Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.75 KB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 08/01/20112
<b>HỌC KỲ II</b>


<b> Tiết 58. §9</b>

<b>. </b>

<b>QUY TẮC CHUYỂN VẾ </b>


<b>I/MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc chuyển vế.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc chuyển vế.


* Thái độ: Rèn luyện tính chăm học, tìm tịi kiến thức mới.
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>


Bảng phụ có vẽ hình biểu diễn tập hợp A – B (H2 SGK); bút lông.


<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Ổn định lớp: GV nhắc nhở HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, SGK và một số quy</b>
định khác của môn học.


<b>2. Nêu vấn đề:</b>


<b>GV: Trong gia đình nhà mình bao nhiêu người? Có nuôi bao nhiêu con gà? hoặc trồng</b>
được bao nhiêu cây phi lao? Đó là các ví dụ về tập hợp!


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV – HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Trả lời ?1 SGK?
HS: Trả lời.



GV: Giới thiệu về đẳng thức, các vế của
đẳng thức.


? a = b => ?


HS: a = b => a + c = b + c.
? a + c + (-c) = b + c + (-c) => ?
HS: => a = b


GV: Giới thiệu hai tính chất 1 và 2.
? Nếu a = b th ì b = a khơng?


HS: Có.


GV: Đưa ra một số ví dụ.
HS: Theo dõi cùng thực hiện.


GV: Hướng dẫn HS cùng thực hiện.


? L àm ?2.
HS: Thực hiện.


GV: Theo dõi HS thực hiện.


GV: Phân tích ví dụ trên cho HS rút ra quy
tắc.


HS: Theo dõi, suy nghĩ rút ra quy tắc.
GV: Cũng cố lại.



GV: Cho HS ngiên cứu các ví dụ ở SGK.


<b>1. T ính chất của đẳng thức:</b>
Nếu a = b th ì a + c = b + c.
Nếu a + c = b + c th ì a = b.
Nếu a = b th ì b = a.


<b>2. Ví dụ</b>


Tìm số nguyên x, biết:


a/ x + 3 = -5 b/ x - 4 = 6


x + 3 + (-3) = -5 + (-3) x - 4 + 4 = 6 + 4
x = -8 x = 10


c/ -3 + 8 = x - 3


- 3 + 8 + 3 = x - 3 + 3
8 = x


=> x = 8.


<b>?2. T ìm s ố nguy ên x, bi ết: </b>
x + 4 = -2


x + 4 + (-4) = -2 + (-4)
x = -6.



<b>3. Quy tắc chuyển vế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Làm ?3 SGK.
GV: Theo dõi.


GV: Cũng cố và cho HS tìm hiểu phần
nhận xét ở SGK.


HS: Tìm hiểu nhận xét


<b>?3. Tìm số nguyên x, biết: </b>
x + 8 = -5 + 4


x = -5 + 4 - 8
x = -9.


<b>Nhận xét: </b><i>Phép trừ là phép toán ngược</i>


<i>của phép cộng.</i>
<b>4. Củng cố: </b>


<b> ? Nhắc lại tính chất của đẳng thức?</b>
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế?


GV: Tổ chức cho HS làm các bài tập 61 và 62 SGK.
HS: Thực hiện làm các bài tập theo yêu cầu của GV..
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Học thuộc tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế (SGK)
- Làm bài tập: 63 -> 67 SGK và các bài tập ở SBT.



- Chuẩn bị bài tập để tiết sau:<i><b>Luyện tập</b></i>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 16/01/2012.
<b> Tiết 62. LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>*Kiến thức: Cũng cố kiến thức về nhận hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.</b>
HS nắm vững cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên.


<b>* Kĩ năng: HS thực hiện đúng phép nhân hai số nguyên.</b>
Sử dụng tốt máy tính bỏ túi để tính tích hai số nguyên.
<b>* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS: 6C: / 36. (...)</b>
6D: /37. (...)
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>HS1: </b>Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0?
+ Chữa BT 120/69 SBT?


<b>HS2:</b>



+ So sánh qui tắc dấu của phép nhân vàphép cộng số nguyên?
+ Chữa BT 83/92 SGK?


Yờu cu túm tt bi và lời giải.
GV ghi các qui tắc dấu vào góc bảng.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>H§ cđa GV </b>–<b> HS</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


Cho hoat động nhóm làm BT 86/93 SGK
Cho đại diện các nhóm nêu kết quả
Đại diện nhóm nờu kt qu.


Yêu cầu làm BT 87/93 SGK


HS: Trả lêi cã sè –3 b×nh ph¬ng cịng
b»ng 9


GV: Cho më réng: BiĨu diƯn các số 25,
36, 49, 0 dới dạng tích của 2 số nguyên
bằng nhau.


4 HS lên bảng biểu diễ các số 25, 36, 49,
0


HS: Nêu nhận xét về bình phơng của mọi
số: Bình phơng của mọi số đều khơng âm.


<b>I. Dạng 1: Tìm thừa số cha biết</b>


<b>Bài tập 86: </b> Điền vào ô trống
+ Cột (2) ab = -90


+ Ct (3), (4), (5), (6) Xác định dấu của thừa
số, rồi xác định GTTĐ của chúng.


<b>Bµi tËp 87:</b>
32<sub> = (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>


Më réng:
25 = 52<sub> = (-5)</sub>2


36 = 62<sub> = (-6)</sub>2


49 = 72<sub> = (-7)</sub>2


0 = 02


NX: Bình phơng mọi số đều không âm.
Yêu cầu HS làm BT 88/93 SGK


? x có thể những giá trị nào?


HS: x có thể nhận những giá trị: nguyên
dơng (> 0), nguyên âm (< 0), 0.


Gọi 3 HS lên bảng làm.
3 HS lên bảng làm
Cho sửa chữa nếu cần.
Yêu cầu làm BT 133/71 SBT.


Cho đọc, tóm tắt đầu bài
Cho xác định vị trớ


<b>II. Dạng 2: So sánh các số</b>
<b>Bài tập 88: </b>


<b> </b>Cho x Z so s¸nh (-5).x víi 0
x > 0  (-5).x < 0


x < 0  (-5).x > 0
x = 0  (-5).x = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu tự đọc SGK, nêu cách đặt số âm
trên máy.


HS: Tự đọc SGK và làm phép tính trên
máy tính b tỳi.


Yêu cầu sử dơng m¸y tÝnh bá tói lµm
tÝnh:


a) (-1356).7
b) 39.(-152)
c) (-1909).(-75)


Vị trí ngời đó:
a) (+4). (+2) = (+8)
b) 4. (-2) = -8
c) (-4).2 = -8
d) (-4).(-2) = 8



<b>IV. Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi</b>
<b>Bài tập 89:</b> (Sư dơng m¸y tÝnh bá tói).
a) (-1356).7 = -9492


b) 39.(-152) = -5928
c) (-1909).(-75) = 143175
<b>3. Cũng cố:</b>


? Khi nào tích 2 số nguyên là số dơng? là số âm? là số 0?


HS: Tích 2 số nguyên là số dơng nếu 2 số cùng dấu, là số âm nếu 2 số khác dấu, là số 0 nÕu
cã Ýt nhÊt mét thõa sè b»ng 0.


GV: Nªu BT: §óng hay Sai
a) (-3).(-5) = (-15)


b) 62<sub> = (-6)</sub>2


c) (+15).(-4) = (-15).(+4)
d) (-12).(+7) = -(12.7)


e) Bình phơng của mọi số đều là số dơng.
HS: a)Sai


b)§óng
c)§óng
d)§óng


e)Sai, Bình phơng mi s u khụng õm


<b>4. Hng dn v nh:</b>


- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.
- Ôn lại tính chÊt phÐp nh©n trong N.


- Làm các bài tập từ 126 đến 131 (SBT- Tr 70).
- Chuẩn bị bài: Đ12<i><b>. Tính chất của phép nhân</b></i>.




Ngày soạn: 18/1/2012.


<b> Tiết 63.</b> <b>Đ12. tính chất của phép nhân</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với
1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.


<b>* Kỹ năng</b>: HS vận dụng đợc các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức.
<b>* Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II/ Chn bÞ</b>


Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chó ý vµ nhËn xÐt ë mơc 2 SGK vµ các bài
tập, bút phốt, máy tính bỏ túi.


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kim tra s số HS



6C: /37 (V¾ng:………)
6D: /36 (Vắng: ...)
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>HS1:</b>


+ Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên và viết công thức.
+ Chữa BT 128 (SBT-Tr70):


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÝnh:


a) (-16). 12 b) 22. (-5)
c) (-2500). (-100) d) (-11)2


<b>HS2:</b> Hỏi cả lớp


+ Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát?
+ Ghi dạng tổng quát vào góc bảng:


GV (Nói): Phép nhân trong Z cũng có các tính chất tơng tự

<b>3. Bài mới:</b>



<b>HĐ của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Tính :


2.(-3) = ?
(-3). 2 = ?
(-7).(-4) = ?
(-4).(-7) = ?


? Rót ra nhËn xÐt g×?
HS: Rút ra nhận xét.


? Nêu công thức tổng quát?
HS: Viết công thức tổng quát.


? Tính:
[9.(-5)].2 = ?
9.[(-5).2] = ?


HS: Thực hiện các phép tính.
? HÃy rút ra nhận xét?


HS: Nêu nhận xét về kết quả:


Nhân 1 tích 2 thõa sè víi thõa sè thø 3, ta
cã thĨ lÊy thõa sè thø nhÊt nh©n víi tÝch cđa
thõa sè thứ 2 và thừa số thứ 3.


? Nêu công thức tổng quát?
HS: Rút ra công thức tổng quát.


<b>1. Tính chất giao ho¸n:</b>
TÝnh:


2.(-3) = - 6
(-3).2 = - 6


 2.(-3) = (-3).2
(-7).(-4) = 28



(-4).(-7) = 28


 (-7).(-4) = (-4). (-7)


Nếu đổi chỗ các thừa số thì tích khơng thay
<i>đổi.</i>


<b> a. b = b. A</b>


<b>2. TÝnh chÊt kÕt hỵp:</b>
TÝnh:


[9.(-5)].2 = (-45).2 = - 90
9.[(-5).2] = 9.(-10) = - 90
 [9 . (-5)] . 2 = 9. [(-5) . 2]


<b>Tỉng qu¸t</b>


<b> (a . b). c = a . (b . c)</b>
GV: Yêu cầu làm BT 90 SGK


GV: Nhúm sao cho phù hợp để dễ tớnh
tip.


HS: Làm BT.


GV: Yêu cầu làm tính nhanh BT 93 SGK.
HS: Lµm BT.



? Vậy để làm tính nhanh tích của nhiều số
ta có thể làm nh thế nào?


? ViÕt gän:


2.2.2 = ? (-2).(-2).(-2) = ?
GV: Yêu cầu đọc mục chú ý.
GV: Yêu cầu trả lời miệng ?1; ?2
HS: Trả lời.


GV: Nêu nhận xét.


<b>Bài tập 90</b> (SGK)


a)15.(-2). (-5).(- 6) = [15.(- 2)].[(-5).(- 6)]
= (-30). (+30) = - 900.


<b>Bµi tËp 93 </b>(SGK): TÝnh nhanh:
a) (- 4).(+125).(- 25).(- 6).(- 8)
= [(- 4).(- 25)].[125.(- 8)].(- 6)
= 100.(- 1000).(- 6) = 600000
Chó ý : (SGK)\


NhËn xÐt:


<i>a/ TÝch chøa mét sè ch½n thõa số nguyên âm</i>
<i>sẻ mang dấu + .</i>


<i>b/ Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẻ</i>
<i>mang dấu -</i>“ “



TÝnh: (-5).1; 1.(-5)?.


? VËy nh©n 1 sè nguyên a với 1, kết quả
bằng số nào?


? Nhân 1 số nguyên a với
(-1), kết quả thế nào?


<b>3. Nh©n víi 1:</b>
<b> a.1 = 1.a = a</b>
<b>?3</b>: a. (-1) = (-1). a = (-a)
<b>?4</b>: a2<sub> = (- a)</sub>2


? Nh©n 1 sè với 1 tổng làm thế nào? Tổng
quát?


HS: Phát biểu và viết dạng tổng quát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Còn a(b - c) thì sao? Giải thích?
HS: a(b- c) = a[b + (- c)]


= ab + a .(- c) = ab – ac


a) (-8). (5 + 3) = (-8). 8 = - 64


C 2: (-8). 5 + (-8). 3 = (- 40) + (-24) = - 64
b) (-3 + 3). (-5) = 0.(-5) = 0


C2: (-3). (-5) + 3. (-5) = 15 + (-15) = 0.



Ta thấy ở mỗi câu a, b kết quả ở hai cách
làm là bằng nhau.


<b>4. Cũng cố:</b>


? Phép nhân trong Z có những tính chất gì?


? Tích hai số nguyên mang dấu dơng khi nào? mang dấu âm khi nào? = 0 khi nào?
? Làm bài tËp 90; 92 SGK?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc vµ nắm vững các tính chất của phép nhân.


- Lm cỏc bài tập: 91; 93; 94; 95 SGK và các BT: 134, 137, 139, 141 ( SBT-Tr 71; 72).
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau: <i><b>Luyện tập.</b></i>


Ngày soạn: 29/01/2012.


<b> TiÕt 64. LuyÖn tËp</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều
số, phép nâng lên luỹ thừa.


<b>* K nng</b>: Bit ỏp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá
trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính cẩn, chính xác thận khi làm bài.


<b>II/ Chun b</b>


Bảng phụ, bút phốt, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ……….)
6D: /36 (Vắng: .)
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>HS1: </b>


+ Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát.
+ Chữa BT 92a. SGK


Tính: (37 - 17) . (- 5) + 23 . (-13 - 17)
<b>HS2:</b>


+ ThÕ nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a?
+ Ch÷a BT 94 SGK:


ViÕt tÝch díi d¹ng mét lịy thõa:
a) (-5) . (-5) . (-5) . (- 5) . (- 5)


b) (-2) . (- 2) . (- 2) . (- 3) . (-3) . (- 3)
<b>3. Bài mới: </b><i><b>(Tổ chức luyện tập)</b></i>


<b>HĐ của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>



GV: Cho làm BT 93 SGK
2 HS lên bảng làm.


GV: Theo dừi, nhắc nhở HS vn dng
ỳng cỏc tớnh cht.


GV: Yêu cầu làm BT 96 SGK


a) Lu ý HS tÝnh nhanh dùa trªn tính chất
giao hoán và tính chất phân phối.


<b>I. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức</b>
<b>Bài tập 93:</b>(SGK)<b>: Tính nhanh </b>
a) (-4). (+125). (-25).(-6). (-8)
= [(-4). (-25)]. [(+125). (-8)]. (-6)
= 100. (-1000). (-6) = 600 000.
b) (-98). (1 - 246) - 246. 98
= -98 + 98. 246 - 246. 98 = -98.
<b>Bài tập 96 </b>(SGK)<b>: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Yêu cầu HS lµm BT 98.a SGK


? Làm thế nào để tính c giỏ tr biu
thc?


HS: Ta phải thay giá trị của a vào biểu
thức.


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.



a) 237.(-26) + 26. 137


= 26.137 - 26.237 = 26.(137 - 237)
= 26. (-100) = -2600.


b) 63.(-25) + 25.(-23) = 25.(-23) - 25.63
= 25.(-23 - 63) = 25.(-86) = -2150.
<b>Bµi tập 98</b> (SGK)<b>: </b>Tính giá trị biểu thức
a) (-125).(-13).(-a), với a = 8


Thay a = 8 vào biểu thức đã cho, ta có:


(-125) . (-13) . (-8) = - (125 . 8 . 13) = -13000
GV: Yêu cầu làm BT 95 SGK.


HS: Trả lời.


? Làm BT141.a SBT-Tr 72:


H·y viÕt (-8), (+125) díi d¹ng lịy
thõa?


HS: Thùc hiện.


? Làm bài tập 99 SGK-Tr 96?
GV: Dùng bảng phụ cho HS làm.
HS điền ô trống.


GV: Cho hot ng nhúm làm BT 147
SBT-Tr73.



Cho đại diện nhóm trình bày.
GV: Cũng cố li.


<b>II. Dạng 2: Lũy thừa</b>
<b>Bài tập 95</b> (SGK):
Giải thích (-1)3<sub> = -1</sub>


Ta cã (-1)3<sub> = (-1).(-1).(-1) = -1</sub>


Cßn cã: 13<sub> = 1; 0</sub>3<sub> = 0</sub>


<b>Bµi tËp 141</b> (SBT)<b>:</b>


ViÕt tÝch díi dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8).(-3)3<sub>.(+125)</sub>


= (-2)3<sub>.(-3)</sub>3<sub>.5</sub>3


= [(-2).(-3).5]. [(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5]
= 30.30.30 = 303


<b>III. Dạng 3: Điền vào ô trống, dÃy số.</b>
<b>Bài tập 99</b> (SGK)<b>:</b>


áp dụng: a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp
vào ô trống: (số có gạch chân)


a) (-7) .(-13) + 8.(-13) = (-7+8).(-13)
= 1.(-13) = -13.


b) (-5).[- 4 - (-14)] = (-5) . (-4) - (-5) . (-14)
= 20 - 70 = - 50


<b>Bµi tËp 147 </b>(SBT)<b>:</b>


a) -2; 4; -8; 16; -32; 64;…


b) 5; -25; 125; -625; 3125; -15625;
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Xem li cỏc bi tp ó lm.


- Xem lại bài: Bội và ớc (ĐÃ học ở chơng I)


- Chuẩn bị bài: Đ13<i><b>. Bội và ớc của một số nguyên.</b></i>




Ngày soạn: 29/01/2012
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* KiÕn thøc</b>: HS biÕt c¸c kh¸i niƯm chia hÕt, béi và ớc của một số nguyên.


HS bit c nếu một số là bội (hoặc ớc) của một số ngun a thì số đối của nó cũng là bội
(hoặc ớc) của a.


HS biết đợc số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 nhng không là ớc của bất kỳ số nguyên
nào.



<b>* Kỹ năng</b>: HS tìm đợc bội và ớc của một số nguyên.
<b>* Thái độ</b>: HS cn thn, chớnh xỏc.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


Bảng phụ ghi các tính chất về chia hết.
<b>III/ Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ……….)
6D: /36 (Vắng: .)
2. Bài cũ:


<b>HS1</b>: + Chữa BT 143/72 SBT :
So sánh:


a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) víi 0
b) 25.(-37).(-29).(-154).2 víi 0


+ DÊu cđa tÝch phơ thc vµo sè thõa số
nguyên âm nh thế nào?


<b>HS2</b>: + Cho a, b N, khi nµo a lµ béi cđa
b, b lµ íc của a..


+ Tìm các ớc trong N của 6. Tìm 2 béi
trong N cđa 6.



<b>HS1</b>: Bµi tËp 143 SBT


a) (-3).1574. (-7) . (-11) . (-10) > 0
Vì số thừa số âm là chẵn.


b) 25 - (-37) . (-29) . (-154).2 < 0


+ TÝch mang dấu + nếu số thừa số âm chẵn.
Tích mang dấu - nếu số thừa số âm là lẻ.
<b>HS2</b>: NÕu sè tù nhiªn a chia hÕt cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ớc
của a.


Ước trong N của 6 là: 1; 2; 3; 6
Béi trong N cđa 6 lµ: 6; 12;
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: Yêu cầu làm ?1


Viết các số 6, - 6 thành tích của 2 số
nguyên?


? Làm ?2: Cho hai số tự nhiên a, b với b
0. Khi nào ta nãi a chia hÕt cho b?\
HS: Tr¶ lêi.


GV: Cịng cè lại và đa ra khái niệm chia
hết trong Z và vÝ dơ minh häa.



HS: Ghi nhí.
GV: Nªu chó ý.


HS: Theo dõi, ghi nhớ.


? Vì sao số 0 là bội của mọi số nguyên
khác 0 ?


? Tại sao 1 vµ -1 lµ íc cđa mọi số
nguyên ?


? Tại sao số 0 không là bôi của bất kỳ số
nguyên nào ?


HS: Trả lời.


GV: Cho hs t×m hiƯu vÝ dơ 2.
HS: Tù t×m hiĨu ví dụ 2.


1<b>. Bội và ớc của một số nguyên:</b>


<b>?1. Viết số 6 và -6 thành tích hai số nguyên:</b>
6 = 1.6 = (-1).(-60) = 2.3 = (-2).(-3)


-6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)


<b>?2</b> Cho a, b

N víi b0. NÕu cã sè tù nhiªn q
sao cho a = bq th× ta nãi a chia hÕt cho b.





<i><b>* Cho a, b </b></i>

<i><b>Z vµ b</b></i><i><b>0. NÕu có số nguyên q</b></i>
<i><b>sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta</b></i>
<i><b>còn nói a là béi cđa b vµ b lµ íc cđa a</b></i>.


<b>VÝ dơ 1</b>: - 9 là bội của 3 vì -9 = 3. (-3)
<b>?3</b>. Hai béi cđa 6 lµ: 12 vµ -12.


Hai íc cđa 6 lµ: 3; -2.
<b>* Chó ý</b>:


+ Nếu a = bq (b0) thì ta nói a chia cho b
đựoc q và viết a:b = q.


+ Sè 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.


+ Số 0 không phải là ớc của mọi số nguyên
nào.


+ Các số 1 và -1 là ớc của mọi số nguyên.
+ Nếu c vừa là ớc của a vừa là ớc của b thì c
cũng đợc gọi là ớc chung của a và b.


<b>VÝ dơ 2</b>: a) C¸c ớc của 8 là 1,2,-2,4,-4,8,-8.
b) Các bội của 3 là 0, 3,-3,6,-6,9,-9,...
? NÕu a  b vµ b  c => ? <b>2. TÝnh chÊt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? a  b => béi cña a cã chia hÕt cho b


không?



? a và b chia hết cho c => tổng và hiệu
của chúng chia hết cho c không?


HS: Trả lời, lÊy vÝ dơ minh häa.


GV: Cịng cè.


*) a  b vµ b  c  a  c


*) a  b  am  b (m

Z)


*) a  c vµ b  c  (a + b)  c vµ (a - b) 


c


<b>VÝ dơ 3</b>:


a) ( -16) 8 và 8 4 nên (-16)  4


b) (-3)  3 nªn 2 . (-3)  3, (-2) . (-3)  3


c)12  4 vµ (-8)  4 => [12+(-8)]  4


vµ [12 - (-8)]  4


<b>?5:</b> a) Ba béi cña -5: 10; -10; -15.


b) C¸c íc cđa -10: 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10.
<b>4. Còng cè:</b>



? Nhắc lại khái niệm chia hết trong Z và 3 tính chất.
? Hãy tìm 4 bội của -8, trong đó có cả bội âm.
? Tìm tất cả các ớc của -15.


? Làm bài tập 101 và 102 SGK-Tr 97.


HS : Trả lời các câu hỏi của GV và làm các bài tập.
GV: Theo dõi, cũng cố lại.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b> <b>:</b>
- Học kĩ bài vừa học.


- Làm các bài tập: 103 ; 104 ; 105; 106 SGK.


- Xem lại các kiến thức của chơng II để tiết sau: <i><b>Ôn tập chơng II</b></i>


Ngày soạn: 30/01/2012.


<b> Tiết 66. ôn tập chơng ii (tiÕt 1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Hệ thống các kiến thức về khái niệm tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt
đối của 1 số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng,
phép nhân số nguyên.


<b>* Kỹ năng</b>: HS vân dụng các việc giải kiến thức trên vào bài tập về số nguyên.
<b>* Thái độ</b>: Rèn ý thức tự ôn tập cho HS, tính cẩn thận, chính xác.



<b>II/ ChuÈn bị</b>


Bảng phụ, bút phốt, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ……….)
6D: /36 (Vắng: .)
<b>2. Bài cũ: </b><i>(Lồng vào ôn tập)</i>


<i><b>3. Bài mới</b>: </i>(Tổ chức ôn tËp)


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


Giáo viên nêu câu hỏi từ 1 đến 5
(SGK-Tr 98)


HS: LÇn lợt trả lời các câu hỏi.


<b>? </b>Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số


<b>I. Lý thuyết: </b> (SGK)
<b>II. Bài tập</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nguyên dơng, số nguyên âm với số
nguyên dơng?


<b>?</b> Trong Z nhng phộp toỏn no luụn thc


hin c ?.


HS: Đó là phép +, -, x, LT
? Lµm bµi tËp 109; 110 SGK
2 häc sinh lên bảng chữa.
HS cả lớp làm vào vở.
? Nhận xét.


? Làm bài tập 111; 117 SGK
GV: Gọi 4 HS lên bảng.
HS: Thực hiện.


? Nhận xét?
GV: Cũng cố lại.


? Làm bài tập 119 SGK?
HS: Thực hiện tính.
GV: Theo dõi.


? Cách nào hay hơn ?
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Cũng cố.


Sắp xếp năm sinh theo thứ tự tăng dần:


- 624<-570< 287 < 1414 < 1596 < 1777 <
1850.


<b>Bài tập 110 </b>(SGK)



a) Đ VD: (-2) + (-3) = -5
b) § VD : 2 + 3 =5


c) Sai VD: (-2) . (-3) = 6
d) §


<b>Bµi tËp 111 </b>(SGK). TÝnh


a) [(-13)+(-15)]+(-28)+(-8) = -36
b) 500- (-200) - 210 - 100


= 500 + 200 - 210 - 100 = 390
c)-(-129) + (-119) - 301 + 12
= 129 - 119 - 301 + 12
= (129 + 12) - (119 + 301)
= 141 - 420 = -279


d) 777- (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130.
<b>Bµi tËp 117 </b>(SGK): TÝnh


a) (-73<sub>). 2</sub>4<sub> = - 343.16 = -5488.</sub>


b) 54<sub>.(-4)</sub>2 <sub>= 625. 16 = 10.000.</sub>


<b>Bài tập 119 </b>(SGK)<b>:</b>
Tính bằng 2 cách.


a) 15.12 - 3.5.10 = 15.12 - 15.10
=15.(12 - 10) = 15.2 = 30


C2: 15.12 - 3.5.10 =180 -150 =30
b) 45 - 9.(13 + 5) = 45 - 9.13 - 9.5
= 45 - 117- 45 = -117.


C2: 45 - 9.(13 + 5) = 45 - 9.18
= 45 . 162 = -117.


c). 29.(19 - 13) - 19.(29 - 13)
= 29.19 - 29.13 - 19.29 +19.13
= -29.13 +19.13 = 13.(-29 +19)
= 13.(-10) = -130..


C2: 29.(19 - 13) - 19.(29 - 13)
= 29. 6 - 19. 16


= 174 - 304 = - 130.
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b> <b>:</b>


- Xem lại các kiến thức đã học và các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại SGK - Tr 99 ; 100.


- Chuẩn bị bài: §2<i><b>. Gãc</b></i>.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: 05/02/2012.


<b>Tiết 67. ôn tập chơng ii (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>* Kiến thức</b>: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế,
bội và ớc của một só nguyên...


<b>* Kỹ năng</b>: Rèn luyên kỹ năng thực hiên phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm
bội và ớc cđa mét sè nguyªn...


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


B¶ng phụ ghi các bài tập, bút dạ, máy tính bỏ túi.
<b>III/ Tiến trình tiết dạy</b>


<b>1. n nh lp</b>: GV kiểm tra sĩ số HS: 6C: /37 (Vắng: ……… ……….. .)


6D: /36 (V¾ng:……… )


<b>2. Bài cũ</b>: (Lồng vào quá trình ôn tập).
<b>3. Bài mới</b>: (Tổ chức chữa bài tập ôn tập)


<b>Hot ng của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Nªu thø tù thùc hiện phép
tính.


2 hs lên bảng làm tính, còn lại
làm vào vở.


? Muốn tính tổng các số
nguyên x ta ph¶i làm nh thế
nào?



2 hs lên bảng.


? làm bài tập 118 SGK?
3 HS lên bảng.


GV nhận xét cho điểm.
? Làm bài tập 115 SGK?


? Nêu cách tính GTTĐ của 1
số nguyên?


GV HD a)


Gọi hs lên bảng làm b), c)
Gọi hs trả lêi d)


<b> D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>


a) 231 + 26 - (209+26) = 257- 236 = 22


b) 5.(-3)2<sub> - 14.(-8)+(-40) = 5.9 + 112 - 40 = 117</sub>


<b>Bµi tập 114 </b>(SGK): Liệt kê và tính tổng các số nguyên x
thoả mÃn: - 6 < x < 4.


Giải: Vì x thuộc Z và - 6 < x < 4
suy ra x = -5; -4; ...; 0; 1; 2; 3.
Tæng các số nguyên x thoả mÃn là:



[ -5+(-4)] + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = -9.
<b>Dạng 2: Tìm x.</b>


<b>Bài tập 118 </b>(SGK)<b>:</b> tìm x nguyên biết:


a) 2x 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 c) <i>x</i> 1 <sub> = 0</sub>
2x = 15 + 35 3x = 2 – 17 x – 1 = 0
2x = 50 3x = -15 x = 1
x = 25 x = - 5


<b>Bµi tËp 115 </b>(SGK): Tìm a thuộc Z
a). <i>a</i> <sub> = 5 nên a = 5; a = -5</sub>


b). <i>a</i> <sub> = 0 nªn a = 0</sub>


c). <i>a</i> <sub> = -3 nên không có giá trị nào có a thoả m·n</sub>
d). <i>a</i> <sub> = </sub>  5 = 5 nªn a = 5; a = -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gäi hs lµm a)


a lµ béi cđa b khi nào?


? Cách tìm ớc của -12 nh thế
nào?


? Chỉ ra 5 bội của 4?
GV đa bảng phụ bài 120
? Có bao nhiêu tích ab?


? Q.Sát trong b¶ng cã bao


nhiêu tích lớn hơn 0?


? Có bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?
? Có những tích nào là bội của
6?


? Có những tích nào là ớc của
20?


a) Tìm tất cả các ớc của -12 là : 1; -1; 2; -2; 3; -3; 4;
-4; 6; -6; 12; -12.


b) 5 béi cđa 4 cã thĨ lµ: 0; 4; -4; 8; -8.
<b>Bµi tËp 120 </b>(SGK)<b> </b>(Bảng phụ)


Tập hợp A = {3; -5; 7} B = {-2; 4; -6; 8}
a) Cã 12 tÝch ab víi a thuéc A; b thuéc B.


b) Cã 6 tÝch > 0 vµ 6 tÝch < 0.


c) Trong đó có 6 tích là bội của 6 là -6;12;-18;24;30;-42
d) Có 2 tích là ớc của 20 là 10 và -20.


