Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HOC KY I 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>MÔN : TIN HỌC 12</b>


<b>Họ và tên :……….………</b> <i>Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Lớp : 12A….</b>


<b>I. PHẦN TRẢ LỜI :</b>


<b>1</b> ; / , \ <b>7</b> ; / , \ <b>13</b> ; / , \ <b>19</b> ; / , \ <b>25</b> ; / , \


<b>2</b> ; / , \ <b>8</b> ; / , \ <b>14</b> ; / , \ <b>20</b> ; / , \ <b>26</b> ; / , \


<b>3</b> ; / , \ <b>9</b> ; / , \ <b>15</b> ; / , \ <b>21</b> ; / , \ <b>27</b> ; / , \


<b>4</b> ; / , \ <b>10</b> ; / , \ <b>16</b> ; / , \ <b>22</b> ; / , \ <b>28</b> ; / , \


<b>5</b> ; / , \ <b>11</b> ; / , \ <b>17</b> ; / , \ <b>23</b> ; / , \ <b>29</b> ; / , \


<b>6</b> ; / , \ <b>12</b> ; / , \ <b>18</b> ; / , \ <b>24</b> ; / , \ <b>30</b> ; / , \


<b>II. PHẦN CÂU HỎI :</b>


<b>Cõu 1: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?</b>


(1) Chän nót Create (3) NhËp tªn cơ sở dữ liệu
(2) Chän File  New (4) Chän Blank Database


<b>A. </b>(1)  (2)  (4)  (3) <b>B. </b>(2)  (4)  (3)  (1)
<b>C. </b>(1)  (2)  (3)  (4) <b>D. </b>(2)  (3)  (4)  (1)


<b>Câu 2: Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……</b> <sub>Design View?</sub>



<b>A. View</b> <b>B. Edit</b> <b>C. Insert</b> <b>D. Tools</b>


<b>Câu 3: Trong Access, nút lệnh này </b> có ý nghĩa gì ?


<b>A. </b>Mở tệp cơ sở dữ liệu <b>B. </b>Khởi động Access


<b>C. </b>Xác định khố chính <b>D. </b>Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
<b>Cõu 4: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?</b>


<b>A. </b>Text <b>B. </b>Memo <b>C. </b>Curency <b>D. </b>Number


<b>Câu 5: Trong khi thiết kế hệ CSDL, nếu chúng ta đảm bảo được việc quản lí các thơng tin có thể dễ dàng</b>
suy diễn hay tính tốn được từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo được tính chất gì?


<b>A. Tớnh khụng dư thừa</b> <b>B. Tớnh nhất quỏn</b> <b>C. Tớnh toàn vẹn</b> <b>D. Tớnh độc lập</b>
<b>Cõu 6: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :</b>


<b>A. </b>Tools – Save <b>B. </b>View – Save <b>C. </b>File – Save <b>D. </b>Format – Save


<b>Cõu 7: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field</b>
GIOI_TINH đợc xác định kiểu dữ liệu gì ?


<b>A. </b>Yes/No <b>B. </b>Boolean <b>C. </b>Date/Time <b>D. </b>True/False
<b>Câu 8: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thùc hiÖn :</b>


<b>A. </b>Tools – Exit. <b>B. </b>File – Exit <b>C. </b>Windows – Exit <b>D. </b>View – Exit
<b>Cõu 9: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :</b>


<b>A. </b>Format – Page Setup <b>B. </b>Tools – Page Setup


<b>C. </b>Record – Page Setup <b>D. </b>File – Page Setup


<b>Câu 10: Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:</b>
<b>A. Tất cả câu trên sai.</b> <b>B. Design View</b> <b>C. DataSheet view</b> <b>D. Table Wizard</b>
<b>Câu 11: Trong Access, muèn nhËp dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :</b>


