Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI GKII L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.58 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Cát Hải
Lớp: .2...


Họ và tên:...


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011


Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút


Ngày thi: 3 tháng 5 năm 2011


Điểm (bằng số):... Điểm (bằng chữ):...
Đề:


A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)


I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Giáo viên kiểm tra học sinh các bài tập đọc đã học.


II. Đọc thầm: (5 điểm) Em đọc thầm Bài: “Cây và hoa bên lăng Bác” và làm bài tập
sau:


1. Trước lăng Bác được trồng những loại cây nào? (1 điểm).


...


Đánh dấu x vào ô vuông trước câu trả lời đúng:


2. Kể tên những loài hoa nổi tiếng được trồng quanh lăng Bác? (1 điểm)

a) Hoa ban, hoa mai, hoa sứ, hoa nhài.


b) Hoa ban, hoa dạ hương, hoa sứ, hoa nhài, hoa đào, hoa mộc, hoa ngâu.

c) Tất cả các loại hoa trên.


3. Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh thành ngữ sau :
(1 điểm)


a) <b>Trên</b> kính………..nhường. b) ………..ấm <b>ngoài</b> êm.
c) Chân <b>cứng </b>đá……….... d) ………..thác <b>xuống</b> ghềnh.


4. Chọn các từ thích hợp ( cần cù, giản dị, đạm bạc) điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bác Hồ sống rất...Bữa cơm của Bác...như
bữa cơm của mọi người dân.


5. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Như thế nào?</i>


a) Mấy hôm liền, trời mưa liên miên, không dứt.
b) Màu đỏ vẫn cháy bập bùng trên vòm cây gạo.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Bài tập: (2 điểm).
Điền vào chỗ trống:
+ uôc hay uôt?


cái c../<sub>... ; máy t...</sub>/<sub>...lúa; lạnh b...</sub>/<sub>..; th...</sub>


<b>. </b>... bài.


+ d hay gi?



....a đình ; cặp ...a; ... ang tay; ... àn bầu.
II. Phân môn tập làm văn ( 5 điểm).


Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4, 5 câu) nói về
một cây mà em thích.


1. Đó là cây gì? Cây trồng ở đâu?
2. Hình dáng cây như thế nào?


3. Cây đó có ích lợi gì? Vì sao em thích cây đó?




ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ ( Môn Tiếng Việt)



A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm).


- Học sinh đọc đúng, rõ ràng, biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, tốc độ đọc 50 tiếng/ 1
phút.(5 điểm).


- Nếu học sinh đọc chưa đúng theo các yêu cầu trên, tùy theo mức độ sai sót cụ thể
của học sinh, giáo viên đánh giá cho điểm theo các yêu cầu đã đạt được.


II. Đọc thầm: (5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban.


Đánh dấu x vào ô vuông trước câu trả lời đúng:



2. Kể tên những loài hoa nổi tiếng được trồng quanh lăng Bác? (1 điểm)


b) Hoa ban, hoa dạ hương, hoa sứ, hoa nhài, hoa đào, hoa mộc, hoa ngâu.
3. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ 0,25 điểm


a) <b>Trên</b> kính dưới nhường. b) Trong ấm <b>ngoài</b> êm.
c) Chân <b>cứng </b>đá mềm d) Lên thác <b>xuống</b> ghềnh.


4. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người
dân. ( Điền đúng mỗi từ 0,5 điểm)


5. ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)


a) Mấy hôm liền, trời mưa liên miên, không dứt.
b) Màu đỏ vẫn cháy bập bùng trên vòm cây gạo.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)


I. Phân mơn chính tả: (Nghe – viết) ( 5 điểm)
1. Bài viết ( 3 điểm) <b>Cây và hoa bên lăng Bác</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn. ( 3 điểm)
- Sai 3 lỗi trừ 1 điểm ( lỗi phụ âm đầu, vần hoặc thanh).