<b> 4. Híng dÉn ve nhµ:</b>


- Xem lại các kiến thức đã học và các bài tập đã làm trong chơng II.
- Chuẩn bi tiết sau: <i><b>Kiểm tra 45 phút</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b> Ngµy so¹n: 06 /02 /2012



<b>TiÕt 68. KiĨm tra ch¬ng II</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<i><b>*</b></i> Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức trong chương II của HS.


* Kiểm tra năng vận dụng kiến thức đã học của HS vào việc giải bài tập.
* Rèn luyện tính cẩn thận, cách trình bày bài cho HS.


* Lấy căn cứ để đánh giá xếp loại HS và điều chỉnh phương pháp dạy học.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


GV chuẩn bị ma trận đề, đề ra, biểu điểm , đáp án và phô tô mỗi HS một đề trên giấy A4.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Trình độ</b>


<b> KT</b>
<b>Lĩnh vực </b>


<b>KT</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ<sub>thấp</sub></b> <b>Cấp độ<sub>cao</sub></b>


Thứ tự trong



Z 0,75đ1 <b>0,75đ1</b>


Các phép
tốn trong Z


3
1,5đ


1
0,75đ


4
2,5đ


1


<b>9</b>
<b>5,75đ</b>


Tìm x <sub>2đ</sub>3 <b><sub>2đ</sub>3</b>


Bội và ước <sub>0,75đ</sub>1 <sub>0,75đ</sub>1 <b><sub>1,5</sub>2</b>


<b>Tæng sè câu</b>
<b>Số điểm</b>


<b>Tỷ lệ</b>



<b>4</b>
<b>2,25</b>
<b>22,5%</b>


<b>1</b>
<b>0,75</b>
<b>7,5%</b>


<b>2</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>


<b>7</b>
<b>4,5</b>
<b>45%</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>15</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>ấ RA</b>
<b>A/ TRC NGHIM (3 IM)</b>


<i> Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1 và 2.</i>


<b>Câu 1 : </b> Tích (- 42). (- 49) . 38 . (- 47) là:



A. Số âm; B. Số dương; C. Số dương hoặc số âm.


<b>Câu 2 : </b> Tất cả các ước của 10 là:


A. 1; 2; 5 B. 1; 2; 5; 10


C. -1; -2; -5; -10 D. -10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10.


<b>Câu 3:</b> Điển vào chỡ trống (...) những từ thích hợp:


a) Tích hai số nguyên âm là một số...
b) Nếu a . b = 0 thì ... hoặc ...


c) Tích hai số nguyên ... luôn mang dấu “ -”


<b>B/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>


<b>C©u 4: (</b>2,5đ)Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):


a) (- 5) . 7 . (- 2) . 3 b) 125 - (-48) + 32 - (32 + 48)


c) 3 . (-4)2<sub> + 2 . (- 5) – 20 d) 99 + (-100) + 101.</sub>


<b>C©u 5: </b> (2đ) Tìm số ngun x, biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C©u 6: </b> (1,5 đ)


a) Tìm 5 bội của 7.



b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12; 137; -205; 0; 49; -583.


<b>C©u 7: </b> (1đ) Tính tổng tất cả các số nguyên x thõa mãn: -11 < x < 12


<b>III/ Tiến trình tiết dạy</b>


<b>1.n định lớp: GV Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2. Phát đề: GV phất đề đã phô tô cho từng HS.</b>
<b>3. Theo dõi HS làm bài.</b>


<b>4. Thu bài vào cuối giờ.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Kiểm tra lại kết quả làm của bản thân bằng cách làm lại.
- Chuẩn bị trước bài:

<i>Đ</i>

<i>1</i>

<i><b>. </b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>ở rộng khá</b></i>

<i><b>i</b></i>

<i><b> niệm phân số</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>IV/ BIU IM VÀ ĐÁP ÁN</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Đáp án</b> A D


<b>Điểm</b> 0,75 đ 0,75 đ


<b>Câu 3: Điển vào chỗ trống (...) những từ thích hợp:</b>


a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương (0,5 điểm)
b) Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 (0,5 điểm)



<b> c) Tích hai số nguyên khác dấu luôn mang dấu “ -” (0,5 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 4</b>
(2,5 đ)


a) (- 5) . 7 . (- 2) . 3 = [(-5).(-2)].(7.3)
=10.21 = 210


b) 125 - (-48) + 32 - (32 + 48) = 125 + 48 + 32 – 32 - 48
= 125 + (48 – 48) + (32 - 32) = 125


c) 3 . (-4)2<sub> + 2 . (- 5) – 20 = 3.16 – 10 – 20 </sub>
= 48 – 10 – 20 = 18


d) 99 + (-100) + 101 = (99 + 101) + (-100)
= 200 + (-100) = 100


0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ


<b>Câu 5</b>


(2 điểm)


Tìm số nguyên x, biết:
a) 5x – 12 = 48
5x = 48 + 12
5x = 60
x = 60 : 5
x = 12


b) 7 – x = 8 – (-7)
7 - x = 8 + 7


7 – x = 15
x = 7 – 15
x = -8
c) <i>x</i> 2 = 0
x- 2 = 0
x = 2


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Câu 6</b> a) 5 bội của 7 là: 0; 7; -14; 21; -28. 0,75đ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(1,5 đ) b) Sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần là:<sub> - 583; - 205; -12; 0; 49; 137.</sub> <sub>0,75đ</sub>


<b>Câu 7</b>
(1 điểm)


Các số nguyên x thõa mãn: -11 < x < 12 là:
-10; -9; -8; ...; -1; 0; 1; 2; 3; .... ;11.


Ta có tổng:


-10 + (-9) + (-8) + ...+ (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + .... + 9 +10 +11
= [-10 + 10] + [-9 + 9] + [-8 + 8] +....+[-1 + 1] + 0 + 11 = 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 08/02/2012.
<b>Ch¬ng III. ph©n Sè</b>


<b> TiÕt 69.</b> <b>Đ1<sub>. mở rộng kháI niệm phân số</sub></b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Biết khái niệm phân số a/b với a,b là các số nguyên (b khác 0).


<b>* K nng</b>: Biết cách viết phân số, tử là số viết trên vạch ngang và mẫu là số viết d ới gạch
ngang đều phải là số nguyên, mẫu phải khác 0. Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân
số với mẫu là 1


<b>* Thái độ</b>: Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Thíc kỴ, phÊn mầu, bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n định lớp</b>: GV kiểm tra sĩ số HS: 6C: /37 (Vắng:……… … ……….. ... )


6D: /36 (Vắng:………)
<b>2. Nêu vấn đề:</b>


Phân số đã học ở tiểu học. Em hãy lấy VD về phân số? Trong các phân số này, tử và mẫu
đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nếu tử và mẫu là các số ngun thí dụ –3 có phải là
phân số không? 4



3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Hãy lấy một ví dụ thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị?


HS: LÊy vÝ dô thùc tÕ:


GV: Phân số 3/4 cịn có thể coi là thơng của
phép chia: 3 chia cho 4.Vậy dùng phân số có
thể ghi đợc kết quả của phép chia hai số tự
nhiên dù phép chia có hết hay khơng.


? Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao
nhiêu?


HS: (-3) chia cho 4 đợc thơng là 3



4




.


? Khẳng định:(-2)/(-3) là thơng của phép chia
no?


HS: (-2)/(-3) là thơng của phép chia (-2) cho
(-3).


? Vậy thế nào là một phân số? So với k/n
phân số đã học ở tiểu học, em thấy khái niệm
phân số ó c m rng th no?


HS: Điều mở rộng là tử và mẫu không chỉ là
số tự nhiên mà có thể là số nguyên.


? Lấy ví dụ về phân số?


? Cho biết tử và mẫu của mỗi ps đó?


0
3


cã là PS không?


3


2
,
1


cú l PS khụng?
? Lm <b>?1</b>.Lấy 3 VD về phân số, cho biết tử
và mẫu ca mi PS ú.


HS: Lấy VD về phân số và nêu rõ tử và mẫu.
? Làm ?2. (GV treo bảng phụ)


<b>1. Khái niệm phân số:</b>
<b>* Tổng quát:</b>


<i>a</i>


<i>b</i> <i><b> víi a, b </b></i><i><b> Z, b </b></i><i><b> 0 lµ mét p.sè</b></i>
<i><b> </b></i>a lµ tư sè (Tư)


b là mẫu số (Mẫu) của phân số.


<b>2. Ví dụ:</b>


3
2


;



5
3
;4


1


;


1
2



;


3
0
; 1


4


là các
phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1 HS lên bảng, cả lớp làm tại chỗ.


? Mỗi số nguyên có thể viết dới dạng PS ko?
LÊy VD ?



GV giíi thiƯu N.XÐt
HS : Theo dâi, ghi nhí.


<b>?1</b>. Ba vÝ dơ vỊ ph©n sè:


5
3


;


2
1


;


1
6


<b>?2</b>. C¸c c¸ch viÕt cho ta phân số là:
a)


7
4


; c)


5


2


.


<b>?3</b>. Mọi số nguyên dều có thể viết dới
dạng phân sè.


VÝ dô: 2 =


1
2


; -4 =


1
4


* NhËn xÐt:


Số nguyên a có thể viết là


1


<i>a</i>
<b>4. Cũng cố:</b>


? Nhắc lại khái niệm phân số? Lấy ví dụ?



GV: Cũng cố khái niệm và tổ chức cho HS lµm bµi tËp 1; 3; 4 SGK.
HS: Thùc hiƯn làm bài tập theo yêu của GV.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:\</b>


- Học kĩ khái niệm phân số, lấy các ví dụ khác về phân số.
- Đọc mục Có thể em cha biết.


- Làm các bài tập còn lại ở SGK và các bài tập 1; 3; 4; 5; 8SBT Tr3;4.
- Chuẩn bị bài: Đ3<b>. </b><i><b>Số đo góc.</b></i>


Ngày soạn: 12 /02 /12


<b> TiÕt 70.</b> <b>§2</b>. <b><sub>phân số bằng nhau</sub></b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Biết nếu cã tÝch a.d = b.c (bd  0) th× suy ra <i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i> , ngợc lại nếu có đẳng thức
<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>
<i>d</i>


th× suy ra a.d = b.c.



<b>* Kỹ năng</b>: HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập đợc các cặp
phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác, ham muốn tìm tị kiến thức mới.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Thíc kẻ, phấn mầu, bảng phụ, Bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>? </b>Thế nào là phân số?


? Chữa BT 4/4 SBT: Viết phếp chia dới dạng phân sè:
a) -3: 5 b) (-2) : (-7)


c) 2: (-11) d) x : 5 víi x  Z
<i><b>3. Bµi míi</b>: </i>


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Treo bảng phụ vẽ hình 5.


? Mi ln ó lấy đi bao nhiêu phần cái bánh?
HS: Lần 1 lấy đi 1/3 cái bánh.



Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh.


? Nhận xét gì về hai phân số nói trên? Vì sao?
HS: 1/3 = 2/6. Hai phân số bằng nhau vì cùng
biểu diễn một phần của cái bánh.


GV: lp 5 ó hc hai phân số bằng nhau.
Nh-ng với các phân số có tử và mẫu là số Nh-nguyên
làm thế nào để biết hai phân số có bằng nhau
khơng?


? Qua vÝ dơ trªn 1/3 = 2/6 nhìn hai phân số này
hÃy phát hiện cã tÝch nµo b»ng nhau?


HS: cã 1.6 = 3.2


? H·y lấy ví dụ hai phân số bằng nhau và kiểm
tra nhận xét này?


? Tổng quát phân số a/b = c/d khi nào?
HS: Trả lời.


GV: iu ny vn ỳng vi phõn số có tử và
mẫu là các số nguyên.


GV: Yêu cầu đọc định nghĩa.
HS: Đọc định nghĩa SGK
GV: Cũng cố lại.



<b>1. §Þnh nghÜa:</b>
a. NhËn xÐt:


1 = 2 thÊy 1.6 = 3.2


3 6


5 = 6 thÊy 5.12 = 10.6
10 12


<b> </b>


<b>b.Định nghĩa:</b>


GV: Yêu cầu HS làm VD xÐt hai ph©n sè cã
b»ng nhau kh«ng.


HS: Thùc hiƯn xÐt.


<b>2. VÝ dơ:</b>
<b>VD1</b>:


3
4




= 6


8



 V× (-3).(-8) = 4.6 (= 24)


1
4




= 3


12




v× (-1).12 = 4.(-3) (=-12)




<i>a</i>
<i>b</i><b> = </b>


<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV : Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?1
Gọi đại diên nhóm lên trình bày.
Đại din nhúm HS lờn trỡnh by.


? Làm ?2.
HS: Trả lời.



GV: Gọi hs làm VD2 : tìm x biết <sub>4</sub><i>x</i> =21


28


? NhËn xÐt ?


GV : Còng cè lại.


3


5


4
7




vì 3.7 5.(-4)


<b>?1</b>.


4
1


=


12
3


v× 1.12=4.3 (= 12)



3
2


 <sub>8</sub>6 v× 2.83.6


5
3


=


15
9


 v× (-3)(-15)=5.9(=45)
3


4


 12<sub>9</sub> v× 4.9 3.(-12)
<b>?2</b>.


5
2




5


2


v× (-2).5  2.5


<b>VD2</b>. Tìm x Z, biết


4


<i>x</i>


= 21


28


Giải


4


<i>x</i>


= 21


28 => x.28 = 4.21


=> x = 4.21: 28
=> x =3


<b>4. Còng cè:</b>



? Nhắc lại định nghĩa phân số bằng nhau?
GV: Tổ chức cho HS làm bài tập 6; 7 SGK.


(Với bài tập 7 GV dùng bảng phụ hi sẵn đề bài rồi cho HS lên điền vào ô trống.
HS: Thực hiện làm các bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>5. Híng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, làm các bài tập 8; 9; 10 SGK-Tr 9 vµ 9; 10; 11; 12; 15 SBT Tr4;5.
- Chuẩn bị bài: Đ3<i><b>. Tính chất cơ bản của phân số. </b></i>


Ngày soạn: 13/02/2012.
<b> </b>


<b> TiÕt 71. </b> <b>Đ3</b>. <b>tính chất cơ bản của phân sè </b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
Bớc đầu nắm đợc khái niệm số hữu tỉ.


<b>* Kỹ năng</b>: Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số; Biết
viết đợc một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dơng bằng cách nhân cả
tử và mẫu của phân số đó với -1.


<b>* Thái độ</b>: HS cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


<b> </b> Thớc kẻ, phấn mầu, bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh lp: </b> GV kim tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (V¾ng: )


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>? </b>Nhắc lại khái niệm phân sè b»ng nhau? Cho vÝ dơ?
<b>?</b>Ch÷a BT 9 SGK?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>H§ cđa GV - HS</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


GV: Dùng BT HS làm ở phần bài cũ
nêu vấn đề: Ta có thể biến đổi 1 phân
số đã cho thành 1 phân số bằng nó tử
và mẫu đã thay đổi.


GV: Cã 1


2




= 3


6





? Hãy nhận xét ta đã nhân cả tử và mẫu
của phân số thứ nhất với bao nhiêu để
đợc phân số thứ hai?


HS: Ta có thể nhân cả tử và mẫu của
phân số –1/2 với (-3) để đợc phân số
thứ hai


GV lµm mÉu:
.(-3)
-1 = 3
2 -6
.(-3)


Rót ra NX cho làm tơng tự.


<b>1. Nhận xét:</b>
Ta có 1


2




= 3


6


vì -1.(- 6) = 2.3


<b>?1</b>:



Giải thÝch:


.(-3) : (-4)
-1 = 3 ; -4 = 1
2 -6 8 -2
.(-3) : (-4)
: (-5)


5 = -1
-10 2
: (-5)
<b>?2</b>: Điền ô vuông


Ô thứ nhất nhân tử và mẫu với 3.
Ô thứ hai chia tử và mẫu cho -5
GV: Yêu cầu HS từ t/c cơ bản cđa ph©n


số đã học, theo các vd trên hãy rút ra
t/c cơ bản của phân số?


HS: Suy nghĩ nêu tính chất.
GV: Theo dõi sau đó cũng cố lại.


GV: Tõ tÝnh chất cơ bản của phân số ta
có thể viÕt mét ph©n sè cã mÉu âm
thành phân số có mẫu dơng.


GV: Lm mu mt bi sau đó u cầu
HS làm bài cịn lại.



HS: Thùc hiƯn.


GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
<b>?</b> Viết đợc bao nhiêu ps bằng ps 2


3




?
HS: Tr¶ lêi.


GV: Cũng cố và giới thiệu về số hữu tỉ.
HS: Ghi nhớ.


<b>2. Tính chất cơ bản của phân số:</b>


<i><b>a) Tính chÊt:</b></i>


<b> </b><i>a</i>


<i>b</i><b>= </b>


.
.


<i>a m</i>


<i>b m</i> (0 <i>m</i> Z)



<b> </b><i>a</i>


<i>b</i><b> = </b>


:
:


<i>a n</i>


<i>b n</i><b> </b>(nƯC(a,b))


* Có thể viết một phân số có mẫu âm thành
phân số bằng nó và có mẫu dơng:


<b> </b> 3
5
 <b>= </b>
3.( 1)
5.( 1)

  <b> = </b>
3
5


; 4 4.( 1) 4


7 7.( 1) 7



  


 


  


<b>?3</b>:


5 5.( 1) 5


17 17.( 1) 17


 


 


   ;


4 4.( 1) 4


11 11.( 1) 11


  
 
   ;
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>



 víi a,b  Z, b <0


* Mỗi phân số cã v« sè ph©n sè b»ng nã:


2 6 9


...


3 8 12


  


   .


Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số -> Số ú gi l s hu t
<b>4. Cng c:</b>


? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?


GV : Tổ chức cho HS làm các bài tập 11; 13 SGK – Tr 11.
HS : Thùc hiƯn lµm bµi tËp theo yêu cầu và hớng dẫn của GV.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học bài và làm các bài tËp 12; 14 SGK-Tr 11; 12 vµ 17 ; 18 ; 19 ; 21 ;22 SBT-Tr 5 ; 6.
- ChuÈn bị bài : <i><b>Đ4</b><b>. Rút gọn phân số.</b></i>


Ngày soạn: 15 /02/2012.
<b> </b>



<b> TiÕt 72. </b> <b>§4. rút gọn phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kin thc</b>: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và thế nào là phân số tối giản
<b>* Kỹ năng</b>: Biết cách rút gọn phân số và biết cách đa phân số về dạng tối giản.
<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xỏc, linh hot.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


Thớc kẻ, phấn mầu, bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số.Viết dạng tổng qu¸t?</b>


<b>?</b> Chữa BT 12 SGK-Tr 11?
<b>3. Nêu vấn đề:</b>


GV: Quay lại bài tập 12 HS đã chữa để nêu vấn đề.
4. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>



GV: Ghi đề bài.


? Hãy nhận xét ta có thể chia cả tử và
mẫu của phân số thứ nhất với bao
nhiêu để đợc phân số thứ hai gọn hơn?
GV làm mẫu:


:3


3


6 =
1
2


:-3


Rút ra NX cho làm tơng tự.
Gọi HS lên bảng


GV: Giới thiệu về khái niệm rút gọn


<b>1. Cách rút gọn phân số:</b>
<b>Ví dụ 1:</b>


:2 :7 :14


28


42 =



14
21 =


2


3 Hc:
28


42 =
2
3


:2 :7 :14


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

P.số.
? Làm ?1.


3 HS lên bảng, còn lại làm tại chỗ.


GV: Theo dõi.


? Nhận xét?
GV: Cũng cố l¹i.


<b> </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>=</b>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
:
:


(<i>n</i><i>UC</i>(<i>a</i>,<i>b</i>), n1)


<b>?1: </b>Rót gän


a) -5 = -5:5 = -1
10 10:5 2


b) 18 = -18 = -18:3 = -6
-33 33 33:3 11


c)
3
1
19
:
57
19
:
19
57
19



d) 3
1
3
12
:
12
12
:
36
12
36
12
36






ë pS
3
1
;
11
6
;
2
1 



T¹i sao ta dừng lại?
HS: Trả lời.


? HÃy tìm C của tử và mẫu của mỗi PS?
=> Đó là PS tối giản.Vậy thế nào là PS


tối giản?


HS: Suy ngh nờu nh ngha.
GV: Cng cố lại.


? Làm thế nào để đa 1 PS cha tối giản
về PS TG?


? Muèn cã PS tèi gi¶n ta làm nh thế
nào?


Khi rút gọn cần lu ý điều gì?
HS: Trả lời.


GV: Gi hs c chỳ ý.
HS: c chỳ ý.


<b>2. Thế nào là phân số tối giản:</b>
<b>a. ĐN (Sgk)</b>


<b>?2</b> . Trong các PS


63
14


;
18
9
;
12
4
;
4
1
;
6


3


Có các


PS tối giản là :


16
9
;
4
1


Rút gän PS:


2
1
3


:
6
3
:
3
6
3


3
1
4
:
12
4
:
)
4
(
12
4 




;
9
2
7
:

63
7
:
14
63
14



* Nhận xét: Chia cả tử và mẫu của PS cho
ƯCLN của GTTĐ của chúng ta sẽ đợc PS tối
giản.
VD:
3
2
14
:
42
14
:
28
42
28


 (¦CLN(28,42)=14)


* Chú ý : Khi rút gọn PS ta thờng rút gọn đến
PS tối giản.



<b>5. Cịng cè:</b>


? ThÕ nµo là rút gọn phân số? Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?


? Thế nào là phân số tối giản? Muốn đa một phân số về phân số tối giản ta làm ntn?
GV: Tổ chức cho HS làm các bµi tËp 15; 18 SGK – Tr 15.


<b>6. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài, xem lại các bài tập đã lm.


- Làm các bài tập 16; 17; 19; 20 SGK-Tr 15 và 25 -> 29 SBT- Tr 7.
- Chuẩn bị bài: Đ5<i><b>. </b><b>Vẽ góc cho biết số đo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn:19/02/2012


<b> TiÕt 73. Lun tËp (T1)</b>


I/ <b>Mơc tiªu</b>


<b>* KiÕn thøc</b>: Củng cố phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số,
phân số tối gi¶n.


<b>* Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.
<b>* Thái độ</b>: Có ý thức áp dụng rút gọn phân số vào một số bài tốn có nội dung thực tế.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh lp: </b> GV kim tra s số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (V¾ng: ………)


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>? Nêu quy tắc rút gọn phân số? Viết dạng tổng quát? Rút gọn phân số </b> 270


450



?


<b>?</b>Thế nào là phân số tối giản? Chữa BT 19 SGK?
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chớnh</b>


? Làm bài tập 20 SGK?


? Để tìm các cặp PS bằng nhau ta làm nh
thế nào?


HS: Cần rút gọn các ps cha tối giản.
? Ngoài ra còn cách nào khác?
(ko thuận lợi bằng cách RG PS.)
HS: Dựa vào các PS bằng nhau.
? Làm bài tập 21 SGK?



GV: Yêu cầu HĐ nhóm


Gọi đại diên lên trình bày
HS: HĐ nhóm


đại diện nhóm trình bày


? Lµm bµi tËp 27 SBT?
GV HD hs lµm a, b)
HS nghe vµ lµm theo.
GV: Goi hs lµm d), f)
? NhËn xÐt?


GV: lu ý: Nếu tử và mẫu có dạng biẻu thức
thì phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi
mới RG.


GV: Đa bảng phụ ghi sẵn bài tập
GV: HD cách làm.


HS làm bài tập vào vở


GV: Yờu cu hs nhẩm và giải thích? (có
thể dùng định nghĩa hai PS bằng nhau
hoặc áp dung T/c cơ bản của PS)


<b>Bµi tËp 20</b>(SGK)<b>: </b>


<b> Tìm các cặp PSbằng nhau</b>



9 9 : 3 3


33 33: 3 11


  


  ; 15 15 : 3 5


9 9 : 3 3


60 60 60 : 5 12


95 95 95 : 5 19


  


  




V©y: 9 3 15 5 60; ; 12


33 11 9 3 95 19


 


  


 



<b>Bµi tËp 21(</b>SGK<b>): Rót gän</b>.


7 1 12 2 3 3 1


; ;


42 6 18 3 18 18 6


9 1 10 10 2 14 7


; ;


54 6 15 15 3 20 20


   


   



  






Vây ps cần tìm là: 14


20


<b>Bài tập 27(SBT): Rót gän</b>.



4.7 4.7 7 7


)


9.32 9.4.8 9.8 42


3.21 3.3.7 3 3


)


14.15 2.7.3.5 2.5 10


9.6 9.3 9.(6 3) 9.3 3


)


18 2.9 2.9 2


49 7.49 49.(1 7)


) 8


49 49


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>f</i>



  


  


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Lµm bài tập 24 SGK?


? Để tĩm x,y ta làm nh thế nào?
? Cần RG ps 36


84




? 36


84




= ?


? ?



7
3
3






 <i>x</i>


<i>x</i>


? ?


7
3


35  


 <i>y</i>


<i>y</i>


GV: Gọi hs lên bảng làm


1 HS lên bảng, cả lớp làm tại chỗ.


? Lm bỡ tp 27 SGK?


? Hóy nờu yêu cầu đề bài?


? Bạn hs làm nh vậy đúng hay sai?
HS: Trả lời.


? NhËn xÐt?
GV: Cịng cè l¹i


2 40 3 45


) ; )


3 60 4 60


4 48 5 50


) ; )


5 60 6 60


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


 


 


<b>Bµi tËp 24 </b>(SGK)<b>: T×m x, y </b>Z



3 36


35 84


<i>y</i>
<i>x</i>



 


Gi¶i:


Ta cã:


36 3


84 7


3 3


35 7


3.7 7


7


3 1


35.( 3)



5.( 3) 15


7


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 






  


 






<b>Bài tập 27</b>(SGK):


Đố: 1 hs rót gän nh sau:


10 5 5 1



10 10 10 2






Đúng hay sai?


Giải.


Sai vì RG PS ë d¹ng tỉng


Sưa l¹i:


10 5 15 3


10 10 20 4







<b>3. Củng cố:</b>


- Lu ý các dạng bài tập trên
- Nhắc lại cách rút gọn PS?


- Lu ý chỉ rút gọn pS khi tử và mẫu ở dạng tích.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>



- Ôn lại các tính chất cơ b¶n cđa PS.


- Bài tập 23, 25, 26 GK và BT 29, 31, 32 (SBT-Tr 8)
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau: <i><b>Luyện tập</b></i> (T2)


Ngày soạn: 20/02/2012.
<b> TiÕt 74. Lun tËp (t2)</b>


I/ <b><sub>Mơc tiªu</sub></b>


<b>* KiÕn thøc</b>: TiÕp tơc cđng cè ph©n sè b»ng nhau, tÝnh chÊt cơ bản của phân số, rút gọn
phân số, phân số tối giản.


<b>* Kỹ năng</b>: Rèn kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc. áp
dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.


<b>* Thỏi </b>: Phát triển t duy ,sáng tạo của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


Bảng phụ, phấn mầu. Phô tô đề cho hS
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (Vắng: ………)
6D: /36 (Vắng: ………)
<b>2. Kiểm tra 15 phút: </b> GV phát đề cho HS.



<b>I. Hãy khoanh tròn vào chũ cái trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>1) Các cặp phân số nào sau đây bằng nhau?</b>




9
7
.


<i>A</i> vµ


3
2
;
5
4


<i>B</i> vµ


10
8
;
5
3
.


<i>C</i> vµ


9


7

;
7
2
.


<i>D</i> vµ 8


28




<b>2) Số nguyên x Thoả mÃn</b>: 6


7 21


<i>x</i>


lµ:


A. - 2 ; B. 2; C. 3; D. Đáp số khác
<b>II. Điền số thích hợp vào chỗ trống (...):</b>


a) 20 20 :... ...;
140 140 :.... ...


  b)



3.7.11 3.7.11 7


;
22.9 2...3... ... c)


6.5 6.2 ...(5 2) 3


12 ...2 ....


 


 


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>(Tỉ chøc luyÖn tËp)


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Làm bài tập 25 SGK?
GV: Gọi hs đọc bài tập.
? Nêu yêu cầu của bài?
? Trớc tiên phải làm gì?
? Tiếp theo phải làm gì?


? NÕu không có đk g× th× cã bao nhiêu
phân số bằng phân số 15


39?


HS: Trả lời.



? Làm bài tập 26 SGK?
GV: Đa bảng phụ


? on thng AB gồm bao nhiêu đơn vị
độ dài?


? CD =3


4AB => CD bằng bao nhiêu đơn


vị độ dài?


GV: Tơng tự tìm các đoạn thẳng khác.
HS: Suy luận tìm ra độ dài các đoạn thẳng
khác.


? H·y vÏ h×nh?


HS: Thùc hiƯn vÏ h×nh.


GV: Theo dâi.
? NhËn xÐt?


? Lµm bµi tËp 23 SGK?
? H·y nêu yêu cầu của bài?
? ĐK phải làm gì?


<b>Bài tập 25 </b>(SGK) Rót gän:



15 15 : 3 5


3939 : 3 13


Nhân cả tử và mẫu của ps


13
5
vi 2,3,4,5,6,7
ta đợc
91
35
78
30
65
25
52
20
39
15
26
10
13
5








Vậy các ps t/m đề bài là :


91
35
;
78
30
;
65
25
;
52
20
;
39
15
;
26
10
;
13
5


<b>Bµi tËp 26:</b> (SGK)


Theo bài ra đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ
dài. Ta có:


CD = .12 9


4
3
4
3



<i>AB</i> (đơn vị độ dài)
EF = .12 10


6
5
6
5



<i>AB</i> (đơn vị độ dài)
GH = .12 6


2
1
2
1



<i>AB</i> (đơn vị độ dài)
IK = .12 15



4
5
4
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? TËp hỵp B cã mÊy ps?
HS: Tập hợp B có 4 phần tử.


? Làm bài tập 36 SBT?


? Muốn RG ps ta phải làm gì?
Gọi hs làm bài


1 HS lên bảng, còn lại làm tại chỗ.
? Nhận xét?


HS: Trả lời.
GV: Cũng cố lại.


<b>Bài tập 23:</b> (SGK)
Giải:


Ta lập đợc các phân số s sau:


5
5
;


3
3
;
3
5
;
5


3
;
5
0
;
3
0








Ta thÊy 1


3
3
5


3
;


0
5
0
3
0











VËy: { ; ;0 5 3 5; }


5 5 5 3


<i>B</i> 




<b>Bµi tËp 36:</b> (SBT) Rót gän:


4116 14 14.(294 1) 14 2


10290 35 35(294 1) 35 5


2929 101 101(29 1) 101.28



21919 404 202(19 2) 101.2.21


2.2.7 2


2.7.3 3


<i>A</i>
<i>B</i>


 


   


 


 


  


 


 


<b>4. Còng cè:</b>


GV: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.


