Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra HKI su 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA :</b>


- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại và phần lịch sử Việt Nam ( từ thế kỉ X đến
thế kỉ XIV). Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt
động học tập cho các nội dung sau.


- Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần
thiết.


<b>- Về kiến thức :</b>


<b>- Phần lịch sử thế giới: </b>


- Giải thích thế nào là lãnh địa phong kiến.
- Hiểu được đặc trưng cơ bản của lãnh địa.
<b>- Phần lịch sử VN:</b>


- Biết được sự thành lập nhà Đinh và nhân vật Đinh Bộ Lĩnh.
- Biết được văn hóa thời Lý.


- Trình bày diễn biến, kết quả của trận chiến trên phịng tuyến sơng Như Nguyệt của nhà Lý.


- Hiểu được tại sao Lý Thường Kiệt lại chọn sơng Như Nguyệt làm phịng tuyến chống qn xâm lược Tống.
- Biết được chế độ đặc biệt dưới thời Trần và quốc hiệu thời Hồ.


- Biết được mốc thời gian thành lập nhà Trần và các cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên.
- Hiểu được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống Mông – Nguyên.



- Nhận xét về những biện pháp cách của Hồ Quý Ly


<b>- Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : Trình bày vấn đề, kĩ năng vận dụng kiến thức để so sánh, giải thích,</b>
đánh giá sự kiện.


<b>- Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch</b>
sử…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TNKQ và TL )</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. XHPK </b>
<b>phương </b>
<b>Tây</b>


- Giải thích
thế nào là
lãnh địa
phong kiến.
- Hiểu được
đặc trưng
cơ bản của
lãnh địa.
<i>Số câu: 1</i>



<i>Số điểm:1,5</i>


<i>1 câu </i>
<i>1,5 điểm</i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1,5</b></i>
<b>2. Buổi đầu </b>


<b>độc lập thời </b>
<b>Ngô – Đinh </b>
<b>-Tiền Lê </b>
<b>(TK X)</b>


Biết được sự
thành lập nhà
Đinh và nhân
vật Đinh Bộ
Lĩnh.


<i>Số câu: 1,25</i>
<i>Số</i>


<i>điểm:1,25</i>


<i>1,25 câu</i>
<i>1,25 điểm</i>


<i><b>Số câu: 1,25</b></i>
<i><b>Số điểm:1,25</b></i>


<b>3. Nước Đại</b>


<b>Việt thời Lý</b>
<i><b>(Thế kỉ XI- </b></i>
<i><b>đầu thế kỉ </b></i>
<i><b>XIII)</b></i>


Biết được văn
hóa thời Lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chống quân
xâm lược
Tống.
<i>Số câu: 1,25</i>


<i>Số</i>
<i>điểm:1,75</i>
<i>0,25 câu</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,5 câu</i>
<i>1 điểm</i>
<i>0,5 câu</i>
<i>0,5 điểm</i>


<i><b>Số câu: 1,25</b></i>
<i><b>Số điểm: 1,75</b></i>
<b>4. Nước Đại</b>


<b>Việt thời </b>
<b>Trần (thế kỉ</b>


<b>XIII –XIV) </b>
<b>và nhà Hồ </b>
<b>(đầu thế kỉ </b>
<b>XV)</b>


- Biết được chế
độ đặc biệt
dưới thời Trần
và quốc hiệu
thời Hồ.
- Biết được
mốc thời gian
thành lập nhà
Trần và các
cuộc kháng
chiến chống
Mông –
Nguyên.
Hiểu được
nguyên
nhân thắng
lợi của ba
lần kháng
chiến
chống
Mông –
Nguyên.


Nhận xét về
những biện


pháp cách của
Hồ Quý Ly.


Số câu: 3,5
Số điểm: 5,5


<i> 1,5 câu</i>
<i> 1,5 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i>2 điểm</i>


<i>1 câu</i>
<i>2 điểm</i>


<b>Số câu: 3,5 </b>
<b>Số điểm: 5,5</b>
<b>Tổng số </b> <b> Số câu: 4 </b>


<b> Số điểm: 4</b>


<b> Số câu: 2 </b>
<b> Số điểm: 4</b>


<b> Số câu: 1</b>
<b> Số điểm: 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0)</b>



<i><b>Câu 1 (1,0 đ): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng: .</b></i>


<i><b>1. Hình ảnh “Cờ lau tập trận” là nói về nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam? </b></i>


A. Lê Hoàn C. Trần Quốc Tuấn


B. Đinh Bộ Lĩnh D. Trần Thủ Độ


<b>2. “ Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc đáo và linh hoạt của nhân dân ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời của một</b>
<i><b>nền văn hóa riêng biệt của dân tộc – ...”</b></i>


