCNN phù hợp


* Yờu cu h/s mác mạch điện nh hình 24.3
* Kiểm tra việc mắc mạch điện của h/s
* Yêu cầu các nhóm mắc thêm 1 pin nữa vào
nguồn và tiến hành tơng tự để đo I trong
mạch, quan sát độ sáng của đèn, hoàn thành
mục 6 và câu hỏi C2


* H/s mác mạch điện nh hình 24.3


* Cỏc nhúm mắc thêm 1 pin nữa vào nguồn và
tiến hành tơng tự để đo I trong mạch, quan sát
độ sáng của đèn, hồn thành mục 6 và câu hỏi
C2


C2 tr¶ lêi nh sau:


Nhận xét: Dịng điện chạy qua đèn có I càng
lớn thì đèn càng sáng


4. cđng cè: 3p


+ củng cố sau mỗi phần



+ Yêu cầu học sinh làm bài tập 24.1 SBT ngay tại lớp


+ Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. hớng dẫn về nhà: 2p
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 24 SBT
* Làm lại các C
Hớng dẫn bài 24.3
a/ Am pe kÕ sè 3 .
b/ Am pe kÕ sè 1 .


c/ Am pe kÕ sè 2 . Hay sè 4.
d/ Am pe kÕ sè 2 .


IV: NhËn xÐt rút kinh nghiệm giờ dạy:


Ngày soạn:14/3/2011
Ngày giảng: 16/3/2011


Tiết 29: Hiệu ®iƯn thÕ


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). Kiến thức: Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:</i>


- Giữa hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế ( U)
- Đơn vị của (U) là Vôn(V);Sử dụng đợc (V) để đo (U) giữa hai cực của pin hay ỏc quy .



<i>2). Kỹ năng: </i>


<i> * R èn kỹ năng vẽ mach điện và lắp mạch điện</i>


* Rốn luyn kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận ca bi hc.


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
* Tranh phóng to các loại pin và ác quy


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- 2 pin 1,5V;Mt (V) có GHĐ 3V trở lên; Một bóng đèn pin; Một (A) ; Một công tắc ;
7 đoạn dây dẫn


3. phơng pháp: quan sát, giải quyết vấn đề, lm thớ nghim



<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ: 5p
? Nguồn điện có tác dơng g×?


? Trong mạch điện vẽ am pe kế nh thế nào? am pe kế dùng để làm gì? làm bài tập 24.1. sbt
3. Bài mới:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu về hiệu điện thế - Thời gian 7 phút</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hiệu điện thế: 7p


* Thông báo giữa hai cực của nguồn có 1
hiƯu ®iƯn thÕ


* Giới thiệu ký hiệu và đơn vị đo (U)
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời.
Thông báo giữa hai lỗ của ổ lấy in trong
nh l 220V


* Giới thiệu thêm các dơng cơ cã U kh¸c
nhau nh : M¸y biÕn thế có các cửa lấy điện là
220V, 120Vm 24V, 12V, 6V,....


I. Hiệu điện thế


* H/s ghi các giới thiệu trên vào vở



* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
nh sau:


- Pin tròn 1,5V


- ác quy cđa xe m¸y 6V hay 12V


- Giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong nhà là 220V
Hoạt động 2: Tỡm hiu v vụn k: 7p


* Thông báo Vôn kế (V) là dụng cụ đo hiệu
điện thế (U)


* Cho h/s quan s¸t (V)


* Cho h/s quan sát GHĐ và ĐCNN của 1 (V)
?HÃy cho biết vôn kế ở hình 25.2 (V) nào
dùng kim (V) dùng c¸ch hiƯn sè


II. Vơn kế:
* Ghi đơn vị đoU
* H/s quan sỏt (V)


* H/s quan sát GHĐ và ĐCNN của 1 (V)
* Trả lờivôn kế ở hình 25.2 (V) nào dùng kim
(V) dùng cách hiện số


- (V) hình 25a, b dùng kim
- (V) hình 25.2c hiện số
<i>Hoạt động 3 - Đo hiệu điện thế giữa hai cực </i>



của nguồn điện khi mạch hở- 18 phút
* Giới thiệu ký hiệu vôn kế trong mạch điện
* Yêu cầu h/s vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3
chỉ rõ chốt + và chốt -


* Gäi 1 h/s lên bảng vẽ


* Lu ý h/s chọn vôn kế có GHĐ và ĐCNN
phù hợp


* Yờu cu h/s mc mạch điện nh hình 25.3
* Kiểm tra việc mắc mạch điện của h/s
* Yêu cầu các nhóm mắc thêm 1 pin nữa vào
nguồn và tiến hành tơng tự để đo U trong
mạch, quan sát độ sáng của đèn.


?Rót ra kết luận?


III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện khi mạch hở


* H/s v s mạch điện hình 25.3 chỉ rõ chốt
+ và chốt -


* Gọi 1 h/s lên bảng vẽ


* H/s mắc mạch ®iƯn nh h×nh 24.3


* Các nhóm mắc thêm 1 pin nữa vào nguồn


và tiến hành tơng tự để đo I trong mạch, quan
sát độ sáng của đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

*GV giới thiệu thêm cách sử dụng đồng h
vn nng.


vôn ghi trên vỏ nguồn điện.
4. củng cố: 8p


* cho học sinh lên bảng làm C4,C5,C6


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 25.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà: 2p
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 25 SBT
* Làm lại các C
* Hớng dẫn bài 25.2
a/ GHĐ của vôn kế là10 v
b/ ĐCNN của vôn kế là 0,5 v


c/ Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí 1 là1,5v
d/ / Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí 2 là 7v
IV. Nhận xét sau giờ dạy:


Ngày soạn: 20/3/2011
Ngày giảng: 23/3/2011



Tiết 30 Bài: hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Sử dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu dụng cụ dùng điện.


- Nêu đợc hiệu điện giữa 2 đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng điện chạy qua bóng đèn và
khi hiệu điện thế này càng lớn thì dịng điện qua đèn có cờng độ càng lớn.


- Hiểu đợc mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thờng khi sử dụng hiệu điện thế định mứccó giá
trị bằng số vụn ghi trờn dng c ú.


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Xỏc định GHĐ và ĐCNN của vôn kế phù hợp và đọc đúng kết quả đo.


* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập



* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực.


* Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống để sử dụng đúng và an tồn các
thiết bị điện.


<b>II). PhÇn chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2). Häc sinh: B¶ng phơ ghi sẵn bảng 1: Để ghi kết quả thí nghiệm cho các nhóm.
- Bảng phụ chép câu hỏi C8.


- Tranh phóng to hình 26.1.
<i>3). Phơng pháp: </i>


Quan sỏt lm thớ nghiệm, nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn


<b>III). TiÕn trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ: 5p


Câu1:Đơn vị đo hiệu điện thế là gì?


Cõu2:Ngi ta dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế?Cho mạch điện (Giáo viên đã lắp sẵn mạch
điện gồm có 1 pin, 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc), nếu muốn dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa


2 đầu bóng đèn em phải mắc vơn kế nh thế nào? Hãy vẽ sơ đồ mạch điện đó.


/ Tỉ chức tình huống học tập ( Vào bài)


* Giỏo viờn đa ra 1 bóng đèn dây tóc trên có ghi hiệu điện thế định mức (220V), gọi 1 HS đọc số
ghi trên bóng đèn. Hỏi: Em có biết ý nghĩa của con số này nh thế nào không? (Giáo viên khụng
cn sa cõu tr li HS)


* Trên các dụng cụ dùng điện thờng có ghi số vôn. Liệu ý nghĩa con số này có nh bạn vừa trả lời
không, ta sẽ đi tìm câu trả lời trong bài học hôm nay.


3. bài mới:


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng của trò</i>
<i>Hoạt động 2 - Đo hiệu điện giữa 2 đầu bóng </i>


đèn : 20 phút.


- Yêu câù h/s làm việc theo nhóm, mắc mạch
thí nghiệm1 (bóng đèn cha đợc mắc vào
mạch), quan sát số chỉ của vôn kế và trả lời
câu hi C1


- Hớng dẫn thảo luận câu hỏi


- Tơng tự, u cầu h/s các nhóm thực hiện thí
nghiệm 2 (bóng đèn đợc mắc vào mạch điện).
- Giáo viên kiểm tra hỗ trợ các nhóm yếu,
kiểm tra xem HS các nhóm mắc vơn kế đúng
cha mới cho thực hiện việc đo hiệu điện thế


giữa 2 đầu bóng đèn khi cơng tắc đóng. khi có
kết quả, đại diện các nhóm lên điền kết quả
vào bảng kết quả của nhóm mình.


- Hớng dẫn HS thảo luận dựa vào bảng kết
quả để hoàn thành câu C3.


- Yêu câù h/s đọc phần thông báo tr.73 - SGK
và trả li cõu hi:


- Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên các dụng cụ
dùng điện?


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân vận dụng giải
thích C4.


<b>I. Hiu in th giữa hai đầu bóng đèn</b>
- H/s làm việc theo nhóm trả lời câu C1.
- H/s các nhóm, tích cực thực hiện thí
nghiệm, hỗ trợ các bạn cả nhóm thực hiện
thí nghiệm2, 1 bạn th ký ghi kết quả thí
nghiệm và đa ra thảo luận chung cả nhóm
về câu C3.


- Ghi kết quả đúng vào vở:


Hiệu điện giữa 2 đầu bóng đèn bằng 0 khi
khơng có dịng điện chạy qua đèn.


Hiệu điện giữa 2 đầu bóng đèn càng lớn


(nhỏ) thì dịng điện chạy qua đèn càng lớn
(nhỏ) .


- Đọc phần thông báo 9tr.73) trả lời đợc:
số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện là giá
trị hiệu điện thế định mức. Mỗi dụng cụ
dùng điện sẽ hoạt động bình thờng khi có
đ-ợc sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
- HS làm việc cá nhân giải thích C4. Yêu
cầu nêu đợc: Đèn ghi 2,5V. Phải mắc đèn
này vào hiệu điện thế  2,5V để nó khơng
bị hỏng.


<i>Hoạt động 2: - Tìm hiểu sự tơng tự giữa hiệu</i>
điện thế và sự chênh lệch mức nớc : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5
* Hớng dẫn các nhóm nghiên cứu câu C5và
trả lời C5


* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5
câu C5:


a- Khi cú s chờnh lệch mức nớc giữa 2
điểm A và B thì dịng nớc chảy từ A đến B.
b- Khi có hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn
thì có dịng in chy qua búng ốn.


c- máy bơm nớc tạo ra sự chênh lệch mức
nớc tơng tự nh hiệu điện thế tạo ra dòng


điện.


4. củng cố : 8p


- Gọi 1 HS đọc to phần ghi nhớ cuối bài, HS khác lắng nghe ghi nhớ.
- Yêu cầu HS hoạt ng theo nhúm 2 HS hon thnhC6, C8.


- Giáo viên gọi 1 HS lên trả lời câu C8 trên bảng.
- §äc phÇn “cã thĨ em cha biÕt”


- Giáo viên nhấn mạnh điểm cần lu ý để đảm bảo an yoàn & bền lâu khi sử dụng các thiết bị
điện.


5. hớng dẫn về nhà: 2p
Hớng dẫn về nhà:


- Trả lời C7, lµm bµi tËp 26.1, 26.2, 26.3 SBT
IV: NhËn xét sau giờ dạy:


Ngày soạn: 28/3/2011
Ngày giảng: 30/3/2011


Tit 31 Bài: thực hành và kiểm tra thực hành đo cờng độ dòng
điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Biết mắc nối tiếp hai bópng đèn


- Thực hànhđo và biết quy luật về U và I trong mạch điện mắc nối tip hai búng ốn
<i>2). K nng: </i>


* Kỹ năng mắc mạch điện


* Rốn luyn k nng quan sỏt thớ nghim, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét v cỏc
kt lun ca bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cỏch tớch cc


<b>iI). Phần chuẩn bị: </b>


1.Giáo viên:


- 1 nguồn điện ( 2 pin 1,5V ), bóng đèn pin cùng loại, vôn kế , Am pe kế, công tc , 9
on dõy


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3. Phơng pháp: kiểm tra thực hành



<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. ổn định:


2. kiĨm tra bµi cị: 10p


Câu1: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn, 1 công tắc , 1 bóng đèn, 1 am pe kế để đo I của bóng
đèn, 1 vơn kế để đo U của hai đầu bóng đèn


Câu2:Khi sử dụng Am pe kế để đo I của bóng đèn phải mắc am pe kế nh thế nào? Tơng tự khi
dùng vôn kế ta mắc nh thế nào?


3 Bµi míi:


* Cho h/s nhËn xÐt hai c©u hái kiĨm tra


* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: G/v mắc 1 mạch điện có 2 bóng đèn nối tiếp và
hỏi U vài trong mạch có đặc điểm gì? Để trả lời đợc câu hỏi đó ta học bài hơm nay


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
Hoạt động 1: kiểm tra sự chuẩn bị bài của


häc sinh:5p


Yêu cầu học sinh tự kiểm tra mẫu báo cáo và
các câu trả lồ phần 1 trong mẫu báo cáo
Hoạt động 2: Mắc nối tiếp 2 bóng đèn: 10p
* Cho h/s quan sát hình 27.1a và hình 27.1b
để nhận biết hai bóng đèn mắc nối tiếp từ đó
cho biết Am pe kế và công tắc đợc mắc nh


thế nào với các bộ phận khác


* Yêu cầu các nhóm chọn dụng cụ để mắc
mạch điện đó? sau đó vẽ sơ đồ mạch điện
vào vở?


* G/v kiểm tra việc mắc mạch điện của các
nhóm


* Gọi vài em lên vẽ mạch điện vào bản báo
c¸o


Häc sinh tù kiĨm tra mÉu b¸o c¸o


<b>1. Mắc nối tiếp hai bóng đèn </b>


* H/s quan sát hình 27.1a và hình 27.1b để
nhận biết hai bóng đèn mắc nối tiếp từ đó cho
biết am pe kế và công tắc đợc mắc nh thế nào
với các bộ phận khác


* Các nhóm chọn dụng cụ để mắc mạch điện
đó? sau đó vẽ sơ đồ mạch in vo v?


*Một vài em lên vẽ mạch điện vào bản báo
cáo


<i>Hot ng 3 - o cng dòng điện với </i>
đoạn mạch nối tiếp - 10 phút



* G/v yêu cầu h/s mắc am pe kế ở vị trí 1
đóng cơng tắc 3 lần, ghi lai 3 số chỉ I1/ ; I1// ; I
1/// . Rồi tính giá trị trung bình của I sau đó ghi


kết quả vào báo cáo thực hành


* Tng t mc am pe kế ở vị trí 2, 3 rồi đo I
* G/v theo dõi các nhóm làm thí nghiệm
* Hớng dẫn h/s thảo luận để có nhận xét
đúng và yêu cầu h/s sửa sai nếu có


<b>2.Đo cờng độ dòng điện đối với đoạn mạch </b>
<b>nối tiếp </b>


* H/s mắc am pe kế ở vị trí 1đóng cơng tắc 3
lần, ghi lai 3 số chỉ I1/ ; I1// ; I 1/// . Rồi tính giá


trị trung bình của I sau đó ghi kết quả vào báo
cỏo thc hnh


* Tơng tự mắc am pe kế ở vị trí 2, 3 rồi đo I


H/s tho luận để có nhận xét đúng và
yêu cầu h/s sửa sai nếu có


 Học sinh rút ra đợc nhận xét: trong
đoạn mạch nối tiếp cờng độ dòng điện
bằng nhau tại các vị trí khác nhau
<i>Hoạt động 4 - Đo hiệu điện thế đối với </i>



đoạn mach nối tiếp - 10 phút


* G/v cho h/s quan sát hình 27.2 rồi cho biết
vơn kế do U của đèn nào?


* Cho h/s vẽ sơ đồ mạch điện đó


3. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc
<b>nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Gọi h/s lên bảng vẽ và cho h/s khác nhận
xét


* Gọi h/s lên mắc mạch điện rồi đo U1, U2, ,


U3


* Cho h/s th¶o luËn


đo U của đèn nào?


* H/s vẽ sơ đồ mạch điện đó vào mẫu báo cáo
* H/s lên bảng vẽ và h/s khác nhận xét
* H/s lên mắc mạch điện rồi đo U1, U2, , U3


* H/s th¶o luËn


Nhận xét: đối với đoạn mạch gồm hai bóng
đèn mắc nối tiếphieeuj điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên


mỗi bóng đèn


4. Củng cố: 5p


+ yêu cầu học sinh thu dọn dơng cơ thùc hµnh


+ u cầu học sinh nêu đặc điểm về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong đoạn mạch mắc
nối tiếp


+ GV: Nhận xét thái độ làm việc của học sinh, đánh giá kết quả
+ yêu cầu học sinh nộp báo cáo thực hành


5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p


+ học và làm bài 27.1 đến 27.3 sbt/28


+ chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo bài 28 vào vở và trả lời trớc phần 1
IV: Nhận xét sau giờ dạy:


Ngày soạn: 04/4/2011
Ngày giảng: 06/4/2011


Tit 32 Bi: thực hành đo cờng độ dòng điên và hiệu điện thế
trong mạch điện mắc song song


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Biêt mắc song song hai bóng đèn


Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong
mặch mấc song song hai búng ốn


<i>2). Kỹ năng: </i>


<i>* Rốn kỹ năng mắc am pe kế và vôn kế vào mạch điện để đo I và U ở từng trờng hợp am </i>
pe kế là phải mác nối tiếp còn vôn kế là phải mắc // với vật định đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực.


<b>II). PhÇn chuÈn bÞ: </b>


1. Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm.
- 1 nguồn điện ; 2 pin ( 1,5 v)
- 2 bóng đèn pin cùng loại nh nhau


- 1 v«n kÕ : 1 am pe kÕ cã G H Đ phù hợp


- 1 công tắc ; 9 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện



- Mi hc sinh chuẩn bị sẵn 1 mẫu báo cáo đã cho ở cuối bài


Lu ý ; Giáo viên có thể mắc sẵn mạch điện gơm hai bóng đèn mắc song song nh hình
28;1a


2. Häc sinh: néi dung mÉu b¸o cáo thực hành
3. Phơng pháp: thực hành


III. Tiến trình bài giảng:


1. n nh:


2. kiểm tra mẫu báo cao của học sinh: 5p
3. bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1:Tìm hiểu và mắc mặch điện
song song có hai bóng đèn 10p


- Giáo viên cho HS quan sát mặch điện hình
28. 1a trong SGK và mặch điện mắc cụ thể
của Giáo viên để trả lời câu hỏi : hai điểm nào
là hai điểm nối chung của các bóng đèn ?
- Giáo viên thơng báo đoản mặch nối mỗi đèn
với 2 điểm nối chung là mặch rẽ / đoạn mặch
nối 2 điểm chung với nguồn điện là mặch
chính . Trên mặch điện cụ thể , hãy chỉ ra :
đâu là mặch chớnh , õu l mch r ?



- Giáo viên yêu cầu HS mắc mặch điện hình
28.1a theo nhóm


-Giỏo viên kiểm tra mặch mắc của các nhóm
theo hình vẽ , động viên nhóm mắc nhanh
,đúng ,Giáo viên giúp đỡ các nhóm yếu
- Giáo viên yeu cầu các nhóm đóng cơng tắc :
quan sát độ sáng các bóng đèn


- Tháo 1 bóng đèn đóng cơng tắc quan sát độ
sáng của bóng đèn cịn lại , nêu nhận xét độ
sáng của nó so với trớc


Lu ý : đây là đặc điẻm khác với đoạn mặch
mắc nối tiếp ( khi tháo bỏ 1 bóng đèn thì
bóng cịn lại khơng sáng )


- Trong thc tế nh ở lớp học mặc dù ta khơng
nhìn thấy rõ cắch mắc đèn .quạt điện nhng
theo các em đèn ,quạt điện mắc nối tiếp hay
mắc song song ? vì sao em biết ?


1. mắc song song hai đèn
-Mắc song song hai bóng đèn


- cá nhân học sinh quan sát mặch điện đã mắc
kết hợp với hình vẽ 28.1a (SGK ) ,trả lời câu
hỏi của Giáo viên .yêu cầu chỉ ra đợc điểm
nối chung của 2 bóng đèn ,mặch chính ,mặch


rẽ


- mắc mặch điện theo nhóm .sau khi đợc
Giáo viên kiểm tra mặch ,dóng cơng tắc kiểm
tra độ sáng của bóng đèn


- Yêu cầu HS nêu đợc đèn và quạt điện đợc
mắc song song vì chúng có thể hoạt động độc
lập với nhau(quạt có thể quay mà đèn có thể
tắt hay sáng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- gäi häc sinh cho ví dụ về mặch điện mắc
song song trong thùc tÕ


chuyển ý ; Hiệu điện thế và cờng độ dịng
điện trong mặch điện mắc song song có gì
khác so với đoạn mặch mắc nối tiếp


Hoạt động 2: Đo hiệu điện thế đối với mặch
điện mắc song song


18p-- Yêu cầu các nhóm học sinh mắc vôn kế vào
các điểm yêu cầu ở phần 2 (tr.79,80 ) để đo
hiệu điện thế tại các điểm yêu cầu :điểm 1 và
điểm 2; điểm 3 và điểm 4 ,điểm M và điểm
N, ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành
-Giáo viên kiểm tra cách mắc vơn kế của các
nhóm .Lu ý mắc đúng chốt của vôn kế vào
mặch điện ,khi kim vôn kế đứng yên mới đọc
kết quả và cách đặt mắt đọc kết quả



-để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 1,em phải
mắc vôn kế nh thế nào với đèn 1/


- G/v kiểm tra cách mắc vônkế, và hớng dẫn
cách đọc số chỉ mà kim chỉ


- Để đo U giữa haiđâù đèn ta phải mắc vôn kế
nh thế nào


- Sau đó gọi h/s đọc kết quả bảng 1 và gọi h/s
khác nhận xét


- G/v nhận xét lại nếu chỗ nào sai phải tìm ra
nguyên nhân sai do đâu.Nếu cần thiết g/v cho
đo lại để khẳng định đợc kêt quả


Hoạt động 3: Đo cờng độ dòng điện trong
mạch mắc //- 12p-


G/v hỏi muốn đo I của mach rẽ ta phải mắc
am pe kế nh thế nào với đèn 1?


- G/v cã thĨ híng dẫn cách mắc am pe kế với
trờng hợp h/s yÕu


- yêu cầu h/s tự mắc am pe kế đo cờng độ
dòng điện I2 và cờng độ dòng in chớnh I


- Từ két quả bảng 2 hoàn thành nhËn xÐt b)


ci b¶ng 2


- Híng dÉn th¶o ln và nhận xét. Có thể kết
quả I # I1 + I2 kh«ng lín cã thĨ chÊp nhËn


đ-ợcvà thơng báo cho h/s nếu dùng am pe kế có
độ chính xác cao thì I gần bằng I1+ I2


2 đo hiệu điện thế đối với đoạn mặch mắc
song song


-HS làm việc theo nhóm,mắc vôn kế vào
mặch điện đo hiệu điện thế U12,U34;,UMN ghi


kết quả vào bảng 1 trong báo cáo thực


hành .Từ kết quả bảng 1 ,thảo luận nhóm hoà
thành nhận xét mục c) dới b¶ng 1.


- H/s phải biết đợc phải mắc vơn kế song
song với đèn


- Tham gia nhËn xÐt víi c¸c bạn, chữa lại báo
cáo thực hành nếu sai


Nhn xột : hiệu điện thế giữa hai đâù các đèn
là bằng nhau và bằng U giữa hai điểm nối
chung


3. đo cờng độ dòng điện



- H/s nêu đợc phải mắc am pe kế nối tiếp với
đèn 1


- Chú ý cách mắc am pe kế vào mach điện để
thực hiện đúng


- Mác mạch điện nh đã thống nhất cả lớp
- Thảo luận và hoàn thành nhận xét


- Đại diện nhóm độc kết quả, các nhóm sử kết
quả của mình nếu có sai sót


4. Cđng cè: cđng cố ngay sau mỗi phần thực hành
5. Hớng dẫn về nhà:2p


* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 28 SBT;
* Làm lại các C


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn:11/4/2011


Ngày giảng: 13/4/2011



Tiết 33: bài tập
I. Mục tiêu:


<i>1). Kiến thức: </i>


+ ơn tập kiến thức về cờng độ dịng điện và hiệu điện thế
+ nhận biết đoạn mạch mắc nối tiếp và mắc song song


2) Kỹ năng:


+ có kỹ năng nhận dạng mạch mắc nối tiếp và mắc song song
3) Thái độ:


+ Có thái độ cẩn thận, chính xác, u mơn học


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực


II. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: nội dung các bài tập


2. học sinh: bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập bộ môn
3. phơng pháp: luyện tập


III. Cỏc hot ng dy hc
1. n định:


2. kiĨm tra bµi cị:


? nêu nhận xét về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1: ơn tập lý thuyết 10p



? dùng dụng cụ nào để đo cờng dộ dòng
điện? Nêu ký hiệu và đơn vị của cờng độ
dòng điện? Nêu mối liên hệ giữa độ sáng
của đèn với cờng độ dòng điện?


? dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế?
kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế?
? trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai
bóng đèn, cờng độ dịng điện tại các vị trí
khác nhau có giá trị nh thế nào?


? hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối
tiếp giữa hai bóng đèn có giá trị nh thế
nào so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch?


Hoạt động 2: bài tập: 25p
Bài 1: bài 27.2 sbt/68


Cho học sinh quan sát hính vẽ và chỉ ra sơ đồ
có đèn mắc khơng nối tiếp


Bµi 2: bµi 27.3


Cho học sinh đọc đề bài


I. Lý thuyÕt


HS1:



Trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai bóng
đèn thì


I = I1 = I 2


U = U1 + U2


Trong đoạn mạch mắc song song giữa hai
bóng đèn thì


I = I1 + I2


U = U1 = U2


Bµi 27.5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? hai đèn trong sơ đồ mắc nh thế nào?
? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp thì cờng độ
dịng điện tại mọi vị trí nh thế nào?


Bài 27.4? cho học sinh đọc đề bài


? hai đèn trong sơ đồ đợc mắc nh thế nào?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trong
mạch mắc nối tiếp so với hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi đèn?


? bài toán cho biết gì? hỏi gì? tóm tắt bài
to¸n?



Hớng dẫn học sinh dựa vào cơng thức để
tính?


Giáo viên chốt lại: trong đoạn mạch mắc nối
tiếp hai hay nhiều bóng đèn thì cờng độ dịng
điện nh nhau tại các vị trí khác nhau của
mạch, cịn hiệu điện thế giữa hai đuuf đoạn
mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi
đèn.


Bµi 28.1 sbt/72


Cho häc sinh quan sát hình vẽ và trả lời


Cho học sinh làm bài 28.3


Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi


? phi úng hay ngt cụng tắc nh thế nào để
a) chỉ có đèn 1 sáng?


b) chỉ có đèn 2 sáng?
c) cả hai đèn đều sáng?


Hai đèn đợc mắc nối tiếp với nhau


a) sè chØ cña am pe kÕ A2 lµ 0,35


A



b) cờng độ dịng điện qua đèn 1 và
đèn hai là 0,35 A


Bµi 27.4 sbt/ 68
Häc sinh däc bµi
a)U12 = 2,4 V


U23 = 2,5 V


U13 = ?


b) U13 = 11,2 V


U12 = 5,8 V


U23 = ?


Bµi lµm


a) vì hai đèn mắc nối tiếp nên
U13 = U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9 V


b) vì hai đèn mắc nối tiếp nên




13 12 23


23 13 12


U U U


U U U
11,2 5,8
5,4V


 


  


 




Bài 28.1 học sinh đọc đề bài và quan sát
hình vẽ rồi trả lời câu hỏi của giáo viên
những sơ đồ có đèn đợc mắc song song là
a), b),d)


bài 28.3 học sinh đề bài và quan sát hình
vẽ để trả lời câu hỏi


a) để có đèn 1 sáng thì K và K1 Đóng, K2


ng¾t


b) để chỉ có đèn 2 sáng thì K1 ngắt, K và


K2 đóng



c) K, K1 Và k2 đều đóng thì cả hai đèn đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Giaos viên nhận xét và chốt lại phần mắc
sơng song giữa hai đèn


2. cđng cè: 2p


+ chốt lại về mạch điện mắc nối tiếp và song song giữa hai đèn
3. Hớng dẫn về nhà: 2p


+ nắm vững nội dung bài tập
+ chuẩn bị cho bài tổng kết chơng


Lm cỏc bi tp 28.4 n 28.16 sbt/73;74
V: Nhn xột sau gi dy:


Ngày soạn: 17/4/2011
Ngày giảng: 19/4/2011


Tiết 34: ôn tập tổng kết chơng III


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i> 1). KiÕn thøc:</i>


* Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng 3 điện học


* Luyện tập cách vận dụng kiến thức về điện học vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất
và trong nghiªn cøu khoa häc.



* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các môn học khác


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn k nng tng hp v h thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch điện ó v.


* Rèn kỹ năng mắc các dụng cụ đo nh am pe kế và vôn kế


* Rốn k năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cỏch hp lý


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thÝch bé m«n.


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). PhÇn chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
* Bảng phụ viết sẵn trò chơi « ch÷ ( Cã thĨ viÕt ra giÊy r« ki)



<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>


<i> * H/S chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
* Làm phn vn dng


* Làm phần trò chơi ô chữ


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ: 5p


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

* Tập hợp các câu hỏi cần phải chữa
3. bài mới:


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trò</i>
<b>Hoạt động 1: Trả lời phần tự kiểm tra: 10p</b>


* Yêu cầu h/s trả lời cá nhân các câu hỏi từ
câu 1 đến câu 11 trang 85 SGK


* Híng dÉn h/s th¶o ln


* Gọi h/s đứng tại chỗ trả lới câu hỏi1


- G/v ghi tãm tắt lên bảng : có thể nhiễm điện
cho vật bằng cách cọ xát


* Gọi 1 h/s lên bảng trả lời câu 2



* Gọi 1 h/s lên chữa câu 3


Gọi học sinh trả lời câu 4:


? kể tên các tác dụng của dòng điện?
? mỗi tác dụng cho một ví dụ?
Gọi học trả lời câu 7:


Gọi học sinh trả lêi c©u 9;10;11


<b>I. Tù kiĨm tra:</b>


* Cá nhân h/s chuẩn bị câu hỏi từ câu1 đến
câu 5 ở phần 2


* H/s 1 trả lời h/s khác nghe rồi nhận xét
* 4 h/s đại diện cho 4 tổ trả lời cõu hicõu 2
1)


+ thớc nhựa bị nhiễm điện khi co xát bằng
mảnh vải khô


+ có thể làm nhiễm điện nhiỊu vËt b»ng cä
x¸t


+ nhiều vật bị nhiễm điện khi đợc cọ xát
+ cọ xát là một cách làm nhim in nhiu
vt



* Làm tơng tự với các câu còn lại
2)


+ có hai loại điện tích là điện tích âm và điện
tích dơng


+ điện tích khác loại thì hút nhau
+ điện tích cùng loại thì đẩy nhau
...


3)


+ vật nhiễm điện dơng do mất bớt electron
+ vật nhiễm điện âm do nhận thêm electron
4)


a) các điện tích dịch chuyển
b) các electron tự do dịch chuyển
5)


+ các vật liệu ở điều kiện bình thơng dẫn
điện là : a);e)


+ các vật liệu cách điện là: b); c); d); f)
6) năm tác dụng chính của dòng điện là:
+ t¸c dơng nhiƯt; t¸c dơng hãa häc; t¸c dơng
sinh lý; t¸c dơng ph¸t s¸ng; t¸c dơng tõ;


7) đơn vị của cờng độ dòng điện là am
pe



+ Dụng cụ đo cờng độ dịng điện là ampe
kế.