<b>A. </b>Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập <b>B. </b>Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập
<b>C. </b>Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập <b>D. </b>Nháy đúp chuột trỏi lên tên bảng cần nhập
<b>Cõu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :</b>


<b>A. </b>Delete <b>B. </b>Tab <b>C. </b>Space <b>D. </b>Enter


<b>Cõu 13: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khố chính đã chỉ định, ta nháy chuột</b>
vào nút lệnh ?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14: Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:</b>


<b>A. MDB</b> <b>B. TEXT</b> <b>C. DOC</b> <b>D. XLS</b>


<b>Cõu 15: Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, đợc lu trữ trên ... ?</b>


<b>A. </b>§Üa <b>B. </b>Ram <b>C. </b>Rom <b>D. </b>CPU


<b>Câu 16: Trong vai trò của con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế và cấp phát quyền</b>
truy cập cơ sở dữ liệu, là ngời ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Ngời quản trị cơ sở dữ liệu <b>B. </b>Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
<b>C. </b>Ngi sử dụng (khách hàng) <b>D. </b>Ngời lËp tr×nh øng dơng



<b>Câu 17: Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ?</b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Cõu 18: Giả sử, trờng Email có giá trị là: </b> HÃy cho biết trng Email có kiểu dữ liệu


gì?


<b>A. </b>Currency <b>B. </b>AutoNumber <b>C. </b>Number <b>D. </b>Text


<b>Cừu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : </b><i>...</i> <i> Primary Key</i>


<b>A. </b>Insert <b>B. </b>File <b>C. </b>Edit <b>D. </b>Tools


<b>Câu 20: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiÖn</b>


<b>A. </b>Insert – New <b>B. </b>Tools – New <b>C. </b>File – New <b>D. </b>View – New
<b>Câu 21: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :</b>


<b>A. File Name</b> <b>B. Name.</b> <b>C. Name Field</b> <b>D. Field Name</b>


<b>Câu 22: Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng hiển thị dữ liệu cho 1 trường(field) ta</b>
sử dụng thuộc tính nào sau đây?


<b>A. Thuộc tính Input Mask</b> <b>B. Thuộc tính Format</b>


<b>C. Thuộc tính Default Value</b> <b>D. Thuộc tính Field size</b>


<b>Câu 23: Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính( Primary Key):</b>



<b>A. Chỉ cho phép kiểu Text</b> <b>B. Cho phép để dữ liệu trống.</b>


<b>C. Cho phép trùng các Record trong cùng Table đó.</b> <b>D. Bắt buộc nhập dữ liệu</b>
<b>Câu 24: Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 25: Trong khi lµm viƯc víi cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trng mới, ta thùc hiÖn :</b>
<b>A. </b>Tools – Insert Rows <b>B. </b>Insert – Rows


<b>C. </b>File – Insert Rows <b>D. </b>Edit – Insert Rows
<b>Câu 26: Trong bảng mỗi hàng ( không kể dòng đầu tiên) đợc gọi là?</b>


<b>A. </b>Bộ <b>B. </b>Fields <b>C. </b>Dòng <b>D. </b>B¶n ghi


<b>Câu 27: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu</b>
tại cột :


<b>A. Data Type</b> <b>B. Description</b> <b>C. Field Type</b> <b>D. Field Properties</b>


<b>Câu 28: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?</b>
A. Create table in design view B. Create table by design view
C. Create table for design view D. Create table with design view


<b>Câu 29: Khóa chính trong một Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong:</b>


<b>A. Giữa 2 Table có cùng quan hệ.</b> <b>B. Cùng một Table.</b>


<b>C. Giữa Table này với Table khác.</b> <b>D. Giữa hai Table bất kì</b>


<b>Câu 30: Em hiĨu như thÕ nào về cụm từ </b><i>Hệ quản trị cơ sở dữ liệu</i> ?


<b>A. </b>Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính


<b>B. </b>H qun tr cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
<b>C. </b>Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
<b>D. </b>Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính


--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×