Lu ý HS chØ rót gän khi tử và mẫu của phân số là các số hoặc là các tích.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>



- Xem lại bài học.


- Làm các bài tập còn lại ở SBT.


- Chuẩn bị bài: Đ<i><b>5. Quy đồng mẫu nhiều phân s</b></i>.




Ngày soạn: 20/02/2012
<b> TiÕt 75.</b>


<b>Đ5. Quy đồng mẫu nhiều phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS hiểu thế nào qui đồng mẫu nhiều phân số và nắm đợc các bớc tiến hành
qui đồng mẫu nhiều phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (khơng có q 3 chữ số).
<b>* Thái độ</b>: Tạo cho HS ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>



<b>?</b> Nêu quy tắc rút gọn phân số? Định nghĩa phân số tối giản?
<b>?</b> Nêu cách tìm BCNN cđa 2 hay nhiỊu sè?


<b>3. Nêu vấn đề</b>: (Nh SGK)
<b>4. Bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>
GV: Ta có thể ứng dụng t/c cơ bản


cuả phân số để rút gọn phân số.
Hôm nay ta xét thêm 1 ứng dụng
khác để QĐM nhiều phân số.
GV: Ghi đề bài.


? H·y Q§M 2 PS 3


5




và 5


8




?
Tơng tự: QĐM 2 PS 3/4 và 5/7
?Thế nào là QĐM số các pS?


? MC có quan hệ nh thế nào với
các mẫu riêng?


GV: Y/C HS làm ?1


? Cơ sở của việc QĐM các PS là
gì?


HS: Là t/c cơ bản của ps.


GV: Nờu chỳ ý: Để đơn giản khi
quy đồng mẫu các ps ta thờng lấy
mẫu chung là BCNN của các mẫu.
? Làm ?2


(Có mẫu là BCNN của các mẫu)
GV: HD trình bày theo 3 bớc.
HĐ nhóm


Đại diện nhóm trình bày
HS: Nhận xét.


Cả lớp làm vào vở


? Hóy nờu cỏc bc QM?
GV: Cng c quy tc.


GV: Khắc sâu qua VD là ?3.
GV: Gọi 2 hs lên bảng



2 HS lên bảng, cả lớp làm tại chổ.


<b>1. Quy ng mu hai phân số:</b>
*) QĐ mẫu 2 ps : 3


5




vµ 5


8

Giải:
40
25
5
.
8
5
.
5
8
5
40
24
8
.
5
8


.
3
5
3











<b>?1.</b> Điền số thích hợp vào ô trèng


1) 3 [ 48];


5 80


 


 5 [ 50]


8 80


 



3 [ 72]
2)


5 120


 


 ; 5 [ 75]


8 120


 
 ;


3 [ 96]
3)


5 160


 


 ; 5 [ 100]


8 160


 


<b>2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:</b>
<b>?2</b>. a) Tìm BCNN(2,3,5,8)



Ta cã : 8 = 23


=> BCNN(2,3,5,8) = 23<sub>.3.5 = 120</sub>


b) T×m các ps lần lợt bằng:


8
5
;
3
2
;
5
3
;
2


1


nhng mẫu lµ
BCNN(2,3,5,8)


Ta cã:


1 1.60 60 ; 3 3.24 72


2 2.60 120 5 5.24 120


  



   


2 2.40 80 ; 5 5.15 75


3 3.40 120 8 8.15 120


  


   


*) <b>Quy t¾c: </b>(SGK-Tr 18)


<b>?3</b> a) Điền vào chỗ trống để QĐ mẫu cỏc phõn s 5


12


và 7


30


- Tìm BCNN(12,30):


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Gäi hs nhËn xÐt , cho ®iĨm - T×m thõa sè phơ: 60 : 12 = 5
<sub>60</sub><sub> : 30 = </sub><sub>2</sub>


- Nh©n cả tử và mẫu của ps với TSP tơng ứng.


60
14


2
.
30


2
.
7
30


7
;
60
25
5
.
12


5
.
5
12


5









b) QĐM các phân số


36
5
;
18


11
;
44


3






Giải:


36
5
36
5





MC: 396.


Tacó: 3 3.9 27; 11 11.22 242



44 44.9 396 18 18.22 396


     


   


5 5.11 55


36 36.11 396


  


 


<b>5. Còng cè:</b>


? Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?


GV: Cũng cố lại và tổ chức cho HS làm các bµi tËp 29 vµ 30.a, c SGK – Tr 19.
HS: Thực hiện làm các bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>6. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và làm các bài tập 28; 30.b, d; 31; 32 SGK.
- Chuẩn bị bài: Đ4<i><b>. Khi nào thì </b></i><i>xOy</i> <i>yOz</i><i>xOz<b><sub>?</sub></b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: 26/02/2012.



<b> TiÕt 76.</b> <b> Lun tËp </b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Cũng cố kiến thức về qui đồng mẫu nhiều phân số.
HS nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: HS thực hiện thành thạo việc qui đồng mẫu các phân số, phối hợp RG và QĐ. Tìm
Quy luật số.


<b>* Thái độ</b>: Tạo cho HS ý thức làm việc khoa học, hiệu qu.
<b>II/ Chun b</b>


Thớc kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT, bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>?</b> HS1: Phát biểu QT QĐM nhiều PS? áp dụng QĐM:


40
9
;
60
13


;
30
7


<b>?</b> HS2: QĐM :


90
64
;
18
5
;
60


17


<b>?</b> Nêu cách tìm BCNN cđa 2 hay nhiỊu sè?
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>


GV: Nêu bài tập 1.


? Muèn Q§M 3 PS ta lµm thế
nào?


GV: Gọi 1 HS lên bảng
HS: Thực hiện.


GV: Gi hs NXét, cho điểm.


GV: ở câu b) 2 PS này đã có
mẫu ở dạng phân tích ra tha số
=> tìm ngay MC


GV: Gọi hs N.xét , cho điểm
? NX các ps đã cho ở câu c?
? Hãy đa về ps có mẫu dng v
RG?


? Ta cần QĐM các ps nào?


<b>Bài 1: QĐM các phân số( bài 32,33-Sgk)</b>
a)
21
10
;
9
8
;
7
4

b)
11
.
2
7
;
3
.


2
5
3


2 c) <sub>30</sub>


14
;
30
11
;
20
3



Gi¶i:


a) MC: 63. Ta cã :


4 4.9 36 8; 8.7 56; 10 10.3 30
7 7.9 63 9 9.7 63 21 21.3 63


     


    


b) MC: 264
Ta cã:
264


110
11
.
2
.
3
.
2
11
.
2
.
5
3
.
2
5
2


2  


264
21
3
.
11
.
2
3
.


7
11
.
2
7
3


3  


c) Ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Goi 1 hs lên bảg làm tiếp
HS: Thực hiện.


GV chÊm Vë 2 hs lµm nhanh
nhÊt.


GV: Gäi hs NXÐt.
HS: Nhận xét.


* GV chốt dạng 1: Khi QĐM các
ps cần:


- Đổi về PS có mẫu dơng.
- RG về ps tối giản (nếu có thể)
- QĐM các ps mới.


HS: Theo dõi. Và nêu bài tập 2.
? HÃy nhắc lại y/c của bài?
GV: Gọi hs lên bảng



HS: Lên bảng thực hiện.
GV chấm 2 bài nhanh nhất.
? Nxét gì?


GV: Cịng cè vµ treo bảng phụ
cho HS làm BT 3 (Đố vui)


GV: Chia mỗi dÃy XĐ ps ứng với
2 chữ cái theo y/c của bài.


Sau ú gi 4 hs lên (lần lợt ) điền
vào ơ trống.


HS: Thùc hiƯn theo yêu cầu.


? Nhận xét?
GV: Cũng cố lại.


* QĐM các pS


15
7
;
30
11
;
20
3



MC: 22<sub>.3.5 = 60</sub>


Ta cã


3 3 3.3 9 11 11 11.2 22
;


20 20 20.3 60 30 30 30.2 60
14 7 7.4 28


30 15 15.4 60


   


     


 


  


<b>Bµi 2: </b>


Rót gän råi QĐM các ps(bài 35-SGK; bài 44-SBT)


119
3
.
63
17


.
2
9
.
6
;
9
5
.
6
7
.
3
4
.
3
)
;
150
75
;
600
120
;
90
15
)







<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 3. </b>Đố vui(bài 36- SGK)


)
18
10
(
9
5
.
;
14
11
.
;
18
7
.
;
12
11
.
;
10
9


.
;
40
11
.
;
12
5
.
);
10
5
(
2
1
:


<i>I</i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>M</i>
<i>O</i>
<i>Y</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
12
5
9
5

2
1
40
11
10
9


H O I A N M Y S O N


10
9
14
11
12
11
18
7
2
1


<b>4. Cũng cố:</b>


GV Nhắc lại những kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập HS cần nắm.


<b>4. Hớng dẫn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại kiến thức đã học và các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
- Chuẩn bị bài:<i><b> </b><b>Đ</b><b>6</b></i><b>. S</b><i><b>o sánh phân số </b></i>



Ngày soạn: 27/0 2/2012.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b>


<b> TiÕt 77.</b> <b>§6<sub>. so sánh phân số</sub></b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kin thc</b>: HS bit c cách so sánh hai phân số, nhận biết đợc phân số âm, dơng.


<b>* Kỹ năng</b>: Biết so sánh phân số chủ yếu bằng cách quy đồng mẫu rồi thực hiện so sánh
hai phân số có cùng một mẫu dơng.


<b>* Thái độ</b>: Có tính tích cực, tự giác t duy, sáng tạo.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Thíc kỴ, phÊn màu, bảng phụ, bút dạ.


<b>III/ TIến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


? Quy đồng các phân số sau: a) 11
12





vµ 17
18


 b)


14
21




vµ 60
72





<b>3. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chớnh</b>


Yêu cầu học sinh nêu quy tắc so sánh hai
phân số cũng mẫu?


HS: Nêu quy tắc


GV: Đa ra một số ví dụ minh hoạ


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành so sánh hai
phân số cùng mẫu bằng cách trả lời ?1



Hai HS lên bảng làm bài câu ?1 ?


? Đổi các phân số có mẫu âm về phân số cã
mÉu d¬ng?


HS: Ta viÕt: 4 4
5 5






? Quy đồng đa về các phân số cùng mẫu ?
HS: 3 15


4 20


 


 ; 4 16


5 20


 




? So sánh các phân số cùng mẫu sau khi quy
đồng ?



V× -15 > - 16 nªn
15 16


20 20


 


 VËy 3


4




> 4
5




? Qua ví dụ đó hãy rút ra quy tắc so sánh hai
phân số không cựng mu ?


HS: Nêu quy tắc so sánh hai phân sè kh«ng
cïng mÉu


? Vận dụng quy tắc sao sánh hai phân số
không cùng mẫu để làm các ?2; ?3 ?


<b>1. So sánh hai phân số cùng mẫu:</b>


<i><b>Quy tắc</b></i>: (SGK)


Ví dụ: 3 1


4 4


 


 ( v× -3 < -1)


4 1
5 5




 (v× -4 < 1)


<b>?1</b>: 8 7
9 9


 


 ; 1 2


3 3
 

3 6
7 7


 ; 3 0



11 11





<b>2. So s¸nh hai phân số không cùng</b>
<b>mẫu.</b>


Ví dụ: So sánh hai phân số:
3


4




và 4
5


. Ta viÕt:


4 4
5 5






Quy đồng: 3 15
4 20



 


 ; 4 16


5 20


 




V× -15 > - 16 nªn 15 16
20 20


 




VËy 3
4




> 4
5




<b>* Quy t¾c:</b> (SGK)
<b>?2</b> a) Ta cã: 11 33



12 36


 


 ; 17 17 34


18 18 36


 


 




33 34 11 17
36 36 <i>hay</i> 12 18


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Qua c©u hỏi 3 em rút ra nhận xét gì ?
HS: Trả lêi.


GV: Cịng cè l¹i.


b) Ta cã: 14 2 4
21 3 6



  


 


60 5
72 6





 


14 60
21 72


 




<b>?3</b> 3 0
5




 ; 2 0


7


 ;



3
0
5 ;


2
0
3






NhËn xÐt:
0


<i>a</i>


<i>b</i>   a vµ b lµ 2 số nguyên cùng dấu.


=> Phân số dơng.
0


<i>a</i>


<i>b</i> a và b là 2 số nguyên khác dấu


=> Phân số âm.
<b>4. Cũng cố:</b>


? Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số?



GV: Tổ chức cho HS làm bài tập 37; 38; 39 SGK-Tr23;24.


<i> (Víi bµi tËp 37, GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài ra cho HS lên điền)</i>
HS: Thực hiện làm các bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Xem lại bài học.


- Làm các bài tập 40; 41 SGK-Tr24 và các bài 49->53 SBT-Tr10.
- Chuẩn bị bài: Đ<i><b>7. Phép cộng phân số.</b></i>


Ngày soạn: 29/02 /2012.
<b> </b>


<b> TiÕt 78.</b> <b>§6. Phép cộng phân số</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kin thc</b>: HS nm đợc qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.


<b>* Kỹ năng</b>: Vận dụng đúng các quy tắc để cộng đúng các phân số.


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức tích cực, tự giác trong tiếp thu v vn dng kin thc.
<b>II/ Chun b:</b>


Thớc kẻ, phấn mầu, bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Tiến trình bài giảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS



6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (V¾ng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


? HS1: + Muốn so sánh 2 phân sè ta lµm thÕ nµo?
+ Chữa BT 41a,b/24 SGK


? HS2: Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? và làm bt 40(sgk)
<b>3. Bài mới</b>:


<b>HĐ của GV - HS</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


GV: Tơng tự nh phép cộng các phân số
đã học ở tiểu học. Hãy cộng các phân
số.


HS: thùc hiƯn phÐp céng hai ph©n sè
? Mn céng hai phân số cùng mẫu ta
làm ntn?


HS: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu.


GV: Yêu cầu học sinh lên bảng thực
hiện phép cộng các phân số ?


Ba học sinh lên bảng thực hiện


? Mt em đọc và trả lời câu ?2



HS: Vì mọi số nguyên đều có thể viết
dới dạng phân số


GV: Cùng với học sinh làm ví dụ mẫu
? Qua VD trên em cho biết để cộng hai
phân số không cũng mẫu ta làm ntn ?
HS: Nêu quy tắc cộng hai


? Ba em lên bảng làm bài ?3
HS lên bảng


? Nhận xét?


HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Cũng cố lại.


<b>1. Cộng hai p/số cùng mẫu.</b>
Ví dụ: cộng các phân số sau:
a) 3 1 3 1 2


5 5 5 5


   


  


b) 2 7 2 7 2 ( 7) 5


9 9 9 9 9 9



   


    




<b>* </b><i><b>Quy t¾c</b></i><b>: </b>(SGK)


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>(<i>m Z m</i>, 0)


<i>m m</i> <i>m</i>






<b>?1</b>: Cộng các phân số
a) 3 5 3 5 8 1


8 8 8 8




   


b) 1 4 1 ( 4) 3


7 7 7 7



   


  


c) 6 14 1 2 1 ( 2) 1


18 21 3 3 3 3


    


    


<b>?2</b>: Vì mọi số ngun đều có thể viết dới dạng
phân số:


VD: 2 + 1 = 2 1 3 3
1 1 1  


<b>2. Céng hai ph©n số không cùng mẫu</b>
Ví dụ: Cộng hai phân số


2 3 10 9 10 ( 9) 1
3 5 15 15 15 15


   


    


<b>* </b><i><b>Quy t¾c</b></i><b>: </b>(SGK)
<b>?3</b>: Cộng các phân số:



a) 2 4 10 4 6 2
3 15 15 15 15 5


   


    


b) 11 9 22 27 5 1
15 10 30 30 30 6


  


    




c) 1 3 1 21 20


7 7 7 7








4. Cũng cố:


? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số ?


GV: Cũng cố lại và nêu bài tËp : TÝnh


2 5
3 7


HS: Thùc hiƯn tÝnh.


<b>Bµi tËp</b>:


BT1 : TÝnh 2 5
3 7 =


14 15 14 15 29
21 21 21 21




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4 HS lên bảng, còn lại làm tại chỗ.
GV: Theo dõi và lu ý HS rút gọn kết
quả nếu kết quả là phân số cha tối
giản.


? Nhận xét ?


GV: Cũng cố và cho HS làm bài tập
43 SGK.


4 HS lên bảng, còn lại làm díi líp.


GV: Nh¾c HS rót gän tríc khi tÝnh.


GV: Gäi HS nhËn xÐt råi còng cè vµ
cho HS lµm tiÕp bµi tËp 45 SGK.
HS: Thực hiện tìm x.


Với câu b) GV yêu cầu tÝnh ë VP
trưíc.


? NhËn xÐt ?
GV: Cịng cè l¹i.


a) 7 8 7 8 7 ( 8) 15 3
25 25 25 25 25 25 5


       


     




b) 1 5 1 ( 5) 4 2


6 6 6 6 3


    


   


c) 6 14 18 14 18 ( 14) 4


13 39 39 39 39 39


   


    


d) 4 4 4 4 72 20 52 26
5 18 5 18 90 90 90 45


 


      




BT 43 (SGK): Tính các tổng dới đây sau khi đã
rút gọn phân số :


a) 7 9 1 1 4 3 1
21 36 3 4 12 12 12


 


     


 .


b) 12 21 2 3 10 9 19
18 35 3 5 15 15 15



      


      .


c) 3 6 1 1 0
21 42 7 7


 


    .


d) 18 15 3 5 21 20 41
24 21 4 7 28 28 28


     


     


 .


BT 45 (SGK): T×m x, biÕt :
a) x = 1 3


2 4




 b) 5 19


5 6 30



<i>x</i> 
 


x = 2 3
4 4




 25 19


5 30 30


<i>x</i> 


 


x = 1


4
1
5 5


<i>x</i>


 => x = 1.
<b>5. Hưíng dÉn về nhà</b> <b>:</b>


- Xem lại bài học.



- Làm các bài tập 44 ; 46 SGK-Tr26; 27 và các bài tập 58 -> 63 SBT-Tr 12.
- Chuẩn bị bài:<i><b>Đ</b><b>6. Tia phân giác của góc</b></i>.


Ngày soạn: 04/3/2012
<b> TiÕt 79.</b> <b> LuyÖn tËp</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* KiÕn thøc</b>: Cịng cè kiÕn thøc vỊ céng phân số. HS nắm vững quy tắc cộng phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: HS biết vân dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


B¶ng phơ, bót dạ, phiếu học tập.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>?HS1: + Phát biểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát.</b>
+ Ch÷a BT 43c,d/26 SGK


<b>? HS2: + </b>Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mÉu sè.


+ Ch÷a BT 45/26


<b>3. Bài mới: </b><i>(Tổ chức chữa bài tập)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung chớnh</b>


Cho làm dạng 1:


GV: Yờu cu c bi tp.


Nhắc nhở: Phải có thói quen rút gọn phân
số tối giản rồi mới tính tổng.


GV: Gọi 4 HS lên làm.
HS thực hiện.


<b>I. Dạng 1: Tính tổng sau khi rút gọn</b>


Bài 1: TÝnh


b) –3 + 6 + 12
12 8 16
c) 10 + -6 + 16
35 14 28
d) 9 + -16 + 22
15 20 10


Bµi 2: TÝnh


a) 444 + 222 + -333


555 555 555
b) 505 + 303 + -404
707 707 707
c) 222 + 303


333 404


d) 808 + 111 + -202
909 333 303
Cho lµm dạng 2 tìm x


Cho c bi tp
HS: c.


GV: Hớng dẫn: 303 = 3.101


404 = 4.101 rót gän ph©n sè råi tính.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.


2 HS lên bảng, còn lại làm tại chỗ.


GV: Cho hot ng nhúm lm BT 4
Cho đại diện nhóm trình bày.


HS: Theo dâi, nhận xét


GV: Cũng cố lại


<b>II. Dạng 2: Tìm x</b>
Bài 3: T×m x biÕt:


a) x = 101 + 303


303 404
b) x = 1 + 2 + -3
2 3 4


<b>III. Dạng 3:Tìm tập hợp các số x.</b>


Bài 4:


Tìm tập hợp các số x N
2 + 8 < x < 1 + 1 + 1
3 35 105 7 5 3
VÕ tr¸i:


2 + 8 = ? + ? = ……..
3 35 105


VÕ ph¶i:


1 + 1 + 1 = ? + ? + ? = ...
7 5 3 105


Suy ra: .?. < x < .?.
105 105 105
do đó: ….< x <….


Mµ x N nên x {...}
GV: - Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép



cộng phân số cùng mẫu và kh«ng cïng
mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cho 2 đội chơi: 1 đội nam, 1 đội nữ
Mỗi đội cử 5 bạn, mỗi bạn đợc quyền
điền kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho
bạn tiếp theo, thời gian chơi 3 phút.
Bảng hoàn chỉnh:


-1


2 23 56 -34 -1


<b>-7</b>


<b>12</b> <b>127</b> <b>34</b> <b>-56</b> <b>-1312</b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại bài đã học, các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại ở SBT.


- Xem lại bài: Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Đ</b><b>8. </b><b>T</b></i>

<i><b>ính chất cơ bản của phép cộng phân số</b></i>



Ngày soạn: 05/3/ 2012.


<b> TiÕt 80.</b> <b>§8. tÝnh chất cơ bản của phép cộng Phân số</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS nắm đợc các tính chất cơ bản của phép cộngphân số: giao hoán, kết hợp, cộng với
số 0.


<b>* Kỹ năng</b>: Bớc đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính tốn hợp lý, nhất là khi cộng
nhiều ohân số.


<b>* Thái độ:</b> Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vân dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


GV: Các tấm bìa hình 8/28 SGK, 2 bảng phụ chò chơi ghép hình.


HS:, bỳt vit bng, mỗi hs mang 4 tấm bìa đợc cắt nh hình 8, bán kính 10 cm..
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>?HS1: </b>Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c số nguyên, dạng tổng quát.
Tính: 2 3; 3 2


5 5 5 5


 



 


<b>? HS2: </b>Thùc hiÖn phÐp tÝnh: ( 1 2) 1; 1 (2 1)


2 3 3 2 3 3


 


    . Rót ra nhËn xÐt
<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Trên cơ sở kiểm tra bài cũ


? từ t/c phếp cộng số nguyên, em nào có
thể cho biÕt t/c cơ bản của phép cộng
phân số?


GV: Yêu cầu nêu công thức tổng quát.
GV: Đa các t/c lên màn hình


? Tổng nhiều phân số có t/c giao hoán và
kết hợp không?


? các t/c giúp ta điều gì?


<b>1. Các tính chất:</b>



a) giao ho¸n: <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b d</i>  <i>d</i> <i>b</i>


b) KÕt hỵp: (<i>a</i> <i>c</i>) <i>e</i> <i>c</i> (<i>a</i> <i>e</i>)


<i>b d</i>  <i>f</i>  <i>d</i> <i>b</i> <i>f</i>


c) Céng víi sè 0: <i>a</i> 0 0 <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>
( ; ; ; ; ;<i>a b c d e f</i> <i>Z b d f</i>; ; ; 0)



+ -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: đa VD.


Cho vận dụng tính nhanh hợp lý.


? Làm ?2


Tính và so sánh kết quả.


? HÃy nêu thứ tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
tõng biĨu thøc.


VÝ dơ:


1 2 2 1 1



)


2 3 3 2 6


1 2 1 1 2 1 1


)( ) ( )


2 3 3 2 3 3 2


2 2 2


) 0 0


5 5 5


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


   


   <sub></sub> <sub></sub>
 


   


     <sub></sub> <sub></sub>
 



    


   <sub></sub> <sub></sub>
 


<b>2. ¸p dơng:</b>
VÝ dơ: TÝnh tỉng


A = -3 + 2 + -1 + 3 + 5
4 7 4 5 7
?2 : TÝnh nhanh


B = -2 + 15 + -15 + 4 + 8
17 23 17 19 23
C = -1 + 3 + -2 + -5
2 21 6 30
<b>4. Cũng cố:</b>


? Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
GV: Tổ chức cho HS làm các bài tập 47; 49 SGK-Tr 28; 29.
HS: Thực hiện làm bài tập theo yêu cầu và gợi ý của GV.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Hc k các tính chất, xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập: 48; 50; 51; 52 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngµy so¹n: 07/3/2012.
<b> TiÕt 81. LUn tËp</b>



<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính đợc hợp lý.
Nhất là khi cộng nhiều phân số.


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


Bảng phụ, bút dạ, ghi bài 53,54,55 SGK, để HS tính nhẩm chơi chị chơi.
<b>III/ Tiến trình bài giảng </b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>? </b>Phép cộng phân số có những tính chất cơ bản gì? Viết dạng tổng quát?
<b>?</b> Chữa BT 49(Sgk-Tr 29)


<b>3. Bài mới: </b><i>(Tổ chức luyện tËp)</i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Lµm bài 54 SGK?



GV: Dùng máy chiếu đầu bài lên màn
ảnh.


HS: Theo dừi, suy ngh tr li.


Yêu cầu làm miệng, sửa trên máy chiếu.
Yêu cầu HS trả lời vào vở bài tập in.
Bài 2 (56 SGK):


GV: Yêu cầu lµm bµi 1 vë BT


Chép đầu bài lên bảng để HS tớnh nhm.


? nhận xét


GV: Cho làm dạng 2
Ghi đầu bài lên bảng.


? cách làm hợp lý là làm nh thế nào?


<b>I. Dạng 1: Tính nhẩm</b>


<b>Bài tập 54</b> (SGK): Kiểm ta phép tính Đ hay S, sửa
nếu cần


a)Sai , sưa l¹i -2
5
b) §óng


c) Đúng



d) Sai, sửa lại -16
15


<b>Bµi tËp 56:</b> (SGK)


-5 -6


a)A = + +1=-1+1=0


11 11


2 5 -2 2 -2 5 5 5


b)B = + + ( ) 0


3 7 3 3 3 7 7 7


-1 5 -3 -1 2 1
c)C = + + =


4 8 8 4 4 4


     


 


<b>II. D¹ng 2</b>: <b>Tính nhanh hợp lý</b>
<b>Bài tập 3</b>: (SBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3 5 8 8


)5 4 2 3


11 13 11 13


3 8 5 8


(5 4 2 3) ( )


11 11 13 13
14 (1 1) 16


<i>b</i>   


       


   


? NhËn xÐt?
GV: Còng cố lại.


GV: Cho làm dạng 3
GV: Ghi đầu bài lên bảng.
? HÃy nêu cách làm?
GV: Cho HS làm vào vở.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
HS: Thực hiện


GV: Theo dõi HS làm


? Nhận xét?


GV: Cũng cố, cho điểm


<b>III. Dạng 3: Điền dấu</b>


<b>Bài tập 4</b>: Điền dấu (>,<,= )thích hợp


<b>4. Cũng cố:</b>


GV: Nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng phân số và việc vận dụng chúng vào bài tập.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại ở SBT.


- Chuẩn bị bài tập hình để tiết sau:<i><b> Luyện tập.</b></i>


Ngày soạn: 11 /3 /2012


<b> TiÕt 82.</b> <b> Đ</b>9<b><sub>. phép trừ phân số</sub></b>


5 5 2


)15 3 4


7 6 7


5 5 2



(15 3 4) ( )


7 6 7


5 5 5


22 (1 ) 23 23


6 6 6


<i>a</i>  


     


     


1 7 2 7 9


) ;


11 22 22 22


1 7 2 7 9


9 18 18 18


9 9 1 7 1 7


22 18 11 22 9 18



1 1 1 8 9 12 29


)


18 16 12 144 144


1 5 11 12 10 11 33


12 72 144 144 144


29 33 1 1 1 1 5 11


144 144 18 16 12 12 72 144


<i>a</i>


<i>vi</i> <i>nen</i>


<i>b</i>


<i>vi</i> <i>nen</i>




  




  



   


 


   


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS hiểu đợc thế nào là hai số đối nhau, nắm đợc quy tắc trừ hai phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.


<b>* Kỹ năn</b>g: Có kỹ năng tìm số đối của một số và vận dụng đợc quy tắc để thực hiện phép trừ phân
số.


<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác khi vận dụng và tính tốn.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, bút phốt.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kim tra s số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (V¾ng: ………)
<b>2. Bài cũ:</b>



<b>?</b>Phát biểu qui tắc phép cộng phân số (cùng mÉu, kh¸c mÉu).
TÝnh: 3 3


5 5




 ; 2 2


3 3


 ;


4 4


518


<b>3. Nêu vấn đề:</b>


<b>GV: </b>Trong Z ta có thể thay phếp trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. Vậy có thể áp dụng cho
phép trừ phân số đợc khơng?


<b>4. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


Trên cơ sở kiểm tra bài cũ
GV: - Nêu cách nói nh ?1
-Yêu cầu trả lời miệng ?2


HS: - Tự đọc ?1.


- Tr¶ lêi miƯng ?2


? Vậy thế nào là hai số đối nhau?


HS: Hai số đối nhau nếu tổng của chung = 0.
GV: Cho đọc định nghĩa hai số đối nhau.
? Tìm số đối của phân số a/-b? Vì sao?
GV: Giới thiệu kí hiệu số đối.


? H·y so s¸nh _ a ; a ; -a ?
b -b b


? Vì sao các phân số đó bằng nhau?
? Nhắc lại khái niệm số đối.


<b>1. Số đối</b>:


<b>?1</b>. 3


5




là số đối của 3


5;
3



5 là số đối của
3
5




=> 3


5 và
3
5




l 2 phõn s i nhau.


<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Hai số đối nhau  tổng bằng 0
Kí hiệu:


số đối của <i>a</i>
<i>b</i> là -


<i>a</i>
<i>b</i>


( ) 0



<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


  




  





? Lµm ?3.


GV: Yêu cầu hoạt động theo nhóm
HS: Tính và so sánh kết quả.


? Tõ vÝ dơ em rót ra qui t¾c trõ phân số nh thế
nào?


HS: Nêu quy tắc.


GV: Cho áp dụng qui tắc làm tính.


? Từ hai ví dụ thấy hiệu của 2 phân số <i>a</i>
<i>b</i> và



<i>c</i>
<i>d</i>
là 1 số nh thế nào?


GV: Nêu nhận xét rồi cho HS làm ?4
4 HS lên bảng, còn lại làm tại chỗ.
GV: Theo dõi.