8) HS: tr¶ lêi


9) + giữa hai cực của nguồn điện có một
hiệu ®iƯn thÕ


+ số vơn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện là
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
khi để hở hoặc khi cha mắc vào mạch
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tại mọi vị trí


+ hiu in th gia hai đầu đoạn mạch bằng
tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng: 15p </b></i>


Yêu cầu học sinh làm phần vận dụng từ câu 1
đến cõu 7


Giáo viên hỏi phát vấn


? quan sát hình 30.1 xem chóng hót nhau hay
®Èy nhau?


Gọị học sinh đứng tại chỗ để trả lời các câu


hỏi phần vận dụng


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b> - Trị chơi ơ chữ - 10 phút </b>


* Giáo viên chia lớp ra thành 2 đội chơi, mỗi
đội đợc chọn 4 lần, chọn ô chữ hàng ngang
nào là tuỳ đội đó


* Gäi 1 h/s ®iỊu khiĨn


* Gọi 1 h/s lên ghi điểm cho từng đội
* Thày trọng tài và giám sát việc cho điểm
* Công bố kết quả cuộc chơi


1; D


2; a, (-); b, (-); c, (+), d, (+)


3. mảnh ni lông nhiễm điện âm vì nhận thêm
electron


Miếng len nhiễm điện dơng vì mất bới
electron


4; s c có mũi tên chỉ đúng chiều quy ớc
của dịng điện


5; thÝ nghiƯm c;


6; dùng nguồn điện 6V trong đó là phù hợp


nhất. Vì hiệu điện thế trên mỗi bóng đèn là 3
V; để sáng bình thờng hai bóng đèn đó mắc
nối tiếp hiệu điện thế tổng cộng bằng 6 V
7) số chỉ của am pe kế A2 là 0,35 - 0,12 =


0,23 V


* H/s ở từng đội chon và trả lời câu hỏi mà
mỡnh ó chn.


1) cực dơng
2) an toàn điện
3) vật dẫn điện
4) phát sáng
5) lực đẩy
6) nhiệt
7) nguồn điện
8) vôn kế


Từ khóa là : dòng điện
4. Củng cố: 2p


+ củng cố ngay sau mỗi câu hỏi và bài tập
5. hớng dẫn vỊ nhµ: 2p


+ xem tồn bộ nội dung của chơng
+ lm cng ụn tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn: 02/5/2011


Ngày giảng 4/5/2011




Tiết 35 Bài: 29 an toàn khi sử dụng điện


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i>1). Kiến thức:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc


- Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời.


- Biết sử dụng đúng loại cầu chì để tránh tác hại của hiệntợng đoản mạch.
- Biết & thực hiện các quy tắc ban đầu để bảo đảm an ton khi s dng.


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn luyn k năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong häc tËp.
* Lu«n cã ý thức sử dụng điện an toàn.


* Hng hỏi trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cỏch tớch cc.



<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiĨm tra miƯng vµ vµo bµi.
2). Häc sinh:


- Một số loại cầu chì có ghi số ampe (A), trong đó có loại 1A.


- 1 ắcquy 6V hay 12V (nếu khơng có ắcquy có thể dùng máy chỉnh lu hạ thế).
- 1 bóng đèn 6V hay 12V phự hp.


- 1 công tắc.


- 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện.
- 1 bút thử ®iƯn.


- Chuẩn bị sẵn ra bảng phụ và phơ tơ bài tập cho từng nhóm với nơil dung sau: Điền từ thích hợp
vào chỗ trống để hồn thành các quy tắc an tồn khi sử dụng điện:


1- ChØ lµm thí nghiệm với các nguồn điện với hiệu điện thế dới ...
2- Phải sử dụng cá dây dẫn có ....


3- Khơng đợc tự mình chạm vào ... và ... nếu cha biết rõ cách sử dụng.


4- Khi có ngời bị điện giật thì ... đợc chạm vào ngời đó mà cần phải tìm cách ... cơng tắc
điện và gọi ngời cấp cứu.


<i> 3). Phơng phỏp: gii quyt vn , luyn tp,...</i>



<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ: 5p


* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra


Cõu1: Nờu cỏc tác dụng của dòng điện. Dòng điện qua cơ thể ngời có lợi hay hại?
Câu2: Nếu dịng điện của mạng điện gia đình trực tiếp đi qua cơ thể ngời có hại gì?


3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Tìm hiểu các tác dụng & giới </i>


h¹n nguy hiĨm của dòng điện với cơ thể ngời
12 phót.


* Giáo viên cho cắm bút thử điện vaồ 1 trong 2
lỗ của ổ điện để học sinh quan sát khi nào đèn
của bút thử in sỏng.


- Giáo viên cầm bút thử điện theo 2 cách: cách
1 chỉ cầm tay vào vỏ nhựa của bút thử điện,
cách 2 tay cầm tiếp xúc chốt cài bằng lim loại
bút thử điện và thử vào cả 2 lỗ của ổ lấy điện.
- Giáo viên thông báo lỗ mắc với dây nóng của
ổ điện.



*Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


* Nu tay cm bỳt thử điện vào bên kia của bút
thử điện để cắm vào lỗ lấy điện có đợc khơng?
Vì sao?


* Giáo viên có thể bổ sung những ý sai sót của
HS để rút nhận xét: Nh vậy khi sử dụng thiết bị
kiểm tra cũng cần phải sử dụng đúng kĩ thuật.
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Lắp mặch
điện hình 29.1 & thực hiện kiểm tra theo hớng
dẫn SGK (tr,82) để hoàn thành nhận xét.


* Giáo viên hớng dẫn HS thảo luận tìm ra nhận
xét đúng.


Chuyển ý: khi dịng điện đi qua cơ thể khơng
phải trờng hợp nào cũng gây nguy hiểm. Vậy
giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện qua cơ
thể ngời là bao nhiêu?


- Yêu cầu học sinh đọc phần thông báo mc 2
trong SGK (tr82).


-Giáo viên ghi bài tập BT29.(Tr30-SBT)lên
bảng làm.


<b>I. Dòng điện đi qua cơ thể ngời có thể gây</b>
<b>nguy hiểm.</b>



* H/s quan sát giáo viên làm thí nghiệm
nghiên cứu câu C1 và trả lời


* Yờu cu HS nêu đợc: Bóng đèn bút thử
điện sáng khi đa đầu của bút thử điện vào lỗ
mắc với dây “nóng” của ổ lấy điện & tay
cầm phải tiếp xúc chốt cài bằng kim loại của
bút thử điện.


* Khơng đợc vì thanh kim loại & ngời là vật
dẫn điện. Nếu cầm vậy dòng điện sẽ qua cơ
thể ngời & có thể nguy hiểm đến tính mạng.


* HS làm việc theo nhóm, mắc mchj điện
hình 28.1 & kiểm tra theo hớng dẫn SGK để
hoàn thành nhận xét.


* Đại diện nhóm nêu nhận xét rút ra đợc từ
vic lm thớ ngim ca nhúm mỡnh.


Nhận xét: dòng điện có thê đi qua (chạy
qua) cơ thể ngời khi chạm vào mạch điện tại
bất cứ vị trí nào của c¬ thĨ.


<i>Hoạt động 3 - Tìm hiêu đoản mạch và tác </i>
dụng của cầu chì : 15p


- Giáo viên mắc mạch điện và làm thí nghiệm
về hiện tợng đoản mạch nh hớng dẫn SGK


- Yêu cầu h/s thảo luận về tác dụng của dòng
điện và vè tác hại của hiện tợng đoản mạch


<b>II. Hiện tợng đoản mạch và tác dụng của </b>
<b>cầu chì</b>


- H/s quan sát thày làm thí nghiệm về hiện
t-ợng đoản mạch, ghi lại số chỉ của am pe kế
để thấy dợc khi đoản mach thì I lớn hơn khi
bỡnh thng l bao nhiờu


- Thảo luận nhóm và hoàn thành câu * Cho
h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Yêu cầu h/s nhớ lại những hiểu biết về cầu chì
- Làm lại về đoản mạch nh hình 29.3


- G/v liên hệ thực tế về hiện tợng đoản mạch
nh vỏ bọc dây dẫn bị hở, hai lõi dây tiếp xúc
nhau


- Hớng dẫn h/s tìm hiểu về cầu chì


đoản mạch


+ Gây cháy vỏ bọc và các bộ phận khác
tiếp xúc với nó gây ra hoả hoạn


+ Lm t dõy túc búng đèn



- H/s thấy đợc sự cần thiết phải sử dụng cầ
chì


- Hiểu đợc ý nghĩa con số ghi trên cầu chì


<i>Hoạt động 3 - Tìm hiểu về các quy tắc an toàn</i>
khi sử dụng điện - 5 phút


- Cho h/s đọc phần III và hồn thành b tập
điền ơ trống , hồn thành quy tắc về an tồn khi
sử dụng điện


- Cho h/s th¶o ln theo nhãm hoàn thành bài
tập


- Gọi 1 h/s lên bảng điền vào chỗ trống trên
bảng phụ


<b>III. Cỏc quy tc an toàn khi sử dụng điện</b>
- H/s đọc phần III và hồn thành b tập điền
ơ trống , hồn thành quy tắc về an tồn khi
sử dụng điện


- H/s th¶o luận theo nhóm hoàn thành bài
tập


- 1 h/s lên bảng điền vào chỗ trống trên bảng
phụ


4. Củng cố: 2p:



* Yêu cầu học sinh làm bài tập 29.2 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 29 SBT


* Làm lại các C
IV: NhËn xÐt sau giê d¹y:


TiÕt: kiĨm tra häc kì II:
I/ Mục tiêu


1. Kin thc: ỏnh giỏ vic nm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho
thày và trò, về phơng pháp ging dy v phng phỏp hc tp


2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn
bài dƠ lµm tríc bµi khã lµm sau....)


- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng
3. Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c - TÝnh trung thùc - TÝnh nghiêm túc trong khi làm bài
kiểm tra. Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

III. Kết quả: ts 74 hs:
Điểm giỏi: có 36 bài


điểm khá: 26 bài


điểm trung bình: 12 bài


Ngày soạn: 25/4/2011
Ngày giảng: /4/2011


Tiết - Ôn tập ( thªm)


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i> 1). Kiến thức: * Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng điện học</i>


* Lun tËp c¸ch vËn dơng kiÕn thức điện vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất và
trong nghiên cứu khoa học.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các môn học khỏc


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn k nng tng hp v hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch điện đã vẽ.


* Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cách hợp lý


<i>3).Thái độ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). PhÇn chn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i> 2). Chuẩn bị HS</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
3) phơng pháp: ụn tp


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1.n nh:


2. kiểm tra bµi cị:
3.bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Yêu cầu lần lợt HS phỏt biu </i>


phần tự kiểm tra của mình theo các câu 15p
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


I/Chn cõu tr li ỳng:
1/ Nhiêù vật sau khi cọ xát:


A. Có khả năng hút các vật khác
B. Vùa đẩy vừa hút các vật khác


C. Không hút và không đẩy các vật khác
D. Có khả năng đẩy các vật khác


2/ Nguồn điện gồm có:
A. 5 cực


B. Hai cực
C. Ba cực


D. Không có cực nào


3/ Vật nào dới đây là vât dẫn điện
A. Thanh gỗ khô


B. Than bút dbi bằng nhựa
C. Một đoạn ruột bút chì
D. Thanh thuỷ tinh


4/ Trong các vật sau vật nào không có
Êlectron


A. Một đoạn dây thép
B. . Một đoạn dây Đồng
C. Một đoạn dây Nhôm
D. Một đoạn dây Cớc nhựa
5/ Chiều dòng điên là



A. Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi về cực
âm


B.. Đi từ cực Am qua các vật dẫn rồi về cực
dơng


C. Đi từ cực âm qua các vật dẫn rồi về cực
âm


D. . Đi từ cực dơng qua các vật dẫn råi vỊ
cùc d¬ng


6/ Dịng điện đi qua các vật dn u lm cho
cỏc vt dn:


A. Lạnh đi


<b>I, Tự kiểm tra</b>


- HS thảo luận trong nhóm, một em đai diện
cho nhóm trả lời câu hỏi và sửa lại các phần
còn sai nếu có


- Cỏc phng ỏn ỳng l
1/ - A


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

B. Nóng lên


C. Không nóng và cũng không lạnh đi
D. Sáng lên



7/ Vật nào dới đây có tác dụng từ
A. Một đoạn băng dính


B. Một cuộn dây dẫn


C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chayỵ
qua


D. Một cái pin


8/ Dòng điện không có tác dụng nào dới đây
A. Làm tê liệt thần kinh


B. Làm quay kim nam châm
C. Làm nóng dây dẫn


D. Hút các mảnh giấy vụn


II/ Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp:
1/ Có hai loại điện tích là... điện
tích ...vàđiện tích ...Các điện tích cùng
loại thì...Các điện tích khác loại


thì...


2/ Nguyờn t gm ht nhõn mang in
tích...và các Êlectron mang điện
tích ... chuyển động...



3/ Mét vật mất Êlectron thì mang điện
tích ...Một vật nhận thêm Êlectron thì
mang điện tích ...


4/ Dòng điện là dòng các ... chuyển
dời...


5/ Chất dẫn điện là chất ...
6/ Chất cách điện là chất ...
7/ Dòng điện có tác dụng ...khi đi qua
cơ thể ngời


8/ Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm
quay ...


- H/s điền các từ và các cụm từ sau:
1/ - Điện tích dơng và điện tích âm.
- Hót nhau


- §Èy nhau
2/ - Điện tích dơng
- Điện tích âm
- Quanh hạt nhân
3/- Điện tích âm
- Điện tích dơng
4/ - Điện tích
- Có hớng


5/ Cho dòng điện đi qua



6/ Không cho các điện tích đi qua
7/ Tác dụng sinh lý


8/ Kim nam ch©m


Hoạt động 2: Vận dụng: 15p


1/ Giải thích tại sao vào những ngày thơì
tiết khơ ráo, đặc biệt là những ngày hanh
khơ khi chải đầu bằng lợc nhựa thì nhiều sơi
tóc bị lợc nhựa hút kéo thẳng ra?


2/ Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao
quạt điện thổi gió mạnh sau 1 thời gian lại
có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở
mép cánh quạt chém vào khơng khí


3/ Trớc khi cọ xát có phải trong mỗi vật đều
có điện tích dơng và in tớch õm hay


không? Nếu có thì các điện tích dơng vàđiện
tích âm này tồn tại ở dạng hạt nào cấu tạo
nên vật


<b>II. Vận dụng</b>
H/s trả lời


1/ Khi chải đầu bằng lợc nhựa, lợc và tóc cọ
xát vào nhau. Cả hai tóc và lợc nhựa đều bị
nhiễm điện do đó tóc bị lợc nhựa kéo thẳng ra


2/ khi thổi bụi trên mặ bàn, luồng gió này thổi
gió đi. Cánh quạt quay khi chém mạnh vào
khơng khí và bị nhiễm điện, vì thế cánh quạt
hút các hạt bụicó ở trong khơng khí ở gần nó .
Mép cánh quạt chém vào khơng khí đợc cọ xát
mạnh nhất nên nhiễm điện nhiều nhất . Do đó
chỗ mép cánh quạt hút bụi mạnh nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

4/ Tại sao trớc khi cọ xát, các vật không hút
các mẩu giấy nhỏ?


5/ HÃy kể tên 5 dụng cụ dùng nguồn điện là
pin


6/ Nu trong 1 mạch điện với dây dẫn bằng
đồng có nối xen 1 đoạn dây bằng chìthì
trong 1 số trờng hợp do tác dụng nhiệt, dây
dẫn có thể nóng lê 3270. Hỏi khi đó dây chì
sẽ có hiện tuiợng gì xảy ra?


4/ Trớc khi cọ xát các vật đều có các điện tích
dơng và điện tích âm Hai loại điện tích này.
điện tích dơng tồn tai ở hạt nhân,điện tích âm
tồn tại ở dạng Êlectron chuyển động xung
quanh hạt nhân ( Bình thờng nguyên tử trung
hồ về điện)


5/ Cã thĨ kĨ 5 thiÕt bị , dụng cụ sau:
- Đồng hồ điện tử



- Ra đi ô


- Đồ chơi trẻ dùng điện
- Máy tính bỏ tói


- M¸y tÝnh ( Vi tÝnh ) x¸ch tay


6/ Khi đó cầu chì nóng đến mức độ nóng chảy
và bị dứt. Mạch điện bị hở


4.Cñng cè: 5p


+ Cñng cè sau mỗi phần
5.hớng dẫn về nhà:


+ xem li ton bộ nội dung củ các phần ôn tập
<b>IV. Nhận xét ỏnh giỏ gi dy: </b>


...


Ngày soạn:11/54/2011


Ngày giảng: 13/5/2011



Tiết : bài tập ( thêm)
I. Mục tiêu:


<i>1). Kiến thức: </i>


+ ụn tập kiến thức về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
+ nhận biết đoạn mạch mắc nối tiếp và mắc song song


2) Kỹ năng:


+ có kỹ năng nhận dạng mạch mắc nối tiếp và mắc song song
3) Thái độ:


+ Có thái độ cẩn thận, chính xác, u mơn học


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực


II. Chn bÞ:


4. Giáo viên: nội dung các bài tập


5. học sinh: bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập bộ môn
6. phơng pháp: lun tËp


III. Các hoạt động dạy học
3. ổn định:


4. kiĨm tra bµi cị:


? nêu nhận xét về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1: ơn tập lý thuyết 10p



? dùng dụng cụ nào để đo cờng dộ dòng
điện? Nêu ký hiệu và đơn vị của cờng độ
dòng điện? Nêu mối liên hệ giữa độ sáng


I. Lý thuyÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

của đèn với cờng độ dòng điện?


? dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế?
kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế?
? trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai
bóng đèn, cờng độ dịng điện tại các vị trí
khác nhau có giá trị nh thế nào?


? hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối
tiếp giữa hai bóng đèn có giá trị nh thế
nào so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch?


Hoạt động 2: bài tập: 25p
Bài 1: bài 27.2 sbt/68


Cho học sinh quan sát hính vẽ và chỉ ra sơ đồ
có đèn mắc khơng nối tiếp


Bµi 2: bµi 27.3


Cho học sinh đọc đề bài


? hai đèn trong sơ đồ mắc nh thế nào?


? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp thì cờng độ
dịng điện tại mọi vị trí nh thế nào?


Bài 27.4? cho học sinh đọc đề bài


? hai đèn trong sơ đồ đợc mắc nh thế nào?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trong
mạch mắc nối tiếp so với hiệu in th gia
hai u mi ốn?


? bài toán cho biết gì? hỏi gì? tóm tắt bài
toán?


Hng dn hc sinh dựa vào cơng thức để
tính?


Giáo viên chốt lại: trong đoạn mạch mắc nối
tiếp hai hay nhiều bóng đèn thì cờng độ dịng
điện nh nhau tại các vị trí khác nhau của
mạch, cịn hiệu điện thế giữa hai đuuf đoạn
mạch bằng tổng các hiệu điện th trờn mi
ốn.


Bài 28.1 sbt/72


Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả lời


Cho học sinh làm bài 28.3


Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và trả lời


c©u hái


? phải đóng hay ngắt cơng tắc nh thế nào để
a) chỉ có đèn 1 sáng?


b) chỉ có đèn 2 sáng?


Trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai bóng
đèn thì


I = I1 = I 2


U = U1 + U2


Trong đoạn mạch mắc song song giữa hai
bóng đèn thì


I = I1 + I2


U = U1 = U2


Bµi 27.5.


Sơ đồ B hai đèn khơng mắc nối tiếp nhau
Bài 27.3


Hai đèn đợc mắc nối tiếp với nhau


a) sè chØ cđa am pe kÕ A2 lµ 0,35



A


b) cờng độ dòng điện qua đèn 1 và
đèn hai là 0,35 A


Bµi 27.4 sbt/ 68
Häc sinh däc bµi
a)U12 = 2,4 V


U23 = 2,5 V


U13 = ?


b) U13 = 11,2 V


U12 = 5,8 V


U23 = ?


Bµi lµm


b) vì hai đèn mắc nối tiếp nên
U13 = U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9 V


b) vì hai đèn mắc nối tiếp nên




13 12 23



23 13 12
U U U


U U U
11,2 5,8
5,4V
 
  
 


Bài 28.1 học sinh đọc đề bài và quan sát hình
vẽ rồi trả lời câu hỏi của giáo viên


những sơ đồ có đèn đợc mắc song song là
a), b),d)


bài 28.3 học sinh đề bài và quan sát hình
vẽ để trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

c) cả hai đèn đều sáng?


viên nhận xét và chốt lại phần mắc sơng song
giữa hai đèn


ng¾t


c) để chỉ có đèn 2 sáng thì K1 ngắt, K và


K2 đóng



d) K, K1 Và k2 đều đóng thì cả hai đèn đều


s¸ng
7. cđng cè: 2p


+ chốt lại về mạch điện mắc nối tiếp và song song giữa hai ốn
8. Hng dn v nh: 2p


+ nắm vững nội dung bài tập
+ chuẩn bị cho bài tổng kết chơng
V: Nhận xét sau giờ dạy:


Tuần thứ 34



Tiết 34 - kiểm tra học kỳ II


<i><b>Ngày soạn: 1 / 4</b></i>
<b>I). Mục tiêu: </b>


I/ Mơc tiªu


* Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm
cho thày và trò, về phơng pháp giảng dy v phng phỏp hc tp


* Kỹ năng


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn
bài dễ làm tríc bµi khã lµm sau....)



- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng
* Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác - Tính trung thực - Tính nghiêm túc trong khi làm bài
kiểm tra. Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
II/ Phần chuẩn bị:


* Thày :


- Bn trong nhúm song song để thống nhất cách thức ra đề và nội dung ra đề và thống
nhất biểu điểm


- Ra đề và lên biểu điểm theo phơng án đã bàn trong nhóm song song, duyệt qua bộ
phận chun mơn


* Trß :


- Ôn tập theo nội dung hớng dẫn của giáo viên ở giờ trớc
- Làm các phần hớng dẫn về nhà của thày


- Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ học tập phục vụ cho bài kiêm tra
III/ §Ị bµi kiĨm tra


Bµi kiĨm tra ci häc kú 2 - líp 7
<i>( Thêi gian 45 phót) </i>


<b>Từ câu 1 đến câu 9haỹ chọn câu trả lời đúng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. Nhúng lợc nhựa vào nớc ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng.
B. áp sát lợc nhựa một lúc lâu vào cực dơng của pin .


C. Tì sát và vuốt mạnh lợc nhựa trên áo len.
D. Phơi lợc nhựa ngoài trời nắng trong 3 phút.


E. Dùng tay tung hứng lợc nhựa trong không khí năm lần.


2. (o,5 điểm) Hai quả cầu bằng nhựa , có cùng kích thớc , nhiễm điện cùng loại nh nhau . Giữa
chúng có lực tác dụng nh thế nào trong các số có khả năng sau đây :


A. Hót nhau ;
B. §Èy nhau ;


C. Cã lóc hót nhau có lúc đẩy nhau ;
D. Không có lục t¸c dơng ;


E. Lúc đầu chúng hút nhau , sau đó thì đẩy nhau.


3. (o,5 điểm) Có 5 vật nh sau : 1 mảnh sứ , 1mảnh nilông, 1mảnh nhựa , 1mảnh mảnh tôn và 1
mảnh nhôm . Câu kết luận nào sau đây đúng :


A. Cả 5 mảnh đêù là vật cách điện ;


B. Mảnh nhựa, mảnh tôn và mảnh nhôm là các vật cách điện ;
C. Mảnh nilông , mảnh sứ và mảnh tôn là các vật cách điện ;
D. Cả 5 mảnh đều là vật cách điện ;


E. Mảnh sứ , mảnh nilông và mảnh nhựa là các vật cách điện.
4. (o,5 điểm) Câu khẳng định nào sau đay là đúng :



A. Giữa 2 đầu bóng đèn ln có 1 hiệu in th ;


B. Giữa 2 chốt (+ ) và (-) của ampe kế luôn có 1 hiệu điện thế ;
C. Giữa 2 cực của pin có 1 hiệu điện thế ;


D. Giữa 2 chốt (+) và (-) của vôn kế ln có một hiệu điện thế ;
E. Giữa 2 cực của đá nam châm ln có 1 hiệu điện thế ;
5 . (o,5 điểm) Ampe kế là dụng cụ dùng để đo :


A. Hiệu điện thế B . Nhiệt độ C. Khối lợng
D. Cờng độ dòng điện E. Lực


6 . (o,5 điểm) Vôn (V) là đơn vị của :


A . Cờng độ dòng điện B . Khối lợng riêng C. Thể tích
D . Lực E . Hiệu điện thế


7 . (o,5 điểm) Dòng điện trong các dụng cụ nào dới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thờng, vừa
có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng ?


A . Nồi cơm điện ; B . Rađiô ( Máy thu thanh)
C. Điot phát quang `D. ấm điện E. Chuông điện


8.(o,5 im) Cú hai bóng đèn nh nhau, cùng loại 3V đợc mắc song song và nối với hai cực của
một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó ?


A. Lo¹i 1,5V; B. Lo¹i12V; C. Lo¹i 3V ;
D. Lo¹i 6V E. Lo¹i 9V



9. (o,5 điểm) Một bóng đèn thắp sáng bình thờng với dịng điện có cờng độ 0,45A. Cần sử dụng
loại cầu chì nào để lắp vào mạch điện thắp sáng búng ốn ny hp lý


A. Loại cầu chì 3A B. Loại cầu chì 10A C. Loại cầu chì 0,5A
D. Loại cầu chì 1A. E. Loại cầu chì 0,2A


<b>Trong cỏc cõu t 1 n 16, điền các từ hoặc số thích hợp vào chỗ để trống . </b>
10. (o,5 điểm) Dòng điện chạy trong ... nối liền giữa 2 cực của nguồn điện.


11. (o,5 điểm) Trong mạch điện mắc ... dịng điện có cờng độ nh nhau tại mỗi điểm của
mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

15. (1điểm) Trong mạch điện với sơ đồ hình bên, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn
Đ2 là U12 = 2,8 V; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp hai đèn là U13.=.6V


nên hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23 = ...


17. (1điểm) a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại nh nhau đợc mắc song song,
cơng tác đóng .


b. Trong mạch điện trên, nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn cịn lại có sáng hay khơng ?
Sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trớc ?


18. (1 điểm) Có một mạch điện bằng pin, bóng đèn pin, dây nối và cơng tắc. Đóng cơng tắc
nh-ng đèn khơnh-ng sánh-ng. Nêu hai tronh-ng số nhữnh-ng chỗ có thể hở mạch và cho biết cách khắc phục .


TuÇn thø 35



TiÕt 35 Bài: Tổng kết chơng 3 - Điện học



<i><b>Ngày soạn: 10 / 4</b></i>


<b>I </b>


Họ và tên:...
Lớp 7a...


Kiểm tra (15 phút)
Môn: Vật lý


Điểm Lời phê của cô gi¸o


<i>Câu 1: Khoanh trịn vào câu mà em cho là đúng.</i>
Âm thanh đợc tạo ra nhờ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

B. Điện.
C. ánh sáng.
D. Dao động.


<i>Câu 2: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?</i>
A. Khi vật dao động mạnh hơn.


B. Khi vật dao động chậm hơn.


C. Khi vật lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn.


<i>C©u 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</i>


a, S dao động trong một giây gọi là ………Đơn vị đo tần số là……….(Hz).


b,Tai ngời bình thờng có thể nghe đợc những âm có tần số từ………..đến……..
c, Âm càng bổng thì tần số dao động càng…


d, Âm càng trầm thì tần số dao động càng…..
Câu 4: Khi nào ta nói âm phỏt ra trm?


A. Khi âm phát ra với tần số cao B. Khi âm phát ra với tần số thÊp


C. Khi ©m nghe to D. Khi ©m nghe nhá


<i>C©u 5: Vật nào sau đây phát ra với tần sè lín nhÊt:</i>


A. Trong một giây, dây đàn thực hiện đợc 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện đợc 3000 dao động
C. Trong 5 giây mặt trống thực hiện đợc 500 dao động
D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện đợc 1200 dao động


TuÇn thø 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Họ và tên:...
Lớp 7A...


Kiểm tra 15 phút
Môn Vật Lý lớp 7


Điểm Lời phê của cô giáo


Bài 1:Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Nội dung Đúng Sai


1 Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích âm


2 Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, nhiễm điện khác loại thì hút
nhau.


3 Dũng in trong kim loại là sự dịch chuyển tự do của các electron trong
kim loại đó.


4 ChiỊu quy íc cđa dßng điện ngợc với chiều dịch chuyển có hớng của
các electron tự do trong dây dẫn kim loại.


Bài 2: Thế nào là chất dẫn điện? Chất cách điện? Cho ví dô?


Bài 3: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện chạy trong mch
khi cụng tc úng.


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



Ngày soạn: 02/10/2010
Ngày giảng: 06/10/2010


Tiết 8 Bài 7: gơng cầu låi.


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- T/c của ảnh qua gơng cầu lồi


- Xác định đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi


- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi trong thực tế
<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học


* Kỹ năng làm các cõu hi
<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

* có ý thức giáo dục bảo vệ môi trờng, bảo vệ tính mạng con ngời giảm thiểu số tai nan
giao thông.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>



<i>1).Giáo viên : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- 1 gơng cầu lồi


- 1 gơng phẳng


- 1 cõy nn v diờm t


3) Phơng pháp: phát vấn, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát làm thí nghim.


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


<b>6. n nh: ...</b>
<b>7. Kiểm tra bài cũ, vào bài mới ( 8phút). </b>


* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra :


Câu1: Nêu t/c của gơng phẳng? Vì sao biết ảnh của vật qua gơng phẳng là ảnh ảo?
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


* Cho h/s nhận xét hai câu hái kiĨm tra


* Tỉ chøc t×nh hng häc tËp ( Vào bài) nh sau: G/v đa ra 1 số dụng cụ nh thìa muôi, bình cầu
g-ơng xe máy... h/s quan sát ảnh của mình rồi nhạn xét


Sau đó g/v giới thiệu gơng cầu lồi ? Ta học bài hơm nay



<b>8. Bµi míi:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lồi - Thời gian 15 phút</i>


 Cho h/s đọc sách giáo khoa và làm thí
nghiệm hình 7.1


 ®a ra dù ®o¸n


* ThÝ nghiƯm kiĨm tra , bè trÝ thÝ nghiƯm nh
h7.2


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét :
? ảnh thật hay ảo? tại sao?


+ Thay g¬ng b»ng tÊm kính lồi
- Đặt cây nến đang cháy


- đa mằn chắn ra phía sau gơng ở các vị trí
* Gọi h/s rút ra kết luận


* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s
ghi kết luận này


<b>I. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi</b>


HS: Nghiên bố trí thí nghiệm nh SGK và đa
ra dự đoán


+ ảnh nhỏ hơn vật
+ có thể là ảnh ảo


HS làm thí nghiệm: So sánh ảnh của hai vật
giống nhau trớc gơng phẳng và gơng cầu lồi
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
- ảnh ảo


- ảnh nhỏ hơn vật


* H/s ghi kết luận của phần này:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

* G/v yêu cầu h/s nêu phơng án xác định
vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi?


?Có cách nào để xác định vùng nhìn thấy của
gơng cầu lồi không?


* Cho h/s nêu các phơng án ( Có thể g/v gợi
ý thêm bằng cách đặt gơng lên cao hơn đầu,
quan sát các bạn trong gơng , xác định đợc
bao nhiêu bạn, rồi cũng tại đấy đặt gơng cầu
lồi xem nhìn thấy bao nhiêu bn )


* Cho h/s trả lời xem phơng án nào nhanh
h¬n?