- Chữ viết sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn
bài.


2. Bài tập: (2 điểm. Mỗi từ đúng 0,25 đ).
Điền vào chỗ trống:


+ uôc hay uôt?



cái cuốc ; máy tuốt lúa; lạnh buốt; thuộc bài.
+ d hay gi?


gia đình ; cặp da; dang tay; giàn bầu.
II. Phân môn tập làm văn ( 5 điểm).


Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4, 5 câu) nói về
một cây mà em thích.


- Hs viết khoảng 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ
pháp, diễn đạt ý rõ ràng, chữ viết đúng mẫu, sạch sẽ : 5 điểm.


- Tùy theo mức độ sai sót về câu, từ, ý diễn đạt và chữ viết, giáo viên cho các mức
điểm phù hợp.


Trường Tiểu học Cát Hải
Lớp: .2...


Họ và tên:...


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011


Mơn: Tốn


Thời gian: 40 phút


Ngày thi: 4 tháng 5 năm 2011



Điểm (bằng số):... Điểm (bằng chữ):...
Đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khoanh vào chữ ( A,B,C, D) đặt trước kết quả đúng:
<b>Bài 1</b>: (1điểm)


Số gồm: 5 trăm 1chục và 0 đơn vị được viết là:


A. 501 B. 510 C. 105
<b>Bài 2</b>: (1điểm)


2m = ?


A. 200cm B. 200mm C. 20cm


<b>Bài 3</b>: (1điểm)


Hai số có tổng bằng 324 và hiệu bằng 324 là số nào?


A. 324 và 0 B. 322 và 2 C. 323 và 1


<b>Bài 4</b>: ( 1 điểm)


Hình bên dưới có: A. 4 tam giác 4 tứ giác.
B. 4 tam giác 5 tứ giác.
C. 5 tam giác 4 tứ giác.
D. 5 tam giác 5 tứ giác.


II.



PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm)
<b>Bài 1</b>: (1điểm)


Đặt tính rồi tính:


49 + 29 71 – 25


... ...
... ...
... ...
<b>Bài 2</b>: (1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 x 7 – 19 =... 30 : 5 + 49 = ...
... ...
<b>Bài 3</b>: (1điểm)


Tính y:


a) 236 – y = 123 b) 4 x y = 28
... ...
... ...



<b>Bài 4</b>: (1điểm)


Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ơ trống :


300 + 700 1000 234 836 – 214


<b>Bài 5</b>: (2điểm)



Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 37cm, BC = 28cm,
CA = 34cm.


<b>ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ ( Mơn tốn)</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)


Khoanh vào chữ ( A,B,C, D) đặt trước kết quả đúng:
<b>Bài 1</b>: (1điểm) B. 510


<b>Bài 2</b>: (1điểm) A. 200cm


<b>Bài 3</b>: (1điểm) A. 324 và 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1</b>: (1điểm)
Đặt tính rồi tính:


49 + 29 71 – 25



49
29
78





71
25
46





<b>Bài 2</b>: (1điểm)
Tính:


4 x 7 – 19 = 28 – 19 30 : 5 + 49 = 6 + 49
= 9 = 55
<b>Bài 3</b>: (1điểm)


Tính y:


a) 236 – y = 123 b) 4 x y = 28
y = 236 – 123 y = 28 : 4
y = 113 y = 7




<b>Bài 4</b>: (1điểm. Điền đúng mỗi dấu 0,5đ )


300 + 700 1000 234 836 – 214
<b>Bài 5</b>: (2điểm)


Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là:
37 + 28 + 34 = 99 (cm)


Đáp số: 99cm
Cách đánh giá: Lời giải đúng: 0,5 điểm.



Phép tính đúng: 1 điểm. ( Nếu sai tên đơn vị trừ 1/4 số điểm)
Đáp số đúng: 0,5 điểm. ( Nếu sai tên đơn vị trừ 1/2 số điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×