<b>2. Phép trừ phân số:</b>
<b>?3</b>. Tính và so s¸nh
1 2 3 2 1


3 9  9 9 9;
1
3+


(-2
9) =


3 2 1


9 9 9



 


VËy 1 2 1 2


3 9 3 9




  


<i><b>Qui t¾c:</b></i> (SGK)


VÝ dơ: a) 2 1


7 4




 = 2 1 15


7 4 28


b) 15 + -1 = 15 + -7 = 2
28 4 28 28 7


NX: Phép trừ là phép toán ngợc của phÐp to¸n
<i>céng.</i>


<b>?4</b> TÝnh




<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? NhËn xÐt?
GV: Còng cè l¹i.



3 1 3 1 6 5 11


5 2 5 2 10 10 10


5 1 5 1 15 7 22


7 3 7 3 21 21 21


2 3 2 3 8 15 7


5 4 5 4 20 20 20


1 1 30 1 31


5 5


6 6 6 6 6




     


     


     


   


     



  


      


<b>5. Còng cè: </b>


? Thế nào là 2 số đối nhau?
? Nêu qui tc tr phõn s?


GV: Tổ chức cho HS làm các bµi tËp 59; 60 SGK - Tr33.


HS: Thùc hiƯn lµm các bài tập theo yêu cầu và hớng dẫn của GV.


<b>6. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại bài học. Làm các bài tập 58; 61; 62; 63 SGK- Tr 33; 34 và các bài tập ở SBT.
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau: <i><b>Luyện tập</b></i>.


Ngày soạn: 12/3/2012
<b>TiÕt 83. LuyÖn tËp</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Cũng cố kiến thức về số đối của một phân số, quy tắc trừ phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: HS tìm đợc số đối của một số, thực hiện đúng phép trừ phân số.
<b>* Thái độ</b>: Có kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xỏc.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



Bảng phụ ghi các bài tập.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kim tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>?HS1: </b> + Phỏt biu nh ngha hai số đối nhau, kí hiệu.
+ Chữa BT 81..a SBT (3 phép trừ u).


<b>?HS2:</b> + Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết công thức tổng quát.
+ Ch÷a BT 81..a SBT (2 phÐp trõ sau).


<i><b>3. Bµi míi: </b>(Tỉ chøc lun tËp)</i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


? Lµm bµi tËp 63 SGK?


GV: Treo bảng phụ gọi lần lợt một số HS
lên điền.


HS: Thùc hiƯn
? NhËn xÐt?


? Lµm bµi tËp 64 SGK?


GV: Treo bảng phụ gọi lần lợt một số HS


lên điền.


HS: Thực hiện
? Nhận xét?
GV: Cũng cố lại


<b>Bài tập 63</b> (SGK): Điền phân số thích hợp
a) 1


12 + ... =
2
3




b) 1


3




+ ... = 2


5


c) 1


4 - ... =
1



20 d)
8
13




- ... = 0.


<b>Bµi tËp 64</b> (SGK): Hoµn thµnh phÐp tÝnh


a) 7 ... 1


9 3 9 b)


1 2 7


.... 15 15



 


c) 11 4 3


14 .... 14


  


  d) ... 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: Cho HS làm BT 65 SGK.


? Đọc đề bi?


? Để biết Bình có xem hết phim hay không ta
lµm nh thÕ nµo?


HS: Trớc hết ta tìm tổng thời gian Bình có, và
tổng thời gian Bình làm việc (Cả thời gian
xem phim), sau đó so sánh hai thời gian ấy ta
sẻ biết: Nếu thời gian Bình có > thời gian
Bình làm việc thì Bình sẻ xem hết phim và
ngợc lại.


GV: Cho HS thùc hiƯn t×m và so sánh.
1 HS lên bảng, cả lớp làm tại chỗ.


GV: Cũng cố và yêu cầu HS làm bài tập 68.a,
d) SGK.


2 HS lên bảng làm, còn lại làm vµo vë.
GV: Theo dâi.


? NhËn xÐt?


HS: NhËn xÐt bµi cđa bạn,
GV: Cúng cố lại.


<b>Bài tập 65</b> (SGK):


Giải: Số thời gian Bình có là:
21giờ30ph - 19giờ = 2giê30ph = 5



2 giê


Tæng sè giờ Bình làm việc (C¶ thêi gian xem
<i>phim):</i>


1 1 3


1


4 6  4 =


3 2 12 9
12


  


= 26 13


12 6 giê.


Ta thÊy 5


2=


15
6 >


13



6 . Vậy Bình có đủ thời gian


để xem hết phim.


<b>Bµi tËp 68</b> (SGK): TÝnh


<b> 4. Cịng cè:</b>


GV: Nhắc nhở HS: Khi làm tính ln có ý thức, quan sát nhận xét đặc điểm các phân số xem có áp
dụng đợc tính chất cơ bản để làm nhanh gọn, hợp lý.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại bài học, các bài tập đã làm.


- Lµm các bài tập còn lại ở SGK và các bài tập ở SBT.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Đ</b><b>10. phép nhân phân số</b></i>


Ngày soạn: 14/3/2012


<b> TiÕt 84.</b> <b> Đ10. phép nhân phân số</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kin thức</b>: HS biết đợc qui tắc nhân phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.


<b>* Thỏi </b>: Rốn tớnh cẩn thận, chính xác khi nhân hai phân số.
<b>II/ Chuẩn bị</b>



B¶ng phơ, bót phèt, phÊn màu.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>?HS1: </b> Th no l hai số đối nha? Lấy ví dụ?


Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết dạng tổng quát?


<b>?HS2:</b> Chữa BT 68.b, c (SGK): TÝnh
b) 3 1 5


4 3 18


 


  c) 3 5 1


14 8 2


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Nhắc lại quy tắc nhân phân số đã học ở Tiểu



häc? 1. <b>Qui t¾c:</b>




3 7 13 3 7 13 12 14 13 39


)


5 10 20 5 10 20 20 20


1 1 1 1 1 1 1 1


)


2 3 4 6 2 3 4 6


12 10 11 33 11


12 12 4


<i>a</i>
<i>d</i>


  


      





 


      


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HS: Trả lời.
? Làm ?1


2 HS lên bảng làm ?1


GV: Qui tắc trên vẫn đúng đối với các phân số
có tử và mẫu là các số nguyên.


GV: Yêu cầu đọc qui tc v vit cụng thc tng
quỏt.


HS: nêu quy tắc và viết công thức tổn quát.
GV: Cho HS tự tìm hiĨu VD ë SGK.


? Lµm ?2 SGK


GV: Híng dÉn HS làm chung cả lớp câu a, chú
ý rút gọn trớc khi nhân.


-Yêu cầu tự làm câu b. Gọi 1 HS lên bảng làm.
HS: Thực hiện.


GV: Cũng cố và cho HS lµm ?3.


HS: tù lµm ?3


3 HS lên cùng làm ?3, còn lại làm tại chỗ.
GV: Với câu c) sử dụng định nghĩa luỹ thừ đã
học ở chơng I tớnh.


? Nhận xét?


HS: Nhận xét bài làm của bạn.


<b>?1:</b>


a) 3 . 5 = 3.5 = 15
4 7 4.7 28
b) 3 . 25 = 3.25 = 1.5 = 5
10 42 10.42 2.14 28


<i><b>Qui tắc:</b></i> (SGK)


<b>?2: </b>Điền vào chỗ trống (...)
a) -5 . 4 = -5.4 = -20
11 13 11.13 143
b) -6 . –49 = (-6).(-49) =
35 54 35.54
= (-1).(-7) = 7


5.9 45


<b>?3:</b> TÝnh a) 28 3.
33 4



 


= 28.( 3) 7.1 7


33.4 11.1 11


 


 


b) 15 34. 15.34 1.2 2


17 45 17.45 1.3 3




  


  


c)
2


3 3 3 3.( 3) 9


.


5 5 5 5.5 25



    


 


  


 
 
GV: Cho tự đọc phn nhn xột SGK sau ú yờu


cầu phát biểu và nêu tổng quát.
GV: Cngx cố lại và cho HS làm ?4.
HS : Thực hiện làm ?4.


3 HS lên bảng làm.
GV: Theo dâi.
? NhËn xÐt?
GV: Cịng cè l¹i.


<b>2. NhËn xÐt: (</b>SGK)


(a,b,c  Z, c 0)


<b>?4</b>: TÝnh


a)(-2) . -3 = (-3).(-3) = 6
7 7 7


b)5 .(-3) = 5.(-3) = 5.(-1) = -5
33 33 11 11


c)-7 .0 = (-7).0 = 0 = 0
31 31 31


<b>4. Cũng cố:</b>


? Nêu qui tắc nhân phân số.


? Nhân 1 số nguyên với 1 phân số làm thÕ nµo?
? Lµm bµi tËp 69 SGK


HS: Thùc hiƯn tÝnh.
GV: Theo dâi.


? NhËn xÐt?


GV: Cịng cè vµ cho HS lµm bài tập 71 SGK.
HS: Thực hiện tìm x.


GV: Thực hiện tính vế bên phải trớc.
GV: Theo dõi.


? Nhận xét?


<b>Bài tập 69</b> (SGK)
a) -1 . 1 = -1.1 = -1
4 3 4.3 12
b) -2 . 5 = (-2).(-5) = 2
5 -9 5.9 9
c) –3 . 16 = (-3).16 = -12
4 17 4.17 17


d)-8 . 15 = (-8).15 = -5
3 24 3.24 3
e)(-5) . 8 = -5.8 = -8
15 15 3
g)-9 . 5 = -9.5 = -5
11 18 11.18 22


<b>Bµi tËp 71</b> (SGK): T×m x, biÕt:
a) x - 1


4 =


5 2
.


8 3 b)


5 4
.


126 9 7


<i>x</i> 


x - 1


4 =


5


12
20
126 63
<i>x</i> 

.
.
.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


<b>a.</b><i>b</i>


<i>c</i><b> = </b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV: Còng cè.


x = 5 1


12 4 x =


20.126
63




x = 2



3 x = 40


<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại bài học, các bài tập đã làm.


- Làm các bài tập 70; 72 SGK và các bài tập ở SBT.
- Chuẩn bị tiết sau: <i><b>Thực hành: Đo góc trên mt t.</b></i>


Ngày soạn: 18/3/2012
<b> TiÕt 85.</b>


<b>Đ</b>11. <b><sub>Tính chất cơ bản của phép nhân phân số</sub></b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiên phép tính hợp lý, nhất là
khi nhân nhiều phân số.


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép
nhân phân số.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>


<b> B¶ng phơ, bót phèt, phấn mầu.</b>
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


<b> ?</b> Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, viết dạng tổng quát?


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Phần K.tra bài cũ chính là ?1
GV: Cho đọc SGK


Goi 4 HS phát biểu bằng lời các tính chất đó.
GV: ghi lại dạng tổng quát lên bảng.


HS: Ghi nhí.


GV: Cho HS tự nghiên cứu ví dụ SGK
HS: Tìm hiểu ví dụ ở SGK.


GV: Nêu ví dụ khác.
HS: Thực hiện tính.
? Làm ?2 SGK


<b>1. Các tính chất:</b>


a) Tính chÊt giao ho¸n: <i>a c</i>. <i>c a</i>.



<i>b d</i> <i>d b</i>


b) T/c kÕt hỵp: ( . ).<i>a c p</i> <i>a c p</i>.( . )
<i>b d q</i> <i>b d q</i>
c) TÝnh chÊt nh©n víi 1: <i>a</i>.1 1.<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


d) T/c pp cđa phÐp nh©n víi phÐp céng:




.( ) . .


a,b,c,d,p,q Z ; b,d,q 0


<i>a c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>


 


<b>2. ¸ p dông:</b>


TÝnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV: Hớng dẫn HS làm chung cả lớp câu a, chú
ý rút gọn trớc khi nhân.



2 HS lên bảng.
GV: Theo dõi.


GV chÊm 2 bµi nhanh nhÊt.


2 5 3 11. . .
3 7 8 5




= 2 3. . 5 11.


3 8 7 5



   
   
    =
1 11
.
4 7

= 11
28

<b>?2</b>.



7 3 11 7 11 3 3 3



. . ( . ). 1.


11 41 7 11 7 41 41 41


5 13 13 4 13 5 4


. . .


9 28 28 9 28 9 9


13 9 13 13


. . 1


28 9 28 28


<i>A</i>
<i>B</i>
   
   
  
   <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 


<b>4. Cũng cố:</b>


? Nhắc lại các tính chất?
HS: Trả lời.



GV: Tổ chức cho HS làm các bài tập 76.A, B; 77.A,B.
HS: Thực hiện làm các bài tập.


Sau khi HS làm xong, GV cho HS khác nhận xét rồi cũng cố lại.
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại bài học.


- Làm các bài tập 73; 74; 75; 76.C; 77.C; 78 SGK.
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau: <i><b>Luyện tập</b></i>.




Ngµy so¹n: 19/3/2012.
<b>TiÕt 86. </b> <b> LuyÖn tËp</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.


<b>* K nng</b>: Vn dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số để giải tốn.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính sáng tạo, t duy cho HS.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


B¶ng phơ, bót phèt, phấn mầu.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


<b> ?</b> Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, viết dạng tổng quát?


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
tập 79 SGK cho HS lm.


Một số HS lên bảng tính
GV: Theo dõi.


? Ô chữ ở đây là gì?


GV: Gọi mét em cho biÕt tên
nhà toán học thời kỳ thế kỷ 15 ?
HS: Trả lời.


? Làm bài tập 80 SGK?
Gọi hai em lên bảng làm bài.
2 HS lên bảng, còn lại làm tại
chỗ.



<b>Bài tập 79</b>. (SGK)


Ta có: T. 2. 3 1
3 4 2


 


 U. 6.1 6


7 7 E.


16 17 1
.


17 32 2


 




H. 13 19. 1
19 13




 G. 15. 84 36
49 35 49


 



 O. 1 3 8. . 1
2 4 9 3


 




N. 5 18. 9
16 5 8


 


 I. 6 . 1.0. 3 0
11 7 29






V. 7 36. 3


6 14  L.


3 1 1
.
5 3 3







</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Theo dõi, nhắc HS vận
dụng đúng các tính chất.


? Lµm bµi tËp 81 SGK?
HS: Suy nghÜ cïng làm.


? Cho biết công thức tính chu vi
và công thức tÝnh diƯn tÝch?
HS: C = (dµi + réng). 2.
S = Dµi. Réng.


Một giờ ong bay đợc bao
nhiêu Km ?


Nh vậy Ong bay đến B trớc hay
bạn Dũng ?


? Lµm bµi tËp 83 SGK?
HS: Thùc hiÖn.


GV: Gäi mét em học sinh lên
bảng làm bài 83 ?


1 HS lên bảng, còn lại làm t¹i
chi.


? NhËn xÐt ?
GV: Cịng cè.



a) 5. 3 3
10 2


 


 b) 2 5 14. 2 2 24
7 7 25  7 5 35
c) 1 5 4. 1 1 0


3 4 15  3 3 d)


3 7 2 12 11 9 9
.


4 2 11 22 4 11 4


  


   


   


   


   


<b>Bµi tËp 81</b>.<b> </b>(SGK):


Chu vi của khu đất hình chữ nhật
2. 1 1 3.2 3



4 8 8 4


 


  


 


  (Km)


Diện tích của khu đất HCN là: 1 1. 1 ( 2)
4 832 <i>Km</i>


<b>Bµi tËp 82. </b>(SGK):<b> </b> Gi¶i


Một giờ ong bay đợc là: 5. 3600 = 18000m = 18 Km
Nh vậy ong sẽ đến B trớc.


<b>Bµi tËp 83</b>.<b> </b> (SGK): Gi¶i


Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30 - 6h50 = 40' = 2/3 (h)
Quãng đờng Việt đi đợc 2.15 10( )


3  <i>Km</i>


Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h30 - 7h10 = 20' = 1/3
Quãng đờng Nam đi đợc: 1.12 4( )


3  <i>Km</i>



Vậy quãng đờng AB dài: 10 + 4 = 14 ( Km)


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã lm.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT.
- Chuẩn bị bài: <i>Đ</i>12. <i><b>Phép chia ph©n sè</b></i>.




Ngày soạn: 26/3/2012


<b> TiÕt 87.</b> <b> §</b>12<b><sub>. phép chia phân số</sub></b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kin thc</b>: HS hiểu, biết định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau và quy tắc chia phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: HS vận dụng đợc.định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau và quy tắc chia phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Có kỹ năng thực hiện phÐp chia ph©n sè.


<b>* Thái độ</b>: HS cẩn thận, chính xác khi vận dụng kiến thc và tính tốn.
<b>II/ Chuẩn b</b>


Phấn mầu, bảng phụ, bút viết bảng.
<b>III/ Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS



6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cị:</b>


<b> ?</b> Điền vào chỗ (...) để có khẳng định đúng:
1) .<i>a c</i> ...


<i>b d</i> 



1 4 7


2) . . ...3) 8 . ...4) . ...


8 7 4


<i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>d</i>

    


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? Lµm ?1


2 HS lên bảng làm ?1



GV theo dõi, cùng thực hiện.
GV: Nói 1


8


 là số nghịch đảo của –
8, -8 là số ngịch đảo của 1


8


 . Hai sè
–8 vµ 1


8


 là hai số nghich đảo của
nhau.


? Làm ?2 SGK
2 HS trả lời.


? Vy th no là hai số nghịch đảo
của nhau?


HS: Nêu định nghĩa hai số nghịch
đảo nhau.


GV: Gọi 1 số HS nhắc li nh ngha.
? Lm ?3



3 HS lên cùng làm ?3


GV: Theo dõi, sau đó cũng cố lại cau
trả lời của HS.


<b>1. Số nghịch đảo:</b>
<b>?1. </b>Làm phép nhân
(-8) . 1


8


 = 1;


4 7
.


7 4




 = 1


<b>?2.</b> 4


7




là số nghịch đảo của 7



4


 ,


7
4


là số nghịch


o ca 4


7




; hai sè 4


7




vµ 7


4


 là hai s nhch o ca


nhau.



<i><b>Định nghĩa</b></i>: (SGK)


<i>a</i>


<i>b</i> vµ
<i>c</i>


<i>d</i> nghịch đảo nhau 
<i>a</i>
<i>b</i> .


<i>c</i>
<i>d</i> = 1


<b>?3.</b>


Số nghịch đảo của 1


7; -5;
11
10



; <i>a</i>


<i>b</i> (a,b Z,a 0,b 0)
lần lợt là 7; 1


5
 ;


10
11
 ;
<i>b</i>
<i>a</i>.
GV: Cho hai nhãm thùc hiÖn 2 phép


tính ?4.


HS: Tính và so sánh kết quả hai phép
tính.


? Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa phân số 3


4 và
4


3?


HS: 4


3 l s i ca
3
4


GV: Ta đă thay phÐp chia ph©n sè


2 3
:



7 4 b»ng phÐp tÝnh nµo?


? Qua vÝ dụ hÃy phát biểu qui tắc chia
1 phân số cho 1 ph©n sè?


?Thùc hiƯn phÐp chia<i>a c</i>:


<i>b d</i> ? :
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>d</i> ?


GV: Gäi 1 HS lên bảng viết dạng
tổng quát.


<b>2)Phép chia phân số:</b>


?4: Tính


2 3 8


:


7 421 (V×


8 3 2


.



21 4 7);


2 4 8


.


7 321


VËy 2 3: 2 4.


7 4 7 3


<i><b>Qui tắc:</b></i> (SGK)
Tổng quát:


?5: Hoàn thành các phép tÝnh


: .


<i>a c</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <b>; </b>


.
: <i>c</i> <i>a d</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

3 HS lªn bảng.
? Tính 3:15



4 =?


1 HS lên tính.


? Qua VD4 cã thÓ nªu nhËn xÐt
Muèn chia mét ph©n sè cho 1 số
nguyên khác 0 làm thế nào?


HS: Trả lời.


GV: Cũng cố và nêu nhận xét.
? Làm ?6.


3 HS lên bảng.
? Nhận xét?
GV: Cũng cè l¹i.


a) 2 1: 2 2. 4


3 23 1 3; b)


4 3 4 4 16


: .


5 4 5 3 15


  



 


c) 2 :4 2 7. 7


7 1 4 2


 


  


d) 3:15


4 =


3 15 3 1 3 1


: .


4 1 4 154.1520


NhËn xÐt: sgk_42
1


: .
.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i> <i>b c</i> <i>b c</i>



?6. Lµm phÐp tÝnh
a) 5: 7 5 12. 10


6 12 6 7 7


 


 


 b)


14 3 3


7 : 7.


3 14 2




  


c) 3: 9 3 1. 1
7 7 9 21


  


 


<b>4. Còng cè kiÕn thøc</b> <b>:</b>



? Nhắc lại định nghĩa về số nghịch đảo? lấy ví dụ?
? Nhắc lại quy tăc chia phân số ?


HS: Tr¶ lêi.


GV: Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 84; 86 SGK- tr 43.
HS: Thực hiện làm bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b> <b>:</b>


- Hc bi và làm các bài tập: 85; 87; 88; 89; 90 SGK – tr 43.
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau:<i><b> Luyện tập.</b></i>


Ng y so¹n: 28/3/2012à


<b> TiÕt 88.</b> Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS nắm chắc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia P/ số.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn, tính nhanh và t duy sỏng to khi gii toỏn.
<b>II/ Chun b</b>


Phấn mầu, bảng phụ, bút viết bảng.
<b>III/ Tiến trình bài giảng </b>


<b>1. n định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS



6C: /37 (V¾ng: ………)
6D: /36 (Vắng: )
<b>2. Bài cũ:</b>


<b> ?</b> Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? cho VD?
? Nêu quy tắc chia hai phân số? viết tổng qt?


<i><b>3. Bµi míi: </b>(Tỉ chøc luyÖn tËp)</i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Lµm bµi tËp 89 SGK ?
3 HS lên bảng.


? Nhận xét ?


GV: Cũng cè, cho HS làm
bài tập 93 SGK


? Giải quyết BT nµy nh thÕ
nµo?


? Còn cách nào kháckhông?
GV: Cho 1 HS lên bảng làm
câu b bằng cách khác.


? làm bài tập 90 SGK?


GV phân tích và HD làm câu


a) sau đó gọi 2 hs lên làm câu
b), c)


6 HS lên bảng làm bài tập 90.
GV: Theo dõi, hớng dẫn thêm
cho những HS còn gặp khó
khăn.


Yờu cu cỏc em hc sinh khác
ở dới làm bài ra giấy nháp sau
đó nhận xét bài làm của bạn,
Nếu sai thì sửa.


? lµm bµi tËp 91 SGK?


? Muốn tính số chai đóng đợc
ta làm nh thế nào?


HS: Lấy số lít nớc khống chia
cho số lít mỗi chai đựng đợc.
GV: Cho HS thực hin, sau ú
cng c li.


<b>Dạng 1: Thực hiện phép chia</b>


<b>Bài tËp 89</b> (SGK-tr43): Thùc hiÖn phÐp chia
a) 4: 2 4 2


13 13.2 13



  


  b) 24 : 6 24.11 44


11 6




 




c) 9 : 3 9 17. 3
34 17 34 3 2


<b>Bµi tËp 93</b> (SGK – tr44)
a) 4: 2 4. 4 8: 4 35. 5


7 5 7 7 35 7 8 2


 


  


 


 


b)6 5: 5 8 6 1 8 1 8 1
7 7  9 7 7 9 99



<b>Dạng 2: Tìm x, biết</b>


<b>Bài tËp 90</b> (SGK – tr43): T×m x, biÕt:
a) .3 2


7 3


<i>x</i>  b) : 8 11
11 3


<i>x</i> 


2 3 2 7 14
: .
3 7 3 3 9


<i>x</i>   11 8. 8
3 11 3


<i>x</i> 


c) 2: 1
5 <i>x</i> 4




 d) 4. 2 1
7 <i>x</i> 55
2 1



:
5 4


<i>x</i>  4. 1 2 3 10 13


7 <i>x</i> 5 3 15 15 15  
x 2 4. 8


5 1 5




 




13 4 13 7 91


: .


15 7 15 4 60


<i>x</i>  


e) 2 7. 1


9 8 <i>x</i>3 g)


4 5 1


:
5 7 <i>x</i>6
7 2 1 2 3 1


.


8 9 3 9 9 9
1 7 1 8 8


: .


9 8 9 7 63


<i>x</i>
<i>x</i>

    
  
  


5 1 4 5 24 19
:


7 6 5 30 30 30
5 19 5 30 150


: .


7 30 7 19 133



<i>x</i>
<i>x</i>

    
 
  


<b>D¹ng 3: Bài toán thực tế</b>
<b>Bài tập 91</b> (SGK-tr44): Giải


Số chai nớc khống đóng đợc là:
225 : 3


4 = 225 .
4


3 = 300 (chai)


Đáp số: 300 chai.


<b>4. Cũng cố:</b>


GV: Nhắc lại các dạng toán vừa giải, quy tắc chia phân số.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> TiÕt 89.</b> <b>Đ</b>13. <b>Hỗn số. số thập phân. phần trăm</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thúc</b>: HS biết đợc các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.


<b>* Kỹ năng</b>: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn1) dới dạng hỗn số và ngợc lại,
viết đợc một số thập phân dới dạng phần trăm và ngợc lại.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác cho HS.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


B¶ng phụ, bút viết bảng, phấn màu.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………… ………. )
6D: /36 (V¾ng: ……… ………. )
<b>2. Bµi cị:</b>


<b> ?</b> Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã đợc học ở bậc tiểu học?


? HÃy nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dới dạng hỗn số. Ngợc lại, muốn viết một hỗn số dới
dạng một phân số em làm nh thÕ nµo?


<b>3. Nêu vấn đề: </b>


<b> GV: </b>Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã đợc biết ở tiểu học. trong tiết này ta sẽ
ôn tập lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm và mở rộng cho các số âm.



<b>4. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


? ViÕt ph©n sè 7


4 dới dạng hỗn số?


HS: Thực hiện.


? Đâu là phần nguyên, đâu là phần phân số?
HS: 1 là phần nguyên, 3


4 là phần phân số.


? Làm ?1.


2 HS lên bảng lµm ?1


? Khi nào em viết đợc một phân số di dng
hn s?


GV: Ngợc lại ta cũng có thể viết một hỗn số dới
dạng phân số.


? Làm ?2.


2 HS lµm ?2 SGK


GV: Giíi thiƯu: –2 4 ; -4 3 ;.. cũng là hỗn số.


7 5


<b>1. Hỗn số:</b>
Viết phân số 7


4 dới dạng hỗn số:


Ta có: 7


4 = 1 +
3


4 = 1


3
4


PhÇn nguyên Phần phân sè
cña 7


4 của
7
4


<b>?1: </b>Viết dới dạng hỗn sè


17


4 = 4 +
1



4 = 4


1
4;


21


5 = 4 +
1
5 = 4


1
5


<b>? 2: </b>ViÕt díi dạng phân số
24


7 =


2.7 4
7




= 18


7 ; 4
3
5 =



4.5 3
5



= 3


5


Chó ý: (SGK)
? ViÕt c¸c ph©n sè 3/10; --152/100; 73/1000


thành các phân số mà mẫu là luý thừa của 10?
GV: Đó là các phân số thập ph©n.


? Vậy thế nào là phân số thập phân?
GV: Cho HS phát biểu lại định nghĩa.


? Ph©n sè thËp ph©n lại có thể viết dới dạng số
thập phân. Nêu VD?


? Nhân xét về các thành phần của số thập phân?
Số chữ số thập phân?


HS: Trả lời.


? Làm ?3; ?4.
HS: Thực hiện làm.


<b>2. Số thập phân:</b>



<i><b>* Phân số thập phân: Phân sè mµ mÉu lµ lịy</b></i>
<i><b>thõa cđa 10.</b></i>


-VÝ dơ: 3


10; 2


152
10




; 73


1000;...-> lµ các phân số


thập phân.


- Viết dới dạng số thập phân các phân số trên:


3


10 = 0,3; 2


152
10





= -1,52; 73


1000 = 0,073


- <i><b>Sè thËp ph©n gåm:</b></i>
<i><b> + Phần số nguyên</b></i>
<i><b> + Phần thập phân.</b></i>
<b>?3:</b> Viết dới dạng số thập phân:
0,27; - 0,013; 0,000261.


<b>?4:</b> Viết dới dạng phân số thập phân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: Cịng cè l¹i.


121


100;
7
100;


2013
1000




GV: HD nh SGK.
? Lµm ?5


HS: Thực hiện làm ?5.
GV: Theo dõi.



<b>3. Phần trăm:</b>


* Ví dô: 3 30<sub>0</sub> ; 107 1070<sub>0</sub>
100 100
?5:


ViÕt dới dạng phần trăm


37 37 <sub>0</sub> 63 630 <sub>0</sub>


3, 7 37 <sub>0</sub>;6,3 630 <sub>0</sub>


10 100 10 100


34 <sub>0</sub>


0,34 <sub>34 0</sub>


100






<b>5. Cũng cố:</b>


GV: Nhắc lại các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
GV: Tổ chức cho HS làm các bài tập: 94; 95 SGK.



HS: Thực hiện làm bài tập.


GV: Cho HS khác nhận xét rồi cũng cố lại.


<b>6. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và làm các bài tập: 96 ->100 SGK –tr46; 47.
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau:<i><b> Luyện tp</b></i>.


Ngày soạn: 01/4/2012


<b> TiÕt 90. Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng, nhân hai hỗn số.


- Củng cố các kiến thức về viết hỗn số dới dạng phân số và ngợc lại; Viết phân số dới dạng số thập
phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngợc lại viết phần trăm dới dạng số thập phân)..


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và t duy sáng tạo khi giải toán.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


Bảng phụ , Phấn mầu.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………… …… ………. . )
6D: /36 (V¾ng: ……… …… ………. . )
<b>2. Bµi cị:</b>



<b> ?</b> Nêu cách viết phân số dới dạng hỗn số và ngợc lại? Phân số thập phân là phân số ntn?


<i><b>3. Tỉ chøc lun tËp: </b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yêu cầu đọc và làm bài tập 99 SGK.
Và HS đứng tại chỗ trả lời câu a)


1 HS lên làm câu b)
? Nhận xét?


GV: Cũng cố lại (có 2 cách tính).


<b>I. Dạng 1: Cộng hỗn số</b>
<b>Bài tập 99</b>: (SGK)




2 1 2 1 6 5


b) 15 12 15 12 27


5 3 5 3 15 15


11 11


27 =27



15 15


   


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


? Lµm bµi tËp 101 SGK?


HS: Thực hiện nhân, chia các hỗn số.
? Trớc hết hãy đa các hỗn số đã cho về
dạng phân số?


? Thùc hiƯn nh©n các phân số?
HS: Thực hiện.