* Cho h/s rót ra kÕt ln


<b>II. Vïng nhìn thấy của gơng cầu lồi</b>
* H/s trả lời câu hỏi của g/v


* 3 nhóm làm phơng án 1, 3 nhóm làm
ph-ơng án hai


* Kết luận:


Nhỡn vo gng cu lồi ta quan sát đợc 1 vùng
rộng hơn khi nhìn vào gơng phẳng


có cùng kích thớc
<i>Hoạt động 3 - Vận dụng - Thời gian 6 phút</i>
1/ Vn dng:


* G/v hớng dẫn quan sát vùng nhìn ở chỗ
khuất qua hai gơng, gơng phẳng và gơng cầu
lồi?


* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
*GV tích hợp BVMT bằng khẳng định câu
C4.


Tại vùng núi cao, những nơi đờng hẹp,uốn
l-ợn, tại các khúc quanh ngời ta đặt các gơng
cầu lồi nhằm cho các lài xe dễ dàng quan sát
đờng và các phơng tiện khác cũng nh ngời và
các xúc vật đi qua, việc làm này làm giảm


thiểu số các vụ tai nạn giao thơng nhằm bảo
vệ tính mạng con ngời và các sinh vật.


<b>IV/ VËn dơng:</b>


* H/s quan s¸t vïng nhìn ở chỗ khuất qua hai
gơng, gơng phẳng và gơng cÇu låi?


H/s chỉ ra đợc ở gơng cầu lồi thì quan sát đợc
1 vùng rộng hơn gơng phẳng


* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
C4: Ngời lái xe nhìn thấy ngời và cây cối ở
dằng sau nên tránh đợc tai nạn


<b>4. Cđng cè : 4 phót</b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 7.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2 phút</b>
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 7 SBT
* Làm lại các C


IV. <b>Nhận xét đánh giá giờ dạy</b>.


………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngµy soạn: 10/10/2010
Ngày giảng: 13/10/2010


Tiết 9 Bài:

gơng cầu lõm



<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc:
- Nhận biết đợc ảnh của gơng cầu lõm


- Nêu đợc tính chất của ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm


- Nêu đợc tác dụng của gơng cầu lõm tong cuộc sống và kỹ thuật.
<i>2). Kỹ năng: </i>


* Bố trí đợc thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm.
* Quan sát đợc tia sáng đi qua gơng cầu lõm.


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống v cỏc * )
<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động


cá nhân, ... mt cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Học sinh: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- 1 gng cu lõm có giá đỡ thẳng đứng.


- 1 gơng cầu lõm trong (nếu có trong phịng thí nghiệm).
- 1 gơng phẳng có cùng đờng kính với gơng cầu lõm.
- 1 cây nến, diêm.


- 1 màn chắn có giá đỡ di chuyển đợc.


<i>3) Phơng pháp : phát vấn, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát làm thí nghiệm</i>


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


<b>1. n nh: ...</b>
<b>2. Kim tra bài cũ vào bài mới : 10 phút</b>


* Gi¸o viên nêu câu hỏi kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

* H/ s trả lời câu hỏi kiểm tra
- H/s1 Trả lời câu1



* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bµi)


*Kết hợp tích hợp BVMT: Trong thực tế, KHKT đã giúp con ngời sử dụng năng lợng ánh sáng
mặt trời vào việc chạy ôtô, đun bếp, làm pin, ... bằng cách sử dụng gơng cầu lõm. Vậy gơng cầu
lõm là gì? Gơng cầu lõm có tính chất gì mà có thể “thu” đợc năng lợng mặt trời.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm - Thời gian 10 phút</i>
- Giáo viên giới thiệu gơng cầu lõm là gơng


cã mặt phản xạ là mặt trong của 1 phần mặt
cÇu.


- Giáo viên u cầu HS đọc thí nghiệm và
tiến hành thí nghiệm.


- Yêu cầu HS nhận xét thấy ảnh khi đặt vật
gần gơng và xa gơng


- Cho h/s kiểm tra ảnh ảo hay thật.


<b>I. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm.</b>


* H/s nghiờn cu cõu C1 v tr lời nh sau:
- Vật đặt ở mọi vị trí trớc gng



- Gần gơng
- Xa gơng


- Kiểm tra ảnh ảo


* H/s ghi kết luận của phần này:
*Khi vật đặt ở gn gng:


- ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm:
+Là ảnh ảo.


+Lớn hơn vật.
*Khi vật ở xa gơng:


- ảnh nhỏ hơn vật, ngợc chiều.(ảnh là ảnh thật)
C2: So sánh ảnh của cây nến trong gơng
phẳng và gơng cầu lõm


Gơng phẳng Gơng cầu lõm
ảnh ảnh ảo, không


hứng đợc


ảnh ảo, không
hứng đợc
độ lớn Lớn bằng vật Lớn hơn vật


<i>Hoạt động 2 - Nhiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm - Thời gian 15 phút</i>
* Cho h/s đọc thí nghiệm và nêu phơng án



* G/v yêu cầu h/s đọc thí nghiệm và trả lời ?
mục đích nghiên cứu của thí nghiệm là gì?
* G/v có thể giúp cho h/s tự điều khiển đèn
để thu đợc chùm phản xạ là chùm //


<b>II. Sù ph¶n xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm</b>
<i>1/ Đối với chùm //</i>


* Câu C3 h/s làm thí nghiệm


- Kt qu chiếu1 chùm tia tới // lên gơng cầu
lõm thu đực một chùm tia phản xạ hội tụ tại 1
điểm trớc gơng


* Câu C4: H/s giải đợc - Vì mặt trời ở xa
chùm tia tới là chùm //do đó phản xạ hộin tụ
tại 1 điểm trớc gơng do đó vật nóng lên
<i>2/ Với 1chùm tia sáng phân k:</i>


a) Chùm tia tới phân kỳ ở 1 vị trí thích hợp tới
gơng cho ta 1 chùm phản xạ //


b) Thí nghiệm: h/s tự làm thí nghiệm theo câu
C5


Chùm sáng ra khỏi đèn hội tụ tại 1 điểm tới
g-ơng cầu lõm thì phản xạ //


<i>Hoạt động 3 - Vận dụng Thời gian 10 phút</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV giới thiệu nh SGK ,


Yêu cầu học sinh thảo luận và
làm 2 câu C6;C7


*Củng cố:
.


C6: Búng ốn pin ở vị trí tạo chùm tia
phân kỳ tới gơng - chùm phản xạ
song song -T ập trung ánh sáng đi xa.
C7: Bóng đèn ra xa - tạo chùm tia tới
gơng là chùm song song - chùm phản
xạ tập trung ánh sáng tại một điểm
<b>9. Củng cố: 5 phỳt</b>


GV hớng dẫn học sinh trả lời lần lợt các câu hỏi:
? ảnh ảo trớc gơng cầu lõm có tính chất gì?
<i>- ảnh ảo lớn hơn vật.</i>


? vt ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm thì thu đợc ảnh ảo?
<i>- Khi vật đặt gần gơng.</i>


? Vật đặt ở vị trí nào thì có ảnh thật ? ảnh đó có tính chất gì?
<i>- Vật đặt xa gơng,ảnh thật,ngợc chiều,nhỏ hơn vật.</i>


? Vật đặt trớc gơng cầu lõm có khi nào khơng nhận đợc ảnh khơng? có: đó là
<i>khi vật ở xa gơng</i>



? ¸nh s¸ng chiÕu tới gơng cầu lõm có tính chất gì?


? Cú nờn dùng gơng cầu lõm đặt phía trớc ngời lái xe để quan sát vật phía sau khơng?giải thích?
<i>Ngời lái xe khơng dùng gơng cầu lõm để quan sát phía sau vì:GC lõm có vùng quan sát hẹp.</i>
Có một vị trí mà ngời lái xe khơng quan sát đợc.


<b>10. Híng dÉn về nhà: 2 phút</b>


:Học sinh nghiên cứu lại tc của gơng cầu lõm.
Làm bài tập:8.1;8.2;8.3(sbt-tr9)


Học bài chuẩn bị ôn tập ch¬ng


IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy.


………
………
………


………


Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày giảng: 20/10/2010


Tiết 10 Bài: Tổng kết chơng i - quang học


<b>I). Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

* Ôn tập, củng cố lại kiÕn thøc trong ch¬ng (Quang häc)



* Lun tËp c¸ch vËn dơng kiÕn thøc quang học vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất
và trong nghiên cứu khoa học.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các môn học khác


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn k nng tng hp v h thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ - Vẽ ảnh của vật qua gơng phẳng một cách thành thạo *
Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt đề bài -
Phơng pháp giải - Trình by cỏch gii


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn.


* Hng hỏi trong hc tp, tớch cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miƯng vµ vµo bµi
<i> 2). Häc sinh:</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>


* Kẻ sẵn bảng của trị chơi ơ chữ trên giấy rơ ky ( Phóng to)
<i>3) Phơng pháp: phỏt vn,...</i>


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


4. n nh: ...
5. Kiểm tra bài cũ: 5 phút


Gäi mét häc sinh trả lời câu hỏi 1;2;3;4 trong phần tự kiểm tra
3. Bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Ôn lai kiến thức - Thời gian 10 phút</i>


* Yêu cầu h/s trả lời lần lợt các câu hỏi mà
h/s đã chuẩn bị ở nhà


* Ơ mỗi câu hỏi cho h/s nhận xét và cho
điểm. Thày có thể hỏi thêm các câu hỏi phụ
gắn liền với nội dung câu hỏi trong SGK
Có thể hỏi thêm ở các câu hỏi nh sau:
Câu1 ? Tai sao không chọn phơng án A,B D
? Hãy lấy 1 thí dụ minh hoạ phơng án A
Câu 2? Bắng t/n nào để c/tỏ kích thớc của vật
= kớch thc ca nh


? Tại sao là ảnh ảo


Câu 3? Trong môi trờng không trong suốt thì
sao? cho 1 thÝ dô



Câu4? Dựa vào ý nào của đ/l để vẽ tia phản
xạ? Kéo dài tia phản xạ về phía sau gơng thì
nó đi qua điểm đặc biệt gì


Câu 5.? Tại sao ngời ta dùng gơng cầu lồi để
lm gng chiu hu


Câu 6? Trong thực tế gơng cầu lõm hay có ở
các dụng cụ nào


Câu 7? HÃy viết 1 câu không có nghĩa trong
4 cụm từ ở 4 cột ấy


* H/s lần lợt trả lời các câu hỏi trong SGK và
các câu hỏi thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Hoạt động 2 - Vận dụng - Thi gian 20 phỳt</i>


Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Yêu cầu cả lớp vẽ ra giấy


- Gọi h/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn


thấy của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của


S2



- Gọi h/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1 và S2


* Gọi h/s mang bài vẽ lên thày chữa
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
- Gọi hai h/s làm C2


* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3
- ? Khi nào ta nhìn thấy vật? vậy khi nào bạn
An nhìn thấy bạn Hải


- ? Lên vẽ tia sáng truyền từ bạn An vào mắt
bạn Hải


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Cả lớp vẽ ra giấy


- H/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn thấy


của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của S2


- H/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1 và S2


* 4 h/s mang bài vẽ lên thày chữa
S1


S1/


S2



S2/


HS2:C2 ảnh quan sát đợc trong ba gơng đều
là ảnh ảo.ảnh nhìn thấy trong gơng cầu lồi
nhỏ hơn trong gơng phẳng, ảnh trong gơng
phẳng lại nhỏ hơn ảnh trong gơng cầu lõm


 H/s làmC3:


Những cặp nhìn thấy nhau là:


An - Thanh, An - Hải, Thanh - Hải,
Hải - Hà


<i>Hot động 3- Trị chơi ơ chữ - Thời gian 8 phút</i>
* Thày hớng dẫn cách chơi


- Cử 1 bạn lên đọc và ghi điểm cho các đội
- Các đội đợc chọn 2 lần


* Các đội chọn và trả lời câu mình chọn
1. Vật sãng


2. ngn s¸ng
3. ảnh ảo
4. ngôi sao
5. pháp tuyến
6. Bóng đen
7. gơng phẳng


6. Híng dÉn vỊ nhµ:


* Học thuộc phần ghi nhớ của 8 bài đã học
Làm lại các C


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy.


………
………
………


………


Ng y soan: 24/10/2010à
Ng y gi¶ng: 28/10/2010à


TiÕt 11 – Bµi: kiĨm tra bµi sè i - häc kú i
<b>I/ Mơc tiªu</b>


<i>1. Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh </i>
nghiệm cho thày và trò, về phơng pháp giảng dạy v phng phỏp hc tp


<i>2. Kỹ năng</i>


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn bài
dễ làm trớc bµi khã lµm sau....)


- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng, Cách làm bài kiểm
tra có trắc nghiệm, phần tự luận chủ yếu tập trung vào vẽ ảnh và vùng nhìn thấy ảnh của vật qua
gơng phẳng



<i>3. Thái độ : </i>


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c - Tính trung thực - Tính nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
<b>II/ Phần chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viªn: </i>


- Bàn trong nhóm song song để thống nhất cách thức ra đề và nội dung ra đề và thống
nhất biểu điểm


- Ra đề và lên biểu điểm theo phơng án đã bàn trong nhóm song song, duyệt qua bộ
phận chuyên môn


<i>2.Häc sinh :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Làm các phần hớng dẫn về nhà của thày


- Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ học tập phục vụ cho bài kiêm tra


<i><b>3. Phơng pháp:</b></i> kiểm tra và làm bài trên giấy


<b>III. Đề bài:</b>


<b>Bài kiểm tra cuối ch¬ng I vËt lý 7</b>–


<i>( Thời gian làm bài 45 phút )</i>


<b>I/ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dới đây: </b>


1/ ( 0,5 điểm ) Khi nào ta nhìn thấy một vật ?


D.Khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta C. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
E. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối. D. Khi mắt ta hớng vào vật.


2/ ( 0,5 điểm ) Trong mơi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đờng :
B. Theo nhiều đờng khác nhau. B. Theo đờng thẳng.


F. Theo đờng gấp khúc. D. Theo đờng cong.
3/ ( 0,5 điểm ) Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong mặt phẳng với :


A.Tia tới và đờng vng góc với tia tới.
B. Tia tới và đờng vuông góc với gơng.
C.Tia tới và pháp tuyến của gơng tại điểm tới
D.Tia tới và pháp tuyến của gơng tại mép gơng


4/ ( 0,5 điểm)Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng nh thế nào?
B. Góc tới gấp đơi góc phản xạ. B. Góc phản xạ gấp đơi góc tới


C. Góc phản xạ gấp ba góc tới D. Góc phản xạ bằng góc tới.
5/ ( 0,5 điểm) ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng:


A. Bng vt. B. lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật
6/ ( 0,5 điểm) ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi:


A.Lớn hơn vật B.Nhỏ hơn vật. C. Lớn gấp ba vật D. Gấp đôi vật
7/ ( 0,5 điểm ) ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm



A.nhá h¬n vËt B.B»ng vËt C.Lín h¬n vËt D.B»ng nưa vËt
8/ (0,5đ) ảnh thật của một vật tạo bởi gơng cầu lõm:


A.Lớn hơn vật. B.. BÐ h¬n vËt. C.B»ng vËt. D.GÊp 2 lÇn vËt.


9/ ( 0,5 điểm) Lần lợt đặt mắt trớc một gơng cầu lồi, một gơng phẳng ( cùng chiều rộng), cách 2
gơng một khoảng bằng nhau. so sánh vùng nhìn thấy của 2 gng.


B. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn gơng phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của hai gơng bằng nhau


D. Vựng nhỡn thy của gơng phẳng lớn hơn của gơng cầu lồi.
E. Không so sánh đợc.


10/ ( 0,5 điểm) Vì sao nhờ có gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa.
E. Vì gơng hắt ánh sáng trở lại.


F. Vì gơng cho ¶nh ¶o râ h¬n.


G. Vì đó là gơng cầu lõm, cho chùm phản xạ song song.
H. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy những vật xa.


<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây. </b>


11/ ( 0,5 im) Trong nc nguyên chất ánh sáng truyền đi theo đờng ...


12/ ( 0,5 điểm) Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gơng phẳng ... từ ảnh của điểm
đó đến gơng.


13/ ( 0,5 điểm) ảnh ... ... tạo bởi gơng cầu lõm không hứng đợc trên màn chắn .


14/ ( 0,5 điểm) Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi ... vùng nhìn thấy của gơng phẳng có
cùng kích thớc .


15/ ( 0,5 điểm) ảnh ảo của một vật quan sát đựợc trong gơng cầu lõm ... ảnh ảo
của cùng vật đó quan sát đợc trên gơng cầu lồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

16/ Cho một vật sáng A B đặt trớc một gơng phẳng ( hình 1)
d) Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI (1)


e) Vẽ ảnh của AB ( 1điểm)


f) Gch chéo bằng bút chì vùng đặt mắt để có thể quan sát đợc ảnh của AB ( 0,5 điểm).




Đáp án và biểu điểm:



Mi ý đúng 0.5 điểm



1.A

2.B

3.C

4.D

5.A



6.B

7.C

8.B

9.A

10.C



11. thẳng


12. bằng khoảng cách
13. ảo


14 rộng hơn
15. nhỏ hơn


CÂU 16:


Vẽ đợc tia phản xạ: 1 điểm
vẽ đợc ảnh của AB: 1 im


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Ngày soạn: 01/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:09/11/2010</b></i>


Tiết 12 <b> Bài: Nguồn âm</b>


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Đặc điểm chung của các nguồn âm


- Nhận biết đợc một số nguồn âm trong thực tế đời sống
<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học là đặc điểm của nguồnn âm là dao động


* Kỹ năng làm các câu hỏi
<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động


cá nhõn, ... mt cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
* Một cốc không, một cốc có nớc


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- Mt si dõy cao su mảnh.1 dùi trống, 1 âm thoa và búa cao su, 1 tờ giấy, mẩu lá chuối
3) Phơng pháp:: nêu và giải quyết vấn đề. Làm thí nghiệm, nghe và quan sát


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1.n nh...
2. kiểm tra bài cũ 5p


1/ KiĨm tra miƯng: Kh«ng vì đây là bài đầu chơng
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


- Cho h/s tìm hiểu mục tiêu của chơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

* Giáo viên ghi bảng
3/ Bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i>Hoạt động 1 - Nhận biết nguồn âm - Thời gian 10 phút</i>
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gi h/s rỳt ra kt lun


* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s
ghi kết luận này


Cho học sinh trả lời C2


<b>I. Nhận biết nguồn âm </b>


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau
* H/s ghi kết luận của phần này:


- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm


HS: Kể tên mét sè ngn ©m.


<i>Hoạt động : Tìm hiểu đặc điểm chung của nguồn âm - Thời gian 20 phút</i>
* G/v u cầu h/s làm thí nghiệm


? VÞ trÝ cân bằng của dây cao su là gì?
* Cho thay cèc thủ tinh bµng trèng


? Phải kiểm tra nh thế nào để biết mặt trống
có rung động hay khơng?



* Cho h/s đa ra các phơng án để kiểm tra
* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5
- Gõ búa cao su vào âm thoa


*GV tích hợp BVMT:Các vật phát ra đều có
giao động vì thế để bảo vệ giọng nói của con
ngời,ta cần luyện tập thờng xun, tránh nói
q to, khơng hút thuốc lá.


<b>II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? </b>
* H/s đọc thí nghiệm


- Thiết kế t/n 1 và ghi bài: Vị trí cân bằng của
dây cao su là vị trí dây đứng yên và nằm trên
đờng thẳng


- Làm thí nghiệm và quan sát hiện tợng: Nghe
dây rung động và âm phát ra


- T¬ng tù nh thế làm t/n 2: Gõ vào mặt trống -
H/s có thể trả lời :


+ Để các vật nhẹ lên mặt trống, các vật này
nẩy lên nẩy xuống


+ Đa trống sát vào quả bóng


- H/s kim tra xem trng cú rung ng
khụng?



- Tơng tự làm t/n 3


- H/s cã thĨ cã c¸c c¸ch kiĨm tra nh sau;
+ Sờ nhẹ tay vào nhánh của âm thoa


+ Đặt quả bóng bàn nhẹ vào cạnh nhánh của
âm thoa


+ Buộc vào đầu của âm thoa 1 cái tăm rồi
nhúng xuèng níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Hoạt động 4: Vận dụng </i>
1/ Vận dụng:


Cho h/s làm C6 đến C9


<b>III. VËn dông: </b>
1/ VËn dơng:


C6: T theo ý cđa h/s
C7 : T theo ý cđa h/s


C8: Có thể kiểm tra sự dao động của cột
khơng khí trong lọ bằng cách dán vài tua giấy
trên miệng của ống khi không khí dao động sẽ
thấy tua giấy bay


C9: a) ống nghiệm và nớc trong ống nghiẹm
dao động



b) èng cã nhieï nớc phát ra âm trầm nhất và
ngợc lại


c) Ct khơng khí trong ống dao động
d) ống có ít nớc sễ phát ra âm trầm nhất và
ngợc lai


<b>4. Củng cố: </b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 10.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


<b>5/ Hớng dẫn về nhà </b>
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bµi tËp 10 SBT


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy</b>.


………
………


Ng y soạn: 15/11/2010
Ngày giảng: 17/11/2010


Tit 13 Bi:

cao của âm



<b>I). Mơc tiªu: </b>



<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao của âm với tần số của âm


- Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao ( âm bổng) âm thấp (âm trầm)và tần số khi so sỏnh hai
õm


<i>2). Kỹ năng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học, để hiểu tần số của âm là gì, thấy đợc mối quan hệ gữa tần số và độ cao của
âm


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * )
<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập.


* Hng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... mt cỏch tớch cc.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài


<i>2). Mỗi nhãm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :
- ! đàn ghi ta hoặc 1 cây sáo
- 1 giá thí nghiệm


- 1 con lắc đơn dai 20 cm
- 1 con lắc đơn dai 40 cm
- ! đĩa phát âm có 3 hàng lỗ
- 1 miếng phim nhựa


- 1 thÐp l¸ ( 0,7 x 15 x 300 cm)


3) Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. ổn định: ...
2. Kiểm tra bài cũ: 7p


Câu hỏi: Các nguồn âm có đặc điểm nào giống nhau? làm bài 10.
HS: Khi phát ra âm,mọi vật đều dao động.


-Bµi 10.1:Khoanh tròn phơng án D.


Vo bi: Ti sao cõy n bầu chỉ có 1 dây làm sao ngời nhạc sỹ lại khéo léo rung lên làm cho
bài hát khi thì thánh thót âm bổng khi thì lắng xuống làm xao xuyến lòng ngời ? Vậy nguyên
nhân nào làm âm tầm bổng khác nhau vậy? để trả lời câu hi dú ta hc bi hụm nay.


* Giáo viên ghi bảng


3. Bài mới:


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>
<i>Hot động 1 - Nghiên cứu khái niệm tần số- Thời gian 10 phút </i>
* G/v bố trí thí nghiệm hình 11.1 sgk


* Lµm thÝ nghiƯm víi hai loại con lắc 20 cm
và 40 cm cùng lệch 1 gãc nh nhau.


* Hớng dẫn xác định 1 dao động.


? Xác định số dao động trong 10 giây, trong 1
giây.


*GV giới thiệu:Số dao động trong 1 giây gọi
l tn s.


?tần số là gì?


* Thụng bỏo n v của tần số là Hec,kí hiệu


<b>I.Dao động nhanh, chậm-Tần số: </b>


* Nghe hớng dẫn của g/v để hiểu thế nào là
1 dao động


* Đếm số dao động của con lắc trong 10
giây và 1 giây(Điền vào bảng trang 31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

lµ Hz.



?hỏi tần số của hai con lắc trên là bao nhiêu?
* Yêu cầu h/s làm phần nhận xét , g/v chốt lại
cho đúng và ghi nhận xét vào vở


* Ghi đơn vị tần số và ghi nhận xét: Dao
<b>động càng nhanh thì tần số dao động </b>
<b>càng lớn.</b>


<i>Hoạt động 3- Nghiên cứu mối liên hệ độ cao của âm và tần số dao động - Thời gian 15’ </i>
GV cho HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm để


häc sinh quan sát và trả lời C3.


* Cho h/s làm thí nghiệm3 - Gọi 2, 3 em lên
làm thÝ nghiÖm.


* Hớng dẫn h/s làm thay đổi vận tốc của đĩa
nhựa bằng cách thay đổi số pin - lu ý để góc
miếng phim nhựa chạm vào đĩa để âm phát ra
to và rõ hơn.


* Yêu cầu h/s làm 3 lần để hoàn thành C4
* Hớng dẫn h/s làm thí nghiệm này . Khơng
đếm đợc số dao động nên cho h/s quan sát
hiện tợng, rồi từ đó h/s rút ra kết luận
? Từ 3 t/n trên cho h/s hoàn thành kết luận
trang 32


* Gọi 3 h/s lờn c kt lun



<b>II. Âm cao (âm bổng), ©m thÊp ( ©m </b>
<b>trÇm) </b>


ThÝ nghiƯm 2:
C3:


cña th


……… ớc dài dao động chậm âm
phát ra thp.


ngắn âm phát ra cao.




* H/s lm t/n theo nhúm, Chú ý nghe để
nhận biết âm phát ra ở 3 hàng lỗ khi đĩa
quay nhanh và quay chậm và nhận biết đợc:
- Đĩa quay nhanh : Âm bổng


- Đĩa quay chậm : Âm trầm


* Kt lun : Dao động càng nhanh ( chậm)
thì tần số dao động càng lớn (nhỏ) và âm
phát ra càng cao ( thấp)


<i>Hoạt động3 - Vận dụng 10 phút</i>
1/ Vận dụng :



* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5:
* Cho h/s nghiên cứu câu C6 và trả lời C6
* Cho h/s nghiên cứu câu C7 và trả lời C7
* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và
thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài
học hôm nay


1/ Vận dụng :


* H/s nghiờn cứu câu C5 và trả lời C5:
Vật dao động có tần số 70HZ có dao động
nhanh hơn vật dao động có tần số 50Hz
phát ra âm thấp hơn.


* H/s nghiên cứu câu C6 và trả lời C6:
Dây đàn căng-dao động nhanh-tần số
lớn-âm cao.Dây đàn trùng-ngợc lại.


* H/s nghiên cứu câu C7 và trả lời C7:
-Chạm vào miếng phim ở phần vành đĩa(xa
tâm) khơng khí sau hàng lỗ dao động
nhanh-tần số lớn-âm cao.


-Chạm miếng phim ở xa vành đĩa(gần tâm)
khơng khí sau hàng lỗ dao động chậm-tần
số nhỏ-âm trầm.


<b>4. Cñng cè: 2p </b>


* - Âm cao âm thấp phụ thuộc vào yếu tố nào?


- Tần số là gì ? đơn vị ?


- Trong cây đàn ghi ta có dây to , dây nhỏ dây nào phát ra âm trầm bổng
* Yêu cầu học sinh làm bài tập 11.1 SBT ngay tại lp


<b>5/ Hớng dẫn về nhà.1p </b>
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 11 SBT
* Làm lại các C


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>




Ngày soạn: 20/11/2010
Ngày giảng: 23/11/2010


Tit 14 – Bài: độ to của âm


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm
- Biêt so sánh dc õm to, õm nh


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Qua thí nghiệm rút ra đợc khái niệm biên độ và độ to nhỏ của âm phụ thuộc vào biên


độ.


* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kt lun ca bi hc.


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong hc tp, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- 1 trống và dùi
- 1 con lắc bấc


- 1 thÐp l¸ ( 0,7 x15 x 300 cm)
2. Häc sinh: b¶ng phơ nhãm,...


3. Phơng pháp: làm thí nghiệm, nêu và gii quyt vn ,...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>



1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra 15 phót


<i>Câu 1: Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng.</i>
Âm thanh đợc tạo ra nhờ:


A. Nhiệt.
B. Điện.
C. ánh sáng.
D. Dao động.


<i>Câu 2: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?</i>
A. Khi vật dao động mạnh hơn.


B.Khi vật dao động chậm hơn.


C.Khi vật lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần s dao ng ln hn.


<i>Câu 3:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</i>


a,S dao ng trong mt giõy gi l ………Đơn vị đo tần số là……….(Hz).
b,Tai ngời bình thờng có thể nghe đợc những âm có tần số từ………..đến……..
c,Âm càng bổng thì tần số dao động càng…


d,Âm càng trầm thì tn s dao ng cng..


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>
Câu 1:(2đ)-Chọn D



Câu 2:(2đ)-Chọn D


Cõu 3:(6)-Mi ý ỳng c 1,5
a,tn shec(Hz).
b,..t 20Hz đến 20000Hz.
c,………..lớn


d,………..nhá.
3. Bµi míi:


* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: Ngời ta có thói quen nói to và nhỏ khác nhau,
song khi hét lên thì bị đau cổ. Vậy tại sao nói đợc to và nhỏ ? Để trả lời câu hỏi này ta học bài
hôm nay


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu về biên độ dao động - Mối liên hệ giữa biên độ dao dộng và độ to</i>
<i>nhỏ của âm phát ra - Thời gian 15 phút </i>


* Cho h/s lµm thÝ nghiƯm 1 sgk?.
?Thí nghiệm gồm những dụng cụ gì ?
?Tiến hành thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?


* Qua thÝ nghiƯm cho h/s hoàn thành bảng 1 /
30 sgk


? Nờu cỏc phng án làm thí nghiệm khác để
minh hoạ kết quả trên.



* Thơng báo biên độ dao động


* Cho h/s nghiªn cứu câu C2 và trả lời C2
* Bằng 1 chiếc trống và 1 quả bóng treo lên


<b>I. m to, âm nhỏ - biên độ giao động</b>
* Các nhóm chuẩn bị dụng cụ t/n và tiến
hành thí nghiệm , Chú ý phải cho tất cả các
em đều phải tham gia hoạt động thí nghiệm
* Cá nhân hồn thành bảng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ln trªn.


* NÕu h/s lóng tóng g/v híng dÉn cho h/s lµm
thÝ nghiƯm kiĨm chøng


* Biên độ quả bóng lớn nhỏ
? Mặt trống dao động nh thế no?


* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3
* Cho 2hay3 h/s trả lời câu hỏi


trớ cõn bng càng nhiều(ít) biên độ dao động
càng lớn ( nhỏ), âm phát ra càng to
( nh)


* H/s nêu phơng án thí nghiêm 2
- H/s tù bè trÝ thÝ nghiƯm


- Tiến hành thí nghiệm và nghe âm phát ra


để nêu nhận xét


+ Khi gõ nhẹ: âm nhỏ , quả bóng dao động
nhỏ


+ Khi gõ mạnh: âm to , quả bóng dao động
với biên độ lớn


* H/s hoµn thµnh C3


* Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên độ
dao động của âm càng lớn


<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu độ to của 1 số âm - Thời gian 10 phút </i>
* Yêu cầu h/s đọc sgk và trả lời câu hỏi :


? Đơn vị đo độ to của âm là gì ? Ký hiêu nh
thế nào?


* g/v giới thiệu độ to của 1 số âm và máy đo
độ to của 1 số âm


* Hái


? TiÕng sét to gấp mấy tiếng ồn?


? Độ to của âm là bao nhiêu thì gây ra đau
tai?


