Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

CHUYEN DE BAI TAP SINH HOC PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.48 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề </b>



<b>Chuyên đề </b>



<b>bµi tËp sinh học 10</b>


<b>bài tập sinh học 10</b>



<b>Phần sinh học phân tử.</b>



<b>Phần sinh học phân tử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Sinh Học là môn khoa học tự nhiên chủ yếu </b>
<b>nghiên cứu các hiện t ợng và quá trình sống </b>
<b>trong TB cũng nh trong Cơ quan, hệ Cơ </b>


<b>quan và Cơ thĨ.</b>


<b>- Ch ơng trình Sinh học Phổ thơng chủ yếu </b>
<b>cung cấp cho các em HS những kiến thức cơ </b>
<b>bản, hiện đại và sát thực tiễn cuộc sống. </b>


<b>Chính vì thế sẽ là rất thiếu sót nếu các vấn </b>
<b>đề trên khơng đ ợc giải thích định l ợng rõ </b>
<b>ràng bằng việc giải các bài tập vận dụng.</b>


<b>i. đặt vấn đề.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Mặt khác việc h ớng dẫn các em HS làm đ ợc các </b>
<b>bài tập Sinh học sẽ đảm bảo giúp các em nắm đ </b>
<b>ợc kiến thức mô tả một cách sâu sắc hn.</b>



<b>- Bài tập Sinh học rất đa dạng và phong phó, </b>


<b>trong giới hạn về thời l ợng và khn khổ chuyên </b>
<b>đề này Tôi chỉ xin đ ợc trao đổi với các đồng chí </b>
<b>Đồng nghiệp những vấn đề cơ bản về cách dạy </b>
<b>phần bài tập Sinh học Phân tử.</b>


<b>i. đặt vấn đề.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục đích, u cầu</b>
<b>I. Mục đích, u cầu</b>

1.



1.

Gióp HS n¾m vững các kỹ năng cơ bản trong

Giúp HS nắm vững các kỹ năng cơ bản trong



vn dụng lý thuyết để giải các bài tập sinh học



vận dụng lý thuyết để giải các bài tập sinh hc



phần Sinh học Phân tử.



phần Sinh học Phân tử.



2.



2.

Rèn luyện kỹ năng trình bày kiến thức Sinh

Rèn luyện kỹ năng trình bày kiến thức Sinh



Häc trong kiÓm tra tù luËn.



Häc trong kiÓm tra tù ln.




3.



3.

Th«ng qua rÌn luyện kỹ năng làm bài tập,

Thông qua rèn luyện kỹ năng làm bài tập,



HS giải thích đ ợc nhiều hiện t ợng sinh học liên



HS giải thích đ ợc nhiều hiện t ợng sinh học liên



quan đến các quá trình sống xảy ra bên trong



quan đến các quá trình sống xảy ra bên trong



TB ( trong cơ thể sống). Từ đó thêm u thích



TB ( trong cơ thể sống). Từ đó thêm yêu thích



và hứng thú hơn đối với bộ mơn Sinh học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Néi dung.</b>


<b>1. Thùc tr¹ng HS vỊ viƯc häc tËp bé m«n Sinh Häc ë tr </b>
<b>êng THPT Hiệp Hoà số 3.</b>


- Hầu hết các em HS mới chỉ đầu t học phần lý thuyết


kiu học thuộc lòng mà ch a quan tâm đúng mức cho phần
bài tập.


- SGK mới cung cấp số l ợng ít bài tập và đa phần là những


bài tập sơ đẳng. Do đó HS ch a gặp và va chạm với những
bài tập địi hỏi phải có sự t duy phức tạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Thực trạng vấn đề dạy học Sinh Học ở tr ờng THPT Hip </b>
<b>Ho s 3.</b>


<b>* Thực trạng chung: phân phối ch ơng trình do sở GD& ĐT </b>
<b>ch a dành nhiều thời l ợng cho các giờ bài tập ở trªn líp. </b>


<b>SGK ch a giới thiệu nhiều bài tập địi hỏi HS phải tính tốn </b>
<b>để tìm ra kết qu.</b>


<b>* Đặc thù riêng: </b>


<b>- HS ch a thấy hết tầm quan trọng của bộ môn Sinh Học </b>


<b>trong thc tiễn sản xuất và đời sống. Trong việc thi cử, đặc </b>
<b>biệt HS cịn thiếu thơng tin về các tr ờng Đại học có tổ chức </b>
<b>thi mơn Sinh học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Các dạng bài tập chủ yếu trong học </b>