<b>II. Dạng 2: Nhân, chia hỗn sè</b>
<b>Bµi tËp101</b> (SGK):


a) 51


2 . 3
3


4 =


11


2 .


15


4 =


11.15


2.4 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV: Cịng cè vµ cho HS lµm bµi tËp 102.
HS: Suy nghÜ thùc hiƯn.


GV: Gỵi ý HS vËn dơng tÝnh chÊt ph©n
phèi.


b) 61


3 : 4
2


9 =


19
3 :


38


9 =



19
3 .


9


38 =


3
2.


<b>Bµi tËp 102</b> (SGK): Cách làm nhanh:
43


7. 2 = (4 +
3


7).2 = 8 +
6


7 = 8


6
7.


? Lµm bµi tËp 100 SGK?


HS: Vận dụng các tính chất để tính.
GV: Theo dõi.


? NhËn xét?


GV: Cũng cố


<b>III. Dạng 3:Tính giá trị biểu thức:</b>
<b>Bài tập 100</b> (SGK): Tìm giá trị biểu thức
A = 82


7 -


4 2


3 4


9 7


 




 


  = 8


2
7 - 4


2
7 - 3


4



9 = 4 - 3
4
9


= 39


9 - 3
4


9 =


5
9


B = 102 23 62


9 5 9


 


 


 


  =


2 2 3


10 6 2



9 9 5


 


 


 


 


= 4 + 23


5 = 6


3
5.


? Lµm bµi tËp 104 SGK?


GV: Hớng dẫn HS có thể chia trực tiếp
hoặc có thể đa về phân số thập phân để đa
về số thập phân, sau đó đa về phần trăm.
HS: Thực hiện theo gi ý ca GV.


<b>IV. Dạng 4: Viết phân số dới dạng số thập phân</b>
<b>và dùng ký hiệu %.</b>


<b>Bài tập 104</b> (SGK): Viết phân số dới dạng số thập
phân và dïng ký hiÖu %.



7


25 = 0,28 = 28%;
19


4 = 4,75 = 475%;
26


65 = 0,4 = 40%.


? Lµm bµi tËp 105 SGK?


GV: Gợi ý HS đa về phân số thập phân
sau đó đa về số thập phân


HS: Thực hiện.


GV: Cingx cố.


<b>V. Dạng 5: Viết phần trăm d ới dạng số thập</b>
<b>phân</b>


<b>Bài tập 105</b> (SGK): Viết phần trăm dới dạng số
thập phân


7% = 7


100 = 0,07; 45% =
45



100 = 0,45;


216% = 216


100 = 2,16.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


- Làm các bài tập: 103; 106; 107 SGK – tr 47; 48.
- Chuẩn bị bài tập để tiết sau: <i><b>Luyện tập</b> (tiếp)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: 02/4/2012


<b> Tiết 91</b>

<b>.</b>

<b>Lun tËp </b>


<b>c¸c phÐp tính Về phân số và số thập phân (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS rèn luyện về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.


<b>* K năng</b>: HS ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số, biết vận
dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức
một cách nhanh nhất.


<b>* Thái độ</b>: HS tự giác, tích cực trong học tập; cẩn thận, chính xác trong tớnh toỏn, trỡnh by.
<b>II/ Chun b</b>


Bảng phụ bài tập 106, 108/48 SGK, bút dạ.


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………… …… ………. . )
6D: /36 (V¾ng: ……… …… ………. . )
<b>2. Bµi cị:</b>


<b> ?</b> Nêu quy tắc cộng, trừ 2 phân số? Viết TQ?
<b>?</b> Nêu QT nhân chia 2 ph©n sè? ViÕt TQ?


<i><b>3. Tỉ chøc lun tËp: </b></i>


<b>Hoạt động ca GV - HS</b> <b>Ghi bng</b>


-GV: Đa bài tập 106/48 SGK lên bảng
phụ:


? hon thnh bc 1 em phải làm gì?
Em hãy hồn thành bớc qui đồng mẫu
các phân số này?


-HS: Dùng bút màu điền vào chỗ dấu …
-GV: Cho thực hiện, kết quả rút gọn đến
tối gin.


GV: Yêu cầu làm bài 107 SGK.
HS: Thực hiện tính


GV: Theo dâi.


? NhËn xÐt?


GV: Cịng cè vµ råi cho HS lµm bµi tËp
109 SGK.


HS: Thùc hiƯn tÝnh


? Nêu rõ các cách tính đó?
HS: Cách 1: đổi ra phân số


C¸ch 2: céng phÇn nguyên với phần
nguyên, phần phân số với phần phân số.
? Vậy hÃy thực hiện tính.


HS: Thực hiện tính.
GV: Theo dõi.


<b>I. Dạng 1: Các phép tính về phân số</b>
<b>Bài tập 106</b>: (SGK): Hoàn thành phép tính


7 5 3 7.4 5. 3 3. 9


9 12 4 36 36 36


28 15 27 16 4




36 36 9



    


 


  


<b>Bµi tËp 107</b> (SGK): TÝnh


1 3 7 8 9 14 3 1


)


3 8 12 24 24 24 24 8


3 5 1 12 35 28 5


)


14 8 2 56 56 56 56


1 2 11 9 24 22 37 1


) 1


4 3 18 36 36 36 36 36


1 5 1 7 78 130 24 273 89


)



4 12 13 8 312 312


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
      
  
     

      
   
    


<b>Bài tập 109</b> (SGK): Tính bằng hai cách
Cách 1: đổi ra phân số


a) 42


9 + 1


1
6 =


38


9 +


7



6 =


76


18 +


21


18 =


97


18 = 5


7
18.


b) 71


8 - 5
3


4 =


57
8 -


23


4 =



57
8 -


46


8 =


11


8 = 1


3
8.


c) 4 - 26


7 =


28
7 -


20


7 =


8


7 = 1



1
7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? NhËn xÐt?
GV: Cịng cè l¹i.


a) 42


9 + 1


1


6 = (4 + 1) + (
2


9 +


1


6) = 5 +
7


18 = 5


7
18.


b) 71


8 - 5


3


4 = (6 – 5) + (
9
8 -


3


4) = 1 +
3


8 = 1


3
8.


c) 4 - 26


7 = (3 – 2) + (
7
7 -


6


7 ) = 1 +
1


7 = 1


1


7.


? Lµm bµi tËp 110. A, C, E SGK ?


GV: Yêu cầu HS vận dụng đúng các tính
chất và quy tắc dấu ngoặc.


HS: Thùc hiƯn tÝnh.


Víi câu E GV gợi ý HS tính thừa sè
thø hai 1 0, 25 1


3 12








và giữ nguyªn
thõa sè thø nhÊt.


GV: Theo dâi HS tÝnh.


? Nhận xét ?
GV: Cũng cố.


<b>II. Dạng 2: Tính giá trị biÓu thøc:</b>



<b>Bài tập 110 (</b>SGK): áp dụng tính chất của các
phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu
thức sau:


3 4 3 3 4 3


11 2 5 11 2 5


13 7 13 13 7 13


3 3 4 4 7 4 3


= 11 5 2 6 2 5 2 3


13 13 7 7 7 7 7


<i>A</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


 


      


 


 


5 2 5 9 5 5 2 9 5



. . 1 . 1


7 11 7 11 7 7 11 11 7


5 5


= 1 1


7 7


<i>C</i>    <sub></sub>  <sub></sub>


 




 


5 36 1 1


6,17 3 2 . 0, 25


9 97 3 12


5 36 1 1 1


= 6,17 3 2 .


9 97 3 4 12



5 36 4 3 1


= 6,17 3 2 .


9 97 12 12 12


5 36


6,17 3 2 .0 0


9 97


<i>E</i> <sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   
   
    
   
   
   
    
   
   
 
 <sub></sub>   <sub></sub> 
 


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã làm.


- Làm các bài tập tơng tự trong SBT.
- Làm các bài tập 108; 111, 112; 113 SGK.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Đ</b><b>8. Đờng tròn</b></i>.


Ngày soạn: 08/4/2012.


<b> TiÕt 92. </b> <b><sub>Lun tËp </sub></b>


<b>C¸c phÐp tính về phân số và số thập phân (t2)</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức</b>: HS nắm chắc các phép tính về phân số và số thập phân.


<b>* K nng</b>: HS luụn tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. Tính đúng
các phép tính về phân số và số thập phân.


HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị
biểu thức một cách nhanh nhất.


<b>* Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác trong vận dụng kiến thức, tính tốn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


B¶ng phơ, bót phèt, phấn mầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………… …… ………. . )


6D: /36 (V¾ng: . . )
<b>2. Bài cũ:</b> (Lồng vào phần chữa bài tập)


<i><b>3. Tổ chức luyện tập: </b></i>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>


GV đa bài 1 lên bảng:
1 HS lên bảng.
GV: Theo dõi.


? Nhận xét?


GV: Cũng cố và nêu dạng toán 2.


<b>I. Dạng 1</b>: Tính


<b>Bài tập 1</b>: Tính (-3,2) . 15


64




+ 0,8 2 4


15


 





 


  : 3


2
3


= 32


10




. 15


64




+ 8 34


10 15
 

 
  :
11
3



= 3


4 +


22
15




. 3


11 =


3


4 +


2
5




= 7


20.


GV: Nêu bài tập dạng 2.
HS: Thực hiện tìm x.
1 HS lên bảng.
GV: Theo dõi.



? Nhận xét?


GV: Cũng cố cách làm.


<b>II. Dạng 2</b>: Tìm x
<b>Bài tập 2</b>: Tìm x, biết.


<b> </b>

39 1


.


7 3


3


7


<i>x</i>


<i>x</i>





GV: Cho làm dạng 3: Tìm giá trị của
biểu thức.


GV: Yêu cầu làm bài 3.
2 hs lên bảng.


GV: Theo dõi.


GV: Chấm 2 bài hs làm nhanh.


GV: Gọi hs nhận xét.


HS: Trả lời.


? Cách giải quyết câu C?


<b>III. Dạng 3</b>: Tìm giá trị của biểu thức


<b>Bài tập 3</b>: Tìm giá trị của biểu thức




3 7


15 14 .56, 7 1 : 20 19, 25


7 8


7 3 15


14 14 .56, 7 : 0, 75


7 7 8


4 15 75


.56, 7 :


7 8 100


4 567 15 100 2.81 5



. .


7 10 8 75 5 2.


324 25 299


29, 9
10 10
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub>  
 
 
<sub></sub>  <sub></sub> 
 
 
   

  

4



5

:

13



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS: Viết mẫu số của mỗi phân số dới
dạng một tích hai số nguyên liên tiếp.
? Thực hiện tÝnh?



HS: TÝnh.


GV: Cịng cè l¹i.


2 2 2


...


5.7 7.9 59.61


1 1 1 1 1 1


...


5 7 7 9 59 61


1 1 61 5 56


5 61 5.61 305


<i>B</i>    


      




   


1 1 1 1 1





20 30 42 56 72


1 1 1 1 1


= + + + +


4.5 5.6 6.7 7.8 8.9


1 1 5


= - =


4 9 36


<i>C</i>     


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập còn lại ở SBT.


- Chn bÞ tiÕt sau: <i><b>KiĨm tra 45 phót.</b></i>


Ngày soạn: 10/4/2012.
<b> TiÕt 93. KiĨm tra 45 phót</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>



<b>* Kiến Thức</b>: Kiểm tra các kiến thức đã học về phân số, các phép tính về phân số.
<b>* Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng làm bài cho học sinh.


<b>* Thái độ</b>: Rèn tính tích cực, tự giác, tự lập trong làm bài cho HS.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


GV: Chuẩn bị ma trận đề kiểm tr, đề kiểm tra, biểu điểm - đáp án và đề kiểm tra in sẵn trên
giấy A4 cho học sinh.


<b>A-</b> Ma trận đề kiểm tra
<b>Trình độ</b>


<b> KT</b>
<b>Lĩnh vực </b>


<b>KT</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ<sub>thấp</sub></b> <b>Cấp <sub>cao</sub></b>


So sánh phân
số


2


đ 2đ <b>4<sub></sub></b>



S nghch
o


1


<b>1</b>


Hỗn số 1<sub>đ</sub> <b>1<sub>đ</sub></b>


Tỡm x 2<sub>đ</sub> 1<sub>đ</sub> <b>3<sub></sub></b>


Các phép
toán về phân
số, hỗn số, số


thập phân


2


đ 1đ 1đ1 <b>2đ</b>


<b>Tổng số câu</b>


<b>Số điểm</b> <b>3<sub></sub></b> <b>3<sub></sub></b> <b>4<sub>đ</sub></b> <b>2<sub>đ</sub></b> <b><sub>đ</sub>1</b> <b><sub>10</sub>13<sub>đ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tû lÖ</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>100%</b>


<b>B- đề ra</b>



<b>Câu 1</b> (1,0 điểm): <i> Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</i>
1) Khi đổi 72


5


 ra phân số ta đợc:
A. 37


5




; B. 14


5




; C. 35


5




; D. 37


5


2) Số nghịch đảo của 2 5



7 lµ:


A. 19


7 ; B. 2


7


5; C.


7


10; D.


7
19


<b>Câu 2 </b>(2,0 điểm): Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào ô vuông:


3 5 - 4 12


) ; b)


7 7 9 27


3 1 - 9


) ; d) 0


5 1000 4



<i>a</i>
<i>c</i>







<b>Câu 3</b> (3 điểm): Tính giá trị biểu thức:
a) 4 (1 4)


9 5 9


<i>A</i>    c)

14

5

(3

4

8

5

)



13

7

13



<i>C</i>



b) ( 7 0,125 5).(2 )3


24 12 4


<i>B</i>   


<b>C©u 4</b> (3 điểm): Tìm x, biết:
a) :13 11


11 8



<i>x</i>  b) 13: 4


21 <i>x</i>7 c)


4

3 2


5

<i>x</i>

5 3

.


<b>Câu 5</b> (1 điểm): TÝnh


2 2 2


3
3 7 13 :


4 4 4 2


3 7 13


 


 


.


<b>c- biu im v ỏp ỏn</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Số điểm</b>


Câu 1


(1,0 ®iÓm)


1. Khi đổi 72


5


 ra phân số ta đợc: A. 37


5




2. Số nghịch đảo của 25


7 là: D.


7
19


0,5 đ
0,5 đ


Câu 2
(2,0 điểm)


Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào ô vu«ng:


3 5 - 4 12


) ; b)



7 7 9 27


3 1 - 9


) ; d) 0


5 1000 4


<i>a</i>
<i>c</i>


 









Mi ý a, b, c,
d ỳng cho


0,5 điểm
Câu 3


(3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 4 (1 4)



9 5 9


<i>A</i>    = 4 4


9 9


 




  - 1


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

= 0 - 1


5 = -
1


5 .


b) ( 7 0,125 5) : (2 )3


24 12 4


<i>B</i>    = 7 1 5


24 8 12




 
 
 
  :
11
4


= 7 3 10


24 24 24



 
 
 
 :
11
4


= 1


4.
4


11 =


1
11.


c)

14

5

(3

4

8

5

)




13

7

13



<i>C</i>



= 14 5 8 5


13 13


 




 


  - 3


4


7 = 6 - 3
4
7


= 57


7 - 3
4


7 = 2



3
7
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


T×m x, biÕt:


a) :13 11


11 8


<i>x</i> 


x = 11 13.
8 11


x = 13


8


0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 4
(3 ®iÓm)


b) 13: 4


21 <i>x</i>7
x = 13


21:
4
7


x = 13


21 .
7
4


x = 13


12


c)

4

3 2



5

<i>x</i>

5 3

.


4


5x =


2 3


3 5


4



5x =


19
15


x = 19


15 :
4
5


x = 19


12
0,5 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
C©u 5


(1 ®iĨm) TÝnh <sub>2 2</sub> <sub>2</sub>


3
3 7 13 :


4 4 4 2



3 7 13


 


 


=


1 1 1


2


2


3 7 13 <sub>.</sub>


1 1 1 3


4


3 7 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

= 1 2 1.


2 3 3


<b>III/ TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kim tra s số HS



6C: /37 (Vắng: ………… …… ………. . )
6D: /36 (Vắng: ……… …… ………. . )
<b>2. Phát đề:</b> GV: Phát đề bài đã chuẩn bị cho HS.


<b>3. Theo dâi HS lµm bµi.</b>


<b>4. Thu bµi: </b> GV thu bµi vµo ci giê.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- KiĨm tra lại bài làm bằng cách tự làm lại.


- Chuẩn bị bài:<b> </b><i><b>Đ</b><b>14. </b><b>Tìm giá trị phân số của mét sè cho tríc.</b></i>


Ngµy soạn: 12/4/2012.
<b>Tiết 94.</b> <b>Đ14.</b> Tìm giá trị phân số cđa mét sè cho tríc.
<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* KiÕn thøc</b>: HS biết tìm giá trị phân số của một số cho tríc.


<b>* Kỹ năng</b>: Làm đợc các bài tập đơn giản thuộc bài tốn tìm giá trị phân số của một số cho
trớc.


<b>* Thái độ</b>: HS cẩn thận, tích cực, tự giác trong học tập cũng nh trong làm bài tập.
<b>II/ Chun b</b>


Phấn mầu, MTBT.


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh lớp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (Vắng: ………… …… ………. . )
6D: /36 (Vắng: ……… …… ………. . )
<b>2. Nêu vấn đề:</b>


GV: Cho phÐp tÝnh: 20. 4


5


? Em có thể tính nh thế nào? Có cách tính khác nữa khơng?
Từ đó GV nêu vấn đề vào bài mới.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Gọi HS c vớ d


? HÃy cho biết đầu bài cho ta biết điều gì
và yêu cầu làm gì?


GV: Dn dt: Mun tìm số HS thích đá
bóng, ta phải tìm 2/3 của 45 HS. Muốn
vậy phải nhân 45 với 2/3. Em tính nh th
no?


GV:Cho 2 HS làm các phần còn lại ?1.
2 HS lên bảng.



GV: Theo dõi.


<b>1. Ví dụ: </b>(SGK- tr50)


S HS thích chơi đá bóng của lớp 6A là:


2



45.

30(

)


3

<i>em</i>



Số HS thích chơi đá cầu là:


60


0



45.60

<sub>0</sub>

45.

27(

)



100

<i>em</i>





<b>?1. </b>Sè HS thÝch chơi bóng bàn là:


2



45.

10(

)


9

<i>em</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

4



45.

12(

)


15

<i>em</i>



? Vậy muốn tìm giá trị phân số của một
số cho trớc ta làm nh thế nào?


HS: trả lời.


GV: Cũng cố, ghi tóm tắt lên bảng.
GV: Nêu ví dụ, hớng dẫn HS giải câu a.
HS: Thực hiện câu b.


? Nhận xét ?
GV : Cũng cố lại.


<b>2. Qui t¾c:</b> (SGK)
<i>m</i>


<i>n</i> cđa b lµ: . m, n N ; n 0


<i>m</i>


<i>b</i>


<i>n</i>  


VÝ dô: a) T×m 3


7 cđa 14:


Ta cã :14. =63


7
VËy 3


7 cđa 14 b»ng 6.
b) T×m 2


3 cđa -8,7.


Ta cã: -8,7 . 2


3 =


87
10




. 2


3 =


29
5




= -5,8



VËy 2


3 cđa -8,7 lµ -5,8.


GV: Cho HS lµm ?2.
a)T×m 3/4 cđa 76cm.
b)T×m62,5% cđa 96 tÊn.
c)T×m 0,25 cđa 1 giờ.


<b>?2: </b>Tìm
a) 3


4 của 76cm là:
3


4. 76 = 57 (cm)


b) 62,5% cđa 96 tÊn lµ: 62,5% . 96 = 60.
c) 0,25 cđa 1 giê lµ: 0,25 . 1 = 1


4 (h) .


<b>4. Cịng cè</b> <b>:</b>


? Nh¾c lại quy tắc tìm giá trị phân số của một sè cho tríc ?
HS : Tr¶ lêi.


GV : Tỉ chøc cho HS làm các bài tập 115, 118, 120 SGK tr 51, 52.
HS : Thực hiện làm các bài tập theo yêu cầu và gợi ý của GV.



<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và làm các bài tập 116, 117, 119, 121, 122 SGK – tr 51, 52, 53.
- Chuẩn bị bài: Đ9. <i><b>Tam giác</b></i>.


Ngày soạn: 15/4/2012.<b> T</b>
<b> TiÕt 95.</b> <b> Lun tËp </b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức</b>: Củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
<b>* Kỹ năng</b>: Thực hiện thành thạo việc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
<b>* Thái độ</b>: HS tích cực, tự giác, cẩn thận, chính xác trong vận dụng và trình bày.
<b>II/ Chuẩn b</b>


Phấn mầu, MTBT.


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lp: </b> GV kiểm tra sĩ số HS


6C: /37 (V¾ng: ………… …… ………. . )
6D: /36 (V¾ng: ……… …… ………. . )
<b>2. Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc. áp dụng tìm 5


7 của -63?


? Lµm bµi tËp 120.a, b SBT – tr23.



GV: Cho HS nhận xét rồi cũng cố, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


-Cho làm bài1 trong vở bài tập:
-Yêu cầu đọc bài tập 123/53 SGK.
-Cho c bi 1 v bi tp


-Gọi 4 HS lên làm phần B, C, D, E
-Hớng dẫn sử dụng máy tính CASIO
-Hớng dẫn sử dụng máy bất kỳ


<b>Bài 1 (123/53 SGK:</b>


a)Cách 1: làm tính


A: Sai;


B: Đúng; (108 000đ)


C: Đúng; (60 300đ)


D: Sai; (405 000đ)


E: Đúng. (216 000đ)


b)Cách 2: tính bằng máy



CASIO nh vë BT in.


c)C¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh bÊt kú


35000x10 % M+ 35000- MR =


Kết quả: 31500đ


-Cho làm Bài 2 vë bµi tËp.
Mét líp cã 45 HS:


Sè HS t.b = 7/15 sè HS líp


Sè HS kh¸ = 5/8 số HS còn lại. Tính số HS
Giỏi, khá, tb?


-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Cho c BT 121/52 SGK.
-Yờu cu tam tt u bi.


<b>Bài 2 (vở BT in): </b>
a)Cách 1:


Số HS tb cả lớp là:




7
45. 21



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Hỏi: Ca cách nào tính nhanh hơn không?
giải thích cách làm?


-Cho 1 HS lên bảng làm BT
-Cho làm BT 122/53 SGK


Số HS còn lại là:
45 21 = 24


Số HS khá của lớp là:




5
24. 15


8 <i>HS</i>


Số HS giỏi cđa líp lµ:


45 – ( 21 + 15 ) = 45-36 = 11


b)Cách 2: Tìm phân số từng loại HS.


<b>Bài 3 (121/52 SGK):</b>
<b>Gi¶i</b>


Xe lửa đã đi đợc q.đờng:





3


102. 61, 2 km
5


Xe lửa còn cách HP:
102 61,2 = 40,8 (km)


Bài 4 (122/52 SGK):
Đáp số:


cn 0,002 kg ng
0,15 kg muối.


Gäi vµi HS nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.


-Ôn lại các dạng bài vừa lµm.
-BTVN: 124, 125/53 SGK.
-BT 125, 126, 127/ 24 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày dạy: 7 / 4 / 09


<b> TiÕt 96</b>

<b>.</b>

Lun tËp (t1)



I.Mơc tiªu:


 Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trc.



Kỹ năng: Ca kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trớc.


Thỏi : Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tớnh thc tin.


II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, phấn mầu.


HS: Bút dạ, bảng nham.


III.Tiến trình tiết dạy:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph).
Nêu quy tắc tìm giá trị PS


cña 1 sè cho tríc?
vµ lµm bµi 120(SBT/23)


1 HS lên bảng
Hoạt động 2 : Luyện tập (36’)


Bài 122.


GV chia nhóm cho HS thảo
luận và trình bày kết qủa
Nhận xét, bổ sung


GV hồn chỉnh.



Bài 123


Giá tiền mặt hàng của mỗi
cửa hàng sau khi đã giảm
giá tính như thế nào?
GV cho từng HS đứng tại
chỗ nêu cách tính và kết
quả.


HS lên làm bài, số còn
lại làm trong nháp,
nhận xét, bổ sung.


HS thảo luận và trình
bày


Nhận xét, bổ sung.


HS trả lời


Lấy giá cũ trừ đi 10%
giá cũ


HS suy nghó và trình
bày cách tính, kết quả.


<b>Bài 122(Sgk/53)</b>
Số kg hành là:



2.5%= 0,1


100
10
100


5
.
2
100


5
.


2    (kg)


Số kg đường là:


002
,
0
1000


2
1000


1
.


2   (kg)



Số kg muối là:


15
,
0
40


6
40


3
.


2   (kg)


Đ/số: 0,1kg; 0,002kg; 0,15kg
<b>Bài 123(Sgk/ 53)</b>


Giá tiền mặt hàng của mỗi cửa hàng
sau khi đã giảm 10% là:


Cửa hàng A là:
35000–35000.10%
=35000–3500 (đ)
Cửa hàng B là:


120000 – 120000.10%


= 120000 – 120000 = 108000 (đ)


Cửa hàng C là:


67000 – 67000.10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Vậy cửa hàng nào đã tính
giá đúng?


Bài 125


Số tiền lãi hàng tháng tính
như thế nào và được bao
nhiêu?


Số tiền lãi cả năm?


Vậy số tiền cả gốc lẫn lãi
sau một năm là bao nhiêu?


Cửa hàng B; C; E


Lấy 1.000.000 nhân
với 0,58%


Đựơc 5800 đồng
12 . 5800 = 69600 (đ)
1000000+69600
=1069600 (đ)


450000 – 450000.10%



450000 – 45000 = 405000 (đ)
Cửa hàng E là:


240000 – 240000.10%


= 240000 – 24000 = 216000 (đ)
Vậy các cửa hàng B; C; E đã tính giá
đúng.


<b>Bài 125(Sgk/53)</b>


Số tiền lãi mỗi tháng là:
1000000 . 0,58% = 5800 (đ)
Số tiền lãi cả năm là:
12 . 5800 = 69600 (đ)


Vậy sau một năm cà vốn lẫn lãi là:
1.000.000+69.600=1.069.600(đ)
<b>Hoạt động 3: củng cố(3’)</b>


-Gäi vài HS nhắc lại qui
tắc tìm giá trị phân sè cđa
mét sè cho tríc.


-Vµi HS nhắc lại qui
tắc.


<b>Hot ng 4 : HDVN(1’)</b>


- Muốn tìm m/n của số a ta tính như thế nào?Đọc trước bài tìm một số biết giá trị một PS của


nó.


+ BTVN: 124; 109 Sgk/52, 53


============================================================


Ngµy 9 /4 / 09


<b>Tiết 97</b>

<b>Đ </b>15. <b><sub>Tìm một số biết giá trị một phân số của </sub></b>


<b>nó.</b>


I.Mục tiêu:


Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nã.


 Kỹ năng: Cã kỹ năng vận dụng quy tắc đã để tìm một số biết giá trị một phân số nã.


 Thái độ: Cã ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.


II.ChuÈn bị:


GV:Bảng phụ, phấn mầu.


HS: Bảng nham, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.


III.Tiến trình tiết dạy:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



Hotng 1: Kim tra bi c (5 ph).


+Phát biểu qui tắc tìm giá
trị phân số của một số cho
trớc?


+Chữa BT 125/24 SBT.
-Nhận xét và cho điểm
HS.


-1 HS lên bảng Trả lời:


+Muốn tìm giá trị
phân số của 1 số cho
trớc ta lấy số đa nhân
với phân số.


<b>Hot ng 2: Bài mới (20’)</b>


-Goi HS đọc ví dụ -Cả lớp đọc ví dụ trong <b>1)Ví dụ: SGK </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Hỏi: Hãy cho biết đầu bài
cho ta biết điều gì và yêu
cầu làm gì? Nếu gọi số hS
là x, ta đã biết gì? Tìm
gì?


-Dẫn dắt giải nh SGK:
-Vậy để tìm một số biết
3/5 của nã bằng 27.Ta đã


lấy 27 chia cho 3/5.
-Qua VD, hãy cho biết
muốn tìm một số biết m/n
của nã bằng a em làm nh
thế nào?


-Cho đọc qui tắc SGK.
-Gọi từ 1 đến 3 HS phát
biểu qui tắc.


-Cñng cố cho làm ?1
-Cho làm ?2


SGK.
-Trả lời:


Ta phải tìm x sao cho
3/5 của x bằng 27.


-1 HS lên bảng làm VD .
Cả lớp làm vào vở.


-Đọc và phát biểu qui
tắc.


-3 HS phát biểu qui tắc.
-Làm ?1


-Làm ?2



Gọi sè HS líp 6A lµ x
Ta cã: x.3/5 = 27
VËy x = 27 : 3/5
x = 27.53
x = 45
Líp 6A ca 45 HS.


<b>2)Qui tắc: SGK</b>


Tìm một số biết m/n của nã b»ng a, ta
tÝnh a:m/n


(m, n  N*)
<b>-?1: </b>


a)Sè đa là:


14: 2/7 = 14. 7/2 = 49


b)Đổi : 32 17


55


Số đa là: 2: 32 2 17: 10


5 5 5 5 51


 


  



-Cho HS làm ?2.
-Yêu cầu đọc đề bài.
-Hỏi:


+350 lÝt níc øng víi ph©n
sè nào?


+Muốn tìm số lít nớc làm
thế nào?


-Đọc đầu bài ?2
-Trả lời:


+ 350 lít tơng ứng với
phân số lấy 1 trừ đi
phân số 13/20


+Lấy 350 chia cho 7/20.


<b>? 2: </b>


350 (lÝt) t¬ng øng víi:


 


 <i>lit</i>
<i>dungtichbe</i>
1000
7


20
350
20
7
:
350
20
7
20
13
1





Bể chứa đợc 1000lít nớc.


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>củng cố, Luyện tập </b></i>(19 ph)
-Yêu cầu lm Bi 1 v BT:


Tìm chiều dài mảnh vài,
biết 75% của na dài 3,75m.
-Theo dõi và sửa chữa sai
sãt cho HS.


-Chú ý ghi đơn vị.
-Cho làm bài 126/54).
-Còn thời gian cho làm Bài
3 vở BT



Gäi hs lµm bµi 128


-Cho đọc đề bài. Nếu gọi
lợng sữa trong mt chai l x,


-HS làm vào vở BT
-1 HS lên bảng làm các
HS khác nhận xét.


-Làm Bài 126/54)
SGK).


-c k bi v nờu
cỏch gii.


-Tính và so sánh.


-Suy nghĩ và trình bày
cách tính.


-1 HS lên bảng trình
bày.