* G/v cú thể giới thiệu trong chống Mỹ ở chỗ


máy bay thả bom khi bom nổ ngời ở gần
không bị chảy máu nhng bị điếc tai do độ to
của âm lớn hơn 130 dB làm cho màng nhĩ bị
thng


<b>II. Đọ to của âm </b>


* H/s c v ghi vở: độ to của âm đợc đo
bằng đơn vị là đề xi ben ( kí hiệu dB)
* Nêu đợc độ to của âm lớn hơn và bằng
130 dB làm đau nhức tai


<i>Hoạt động 3 - Vận dụng 7p </i>
1/ Vận dụng:


* G/v yªu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu
C4 , C5, C6 trong vßng 3 phót


* G/v gäi h/s khác nhận xét và g/v chuẩn lại
3/ Hớng dẫn về nhà


<b>III / Vận dụng:</b>


* H/s làm việc cá nhân trả lời câu C4 , C5,
C6 trong vòng 3 phút


C4: Khi gảy mạnh 1 dây đàn thì tiếng đàn
sẽ to. Vì khi gảy mạmh thì dây đàn lệch
nhiều, tức là biên độ dao động của dây đàn
lớn nên âm phát ra to



C6: Biên độ dao động của màng loa lớn khi
máy thu thanh phát ra âm to biên độ dao
động của màng loa nhỏ khi máy thu rthanh
phát ra âm nhỏ


C7: Độ to của tiếng ồn trên sân trờng giờ ra
chơi khoảng từ 50 dB đến 70 dB


<b>4. Cñng cè: 3p </b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 12.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

* Làm bài tập 12 SBT
* Làm lại các C


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy</b>.





Ngày soạn: 21/11/2010


Ngày giảng: 23/11/2010



Tiết 15 Bài 13: Môi trờng truyền âm


<b>I). Mục tiêu: </b>



<i>1). Kiến thức:</i>


* Kể tên đợc một số môi trờng truyền âm và khơng truyền đợc âm.


* Nêu đợc một số thí dụ về sự truyền âm trong các môi trờng khác nhau: rắn, lỏng, khí.
<i> 2). Kỹ năng: </i>


* Làm thí ngiệm để chứng minh âm truyền qua các môi trờng nào?


* Tìm ra phơng án thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm, biên độ dao động
âm càng nhỏ  <sub> âm càng nhỏ</sub>


<i>3).Thái độ:</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). GV:: </i>


* 2 trèng ( chọn loại trống mặt căng, mỏng ).
* 2 quả cầu bấc.


* 1 nguồn phát âm dïng vi m¹ch kÌm pin


* 1 b×nh níc cã thĨ cho lät ngn phát âm vào bình.
*. Tranh phãng to h×nh 13.4


<i>2. HS: Dơng cơ häc tËp bộ môn</i>



3. Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm,...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


<i>2. kiểm tra bài cò: 5p</i>


HS1: Hãy nêu độ to của âm phụ thuộc nguồn âm nh thế nào? Đơn vị đo độ to của âm .
Chữa bài tập 12.1; 12.2


1.


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Nghiên cứu môi trờng truyền âm - 230020phút</i>
_ Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 1


trong SGK trong 1 phót , råi tham gia cïng
nhãm chn bÞ thÝ nghiƯm.


_ GV hớng dẫn HS : Cầm tay trống 1 tránh
âm truyền qua chất rắn (thanh trụ giữa 2
trống hoặc mặt bàn đặt 2 trống). Trống 2 đặt
trên giá .


_ GV ghi sẵn lên bảng phụ các bớc tiến
hành thí nghiệm. Yêu cầu HS tiến hành thí


<b>I. Môi trờng truyền âm </b>



<i>1- Thí nghiệm1: Sự truyền âm trong chất khí. </i>
(5 phút)


- Cá nhân HS ngiên cứu thÝ nghiƯm 1 trong
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

nghiệm theo nhóm, GV quan sát HS làm và
chỉnh đốn.


- Híng dÉn häc sinh th¶o ln kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm theo 2 c©u hái C1, C2.


- GV chốt lại câu trả lời đúng.


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2 SGK, bố trí
thí nghiệm nh hình 13.2.


Chú ý: Do tính hiếu động, các em khi làm
thí nghiệm sẽ gây ồn ào, khó nhận xét hiện
tợng, vì vậy GV có thể cho khoảng 2-3
nhóm lần lợt làm. Mỗi nhóm nêu hiện
t-ợngquan sát và nghe thấy đợc của nhóm
mình.


Bạn gõ bàn thì gõ khẽ sao cho bạn đứng
(khơng nhìn vào bạn gõ ) khơng nghe thấy.
- Qua thí nghiệm, yêu cầu HS trả lời câu C3.


- Yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi:


+ Thí nghiệm cần dụng cụ gì?


+ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?


+ Âm truyền đến tai qua những mơi trờng
nào?


+ ¢m cã trun qua m«i trêng níc (chÊt
láng) kh«ng?


- Trong mơi trờng chân khơng, âm có thể
truyền qua đợc khơng?


- GV treo tranh h×nh 13.4, giíi thiƯu dơng
cụ thí nghiệm và cách tiến hành thí nghiệm.
Nếu có bơm hút chân không GV có thể làm
thí nghiệm chung cho cả lớp theo dõi, nêu
hiện tợng x¶y ra.


- GV thơng báo thêm: Tại sao âm truyền
trong mơi trờng vật chất nh: khí, rắn, lỏng
mà không truyền trong môi trờng chân
không? Để giải đáp câu này chúng ta tiếp
tục nghiên cứu ở những lớp sau. Tuy nhiên
âm chỉ truyền trong môi trờng vật chất.
- Qua các thí nghiệm trên các em rút ra đợc
KL gì? Hãy điền vào chỗ trống trong tr. 38.
GV hớng dẫn HS thảo luận và ghi kết luận
đúng vào vở.



Chuyển ý: Có hiện tợng: ở trong nhà, ta
nghe đợc âm đài phát thanh truyền từ loa
công cộng đến tai ta sau âm phát ra từ đài


thí nghiệm. Yêu cầu thấy đợc :


Khi gõ mạnh trống 1, quan sát thấy cả 2 quả
cầu đều dao động. Quả cầu 1 dao động mnh
hn qu cu 2.


- Cá nhân học sinh tham gia thảo luận câu hỏi
C1, C2.


Cõu C1: Qu cu 2 dao động <sub>Âm đã đợc </sub>
khơng khí truyền từ mặt trống 1 đến mặt trống
2


Câu C2: Biên độ dao động quả cầu 2 nhỏ hơn
biên độ dao động ca qu cu 1.


Chứng tỏ càng xa nguồn âm, âm càng nhỏ.
<i>2- Thí nghiệm 2: Sự truyền âm trong chất r¾n.</i>
(5 phót)


- HS trong nhóm làm thí nghiệm, thay đổi vị
trí cho nhauđể tất cả cùng thấy đợc hiện tợng :
Bạn đứng (B) không nghe thấy tiếng gõ bạn
(A), bạn (C) áp tai xuống mặt bàn nghe thấy
ting gừ



Câu C3: Âm truyền tai bạn C qua môi trờng
rắn (gỗ).


<i>3- Thí nghiệm 3: Sự truyền âm trong chÊt </i>
láng. (5 phót)


- Cá nhân HS đọc SGK, trả lời câu hỏi của
GV.


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhóm, quan sát và
lắng tai nghe âm phát ra.


Thy đợc: Âm truyền đến tai qua mơi trờng:
khí, lỏng, rắn.


<i><b>4- Âm có thể truyền qua đợc trong chân </b></i>


<i><b>kh«ng hay kh«ng? </b></i>(5 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

phát thanh ở trong nhà, mặc dù cùng là 1
chơng trình. Vậy tại sao lại có hiện tợng đó?
Âm truyền đó cần thời gian không?


- Yêu cầu học sinh đọc thông báo mục 5 (tr.
39 - SGK) và trả lời câu hỏi:


+ Âm truyền nhanh nhng có cần thời gian
không?


+ Trong môi trờng vật chất nào âm truyền


nhanh nhất?


+ Hóy giải thích tại sao ở thí nghiệm 2: Bạn
đứng không nghe thấy âm, mà bạn áp tai
xuống bàn lại nghe thấy âm?


+ Tại sao ở trong nhà lại nghe thấy tiếng đài
trớc loa cơng cộng?


- HS hoµn thành KL ghi vào vở.


<i><b>* KL:</b></i> Âm có thể truyền qua những môi trờng


nh rắn, lỏng, khí và không truyền qua chân
không.


- ở các vị trí càng xa nguồn âm thì âm nghe
càng


nhỏ.


<i><b>5- Vận tốc truyền ©m</b></i> (5phót)


- HS đọc mục 5 SGK, trả lời câu hỏi GV. u
cầu nêu đợc:


+ ¢m trun dï nhanh nhng vẫn cần thời
gian.


+ Thép truyền âm nhanh nhất. Không khí


truyền âm kém nhất.


+ Gỗ là vật rắn truyền âm nhanh, tốt hơn
không khí.


+ Vỡ quóng ng từ loa công cộng đến tai dài
hơn nên thời gian truyền đến tai dài hơn.
<i>Hoạt động23 - </i>Vn dng 10p


<i><b>1. Vận dụng </b></i>


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C7, C8, C9


<i><b>II. Vận dụng</b></i>


- Cá nhân HS suy nghÜ C7, C8.
C7: Trun qua m«i trêng kh«ng khÝ
C8: Có thể có phơng án


- Khi i cõu, ngi trờn bờ phải đi nhẹ để cá
không nghe thấy tiếng động <sub>cá không bơi </sub>
đi.


Hoặc khi đánh cá: Thả lới, rồi ngời chèo
thuyền bơi xung lới, vừa chèo vừa gõ để cá
nghe thấy tiếng động, chạy vào lới...


4. Củng cố: 5p


- Môi trờng nào truyền âm? Môi trờng nào không truyền âm?


Môi trờng nào truyền âm tốt nhất ?


5.

Híng dÉn vỊ nhµ: 2p


- Học phần ghi nhớ, trả lời câu hỏi C9, C10 vào vở bài tập.
- Làm bài tập 13.1 đến 13.5 (tr. 14- SBT)


- Đọc phần “Có thể em cha biết ”, trả lời câu hỏi: Âm khơng truyền đợc trong chân khơng vì
sao?


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy</b>.


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

TiÕt 16 Bài 14: phản xạ âm tiếng vang


<i><b> </b></i>
<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Mơ tả và giải thích đợc 1 số hiện tợng liên quan đến tiếng vang.
* Nhận biết đợc 1 số vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ kém.
* Kể tên 1 số ứng dụng của phn x õm.


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn kh nng t duy từ các hiện tợng thực tế, từ các thí nghim.
<i>3).Thỏi :</i>



* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


* 1 giỏ đỡ, 1 tấm gơng, 1 nguồn phát âm dùng vi mạch.
* 1 bình nớc


3). Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, làm thí nghim...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


<i>1. n nh: </i>


2. <i>KiĨm tra bµi cị: 5p</i>


HS1: Mơi trờng nào truyền đợc âm, mơi trờng nào truyền âm tốt? Lấy 1 ví d minh ho.
Cha bi tp 13.1


ĐV Đ vào bài: Tại sao trong các rạp hát, rạp chiếu phim, tờng lại làm sần sùi, mái thì
theo kiểu vòm ?


3. Bµi míi



<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>Hoạt động 1: nghiên cứu âm phản xạ và </b>


<b>hiƯn tỵng tiÕng vang 10p </b>


Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
+ Em đã nghe thấy tiếng vọng lại lời nói cuả
mình ở đâu?


+ Trong mhà của mình em có nghe rõ tiếng
vang không?


+ Tiếng vang khi nào có?


- GV thông báo âm phản xạ.


+ Vậy âm phản xạ và tiếng vang có gì giống
và khác nhau?


- Yêu cầu HS trả lời C1.


- Tơng tự với câu C2. GV cho HS thảo luận
 <sub>cõu tr li ỳng.</sub>


I. Âm phản xạ - Tiếng vang


- Cá nhân HS nghiên cứu SGK tr. 40, trả lời
câu hỏi của GV.



+ Nghe c ting vang khi âm dội lại đến tai
chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tai một
khoảng thời gian ít nhất 1/ 15 s.


+ Âm dội lại khi gặp vật chắn gọi là âm phản
xạ.


+ Giống nhau: Đều là âm phản xạ.


+ Khác nhau: tiếng vang là âm phản xạ nghe
từ khoảng cách âm phát ra ít nhất khoảng 1/
15 s.


- HS trao đổi  <sub>thống nhất câu trả lời, ghi vào</sub>
vở:


C1: Nghe thấy tiếng vang ở giếng, ngõ hẹp
dài, phồng rộng thờng có tiếng vang khi có
âm phát ra. Vì ta phân biệt đợc âm phát ra trực
tiếp và âm phản xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Yêu cầu HS tự trả lời câu C3. Nếu HS
không trả lời đợc là cha đạt yêu cầu.


gian phát ra âm nghe đợc cách âm dội lại nhỏ
hơn


1/ 15 s <sub> âm phát ra trùng với âm phản xạ</sub>
âm to.



Ngoi tri õm phỏt ra khụng gp chng ngại
vật nên không phản xạ lại đợc, tai chỉ nghe âm
phát ra <sub> âm nhỏ hơn.</sub>


C3: Phòng to, âm phản xạ đến tai em sau âm
phát ra <sub> nghe thy ting vang.</sub>


- Phòng nhỏ: âm phản xạ và âm phát ra hoà
cùng với nhau <sub> không nhge thấy tiếng vang.</sub>
a- Phòng nào cũng có âm phản xạ.


b- S = v . t


Âm truyền trong không khí: v = 340 m/s
S = 340 m/s . 1/15 s = 22,6 m.


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu vật phản xạ âm </b>
<b>tốt và vật phản xạ âm kém 13p </b>


- Yêu cầu HS đọc mục II sgk tr. 41 GV thơng
báo kết quả thí nghiệm.


- Qua h×nh vÏ em thÊy âm truyền nh thế nào?
Vật nh thế nào phản xạ âm tốt? Vật nh thế
nào phản xạ âm kém?


- Yêu cầu HS vận dụng để trả lời câu hỏi C4.


<b>II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ ©m </b>
<b>kÐm </b>



- HS đọc SGK. Ghi bài.


- Tiến hành thí nghiệm với mặt phản xạ là tấm
kính, tấm bỡa thy c hin tng:


+ Mặt gơng: âm nghe rõ hơn
+ Tấm bìa; âm nghe không rõ.


- m truyn n vật chắn rồi phản xạ đến tai.
Gơng phản xạ âm tốt, bìa phản xạ âm kém.
HS trả lời câu hi & ghi v:


- Vật cứng có bề mặt nhẵn, phản xạ âm tốt
( hấp thụ kém).


- Vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề thì phản xạ
âm kÐm.


C4;


- Phản xạ âm tốt: mặt gơng, mặt đá hoa, tấm
kim loại, tờng gạch.


- Phản xạ âm kém: miếng xốp, áo len, ghế
đêm mút, cao su xốp.


<b>Hoạt động 3: Vận dụng 10p </b>
<i>1. Vận dụng:</i>



- NÕu tiếng vang kéo dài thì tiếng mói và
tiếng nói có nghe rõ không?


- Tránh hiện tợng âm bị lẫn do tiếng vang
kéo dài thì phải làm nh thế nào?


- Yêu cầu HS tự giải thích và ghi câu trả lời
câu C5.


- Quan sát bức tranh hình 14.3. em thấy tay
khum có tác dụng gì?


- GV hớng dẫn HS tự giải thích và ghi câu trả
lời C7:


HS thêng lÊy S = v . t = 1500 m/s . 1s
GV yêu cầu HS nói rõ t là thời gian âm đi


<b>III. Vận dụng: </b>


- Cỏ nhân HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu
đ-ợc:Tiếng vang kéo dài tiếng vang của âm
tr-ớc lẫn với âm phát ra sau làm âm đến tai nghe
không rừ.


- Tờng sần sùi, treo rèm vải dày.
- HS làm vµo vë C5.


C6: Hớng âm phản xạ từ tay đến tai nên nghe
rõ hơn.



C7:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

nh thế nào? <sub> rút ra âm đi từ mặt nớc xuống</sub>
đáy biển chỉ có 0,5 s.


- Với câu hỏi C8: GV yêu cầu HS chọn và
giải thích tại sao lại chọn hiện tợng đó.


- HS suy nghĩ chọn hiện tợng và giải thích. Ví
dụ: Trồng cây xung quanh bệnh viện để âm
truyền đến gặp lá cây bị phản xạ ra nhiều
h-ớng


 <sub>âm truyền đến bệnh viện giảm i. </sub>


- HS trả lời câu hỏi, ghi nhớ kiến thức tại lớp.


4.

<b>Củng cố: 5p </b>


- Yêu câu HS trả lời các câu hỏi đây cũng là những kiến thức cơ bản cần ghi nhớ trong bài:
+ Khi nào có âm phản xạ. Tiếng vang là gì?


+ Có phải cứ có âm phản xạ thì đều có tiếng vang không?
+ Vật nào phản xạ âm tốt, âm kém?


- Cho HS đọc mục “có thể em cha biết” để trả lời câu hỏi:


ở chơng trớc ta biết muốn nhìn thấy 1 vật thì ánh sáng từ vật đó phải truyền vào mắt. Vậy tại
sao trong hang sâu, ban đêm dơi vẫn bay đợc mà khơng bị đâm vào tờng đá ?



<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ 2p </b>


- Học phần ghi nhớ. Trả lời câu hỏi từ C1 đến C8.
- Làm bài tập 14.1 đến 14.6 ( tr. 15 - SBT)


-

ChuÈn bÞ tiÕt sau ôn tập


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy</b>.





Ngày soạn:02/12/2010


Ngày giảng: 08/12/2010



<b>Tiết 17 Ôn tập học kỳ I</b>–


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i> 1). Kiến thức: * Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong 2 chơng (về quang học và âm thanh.)</i>
* Lun tËp c¸ch vận dụng kiến thức (về âm thanh) vào thực tế cuộc sống, thực tế sản
xuất và trong nghiên cứu khoa häc.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ơn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan n cỏc mụn hc khỏc


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn kỹ năng tổng hợp và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng



* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch điện đã vẽ.


* Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cách hợp lý


<i>3).Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiĨm tra miƯng vµ vµo bµi
<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
3). Phơng pháp: phát vấn, luyện tập


<b>III). TiÕn trình bài giảng </b>


3. <sub>n nh:</sub>


4. <sub>kiểm tra bài cũ. 5p</sub>


? thế nào là âm phản xạ? vật nh thế nào thì phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém?


3. Bài míi


<i>Hoạt động 1 - Ơn lai kiến thức Chơng I - Thời gian 10 phút</i>
* Yêu cầu h/s trả lời lần lợt các câu hỏi mà


h/s đã chuẩn bị ở nhà


* Ơ mỗi câu hỏi cho h/s nhận xét và cho
điểm. Thày có thể hỏi thêm các câu hỏi phụ
gắn liền với nội dung câu hỏi trong SGK
Có thể hỏi thêm ở các câu hỏi nh sau:
Câu1 ? Tai sao không chọn phơng án A,B D
? Hãy lấy 1 thí dụ minh hoạ phơng án A
Câu 2? Bắng t/n nào để c/tỏ kích thớc ca vt
= kớch thc ca nh


? Tại sao là ảnh ảo


Câu 3? Trong môi trờng không trong suốt thì
sao? cho 1 thÝ dô


Câu4? Dựa vào ý nào của đ/l để vẽ tia phản
xạ? Kéo dài tia phản xạ về phía sau gơng thì
nó đi qua điểm đặc biệt gì


Câu 5.? Tại sao ngời ta dùng gơng cầu lồi để
làm gơng chiếu hậu


C©u 6? Trong thùc tÕ gơng cầu lõm hay có ở
các dụng cụ nào



Câu 7? HÃy viết 1 câu không có nghĩa trong
4 cụm từ ở 4 cột ấy


* H/s lần lợt trả lời các câu hỏi trong SGK và
các câu hỏi thªm


* H/s nhận xét và bàn bạc trong nhóm để cho
điểm cho từng đội chơi


<i>Hoạt động 2 - Vận dụng - Thời gian 10 phút</i>
Cho h/s nghiờn cu cõu C1 v tr li


- Yêu cầu cả lớp vẽ ra giấy


- Gọi h/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn


thấy của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của


S2


- Gọi h/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1 và S2


* Gọi h/s mang bài vẽ lên thày chữa
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
- Gọi hai h/s làm C2


* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3


- ? Khi nào ta nhìn thấy vật? vậy khi nào bạn


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Cả lớp vẽ ra giấy


- H/s1 lên vẽ ảnh của S1 và vùng nhìn thấy


của S1


- H/s 2 vẽ ảnh của S2 và vùng nhìn thấy của S2


- H/s khác lên chỉ vùng nhìn thấy S1 và S2


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

An nhìn thấy bạn Hải


- ? Lên vẽ tia sáng truyền từ bạn An vào mắt
bạn Hải


S1/


S2


S2/


* H/s lµmC3


<i>Hoạt động 3 - ơn tập chơng 2 - Thời gian: 13 phút.</i>
- Câu 1, 2, 3 yêu cầu mỗi câu thời gian chuẩn


bÞ 1 phút.



Câu 4: Để HS thảo luận theo các gợi ý:
- Cấu tạo cơ bản mũ nhà du hành?


- Ti sao 2 nhà du hành khơng nói chuyện
trực tiếp đợc?


- Khi chạm mũ thì nói chuyện đợc.
Vậy âm truyền qua đờng nào?


Câu 5: Phải yêu câu HS trả lời đợc là ngõ nào
mới có âm đợc phản xạ nhiều lần và kéo dài


 <sub>T¹o ra tiÕng vang.</sub>


Câu 7: Yêu cầu HS xây dựng đợc các biện
pháp chống tiếng ồn, giải thích tại sao lại sử
dụng biện pháp đó?


- Mỗi câu 2 HS trả lời phần chuẩn bị của
mình.


- Thảo luận.
- Ghi vở.


- HS tho lun ghi v: Trong mũ có khơng
khí. Do đó âm truyền qua khơng khí, qua mũ
đến tai.


- Ngâ dµi.



- HS đa ra biện pháp của mình.Thảo luận biện
pháp đó thực thi ri ghi vo v.


<b>4.Củng cố: 5p </b>


1- Đặc điểm chung của nguồn âm?


2- Âm bổng, âm trầm phụ thuéc yÕu tè nµo?


3- Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Đơn vị đo độ to. Giới hạn độ to của âm để không ảnh
hởng tới sức kho m vn nghe thy tt?


4- Âm truyền qua môi trờng nào? Trong môi trờng nào âm truyền tốt?


5- m phản xạ là gì? Khi nào nghe đợc tiếng vang của âm? Vật nào phản xạ âm tốt, vật nào
phản xạ âm kém.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p </b>


+ học thuộc bài, xem toàn bộ nội dung chơng trình đã học từ bài 1 đến bài 14
+ chuẩn bị tốt cho thi học kỳ


<b>IV. Nhận xét đánh giá gi dy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày soạn: 27/12/2010
Ngày giảng: 29/12/2010


<i><b>Tiết 18:</b></i>

Chống ô nhiễm tiếng ồn




<b>I) Mục tiêu:</b>


1.KT: Phõn bit đợc tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.


Nêu đợc và giải thích đợc một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Kể tên đợc một số vật liệu cỏch õm.


2.KN: Phơng pháp tránh tiếng ồn.


3. thỏi : nghiêm túc, cẩn thân, áp dụng trong cuộc sổng,....


<b>II) ChuÈn bị:</b>


6. GV: Chuẩn bị cho cả lớp: hình phóng to h×nh 15.1, 15.2, 15.3 SGK.
7. HS: dơng cơ häc tËp bé m«n


8. phơng pháp: phát vấn, giải quyết vấn đề...


<b>III) Hoạt động dạy học:</b>


<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) Bµi cị: 5p ? 1 HS lên bảng làm bài tập 14.1 và 14.2 SBT.</b>
<b>Tổ chức tình huống học tập: </b>


GV gọi 2 HS đứng dậy nói chuyện khơng bằng lời khó khăn.
Từ đó giới thiệu nh ở SGK


<b>3) Bµi míi:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dụng ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Nhận biết ô</b>
<b>nhiễm tiếng ồn 15p</b>


- GV treo tranh vẽ hình
15.1,2,3 ở SGK yêu cầu HS
quan sát và trả lời câu hỏi 1.
GV cố thể gợi ý: âm thanh đó
to hay nhỏ, kéo dài hay khơng
và gây ảnh hởng gì?


- Gọi đại diện các nhóm trả lời
nhóm khác nhận xét.


- GV thèng nhất ya kiến.
- Yêu cầu HS tìm từ điền vào
kết luận.


- GV thống nhất ý kiến và ghi
bảng.


- HS thực hiện theo dõi.


- HS quan sát tranh, thảo luận
nhóm trả lời câu 1.


- Đại diện trả lời và nhận xét.


<b>.</b>



I) NhËn biÕt « nhiÔm
tiÕng ån:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Yêu cầu HS trả lời câu2:
+ Gọi đại diện HS trả lời và
thống nhất.


Chuyển ý: Vậy biện pháp nào
để chống ô nhiễm tiếng ồn.
Hoạt động 2: <b>tìm hiểu biện</b>
<b>pháp chống ô nhiểm tiếng</b>
<b>ồn: 15p</b>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin ở
SGK.


- GV giíi thiƯu: C¸c biƯn pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn trong
thực tế rất phong phú và hiệu
quả. ở đây chúng ta chỉ tìm
hiểu các biện chống ô nhiễm
tiếng ồn của giao thông.


- Yờu cầu HS thảo luận trả lời
câu 3, gọi đại diện nhóm lên
trả lời vào bảng phụ, HS nhận
xét, GV thống nht.


- Yêu cầu HS trả lời câu 4


SGK, c¶ líp cïng nhËn xÐt,
GV thèng nhÊt vµ cho HS ghi
vµi vËt liÖu.


Hoạt động 3: Vận dụng: 8p
- GV hớng dẫn HS trả câu 5,
câu 6 ở SGK.


- HS th¶o luËn tìm từ điền vào
chỗ trống.


- HS ghi vở.


- HS thảo ln tr¶ lêi.


- HS đọc thơng tin ở SGK.


- HS thảo luận, đại diện nhóm
lên trả lời, nhận xét.


- HS trả lời câu 4, nhận xét và
ghi vở.


- HS thảo luận trả lơi câu 5,
làm việc cá nhân với câu 6.


<i>ồn to và kéo dài làm ảnh hởng</i>
<i>xấu đến sức khẻo và sinh hoạt</i>
<i>của con ngời.</i>



II) T×m hiểu biện pháp
chống ô nhiễm tiếng
ồn:


(ó ghi bảng phụ)


III) VËn dông


<b>4, Củng cố : GV gọi 2,3 HS đọc lại phần ghi nhớ(hoặc có thể đặt câu hỏi để HS trả lời)</b>
<b> 5, hớng dẫn về nh:</b>


<b> - Đọc phần có thể em cha biết</b>
- Häc bµi theo vë ghi + ghi nhí


- Chuẩn bị cho bài : sự nhiễm điện do cọ sát.
<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày soạn: 01/01/2011
Ngày giảng: 03/01/2011


Chơng 3: Điện học



Tiết 19 Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát


<i><b> </b></i>
<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


*HS mô tả đợc 1 hiện tợng hơặc 1 thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ sát.


* Giải thích đợc 1 số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế ( chỉ ra các vật nào cọ
xát với nhau và biểu hiện của sự nhiễm in )


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Lm thớ nghim nhim in cho vật bằng cách cọ xát.
<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập.
* Yêu thích môn häc, ham hiĨu biÕt, kh¸m ph¸ thÕ giíi xung quanh.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Chuẩn bị cho mỗi nhóm :


- 1 thc nha, 1 thanh thu tinh hữu cơ, 1 mảnh nilong ( thờng dùng làm túi đựng hàng)
kích thớc 130 mm  250 mm.


- 1 quả cầu nhựa xốp ( hơặc bấc) đờng kính 1 cm hoặc 2 cm có xuyên sợi chỉ khâu, 1 giá
treo.


- 1 mảnh len hơặc 1 mảnh lông thú, 1 mảnh dạ, 1 mảnh lụa kích thớc khoảng 150 mm
150 mmm, cần phải sấy khô nếu thời tiÕt Èm.


- 1 sè mẩu giấy vụn.


- 1 mảnh tôn kích thớc khoảng (80 mm80 mm), 1 m¶nh nhùa kÝch thíc (130 mm 
180mm)



- Bút thử điện thơng mạch (hoặc bóng đèn nêon ca bỳt th in ).


- GV phô tô bảng ghi kết quả thí nghiệm 1 (tr. 48-SGK) cho các nhóm hoặc cho HS chép
sẵn ra vở.


<i>2). Mỗi nhóm: dơng cơ häc tËp bé m«n</i>


3) phơng pháp: làm thí nghiệm, nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn,...


<b>III). TiÕn trình bài giảng </b>


2. <sub>n nh:</sub>


2. Kiểm tra bài cũ:7p


GV gọi 2 HS mô tả hiện tợng trong ảnh đầu chơng III (SGK), nêu thêm các hiện tợng khác?
- GV gọi HS nêu mục tiêu của chơng III.


- Để tìm hiểu các loại điện tích, trớc hết ta tìm hiểu 1 trong các cách nhiễm điện cho các vật
làNhiễm điện do cọ xát


- Vo nhng ngy hanh khô khi cởi áo bằng len, dạ em đã từng thấy hiện tợng gì?


*GV tích hợp BVMT: thơng báo tơng tự xảy ra ở ngoài tự nhiên là hiện tợng sấm sét và đó là
hiện tợng nhiễm điện do cọ xát:Vào lúc dông,các đám mây cọ sát vào nhau nên nhiễm điện và
gây ra sự phóng điện với mặt đất nên xuất hiện sấm,chớp,Sấm chớp vừa có lợi,vừa cú hi cho sc
kho con ngi:


+Lợi:Diều hoà khí hậu,tâng lợng ozon cho khí quyển.



+Hại:Phá huỷ nhà cửa,gây nguy hiểm cho tính mạng con ngời,.Để giảm tác hại của sấm,sét
các công trình xây dựng phải có cột thu lôi.


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>Hot động 1 - Làm thí nghiệm phát hiện vật bị cọ xát có khả năng hút các vật khác - Thời</i>
gian : 15 phút


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1, nêu các dụng
cụ thí nghiệm và các bớc tiến hành thí


nghiƯm.


- GV lu ý HS trớc khi cọ xát các vật phải
kiểm tra đa thớc nhựa, mảnh nilông, thanh
thuỷ tinh lại gần giấy vụn, quả cầu xốp để
kiểm tra xem đã có hiện tợng xảy ra cha?
(cha thấy hiện tợng gì xảy ra).


- Khi HS tiến hành thí nghiệm, GV nhắc nhở
HS các nhóm lu ý cách cọ xát các vật (cọ
mạnh nhiều lần) sau đó đa lại gần các vật cần
kiểm tra để phát hiện hiện tợng xảy ra rồi ghi
kết quả vào bảng kết quả thí nghiệm1.


- Từ bảng kết quả thí nghiệm HS các nhóm
thảo luận, lựa chọn cụm từ thích hợp để điền
vào chỗ trống thích hợp.



- GV hớng dẫn HS thảo luận để đa ra kết
luận đúng ghi vở.


<b>I . VËt nhiƠm ®iƯn. </b>


- HS đọc thí nghiệm 1 trong SGK, nêu đợc
dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, mỗi HS
trong nhóm đều phải tiến hành thí nghiệm với
ít nhất 1 vật, ghi kết quả vào bảng kết quả thí
nghiệm 1.


- Tham gia th¶o luËn trong nhãm, chän tõ
thích hợp điền vào chỗ trống trong kết luận .
- Kết luận 1: Nhiều vật sau khi bị cọ xát có
khả năng hút các vật khác.


<i>Hot ng 2- Phát hiện vật bị cọ xát bị nhiễm điện có khả năng làm sáng bóng đèn của bút</i>
thử điện. - Thời gian: 15 phút


-V× sao nhiều vật sau khi cọ xát lại có thể hót
c¸c vËt kh¸c?


