Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ……....………


Lớp: ………...……



<b> KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



NĂM HỌC 2010-2011


Trường: ………

<b>MÔN: TIẾNG ANH 6 </b>



SBD: ……… Phòng thi: …………

Thời gian: 45 phút


<b>……….</b>
<b>I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (5 điểm)</b>


<i><b>(1-10)</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây <b>(2,5)</b></i>


1. She __________ an apple now.


A. eat B. eats C. are eating D. is eating
2. It is often __________ in June in Hoi An.


A. hot B. cool C. cold D. warm
3. __________ are you going to stay here? – For a week.


A. How far B. How often C. How long D. How much
4. __________ he play basketball? – No, he doesn’t.


A. Do B. Is C. Does D. Are


5. Thu __________ to school by car.



A. goes sometimes B. sometimes goes C. go sometimes D. sometimes go
6. What about __________ a cup of tea?


A. have B. do you have C. having D. drink
7. __________ meat do you want? – A kilo.


A. How much B. How many C. How D. What
8. He isn’t fat. He’s __________.


A. big B. short C. thin D. tall
9. Would you like __________ tea?


A. a B. any C. an D. some


10. __________ is good for our health.


A. Coffee B. Milk C. Beer D. Wine


<i><b>(11,12)</b> Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất <b>(0,5)</b></i>


11. 1. She’s traveling by bike. 12. 1. It’s hot.


2. How is she traveling? 2. What’s the weather like in summer, Ba?
3. Where is Lan going? 3. What do you do when it’s hot?


<i> 4. She is going to school. </i> 4. I go swimming.


A. 3-4-2-1 B. 1-3-4-2 A. 3-1-2-4 B. 3-4-1-2
C. 1-3-2-4 D. 3-4-1-2 C. 2-4-1-3 D. 2-1-3-4



<i><b>(13,14)</b> Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau <b>(0,5)</b></i>


13. A. students B. teachers C. stamps D. books
14. A. tall B. water C. camp D. wall


<i><b>(15,16)</b> Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau <b>(0,5)</b></i>


15. How long do you play badminton with your friends? – Always.
A B C D


16. I like watching TV. There are a good film on TV tonight.
A B C D


<i><b>(17,18)</b> Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý <b>(0,5)</b></i>


17. Which/ do/ Lan/ sports/ does/?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

18. what/ you/ do/ the/ going/ are/ weekend/to/on/?
A. What do you are going to on the weekend?
B. What are you going to do on the weekend?
C. Are you going to do what on the weekend?
D. Do you are going to what on the weekend?


<i><b>(19,20)</b> Chọn cách trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau <b>(0,5)</b></i>


<b> 19. How much is this dictionary? - ______________ </b>


A. Seventy-five. B. 1000 m. C. 50 km. D. 60,000 dong.
20. Where do your grandparents live? – In the ______________.



A. countryside B. river C. Singaporean D. nurse
<b>II. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a (1,0 điểm)</b>


<b>a</b> <b>b</b>


21. Which language do you speak? A. Half a dozen.
22. What do you want to do? B. Vietnamese.
23. How many oranges does he want? C. To go to Hue.
24. What’s there to drink? D. Some water.
21 + 22 + 23 + 24 +


<b>III. Dùng các từ cho sẵn trong khung để hồn tất các đoạn văn, sau đó trả lời TRUE (T)</b>
<b>(đúng) hoặc FALSE (F) (sai). (2,0 điểm)</b>


<i>with</i> <i>always</i> <i>weekend</i> <i>camp</i>


Minh likes walking. On the (25) __________, he often goes walking in the mountains.
He usually goes (26) _______ two friends. Minh and his friends (27) ________ wear strong
boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes
they (28) _________ overnight.


29. _____ Minh often goes walking in the mountains on Wednesdays.
30. _____ Minh and his friends wear warm clothes for walking.
31. _____ They always take a camping stove to cook food.
32. _____ They never sleep in the mountains at night.
<b>IV. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (1,0 điểm)</b>


33. can/ many/ speak/ you/ how/ languages/? (sắp xếp các từ gợi ý còn lại thành câu hỏi
<i>đúng)</i>



<i> How__________________________________________________________.</i>


34. Mike doesn’t walk to school. (Hồn thành câu sao cho nghĩa khơng đổi so với câu
<i>trước) </i>


Mike never _____________________________________________________.
<b>V. Dùng các từ gợi ý để hoàn chỉnh câu sau (1,0 điểm)</b>


35. Mrs. Baker/ going/ buy/ any apples for/ children?


______________________________________________________________
36. Children/ summer / because/ it/ season/ holidays.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD-ĐT HỘI AN</b>



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH 6</b>


<i><b>I. (1-20) </b></i>

<i>(5 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</i>



1. D

<i>is eating</i>

2. A

<i>hot</i>

3. C

<i>How long</i>

4. C

<i>Does</i>


5. B sometimes goes

6. C

<i>having</i>

7. A

<i>How much</i>

8. C

<i>thin</i>


9. D

<i>some</i>

10. B

<i>Milk</i>

11. A

<i> 3-4-2-1</i>

12. D

<i>2-1-3-4</i>


13. B

<i>teachers</i>

14. C

<i>camp</i>

15. A

<i>How often</i>

16. C

<i>is</i>



17. C

18. B

19. D

20. A



<i>(Đối với 2 câu </i>

<i><b>15, 16</b></i>

<i> HS chỉ khoanh tròn đáp án đúng, không cần sửa lỗi sai)</i>


<i><b>II. (21-24) </b></i>

<i>(1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</i>



21. B

22. C

23. A

24. D




<i><b>III. (25-28) </b></i>

<i>(1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</i>



25.

<i>weekend</i>

26.

<i>with</i>

27.

<i>always</i>

28.

<i>camp</i>


<i><b> (29-32) </b></i>

<i>(1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</i>



29.

<i>F</i>

30.

<i>T</i>

31.

<i>T</i>

32.

<i>F</i>



<i><b>IV. (33,34) (</b></i>

<i>1 điểm - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể cho điểm đến 0,25) </i>


33. How many languages can you speak?

<i> </i>



34. Mike never walks to school

<i>. </i>



<i><b>V. (35,36) </b></i>

<i>(1 điểm - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể cho điểm đến 0,25)</i>


35. Is Mrs. Baker going to buy any apples for her children?

<i> </i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×