Bài 1: Gọi chiều dài mảnh vài là x, ta
ca


.75% 3, 75


<i>x</i>



Chiều dài mảnh vải là:


100
3, 75 : 75% 3, 75. 5


75




<b>Bài 126/54 SGK:</b>


a) Số đa là: 7, 2 :2 72 3. 10,8


310 2


b) Số đa lµ:


3 10 7


5 :1 5 : 5. 3,5


7 7 10




Bài 128(Sgk/54):


Số kg đậu đen dà nấu chÝn lµ:



1, 2 : 24% 5( ) <i>kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ta ca gì?


Trong sữa ca 4,5% bơ.
Tính lợng sữa trong một
chai, biết rằng lợng bơ
trong chai sữa này là 18g.


HS c bi
Tr li


Lợng sữa trong chai lµ :


18 : 4,5% 400( ) <i>g</i>


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Hớng dẫn v nh</b></i> ( 1 ph).


-Học bài: So sánh 2 dạng toán ở Đ14 và Đ15.


-BT: 130, 131/55 SGK Và BT 128, 131,24 SBT.
-Chuẩn bị máy tính bỏ túi.


Ngày dạy: 13 / 4 / 09


<b> </b>

<b>TiÕt 98</b>

.

Lun tËp



I.Mơc tiªu:


 Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá tr mt phõn s



của na.


Kỹ năng: Ca kỹ năng thành thạo tìm một số biết giá trị một ph©n sè cđa nã.


 Thái độ: Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tỡm mt s bit giỏ


trị phân số của na.


II.Chuẩn bị:


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ.


HS: Bút dạ, bảng nham.


III. Tiến trình tiết dạy:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph).</b>


-Câu 1:


+Phát biểu qui tắc tìm một
số khi biết m/n của na bằng
a.


+Chữa BT 131/55 SGK:
75% một mảnh vải dài
3,75m. Hỏi cả mảnh vải dài


bao nhiêu m?.


- Câu 2:


Chữa BT 128/24 SBT
Tìm một số biết:
a)2/5% của na b»ng 1,5
b)3 5/8% cđa nã b»ng –5,8


-HS1:


+Ph¸t biĨu qui tắc SGK.
+Chữa BT: 131/55 SGK


Mảnh vải dài 3,75: 75% = 5
(m)


-HS2:


+Ch÷a BT 128/24 SBT
Đáp số: a)375


b)-160


Hoạt động 2: <i> luyện tập</i> (30 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-Cho lµm bµi 1 trong vë
bµi tËp:


-Yêu cầu đọc bài tập


132/55 SGK.


-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Cho phân tích chung: ở
câu a, để tìm đợc x em
phi lm th no?


-Đọc BT132/55 SGK


-Đọc bài 1 vë bµi tËp.


-Nêu cách làm: Trớc tiên
phải đổi hỗn số ra phân số
-2 HS lên bảng làm .


Bµi 1 (vë BT)132/55 SGK:
Tìm x


a)


b)


Đáp số: a) x = -2
b)x = 7/8


4
3
2
8
1


.
7
2
3


3
1
3
3
2
8
.
3
2
2








</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
Cho đọc, tãm tắt đề bi:
Xớ nghip ó thc hin
5/9 k hoch


Còn phải làm 560 s¶n
phÈm.



Tính số sản phẩm đợc
giao?


-Gäi 1 HS lên bảng làm.


-Cho c Bi 3 v BT.
-Yờu cu tãm tắt đầu bài.
-Hỏi: Cần đặt ẩn số nh
thế no?


-Cho 2 HS lên bảng làm BT


-Làm BT 2


-Tam tắt đầu bài trên
bảng.


-Đọc hớng dẫn
-1 HS lên bảng làm


-Cả lớp làm cách 1 vào vở.


HS nêu cách làm
-Tam tắt Bài 3 vở BT
Sân trờng hình chữ nhật
Chiều rộng = 3/4 chiều dài
1/3 chiều dài sân = 24m.
Tính chu vi, diện tích?
-1 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.



-Tiến hành làm BT vào vở.


Bài 2 (vở BT)135/56 SGK:
Giải:


Xí nghiệp phải thực hiện tiÕp:




( kÕ hoạch)


Gi s sn phm c giao l x ta ca:


Bài 3 (vở BT):
<b>Giải</b>


Gọi số đo chiều dài là x, số ®o chiỊu
réng lµ y. Ta cã:




9
4
9
5
1


1260
4



9
.
560
9
4
:
560


560
.


9
4








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


4


3


24
3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Đáp số: Chu vi 252 (m)
DiÖn tÝch 3888(m2<sub>)</sub>


Hoạt động 3: <i><b>Củng cố (8</b></i> ph).
-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc
tìm một số biết giá trị phân
số của nó.


<b>-Treo hình vẽ 11: u cầu </b>
<b>đọc bi 136/56</b>


-Vài HS nhắc lại qui tắc.
-BT 136/56: Tính nhẩm:
<b>Viên gạch nặng 3 kg.</b>


Hot ng 4: <i><b>Hng dn v nh</b></i><b>(2 ph</b>).


-Ôn lại các dạng bài vừa làm.
-BTVN: BT 132, 133/ 24 SBT.


-Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính.
-Chuẩn bị máy tính loại CASIO



Ngày dạy: 14 / 4 / 09


<b>TIÕT 99</b>

<b>: LUYÖN TËP </b>

<b><TIÕT 2></b>



<b>I. Muc tiªu:</b>


-Kiến thức : HS đợc củng cố và khắc sâu KT về tìm 1 số biết giá trị 1 ps của nã.
- Kỹ năng : Cã kĩ năng thành thạo khi tìm 1 số biết giá trị ps của nã.


-Thái độ : Sử dụng MTBT đúng thao tác khi giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị phân số
của nã.


<b>II.ChuÈn bi:</b>


GV :bài soạn ,nội dung bài tập.
HS :bài cũ ,MTBT


<b>III.Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b> Ghi bảng</b>


<b>H§1:</b><i>KiĨm tra bài co(5)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

m/n của na bằng a
<b>HĐ2:</b><i>Luyện tập(35)</i>
Bài 1:


a)5/8 kho hµng b»ng 1250 kg.Hái
1/4 kho hµng b»ng bao nhiêu kg?
b)Hai vòi nớc cùng chảy vào 1


bể.Vòi thứ nhất chảy 1 mình
trong 3 1/3 h thì đầy bể.Vòi th 2
chảy 1 mình trong 5 ẵ h thì đầy
bể.Hỏi cả 2 vòi cùng chảy thì sau
bao lâu sẽ đầy bể.


(GV chộp ra bng ph)


?1h vòi 1 chảy đc bao nhiêu phần
của bể?


?1 h vòi 2 chảy đc bao nhiêu phần
của bể?


?Mun bit thi gian cả 2 vòi cùng
chảy đày bể là bao nhiêu ta làm
ntn?


GV chép đề ra bảng phụ
Tìm x biết


1

1 1 1

1



1

1

.



3

<i>x</i>

3 3 3

3





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










Để tìm x ta làm ntn?
Gọi hs lên bảng


<b>2 HS c B</b>


HS tam tắt ĐB


2 HS lên bảng làm


HS trả lời
HS trả lời


HS trả lời


HS c B


HS trả lời
HS lên bảng


<b>D</b>


ạng 1 :Bài toán ca lời văn:
Bài 1:a)



Một kho hàng bằng số kg
là:


1250: 5/8 =1250.8/5=2000
(kg)


1/4 kho hàng cã số kg là:
1/4.2000 =500 (kg)
b)1h vòi 1 chảy đợc :
1:10/3 =3/10 (bể)
1h vòi 2 chảy đợc :
1:11/2 = 2/11 (bể)
1h 2 vòi chảy đợc:


3/10 +2/11 -53/110 (bể)
Thời gian để cả 2 vòi cùng
chảyđầy bể là:


1 :53/110 =1.110/53
=110/53 (h)


Đ /S


Dạng 2 :Tìm x:


1

1 1 1

2



1

.




3

<i>x</i>

3 3 3

3





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







1 1 1

4 2



.



3 3 3

3 3



<i>x</i>





 







1 1 1

2



.




3 3 3

3



<i>x</i>











1 1

2 1



.



3 3

3 3



<i>x</i>





 







1 1 1


.




3 3 3



<i>x</i>











1 1 1



:

1



3

3 3



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Cho đọc và làm BT 124/55


-Híng dÉn sư dơng m¸y tÝnh CASIO
fx


-Híng dÉn sư dơng m¸y bÊt kú.
Q.Tr×nh: Ên 8000 X 15 SHIFT % - =


1hs NX bài làm của bạn


<i><b>HĐ 3. Củng cố.(3)</b></i>


-gi hs nhc li 2 dạng tốn đã
học?


<b>H®4:</b><i>HDVN(1’)</i>


Xem lại 2 dạng BT cơ bản của ps
đã học


Lµm bµi 134,135( SBT)


- đọc SGK cách tính
bằng máy CASIO
-Tính thử.


-TÝnh thư b»ng m¸y
tính thông thờng


Hs trả lời


x = 4/3


<b>Dạng 3 : :Sư dơng MTBT</b>
BT 134/55 SGK: Dïng m¸y
tÝnh.


8000.15%=6800


vậy giá mới ca quyn sỏch


l 6800 ng


<i>Ngày dạy: 16 / 4 / 09</i>


<b>Tiết 100</b>

<b>Đ</b>

<b> </b>

16

<b> </b>

<b><sub>. Tìm tØ sè cđa hai sè</sub></b>



I.Mơc tiªu:


 Kiến thức: HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉi số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ


lÖ xÝch.


 Kü năng: Ca kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


Thỏi : Ca ý thc ỏp dụng các kiến thức và kỹ năng nãi trên này để giải 1 số bài tốn


thùc tÕ.


II.Chn bÞ:


 GV: bảng phụ, phấn mầu.


HS: Bảng nham, bút viết bảng.


III.Tiến trình tiết dạy.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hot động 1: Kiểm tra bài cũ( Không)</b>
<b>Hoạt động 2: Bài mới(38’)</b>



-GV giíi thiƯu tØ sè cđa 2


TØ sè a/b và ps a/b khác
nhau ntn?


*Trong các cách viết


sau,cách viết nào là ps,cách


tỉ số a/b (b#0)thì a,b ca
thể là số nguyên,ca thể là
số thập phân,cố thể là
phân số.Còn ps a/b thì a,b
là số nguyên,b#0.


<b>1)Tỉ sè cđa 2 sè:</b>


<i><b>Th¬ng trong phÐp chia sèa cho sè b </b></i>
<i><b>(b#0) gäi lµ tØ sè cđa a &b</b></i>


KÝ hiƯu là a:b hoặc <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

viết nµo lµ tØ sè?


3 2,75 4

0



,

; ;




2



5

3

9

<sub>3</sub>



7







Bài 137(Bảng phụ)
Tìm tỉ số của:
a)2/3m và 75 cm
b)3/10h và 20
Bài 140


GV đa bảng phụ các nham
thảo luận tìm ra sai lầm
Qua bài em cần nhớ gì?
Xét VD


ở lớp 5 để tìm tỉ số % của
2 số em làm ntn?


GV ghi


TQ: Muèn t×m tØ sè % cđa
2 sè a &b ta lµm ntn?


Gäi 2 HS lên bảng



Gọi HS NX bài bạn


- Cho HS quan sỏt bản đồ
Việt Nam và giới thiệu
tỉ lệ xích của bản đồ
đã


-Giíi thiƯukh¸i niƯm tØ lƯ
xÝch.


-Cho đọc ví dụ SGK, u
cầu giải thích.


HS lÊy VD
HS tr¶ lời


2HS lên bảng làm,HS khác
làm vào vở


HS c B,tho lun nham
HS tr li


HS trả lời


HS nêu cách làm


HS trả lời


2HS lên bảng,HS khác làm


vào vở


HS NX bài bạn


-C lớp quan sát bản đồ
Việt Nam


-1 HS lên bản đọc tỉ lệ


VD: 1,7:3,12 ;

1

; 3 : 5...

1



5

2



là những tỉ số


*khỏi nim t s c dựng khi nãi về
thơng của 2 đại lợng (cùng loại hoặc
cựng v o)


*VD AB=20cm,CD=1m.Tìm tỉ số


?
<i>AB</i>
<i>CD</i>


Giải :


AB=20cm,CD=1m=100cm


Vy t s dài của 20 1



100 5


<i>AB</i>


<i>CD</i>  


<b>2) TØ sè phần trăm:</b>


VD:Tìm tỉ số %của 78,1 &25.
Taca:


78,1 78,1 1
.100.
25 25 100


=78,1.100% 312,4%


25


*<b>Quy tắc:</b>SGK-57


TQ: <i>a</i> <i>a</i>.100%


<i>b</i> <i>b</i>


?1 Tìm tØ sè % cña :
a)5&8


b)25 kg &3/10 tạ


Giải:


a)5 5.100% 62,5%


8  8 


b)3/10 t¹=0,3 t¹=30 kg


25 25.100 1
% 83 %
30  30  3


<b>3)TØ lƯ xÝch:</b>


t=

<i>a</i>



<i>b</i>



a:Kho¶ng cách trên bản vẽ


b:Khoảng các tơng ứng trên thực tế.
T: tØ lÖ xÝch.


?2: a = 16,2cm


b =1620km = 162000000cm
VD: a=1cm,b=1km


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

xích của bản đồ



-Lµm Bµi ?2 (57 SGK).


TØ lƯ xÝch lµ:


1


100000


<i>T</i> 


<b>Hoạt động 3: luyện tp ,cng c(5)</b>


?Tn là tỉ số giữa 2 số
a&b(b#0)


?Nêu QT chuyÓn tõ tØ sè
a/b sang tØ sè %


GV chép đề ra bảng phụ
?Trớc hết ta phải làm gì?
Gọi HS tính tiếp


HS tr¶ lêi


HS đọc ĐB


Tính số HS đạt điểm trên
TB


Bµi 1:BiĨu diƠn tØ sè sau vỊ tØ sè


cña 2 sè:


3


0,75 <sub>4</sub> 3 20 5


.


7 27 <sub>4 27</sub> <sub>9</sub>


1


20 20


  


Bµi 2:líp 6A cã 50 HS KQ KT toàn kì
I ca 10 em dới TB.Tìm tỉ số % trênTB
Giải:


Số HS lớp 6Aca điểm trên TB là:
50-10=40(HS)


Tỉ số % trên TB là:


40 40.100


% 80%
50 50 



<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> ( 2 ph).


-Häc bµi: Nắm vững khái niệm tỉ số phân biệt với phân số, khái niệm tỉ xích số, qui tắc tìm
tỉ số phần trăm của hai số.


-BT: 138, 141, 143, 144, 145/59 SGK.
-BT 136, 139/25 SBT.


Ngày dạy: 20 / 4 /09


<b>tiÕt 101</b>

<b>:</b>

<b> lun tËp.</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


 Kiến thức : HS đợc củng cố kiến thức,qui tắc về tỉ s, t s phn trm, t l xớch.


Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bàI toán cơ bản về


phân số dới dạng tỉ số phần trăm.


Thỏi : HS biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc


gi¶i một số bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV :B¶ng phơ
-HS :phiÕu häc tËp


III.TiÕn tr×nh tiÕt day:



<b>Hoat động của GV</b> <b>HĐ của HS </b> <b>Ghi bng</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c(6)</b>


-Câu 1:


+Muốn tìm tỉ số phần trăm
của 2 số a bta làm thế nào?


-HS1:


+Phát biểu qui tắc SGK
trang 57.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Viết công thức.


+Chữa BT 139/25 SBT:
Tìm tỉ số phần trăm của các
số:


- Câu 2:


Chữa BT 144/59 SGK


Biết tỉ số phần trăm nớc trong
da chuột là 97,2%. Tính lợng
nớc trong 4kg da chuột.


-HÃy giải thích công thức sử
dụng.



-GV nhận xét và cho điểm.


b
+Chữa BT: 139/25 SBT
a)150%


b)Đổi : 0,3 tạ = 30kg.
Đáp số 60%


-HS2:


+Chữa BT 144/59 SGK
Đáp số: »3,9kg
¸p dơng a/b = p% 
a = b.p%


-HS nhËn xÐt bµi làm
của bạn.


<b>Hot ng 2: Luyn tp(35)</b>


Bài 138


Gọi HS lên bảng
HS 1 làm a,c


HS 2 làm b,d


Bài 141



y/c HS đọc ĐB
Tãm tắt


HD :TÝnh a theo b råi thay
vào a-b=8


GV NX cho điểm
Bài 3:


a)Trong 40 kg nc biển cã 2 kg
muèi.TÝnh tØ sè % cña muèi
cã trong nc biĨn.


b)Trong 20 tÊn nc biÕn chøa
bao nhiªu tÊn muối


?Bài toán này thuộc dạng bài
toán gì?


c)Để ca 10 tấn muối cần bao
nhiêu nc biển?


HS lên bảng làm
138


HS dới lớp làm vào
vở


HS NX bài bạn



HS c B
Tam tt


HS lên bảng làm
HS khác làm vào
vở


HS c B trờn
bng ph


HS tam tắt
HS trả lời


Bài 138(SGK-58)


a)1,28 1,28.100 128


3,15 3,15.100 315


b)2: 31 2 13: 2 4. 8


5 4 5 4 5 13 65


c)1 :1,243 10 100. 250
7 7 124 217


d)
1



2 <sub>11 22</sub> <sub>77</sub> <sub>7</sub>


5 <sub>:</sub>


1 <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>110 10</sub>


3
7


  


Bµi 141(SGK-58)


1 3 3


1


2 2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>    


a-b =8.Thay a=3/2b


3


8 8 16



2 2


<i>b</i>


<i>b b</i> <i>b</i>


      


Cã a-b=8

a =8+16 =24


Bµi 3


a)TØ sè % cđa mi trong níc biĨn lµ:


2.100

% 5%



40



b)Lỵng mi chøa trong 20 tÊn níc biĨn
lµ:


20.5%=1(tấn)


c)Để ca 10 tấn muối thì lợng nớc biển cần
là:


5 10.100


10 : 200



100 5 (tấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV y/c HS đọc và tãm tắt
bài 147(SBT-26)


§B cho biÕt g×,hái g×?


-Cho hoạt động nhóm làm BT
147/26 SBT.


Líp 6C cã 48 HS. Sè HS giái
b»ng 18,75% sè HS c¶ líp. Sè
HS tb b»ng 300%số HS giỏi.
Còn lạI là HS khá.


a)Tính số HS mỗi loạI của lớp
6C


b)Tính tỉ số phần trăm số HS
tbvà số HS khá so với số HS c¶
líp.


HS đọc ĐB
Tãm tắt ĐB
HS trả lời


-Hoạt động nhúm


CT liên hệ:


%
<i>a</i>


<i>P</i>


<i>b</i> a =b.P%,b =a :P%


Bài 4(Bài 147-SBT28)
Sè HS giái líp 6c lµ:
48.18,75 = 9(HS)


Sè HS TB cđa líp 6C lµ:
48-(9+27) = 12 (HS)


TØ sè % của HS TB so với HS cả lớp là:
27.100


% 56,25%


48 


TØ sè % cđa HS kh¸ so víi sè HS cả lớp là:
12.100% 25%


48


<b>HĐ3: </b><i><b>Củng cố(3)</b></i>


Gọi hs nhắc lại QTắc -Vài HS nhắc lại qui
tắc.



-Nờu cỏch gii.
<b>Hot ng 4:</b><i><b>Hng dn v nh</b></i>(1 ph).


- Ôn lại các dạng bµi võa lµm.


- BTVN: BT 148/60 SGK;, 137,141,142,146,148/ 25,26 SBT.
- Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên m¸y tÝnh.
- ChuÈn bị máy tính loại CASIO


Ngày dạy: 21 / 4 / 09


<b>Tiết 102</b>

<b>.</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Đ</b>

17.

<b><sub>Biểu đồ phần trăm</sub></b>



I.Mơc tiªu:


 Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ơ vng và hình quat..


 Kỹ năng: Cã kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.


 Thái độ: Cã ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thc t v dng cỏc biu


phần trăm với các số liệu thực tế.


II.Chuẩn bị:


GV: ốn chiu,bng ph vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.


 HS: Bảng nham, bút viết bảng, thớc kẻ, êke, compa, giấy kể ô vuông, máy tính.



III.Tiến trình tiết dạy:


<b> Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Kim tra bi c </b></i>(7 ph).


- Cho chữa bài tập cho vỊ nhµ:


Một trờng học cã 800 HS. Số
HS đạt hạnh kiểm tốt là 480
em, số HS đạt hạnh kiểm khá
bằng 7/12 số HS đạt hạnh
kiểm tốt, còn lại là HS đạt
hạnh kiểm trung bình.


HS1: Tính số HS các loại
a)Số HS đạt hạnh kiểm khá là:
480 . 7/12 = 280 HS


Số HS đạt hạnh kiểm trung bình là:
800 – ( 480 + 280 ) = 40 HS


HS2: tính tỉ số phần trăm bằng máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

tr-a)Tính số HS đạt hạnh kiểm
khá, hạnh kiểm trung bình.
b)Tính tỉ số phần trăm của số
HS đạt hạnh kiểm tốt, khá,
trung bình so với số HS ton
trng?



-Treo bảng phụ ca sẵn lời giải
cha điền phép tính


-Gọi 2 HS lên bảng làm BT:


-Bố trí giữ lại kết quả phần b
trên bảng phô.


-Đặt vấn đề: Để nêu bật và
so sánh một cách trực quan các
giá trị phần trăm của cùng một
đại lợng, ngời ta dùng biểu đồ
phần trăm dới dạng cột, dạng ơ
vng, hình quạt.


êng lµ:


Sè HS hạnh kiểm khá so với số HS toàn trờng là:


S HS đạt hạnh kiểm trung bình so với số HS ton trng l:
100% - (60% + 35%) = 5%


<b>Hoạt Động 2: Bài mới (30)</b>


ĐVĐ nh SGK


Gi HS c VD,GV tam tắt
GV đa hình 13 lên bảngphụ
để HS quan sát



ở biểu đồ hình cột này tia
thẳng đứng ghi gì?


Tia n»m ngang ghi g×?


Lu ý:Tia thẳng đứng từ gốc O
phải ghi theo tỉ lệ


Y/c HS làm ?SGK-61
GV ghi ĐB lên bảng phụ
Gọi HS đứng tại chỗ đọc a


Gäi HS lên bảng vẽ
Gọi HS NX


GV a hỡnh 14 lờn bng phụ
Biểu đồ gồm bao nhiêu ô
vuông nhỏ


HS nghe ghi bài
HS đọc VD
HS quan sát


Tia thẳng đứng ghi số
%


Tia nằm ngang ghi các
loại HK



HS c B
HS c


HS lên b¶ng vÏ
HS NX


1.Biểu đồ% dạng cột:
a)VD(SGK-60)


60% HS đạt HK tốt


35%HS đạt HK khá,cịn lại là TB
Trình bày các số liệu biểu đồ %
Giải:


Số HS đạt HK TB chiếm:
100%-(60%+35%) =5%
Số HS đi xe buýt chiếm:


6.100



15%



40%



(HS cả lớp)
Số HS đi xe p chim:


15.100




%

37%



40



(HS cả lớp)
Số HS đi bộ chiếm:


100%-(15%+37,5%)=47,5%(Số HS
c¶ líp)


60 _
47,5
_
37,5
_
15 _


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Mỗi ô vuông biểu thị 1%.Vậy
HS cã HKtốt đạt 60%ứng với
bao nhiêu ô vuông nhỏ?
Tơng tự các phần còn lại


<i>GV</i>đa 2 biểu % biu th


tỉ số giữa dân thành thị
&nông thôn


100 ô vuông nhỏ
60 ô vuông
HS làm


HS vẽ


HS quan sát đọc biểu
đồ,theo sự HD của GV


0


đi xe buýt, đi xe đạp, đi bộ


<b>2.Biểu đò dng ụ vuụng</b>


Hình 14 (SGK-60)


<b>3.Biu hỡnh qut</b>


<b>HĐ3:</b><i><b>Củng cố (7)</b></i>


-Cho làm BT 150/61 SGK
-Cho quan sát hình 16
SGK,đọc BT.


-Yêu cầu HS lần lợt trả lời.


-C lp c v quan sỏt
hỡnh 16 SGK


-HS lần lợt trả lời các
c©u hái SGK.


BT 150/61 SGK



Tập đọc biểu đồ


a:cã 8% bài đạt điểm 10.
b:Loại điểm 7 nhiều nhất.
c: cã 0% bài đạt điểm 9.
d: cã 32% bài đạt điểm 6.
Tổng số bài kiểm tra là:
16: 32% = 16. 100/32
= 50 bài


<b>H§4:</b><i><b>HDVN(1’)</b></i>


- Phải biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ.
-Phải biết vẽ biểu đồ dạng ct v dng ụ vuụng.


-BT: 151, 153/61,62 SGK.
Ngày dạy: 12 /5 / 09


<b>TiÕt: 103</b>

<b> Lun tËp</b>



I.Mơc tiªu:


 Kiến thức: Rèn kỹ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số, đọc biểu đồ phần trăm, vẽ biểu


đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.


 Kỹ năng: Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm , biểu đồ cột.


 Thái độ: Giáo dc ý thc vn lờn cho HS.



II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phơ, h×nh vÏ 16/61 SGK phãng to.


 HS: bót dạ, bảng nham, giấy kể ô vuông, máy tính.


III.Tiến trình tiÕt d¹y:


<b> Hoạt động của thày </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b> Ghi bng</b>


<b>HĐ1:</b><i><b>Kiểm tra bài cũ(10)</b></i>
<i><b>G</b></i><b>ọi HS lên bảng chữa bài </b>
<b>151(SGK-61)</b>


<b>GV y/c HS dùng phấn màu </b>


HS lên bảng chữa


Bài 151(SGK-61)


a)Khối lợng của bê tông là:
1+2+6=9 (tạ)


Tỉ số của xi măng là:
1/9 .100%=11%
TØ sè % cđa níc cÊt lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>dựng biểu đồ ơ vng</b>



<b>HS 2 chữa bài 150</b>


<b>GVy/c HS trả lời theo các câu </b>
<b>hỏi phÇn a,b,c,d</b>


<b>Y/c hs dùng phấn màu để vẽ </b>
<b>biểu đồ cột</b>


<b>H§2:</b><i><b>Lun tËp (</b><b>31’)</b></i>


<b>Bài 1 gv đa ra 1 số biểu đồ các</b>
<b>dạng phản ánh mức độ tăng </b>
<b>tr-ởng KT,ytế,gd,VH hoặcbiểu </b>
<b>đồ về dt,dân số để HS tham </b>
<b>khảo</b>


<b>Bµi 2:</b>


<b>Muốn dựng đc biểu đồ biểu </b>
<b>diễn các tỉ số trên ta cn lm </b>
<b>gỡ?</b>


<b>Y/c HS thực hiện ,gọi lần lợt hs</b>
<b>lên b¶ng tÝnh</b>


<b>Em hãy nói cách vẽ biểu đồ </b>
<b>hình cột</b>


<b>y/c HS lên vẽ biểu đồ cột</b>
<b>HS dới lớp NX</b>



<b>Bµi 3</b>


<b>GV đọc ĐB & tóm tắt</b>
<b>Gọi HS lên bảng giải</b>


<b>y/c hs tính số % của HS TB</b>
<b>y/c HS lên bảng vẽ biểu đồ</b>
<b>Bài 4:KQ KTra tốn của 1 lớp </b>
<b>nh sau:có 6 bài điểm 5, 8 bài </b>
<b>điểm 6, 14 bài điểm7, 12 bài </b>
<b>điểm 8, 6 bài điểm 9, 4 bài </b>
<b>điểm 10.Hãy duụng biểu đồ </b>


HS dựng biểu đồ


HS lên bảng chữa


HS trả lời


HS dng biu


HS quan sỏt cỏc biu


tìm tỉ số %
HS tính


HS trả lời



HS dng biểu đồ


HS đọc ĐB


HS dới lớp làm vào vở
HS dựng biểu đồ
HS làm vào phiếu
học tập


2/9 .100% =22%
Tỉ số % của sỏi là:
6/9 .100% =67%
b)Dựng diểu đồ ô vuông
Bài 150(SGK-61)


a)Cã 8% bài đạt điểm 10


b)Điểm 7 cã nhiều nhất chiếm 40%
c)Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
d)Cã 16 bài đạt điểm 6 chiếm 32%
Vậy tổng số bài là:


16:32%=16.100/32=50
Dựng biểu đồ cột:


II/ LuyÖn tËp:


Bài 1:đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa
của các s liu a



Bài 2(152-Sgk/61)


Tổng số các trờng PT của nc ta năm
học 1998-1999là:


13076+8583+1641=23300
Trờng tiểu học chiếm:
13076:23300.100%=56%
Trờng THCS chiếm :
8583:23300 .100%=37%
Trờng PTTH chiếm:
100%-(56%+37%) =7%
Bài 3. Bài toán thực tế:
Số HS giái chiÕm
8:40 =20%
Sè HS kh¸ chiÕm:
16:40 =40%
Sè HS yÕu chiÕm:
2:40 =5%


Sè HS TB chiÕm:


100%-(20%+40%+5%) =35%
Vẽ biểu đồ


Bµi 4:phiÕu học tập
Kết quả:


Điểm 5 chiếm 12%



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>cột biểu thị KQ trên</b>


<b>GV KTra thu phiếu học tập </b>
<b>chấm</b>


Điểm 6 chiÕm 16%
§iĨm 7 chiÕm 28%
§iĨm 8 chiÕm 24%
§iĨm 9 chiÕm 12%
§iĨm 10 chiÕm 8%


<b>H§3: </b><i><b>cđng cè(3’)</b></i>


-Để vẽ biểu đồ phần trăm ta
phải làm nh thế nào?


-Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình
cột, biểu đồ ơ vng.


-Phải tính các t s phn trm.
-V biu .


<b>HĐ4: </b><i><b>HDVN(1)</b></i>


-Tiết sau ôn tập chơng III. HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trớc bảng 1
Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.