- GV híng dÉn HS kiĨm tra với các phơng án
HS nêu ra ví dụ nh: do vật bị cọ xát nóng lên
vật sau khi cọ xát có tính chất giống nam
châm...


- GV hng dn HS tiến hành thí nghiệm 2. lu
ý HS kiểm tra mảnh tơn trớc khi đặt vào


mảnh nhựa xem bóng đèn bút thử điện thơng
mạch có sáng khơng? Lu ý cách cầm mảnh
dạ cọ xát nhựa, thả mảnh tôn vào mảnh nhựa
để cách điện với tay


( hoặc dùng mảnh tơn có tay cầm cách điện).
- GV kiểm tra việc tiến hành thí nghiệm cuả
1 số nhóm, nếu hiện tợng xảy ra cha đạt phải
giải thích cho HS nguyên nhân.


- GV làm lại thí nghiệm cho HS quan sát lại
hiện tợng để hoàn thành kết luận 2 ghi vở.
- GV thông báo các vật bị cọ xát có khả năng
hút các vật khác hoặc có thể làm sáng bóng
đèn cuả bút thử điện. Các vật đó đợc gọi là
các vật nhiễm điện hay các vt mang in
tớch.


- HS suy nghĩ, nêu phơng án trả lời và cách
làm thí nghiệm kiểm tra.


- HS tiến hành thí nghiệm 2theo nhóm. Chú ý
quan sát hiện tợng xảy ra, thấy đợc: bóng đèn
của bút thử điện sáng.


- HS hoàn thành kết luận 2, thảo luận trên lớp,
ghi kết quả đúng vào vở.


KL2: Nhiều vật khi bị cọ xát có khả năng làm
sáng bóng đèn



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm (2 HS
- 1 bàn) thảo luận câu C1, C2, C3 sau đó thảo
luận chung cả lớp. GV chốt lại câu trả lời
đúng để HS hoàn thành câu trả lời ghi vở.


- Khi HS tr¶ lêi, GV lu ý sửa chữa cho HS
cách sử dụng các thuật ngữ chính xác.


<b>II. Vận dụng </b>


- Tho luận nhóm câu trả lời cho câu C1, C2,
C3:- Tham gia nhận xét câu trả lời của các
nhóm trên lớp, sửa chữa nếu sai. Yêu cầu:
Câu C1: Lợc & tóc cọ xát <sub>lợc & tóc đều </sub>
nhiễm điện <sub>lợc nhựa hút kéo tóc thẳng ra.</sub>
Câu C2: - Khi thổi, luồng gió làm bụi bay.
- Cánh quạt quay cọ xát với khơng khí <sub>cánh</sub>
quạt bị nhiễm điện <sub>cánh quạt hút các hạt </sub>
bụi ở gần nó. Mép quạt cọ xát nhiều nên
nhiễm điện nhiều nhất <sub>mép quạt hút bi </sub>
mnh nht, bi bỏm nhiu nht.


Câu C3: Gơng, kính, màn hình ti vi cọ xát với
khăn lau khô <sub>nhiễm điện vì thế chúng hút </sub>
bụi vải ở gần.


- HS thuộc phần ghi nhớ ngay tại lớp.


- Hc sinh đọc phần “có thể em cha biết” để


hiểu nguyên nhân của hiện tợng chớp & sấm
sét, liên hệ giải thích hiện tợng cởi áo len
trong những ngày hanh khụ.


9. củng cố: 3p


? Qua bài học hôm nay các emcần ghi nhớ điều gì?


Hin tng khi ci ỏo len đã nêu ở đầu bài tơng tự hiện tợng chớp và sấm sét xảy ra trong tự
nhiên nh thế nào? Để trả lời câu hỏi nàycác em đọc phần “có thể em cha biết”. Trả lời câu hỏi
đặt ra ở đầu bài đó chính là nội dung bài tập 17.4 (SBT tr. 18)


10. Híng dÉn vỊ nhµ - Thời gian 2 phút
- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Làm bµi tËp 17.1, 17.2, 17.3 (SBT-tr.18)


- Bài 17.1, 17.3: Khi làm thí nghiệm, lu ý các vật làm nhiễm điện phi sch, khụ.
<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy.</b>





Ngày soạn: 10/0/2011
Ngày giảng: 12/01/2011


Tiết 20 Bài: hai loại điện tích


<b>I). Mục tiêu: </b>



<i>1). Kiến thức:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh biết có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện
tích âm, hai điện tích cùng tên thì đẩy nhau hai điện tích trái tên thì hút nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* Qua bài học hôm nay cho học sinh biết vật mang điện âm là vật thừa Êlectôn, vật mang
điện dơng là vật thiếu Êlectôn


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Qua thớ nghim cho hc sinh biết làm cho một vật bị nhiễm điện do cọ sỏt
<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


- Tranh phóng to mơ hình đơn giản về cấu tạo nguyên tử / trang 51SGK
- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vo bi


- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung điền từ thích hợp vào ô trống ( Phần sơ lợc
về cấu tạo nguyên tử / trang51 Sgk


<i>2). Mỗi nhóm: </i>



Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- Hai mảnh ni lơng kích thớc khoảng70 mm  12 mm hoặc một mảnh 70 mm 250mm
- Một bút chì gỗ hoặc đũa nhựa và một kẹp nhựa


- Mét mảnh len hoặc dạ cỡ 150 mm 150 mm , mét m¶nh lơa cì 150 mm 150mm
- Một thanh thuỷ tinh hữu cơ


- Hai a nha cú lỗ hổng ở giữa kích thớc <sub>10, dài 20 mm và 1 mũi nhọn đặt trên mũi </sub>
nhọn


3. phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, làm thí nghiệm, quan sỏt,...


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


3. n nh:


4. kiểm tra bµi cị: 7p


1 Cã thĨ lµm cho mét vËt nhiễm điện nh thế nào? Vật nhiễm điện có t/c gì? Nếu hai vật bị nhiễm
điện thì có t/c gì ? chóng hót nhau hay ®Èy nhau


?2 Mn kiĨm tra các điều trên thì cần làm thí nghiệm nh thế nào?
2/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


- Gọi h/s nhận xét phần trả lời kiểm tra của các bạn và cho điểm của từng em


- Sau đó g/v nêu vấn đề vào bài nh sau: ta đã biêt làm cho 1 vật nhiễm điện bằng cọ sát, nếu
để chúng gần các vật nhẹ khác thì chúng có thể hút các vật nhẹ khác. Vậy nếu để hai vật


nhiễm điện lại gần nhau thì chúng tơng tác với nhau thế nào? Để trả lời câu hỏi đó ta nghiên
cứu bài học hơm nay


3. Bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1.Lm thớ nghim to hai vt nhim </i>


<i>điện cùng loại và tìm hiểu lực giữa chúng </i>
<i>- Thêi gian 10 phót </i>


1/ ThÝ nghiƯm 1


* Cho h/s đọc thí nghiệm 1 trong sách giáo
khoa trang 50 để trả lời các câu hỏi sau
? Nêu mục tiêu thí nghiệm


? Nªu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
? TiÕn hành thí nghiệm nh thế nào?
* Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm


* Cho các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


<b>I. Hai loại điện tích </b>
1/ Thí nghiệm 1


* H/s c thí nghiệm 1 trong sách giáo khoa
trang 50 Và trả lời các câu hỏi sau



? Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm
? Nªu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
? TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nào?
* Các nhóm tiến hành thí nghiệm


- Kẹp hai mảnh ni lông vào thân bút chì rồi
nhấc lên. Quan sát xem chúng có hút hay đẩy
nhau không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

* Cho c¸c nhãm rót ra k/l


<i>Hoạt động 2. Làm thí nghiệm 2 - Phát hiện </i>
<i>hai vật nhgiễm điện khác loại nhau - và chúng </i>
<i>hút nhau - Thời gian 10 phút </i>


ni l«ng ? Cầm thân bút nhấc lên xem chúng có
hút hay ®Èy nhau kh«ng?


- Dùng mảnh vải khơ cọ sát hai thanh nhựa thẫ
màu giống nhau, đặt 1 trong hai thanh lên 1 mũi
nhọn để có thể quay dễ dàng, đa các đầu đã đợc
cọ sát của các thanh lại gần nhau, xem chúng
hút nhau hay đẩy nhau


* Các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


* Các nhóm rút ra k/l



- Hai vật giống nhau đợc cọ sát nh nhau thì
mang điện tích giống nhau


- Hai điện tích giống nhau này đặt gần nhau thì
đẩy nhau


2/ ThÝ nghiƯm 2


* Cho h/s đọc thí nghiệm trong sách giáo khoa
trang 50 và 51 để trả lời các câu hỏi sau


? Nªu mơc tiªu thÝ nghiƯm
? Nªu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
? TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
* Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm


* Cho các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


* Cho các nhóm rút ra k/l


* Cho h/s rót ra k/l sau khi lµm 2 t/n


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


?Có mấy loại điện tích?


?Giữa hai điện tích cùng loại có lực gì?Khác


loại có lực gì?


*GV tớch hp BVMT:Trong cỏc nh mỏy,thng
xuất hiện bụi gây hại cho cơng nhân.Bố trí các
tấm kim loại tích điện trong các nhà máy khiến
bụi bị nhiễm điện và bị hút vào các tấm kim
loại đó,giữ mt trong sạch,đảm bảo sức khoẻ cho
cơng nhân.


2/ ThÝ nghiƯm 2


* H/s đọc thí nghiệm trong sách giáo khoa
trang 50 và 51 để trả lời các câu hỏi sau


? Nªu mơc tiªu thÝ nghiệm: Mục tiêu t/n là cọ
xát 2 vật khác nhau vào hai vạt khác nhau xem
chúng nhiễm điện nh thế nào và hút nhau hay
đẩy nhau


? Nêu dơng cơ thÝ nghiƯm
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thế nào?
? Tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
* Các nhóm tiến hành thí nghiệm


- Cọ xát mảnh nhựa sẫm màu vào vải khô và cọ
xát thanh thuỷ tinh vào len rồi đa chúng lại gần
nhau nh t/n 1


Quan sát hiện tợng và ruát ra k/l?



* Các nhóm thảo luận và nêu kết quả thí
nghiệm - Hiện tợng xảy ra


* Các nhóm rút ra k/l


- Thanh nhựa xẫm màu và thanh thuỷ tinh cọ
xát thì chúng nhiễm điện khác nhau


- Khi c t gn nhau thì chúng đẩy nhau
* H/s rút ra k/l sau khi lm 2 t/n


H/s điền vào chỗ trống trang51 Sgk
* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời


C1 : Mảnh vải mang điện dơng. Vì rằng hai vật


nhiễm điện hút nhau thì mang điện khác loại.
Thanh nhựa sẫm màu khi cọ xát bằng mảnh vải
thì nhiễm điện âm, còn mảnh vải thì mang điện
tích dơng ( Theo quy ớc )


*HS nêu kết luận:


Có 2 loại điện tích.Các vật nhiễm điện tích cùng
loại thì đẩy nhau,khác loại thì hút nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

10p


* Giáo viên treo tranh vẽ cấu tạo nguyên tử hình
18.4



* Yờu càu h/s đọc phần II Sgk/ 51
* Phát bài tập cho cỏc nhúm


* Gọi h/s trình bày cấu tạo nguyên tử trên mô
hình


* G/v thụng bỏo nguyờn t có kích thớc rất nhỏ
bé ( 1cm có thể xếp đợc 10 triệu nguyên tử)
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 - C3 - C4 và trả lời
C2 - C3 - C4


* Quan sát tranh
* Đọc phần II Sgk/ 51


* Trình bày cấu tạo nguyên tử trên mô hình
* H/s nghiên cứu câu C2 - C3 - C4 và trả lời C2
- C3 - C4


C2 : Trc khi cọ xát, thớc nhựa và miếng vải
đều có điện tích dơngvà điện tích âm vì chúng
đều đợc cấu tạo từ những nguyên tử. Trong
nguyên tử hạt nhân mang điện tích dơng,
Êlectron mang điện tích âm


C3: trớc khi cọ xát các vật cha nhiễm điện do
đó khơng hút mẩu giấy nhỏ


C4: Sau khi cä x¸t



- Mảnh vải mất Êlectron do đó mang điện tớch
dng


- Thớc nhựa nhận thêm Êlectron nên mang điện
tích âm


4. củng cố: 3p


Củng cố sau mỗi phần


Cho học sinh phát biểu phần ghi nhớ của bài
5. hớng dẫn về nhà: 2p


* Hớng dẫn về nhà
- Thuộc phần ghi nhớ
- Làm lại các C trong SGK
- Làm bài tập 18 trong SBT


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy</b>.


Ngày soạn: 16/1/2011
Ngày giảng: 18/01/2011


Tiết 21 Bài 19: dòng điện nguồn ®iƯn


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hơm nay cho học sinh có thể mơ tả đợc t/n tạo ra dịng điện, nhận


biết có dịng điện, và nhận biết đợc dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng


*Nêu đợc tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn
điện thờng dùng với 2 cực của chỳng


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn k nng lm thớ nghiệm, bố trí t/n rồi từ đó rút ra nhận xét và rút ra kết luận
<i>3).Thái độ:</i>


* Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1).Giáo viên : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2). Học sinh: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


-Một số loại pin thật. Một mảnh tôn và 1 m¶nh nhùa kÝch thíc 130 mm x 180mm. Mét mảnh
len.Một bút thử điện .Day nối , Công tắc


3). Ph¬ng pháp: làm thí nghiệm, phát vấn, ...


<b>III). Tiến trình bài gi¶ng </b>


3. ổn định:



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

câu 1: có mấy loại điện tích? Các điện tích tơng tác với nhau nh thế nào?cho ví dụ?
Câu 2: hãy giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thờng bám bụi?
Câu 3: khi


+ hai mảnh ni lông sau khi cọ xát bằng vải khôn và đặt gn nhau?hin tng ny xy ra nh
th no?


<i>Đáp án và biểu điểm:</i>


Câu 1: (4 đ): có 2 loại điện tích là điện tích âm và điện tích dơng, các điện tích cùng loại thì
đẩy nhau, khác loại thì hót nhau


ví dụ: hai mảnh ni lơng sau khi đợc cọ xát bằng vải khơ thì đẩy nhau


+ thanh thủy tinh và thanh nhựa sau khi đợc cọ xát bằng vải khơ mà đặt gần nhau thì chúng
hút nhau.


Câu 2: 3 đ: trên các cánh quạt điện trong gia đình thờng bám bụi vì khi quay cánh quạt sẽ cọ
xát với khơng khí nên nó bị nhiễm điện và hút các hạt bụi.


Câu 3: 3 đ: hai mảnh ni lông cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Vì sau
khi cọ xát bằng vải khơ thì chúng nhiễm điện cùng loại nên đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau.
3. bài mới


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Tìm hiểu dịng diện là gì - Thời gian 10 phút</i>
* Giáo viên treo tranh vẽ hình 19.1, yờu cu


các nhóm quan sát tranh



* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1( Có
thể thảo luận tríc khi tr¶ lêi)


* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi c2


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gọi h/s rút ra kết luận


* Gi¸o viên nhận xét và chốt lại và cho h/s ghi
kết luận này


<b>I. Dòng điện </b>


* H/ s quan sát tranh


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời nh sau:
- Điên tích của mảnh phim nhựa tơng tự nh
níc trong b×nh


- Điện tích dịch chuyển từ phim nhựa qua
bóng đèn vào tay ta ( Tơng tự nớc chảy từ
bình A sang bình B)


*H/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2 nh sau:
Muốn đèn này lại sáng thì cần cọ xát để làm
nhiễm điện mảnh phim rồi chạm bút thử điện
vào mảnh tôn đã đợc áp vào mảnh phim
* H/s ghi kết luận của phần này: dịng điện là
dịng dịch chuyển có hớng của các điện tích


<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu các ngun in </i>


th-ờng dùng - 5 phút


* Giáo viên thông báo tác dụng của các nguồn
điện ( Các cực âm và dơng)


*Gọi h/s cho ví dụ, Và chỉ rõ các cực


<b>II. Nguồn điện</b>


<i>1. Các nguồn điện thờng dùng</i>
* H/s nghe thông báo


* H/s ly vớ d
<i>Hot ng 3 - Mắc mạch điện đơn giản - </i>


( 18 phót)


* Giáo viên treo hình vẽ 19.3 và u cầu h/s
mạch điện theo hình vẽ đó theo nhóm
* Giáo viên kiểm tra các nhóm sủa sai ngay
cho từng lỗi


* Giáo viên nhận xét và động viên


<i>2. Mạch điện có nguồn điện</i>
* H/s quan sát tranh


* Mác mạch điện theo hình vẽ



* Tỡm ra nguyờn nhõn ốn khơng sáng
Ngun nhân


m¹ch hë


Cách khắc phục
1- Dây tóc bị đứt Thay bóng khác
2- Đui đèn tiếp xúc


kh«ng tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

xúc khơng tốt nối
4- Dây đứt ngầm


bªn trong


Nèi lại dây hoặc
thay dây khác
5- Pin cũ Thay pin mới
4. củng cố: 3p


+ củng cố ngay sau mỗi phần


+ Yêu cầu học sinh làm bài tập 19.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà:


* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 19 SBT
* Làm lại các C


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>
Ngy son: 17/01/2011


Ngày giảng: 19/01/2011


Tiết 22 chất dẫn điện chất cách điện dòng điện trong kim
loại


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i>1). Kiến thức:</i>


* Qua bi hc hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua và vật cách điện là vật khơng cho dịng điện đi qua
- Kể tên đợc vài vật dẫn điện và một số vật cách điện thờng dùng


- Biết đợc dòng điện trong kim loại là dòng các Êlectron tự do dịch chuyển cú hng
<i>2). K nng: </i>


* Mắc mạch điện


* Rốn luyn kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và trả lời C1, C2,...


<i>3).Thái độ:</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng h¸i trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


<i>* Phiếu học tập: Gạch chân dới những bộ phận dẫn điện ( Hình 20.1)/ 55 SGK</i>
* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- Mt búng đèn có đui xốy hay đui nghạnh nối với dây dẫn có vỏ bọc cách điện
- Hai pin - Hai công tắc - 5 đoạn dây nối


- Một số vật cần xác định xem là chất cách điện hay dẫn điện
- Một đoạn dây đồng, 1 đoạn dây thép


3) phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, quan sát,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

5. n nh:


6. kiểm tra bài cũ: 5p



Câu1: Giáo viên đa ra một mạch điện hở rồi hỏi :
- Đèn có sáng không?


- ốn sỏng em phi lm th no?


- Dáu hiệu nào cho em biết có dòng điện qua mạch
Câu 2:Thế nào làđiện tích dơng? điện tích âm?


7. Bài mới:


Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)
* Cho h/s nhận xét hai câu hỏi kiểm tra


* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: Nếu giữa hai mỏ kẹp tôi nối 1 dây đồng thì đèn
có sáng khơng? thay dây đồng bằng 1 vỏ nhựa của 1 bút bi thì đèn có sáng khơng? Vạy dây
đồng là dây dẫn điện và vỏ bút bi là dây cách điện vậy ... ? Ta hc bi hụm nay


* Giáo viên ghi bảng tên của bài hôm nay


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1- Xác định chất dẫn điện và </i>


chÊt cách điện - 20 phút


* Yờu cu h/s đọc mục 1/ trang 55. Rồi trả
lời câu hỏi:


- Chất dẫn điện là gì ?
- Chất cách điện là gì?



* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
- Bộ phận dẫn điện là gì ?


- Bộ phận cách điện là gì?
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Gọi h/s rút ra kết lun


* Giáo viên nhận xét và chốt lại và cho h/s
ghi kÕt luËn nµy


* Cho h/s đọc phần thí nghiệm/55, rồi trả lời
câu hỏi sau:


- Dơng cơ thí nghiệm gồm những gì
- Bố trí t/n nh thế nµo


- Cho h/s tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
- Cho h/s rót ra nhận xét và kết luận
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2


<i><b>I. Chất dẫn điện và chất cách điện</b></i>


* H/s nghiờn cu cõu C1 v tr lời nh sau:
- Các bộ phận dẫn điện là : Day tóc , day trục,
hai đầu dây đèn, hai cht cm, lừi dõy


- Các bộ phận cách điện là: Trụ thuỷ tinh, thuỷ


tinh đen, vỏ nhựa của phích cắm


* H/s ghi kết luận của phần này:


* h/s đọc phần thí nghiệm/55, rồi trả lời câu
hỏi :


- Dụng cụ thí nghiệm gồm những gì
- Bố trí t/n nh thÕ nµo


- Cho h/s tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
- Cho h/s rút ra nhận xét và kết luận
*h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2


Cỏc vt liu thng dùng để làm vật dẫn điện
là: Dồng , sắt, nhơm, chì...


- Các vật liệu để làm chất cách điện là: Nhựa,
thuỷ tinh, sứ, cao xu, khơng khí


<i>Hoạt động 2 - Nghiên cứu dòng điện trong </i>
kim loại - 10 phút


1/£lectron tù do trong kim loại


* Cho h/s nghiên cứu câu C4 và trả lời C4
* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5


<b>II. Dòng điện trong kim loại</b>
1. Êlêctron tự do trong kim loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

2/ Dòng điện trong kim loại


* Cho h/s quan sát hình 20.4 rồi cho h/s
nghiên cứu câu C6 và trả lời C6


<i>2. Dòng điện trong kim loại</i>


C6:Các Êlectron tự do trong kim loại dịch
chuyển có hớng tạo thành dòng điện chạy qua


Hoạt động 3: Vận dụng: 5p
Cho h/s lm


C7:
C8:
C9:


<b>III. Vận dụng</b>


C7: B Một đoạn ruột bút chì
C8: C Nhựa


C9: C Một đoạn day nhựa
<b>8. củng cố: 5p</b>


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 20.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm


nay


<b>5. Hớng dẫn về nhà 2p</b>
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 20 SBT
* Làm lại các C


<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


...
...
...


Ngày soạn: 24/01/2011
Ngày giảng: 26/01/2011


Tit 23 Bi: sơ đồ mạch điện – chiều dịng điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Mơ tả thí nghiệm hoặc hoặc hoạt động của thiết bị
<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rèn luyện kỹ năng quan sát sơ đồ mạch điện, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét
và các kết luận của bài học


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các C)


* Kỹ năng vẽ và lắp sơ đồ mạch điện


<i>3).Thái độ:</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng h¸i trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


* Giáo dục tính chính xác khi mắc mạch điện


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên : </i>


- Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
- Tranh phóng to các ký hiệu các bộ phận của mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Mi nhúm cần chuẩn bị :
- Pin 1,5V - 1 bóng đèn pin
- 1 bóng đèn


- 5 đoạn dây có vỏ bọc cách điện
- 1 đèn pin các lắp sãn pin


3) phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, quan sát,...


<b>III). TiÕn trình bài giảng </b>



3. n nh:


4. kiểm tra bài cũ:


Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra


Cõu1:Dũng in l gì ? Nêu bản chất dịng điện trong kim loại
Câu2: Hãy mắc mạch điện nh sơ đồ hình 19.3


3. bài mới: Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: Giới thiệu sơ đồ mạch điên bằng
tranh . Ta học bài hôm nay sẽ giúp ta hiểu cỏc ký hiu trong s mach in


* Giáo viên ghi b¶ng


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Hoạt động 1 : tìm hiểu sơ đồ mạch điện: 15p


* G/v treo b¶ng ký hiƯu 1 sè bé phËn của
mạch điện, rồi giới thieụ từng ký hiệu
- Gọi 1 h/s lªn vÏ


* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1
- Gọi 1 h/s đọc câu hỏi C1


- Chỉ định vài em trả lời và nhận xét
* Cho h/s nghiên cứu câu C2 và trả lời C2
* Cho h/s nghiên cứu câu C3 và trả lời C3


<b>I. Sơ đồ mạch điện</b>



<i>1. KÝ hiƯu cđa một số bộ phận mạch điện</i>
* H/s quan sát tranh và nghe giới thiệu
* 1 h/s lên vẽ


<i>2. S mạch điện</i>


* H/s nghiên cứu câu C1 và vẽ sơ mch
in


* Vẽ mạch theo C2
* Mắc mạch theo C3


Hoạt động 2: Tìm hiểu chiều dịng điện
* Yêu cầu h/s đọc thông báo phần II trả lời
câu hỏi: Nêu quy ớc chiều dòng điện
* Trên sơ đồ có sẵn giáo viên hớng dẫn h/s
cách dùng mũi tên để chỉ chiều của dòng
điện


* Yêu cầu h/s dùng mũi tên chỉ chiều dòng
điện trong sơ đồ câu C4


* Gọi 1h/s lên bảng điền chiều dịng điện vào
các sơ đồ mà các nhóm đã vẽ trên bảng
* Cho h/s so sánh chiều dịch chuyển của các
Êlectron và của các điện tích


<b>II. ChiỊu dßng ®iƯn</b>
<i>Quy íc vỊ chiỊu dßng ®iƯn</i>



* H/s đọc thơng báo phần II rồi trả lời câu hỏi:
nêu quy ớc chiều dũng in:


Chiều dong điện là chiều cácđiện tích dịch
chuyển từ cực dơng qua các vật dẫn về cực âm
* Hoàn thành C4, C5


* Nhận xét bài của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>Hoạt động 4 - Củng cố - Hớng dẫn về nhà - Thời gian 10 phút</i>
Hoạt động 3: Vận dụng 5p


Cho học sinh đọc và quan sát H22.1
Yêu cầu học sinh trả lời C6


III. VËn dông:
C6:


a) gồm hai pin mắc liên tiếp
cực dơng đợc mắc ở đầu đèn
b)


* H/s ghi híng dÉn bµi 21.3


a) Day thứ hai chính là khung xe đạp ( thờng
bằng sắt) nối cực thứ hai của đi amô với đầu
thứ hai của đèn


b) Chú ý các đi amơ có cực âm và cực dơng
thay đổi luân phiên ( Nguồn điện xoay chiều)



Điamô


4. Củng cố: 5p


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 21.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà: 2p
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 121SBT
* Làm lại các C
* Hớng dẫn bµi 21.3


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy: </b>


...
...
...


Ngµy soạn: 14/02/2011
Ngày giảng: 16/02/2011


Tiết 24 Bài: 22 tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện


<b>I). Mục tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>



* Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng của dịng điện đối với 3 loại bóng đèn: Bóng đèn pin (đèn
dây tóc), bóng đèn của bút thử điện, bóng ốn it phỏt quang (ốn LED).


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các kết
luận của bài học: mắc mạch điện đơn giản.


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống v cỏc
3).Thỏi :


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực. Cần trung thực, hợp tác trong hot ng nhúm.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


*Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i>2)Mỗi nhóm: </i>


Mi nhúm cần chuẩn bị :
- 2 pin loại 1,5V với đế lắp pin.
- 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc.



- 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện.


- 1 bỳt thử điện với bóng đèn có 2 đầu dây bên trong tách rời nhau (có thể tháo sẵn bóng đèn
khỏi bút ).


- 1 đèn điốt phát quang (LED) nhìn rõ 2 bản kim loại trong đèn.


- Có điều kiện về dụng cụ có thể chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 bộ thí nghệm hình 22.2
-Phơ tơ đề kiểm tra 15 cho hc sinh:


3. Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm,...
. <b>III). Tiến trình bài giảng </b>


3. n nh:


4. kiểm tra 15 phút


Bài 1:Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích âm


2 Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau,nhiễm điện khác loại thì hút
nhau.


3 Dũng in trong kim loi l sự dịch chuyển tự do của các electron trong
kim loại ú.


4 Chiều quy ớc của dòng điện ngợc với chiều dịch chuyển có hớng của


các electron tự do trong dây dẫn kim loại.


Cõu1: V s mch in ca đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng in chy trong mch
khi cụng tc úng.


Đáp án và biểu ®iÓm:


Bài 1(4đ)-Mỗi ý đùng đợc 1đ.
1-s ; 2-đ ; 3-s ; 4-đ
Bài 2:


- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện đợc 4đ


+ Ký hiệu đúng chiều dòng điện đợc 2đ
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dịng


®iƯn 18p


- Giáo viên gọi 2, 3 HS lên bảng, còn HS khác
viết vào vở tên 1 số dụng cụ, thiết bị thờng
dùng đợc đốt nóng khi có dịng điện chạy qua.
- Sau đó cho cả lớp thảo luận chung về các
dụng cụ, thiết bị các bạn viết trên bảng và bổ
sung thêm ví dụ đúng vào vở.


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi C2. Hoạt động theo
nhóm, tự chọn đồ dùng, mắc mạch điện hình


22.1, thảo luận câu trả lời.


ĐVĐ: Dây tóc bóng đèn nóng lên khi có dịng
điệ chạy qua. Trên bộ thí nghiệm của chúng ta
có 1 đoạn dây sắt. Khi có dịng điện chạy qua
dây sắt có nóng lên hay khơng? Muốn trả lời
câu hỏi này theo em ta sẽ tiến hành thí nghiệm
nh thế nào?


- Gọi vài HS nêu các phơng án nhận biết khác
nhau để thấy dây sắt nóng lên khi có dịng điện
chạy qua. Giáo viên đa ra 1 cách nhận biết đơn
giản là ta có thể dùng giấy lau tay (thờng gọi là
giấy ăn) để lên dây sắt đó xem có hiện tợng gì
xy ra?


- Giáo viên làm thí nghiệm chung cả lớp (hoặc
có điều kiện thì tổ chức mỗi nhóm làm 1 thí
nghiệm), HS quan sát và nêu kết quả thÝ
nghiƯm nh h×nh 22.2.


- Lu ý: khi đóng cơng tắc trong khoảng thời
gian 5s thì ngắt cơng tắc ngay tránh h hại
ắcquy. Yêu cầu chỉ cần giấy cháy rơi xuống
hoặc giấy cháy thành vệt đen trên mảnh giấy là
đợc.


- Giáo viên thông báo HS rằng các vật nóng tới
5000C thì bắt đầu phát ánh sáng nhìn thấy để
HS hồn thành nốt kết luận (tr.61) ghi vở.


- Yêu cầu cá nhân HS dựa vào bảng nhiệt độ
nóng chảy của 1 số chất, vào kết luận ta vừa rút
ra qua thí nghiệm trả lời câu hi C4.


- Thảo luận chung toàn lớp <sub>Giáo viên chốt </sub>
lại về tác dụng của câu chì trong mạch điện, ta


<b>I- T¸c dơng nhiƯt.</b>


- Nêu tên 1 số dụng cụ, thiết bị thờng dùng
trong thực tế đợc đốt nóng khi có dịng điện
chạy qua, ghi vào vở: Ví dụ: đèn điện dây
tóc, bàn là, bếp điện, lị sởi ...


- Hoạt động nhóm: Chọn dụng cụ và mắc
nạch điện hình 22.1, thảo luận nhóm về câu
trả lời C2. Yêu cầu HS nêu đợc:


a- Bóng đèn nóng lên có thể xác nhận qua
cảcm giác bằng tay khi ở gần bóng đèn hay
các vật khác ở gần bóng đèn bị nóng lên
hoặc có thể sử dụng nhiệt kế.


b- Dây tóc bóng đèn bị đốt nóng mạnh và
phát sáng.


c- Dây tóc đèn thờng đợc làm bằng vonfram
để khơng bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng
chảy của nó cao nhất là 33700<sub>C. </sub>



- HS nêu phơng án thí nghiệm: mắc dây sắt
đó vào mạch điện để cho dòng điện chạy
qua dây, sau đó nêu các phơng án khác nhau
để nhận thấy dây sắt có nóng lên hay


khơng? Ví dụ: làm cháy giấy, làm cháy
mảnh xốp nhựa, làm nóng các vật lại gần ...
- HS quan sát thí nghiệm thấy hiện tợng
giấy bị cháy. Từ đó rút ra đợc kết lun ghi
v:


KL: Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn
bị nóng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

s cũn tỡm hiểu về nó trong bài học sau bài29.
Chuyển ý: nh vậy dịng điện đi qua mọi vật
dẫn thơng thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên.
Nếu vật dẫn nóng tới nhiệt độ cao thì phát
sáng. Ta nói dịng in cú tỏc dng nhit.
GV tớch hp BVMT:


-Nguyên nhân gây ra tác dụng nhiêt của dòng
điện là do các vật có điện trở,tác dụng nhiệt
vừa có lợi vừa có hại.