A. Văn hóa Hoa Lư. B. Văn hóa Đại Nam.
C. Văn hóa Đại La. D. Văn hóa Thăng Long.
<i><b>3. Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đại nhà Trần, đó là:</b></i>


A. Chế độ Thái thượng hoàng B. Chế độ lập Thái tử sớm.
C. Chế độ Nhiếp chính vương. D. Chế độ nhiều hoàng hậu.
<i><b>4. Hồ Quý Ly đã đặt quốc hiệu là gì?</b></i>


A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt.
<i><b>Câu 2 (1,0đ): Nối thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B):</b></i>


<b>Thời gian (A)</b> <b>Sự kiện (B)</b> <b>Nối cột</b>


1. Năm 1226 a. Chiến thắng quân Mông Cổ lần thứ nhất. 1- ...
2. Năm 1258 b. Nhà Trần thành lập. 2- ...
3. Năm 1285 c. Chiến thắng quân Nguyên lần thứ ba. 3- ...
4. Năm 1288 d. Chiến thắng quân Nguyên lần thứ hai. 4- ...


e. Nhà Trần sụp đổ.



<i><b>Câu 3 (1,0đ): Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) sao cho đúng: </b></i>


Năm ..., công cuộc thống nhất đất nước đã hồn thành, ...lên ngơi hồng đế (Đinh
Tiên Hồng), đặt tên nước là ...(nước Việt lớn), đóng đơ tại... (Ninh Bình).
<b>II/ TỰ LUẬN: (7,0đ)</b>


<b>Câu 4 (1,5 điểm):</b>


a. Thế nào là lãnh địa phong kiến?
b. Đặc trưng cơ bản của lãnh địa là gì?


<b>Câu 5 (1,5 điểm): Trình bày diễn biến, kết quả của trận chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt của nhà Lý? Tại</b>
sao nhà Lý lại chọn sơng Như Nguyệt làm phịng tuyến chống qn xâm lược Tống?


<b>Câu 6 (2,0 điểm): Vì sao nhà Trần giành được thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –</b>
Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)</b>


<b>II /TỰ LUẬN: (7,0đ) </b>
<b>Câu 4 (1,5 điểm): </b>


a. Lãnh địa là khu đất rộng, trở thành vùng đất riêng của lãnh chúa. (0,5 đ)


b. Đặc trưng cơ bản của lãnh địa: là đơn vị kinh tế, chính trị độc lập mang tính tự cung, tự cấp, đóng kín của một lãnh
chúa. (1,0 đ)


<b>Câu 5 (1,5 điểm):</b>



* Diễn biến và kết quả: (1,0 đ)


- Qn Tống nhiều lần tiến cơng vào phịng tuyến để tiến xuống phía nam nhưng bị quân ta đẩy lùi.
- Địch chán nản, chết dần chết mòn.


- Cuối năm 1077, quân ta phản công, quân Tống thua to.


- Quân ta đề nghị giảng hòa, quân Tống chấp nhận và rút quân về nước.


* Nhà Lý chọn sông Như Nguyệt làm phịng tuyến chống qn xâm lược Tống vì: (0,5đ)


- Đây là con sông chặn ngang tất cả các ngả đường bộ từ Quảng Tây (Trung Quốc) vào Thăng Long.
- Sông Như Nguyệt như một chiến hào tự nhiên rất khó có thể vượt qua.


<b>Câu 6 (2,0 điểm): Nguyên nhân thắng lợi:</b>


- Tất cả các tầng lớp nhân dân đều tham gia đánh giặc. (0,5đ)
- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. (0,5đ)


- Tinh thần hi sinh của tồn dân mà nịng cốt là qn đội. (0,5đ)
- Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo. (0,5đ)
<b>Câu 7 (2,0 điểm): Nhận xét:</b>


* Tích cực: (1,0đ)


- Hạn chế ruộng đất của quý tộc, địa chủ.
- Làm suy yếu thế lực họ Trần.


- Tăng nguồn thu nhập nhà nước,



<b>Đáp án 0,25 đ</b> <b>0,25 đ</b> <b>0,25 đ</b> <b>0,25 đ</b> <b>Tổng</b>


<b>Câu 1</b> B D A C <b>1,0 đ</b>


<b>Câu 2</b> 1- b 2- a 3- d 4- c <b>1,0 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tăng cường quyền lực nhà nước quân chủ.
* Hạn chế: (1,0đ)


- Chưa giải phóng được nơng nơ, nơ tì.


- Chưa giải quyết được nhu cầu bức thiết của nhân dân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×