Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de Toan4 cuoi K1 co HDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên HS: ……….
Lớp: ……..


Trường TH sớ 2 Nam Phước


<b>KIỂM TRA ĆI HK1 </b>(2010-2011)


<b>MƠN: Toán lớp 4</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>


Điểm:
GK(ký):


<b>Bài 1</b>(1điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vng là:


A. 1969 m B. 1969 cm2 <sub>C. 1969 dm</sub>2 <sub> D.1969 m</sub>2


b/ 15000kg = …… tấn


A. 15 B. 150 C. 1500 D. 150000


c/ 3 phút 15 giây = ……..giây


A. 185 giây B. 195 giây C. 180 giây D. 120 giây


d/ Một hình vng có cạnh 5cm. Diện tích hình vng đó là:


A. 20m2 <sub> B. 25 m</sub>2 <sub> C. 30 m</sub>2 <sub>D. 25 cm</sub>2


<b>Bài 2</b>(1điểm):



a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


76 516 , 67 615 , 67 651 , 76 615 , 67 625


………..
b) Viết số : Năm trăm linh tám triệu hai trăm nghìn bớn trăm mười hai.


...


<b>Bài 3</b>(2 điểm): Đặt tính rồi tính:


a) 678 946 + 231 549 b) 75 260 – 3 753 c) 237 x 204 d) 5781 : 47


<b>Bài 4</b>(2điểm): Tính giá trị biểu thức:


a) 468 : 3 + 62 x 4 = b) (252 + 143 x 24) : 6 =


...
...
...
...
...


<b>Bài 5</b>(1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 856 x 65 – 856 x 45 b) 4 x 39 x


25 ...
...


...
...


………...
...


<b>Bài 6</b>(2 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.
a. Tính diện tích khu đất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải:


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 7</b>(1 điểm): Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây:
4cm 6cm


3cm
5cm


15cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN TỐN LỚP BỚN</b>



Bài 1(1 điểm): Thực hiện khoanh đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Bài 2(1 điểm): Đúng hoàn toàn mỗi câu mới cho 0,5 điểm


Bài 3(2 điểm): Đặt tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,25 điểm.
Bài 4(2 điểm): Tính đúng kết quả mỗi biểu thức cho 1 điểm.


Bài 5(1 điểm): Thực hiện đúng kết quả bằng cách tính thuận tiện nhất ở mỗi câu cho 0,5 điểm.
Bài 6(2 điểm): Tính đúng diện tích khu đất cho 1 điểm.


Tính đúng khới lượng rau thu được cho 0,75 điêm. Ghi đủ và đúng 2 ĐS cho 0,25 điểm
Nếu HS viết sai mỗi tên đơn vị thì trừ 0,25 điểm.


Bài 7(1 điểm):


- Tính được diện tích HCN lớn cho 0,25 điểm.
- Tính được diện tích HCN nhỏ cho 0,25 điểm.
- Tính đúng diện tích của miếng bìa cho 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×