-Để làm giảm td nhiệt:Làm dây dẫn có ®iƯn trë
st nhá.


Trong bài học hơm nay, ta sẽ cùng tìm hiểu
thêm 1 tác dụng rất quan trọng của dịng điện


đó là tác dụng phát sáng.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng phát sáng của </i>
<i>dịng điện: 12p</i>


- Giáo viên nêu nhiều loại đèn điện hoạt động
dựa vào nhuyên tắc này. Trớc hết ta tìm hiểu
tác dụng phát sáng của dịng điện khi bóng đèn
bút thử điện.


- Yêu cầu HS quan sát bóng đèn của bút thử
điện kết hợp hình vẽ 22.3 và nêu nhận xét về 2
đầu dây bên trong của nó?


- Giáo viên cắm bút thử điện vào lỗ của ổ lấy
điện đợc nối với dây nóng để bóng đèn sáng.
u cầu HS quan sát. Vì bóng nhỏ nên Giáo
viên có thể gọi 2, 3 HS lên quánát vùng phát
sáng của bóng đèn và nêu đợc bóng đèn bút
thử điện sáng là do vùng chất khí giữa 2 đầu
dây này phát sáng.


- Yêu cầu HS tìm từ thích hợp điền vào kết
luận, ghi vở kết luận đúng.


- Giáo viên cầm đèn LED trên tay & thơng
báo, chúng ta sẽ tìm hiểu tác dụng phát sáng
của dịng điện khi có dịng điện đi quabóng
đèn điốt phát quang (hay cịn đợc gọi là đèn
LED) .



- Yêu cầu HS quan sát đèn LED để thấy rõ hai
bản kim loại khác nhau (to, nhỏ) trong đèn
LED vào mạch điện. Đảo ngợc 2 đầu dây đèn
để nêu nhận xét khi đèn sáng thì dịng điện đi
vào bản cực nào của đèn?


- Hoàn thành kết luận tr.62, hớng dẫn HS thảo
luận đúng để HS ghi vở.


*GV tÝch hỵp BVMT:Sư dơng Điốt trong thắp
sáng sẽ góp phần làm giảm td nhiệt của dòng
điện nâng cao hiệu suất sử dụng ®iƯn.


<b>II. T¸c dơng ph¸t s¸ng</b>
<i>1. Bãng ®Ðn cđa bót thư ®iƯn</i>


- HS quan sát bóng đèn bút thử điện, nêu
đ-ợc 2 đầu dây bên trong bóng đèn của bút thử
điện đợc tách rời nhau.


- Quan sát bóng đèn bút thử điện lúc đèn
sáng để hoàn thành kết luận, ghi vở.


* KL: Dịng điện chạy qua chất khí trong
bóng đèn bút thử điện làm chất khí này phát
sáng.


2. Đèn đi ot phát quang ( đèn LED)



- HS quan sát đèn LED để nhận thấy 2 bản
kim loại to nhỏ khác nhau.


- HS mắc đèn LED vào mạch điện theo
nhóm, đảo ngợc 2 đầu dây nối đèn để thấy
đợc chỉ khi cực dơng của pin nói với bản
kim loại nhỏ thì đèn LED mới sáng và chọn
từ thích hợp điền vào kết kuận tr.62.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Hoạt động 3: Vận dụng: 5p


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập: Dùng gạch
nối, nối mỗi điểm ở cột bên phải với điểm cột
bên trái thích hợp


Bóng đèn pin sáng * Dịng điện đi qua chất
khí.
Bóng đèn bút thử * Dòng điện chỉ đi qua 1
sáng chiều.
Đèn điốt phát * Dòng điện đi qua kim loại
quang


- Hớng dẫn HS thảo luận, chốt lại kt qu
ỳng.


- Trả lời câu hỏi C8, C9.


- Đọc phÇn “cã thĨ em cha biÕt”.



<b>III. VËn dơng:</b>


- HS thuộc ngay phần ghi nhớ tại lớp để áp
dụng phần vận dụng.


- HS díi líp lµm bµi tËp, nhËn xÐt bài bạn
trên lớp.


- HS tho lun cõu tr li đúng cho câu C8,
C9.


C©u C8: Chän E.


Câu 9: + Chạm 2 đầu dây đèn LED vào 2
cực pin. Nếu đèn khơng sáng thì đổi ngợc
lại.


+ Khi đèn sáng, bản kim loại nhỏ trong đèn
LED đợc nối cực nào thì đó là cực dơng.
Cực kia là cc õm.


4.Củng cố: 5p


+ củng cố ngay sau mỗi phÇn


+ cho học sinh đọc ghi nhớ và có thể em cha biết
5. Hớng dẫn về nhà


- Häc thuéc phÇn ghi nhí.



- Làm bài tập 22.1, 22.2, 22.3 (tr.23 - SBT)
<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


Ngày soạn: 21/02/2011
Ngày giảng: 23/02/2011


Tiết 25 Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hơm nay cho học sinh nắm đợc:


- Mô tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của 1 thiết bị thể hiện tác dụng từ của dòng điện.
- Mơ tả 1 thí nghiệm hoặc 1 ứng dụng trong thực tế về tác dụng hoá học của dòng điện.
- Nêu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lí của dòng điện khi đi qua cơ thể ngời.


<i>2). Kü năng: </i>


* Rốn luyn k nng quan sỏt thớ nghim, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét v cỏc
kt lun ca bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập



* Hng hỏi trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực. Ham hiểu biết, có ý thức sử dng in an ton.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

-1 kim nam châm, 1 nam châm thẳng, 1 vài vật nhỏ bằng sắt, thép.
-1 chuông điện, 1 bộ nguồn ®iÖn 6V (4 pin 1,5 V).


- 1 ăc quy 12V hoặc bộ chỉnh lu hạ thế dùng lấy ra nguồn 1 chiều 12V, 1 bình điện
phân đựng dung dịch CuSO4.


- 1 cơng tắc, 1 bóng đèn loại 6V, 6 dây dẫn vỏ bọc cách điện.
- Tranh vẽ phóng to hình 23.2 (chng in)


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mi nhúm cn chun b :- 1 nam châm điện dùng pin (3V).
- 2 pin 1,5V trong đế lắp pin.


- 1 công tắc, 5 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
- 1 nam châm đợc đặt trờn mi nhn.


- Nếu có điều kiệncó thể chuẩn bị mỗi nhóm 1 chuông điện, 1 bình điện phân nhỏ cho thí
nghiệm hình 23.3.


3) Phơng pháp: quan sát, làm thí nghiệm,....



<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


3. n nh: ...
4. kiểm tra miệng:


Câu1:Nêu các tác dụng của dòng điện đã học ở bài 22.
Câu2:Chữa bài 22.1, 22.3.


- Gọi HS dới lớp nhận xét câu trả lời của bạn
 <sub>Giáo viên đánh giá cho điểm.</sub>


3. bµi míi: / Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện ở trang đầu chơng III. Giáo viên đặt
vấn đề: Nam châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dịng điện? Bài học
hơm nay giúp ta trả lời câu hỏi


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu nam châm điện: 12p


- Trớc hết chúng ta nhớ lại tính chất từ của
nam châm đã đợc học ở lớp 5. Hãy cho biết:
Nam châm có tính chất gì?


- Giáo viên đa ra 1 nam châm đã đợc sơn
màu đánh dấu cực: Tại sao ngời ta đánh dấu
2 nửa nam châm khác nhau?


- Khi các nam châm gần nhau, các cực nam
châm tơng tác với nhau nh thế nào? Giáo


viên đồng thời làm thí nghiệm đa cực thanh
nam châm lại gần 1kim nam châm để HS
nhận thấy đợc một trong 2 cực của kim nam
châm bị hút còn cực kia bị đẩy.


- Giáo viên dùng mạch hình 23.1 (tr.63), giới
thiệu về nam châm điện. Sau đó yêu cầu HS
mắc mạch điện hình 23.1 theo nhóm khảo sát
tính chất của nam châm điện để trả lời câu
hỏi * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời
C1:


+ Khi ngắt hoặc đóng cơng tắc: đa lần lợt
đinh sắt, dây đồng, dây nhơm lại gần đầu
cuộn dây có hiện tợng gì xảy ra?


+ Khi cơng tắc đóng, đa 1 trong 2 cực nam
châm lại gần, có hiện tợng gì xảy ra?


<b>I. T¸c dơng tõ</b>


<b>1 TÝnh chÊt tõ cđa nam châm</b>


- Nhắc lại tính chất của nam châm: Nam
châm hút sắt, thép. Mỗi nam châm có 2 cực.


- Mắc mạch điện hình 23.1 theo nhóm, khảo
sát tính chất của nam châm điện theo trình tự
câu * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1:
a- Khi cơng tắc ngắt; khơng có hiện tợng gì.


Khi cơng tắc đóng: đầu cuộn dây hút đinh sắt,
khơng hút dây đồng nhôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

+ Nếu đổi đầu cuộn dây, hin tng xy ra nh
th no?


- Giáo viên thông báo cuộn dây có lõi sắt có
dòng điện chạy qua là nam châm điện. Yêu
cầu H/s hoàn thành kÕt luËn tr.63.


*GV tích hợp BVMT:D Đ gây ra xung quanh
nó một từ trờng.Các đờng dây cao áp có thể
gây ra từ trờng rất mạnh.Những ngời dân
sống gần đờng dây cao thế có thể chịu ảnh
h-ởng k tốt:mệt mỏi,căng thẳng,…Để giảm tác
hại cần xây dựng đờng dây cao thế xa khu
dân c.


Qua thí nghiệm đó HS thấy đợc:


+ Khi có dịng điện chạy qua cuộn dây có lõi
sắt  <sub>cuộn dây có tác dụng nh nam châm</sub>
+ Nam châm này cũng có 2 cực. Thảo luận
nhóm để hồn thành kết luận.


- Ghi kết luận đúng vào vở.


* KL: 1- Cuén d©y dÉn quÊn quanh lõi sắt non
có dòng điện chạy qua là nam châm điện.
2- Nam châm điện có tính chất từ vì nó có khả


năng làm quay kim nam châm và hút các vật
bằng sắt hoặc thép.


Hot ng 2: Tỡm hiu chuông điện: 8p
- Giáo viên mắc chuông điện v cho nú hot
ng.


- Giáo viên treo tranh vẽ hình 23.2. Dựa vào
tranh vẽ em hÃy chỉ ra những bộ phận cơ bản
của chuông điện.


-- Chỳng ta cần đi tìm hiều hoạt động chng
điện qua phần trả lời câu hỏi C2, C3, C4.
Giáo viên lu ý nhắc nhóm HS nào cịn gây
tiếng ồn do tiếng chuông điện kéo dài.
- Gọi 1, 2 HS đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi C2, C3, C4. Các bạn khác nhận xét
Giáo viên sửa chữa nếu HS nêu cha chính
xác.


- Giáo viên thơng báo hoạt động nam châm
điện dựa vào tác dụng từ dòng điện. Đầu gõ
chuông điện chuyển động làm cho chuông
kêu liên tiếp. Đó là biểu hiện tác dụng cơ học
của dịng điện và kể tên 1 số ứng dụng trong
thực t ng dng ny ca dũng in.


<b>2. Tìm hiểu chuông điện</b>


- Quan sát tranh vẽ phóng to hình chuông


điện.


- HS các nhóm cho chng điện hoạt động
(đủ để tìm hiểu khơng cho chng điện kêu
nhiều để khơng gõy n o).


- Thảo luận nhóm câu trả lời cho c©u C2, C3,
C4.


Câu C2: Khi đóng cơng tắc, có dòng điện
chạy qua cuộn dây <sub>cuộn dây trỏ thành nam </sub>
châm điện. Cuộn dây hút miếng sắt làm đầu
gõ chuông đập vào chuông <sub>chuông kêu.</sub>
Câu C3: Chỗ hở của mạch là chỗ miếng sắt bị
hút nên rời khỏi tiếp điểm. Khi mạch hở, cuộn
dây khơng có dịng điện chạy qua khơng hút
sắt. Do tính đàn hồi thanh kim loại nên miếng
sắt trỏ về tì vào tiếp điểm.


Câu C4: Khi miếng sắt tì vào tiếp điểm, mạch
kín. Cuộn dây lại hút miếng sắt & đầu gõ
chuông lại đập vào chuông làm chuông kêu.
Mạch lại bị hở ... cứ nh vậy chuông kêu liên
tiếp chừng nào cơng tắc cịn đóng


Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng hóa học của
chng điện: 10p


- Giáo viên giới thiệu các dụng cụ thí



nghiệm, mắc mạch điện hình 23.3 (cha đóng
cơng tắc). Cho HS quan sát màu sắc banđâù
2 thỏi than, chỉ rõ thỉ than nào đợc nối cực


<b>II. T¸c dụng hóa học</b>
Quan sát thí nghiệm
- HS làm việc cá nh©n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

âm của nguồn điện. Đóng mạch điện cho đèn
sáng. Hỏi: + Than chì là 1 loại dẫn in hay
cỏch in?


+ Dung dịch CuSO4 là chất dẫn điện hay


cách điện? Vì sao em biết?


- Sau 1 thời gian ngắt công tắc, Giáo viên
nhấc thỏi than nối cực âm ắcquy, yêu cầu HS
nhận xét về màu sắc của thỏi than so với ban
đầu.


- Giỏo viên thông báo: Lớp màu đỏ nhạt là
kim loại đồng. Hiện tợng đồng tách khỏi
dung dịch muối đồng khi có dịng điện chạy
qua chứng tỏ có tác dụng hố học.


- u cầu HS hồn thành KL tr.46 - SGK.
Gọi 2, 3 HS đọc KL, sửa sai nếu cần.


- Giáo viên dùng khăn lau khô hết lớp đồng


bám vào thỏi than cho sạch.


- Giáo viên thông báo 1 số ứng dụng tác
dụng hố học dịng điện trong thực tế & yêu
cầu HS về nhà đọc phần “có thể em cha biết”
để tìm hiểu thêm.


*GV tích hợp BVMT:D Đ gây ra các phản
ứng điện phân,VN là nớc có khí hậu nóng
ẩm,việc sử dụng những ngun liệu hố
thạch vào sản xuất cơng nghiệp cũng tạo ra
nhiều khí thải độc hại:CO2,NO,…Chất này
hồ tan trong hơi nớc tạo ra mt điên li MT
này khiến nhiều kl bị ăn mòn.Để giảm cần
bọc kim loại bằng những chất chống ăn mòn.


- HS nêu đợc: Than chì & dung dịch CuSO4


đều là chất dẫn điện vì nó đều cho dịng điện
đi qua, biểu hiện là đèn sáng.


- HS nhận xét: sau khi có dòng điện chạy qua
thỏi than đợc nối với cực âm của


nguồn điện biến đổi màu thành màu đỏ nhạt.


- Hoàn thành KL- SGK tr.64, ghi vở kết luận
đúng.


* Kết luận: Dòng điện đi qua dung dịch muối


đồng làm cho thỏi than nối với cực âm đợc
phủ 1 lớp vỏ bằng đồng.


Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng sinh lý của
dòng điện 3 p


- Giáo viên nêu câu hỏi: Nếu sơ ý có thể bị
điện giật làm chết ngời. Điện giật là gì?
- Đề nghị HS đọc phần III SGK và trả lời câu
hỏi trên.


- Giáo viên nêu câu hỏi: Dòng điện qua cơ
thể ngời có lơi hay có hại? Cho ví dụ chứng
tỏ điều đó.


- Nếu dịng điện của mạng điện gia đình trực
tiếp đi qua cơ thể ngời có hại gì?


- Giáo viên lu ý HS: Khơng đợc tự mình
chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị
điện nếu cha rõ cách sử dụng.


*BVMT:Dßng điện mạnh gây ra nhiều nguy
hiểm cho con ngời.Nhng dòng điện nhỏ lại
có thể chữa bệnh:Điện châm,


-Cần tránh xa d.đ.Khi sử dụng điện phải tuân
theo qt an toµn.


<b>III. Tác dụng sinh lý của dịng điện</b>


- Học sinh đọc phần III SGK, trả lời câu hỏi
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Hoạt động 5: Vận dụng 3p


- VËn dụng làm trả lời câu hỏi C7, C8.


IV. Vận dụng


- Cá nhân hoàn thành C7, C8.
Yêu cầu:


Câu C7: Chọn C
Câu C8: Chän D
4. Cñng cè: 2p


+ Cñng cè ngay sau mỗi phần


+ Gi 1, 2 HS c phn ghi nhớ cuối bài.
5. Hớng dẫn về nhà: 2p


- Häc thuéc phần ghi nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết


- Làm bài tập: 23.1, 23.2, 23.3, 23.4 (tr.24 - SBT).
<b>IV. Nhn xột ỏnh giỏ gi dy: </b>


Ngày soạn: 28/02/2011
Ngày giảng: 3/03/2011



Tiết 26 - Ôn tập


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i> 1). KiÕn thøc: * Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng điện häc</i>


* Lun tËp c¸ch vận dụng kiến thức điện vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất và
trong nghiên cứu khoa học.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến cỏc mụn hc khỏc


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn k nng tổng hợp và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch điện đã vẽ.


* Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cách hợp lý


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ m«n.


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cỏ nhõn, ... mt cỏch tớch cc



<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
3) phng phỏp: ụn tp


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

2. kiểm tra bài cũ:Tổ chức học sinh kiểm tra chéo phần tự kiểm tra trong nhóm.
- Yêu cầu kiểm tra đủ (cha cần kiểm tra phần tự kiểm tra).


3.bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 1 - Yêu cầu lần lợt HS phỏt biu </i>


phần tự kiểm tra của mình theo các câu 15p
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


I/Chn cõu tr li ỳng:
1/ Nhiờự vật sau khi cọ xát:
A. Có khả năng hút các vật khác
B. Vùa đẩy vừa hút các vật khác


C. Kh«ng hút và không đẩy các vật khác
D. Có khả năng ®Èy c¸c vËt kh¸c



2/ Ngn ®iƯn gåm cã:
A. 5 cực


B. Hai cực
C. Ba cực


D. Không có cực nào


3/ Vật nào dới đây là vât dẫn điện
A. Thanh gỗ khô


B. Than bút dbi bằng nhựa
C. Một đoạn ruột bút chì
D. Thanh thuỷ tinh


4/ Trong các vật sau vật nào không có
Êlectron


A. Một đoạn dây thép
B. . Một đoạn dây Đồng
C. Một đoạn dây Nhôm
D. Một đoạn dây Cớc nhựa
5/ Chiều dòng điên là


A. Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi về cực
âm


B.. Đi từ cực Am qua các vật dẫn rồi về cực
dơng



C. Đi từ cực âm qua các vật dẫn rồi về cực
âm


D. . Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi vỊ
cùc d¬ng


6/ Dịng điện đi qua các vật dẫn u lm cho
cỏc vt dn:


A. Lạnh đi
B. Nóng lên


C. Không nóng và cũng không lạnh đi
D. Sáng lên


7/ Vật nào dới đây có tác dụng từ
A. Một đoạn băng dính


B. Một cuộn dây dẫn


C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chayỵ
qua


D. Một cái pin


<b>I, Tự kiểm tra</b>


- HS thảo luận trong nhóm, một em đai diện
cho nhóm trả lời câu hỏi và sửa lại các phần


cßn sai nÕu cã


- Các phơng án đúng là
1/ - A


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

8/ Dòng điện không có tác dụng nào dới đây
A. Làm tê liệt thần kinh


B. Làm quay kim nam châm
C. Làm nóng dây dẫn


D. Hút các mảnh giấy vụn


II/ Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp:
1/ Có hai loại điện tích là... điện
tích ...vàđiện tích ...Các điện tích cùng
loại thì...Các điện tích khác loại


thì...


2/ Nguyờn t gm ht nhõn mang in
tớch...v các Êlectron mang điện
tích ... chuyển động...


3/ Mét vËt mất Êlectron thì mang điện
tích ...Một vật nhận thêm Êlectron thì
mang điện tích ...


4/ Dòng điện là dòng các ... chuyển
dời...



5/ Chất dẫn điện là chất ...
6/ Chất cách điện là chất ...
7/ Dòng điện có tác dụng ...khi đi qua
cơ thể ngời


8/ Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm
quay ...


- H/s điền các từ và các cụm từ sau:
1/ - Điện tích dơng và điện tích âm.
- Hót nhau


- §Èy nhau
2/ - Điện tích dơng
- Điện tích âm
- Quanh hạt nhân
3/- Điện tích âm
- Điện tích dơng
4/ - Điện tích
- Có hớng


5/ Cho dòng điện đi qua


6/ Không cho các điện tích đi qua
7/ Tác dụng sinh lý


8/ Kim nam ch©m


Hoạt động 2: Vận dụng: 15p



1/ Giải thích tại sao vào những ngày thơì
tiết khô ráo, đặc biệt là những ngày hanh
khô khi chải đầu bằng lợc nhựa thì nhiều sơi
tóc bị lợc nhựa hút kéo thẳng ra?


2/ Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao
quạt điện thổi gió mạnh sau 1 thời gian lại
có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở
mép cánh quạt chém vào khơng khí


3/ Trớc khi cọ xát có phải trong mỗi vật đều
có điện tích dơng và điện tớch õm hay


không? Nếu có thì các điện tích dơng vàđiện
tích âm này tồn tại ở dạng hạt nào cấu tạo
nên vật


4/ Tại sao trớc khi cọ xát, các vật không hút
các mẩu giấy nhỏ?


5/ HÃy kể tên 5 dụng cụ dùng nguồn điện là
pin


<b>II. Vận dơng</b>
H/s tr¶ lêi


1/ Khi chải đầu bằng lợc nhựa, lợc và tóc cọ
xát vào nhau. Cả hai tóc và lợc nhựa đều bị
nhiễm điện do đó tóc bị lợc nhựa kéo thẳng ra


2/ khi thổi bụi trên mặ bàn, luồng gió này thổi
gió đi. Cánh quạt quay khi chém mạnh vào
khơng khí và bị nhiễm điện, vì thế cánh quạt
hút các hạt bụicó ở trong khơng khí ở gần nó .
Mép cánh quạt chém vào khơng khí đợc cọ xát
mạnh nhất nên nhiễm điện nhiều nhất . Do đó
chỗ mép cánh quạt hút bụi mạnh nhất


3/ Trớc khi cọ xát trong mỗi vật đều có điện
tích dơng và điện tích âm. Các điện tích dơng
tồn tại ở hạt nhân của ngun tử. Cịn các điện
tích âm tồn tại ở dạng các Êlectron chuyển
động quanh hạt nhân


4/ Trớc khi cọ xát các vật đều có các điện tích
dơng và điện tích âm Hai loại điện tích này.
điện tích dơng tồn tai ở hạt nhân,điện tích âm
tồn tại ở dạng Êlectron chuyển động xung
quanh hạt nhân ( Bình thờng ngun tử trung
hồ về điện)


5/ Cã thể kể 5 thiết bị , dụng cụ sau:
- Đồng hå ®iƯn tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

6/ Nếu trong 1 mạch điện với dây dẫn bằng
đồng có nối xen 1 đoạn dây bằng chìthì
trong 1 số trờng hợp do tác dụng nhiệt, dây
dẫn có thể nóng lê 3270<sub>. Hi khi ú dõy chỡ </sub>


sẽ có hiện tuiợng gì xảy ra?



- Đồ chơi trẻ dùng điện
- Máy tính bỏ tói


- M¸y tÝnh ( Vi tÝnh ) x¸ch tay


6/ Khi đó cầu chì nóng đến mức độ nóng chảy
và bị dứt. Mạch điện bị hở


Hoạt đông 4 - Củng cố và hớng dẫn về nhà -Thời gian 5phút
- Về tự ơn tập tồn bộ những kiến thức trên


- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


- H/s ghi vào vở những căn dặn của thày
4.Củng cố: 5p


+ Củng cố sau mỗi phần
5.hớng dẫn về nhà:


+ xem lại toàn bộ nội dung củ các phần ôn tập
+ tiết sau kiÓm tra 1 tiÕt


<b>IV. Nhận xét đánh giá giờ dạy: </b>


Ngày soạn: 6/3/2011
Ngày giảng: 09/3/2011


Tiết 27 - kiểm tra bài i - học kỳ ii
I/ Mục tiêu



1. Kiến thức:


Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho thày và
trò, về phơng pháp giảng dạy và phơng pháp học tp


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghÜ chän bµi
dƠ lµm tríc bµi khã lµm sau....)


- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng
3. Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c - TÝnh trung thực - Tính nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
II/ Phần chuẩn bị:


* Thày :


- Bàn trong nhóm song song để thống nhất cách thức ra đề và nội dung ra đề và thống
nhất biểu điểm


- Ra đề và lên biểu điểm theo phơng án đã bàn trong nhóm song song, duyệt qua bộ
phn chuyờn mụn


* Trò :



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Làm các phần hớng dẫn về nhà của thày


- Chuẩn bị giấy kiĨm tra vµ dơng cơ häc tËp phơc vơ cho bài kiêm tra
III/ Đề bài kiểm tra


Đề kiểm tra 1 tiết môn vËt lý 7 ( Đề số 01)
Họ và tên:...


Lớp: ...


<i><b>Câu 1</b>(3đ): Đánh dấu ( X ) vào ô trả lời thích hợp:</i>


Vật liệu Đồng Thuỷ tinh Sứ Nhôm Đất khô Cao su
Dẫn điện


Cách ®iƯn


<b>Câu 2(1đ): Khoanh trịn vào phơng án đúng:</b>
<b> Chiều của dịng điện là chiều:</b>


A. Chun déng cđa ®iÖn tÝch.


B. Chuyển động của các hạt mang điện.
C. Từ cức dơng tơi cực âm của nguồn điện.
D. Các câu trên đều sai.


<b>Câu 3(1 đ): Dòng điện trong các dụng cụ nào dới đây khi chúng hoạt động bình thờng, vừa có</b>
tác dụng nhiệt, vừa có tác dng phỏt sỏng:


F. Nồi cơm điện


G. Ra đi ô


H. Đi ot phát quang
I. ấm điện


J. Chuông điện


<b>Cõu 4(1): Khoanh tròn vào chữ cái của sơ đồ đúng:</b>


<b>Trong các sơ đồ mạch điện nh hình vẽ, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ớc của</b>
<b>dịng điên.</b>




<b>Câu 5(1đ): Vì sao ngời ta khơng dùng đồng, chì, sắt, nhơm để làm dây tóc bóng đèn? </b>
...
...
...
...


<b>Câu 6(1.5đ): Em hãy giải thích tại sao chỉ có một dây dẫn điện nối từ Đinamơ xe đạp đến bóng</b>
đèn mà đèn vẫn sạng khi inamụ quay?


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Bài làm



Đáp án



<b>Cõu 1: ( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) </b>
Vật


liƯu


§ån
g


Thu
û
tinh


Sø Nhô


m


Đất
kh


ô


Cao
su
Dẫn


điện X X


Các


h
điện


X X X X


<b>Câu 2: chọn D </b>


<b>Cõu 3: Sơ đồ (b) đúng </b>
<b>Câu 4: </b>


Không dùng Đồng, Chì, Nhơm, Sắt làm dây tóc bóng đèn vì nhiệt độ nóng chảy của các chất
này thấp hơn nhiệt đọ khi đèn phát sáng nên khi đèn sáng làm nóng cháy dây dẫn tới hỏng đèn.
<b>Câu 5: </b>


Dây thứ hai chính là khung xe đạp nối cực thứ hai của Đinamơ với đầu thứ hai của bóng đèn nờn
ốn vn sỏng khi inamụ quay.


Ngày soạn:07/3/2011
Ngày giảng: 09/3/2011


Tit 28– Bài: 24 cờng độ dịng điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ dịng điện của nó càng lớn & tác dụng của dòng
điện càng mạnh.



- Nêu đợc đơn vị cờng độ dịng điện là ampe (kí hiệu A).


- Sử dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dòng điện (lựa chọn ampe kế thích hợp và mắc đúng ampe
kế)


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn luyn k nng quan sỏt thớ nghiệm, làm thí nghiệm “biết mắc mạch điện đơn giản”
từ đó rút ra các nhận xét và các kết lun ca bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


* Trung thực, hứng thú học tập bộ môn.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài.


2). Cả lớp: * 2 pin (1,5V), 1 bóng đèn pin, 1 biến trở, 1 ampe kế to dùng cho thí nghiệm
chứng minh, 1 vôn kế, 1 đồng hồ vạn năng, 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện, 1 cơng tắc.



<i>3). Ph¬ng ph¸p: </i>


+ nêu và giaỉ quyết vấn đề, quan sát lm thớ nghim


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


6. n nh:


7. kiểm tra bài cũ:5p


Câu1: Nêu các tác dụng của dòng điện?


Cõu2: Nhỡn hỡnh 24.1 hi búng ốn dây tóc hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện
8. bài mới:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Tìm hiểu cờng độ dịng điện </i>


và đơn vị đo cờng độ dòng điện- 8 phút
* G/v giới thiệu mạch điện hình 24.1, thơng
báo am pe kế là dụng cụ đo cờng độ dòng
điện (I) . Biến trở là dụng cụ làm thay đổi I
* Làm lại t/n: Dùng biến trở thay đổi I Cho
h/s quan sát số chỉ của Am pe và độ sáng của
đèn để hoàn thành nhận xét


* Gäi h/s nhËn xÐt


* Thông báo về dụng cụ và đơn vị của I



I. Cờng độ dòng điện
1. Quan sỏt thớ nghim


* Nhận xét


- Đèn sáng mạnh thì số chØ cđa Ampe kÕ cµng
lín


2. Cờng độ dịng điện


- Ghi dụng cụ và đơn vị của I
<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu về Am pe kế - Thời </i>


gian 7 phót


* Cho h/s ghi vµo vë : §o I b»ng am pe kÕ
* Cho h/s quan s¸t Am pe kế


* Tìm hiểu về các giới hạn đo


* Thảo luận các mục a,b,c,d rồi chốt lại kết
quả đúng


II. Am pe kÕ


* H/s ghi vë dơng cơ ®o I
* Q/s am pe kế


- Chỉ ra giới hạn đo


- Kim, mỈt cđa ampe kÕ


* các nhóm cử đại diện trả lời các mục a,b,c,d
rồi chốt lại kết qu ỳng


a/ - Hình 24.2a GHĐ 100mA ĐCNN 10mA
Hình 24.2b GHĐ 6A ĐCNN 0,5 A


b/ - Hình 24.2a, b dùng kim chØ
- H×nh 24.2c dïng hiƯn sè


c/ Am pe kế có hai chốt nối dây dẫn
d/ H/s chỉ đợc các chốt nối của mình
Hoạt động 3: Đo cờng độ dịng điện 15p


* Giíi thiƯu ký hiƯu Am pe kế trong mạch
điện


* Yờu cu h/s v s mạch điện hình 24.3
chie rõ chốt + và chốt -


* Gọi 1 h/s lên bảng vẽ


* Treo bảng sè liƯu 24.4 h·y cho biÕt Am pe
kÕ cđa nhóm em có thể đo I qua dụng cụ nào


III. Đo cờng độ dòng điện


* H/s vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3 chỉ rõ chốt
+ và chốt -



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? T¹i sao


* Lu ý h/s chän Am pe kế có GHĐ và
ĐCNN phù hợp


* Yờu cầu h/s mác mạch điện nh hình 24.3
* Kiểm tra việc mắc mạch điện của h/s
* Yêu cầu các nhóm mắc thêm 1 pin nữa vào
nguồn và tiến hành tơng tự để đo I trong
mạch, quan sát độ sáng của đèn, hoàn thành
mục 6 và câu hỏi C2


* H/s mác mạch điện nh hình 24.3


* Cỏc nhóm mắc thêm 1 pin nữa vào nguồn và
tiến hành tơng tự để đo I trong mạch, quan sát
độ sáng của đèn, hoàn thành mục 6 và câu hỏi
C2


C2 tr¶ lêi nh sau:


Nhận xét: Dịng điện chạy qua đèn có I càng
lớn thì đèn càng sáng


9. cđng cè: 3p


+ củng cố sau mỗi phần


+ Yêu cầu học sinh làm bài tập 24.1 SBT ngay tại lớp



+ Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


10. hớng dẫn về nhà: 2p
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 24 SBT
* Làm lại các C
Hớng dẫn bµi 24.3
a/ Am pe kÕ sè 3 .
b/ Am pe kÕ sè 1 .


c/ Am pe kÕ sè 2 . Hay sè 4.
d/ Am pe kÕ sè 2 .