<b>3. Các dạng bài tập chủ yếu trong học </b>



<b>phần Sinh Học Phân Tử.</b>


<b>phần Sinh Học Phân Tử.</b>



<b>* Dạng 1: CÊu tróc cđa Axits Nucleic ( ADN </b>


<b>vµ ARN).</b>



<b>* Dạng 2: Cơ chế tự sao và sao mà của gen.</b>



<b>* Dạng 3: Protein và cơ chế giải mÃ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Những yêu cầu và công cụ cần thiết để giải đ ợc các bài </b>
<b>tập phần Sinh Học Phân Tử.</b>


<b>4.1. KiÕn thøc lý thuyÕt.</b>


<b>- Các kiến thức mô tả về cấu trúc và chức năng của </b>
<b>ADN, ARN: HS phải ln t ởng t ợng đ ợc hình ảnh của </b>
<b>phân tử ADN, ARN, đặc biệt là mối quan hệ giữa các </b>
<b>thành phần cấu tạo nên chúng và vị trí t ơng đối của các </b>
<b>thành phần đó trong cấu trúc khơng gian của phân tử.</b>
<b>- Mơ tả đ ợc diễn biến của các quá trình Tự sao, Sao mã </b>
<b>và Dịch mã.</b>


<b>- VËn tèc gi¶i m·, mối quan hệ giữa mà di truyền, axit </b>
<b>amin, các thành phần cấu trúc của protein.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Mét sè vÝ dơ:</b>



Bµi TËp 1. Mét gen cã khối l ợng 720000 đvc. Trên mạch
thứ nhất của gen có 25%A và 25%G, trên mạch thứ 2
có 20%A.


Xỏc nh:


1. Tỉ lệ và số l ợng từng loại nucleotit trên mỗi mạch của
gen?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài Tập 2.



1. Gen thứ nhất có 90 vòng xoắn và cã tØ lƯ gi÷a Adenin víi
Guanin b»ng 2/3. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số
giữa Adenin víi Timin b»ng 40% sè nucleotit cđa m¹ch;


hiệu số giữa Adenin và Timin và giữa Guanin và Xitozin đều
bằng 20% số nucleotit của mạch.


Xác định:


a. TØ lÖ từng loại nucleotit, số liên kết hidro và số liên kết hóa
trị giữa các nucleotit của gen.


b. Tỉ lệ và số l ợng từng loại nucleotit trên mỗi mạch cđa gen.
2. Gen thø 2 cã chiỊu dµi gièng víi gen thø nhÊt nh ng cã sè


liên kết hidro của một loại nucleotit nhiều hơn số liên kết
hidro của loại nucleotit đó trong gen thứ nhất là 180.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi TËp 3.


Mơi tr ờng đã cung cấp 12600 nu, trong đó có 2520 A trong q trình
nhân đôi của một gen. Mỗi gen con tạo ra đều đ ợc sao mã một số
lần. Mỗi phân tử mARN đ ợc tổng hợp có 300 X và đều cho 5


Riboxom tr ợt một lần với vận tốc nh nhau. Trong q trình đó mơi
tr ờng tiếp tục cung cấp 3360 U cho sao mã và 23920 axits amin
cho giải mã.


1. TÝnh sè l ợng ribonucleotit môi tr ờng cung cấp cho cả quá tr×nh


sao m·.


2. Mỗi riboxom tr ợt qua phân tử mARN mất 60 giây, khoảng cách
giữa 2 riboxom kế tiếp nhau đều là 1,6 giây.


a. TÝnh vËn tèc tr ợt của Riboxom.


b. Tính thời gian của cả quá trình giải mà trên mỗi phân tử mARN.
c. Trên mỗi mARN, khi riboxom thứ nhất vừa giải mà xong thì môi


tr ờng còn phải tiếp tục cung cấp thêm bao nhiêu axits amin cho
mỗi riboxom còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài Tập 4. Gen I và gen II đều có 2025 liên kết hidro.</b>
<b>- Chuỗi polipeptit do gen I tổng hợp có khối l ợng 27280 </b>


<b>®vc.</b>


<b>- Gen II cã G ít hơn G của gen I là 180 nucleotit.</b>
<b>1. Tính số l ợng từng loại nucleotit của mỗi gen.</b>


<b>2. Mạch thứ nhất của mỗi gen đều có 20% A và 30% X. </b>
<b>Tính số l ợng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của </b>
<b>gen.</b>


<b>3. Gen I nhân đôi 3 đợt đã tạo ra các gen con có 1800 A và </b>
<b>4201 G. Xác định dạng đột biến gen và tỉ lệ của số gen </b>
<b>đột biến trên tổng số gen con tạo thành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×