-BàI tập 154, 155, 161/64 SGK


<i> </i>

<i>Ngày dạy: </i>

<i> </i>

tiết 104:

<b>ôn tập chơng iii</b>

(t1)




<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS đc hệ thống lại kiến thức trong tâm của ps và ứng dụng so sánh ps
<b> -Các phép tính về ps và t/c</b>


-Rèn luỵên kĩ năng rút gọn ps,so sáng ps,tính giá trị biểu thức,tìm x
-Rèn kĩ năng so sánh,phân tích tổng hợp cho HS


<b>II.Chuẩn bi:</b>


-Thày:Bảng phụ ghi BT


-Trò:Làm sẵn các câu hỏi ôn tập chơng III &BTVN
<b>III.Tiến trình day-hoc:</b>


Hoạt động của thày <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>*HĐ1</b><i>Ôn tập kn về ps&t/c cơ </i>
<i>bản của ps(20)</i>


?thế nào lµ ps


ChoVD 1 ps >0, 1ps<0, 1 ps=0
GV cđng cè:tn là ps,so sánh psvới
0 thông quabài tập 154 SGK
?x/3 <0 thì x=? với x

Z


HS trả lời
HS trả lời


hs nghe


1.Ôn tập về kn ph &t/c cơ bản của ps
Bài 154(SGK-64)


Cho ps với gtrị nào của
xZđể:


a) <0.V× MS=3>0
<0 th× x<0 mµ xZ
x=-1;-2;-3;-4;……
b) =0 x=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? ps=0 khi nµo?(tư =0)
VËy x/3 =0víi x

Z thÜ=?
y/c hs giải phần c,d,e?
Nêu các t/c cơ bản của ps
Gọi HS lµm bµi 155
Gäi HS NX


Bµi 155
Gäi HS lµm
HS NX


Bµi 156


Muốn rút gọn ps ta làm ntn?
Gọi HS làm


Bài 158



Để so sánh ps ta làm ntn?
Gọi 2 HS lên bảng chữa
HÃy đa 2 ps ca cùng MS >0


HD HS làm theo 2 cách
C1:Đa về 2 ps ca cùng MS >0
C2 So sánh 2 phần bù tới đv
<b>HĐ2:</b><i>Các phép tính về ps(20)</i>


HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời


HS làm
HS NX


HS làm
HS NX


HS tr¶ lêi


HS tr¶ lêi
2 HS tr¶ lêi


d) =1 x=3


e) 1< <2 x=4;5;6
Bài 155(SGK-64)



Bài 156(SGK-64)
b)


Bài 158(SGK-64)
So sánh 2 ps
a)


Ta ca

Vì -3<1
b)


II Các t/c về ps


1.Quy tắc các phép tính về ps
2.T/c của phép cộng và phép nhân
ps


Bài 161(SGK-64)
A=


=




Bµi 151(SBT)


Bµi 162(SGK)


a)(2,8.x-32):2/3 =-90


2,8.x – 32 = -90.2/3
2,8.x – 32 = -60
2,8.x = -60+32
2,8.x = -28
x = -10
II cđng cè


1)Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc
câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ph¸t biĨu c¸c QT +; -; . ; :;ps
T/c của phép cộng,phép nhân
ps?


GV đa bảng phụ


Nêu thứ tự thực hiện phép
tínhtrong biểu thức A,B
y/c làm BT


Y/c HS làm bài 151
Gọi HS lên bảng làm


Muốn tìm x ta phải làm gì?


Y/c HS làm bài 162
Gọi HS lên bảng làm


<b>HĐ3:</b><i>Củng cố(3)</i>



GV a BT di dng trắc nghiệm
HS lựa chọn câu trả lời đúng


HS tr¶ lêi


HS trả lời


HS làm


HS trả lời


HS làm


A. -1 B.1 C.-2
1)§óng hay sai?


a)

11

4

7



15

15

7







b)

12.3 1

3 1

4



12

1






</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>HĐ4:</b><i>HDVN(2)</i>


-Ôn tập các kiến thức chơng III
-Ôn 3 bài toán cơ bản về ps
-BT


157,159,160,162b,163,152(SBT)


<b>Ngày dạy: 14 /5 / 09</b>


<b>Tiết. 105</b>

ôn tập ch

ơng iii (tiết 2)



I.Mục tiêu:


Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bàI toán cơ


bản về phân số.


K nng: Rốn luyờn k năng thực hiên phép tính, tính giá trị biểu thức, giải toán đố.


 Thái độ: Cã ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thc tin.


II.Chuẩn bị:


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở


mục 2 SGK và các bài tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.



III.T chc cỏc hoạt động dạy học:


<b>A.Hoạtđộng 1:</b><i><b> Kiểm tra bI c v cha bi tp</b></i>(10 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng
quát tính chất cơ bản của phân số.


+Chữa BT 162b/65 SGK :


Tìm x biÕt:


a)[(-8)+(-7)]+(-10)
b)-(-229)+(-219)-401+12
- Câu 2:


+Phát biểu qui tắc nhân hai phân số,
phép nhân phân số ca những tính chất
gì?


+Chữa BT 152/27 SBT .Tính hợp lý


<b>Học sinh</b>
Kiểm tra:


-HS 1: Trả lời câu hỏi 1 viết dạng tổng quát.
Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; }



Chữa bài tập 162b/65 SGK


-HS 2: Trả lời câu hỏi 2 ghi dạng tổng quát.
Chữa bài tập 152/27 SBT:


Đáp số: -4/13


<b>B.Hot ng 2:</b><i><b> Ba bi toỏn c bn</b></i>(25 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu nêu lại các dạng bài
toán cơ bản?


Viết các số 6, -6 thành tích
của 2 số nguyên.


-Cho làm các BT 164, 165,
166/ 65 SGK yêu cầu từng
phần của các BT phải chỉ rõ
thuộc dạng bài toán cơ bản
nào.


-Viết dới dạng thơng hai phân
số:


14/15 = ?


<b>Học sinh</b>



-Các dạng BT cơ bản là:
+Tìm giá trị phần trăm
của 1 số.


+Tìm một số biết 1 giá
trị phần trăm của na
+Tìm tỉ số phần trăm
của 2 số.


-Tiến hành làm các BT
164, 165, 166/65 SGK
-làm thêm các BT phát
triển t duy do GV đa ra.


<b>Ghi bảng</b>


2)Ba bài toán cơ bản.


Dạng1: Tìm 1 số biết giá
trị phần trăm của na.
BT 164/65 SGK


Dạng 2: Tìm Tìm giá trị
phần trăm của 1 số


BT 166/65 SGK


Dạng 3:Tìm tỉ số phần
trăm



BT 165/65 SGK
Củng cố:


BT ph¸t triĨn t duy:


Viết đới dạng tích 2 phân
số: 14/15 = ?


<b>C.Hoạt động 3: H ng dn v nh </b> (1 ph).


-Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiÕt «n võa qua.
-TiÕt sau kiĨm tra 1 tiết chơng III.


<b>Ngày dạy: 4 / 5 / 09 </b>


<b>Tiết 106.</b>

<b>ôn tập cuối năm (tiết 1)</b>



I.Mục tiêu:


Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp: , , è, ặ, ầ.


Ôn tËp vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 3; 5; 9.


Sè nguyªn tè và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.


Kỹ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiêu chia


hết, ớc chung và bội chung vào bài tập.



II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.


HS: Bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chơng cuối năm phần số học trang


65, 66 SGK


III.Tiến trình tiết dạy:




<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ( Kết hợp khi ôn tập)</b>
<b>HĐ 2: Bài mới(38)</b>


-Đọc các kí hiệu: , , è, ặ,


ầ.


-Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu
trên.


-GV cho im ng viờn.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK
-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ


bản của phân số, nêu dạng
tổng quát.


HS -Đọc các kí hiệu: ,


, è, ặ, ầ.


HS Cho ví dụ sử dụng các
kí hiệu trên.


HS Chữa bài tập 154/64
SGK


phát biểu các t/c cơ bản


<b>1)Tập hợp:</b>


-Kí hiệu: , , è, ặ, ầ.


Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập
rỗng, giao


-VD: 5 N; -2 Z; 1/2 N;
N Ì Z ; N Ç Z = N


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

BT 168/66 SGK


BT 170/67 SGK


T×m giao của tập hợp C số


chẵn và tập hợp L số lẻ?
Yêu cầu trả lời câu hỏi 7 ôn
tập cuối năm.


-Phát biểu các dấu hiệu chia
hết cho 2; 3; 5; 9.


-Những số nh thế nào thì
chia hết cho cả 2 và 5? Cho
ví dụ.


- Những số nh thế nào thì
chia hết cho cả 2; 3; 5 vµ 9?
Cho vÝ dơ.


-Cho lµm BT 1:
-Cho làm BT 2:


Yêu cầu trả lêi c©u hái 8 ôn
tập cuối năm.


-Trong nh nghĩa số nguyên
tố và hợp số có điểm nào
giống nhau, điểm nào khác
nhau?


-TÝch cña hai số nguyên tố là
một số nguyên tố hay hợp số?
-ƯCLN của 2 hay nhiều số là
gì?



-BCNN của 2 hay nhiều số là
gì?


-Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66
SGK


-Yêu cầu làm BT4 chép:
chú ý cả 3 điều kiện một
lúc.


của phân số, nêu dạng
tổng quát.


Phát biểu các dấu hiệu
chia hết SGK.


-Làm BT 1:


Đứng tại chỗ trả lêi.


-Lµm BT 2: Gäi 3 sè tù
nhiªn liªn tiÕp lµ: n; n+1;
n+2.


Ta cã: n+n+1+n+2 =


3n+3 = 3(n+1) 3


- HS trả lời câu hỏi 8 ôn


tập cuối năm.


- HS trả lời .
- HS trả lời .


- HS trả lời ƯCLN của 2
hay nhiều số là g×?


-BCNN cđa 2 hay nhiều
số là gì?


-Yêu cầu làm câu hỏi 9/
66 SGK


-Yêu cầu làm BT4 chép:
chú ý cả 3 điều kiện
một lúc.


C ầ L = ặ


<b>2)Dấu hiệu chia hÕt:</b>


BT 1: Điền vào dấu *để:


a)6*2  3 mµ kh«ng  9


642; 672


b)*53*  c¶ 2; 3; 5; 9



1530


c)*7*  15  *<b>7*</b> 3,  5
375; 675; 975; 270; 570; 870.


BT 2: Chøng tỏ tổng của 3 số tự nhiên


liên tiếp là 1 số 3


<b>3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:</b>


-s.n.t và hợp số:


+ging nhau u l s tn >1


+khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ớc
là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều
hơn 2 ớc.


-Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
-ƯCLN:


-BCNN


-Điền vào chỗ ()


BT 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a)70 x; 84  x vµ x> 8


b)x  12; 25  x; x 30 và 0 < x <


500


HĐ 3: <i><b>Lun tËp cđng cè</b></i> ( 5 ph)
Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS


Điền chữ Đúng hoặc Sai:
a) 3/4  N
b)-15/3  Z
c)5 Ì N
d)

2;0;

<i>N</i>

è

<i>Z</i>


e)2610

<sub></sub>

2,3,5,9


f)324

<sub></sub>

18


g)ƯCLN(36,60,84)=6


HS


Điền chữ Đúng hoặc Sai:
a) 3/4  N
b)-15/3  Z
c)5 Ì N
d)

<sub></sub>

2;0;

<i>N</i>

<sub></sub>

Ì

<i>Z</i>


e)2610

<sub></sub>

2,3,5,9
f)324

<sub></sub>

18


g)¦CLN(36,60,84)=6
h)BCNN(35,15,105)=1
05



a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) §óng
e) §óng
f) §óng
g) §óng
h) §óng


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

h)BCNN(35,15,105)=105


<b>Hoạt động 4:</b><i><b>Hng dn v nh</b></i> (2 ph)


-Ôn tập các kiến thức vỊ 5 phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia, l thõa trong N, Z, phân số; rút
gọn, so sánh phân số.


-Làm các câu hỏi 2, 3, 4, 5 /66 SGK.
-BT: 169, 171, 174/66, 67 SGK.


Ngày dạy : 9 / 5 / 09


<b>Tiết 107</b>

<b>ôn tập cuối năm (tiết 2)</b>



I.Mục tiêu:


Kiến thức: Ôn tập Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số nguyên, phân số.


Ôn tập ký nằn rút gọn phân số, so sánh phân số.


Ôn tập các tính chất phép cộng và phép nhâ số tự nhiên, số nguyên, phân số.



Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.


Thỏi độ: Rèn khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.


II.ChuÈn bị:


GV: Máy chiếu ghi câu hỏi và bài tập.


HS: bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chơng cuối năm phần số học trang


65, 66 SGK


III.Tiến trình tiết dạy:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b> <b> Ghi bảng</b>
<b>HĐ1:Kiểm tra bài cũ( Kết hợp </b>


<b>khi ôn tập)</b>
<b>HĐ 2: Ôn tập(28)</b>


Mun rỳt gn ps ta làm ntn?
Bài 1 :Gọi 2 HS trình bày
?KQ rút gọn đã tối giản cha?
Thế nào là ps tối gin?


Bài 2:


Chia mỗi dÃy làm 1 phần
Sau đa làm các phần còn lại



Chia cả tử và mẫu
cho ƯC(#+1,-1)của
chúng


HS trả lời
HS trả lời


DÃy 1:a
DÃy 2:b
DÃy 3:c
DÃy 4:d


1.Ôn tập rút gọn ps,so sánh ps:
Bài 1:


a) 63 63 : 9 7


72 72 : 9 8


  
 


b) 20 20 1


140 140 7


 


 





c)

3.10

1.2

1



5.24

1.8

4



d)6.5 6.2 6. 5 2

2.3 2


6 3 9 3





  


Bµi 2:So s¸nh c¸c ps sau:
a)14 &60


21 72


Ta cã:14 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Qua bài giúp HS ôn lại các cách so
sánh phân số


C1: RG ps đa 2 ps về cùng
MS>0&so sánh tử



C2:QĐ tử ,so sánh mẫu


C3:Dựa vào t/c cơ bản của ps


Bài 3:Bài tập trắc nghiệm


Mun bit KQ nào đúng em làm
ntn?


GV đi quan sát nhắc nhở HS
Gọi HS cho đáp án


Cho HS nx
GV NX


<b>GV </b>gợi ý cách làm


<b> HD HS </b>Ôn tập các QT&t/c các
phép toán


Gọi hs trả lời
Gọi 2 hs lên bảng


HS trả lời


HS trả lời


HS trả lời
HS NX
HS nghe



HS làm theo GV gợi ý


HS làm tại chỗ a)


60 5 4 5 14 60
;


72 6 6  6  21 72


b)11&22
54 37


11 22 22
54 10837


c)

2

&

24



15

72





24 1 5 2


72 3 15 15


   


  



2 24
15 72


 


 


d)24& 23


49 45


Bài 3:Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trớc câu trả lời đúng:


a.

3

9



5






là A.15 B.25 C.-15
b.KQ RG ps đến tối giản là:
A.-7 B.1 C.37


c.Trong c¸c ps 8; 9; 11


9 10 12


  



ps lín nhÊt lµ:


A. 8; . 9; . 11


9 <i>B</i> 10 <i>C</i> 12


  


Gi¶i:


a)C b)B c)A
Bài 174(SGK-67) So sánh:


2000 2001
2001 2002


<i>A</i>


2000 2001
2001 2002


<i>B</i>




Giải:


2000 2000
2001 2001 2002



=> A>B


2.Ôn tập QT &t/c các phép toán:
Bài 171(SGK-67)


Tính giá trị biểu thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>HĐ3 : Củng cố(15)</b>


Y/c HS trả lời 3 câu hỏi ôn tập
1,2,3


Phép cộng và phếp nhân các số
TN ,các số nguyên ca những t/c
gì?


Khác nhau:


a+0=a a.1=a


Y/c cả lớp làm 171(SGK-67)
Gọi 3 hs trình bày


Y/c HS trả lời câu 4(SGK-66)
Y/c HS trả lời câu 5(SGK-66)


<b>HĐ4. </b><i><b>HDVN(2)</b></i>


<i>Ô</i>n tập các phép tính ps,QT &các



t/c


VN 176(SGK-67)
86,91,99,114,116(SBT)


HS1: b)


HS2: c)


HS nhận xét


HS trả lời


t/c giao hoán,kết
hợp,t/c phân phối của
phép nhân đối với
phép cng


HS NX bài giải của
bạn


HS trả lời
HS trả lời


a) A=27+46+79+34+53
=(27+53)+(46+34)+79
=80+80+79


=239



b) B=-377-(-89-277)
=-377-98+277
=(-377+277)-98
=-100 -98=-198


c)
C=-1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1


=1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-1,7
=-1,7.(2,3+3,7+3+1)


=-1,7.10=-17


d)





3 2 3


2
2


2 .5.7 .5 .7


2.5.7
<i>E</i> 





3 3 4
2 2 4


2 .5 .7


10
2 .5 .7




<b>================================================</b>


Ngày dạy : 11 /5 / 09


<i> </i>

<b>tiết 108: </b>

<b>ôn tập cuối năm </b>

<b>(t3)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bài toán cơ


bản về phân số.


K nng: Rốn luyờn k năng thực hiên phép tính, tính giá trị biểu thức, giải toán đố.


 Thái độ: Cã ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thc tin.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


GV: Máy chiếu ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở mục 2 SGK và



các bài tập.


HS: bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.


<b>III.Tiến trình day-hoc:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b> Ghi bảng</b>
<b>HĐ1:Kiểm tra bài cũ( Khơng)</b>


<b>H§ 2: Ôn tập: (39)</b>


Bài 1:


Y/c cả lớp làm ra vở
Gọi 2 HS lên bảng


2HS lên bảng
HS khác làm vào
vở


HS NX


1.Dạng thực hiện phép tính
Bài 1:tính


a) 7 27 1. 7 3


12  7 18 12  14


=49 18 31



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Gọi HS NX cho điểm
Bài 2:


Y/c của bài?


Gọi 2 em trình bày


Em ó s dng t/c gỡ khi bin
đổi?


Gäi HS NX


->đánh giá,cho điểm


Em cã NX g× vỊ biĨu thức C
Vậy C=?Vì sao?


Gọi 2 HS lên bảng


y/c HS dới líp lµm vµo vë


Bài 1GV chép đề ra bảng phụ
Trớc hết ta phải làm gì?


0,125=?


4/7 &7/4 cã quan hƯ ntn?


T¬ng tự lam b,c,d


Gọi HS lên bảng làm
y/c cả lớp làm vào vở
GV NX cho điểm


<b>HĐ 3: Củng cố(5)</b>


- Nhc li các dạng bài tập đã


HS 1 a


T/c giao ho¸n
HS 2 b


T/c phân phối


HS trả lời
C=0


2 HS lên bảng làm


HS dọc ĐB
Đổi STP ra ps


HS trả lời


HS làm vào vở
HS lên bảng làm
HĐ nham


HS nghe và làm


theo


<b>HS trả lời</b>


b) 4 1 . 3 8


5 2 13 13


   


 


   


   


= 8 5 . 5 13. 5 1


10 10 13 10 13 2


  


 


  


 


 



Bµi 2: TÝnh nhanh:
a) 8 2 2. . .10.19


3 5 5 92
<i>A</i>


= 8 3. . 2.10 .19


3 8 5 92


   


   


   


=1.4.19/92=19/23


b) 5 5. 5 2. 5 14.


7 11 7 11 7 11


<i>B</i>   


=5. 5 2 14 5. 7 5


7 11 11 11 7 11 11


 



 


   


 


 


c) 1 12 123 . 1 1 1


99 999 9999 2 3 6
<i>C</i><sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   


Ta cã 1 1 1 3 2 1 0


2  3  6  6 6  6 

0



<i>C</i>





d) 7 5. 4 7. 7. 5 4


8 9 9 8 8 9 9


<i>D</i>   <sub></sub>  <sub></sub>





=-7/8.1=-7/8


<b>2.Dạng toán tìm x:</b>


Bài 1.Tìm x biÕt
a)4. 9 0,125


7 <i>x</i>  8
4 9 1


.


7 <i>x</i> 8 8


  


4 4 7


. 1 1 :


7 <i>x</i>   <i>x</i>  7  <i>x</i> 4


b)x-25%=1/2
x.(1-0,25)=0,5
x.0,75 = 0,5
x = 0,5:0,75
x =2/3



c)



3 1


1 : 4


7 28


2
<i>x</i>


<i>x</i>




 


  


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ôn tập?


<b>HĐ4:</b><i><b>HDVN(1)</b></i>


ễn tp kim tra cuối năm.



d) 7 2 .8 16


2 <i>x</i> 3 3


 








Tơng tự
Ngày dạy: 6 / 5/ 09


<b>Tiết. 109- 110 . Kiểm tra cuối năm 90</b>



<b> ( Cả số học và hình học</b>

)


I.Mục tiêu:


- Kiến thức: Kiểm tra viẹc nắm kiến thức cđa häc kú II vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh, t×m x, bài
toán tìm giá trị phân số của một sè cho tríc , tÝnh gãc, chøng tá tia ph©n gi¸c….


- Kỹ năng: Renf kỹ nămg thực hiện phép tính, tìm x,…
- Thái độ: Rèn ý thức tự giác làm bài cho HS.


II. chuÈn bÞ:



GV: Phát đề cho HS (do SGD ra đề)
HS:Ơn tập.


II. TiÕn tr×nh tiÕt day:


Đề (Do SGD ra - Ca kốm theo)
ỏp ỏn:


<b>Bài 1(3 điểm)</b>


1) 4+10-5= 14-5=9 (1 ®)
2) 2.(-8)+5.3= -16 +15 = -1 (1®)
3) (1 1 1). 3 5 .1 2 1. 1


5 3 4 15 15 4 15 4 30


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


(1đ)


<b>Bài 2.(2.5điểm) T×m x biÕt:</b>


1)x-17=3


x = 3+17 = 20 (®)
2) 2x+15=13



2x=13-15
2x=-2


x= -1 (3/4 ®)
3) (3/4 ®)


1 3


7


5 20


3 1


7 =
20 5


3 4


7 =


20 20
7
7 =


20
7
= : 7



20
1
=


20


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Bài 3(2đ)</b>


Số học sinh trung bình là :
3


35. 15( )


7  <i>HS</i> (0.5®)


Sè học sinh còn lại là:
45-15 = 20 ( HS) (0.5đ)
Số học sinh khá là :



3


20. 12( )


5  <i>HS</i> (0.5đ)


Số học sinh giỏi là:


20 12 = 8 (HS) (0.5đ)


<b>Bài 4. (3đ)</b>


<b>- V hỡnh ỳng:0.5</b>


a) Vì hai tia OB, OC cïng thuéc mét nöa MP bê chøa tia OA , mµ


  <sub>0</sub> <sub>0</sub>


( 35 70 )


<i>AOB</i> <i>AOC</i> 


 Tia OB n»m gi÷a hai tia OA và OC.(1) (0.5đ)


b) Từ (1) =>




  





0 0


0 0 0




35 70


70 35 35


<i>AOB BOC</i> <i>AOC</i>
<i>BOC</i>


<i>BOC</i>


 
 


  




 


0


0



0
35


35


) ( 35 ) (2) (0.5)


<i>AOB</i>
<i>BOC</i>


<i>AOB BOC</i>





  


Tõ (1) vµ (2) => Tia OB là tia phân giác của gãc AOC. (0.5®)


c)Vì OA và OA’<sub> là hai tia đối nhau nên gãc AOA</sub>’<sub> là gãc bẹt => Tia OB n nằm giữa hai </sub>


tia OA vµ OA’<sub>.</sub>


=> gãc AOB+ gãc BOA’<sub> = gãc AOA</sub>’


350 <sub>+ gãc BOA</sub>’<sub>= 180</sub>0


gãc BOA’ <sub>= 180</sub>0<sub>-35</sub>0<sub>=145</sub>0<sub> (0.5đ)</sub>
<b>Bài 5. (</b> 0.5 đ)



vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 => p kh«ng chia hÕt cho 3=> p cã dang: p=3k+1 vµ p=3k+2
- NÕu P=3k+1 => 2p+1 =2.(3k+1)+1




O A


A’


C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

= 6k+3 chia hÕt cho 3 , mà 2p+1>3 => 2p+1 là hợp số (loại)
do đa p = 3k+2 => 4p+1 =4.(3k +2)+1


= 12k+9 chia hÕt cho 3, mà 4p+1 > 3 => 4p+1 là hợp số.


Ngày dạy: 16 / 5 / 09


<b>Tiết 111. Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần số học)</b>



I.Mục tiêu:


-Kiến thức : Nhân xét đánh giá bài làm của HS, chỉ ra những u điểm để HS phát huy ,
chỉ ra những sai sãt để HS thấy đợc từ đã rút kinh nghiệm.


- Kỹ năng : Rèn cho HS cách trình bày bài cho Hs.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thân cho HS khi làm bài.



II.ChuÈn bÞ:


-GV: Bài kiểm tra . đáp án.
-HS: Đề thi Cuối năm.


III. TiÕn tr×nh tiÕt dạy:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hot ng 1: Nhn xột chung(6)</b>


- GV thông báo KQ thi:


Lớp Điểm 0-2 §iĨm 3-4 §iĨm 5-6 §iĨm 7-8 §iĨm 9-10


6B 0 1 10 16 19


6D2 0 0 0 15 30


- Nhìn chung lờp 6d2 dã nắm chác kiến thức cơ bản và vạn dụng khá tốt , nhiều em đạt điểm
9 và 9,5 (Hải, việt Anh, Huệ, Hoa, Thanh Hơng, Trịnh Linh, Thuỷ). Lớp 6B các em làm bài
Tốt: Bình ,Chung, Dơng, Quốc đạt, Hồng Hằng, Th Hằng, Nga.


NhiỊu em nắm bài cha chắc , làm bài kém : Ỹn,ViƯt Anh,Thu Hµ, Hoµi, Hïng, ..


<b>Hoạt động 2: Nhận xét cụ thể (38’)</b>
<b>Bài 1(3 điểm)</b>


: Đa phần làm đúng, song


còn một số em cha làm đợc
(yến, Việt Anh, Hoi. ..Lp
6B).


- Gọi 2 hs lên bảng chữa.
-Gọi hs NX ,


-GV NX những hs nhầm lẫn
ở phần a) .


<b>Bài 2.(2.5 điểm)</b>


-cỏc em 6d2 lm ỳng.
tuy nhiờn ca Nhung B làm sai
c)


Mét sè em 6b lµm sai :
P.Anh. Diêp Anh, Hoài ...


Lắng nghe và ghi
bài vào vở.


2 HS lên bảng
Hs Nhận xét


Lắng nghe .
Làm bài vào vở
3 hs lên bảng
HS NX



<b>Bài 1(3 điểm)</b>


1) 4+10-5= 14-5=9 (1 ®)
2) 2.(-8)+5.3= -16 +15 = -1 (1®)
3) (1 1 1). 3 5 .1 2 1. 1


5 3 4 15 15 4 15 4 30


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


(1đ)


<b>Bài 2.(2.5điểm) T×m x biÕt:</b>


1) x-17=3


x = 3+17 = 20 (®)
2) 2x+15=13


2x=13-15
2x=-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Gäi 3 hs lên bảng chữa.


GV nhận xét bài làm tốt ,
bài làm còn sai sat



<b>Bài 3(2đ)</b>


Gọi hs lên bảng làm
Gọi hs NX


<b>Bài 5. (</b> 0.5 đ)


NX : Nhỡn chung các em cả
hai lớp đều không làm đợc
GV cha bi


Cả lớp làm vào vở
2hs lên bảng
HS nhận xét
HS lắng nghe


HS lên bảng
HS N.Xét


HS theo dõi và ghi
bài


3) (3/4 đ)


1 3


7


5 20



3 1


7 =
20 5


3 4


7 =


20 20
7
7 =


20
7
= : 7


20
1
=


20


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>









<b>Bài 3(2đ)</b>


Số học sinh trung bình là :
3


35. 15( )


7 <i>HS</i>


Số học sinh còn lại là:
45-15 = 20 ( HS)
Số học sinh khá là :


3


20. 12( )


5 <i>HS</i>


Số học sinh giái lµ:
20 – 12 = 8 (HS)


<b>Bµi 5. (</b> 0.5 đ)



vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 => p kh«ng
chia hÕt cho 3=> p cã dang: p=3k+1 vµ
p=3k+2


- NÕu P=3k+1 => 2p+1 =2.(3k+1)+1
= 6k+3 chia hÕt
cho 3 , mà 2p+1>3 => 2p+1 là hợp số (loại)
do đa p = 3k+2 => 4p+1 =4.(3k +2)+1
= 12k+9 chia hết
cho 3, mà 4p+1 > 3 => 4p+1 là hợp sè.


<b>Hoạt động 3 : HDVN(1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Xem lại bi ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn
tập cuối năm.


-Phát biểu các dấu hiệu chia
hết cho 2; 3; 5; 9.


-Những số nh thế nào thì
chia hết cho cả 2 và 5? Cho
ví dụ.


- Những số nh thế nào thì
chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


Cho vÝ dơ.


-Cho lµm BT 1:
-Cho lµm BT 2:


<b>Häc sinh</b>


-Phát biểu các dấu hiệu
chia hết SGK.


-Làm BT 1:


Đứng tại chỗ trả lời.


-Làm BT 2: Gäi 3 sè tự
nhiên liên tiếp là: n; n+1;
n+2.


Ta ca: n+n+1+n+2 =


3n+3 = 3(n+1)  3


<b>Ghi b¶ng</b>


2)Dấu hiệu chia hết:
BT 1: in vo du
*:


a)6*2 3 mà không 9



642; 672


b)*53*  c¶ 2; 3; 5; 9


1530


c)*7*  15  *<b>7*</b> 3,  5
375; 675; 975; 270; 570;
870.


BT 2: Chøng tá tỉng cđa 3
sè tự nhiên liên tiếp là 1 số


3


<b>C.Hoạt động 3: Ôn số nguyên tố, hợp số, c chung, bi chung </b> (14 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yờu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm.
-Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số
có điểm nào giống nhau, điểm nào khác
nhau?


-TÝch cña hai sè nguyên tố là một số
nguyên tố hay hợp số?


-ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
-BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
-Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK


-Yêu cầu làm BT4 chép:


chú ý cả 3 điều kiện một lúc.


<b>Học sinh</b>


3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC:
-s.n.t và hợp số:


+ging nhau u l s tn >1


+khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ớc là 1
và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ớc.
-Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.


-ƯCLN:
-BCNN


-Điền vào chỗ ()


BT 4: Tìm sè tù nhiªn x biÕt r»ng:
a)70  x; 84  x vµ x> 8


b)x  12; 25  x; x  30 và 0 < x < 500
<b>D.Hoạt động 4:</b><i><b>Luyện tập củng cố</b></i> ( 5 ph)


Ph¸t phiếu học tập cho HS
Điền chữ Đúng hoặc Sai:
a) 3/4  N



b)-15/3  Z
c)5 Ì N


<b>E.Hoạt động 5:</b><i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i> (2 ph)


-Ôn tập các phép tính phân số: qui tắc và các tính chất.
-BT: 176/67 SGK.


-BT: 86/17; 91/19; 99/20; 116/22 SBT.