IV: NhËn xét rút kinh nghiệm giờ dạy:


Ngày soạn:14/3/2011
Ngày giảng: 16/3/2011


Tiết 29: Hiệu điện thế


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i>1). Kin thc: Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:</i>


- Giữa hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế ( U)
- Đơn vị của (U) là Vôn(V);Sử dụng đợc (V) để đo (U) giữa hai cực của pin hay ỏc quy .


<i>2). Kỹ năng: </i>



<i> * R èn kỹ năng vẽ mach điện và lắp mạch điện</i>


* Rốn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết lun ca bi hc.


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
* Tranh phóng to các loại pin và ác quy


<i>2). Mỗi nhóm: </i>


Mỗi nhóm cần chuẩn bị :


- 2 pin 1,5V;Một (V) có GHĐ 3V trở lên; Một bóng đèn pin; Một (A) ; Một công tắc ;
7 đoạn dây dẫn


3. phơng pháp: quan sát, giải quyết vấn , lm thớ nghim


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>



5. n nh:


6. kiểm tra bài cũ: 5p
? Nguồn điện có tác dụng gì?


? Trong mch in v am pe kế nh thế nào? am pe kế dùng để làm gì? làm bài tập 24.1. sbt
7. Bài mới:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i>Hoạt động 2 - Tìm hiểu về hiệu điện thế - Thời gian 7 phút</i>
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hiệu điện thế: 7p


* Thông báo giữa hai cực của nguồn cã 1
hiƯu ®iƯn thÕ


* Giới thiệu ký hiệu và đơn vị đo (U)
* Cho h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời.
Thông báo giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong
nhà là 220V


* Giíi thiƯu thªm c¸c dơng cơ cã U kh¸c
nhau nh : M¸y biến thế có các cửa lấy điện là
220V, 120Vm 24V, 12V, 6V,....


I. Hiệu điện thế


* H/s ghi các giới thiệu trên vào vở


* H/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


nh sau:


- Pin tròn 1,5V


- ác quy cđa xe m¸y 6V hay 12V


- Giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong nhà là 220V
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vơn kế: 7p


* Th«ng báo Vôn kế (V) là dụng cụ đo hiệu
điện thÕ (U)


* Cho h/s quan s¸t (V)


* Cho h/s quan sát GHĐ và ĐCNN của 1 (V)
?HÃy cho biết vôn kế ở hình 25.2 (V) nào
dùng kim (V) dïng c¸ch hiƯn sè


II. Vơn kế:
* Ghi đơn vị đoU
* H/s quan sỏt (V)


* H/s quan sát GHĐ và ĐCNN của 1 (V)
* Trả lờivôn kế ở hình 25.2 (V) nào dùng kim
(V) dùng cách hiện số


- (V) hình 25a, b dùng kim
- (V) hình 25.2c hiện số
<i>Hoạt động 3 - Đo hiệu điện thế giữa hai cực </i>



của nguồn điện khi mạch hở- 18 phút
* Giới thiệu ký hiệu vôn kế trong mạch điện
* Yêu cầu h/s vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3
chỉ rõ chốt + và chốt -


* Gäi 1 h/s lên bảng vẽ


* Lu ý h/s chọn vôn kế có GHĐ và ĐCNN
phù hợp


* Yờu cu h/s mắc mạch điện nh hình 25.3
* Kiểm tra việc mắc mạch điện của h/s
* Yêu cầu các nhóm mắc thêm 1 pin nữa vào
nguồn và tiến hành tơng tự để đo U trong
mạch, quan sát độ sáng của ốn.


?Rút ra kết luận?


III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện khi mạch hở


* H/s v s đồ mạch điện hình 25.3 chỉ rõ chốt
+ và chốt -


* Gọi 1 h/s lên bảng vẽ


* H/s mắc mạch điện nh hình 24.3


* Cỏc nhúm mc thờm 1 pin nữa vào nguồn
và tiến hành tơng tự để đo I trong mạch, quan


sát độ sáng của đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

*GV giới thiệu thêm cách sử dụng ng h
vn nng.


vôn ghi trên vỏ nguồn điện.
8. củng cố: 8p


* cho học sinh lên bảng làm C4,C5,C6


* Yêu cầu học sinh làm bài tập 25.1 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà: 2p
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 25 SBT
* Làm lại các C
* Hớng dẫn bài 25.2
a/ GHĐ của vôn kế là10 v
b/ ĐCNN của vôn kế là 0,5 v


c/ Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí 1 là1,5v
d/ / Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí 2 là 7v
IV. Nhận xét sau giờ dạy:


Ngày soạn: 20/3/2011
Ngày giảng: 23/3/2011



Tiết 30 Bài: hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện


<b>I). Mục tiêu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:


- Sử dụng đợc vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu dụng cụ dùng điện.


- Nêu đợc hiệu điện giữa 2 đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng điện chạy qua bóng đèn và
khi hiệu điện thế này càng lớn thì dịng điện qua đèn có cờng độ càng lớn.


- Hiểu đợc mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thờng khi sử dụng hiệu điện thế định mứccó giá
trị bằng s vụn ghi trờn dng c ú.


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế phù hợp và đọc đúng kết quả đo.


* Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tËp



* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực.


* Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống để sử dụng đúng và an toàn các
thiết bị điện.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

2). Häc sinh: B¶ng phụ ghi sẵn bảng 1: Để ghi kết quả thí nghiệm cho các nhóm.
- Bảng phụ chép câu hỏi C8.


- Tranh phóng to hình 26.1.
<i>3). Phơng pháp: </i>


Quan sỏt lm thí nghiệm, nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


3. n nh:


4. kiểm tra bài cũ: 5p


Câu1:Đơn vị đo hiệu điện thế là gì?


Cõu2:Ngi ta dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế?Cho mạch điện (Giáo viên đã lắp sẵn mạch
điện gồm có 1 pin, 1 bóng đèn pin, 1 cơng tắc), nếu muốn dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa
2 đầu bóng đèn em phải mắc vơn kế nh thế nào? Hãy vẽ sơ đồ mạch điện đó.



/ Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài)


* Giỏo viên đa ra 1 bóng đèn dây tóc trên có ghi hiệu điện thế định mức (220V), gọi 1 HS đọc số
ghi trên bóng đèn. Hỏi: Em có biết ý nghĩa của con số này nh thế nào không? (Giáo viờn khụng
cn sa cõu tr li HS)


* Trên các dụng cụ dùng điện thờng có ghi số vôn. Liệu ý nghĩa con số này có nh bạn vừa trả lời
không, ta sẽ đi tìm câu trả lời trong bài học hôm nay.


3. bài mới:


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trò</i>
<i>Hoạt động 2 - Đo hiệu điện giữa 2 đầu bóng </i>


đèn : 20 phút.


- Yêu câù h/s làm việc theo nhóm, mắc mạch
thí nghiệm1 (bóng đèn cha đợc mắc vào
mạch), quan sát số chỉ của vôn kế và trả lời
cõu hi C1


- Hớng dẫn thảo luận câu hỏi


- Tơng tự, yêu cầu h/s các nhóm thực hiện thí
nghiệm 2 (bóng đèn đợc mắc vào mạch điện).
- Giáo viên kiểm tra hỗ trợ các nhóm yếu,
kiểm tra xem HS các nhóm mắc vơn kế đúng
cha mới cho thực hiện việc đo hiệu điện thế
giữa 2 đầu bóng đèn khi cơng tắc đóng. khi có


kết quả, đại diện các nhóm lên điền kết quả
vào bảng kết quả của nhóm mình.


- Hớng dẫn HS thảo luận dựa vào bảng kết
quả để hoàn thành câu C3.


- Yêu câù h/s đọc phần thông báo tr.73 - SGK
và tr li cõu hi:


- Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên các dụng cụ
dùng điện?


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân vận dụng giải
thích C4.


<b>I. Hiu in thế giữa hai đầu bóng đèn</b>
- H/s làm việc theo nhóm trả lời câu C1.
- H/s các nhóm, tích cực thực hiện thí
nghiệm, hỗ trợ các bạn cả nhóm thực hiện
thí nghiệm2, 1 bạn th ký ghi kết quả thí
nghiệm và đa ra thảo luận chung cả nhóm
về câu C3.


- Ghi kết quả đúng vào vở:


Hiệu điện giữa 2 đầu bóng đèn bằng 0 khi
khơng có dịng điện chạy qua đèn.


Hiệu điện giữa 2 đầu bóng đèn càng lớn
(nhỏ) thì dịng điện chạy qua đèn càng lớn


(nhỏ) .


- Đọc phần thông báo 9tr.73) trả lời đợc:
số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện là giá
trị hiệu điện thế định mức. Mỗi dụng cụ
dùng điện sẽ hoạt động bình thờng khi có
đ-ợc sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
- HS làm việc cá nhân giải thích C4. Yêu
cầu nêu đợc: Đèn ghi 2,5V. Phải mắc đèn
này vào hiệu điện thế  2,5V để nó khơng
bị hỏng.


<i>Hoạt động 2: - Tìm hiểu sự tơng tự giữa hiệu</i>
điện thế và sự chênh lệch mức nớc : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5
* Hớng dẫn các nhóm nghiên cứu câu C5và
trả lời C5


* Cho h/s nghiên cứu câu C5 và trả lời C5
câu C5:


a- Khi cú s chênh lệch mức nớc giữa 2
điểm A và B thì dịng nớc chảy từ A đến B.
b- Khi có hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn
thì có dũng in chy qua búng ốn.


c- máy bơm nớc tạo ra sự chênh lệch mức
nớc tơng tự nh hiệu điện thế tạo ra dòng
điện.



4. củng cố : 8p


- Gọi 1 HS đọc to phần ghi nhớ cuối bài, HS khác lắng nghe ghi nhớ.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2 HS hồn thànhC6, C8.


- Gi¸o viên gọi 1 HS lên trả lời câu C8 trên bảng.
- Đọc phần có thể em cha biết


- Giỏo viờn nhấn mạnh điểm cần lu ý để đảm bảo an yoàn & bền lâu khi sử dụng các thiết bị
in.


5. hớng dẫn về nhà: 2p
Hớng dẫn về nhà:


- Trả lêi C7, lµm bµi tËp 26.1, 26.2, 26.3 SBT
IV: Nhận xét sau giờ dạy:


Ngày soạn: 28/3/2011
Ngày giảng: 30/3/2011


Tit 31 – Bài: thực hành và kiểm tra thực hành đo cờng độ dòng
điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Biết mắc nối tiếp hai bópng đèn



- Thực hànhđo và biết quy luật về U và I trong mạch điện mắc ni tip hai búng ốn
<i>2). K nng: </i>


* Kỹ năng mắc mạch điện


* Rốn luyn k nng quan sỏt thớ nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xột v cỏc
kt lun ca bi hc


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập


* Hng hỏi trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... mt cỏch tớch cc


<b>iI). Phần chuẩn bị: </b>


1.Giáo viên:


- 1 nguồn điện ( 2 pin 1,5V ), bóng đèn pin cùng loại, vôn kế , Am pe kế, cơng tắc , 9
đoạn dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

3. Ph¬ng pháp: kiểm tra thực hành


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>



3. ổn định:


4. kiĨm tra bµi cị: 10p


Câu1: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn, 1 công tắc , 1 bóng đèn, 1 am pe kế để đo I của bóng
đèn, 1 vơn kế để đo U của hai đầu bóng đèn


Câu2:Khi sử dụng Am pe kế để đo I của bóng đèn phải mắc am pe kế nh thế nào? Tơng tự khi
dùng vôn kế ta mắc nh thế nào?


3 Bµi míi:


* Cho h/s nhËn xÐt hai c©u hái kiĨm tra


* Tổ chức tình huống học tập ( Vào bài) nh sau: G/v mắc 1 mạch điện có 2 bóng đèn nối tiếp và
hỏi U vài trong mạch có đặc điểm gì? Để trả lời đợc câu hỏi đó ta học bài hơm nay


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trò</i>
Hoạt động 1: kiểm tra sự chuẩn bị bài của


häc sinh:5p


Yêu cầu học sinh tự kiểm tra mẫu báo cáo và
các câu trả lồ phần 1 trong mẫu báo cáo
Hoạt động 2: Mắc nối tiếp 2 bóng đèn: 10p
* Cho h/s quan sát hình 27.1a và hình 27.1b
để nhận biết hai bóng đèn mắc nối tiếp từ đó
cho biết Am pe kế và công tắc đợc mắc nh
thế nào với các bộ phận khác



* Yêu cầu các nhóm chọn dụng cụ để mắc
mạch điện đó? sau đó vẽ sơ đồ mạch điện
vào vở?


* G/v kiểm tra việc mắc mạch điện của các
nhóm


* Gọi vài em lên vẽ mạch điện vào bản b¸o
c¸o


Häc sinh tù kiĨm tra mÉu b¸o c¸o


<b>1. Mắc nối tiếp hai bóng đèn </b>


* H/s quan sát hình 27.1a và hình 27.1b để
nhận biết hai bóng đèn mắc nối tiếp từ đó cho
biết am pe kế và công tắc đợc mắc nh thế nào
với các bộ phận khác


* Các nhóm chọn dụng cụ để mắc mạch điện
đó? sau đó vẽ sơ đồ mch in vo v?


*Một vài em lên vẽ mạch điện vào bản báo
cáo


<i>Hot ng 3 - o cng độ dòng điện với </i>
đoạn mạch nối tiếp - 10 phút


* G/v yêu cầu h/s mắc am pe kế ở vị trí 1


đóng cơng tắc 3 lần, ghi lai 3 số chỉ I1/ ; I1// ; I
1/// . Rồi tính giá trị trung bình của I sau ú ghi


kết quả vào báo cáo thực hành


* Tng t mắc am pe kế ở vị trí 2, 3 rồi đo I
* G/v theo dõi các nhóm làm thí nghiệm
* Hớng dẫn h/s thảo luận để có nhận xét
đúng và yêu cầu h/s sửa sai nếu có


<b>2.Đo cờng độ dòng điện đối với đoạn mạch </b>
<b>nối tiếp </b>


* H/s mắc am pe kế ở vị trí 1đóng công tắc 3
lần, ghi lai 3 số chỉ I1/ ; I1// ; I 1/// . Rồi tính giá


trị trung bình của I sau đó ghi kết quả vào bỏo
cỏo thc hnh


* Tơng tự mắc am pe kế ở vị trí 2, 3 rồi đo I


H/s thảo luận để có nhận xét đúng và
yêu cầu h/s sửa sai nếu có


 Học sinh rút ra đợc nhận xét: trong
đoạn mạch nối tiếp cờng độ dòng điện
bằng nhau tại các vị trí khác nhau
<i>Hoạt động 4 - Đo hiệu điện thế đối vi </i>


đoạn mach nối tiếp - 10 phút



* G/v cho h/s quan sát hình 27.2 rồi cho biết
vôn kế do U của đèn nào?


* Cho h/s vẽ sơ đồ mạch điện đó


3. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc
<b>nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

* Gọi h/s lên bảng vẽ và cho h/s khác nhận
xét


* Gọi h/s lên mắc mạch điện rồi ®o U1, U2, ,


U3


* Cho h/s th¶o luËn


đo U của đèn nào?


* H/s vẽ sơ đồ mạch điện đó vào mẫu báo cáo
* H/s lên bảng vẽ và h/s khác nhận xét
* H/s lên mắc mạch điện rồi đo U1, U2, , U3


* H/s th¶o luËn


Nhận xét: đối với đoạn mạch gồm hai bóng
đèn mắc nối tiếphieeuj điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên
mỗi bóng ốn



4. Củng cố: 5p


+ yêu cầu học sinh thu dän dơng cơ thùc hµnh


+ u cầu học sinh nêu đặc điểm về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong đoạn mạch mắc
nối tiếp


+ GV: Nhận xét thái độ làm việc của học sinh, đánh giá kết quả
+ yêu cầu học sinh nộp báo cáo thực hành


5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p


+ học và làm bài 27.1 n 27.3 sbt/28


+ chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo bài 28 vào vở và trả lời trớc phần 1
IV: Nhận xét sau giờ dạy:


Ngày soạn: 04/4/2011
Ngày giảng: 06/4/2011


Tit 32 Bài: thực hành đo cờng độ dòng điên và hiệu điện thế
trong mạch điện mắc song song


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc:
- Biêt mắc song song hai bóng đèn



Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong
mặch mc song song hai búng ốn


<i>2). Kỹ năng: </i>


<i>* Rèn kỹ năng mắc am pe kế và vôn kế vào mạch điện để đo I và U ở từng trờng hợp am </i>
pe kế là phải mác nối tiếp cịn vơn kế là phải mắc // với vật định o


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng h¸i trong häc tËp


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực.


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


1. Giỏo viờn chun b cho mỗi nhóm.
- 1 nguồn điện ; 2 pin ( 1,5 v)
- 2 bóng đèn pin cùng loại nh nhau


- 1 v«n kÕ : 1 am pe kÕ cã G H Đ phù hợp


- 1 công tắc ; 9 đoạn dây dẫn có vỏ bọc cách điện



- Mi học sinh chuẩn bị sẵn 1 mẫu báo cáo đã cho ở cuối bài


Lu ý ; Giáo viên có thể mắc sẵn mạch điện gơm hai bóng đèn mắc song song nh hình
28;1a


2. Häc sinh: néi dung mÉu báo cáo thực hành
3. Phơng pháp: thực hành


III. Tiến trình bài giảng:


6. n nh:


7. kiểm tra mẫu báo cao của häc sinh: 5p
8. bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1:Tìm hiểu và mắc mặch điện
song song có hai bóng đèn 10p


- Giáo viên cho HS quan sát mặch điện hình
28. 1a trong SGK và mặch điện mắc cụ thể
của Giáo viên để trả lời câu hỏi : hai điểm nào
là hai điểm nối chung của các bóng đèn ?
- Giáo viên thông báo đoản mặch nối mỗi đèn
với 2 điểm nối chung là mặch rẽ / đoạn mặch
nối 2 điểm chung với nguồn điện là mặch
chính . Trên mặch điện cụ thể , hãy chỉ ra :
đâu là mch chớnh , õu l mch r ?



- Giáo viên yêu cầu HS mắc mặch điện hình
28.1a theo nhóm


-Giáo viên kiểm tra mặch mắc của các nhóm
theo hình vẽ , động viên nhóm mắc nhanh
,đúng ,Giáo viên giúp đỡ các nhóm yếu
- Giáo viên yeu cầu các nhóm đóng cơng tắc :
quan sát độ sáng các bóng đèn


- Tháo 1 bóng đèn đóng cơng tắc quan sát độ
sáng của bóng đèn cịn lại , nêu nhận xét độ
sáng của nó so với trớc


Lu ý : đây là đặc điẻm khác với đoạn mặch
mắc nối tiếp ( khi tháo bỏ 1 bóng đèn thì
bóng cịn lại khơng sáng )


- Trong thc tế nh ở lớp học mặc dù ta không
nhìn thấy rõ cắch mắc đèn .quạt điện nhng
theo các em đèn ,quạt điện mắc nối tiếp hay
mắc song song ? vì sao em biết ?


1. mắc song song hai đèn
-Mắc song song hai bóng đèn


- cá nhân học sinh quan sát mặch điện đã mắc
kết hợp với hình vẽ 28.1a (SGK ) ,trả lời câu
hỏi của Giáo viên .yêu cầu chỉ ra đợc điểm
nối chung của 2 bóng đèn ,mặch chính ,mặch
rẽ



- mắc mặch điện theo nhóm .sau khi đợc
Giáo viên kiểm tra mặch ,dóng cơng tắc kiểm
tra độ sáng của bóng đèn


- Yêu cầu HS nêu đợc đèn và quạt điện đợc
mắc song song vì chúng có thể hoạt động độc
lập với nhau(quạt có thể quay mà đèn có thể
tắt hay sáng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- gäi häc sinh cho ví dụ về mặch điện mắc
song song trong thùc tÕ


chuyển ý ; Hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện trong mặch điện mắc song song có gì
khác so với đoạn mặch mắc nối tiếp


Hoạt động 2: Đo hiệu điện thế đối với mặch
điện mắc song song


18p-- Yêu cầu các nhóm học sinh mắc vôn kế vào
các điểm yêu cầu ở phần 2 (tr.79,80 ) để đo
hiệu điện thế tại các điểm yêu cầu :điểm 1 và
điểm 2; điểm 3 và điểm 4 ,điểm M và điểm
N, ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành
-Giáo viên kiểm tra cách mắc vơn kế của các
nhóm .Lu ý mắc đúng chốt của vôn kế vào
mặch điện ,khi kim vôn kế đứng yên mới đọc
kết quả và cách đặt mắt đọc kết quả



-để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 1,em phải
mắc vôn kế nh thế nào với đèn 1/


- G/v kiểm tra cách mắc vônkế, và hớng dẫn
cách đọc số chỉ mà kim chỉ


- Để đo U giữa haiđâù đèn ta phải mắc vôn kế
nh thế nào


- Sau đó gọi h/s đọc kết quả bảng 1 và gọi h/s
khác nhận xét


- G/v nhận xét lại nếu chỗ nào sai phải tìm ra
nguyên nhân sai do đâu.Nếu cần thiết g/v cho
đo lại để khẳng định đợc kêt quả


Hoạt động 3: Đo cờng độ dòng điện trong
mạch mắc //- 12p-


G/v hỏi muốn đo I của mach rẽ ta phải mắc
am pe kế nh thế nào với đèn 1?


- G/v cã thÓ hớng dẫn cách mắc am pe kế với
trờng hợp h/s yÕu


- yêu cầu h/s tự mắc am pe kế đo cờng độ
dòng điện I2 và cờng độ dũng in chớnh I


- Từ két quả bảng 2 hoàn thành nhận xét b)
cuối bảng 2



- Hớng dẫn thảo luận và nhận xét. Có thể kết
quả I # I1 + I2 kh«ng lín cã thĨ chÊp nhËn


đ-ợcvà thơng báo cho h/s nếu dùng am pe kế có
độ chính xác cao thì I gần bằng I1+ I2


2 đo hiệu điện thế đối với đoạn mặch mắc
song song


-HS làm việc theo nhóm,mắc vôn kế vào
mặch điện đo hiệu điện thế U12,U34;,UMN ghi


kết quả vào bảng 1 trong báo cáo thực


hành .Từ kết quả bảng 1 ,thảo luận nhóm hoà
thành nhận xét mục c) díi b¶ng 1.


- H/s phải biết đợc phải mắc vơn kế song
song với đèn


- Tham gia nhËn xÐt víi các bạn, chữa lại báo
cáo thực hành nếu sai


Nhn xét : hiệu điện thế giữa hai đâù các đèn
là bằng nhau và bằng U giữa hai điểm nối
chung


3. đo cờng độ dòng điện



- H/s nêu đợc phải mắc am pe kế nối tiếp với
đèn 1


- Chú ý cách mắc am pe kế vào mach điện để
thực hiện đúng


- Mác mạch điện nh đã thống nhất cả lớp
- Thảo luận và hoàn thành nhận xét


- Đại diện nhóm độc kết quả, các nhóm sử kết
quả của mình nếu có sai sót


9. Cđng cè: củng cố ngay sau mỗi phần thực hành
10. Hớng dẫn về nhà:2p


* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 28 SBT;
* Làm lại các C


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Ngày soạn:11/4/2011


Ngày giảng: 13/4/2011



Tiết 33: bài tập
I. Mục tiêu:


<i>1). Kiến thøc: </i>


+ ơn tập kiến thức về cờng độ dịng điện và hiệu điện thế
+ nhận biết đoạn mạch mắc nối tiếp và mắc song song
2) Kỹ năng:



+ có kỹ năng nhận dạng mạch mắc nối tiếp và mắc song song
3) Thái độ:


+ Có thái độ cẩn thận, chính xác, u mơn học


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... một cách tích cực


II. Chuẩn bị:


9. Giáo viên: nội dung các bài tập


10. häc sinh: b¶ng phơ nhãm, dơng cơ häc tËp bé môn
11. phơng pháp: luyện tập


III. Cỏc hot ng dy hc
5. ổn định:


6. kiĨm tra bµi cị:


? nêu nhận xét về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1: ơn tập lý thuyết 10p


? dùng dụng cụ nào để đo cờng dộ dòng


điện? Nêu ký hiệu và đơn vị của cờng độ
dòng điện? Nêu mối liên hệ giữa độ sáng
của đèn với cờng độ dòng điện?


? dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế?
kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế?
? trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai
bóng đèn, cờng độ dịng điện tại các vị trí
khác nhau có giá trị nh thế nào?


? hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối
tiếp giữa hai bóng đèn có giá trị nh thế
nào so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch?


Hoạt động 2: bài tập: 25p
Bài 1: bài 27.2 sbt/68


Cho học sinh quan sát hính vẽ và chỉ ra sơ đồ
có đèn mắc khơng nối tiếp


Bµi 2: bµi 27.3


Cho học sinh đọc đề bài


I. Lý thuyÕt


HS1:


Trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai bóng


đèn thì


I = I1 = I 2


U = U1 + U2


Trong đoạn mạch mắc song song giữa hai
bóng đèn thì


I = I1 + I2


U = U1 = U2


Bµi 27.5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

? hai đèn trong sơ đồ mắc nh thế nào?
? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp thì cờng độ
dịng điện tại mọi vị trí nh thế nào?


Bài 27.4? cho học sinh đọc đề bài


? hai đèn trong sơ đồ đợc mắc nh thế nào?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trong
mạch mắc nối tiếp so với hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi ốn?


? bài toán cho biết gì? hỏi gì? tóm tắt bài
toán?


Hng dn hc sinh da vo cụng thc


tính?


Giáo viên chốt lại: trong đoạn mạch mắc nối
tiếp hai hay nhiều bóng đèn thì cờng độ dịng
điện nh nhau tại các vị trí khác nhau của
mạch, còn hiệu điện thế giữa hai đuuf đoạn
mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi
đèn.


Bµi 28.1 sbt/72


Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả lời


Cho học sinh làm bài 28.3


Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi


? phi úng hay ngt cơng tắc nh thế nào để
a) chỉ có đèn 1 sáng?


b) chỉ có đèn 2 sáng?
c) cả hai đèn đều sáng?


Hai đèn đợc mắc nối tiếp với nhau


a) sè chØ cđa am pe kÕ A2 lµ 0,35


A



b) cờng độ dịng điện qua đèn 1 và
đèn hai là 0,35 A


Bµi 27.4 sbt/ 68
Häc sinh däc bµi
a)U12 = 2,4 V


U23 = 2,5 V


U13 = ?


b) U13 = 11,2 V


U12 = 5,8 V


U23 = ?


Bµi lµm


c) vì hai đèn mắc nối tiếp nên
U13 = U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9 V


b) vì hai đèn mắc nối tiếp nên




13 12 23


23 13 12
U U U



U U U
11,2 5,8
5,4V


 


  


 




Bài 28.1 học sinh đọc đề bài và quan sát
hình vẽ rồi trả lời câu hỏi của giáo viên
những sơ đồ có đèn đợc mắc song song là
a), b),d)


bài 28.3 học sinh đề bài và quan sát hình
vẽ để trả lời câu hỏi


e) để có đèn 1 sáng thì K và K1 Đóng, K2


ng¾t


f) để chỉ có đèn 2 sáng thì K1 ngắt, K và


K2 đóng


g) K, K1 Và k2 đều đóng thì cả hai đèn đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Giaos viên nhận xét và chốt lại phần mắc
sông song giữa hai đèn


12. cñng cè: 2p


+ chốt lại về mạch điện mắc nối tiếp và song song giữa hai đèn
13. Hớng dẫn về nh: 2p


+ nắm vững nội dung bài tập
+ chuẩn bị cho bài tổng kết chơng


Lm cỏc bi tp 28.4 n 28.16 sbt/73;74
V: Nhn xột sau gi dy:


Ngày soạn: 17/4/2011
Ngày giảng: 19/4/2011


Tiết 34: ôn tập tổng kết chơng III


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i> 1). KiÕn thức:</i>


* Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng 3 điện học


* Luyện tập cách vận dụng kiến thức về điện học vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất
và trong nghiên cứu khoa học.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên


quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các môn học khác


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn k nng tng hp v hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch in ó v.


* Rèn kỹ năng mắc các dụng cụ đo nh am pe kế và vôn kế


* Rốn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị mt cỏch hp lý


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn.


* Hng hỏi trong hc tp, tớch cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cực


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên : </i>


* Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
* Bảng phụ viết sẵn trò chơi ô chữ ( Có thể viết ra giấy rô ki)


<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>



<i> * H/S chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
* Lm phn vn dng


* Làm phần trò chơi ô chữ


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1. n nh:


2. kiểm tra bài cũ: 5p


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

* Tập hợp các câu hỏi cần phải chữa
3. bài mới:


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>Hoạt động 1: Trả lời phần tự kiểm tra: 10p</b>


* Yêu cầu h/s trả lời cá nhân các câu hỏi từ
câu 1 đến câu 11 trang 85 SGK


* Híng dÉn h/s th¶o ln


* Gọi h/s đứng tại chỗ trả lới câu hỏi1


- G/v ghi tóm tắt lên bảng : có thể nhiễm điện
cho vật bằng cách cọ xát


* Gọi 1 h/s lên bảng trả lời câu 2



* Gọi 1 h/s lên chữa câu 3


Gọi học sinh trả lời câu 4:


? kể tên các tác dụng của dòng điện?
? mỗi tác dụng cho một ví dụ?
Gọi học trả lời câu 7:


Gọi học sinh trả lời câu 9;10;11


<b>I. Tự kiểm tra:</b>


* Cỏ nhõn h/s chuẩn bị câu hỏi từ câu1 đến
câu 5 ở phần 2


* H/s 1 trả lời h/s khác nghe rồi nhận xét
* 4 h/s đại diện cho 4 tổ trả li cõu hicõu 2
1)


+ thớc nhựa bị nhiễm điện khi co xát bằng
mảnh vải khô


+ có thể làm nhiễm ®iƯn nhiỊu vËt b»ng cä
x¸t


+ nhiều vật bị nhiễm điện khi đợc cọ xát
+ cọ xát là một cách lm nhim in nhiu
vt


* Làm tơng tự với các câu còn lại


2)


+ có hai loại điện tích là điện tích âm và điện
tích dơng


+ điện tích khác loại thì hút nhau
+ điện tích cùng loại thì đẩy nhau
...


3)


+ vật nhiễm điện dơng do mất bớt electron
+ vật nhiễm điện âm do nhận thêm electron
4)


a) các điện tích dịch chuyển
b) các electron tự do dịch chuyển
5)


+ các vật liệu ở điều kiện bình thơng dẫn
điện là : a);e)


+ các vật liệu cách điện là: b); c); d); f)
11) năm tác dụng chính của dòng điện là:
+ tác dụng nhiệt; tác dụng hóa học; tác dụng
sinh lý; t¸c dơng ph¸t s¸ng; t¸c dơng tõ;


12)đơn vị của cờng độ dòng điện là am
pe



+ Dụng cụ o cng dũng in l ampe
k.


13)HS: trả lời


14)+ giữa hai cùc cđa ngn ®iƯn cã mét
hiƯu ®iƯn thÕ


+ số vôn ghi trên vỏ mỗi nguồn điện là
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
khi để hở hoặc khi cha mắc vào mạch
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

t¹i mäi vÞ trÝ


+ hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng
tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng: 15p </b></i>


Yêu cầu học sinh làm phần vận dụng từ câu 1
đến câu 7


Gi¸o viên hỏi phát vấn


? quan sát hình 30.1 xem chúng hót nhau hay
®Èy nhau?


Gọị học sinh đứng tại chỗ để trả lời các câu
hỏi phần vận dụng



<i><b>Hoạt động 3</b></i><b> - Trị chơi ơ chữ - 10 phút </b>


* Giáo viên chia lớp ra thành 2 đội chơi, mỗi
đội đợc chọn 4 lần, chọn ô chữ hàng ngang
nào là tuỳ đội đó


* Gäi 1 h/s ®iỊu khiÓn


* Gọi 1 h/s lên ghi điểm cho từng đội
* Thày trọng tài và giám sát việc cho điểm
* Công bố kết quả cuộc chơi


1; D


2; a, (-); b, (-); c, (+), d, (+)


3. m¶nh ni lông nhiễm điện âm vì nhận thêm
electron


Miếng len nhiễm điện dơng vì mất bới
electron


4; s c cú mũi tên chỉ đúng chiều quy ớc
của dòng điện


5; thÝ nghiƯm c;


6; dùng nguồn điện 6V trong đó là phù hợp
nhất. Vì hiệu điện thế trên mỗi bóng đèn là 3


V; để sáng bình thờng hai bóng đèn đó mắc
nối tiếp hiệu điện thế tổng cộng bằng 6 V
7) số chỉ của am pe kế A2 là 0,35 - 0,12 =


0,23 V


* H/s ở từng đội chon và trả lời câu hỏi mà
mình đã chn.


1) cực dơng
2) an toàn điện
3) vật dẫn điện
4) phát sáng
5) lực đẩy
6) nhiệt
7) nguồn điện
8) vôn kế


Từ khóa là : dòng điện
4. Củng cố: 2p


+ củng cố ngay sau mỗi câu hỏi và bài tập
5. hớng dẫn về nhà: 2p


+ xem toàn bộ nội dung của chơng
+ làm đề cng ụn tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Ngày soạn: 02/5/2011


Ngày giảng 4/5/2011




Tiết 35 Bài: 29 an toàn khi sử dụng điện


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i>1). KiÕn thøc:</i>


* Qua bài học hôm nay cho học sinh nắm đợc


- Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời.


- Biết sử dụng đúng loại cầu chì để tránh tác hại của hiệntợng đoản mạch.
- Biết & thực hiện các quy tắc ban đầu để bảo đảm an toàn khi s dng.


<i>2). Kỹ năng: </i>


* Rốn luyn k nng quan sát thí nghiệm, làm thí nghiệm từ đó rút ra các nhận xét và các
kết luận của bài học


* Kỹ năng làm các câu hỏi ( Điền vào chỗ trống và các * Cho h/s nghiên cứu câu C1 và
trả lời C1, C2,...


<i>3).Thỏi :</i>


* Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn, hăng hái trong học tập.
* Lu«n cã ý thøc sử dụng điện an toàn.


* Hng hỏi trong hc tp, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhân, ... một cách tích cc.



<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Giáo viên: </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miƯng vµ vµo bµi.
2). Häc sinh:


- Một số loại cầu chì có ghi số ampe (A), trong đó có loại 1A.


- 1 ắcquy 6V hay 12V (nếu khơng có ắcquy có thể dùng máy chỉnh lu hạ thế).
- 1 bóng đèn 6V hay 12V phự hp.


- 1 công tắc.


- 5 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện.
- 1 bút thử điện.


- Chun bị sẵn ra bảng phụ và phô tô bài tập cho từng nhóm với nơil dung sau: Điền từ thích hợp
vào chỗ trống để hoàn thành các quy tắc an tồn khi sử dụng điện:


1- ChØ lµm thÝ nghiƯm với các nguồn điện với hiệu điện thế dới ...
2- Phải sử dụng cá dây dẫn có ....


3- Khụng c tự mình chạm vào ... và ... nếu cha biết rõ cách sử dụng.


4- Khi có ngời bị điện giật thì ... đợc chạm vào ngời đó mà cần phải tìm cách ... cơng tắc
điện và gọi ngời cấp cứu.


<i> 3). Phơng pháp: giải quyt vn , luyn tp,...</i>



<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


5. n nh:


6. kiểm tra bài cũ: 5p


* Giáo viên nêu câu hỏi kiểm tra


Cõu1: Nờu cỏc tỏc dng của dịng điện. Dịng điện qua cơ thể ngời có lợi hay hại?
Câu2: Nếu dòng điện của mạng điện gia đình trực tiếp đi qua cơ thể ngời có hại gì?


7. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Tìm hiểu cỏc tỏc dng & gii </i>


hạn nguy hiểm của dòng ®iƯn víi c¬ thĨ ngêi
12 phót.


* Giáo viên cho cắm bút thử điện vaồ 1 trong 2
lỗ của ổ điện để học sinh quan sát khi nào đèn
của bút thử điện sáng.


- Giáo viên cầm bút thử điện theo 2 cách: cách
1 chỉ cầm tay vào vỏ nhựa của bút thử điện,
cách 2 tay cầm tiếp xúc chốt cài bằng lim loại
bút thử điện và thử vào cả 2 lỗ của ổ lấy điện.
- Giáo viên thông báo lỗ mắc với dây nóng của
ổ điện.



*Yêu cầu HS trả lêi c©u hái.


* Nếu tay cầm bút thử điện vào bên kia của bút
thử điện để cắm vào lỗ lấy điện có đợc khơng?
Vì sao?


* Giáo viên có thể bổ sung những ý sai sót của
HS để rút nhận xét: Nh vậy khi sử dụng thiết bị
kiểm tra cũng cần phải sử dụng đúng kĩ thuật.
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Lắp mặch
điện hình 29.1 & thực hiện kiểm tra theo hớng
dẫn SGK (tr,82) để hoàn thành nhận xét.


* Giáo viên hớng dẫn HS thảo luận tìm ra nhận
xét đúng.


Chuyển ý: khi dịng điện đi qua cơ thể không
phải trờng hợp nào cũng gây nguy hiểm. Vậy
giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện qua cơ
thể ngời là bao nhiêu?


- Yêu cầu học sinh đọc phần thông báo mục 2
trong SGK (tr82).


-Giáo viên ghi bài tập BT29.(Tr30-SBT)lên
bảng làm.


<b>I. Dòng điện đi qua cơ thể ngời có thể gây</b>
<b>nguy hiểm.</b>



* H/s quan sát giáo viên làm thí nghiệm
nghiên cứu câu C1 và trả lời


* Yờu cu HS nờu đợc: Bóng đèn bút thử
điện sáng khi đa đầu của bút thử điện vào lỗ
mắc với dây “nóng” của ổ lấy điện & tay
cầm phải tiếp xúc chốt cài bằng kim loại của
bút thử điện.


* Không đợc vì thanh kim loại & ngời là vật
dẫn điện. Nếu cầm vậy dòng điện sẽ qua cơ
thể ngời & có thể nguy hiểm đến tính mạng.


* HS làm việc theo nhóm, mắc mchj điện
hình 28.1 & kiểm tra theo hớng dẫn SGK để
hoàn thành nhận xét.


* Đại diện nhóm nêu nhận xét rút ra đợc từ
việc làm thớ ngim ca nhúm mỡnh.


Nhận xét: dòng điện có thê đi qua (chạy
qua) cơ thể ngời khi chạm vào mạch điện tại
bất cứ vị trí nào của cơ thể.


<i>Hot động 3 - Tìm hiêu đoản mạch và tác </i>
dụng của cầu chì : 15p


- Gi¸o viên mắc mạch điện và làm thí nghiệm
về hiện tợng đoản mạch nh hớng dẫn SGK
- Yêu cầu h/s thảo luận về tác dụng của dòng


điện và vè tác hại của hiện tợng đoản mạch


<b>II. Hiện tợng đoản mạch và tác dụng của </b>
<b>cầu chì</b>


- H/s quan sỏt thày làm thí nghiệm về hiện
t-ợng đoản mạch, ghi lại số chỉ của am pe kế
để thấy dợc khi đoản mach thì I lớn hơn khi
bình thờng l bao nhiờu


- Thảo luận nhóm và hoàn thành câu * Cho
h/s nghiên cứu câu C1 và trả lời C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Yêu cầu h/s nhớ lại những hiểu biết về cầu chì
- Làm lại về đoản mạch nh hình 29.3


- G/v liên hệ thực tế về hiện tợng đoản mạch
nh vỏ bọc dây dẫn bị hở, hai lõi dây tiếp xúc
nhau


- Hớng dẫn h/s tìm hiểu về cầu chì


đoản mạch


+ Gây cháy vỏ bọc và các bộ phận khác
tiếp xúc với nó gây ra hoả hoạn


+ Lm t dõy túc búng ốn


- H/s thấy đợc sự cần thiết phải sử dụng cầ


chì


- Hiểu đợc ý nghĩa con số ghi trên cầu chì


<i>Hoạt động 3 - Tìm hiểu về các quy tắc an toàn</i>
khi sử dụng điện - 5 phút


- Cho h/s đọc phần III và hồn thành b tập
điền ơ trống , hoàn thành quy tắc về an toàn khi
sử dng in


- Cho h/s thảo luận theo nhóm hoàn thành bài
tập


- Gọi 1 h/s lên bảng điền vào chỗ trống trên
bảng phụ


<b>III. Cỏc quy tc an ton khi sử dụng điện</b>
- H/s đọc phần III và hoàn thành b tập điền
ơ trống , hồn thành quy tắc về an tồn khi
sử dụng điện


- H/s th¶o ln theo nhóm hoàn thành bài
tập


- 1 h/s lên bảng điền vào chỗ trống trên bảng
phụ


8. Củng cố: 2p:



* Yêu cầu học sinh làm bài tập 29.2 SBT ngay tại lớp


* Giáo viên hớng dẫn thảo luận kết quả và thông báo những điều cần ghi nhớ trong bài học hôm
nay


5. Hớng dẫn về nhà:
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 29 SBT


* Làm lại các C
IV: Nhận xét sau giờ dạy:


Tiết: kiểm tra học kì II:
I/ Mơc tiªu


1. Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho
thày và trò, về phơng pháp giảng dạy v phng phỏp hc tp


2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn
bài dễ làm tríc bµi khã lµm sau....)


- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng
3. Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác - Tính trung thực - Tính nghiêm túc trong khi làm bài
kiểm tra. Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

III. Kết quả: ts 74 hs:
Điểm giỏi: có 36 bài
điểm khá: 26 bài



điểm trung bình: 12 bài


Ngày soạn: 25/4/2011
Ngày giảng: /4/2011


Tiết - Ôn tập ( thªm)


<b>I). Mơc tiªu: </b>


<i> 1). Kiến thức: * Ôn tập, củng cố lại kiến thức trong chơng điện học</i>


* Luyện tập cách vận dụng kiến thức điện vào thực tế cuộc sống, thực tế sản xuất và
trong nghiªn cøu khoa häc.


* Hệ thống hoá lại kiến thức của chơng . Và cũng là một dịp ôn lại các kiến thức có liên
quan tới các chơng đã học và các kiến thức liên quan đến các môn học khác


<i>2). Kỹ năng: </i>


*Rốn k nng tng hp v h thng hoá các kiến thức đã học trong chơng


* Rèn kỹ năng vẽ mạch điện và biết mắc mạch điện một cách thành thạo đúng với sơ đồ
mạch điện đã vẽ.


* Rèn kỹ năng giải bài tập vật lý, chú trọng tất cả các khâu: Đọc và hiểu đề bài - Tóm tắt
đề bài - Tìm cơng thức và phơng pháp giải - Trình bày cách giải và đổi đơn vị một cách hợp lý


<i>3).Thái độ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu
ý kiến xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động
cá nhõn, ... mt cỏch tớch cc


<b>II). Phần chuẩn bị: </b>


<i>1). Thày : </i>


Bảng phụ hoặc giấy rô ky viết sẵn nội dung kiểm tra miệng và vào bài
<i> 2). ChuÈn bÞ HS</i>


<i> * HS chuẩn bị đề cơng ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.</i>
3) phơng pháp: ôn tập


<b>III). Tiến trình bài giảng </b>


1.n nh:


2. kiểm tra bài cị:
3.bµi míi:


<i>Hoạt động của thày</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>Hoạt động 1 - Yêu cầu lần lợt HS phát biu </i>


phần tự kiểm tra của mình theo các câu 15p
Yêu cầu HS trả lời các c©u hái sau:


I/Chọn câu trả lời đúng:
1/ Nhiêù vật sau khi cọ xát:
A. Có khả năng hút các vật khác


B. Vùa đẩy vừa hút các vật khác


C. Kh«ng hót và không đẩy các vật khác
D. Có khả năng đẩy các vật khác


2/ Nguồn điện gồm có:
A. 5 cực


B. Hai cực
C. Ba cực


D. Không có cực nào


3/ Vật nào dới đây là vât dẫn điện
A. Thanh gỗ khô


B. Than bút dbi bằng nhựa
C. Một đoạn ruột bút chì
D. Thanh thuỷ tinh


4/ Trong các vật sau vật nào không có
Êlectron


A. Một đoạn dây thép
B. . Một đoạn dây Đồng
C. Một đoạn dây Nhôm
D. Một đoạn dây Cớc nhựa
5/ Chiều dòng điên là


A. Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi về cực


âm


B.. Đi từ cực Am qua các vật dẫn rồi về cực
dơng


C. Đi từ cực ©m qua c¸c vËt dÉn råi vỊ cùc
©m


D. . Đi từ cực dơng qua các vật dẫn rồi về
cùc d¬ng


6/ Dịng điện đi qua các vật dẫn đều lm cho
cỏc vt dn:


A. Lạnh đi


<b>I, Tự kiểm tra</b>


- HS thảo luận trong nhóm, một em đai diện
cho nhóm trả lời câu hỏi và sửa lại các phần
còn sai nÕu cã


- Các phơng án đúng là
1/ - A


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

B. Nóng lên


C. Không nóng và cũng không lạnh đi
D. Sáng lên



7/ Vật nào dới đây có tác dụng từ
A. Một đoạn băng dính


B. Một cuộn dây dẫn


C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chayỵ
qua


D. Một cái pin


8/ Dòng điện không có tác dụng nào dới đây
A. Làm tê liệt thần kinh


B. Làm quay kim nam châm
C. Làm nóng dây dẫn


D. Hút các mảnh giấy vụn


II/ Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp:
1/ Có hai loại điện tích là... điện
tích ...vàđiện tích ...Các điện tích cùng
loại thì...Các điện tích khác loại


th×...


2/ Ngun tử gồm hạt nhân mang điện
tích...và các Êlectron mang điện
tích ... chuyển động...


3/ Mét vËt mÊt Êlectron thì mang điện


tích ...Một vật nhận thêm Êlectron thì
mang điện tích ...


4/ Dòng điện là dòng các ... chuyển
dời...


5/ Chất dẫn điện là chất ...
6/ Chất cách điện là chất ...
7/ Dòng điện có tác dụng ...khi đi qua
cơ thể ngời


8/ Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm
quay ...


- H/s điền các từ và các cụm từ sau:
1/ - Điện tích dơng và điện tích âm.
- Hót nhau


- §Èy nhau
2/ - §iƯn tích dơng
- Điện tích âm
- Quanh hạt nhân
3/- Điện tích âm
- Điện tích dơng
4/ - Điện tích
- Có hớng


5/ Cho dòng điện đi qua


6/ Không cho các điện tích đi qua


7/ Tác dụng sinh lý


8/ Kim nam ch©m


Hoạt động 2: Vận dụng: 15p


1/ Giải thích tại sao vào những ngày thơì
tiết khô ráo, đặc biệt là những ngày hanh
khô khi chải đầu bằng lợc nhựa thì nhiều sơi
tóc bị lợc nhựa hút kéo thẳng ra?


2/ Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao
quạt điện thổi gió mạnh sau 1 thời gian lại
có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở
mép cánh quạt chém vào khơng khí


3/ Trớc khi cọ xát có phải trong mỗi vật đều
có điện tích dơng và điện tích õm hay


không? Nếu có thì các điện tích dơng vàđiện
tích âm này tồn tại ở dạng hạt nào cấu tạo
nên vật


<b>II. Vận dụng</b>
H/s trả lời


1/ Khi chi u bằng lợc nhựa, lợc và tóc cọ
xát vào nhau. Cả hai tóc và lợc nhựa đều bị
nhiễm điện do đó tóc bị lợc nhựa kéo thẳng ra
2/ khi thổi bụi trên mặ bàn, luồng gió này thổi


gió đi. Cánh quạt quay khi chém mạnh vào
khơng khí và bị nhiễm điện, vì thế cánh quạt
hút các hạt bụicó ở trong khơng khí ở gần nó .
Mép cánh quạt chém vào khơng khí đợc cọ xát
mạnh nhất nên nhiễm điện nhiều nhất . Do đó
chỗ mép cánh quạt hút bụi mạnh nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

4/ Tại sao trớc khi cọ xát, các vật không hút
các mẩu giấy nhỏ?


5/ HÃy kể tên 5 dụng cụ dùng nguồn điện là
pin


6/ Nu trong 1 mch điện với dây dẫn bằng
đồng có nối xen 1 đoạn dây bằng chìthì
trong 1 số trờng hợp do tác dụng nhiệt, dây
dẫn có thể nóng lê 3270. Hỏi khi đó dây chì
sẽ có hiện tuiợng gì xảy ra?


4/ Trớc khi cọ xát các vật đều có các điện tích
dơng và điện tích âm Hai loại điện tích này.
điện tích dơng tồn tai ở hạt nhân,điện tích âm
tồn tại ở dạng Êlectron chuyển động xung
quanh hạt nhân ( Bình thờng nguyên tử trung
hồ về điện)


5/ Cã thĨ kĨ 5 thiÕt bÞ , dụng cụ sau:
- Đồng hồ điện tử


- Ra đi ô



- Đồ chơi trẻ dùng điện
- Máy tính bỏ túi


- Máy tÝnh ( Vi tÝnh ) x¸ch tay


6/ Khi đó cầu chì nóng đến mức độ nóng chảy
và bị dứt. Mch in b h


4.Củng cố: 5p


+ Củng cố sau mỗi phần
5.hớng dẫn về nhà:


+ xem li ton b ni dung củ các phần ôn tập
<b>IV. Nhận xét đánh giá gi dy: </b>


...


Ngày soạn:11/54/2011


Ngày giảng: 13/5/2011



Tiết : bài tập ( thªm)
I. Mơc tiªu:


<i>1). KiÕn thøc: </i>


+ ơn tập kiến thức về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
+ nhận biết đoạn mạch mắc nối tiếp và mắc song song
2) Kỹ năng:



+ có kỹ năng nhận dạng mạch mắc nối tiếp và mắc song song
3) Thái độ:


+ Có thái độ cẩn thận, chính xác, u mơn học


* Hăng hái trong học tập, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tham gia rút kinh nghiệm một cách nhiệt tình, hoạt động nhóm , hoạt động cá
nhân, ... mt cỏch tớch cc


II. Chuẩn bị:


14. Giáo viên: nội dung các bài tập


15. học sinh: bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập bộ môn
16. phơng pháp: luyện tập


III. Các hoạt động dạy học
7. ổn định:


8. kiĨm tra bµi cò:


? nêu nhận xét về cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết 10p


? dùng dụng cụ nào để đo cờng dộ dòng


điện? Nêu ký hiệu và đơn vị của cờng độ
dòng điện? Nêu mối liên hệ giữa độ sáng


I. Lý thuyÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

của đèn với cờng độ dòng điện?


? dùng dụng cụ nào để đo hiệu điện thế?
kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế?
? trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai
bóng đèn, cờng độ dịng điện tại các vị trí
khác nhau có giá trị nh thế nào?


? hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối
tiếp giữa hai bóng đèn có giá trị nh thế
nào so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch?


Hoạt động 2: bài tập: 25p
Bài 1: bài 27.2 sbt/68


Cho học sinh quan sát hính vẽ và chỉ ra sơ đồ
có đèn mắc khơng nối tiếp


Bµi 2: bµi 27.3


Cho học sinh đọc đề bài


? hai đèn trong sơ đồ mắc nh thế nào?
? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp thì cờng độ


dịng điện tại mọi vị trí nh thế nào?


Bài 27.4? cho học sinh đọc đề bài


? hai đèn trong sơ đồ đợc mắc nh thế nào?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trong
mạch mắc nối tiếp so với hiệu điện thế gia
hai u mi ốn?


? bài toán cho biết gì? hỏi gì? tóm tắt bài
toán?


Hng dn hc sinh da vào cơng thức để
tính?


Giáo viên chốt lại: trong đoạn mạch mắc nối
tiếp hai hay nhiều bóng đèn thì cờng độ dịng
điện nh nhau tại các vị trí khác nhau của
mạch, còn hiệu điện thế giữa hai đuuf đoạn
mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mi
ốn.


Bài 28.1 sbt/72


Cho học sinh quan sát hình vẽ và trả lời


Cho học sinh làm bài 28.3


Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi



? phải đóng hay ngắt cơng tắc nh thế nào để
a) chỉ có đèn 1 sáng?


b) chỉ có đèn 2 sáng?


Trong đoạn mạch mắc nối tiếp giữa hai bóng
đèn thì


I = I1 = I 2


U = U1 + U2


Trong đoạn mạch mắc song song giữa hai
bóng đèn thì


I = I1 + I2


U = U1 = U2


Bµi 27.5.


Sơ đồ B hai đèn không mắc nối tiếp nhau
Bài 27.3


Hai đèn đợc mắc nối tiếp với nhau


a) sè chØ cña am pe kÕ A2 lµ 0,35


A



b) cờng độ dịng điện qua đèn 1 và
đèn hai là 0,35 A


Bµi 27.4 sbt/ 68
Häc sinh däc bµi
a)U12 = 2,4 V


U23 = 2,5 V


U13 = ?


b) U13 = 11,2 V


U12 = 5,8 V


U23 = ?


Bµi lµm


d) vì hai đèn mắc nối tiếp nên
U13 = U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9 V


b) vì hai đèn mắc nối tiếp nên




13 12 23


23 13 12


U U U


U U U
11,2 5,8
5,4V
 
  
 


Bài 28.1 học sinh đọc đề bài và quan sát hình
vẽ rồi trả lời câu hỏi của giáo viên


những sơ đồ có đèn đợc mắc song song là
a), b),d)


bài 28.3 học sinh đề bài và quan sát hình
vẽ để trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

c) cả hai đèn đều sáng?


viên nhận xét và chốt lại phần mắc sơng song
giữa hai đèn


ng¾t


i) để chỉ có đèn 2 sáng thì K1 ngắt, K và


K2 đóng



j) K, K1 Và k2 đều đóng thì cả hai đèn đều


s¸ng
17. cđng cè: 2p


+ chốt lại về mạch điện mắc nối tiếp và song song giữa hai đèn
18. Hớng dn v nh: 2p


+ nắm vững nội dung bài tập
+ chuẩn bị cho bài tổng kết chơng
V: Nhận xét sau giờ dạy:


Tuần thứ 34



Tiết 34 - kiểm tra học kỳ II


<i><b>Ngày soạn: 1 / 4</b></i>
<b>I). Mục tiêu: </b>


I/ Mơc tiªu


* Kiến thức: Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm
cho thày và trò, về phơng pháp giảng dạy và phng phỏp hc tp


* Kỹ năng


- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn
bài dễ làm trớc bài khã lµm sau....)


- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lợng


* Thái độ :


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c - TÝnh trung thùc - TÝnh nghiªm tóc trong khi làm bài
kiểm tra. Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử


- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
II/ Phần chuẩn bị:


* Thày :


- Bn trong nhúm song song thống nhất cách thức ra đề và nội dung ra đề và thống
nhất biểu điểm


- Ra đề và lên biểu điểm theo phơng án đã bàn trong nhóm song song, duyt qua b
phn chuyờn mụn


* Trò :


- Ôn tập theo nội dung hớng dẫn của giáo viên ở giờ trớc
- Làm các phần hớng dẫn về nhà của thày


- Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ học tập phục vụ cho bài kiêm tra
III/ Đề bài kiĨm tra


Bµi kiĨm tra ci häc kú 2 - líp 7
<i>( Thêi gian 45 phót) </i>


<b>Từ câu 1 đến câu 9haỹ chọn câu trả lời đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

A. Nhúng lợc nhựa vào nớc ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng.


B. áp sát lợc nhựa một lúc lâu vào cực dơng của pin .


C. Tì sát và vuốt mạnh lợc nhựa trên áo len.
D. Phơi lợc nhựa ngoài trời nắng trong 3 phút.


E. Dùng tay tung hứng lợc nhựa trong không khí năm lần.


2. (o,5 điểm) Hai quả cầu bằng nhựa , có cùng kích thớc , nhiễm điện cùng loại nh nhau . Giữa
chúng có lực tác dụng nh thế nào trong các số có khả năng sau đây :


A. Hút nhau ;
B. §Èy nhau ;


C. Cã lóc hót nhau cã lúc đẩy nhau ;
D. Không có lục tác dụng ;


E. Lúc đầu chúng hút nhau , sau đó thì đẩy nhau.


3. (o,5 điểm) Có 5 vật nh sau : 1 mảnh sứ , 1mảnh nilông, 1mảnh nhựa , 1mảnh mảnh tôn và 1
mảnh nhôm . Câu kết luận nào sau đây đúng :


A. Cả 5 mảnh đêù là vật cách điện ;


B. Mảnh nhựa, mảnh tôn và mảnh nhôm là các vật cách điện ;
C. Mảnh nilông , mảnh sứ và mảnh tôn là các vật cách điện ;
D. Cả 5 mảnh đều là vật cách điện ;


E. Mảnh sứ , mảnh nilông và mảnh nhựa là các vật cách điện.
4. (o,5 điểm) Câu khẳng định nào sau đay là đúng :



A. Giữa 2 đầu bóng đèn ln có 1 hiệu điện thế ;


B. Giữa 2 chốt (+ ) và (-) của ampe kế luôn có 1 hiệu điện thế ;
C. Giữa 2 cùc cđa pin cã 1 hiƯu ®iƯn thÕ ;


D. Giữa 2 chốt (+) và (-) của vơn kế ln có một hiệu điện thế ;
E. Giữa 2 cực của đá nam châm ln có 1 hiệu điện thế ;
5 . (o,5 điểm) Ampe kế là dụng cụ dùng để đo :


A. Hiệu điện thế B . Nhiệt độ C. Khối lợng
D. Cờng độ dòng điện E. Lực


6 . (o,5 điểm) Vôn (V) là đơn vị của :


A . Cờng độ dòng điện B . Khối lợng riêng C. Thể tích
D . Lực E . Hiệu điện thế


7 . (o,5 điểm) Dòng điện trong các dụng cụ nào dới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thờng, vừa
có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng ?


A . Nåi cơm điện ; B . Rađiô ( Máy thu thanh)
C. Điot phát quang `D. ấm điện E. Chuông điện


8.(o,5 im) Cú hai búng ốn nh nhau, cùng loại 3V đợc mắc song song và nối với hai cực của
một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó ?


A. Lo¹i 1,5V; B. Lo¹i12V; C. Lo¹i 3V ;
D. Lo¹i 6V E. Lo¹i 9V


9. (o,5 điểm) Một bóng đèn thắp sáng bình thờng với dịng điện có cờng độ 0,45A. Cần sử dụng


loại cầu chì nào để lắp vào mạch điện thắp sáng bóng đèn ny hp lý


A. Loại cầu chì 3A B. Loại cầu chì 10A C. Loại cầu chì 0,5A
D. Loại cầu chì 1A. E. Loại cầu ch× 0,2A


<b>Trong các câu từ 1 đến 16, điền các từ hoặc số thích hợp vào chỗ để trống . </b>
10. (o,5 điểm) Dòng điện chạy trong ... nối liền giữa 2 cực của nguồn điện.


11. (o,5 điểm) Trong mạch điện mắc ... dịng điện có cờng độ nh nhau tại mỗi điểm của
mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

15. (1điểm) Trong mạch điện với sơ đồ hình bên, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn
Đ2 là U12 = 2,8 V; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp hai đèn là U13.=.6V


nên hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23 = ...


17. (1điểm) a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại nh nhau đợc mắc song song,
công tác đóng .


b. Trong mạch điện trên, nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn cịn lại có sáng hay không ?
Sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trớc ?


18. (1 điểm) Có một mạch điện bằng pin, bóng đèn pin, dây nối và cơng tắc. Đóng công tắc
nh-ng đèn khônh-ng sánh-ng. Nêu hai tronh-ng số nhữnh-ng chỗ có thể hở mạch và cho biết cách khc phc .


Tuần thứ 35



Tiết 35 Bài: Tổng kết chơng 3 - Điện học


<i><b>Ngày soạn: 10 / 4</b></i>



<b>I </b>


Họ và tên:...
Lớp 7a...


Kiểm tra (15 phút)
Môn: Vật lý


Điểm Lời phê của cô giáo


<i>Cõu 1: Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng.</i>
Âm thanh đợc tạo ra nhờ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

B. Điện.
C. ánh sáng.
D. Dao động.


<i>Câu 2: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?</i>
A. Khi vật dao động mạnh hơn.


B. Khi vật dao động chậm hơn.


C. Khi vật lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn.


<i>C©u 3: Chän từ thích hợp điền vào chỗ trống:</i>


a, S dao ng trong một giây gọi là ………Đơn vị đo tần số là……….(Hz).
b,Tai ngời bình thờng có thể nghe đợc những âm có tần số từ………..đến……..


c, Âm càng bổng thì tần số dao động càng…


d, Âm càng trầm thì tần số dao động càng…..
Câu 4: Khi nào ta nói âm phát ra trm?


A. Khi âm phát ra với tần số cao B. Khi âm phát ra với tần số thấp


C. Khi ©m nghe to D. Khi ©m nghe nhá


<i>C©u 5: Vật nào sau đây phát ra với tần số lớn nhÊt:</i>


E. Trong một giây, dây đàn thực hiện đợc 200 dao động
F. Trong một phút, con lắc thực hiện đợc 3000 dao động
G. Trong 5 giây mặt trống thực hiện đợc 500 dao động
H. Trong 20 giây, dây chun thực hiện đợc 1200 dao động


TuÇn thø 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Hä và tên:...
Lớp 7A...


Kiểm tra 15 phút
Môn Vật Lý lớp 7


Điểm Lời phê của cô giáo


Bài 1:Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích âm



2 Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, nhiễm điện khác loại thì hút
nhau.


3 Dũng in trong kim loại là sự dịch chuyển tự do của các electron trong
kim loi ú.


4 Chiều quy ớc của dòng điện ngợc với chiều dịch chuyển có hớng của
các electron tự do trong dây dẫn kim loại.


Bài 2: Thế nào là chất dẫn điện? Chất cách điện? Cho ví dụ?


Bi 3: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dịng điện chạy trong mạch
khi cơng tắc đóng.


Bµi lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167></div>

<!--links-->

×