-TiÕt sau «n tËp tiÕp về thực hiên dÃy tính và tìm x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Tiết: 110</b> ôn tập cuối năm (tiết 3)
I.Mục tiêu:


Ôn tập cho HS hệ thống lạI các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh


phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.


Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.


Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp cho HS.


II.Chuẩn bị:


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số, qui tắc cộng,


trừ, nhân, chia phân số, Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài
tập.



HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập ch¬ng III


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>A.Hoạtđộng 1:</b><i><b> Ơn tập khái niệm phân số, tính chất c bn ca phõn s </b></i>(18 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1:


Thế nào là phân số? Cho ví dụ về một phân
số nhá h¬n 0, mét ph©n sè b»ng 0, một
phân số lớn hơn 0.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK


-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của
phân số, nêu dạng tổng quát.


BT 155/64 SGK
BT 156/64 SGK


<b>Học sinh</b>


1)Khái niêm phân số


-Gọi a/b víi a, b  Z, b  0 lµ 1 phân số
A là tử số, b là mẫu số của ph©n sè.


VÝ dơ: -1/2; 0/3; 5/3.


-BT 154/64 SGK


a)x < 0; b) x = 0;


c)0 < x < 3 vµ x Z  x {1;2}; d) x = 3
e)x  {4; 4; 6}


2.TÝnh chÊt cơ bản về phân số:
Nêu t/c cơ bản, viết dạng tq


<b>B.Hoạt động 2:</b><i><b> Các phép tính về phõn s</b></i>(20 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu phát biểu các qui
tắc cộng, trừ, nhân, chia
phân số, viết tổng quát.
-Yêu cầu phát biểu và viết
dạng tổng quát các phép tính
cộng nhân phân số.


-Cho làm BT 161/64 SGK
-Cho làm BT 151/27 SBT


<b>Học sinh</b>


-Phát biểu các qui tắc các
phép tính phân số và


viết dạng tổng quát.
-Phát biểu các tính chất
của phép cộng, phép
nhân phân số.


-Viết dạng tổng quát


<b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>C.Hot ng 3: H ớng dẫn về nhà </b> (3 ph).


Ôn tập các kiến thức chờn III, ôn lai ba bài toán cơ bản về phân số.
Bài tập: 157, 159, 160,162,163,/65 SGK; 152/27 SBT. TiÕt sau «n tiÕp.


<b>TiÕt: 111</b> «n tập cuối năm (tiết 4)


I.Mục tiêu:


Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bài toán cơ bản về


phân số.


Rốn luyờn k năng thực hiên phép tính, tính giá trị biểu thức, giải toán đố.


 Cã ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn.


II.ChuÈn bị:


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét ở



mục 2 SGK và các bài tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chÊt cđa phÐp nh©n trong N.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>A.Hoạtđộng 1:</b><i><b> Kiểm tra bàI c v cha bi tp</b></i>(10 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng
quát tính chất cơ bản của phân số.


+Chữa BT 162b/65 SGK :


Tìm x biết:


a)[(-8)+(-7)]+(-10)
b)-(-229)+(-219)-401+12
- C©u 2:


+Phát biểu qui tắc nhân hai phân số,
phép nhân phân số ca những tính chất
gì?


+Chữa BT 152/27 SBT .Tính hợp lý


<b>Học sinh</b>


Kiểm tra:


-HS 1: Trả lời câu hỏi 1 viết dạng tổng quát.
Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; }


Chữa bài tập 162b/65 SGK


-HS 2: Trả lời câu hỏi 2 ghi dạng tổng quát.
Chữa bài tập 152/27 SBT:


Đáp số: -4/13


<b>B.Hot ng 2:</b><i><b> Ba bi toỏn c bn</b></i>(25 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu nêu lại các dạng bài
toán cơ bản?


Viết các số 6, -6 thành tích
của 2 số nguyên.


-Cho làm các BT 164, 165,
166/ 65 SGK yêu cầu từng
phần của các BT phải chỉ rõ
thuộc dạng bài toán cơ bản
nào.


-Viết dới dạng thơng hai phân
số:



14/15 = ?


<b>Học sinh</b>


-Các dạng BT cơ bản là:
+Tìm giá trị phần trăm
của 1 số.


+Tìm một số biết 1 giá
trị phần trăm của na
+Tìm tỉ số phần trăm
của 2 số.


-Tiến hành làm các BT
164, 165, 166/65 SGK
-làm thêm các BT phát
triển t duy do GV đa ra.


<b>Ghi bảng</b>


2)Ba bài toán cơ bản.


Dạng1: Tìm 1 số biết giá
trị phần trăm của na.
BT 164/65 SGK


Dạng 2: Tìm Tìm giá trị
phần trăm của 1 số



BT 166/65 SGK


Dạng 3:Tìm tỉ số phần
trăm


BT 165/65 SGK
Củng cố:


BT phát triển t duy:


Vit i dạng tích 2 phân
số: 14/15 = ?


<b>C.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nh </b> (1 ph).


-Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 4 tiết ôn vừa qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-Tiết sau kiểm tra môn toán học kỳ 2 kết hợp cả kiểm tra hình học trong 2 tiÕt.


1)


a) Tìm n để A tồn tại


b) Tìm n  Z để A là số tự nhiên


c) Tìm n  Z để A cã giá trị nguyên


d) Tìm n  Z để A là phân số tối giản


3) Rót gọn các phân số sau:





3 4 2 4 2 2 14 5 7
5 2 3 3 3 12 3 3


5 2 4 3 3 2 2 3 2 3 2


5 3 6 4 4


990 374 71. 52 53 4. 5 4.11 15.8 10. 7


) ; ; ; ;


2610 506 530. 71 180 8. 7 4.3 5.6 20.3
2 .3 . 5 7 .11 . 5 9 . 25 .8


) ; ;


2 .3 . 5 7 .11 . 5 18 .625 . 24


3 . 5 3 . 5 4 .3 16. 9 11. 2 .3 7.2 .3


) ; ;


3 . 5 3.13. 2 2 .3
<i>a</i>


<i>b</i>



<i>c</i>


  


  


  


4) Cã thĨ rót gän ph©n sè 5 6


8 7


<i>t</i>
<i>t</i>




 ( t Z cho các số tự nhiên nào?


5) Cho ph©n sè: 1 3 5 ... 19


21 23 25 ... 39


<i>A</i>     


   


a) Rót gän A


b) Hãy xố 1 phân số ở tử và 1 phân số ở mẫu để đợc 1phân số mới cã giá trị vẫn bằng A



6) CMR víi mọi n N các phân số sau là phân sè tèi gi¶n:


a) 3 2


4 3


<i>n</i>
<i>n</i>




 b)


4 1


6 1


<i>n</i>
<i>n</i>





7) Tìm phân số tối giản <i>a</i>


<i>b</i> m giá trị của nó khơng đổi khi cộng thêm tử số với 4 và mẫu số với 10.


8) Cho ph©n sè 31



67. Hỏi trừ tử số và mẫu số cho số tự nhiên nào để đợc phân số mới bng
1
3


9) Tìm phân số bằng 37


40 ca tổng của tử số và mẫu số nhỏ hơn 1000 và tổng đa là bội của 33.


10) Chứng tá r»ng : ( n + 1 ) ( n + 2) ... 3n  3n


<b>TiÕt: 99</b> <sub>thực hành toán </sub>


trên máy tính casio fx-22o


<b> (hoặc loại máy có tớnh nng tng ng)</b>


I.Mục tiêu:


HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia,


nâng lên lũy thừa trên các tập hợp số (tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).


HS biết tính giá trị các biểu thức số ca chứa các phép tính nai trên và các dấu mở


ngoặc, đang ngoặc (); []; {}.


Ca kỹ năng sử dụng các phím nhớ.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ. Máy tÝnh bá tói CASIO fx-220,


hoặc máy cã tính năng tơng đơng.


 HS: Máy tính bỏ túi CASIO fx-220, hoặc máy cã tính năng tơng đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>A.Hoạtđộng 1:</b> Sử dụng máy tính thực hiện các phép tính riêng lẻ: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa trờn cỏc tp hp s.


<b>Giáo viên</b>


1)Trên tập hợp số tự nhiªn:


-Cho HS tự thực hiện các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và đọc kết quả.


-GV híng dÉn phÐp tÝnh lịy thừa theo 2
cách khác nhau.


-Đa cách ấn phím lên màn hình.


42<sub>=16 Cách 1: ấn 4 </sub><sub></sub><sub></sub>


C¸ch 2: Ên 4 SHIFT x2


43<sub>=64 C¸ch 1: Ên 4 </sub><sub>´</sub><sub>´</sub><sub> = =</sub>


C¸ch 2: Ên 4 SHIFT xy<sub> 3</sub>


34<sub>=81 C¸ch 1: Ên 3 </sub><sub>´</sub><sub>´</sub><sub> = = =</sub>



C¸ch 2: Ên 3 SHIFT xy<sub> 4</sub>


2)Tính các biểu thức số có chứa các phép
tính trên tập hợp số nguyên.


-Hớng dẫn cách ấn:


10 12 +/- + 22 ¸11 +/- - 2 SHIFT xy 3 =


-Cho ¸p dơng tÝnh


3)C¸ch phÐp tÝnh vỊ ph©n sè:


Ên 7 ab/c 15 + 5 ab/c 12 =


<b>Häc sinh</b>


I.C¸c phép tính riêng lẻ:
1)Trên tập hợp số tự nhiên:


Ghi vào vở, thực hành cùng giáo viên
Tính: 13+ 57 = 70


87-12-23 = 52
125´ 32 = 4000
124:4 = 31


42<sub>=16 C¸ch 1: 4 </sub><sub>´</sub><sub>´</sub>



C¸ch 2: 4 SHIFT x2


43<sub>=64 C¸ch 1: 4 </sub><sub>´</sub><sub>´</sub><sub> = =</sub>


C¸ch 2: 4 SHIFT xy<sub> 3</sub>


34<sub>=81 C¸ch 1: 3 </sub><sub>´</sub><sub>´</sub><sub> = = =</sub>


C¸ch 2: 3 SHIFT xy<sub> 4</sub>


2)TÝnh c¸c biĨu thøc sè cã chøa c¸c phÐp
tÝnh trên tập hợp số nguyên.


VD)


10.(-12) + 22: (-11) 23<sub> = -130</sub>


¸p dơng tÝnh:


5.(-3)2<sub> – 14.48 + (-31)</sub>


3)C¸ch phÐp tÝnh vỊ ph©n sè:
VD)TÝnh:


a)




60
53


12


5
15


7




60


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Giáo viên</b>


ấn :


13 ab/c<sub> 21 - 5 a</sub>b/c<sub> 14 = 11/42</sub>


Ên :


4 ab/c<sub> 5 a</sub>b/c<sub> 6 </sub>


´ 2 ab/c 29 ¸ 2 ab/c 1 ab/c


3 = 1/7


4)C¸c phÐp tÝnh vỊ sè thËp
ph©n


-Híng dÉn:



Ên 3.5 + 1.2 - 2.37 = KÕt qu¶ 2.33


Ên 1.5 ´ 2 á 0.3 = Kết quả 10


<b>Học sinh</b>


-Làm theo giáo
viên.


-Ghi vở.


-Làm theo giáo
viên.


<b>Ghi bảng</b>


b)


c)


4)Các phép tính về số
thập phân


VD) Tính:


a)3,5 + 1,2 – 2,37 = 2,33
b)1,5 . 2 : 0,3 = 10


<b>B.Hoạt động 2:</b><i><b>Tính các biểu thức có chứa các phép tính có dấu ngoặc</b></i>.



7
1
3
1
2
:
29


2
.
6
5
4


42
11
14


5
.
21
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Giáo viên </b>


-Hớng dẫn sử dụng máy
tính CASIO fx 220


-Híng dÉn sư dơng m¸y bÊt
kú.



-Khi thấy trong biểu thức
cã dấu mở ngoặc hay đãng
ngoặc thì khi ấn máy ta
cũng ấn mở ngoặc hay
đãng ngoặc, trừ các dấu
đãng ngoặc cuối cùng cạnh
dấu = thì đợc miễn.


<b>Häc sinh</b>


-Tiến hành làm BT vào vở.
- đọc SGK cách tính bằng
máy CASIO fx 220


-TÝnh thư.


-TÝnh thư b»ng máy tính
thông thờng.


<b>Ghi bảng</b>


II.Biểu thức ca dấu
ngoặc:


VD1: TÝnh


5.{[(10 + 25): 7]. 8 – 20}
= 100



Ên 5´ (((10+25) ¸7) ´


8-20 =


VD 2:


347. {[(216 + 184): 8] .
92}


= 1596200


Ên 347´ (((216+184) ¸
8) ´ 92 =


<b>C.Hoạt động 3: Cách dùng phím nhớ </b>.


<b>Giáo viên</b>


-Để thêm số a vào nội dung bé nhí ta Ên:
a Min, M+


-§Ĩ bít néi dung bé nhớ ta ấn nút
M--Để gọi lại nội dung ghi trong bé nhí ta Ên
nót: MR hay RM hay R-CM


-Khi cần xoá nhớ ta ấn O Min hay AC Min
hoặc OFF..


<b>Học sinh</b>



III.Cách dùng phím nhớ:


-Thêm a vào bộ nhí: Ên a Min M+
-Bít néi dung nhí :


M--Gäi néi dung nhí: MR hay RM hay R-CM
-Xo¸ nhí: O Min hay AC min hay OFF…..
VD: 53 + 6


+ 23– 8
56 x 2
99 : 4


Ên: 53+6= Min hc M+
23 - 8 M+


56 ´ 2 M+


99 ¸ 4 M+ MR KÕt qu¶ = 210,75


<b>D.Hoạt động 4:</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(1 ph).
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.


-Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tớnh.


-Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính.


-Nghiên cứu Đ16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Chơng trình ôn tập toán 6</b>


<b></b>


---A.Số học:


I.Lý thuyết:


1)Để viết một tập hợp gồm ca mấy cách?


2)Thế nào là giao của 2 tập hợp, hợp của 2 tập hợp?
3)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?


4)Nêu các dấu hiệu chia hết của một tổng; 2; 5; 3; 9.


5)Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN.
6)Số nguyên tố là gì? Hợp số là g×?


7)Tập hợp số nguyên gồm các số nh thế nào?
8)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
9)Muốn cộng hai số nguyên ta làm nh thế nào?
10)Muốn trừ hai số nguyên ta làm nh thế nào?
11)Nêu qui tắc nhõn hai s nguyờn.


12)Nêu tính chất cơ bản của phân số.
13)Nêu qui tắc rút gọn phân số.


14)Nờu cỏc bc qui đồng mẫu số các phân số.
15)Nêu qui tắc cộng, trừ phõn s.


16)Nêu qui tắc nhân chia phân số.



17)Nêu các tìm 1 số biết giá trị một phân số của na.
18)Nêu cách tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
19)Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


20)Tỉ lệ xích là gì?
II.Bài tập :


1)Cho tập hợp A = { 1; 3; 9 }. H·y viÕt mét tËp con cđa tËp hỵp A.
2)Thùc hiƯn phÐp tÝnh :


A = 1449 – { [ ( 216 + 184 ) : 8] . 9 }
B = 12 : { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 ) ] }
3)Tìm số tự nhiên x biết :


a)( x 10 ) . 20 = 20 b)(3x – 10 ) : 10 = 20


c)(x – 10 ) : 10 = 20 d)10 . ( x – 20 ) = 10


4)Cho hai biĨu thøc C vµ D sau:


a)C = ( 5 + 8 ) . 4 – 2 vµ D = 5 + ( 8 . 4 ) – 2
b)C = 2 . ( 5 + 8 ) – 4 vµ D = 2 . 5 + ( 8 - 4 )


Không tính giá trị mỗi biểu thức hÃy so sánh giá trị của hai biĨu thøc trªn.


5)áp dụng tính chất phép cộng và phép nhõn tớnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

6)Tính giá trị của biểu thøc :


A = ( 2o<sub> + 2</sub>1<sub> + 2</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub> ) . 2</sub>o<sub> . 2</sub>1<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>3



B = 2o<sub> + 2</sub>1<sub> + 2</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub> + 2</sub>o<sub> . 2</sub>1<sub> . 2</sub>2<sub> . 2</sub>3


7)Cho a = 36 ; b = 48 ; c = 51


a)Tìm ƯCLN ( a, b , c ) ; b)T×m BCNN ( a , c )


8)T×m sè tù nhiªn n biÕt r»ng 490 chia cho n d 4 ; 1110 chia cho n d 12.
9)Mét sè n khi cho 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ca số d lần lợt là 1 , 2, 3 , 4 , 5 .


T×m sè n biÕt sè ®ã chia hÕt cho 7.


10)Khi chia một số cho 255 ta đợc số d là 160. Hỏi số đã cã chia hết cho 85 khơng?


11)T×m a biÕt:


a)| a – 1 | = 7 c)| a – 1 | = - 12


b)| a – 1 | = 0 d)| a – 1 | = | - 12 |


12)Tìm số nguyên x biết :


a)7x ( 2 + x ) – 7x ( x + 3 ) = 14


b)- 4 ( 2x + 9 ) – ( - 8x + 3 ) – ( x + 13 ) = 0


c)| 2x – 1 | = 15


d)| 3 – x | + 2x = 9



13)Tìm x để :


a)( x – 7 ) ( x + 12 ) = 0
b)x ( x + 2 ) > 0


c)( x – 1 ) ( x + 3 ) < 0
14)Rót gän ph©n sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Hä tªn: ...


Líp:6 ... <b>KiĨm tra 15 phót </b>


<b>§Ị 1:</b>


<b>Câu 1</b>. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 3 ; 1 -1 ; 0,21
6 3


<b>C©u 2</b>. TÝnh :


2 3 1 2


)2 .1 ; )4 : 2


5 4 3 9


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 3</b>.Tìm:
a) 64% của 25.
b) 60% của 50.


c) 2 7


11 cđa
3
-6 .


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

---Hä tªn: ...


Líp: 6... <b>KiĨm tra 15 phót</b>


<b>§Ị 2</b>:


<b>Câu 1</b>. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 6 ; 1 -1 ; 0,75
3 5


<b>C©u 2</b>. TÝnh :


2 3 1 2


)2 .3 ; ) 4 : 2


5 4 3 9


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 3</b>.Tìm:
a)32% của 50.
b) 85% cña 20.


c) 63


5cđa -
7
2


11





--Hä tªn: ...


Líp:6 ... <b>KiÓm tra 15 phót </b>


<b>§Ị 1:</b>


<b>Câu 1</b>. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 3 ; 1 -1 ; 0,21
6 3


<b>C©u 2</b>. TÝnh :


2 3 1 2


)2 .1 ; )4 : 2


5 4 3 9


<i>a</i> <i>b</i>



<b>Câu 3</b>.Tìm:
a) 64% của 25.
b) 60% cđa 50.
c) 2 7


11 cđa
3
-6 .


5



---Hä tªn: ...


Líp: 6... <b>KiÓm tra 15 phót</b>


<b>§Ị 2</b>:


<b>Câu 1</b>. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 6 ; 1 -1 ; 0,75
3 5


<b>C©u 2</b>. TÝnh :


2 3 1 2


)2 .3 ; ) 4 : 2


5 4 3 9


<i>a</i> <i>b</i>



<b>Câu 3</b>.Tìm:
a)32% của 50.
b) 85% cña 20.
c) 63


5cña -
7
2


11


<b>TiÕt: 102</b> thực hành toán


trên máy tính casio fx-22o <i>(tiÕp theo)</i>


<b> (hoặc loại máy có tính năng tơng đơng)</b>


I.Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

 HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép lu phÐp tÝnh vµ h»ng sè; biÕt tÝnh


các phép tớnh gn ỳng, lm trũn s.


Ca kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; Biết làm tốt các phép tính về số


đo gac và số đo thời gian trên máy tính bỏ túi.


II.Chuẩn bị:



GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi cách ấn nút c¸c vÝ dơ. M¸y tÝnh bá tói CASIO fx-220,


hoặc máy cã tính năng tơng đơng.


 HS: Máy tính bỏ túi CASIO fx-220, hoặc máy cã tính năng tơng đơng.


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>A.Hoạtđộng 1: L u phộp tớnh v hng s</b>.


<b>Giáo viên</b>


-GV hng dn :Ch K, hiện lên khi phép
tính và hằng số đợc lu


-Đa cách ấn phím lên màn hình.
KÕt qu¶
Ên nót: 2.3 + + 3= 5,3
6= 8,3
C¸ch Ên:


12´ ´ 2.3 = 27,6


9 +/- -108


C¸ch Ên:


17 + + =
=



= 68


-Cịn cách nào để tính luỹ thừa?


1,72<sub> Ên 1 . 7 </sub>


´ ´ = 2,89


1,73<sub> Ên = 4,913</sub>


1,74<sub> Ên = 8,3521</sub>


<b>Häc sinh</b>


I.L u phÐp tÝnh vµ h»ng sè:


Ghi vào vở, thực hành cùng giáo viên
đọc kết quả trên màn hình


TÝnh:


VD1: TÝnh 3 + 2,3 = 5,3
6 + 2,3 = 8,3
VD2: TÝnh 2,3 ´ 12 = 27,6
-9 ´ 12 = -108
VD3: TÝnh 17+17+17+17 = 68


VD4: TÝnh 1,72<sub> 2,89</sub>


1,73<sub> 4,913</sub>



1,74<sub> 8,3521</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Gi¸o viªn</b>


Ên :


a)17 ab/c<sub> 3 a</sub>b/c<sub> 7 = a</sub>b/c


Làm tròn theo qui ớc


Kết quả 17,43


<b>Học sinh</b>


-Làm theo giáo
viên.


-Ghi vở.


<b>Ghi b¶ng</b>


2.Tính gần đúng:


Bài tập: Tìm giá trị gần
đúng chính xác đến
0,001


a)



=
17,43


<b>Giáo viên </b>


-Hớng dẫn sử dụng máy
tính CASIO fx 220
-b)Gọi HS lên bảng làm
theo mẫu câu a


-c)Gọi HS Ên nót


<b>Häc sinh</b>


-Tiến hành làm BT vào vở.
- đọc SGK cách tính bằng
máy CASIO fx 220


-TÝnh thư.


-TÝnh thư bằng máy tính
thông thờng.


<b>Ghi bảng</b>
b)


= 88,70
Ên


88 ab/c<sub> 7 a</sub>b/c<sub> 10 = a</sub>b/c



c)


Ên: 3 ab/c<sub> 4 + 2a</sub>b/c<sub> 5 a</sub>b/c<sub> 8 </sub>


= ¸ 0,875 =


<b>C.Hoạt động 3: Cách tính tỉ số và tỉ số phần trm ca hai s </b>.


<b>Giáo viên</b>


-Hớng dẫn HS ấn trên máy.
-Gọi HS thực hành trên máy.


<b>Học sinh</b>


3.Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số
VD1:Tính tØ sè cđa 3 víi 12


Ên: 3 ab/c<sub> 12 = kÕt qu¶ </sub>


ấn tip ab/c<sub> c kt qu 0,25</sub>


VD2:Tính tỉ số phần trăm cđa 3 víi 12
Ên 3 ¸ 12 SHIFT % kÕt qu¶ 25%
VD3: TÝnh tỉ số phần trăm của


Víi





10
7
88


4
1


5
4


5
2
2
7


3
17


875
,
0
:
8
5
2
4
3














</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ên 2 ab/c<sub> 2 a</sub>b/c<sub> 5 </sub><sub>¸</sub><sub> 4 a</sub>b/c<sub> 5 SHIFT %</sub>


KÕt qu¶ 300%


<b>D.Hoạt động 4:</b><i><b>Các phép tính về s o gúc, s o thi gian</b></i>.


Giáo viên


-Ngi ta o thời gian bằng giờ, phút, giây.
Đo góc bằng đo bằng độ, phút, giây. Do đó
các phép tính trên hai đơn vị này giống
nhau. Khi tính tốn phần này dùng nút o’’’


-Híng dÉn HS lµm VD1, VD2, VD3
-HS tù lµm VD1, VD2, VD3 theo giáo
viên.


Học sinh
1.Đo thời gian:



1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.


2.Đo gac:


1 = 60 phỳt; 1 phỳt = 60 giây.


VD1: 38o<sub> 25’ + 11</sub>o<sub>35’</sub>


Ên: 38 o’’’ 25 o’’’ + 11 o’’’ 35 o’’’ =


SHIFT o’’’ KÕt qu¶: 50o


VD2: 4 giê 15 phót + 3 giê 55 phót


Ên: 4 o’’’ 15 o’’’ + 3 o’’’ 55 o’’’ = SHIFT
o’’’ KÕt qu¶: 8 giê 10’
VD3:3 giê 27 phót 43 gi©y + 5 giê 49 phót
35 gi©y Kết quả:9 giờ 17 phút 18
giây.


<b>E.Hot ng 5:</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (1 ph).
-Ôn lại bài thực hnh.


-Nghiên cứu: Đ17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Chữa BT 151/61 SGK:



Muốn đổ bê tông, ngời ta trộn 1 tạ xi măng,
2 tạ cát, 6 tạ sỏi.


a)T×m tØ sè phần trăm của các thành phần
của bê tông.


b)Dng biu ô vuông biểu diến các tỉ
số phần trăm đã( trên bng ph ca k ụ
vuụng).


-Gọi hai HS lên bảng lần lợt làm từng câu
-GV nhận xét và cho điểm.


<b>Học sinh</b>
-HS1:


+Chữa BT: 151/61 SGK


a)Khối lợng của bê tông là 1+2+6 = 9 (tạ)
tỉ số phần trăm của ximăng là: 11%


tỉ số phần trăm của cát là: 22%
tỉ số phần trăm của sỏi là: 67%
HS2:


b)V biu ụ vuụng.


<b> B.Hot động 2:</b><i><b>Tổ chức luyện tập</b></i> (3 ph).
GV đa một số biểu đồ khác dạng cột, ơ


vng,hình quạt. Cho HS đọc.


Bài 1: Đọc biểu đồ


-Tập đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa các số
liệu đã.


-Cho lµm Bµi 2 152/61
SGK.


+Cho đọc, tãm tắt đề bài:
+Hỏi:Muốn dựng đợc biểu
đồ biểu diễn các tỉ số trên
ta cần làm gì?


+Gọi lần lợt HS lên tính.
+u cầu nãi cách vẽ biu
hỡnh ct.


-Cho làm bài 3: Thực tế
-Treo bảng phụ ghi đầu
bài


-Yêu cầu tam tắt đầu bài.
-Cho 3 HS lên bảng làm BT


-Hớng dẫn xây dựng công
thức liên hệ giữa 3 bài toán
về phần trăm.



-Tam tắt đầu bài trên
bảng.


C nc ca 13076 trng tiu
học, 8583 trờng THCS
Và 1641 trờng THPT
Dựng biểu đồ hình cột
biểu diễn tỉ số phần trăm
các loại trờng trờn?


-Lần lợt HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vào vở.
-Đọc kỹ và tam tắt đầu
bài:


+Cả lớp cã 8 HS giái, 16 HS
kh¸, 2 HS yÕu, còn lạI là
HS trung bình. Lớp ca 40
HS.


+Dng biểu đồ ô vuông
-3 HS lên bảng làm BT, các
HS khác làm vào vở.


-1HS lên bảng vẽ biểu đồ


Bài 2(152/61 SGK):
Giải:


Tổng các trờng phổ


thông:


13076+8583+1641=2330
0


Trờng tiểu học chiÕm




X i m ¨ n g 1 1


C ¸ t 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-BT 147/59 SGK


-Treo hình vẽ 12 yêu cầu
dọc và tãm tắt đề bài.
-Yêu cầu nêu cách giài?


h×nh cét


-Cïng GV xây dựng công
thức


Trờng THCS chiếm ằ
37%


Trng THPT chim 7%
V biu :



Bài 3: BT thực tế
<b>Giải</b>


Số HS giỏi chiÕm:


Sè HS kh¸ chiÕm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Vẽ biểu đồ:


<b>C.Hoạt động 3: Củng cố </b>(8 ph).


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>D.Hot ng 4:</b><i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>(2 ph).


-TiÕt sau «n tËp chơng III. HS làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trớc bảng 1
Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số.


-BàI tập 154, 155, 161/64 SGK


<b>Tiết: 104</b> ôn tập ch ơng iii (tiết 1)


I.Mục tiêu:


Ôn tập cho HS hệ thống lạI các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh


phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.


Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.



Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp cho HS.


II.Chuẩn bị:


GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số, qui tắc cộng,


trừ, nhân, chia phân số, Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài
tập.


HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi «n tËp ch¬ng III


III.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>A.Hoạtđộng 1:</b><i><b> Ôn tập khái niệm phân số, tớnh cht c bn ca phõn s </b></i>(18 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Câu 1:


Thế nào là phân số? Cho ví dụ về một phân
số nhỏ hơn 0, mét ph©n sè b»ng 0, mét
ph©n sè lín hơn 0.


- Câu 2:


Chữa bài tập 154/64 SGK


-Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của
phân số, nêu dạng tổng quát.



BT 155/64 SGK
BT 156/64 SGK


<b>Học sinh</b>


1)Khái niêm phân sè


-Gäi a/b víi a, b  Z, b  0 là 1 phân số
A là tử số, b là mẫu sè cđa ph©n sè.
VÝ dơ: -1/2; 0/3; 5/3.


-BT 154/64 SGK


a)x < 0; b) x = 0;


c)0 < x < 3 vµ x Z  x {1;2}; d) x = 3
e)x  {4; 4; 6}


2.Tính chất cơ bản về phân số:
Nêu t/c cơ bản, viÕt d¹ng tq


<b>B.Hoạt động 2:</b><i><b> Các phép tớnh v phõn s</b></i>(20 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu phát biểu các qui
tắc cộng, trừ, nhân, chia
phân số, viết tổng quát.
-Yêu cầu phát biểu và viết
dạng tổng quát các phép tính


cộng nhân phân số.


-Cho làm BT 161/64 SGK
-Cho làm BT 151/27 SBT


<b>Học sinh</b>


-Phát biểu các qui tắc các
phép tính phân số và
viết dạng tổng qu¸t.
-Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt
cđa phÐp céng, phÐp
nhân phân số.


-Viết dạng tổng quát


<b>Ghi bảng</b>


2)Các phép tính Cộng,
trừ, nhân, chia phân số:
Qui tắc


<b>C.Hot ng 3: H ớng dẫn về nhà </b> (3 ph).


Ôn tập các kiến thức chờn III, ôn lai ba bài toán cơ bản về phân số.
Bài tập: 157, 159, 160,162,163,/65 SGK; 152/27 SBT. TiÕt sau «n tiÕp.


<b> </b>


)


0
(
.
.
:


)


.
.
.


)
)
)























<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×