Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tom tat vat ly 12 Vo Manh Hung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.58 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DAO ðỘNG ðIỆN TỪ</b>
<b>1. </b> <b>Mạch dao ñộng LC: </b>


• Mạch dao ñộng là một mạch ñiện kín gồm cuộn cảm có độ
tự cảm L và tụđiện C đã tích điện.


• Ngun tắc hoạt động của mạch LC dự<i><b>a trên hi</b><b>ệ</b><b>n t</b><b>ượ</b><b>ng t</b><b>ự</b></i>
<i><b>c</b><b>ả</b><b>m </b></i>


• ðiện tích tức thời của tụñiện:<i>q Q c</i>= 0 os

(

ω ϕ<i>t</i>+

)

(C)


<b>Q0</b>: ðiện tích cực đại của tụ điện (điện tích ban đầu được nạp
cho tụđiện)


• Cường độ dịng điện tức thời trong mạch:


 


= =  + + 


 


0


' os (A)


2
<i>i q</i> <i>Q c</i>ω ω ϕ<i>t</i> π


=



0 0


<i>I</i> <i>Q</i>ω


• ðiện áp tức thời giữa hai hai ñầu cuộn dây hay hai ñầu tụ
ñiện


π
ω ϕ


 


= =  + + 


 


0 os <sub>2</sub> (V)


<i>q</i>


<i>u</i> <i>U c</i> <i>t</i>


<i>c</i> với =


0
0


<i>Q</i>
<i>U</i>



<i>C</i>


3 6


9 12


3 6


1 10 1 = 10
1n = 10 1p = 10


1k = 10 1M 10


<i>m</i>


<i>Hz</i> <i>Hz</i> <i>Hz</i> <i>Hz</i>


µ


− −


− −


=


=


<b>DAO ðỘNG CƠ</b>
<b>1. </b> <b>ðịnh nghĩa dao động điều hịa: </b>



•Dao động là sự chuyển động lặp đi lặp lại quanh vị trí cân
bằng


•Dao động tuần hồn là dao động mà trạng thái dao ñộng
ñược lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.


•Dao động điều hịa là chuyển động có phương trình tn
theo quy luậ<b>t sin ho</b>ặ<b>c cosin theo th</b>ời gian. Chú ý: Hình chiếu
của một chuyển động trịn đều lên một trục ñi qua mặt phẳng quỹ
ñạo cũng là một dao động điều hịa.


<b>2.</b> <b>Phương trình dao động: </b>


(

)



cos



<i>x</i>

=

<i>A</i>

ω ϕ

<i>t</i>

+



o <b>A: Biên </b>ñộ dao ñộng


<i>- ðộ dời lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng </i>
<i>- Phụ thuộc vào cách kích thích dao động </i>
o ω: Tần số<b> góc (rad/s) </b> <i>2 f</i> 2


<i>T</i>
π


ω= π =



o <b>f: T</b>ần số<b> (Hz): S</b>ố dao ñộng trên một giây


o <b>T: Chu kì (s) </b>


<i>- Thời gian thực hiện một dao động tuần hồn </i>
<i>- Thời gian ngắn nhất vật lấy lại trạng thái ban ñầu. </i>
o

(

ω ϕ<i>t</i>+

)

: Pha dao ñộng, ñặc trưng cho trạng thái dao ñộng
tại thời ñiểm t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. </b> <b>Vận tốc, gia tốc </b>


<b>Vận tốc: v = x’ = - A</b>ωωωω<b>sin(</b>ωωωω<b>t + </b>ϕϕϕϕ<b>) </b>


• vmax = Aω khi x = 0 (tại VTCB):


<i><b>Khi v</b><b>ậ</b><b>t qua VTCB </b><b>ñộ</b><b> l</b><b>ớ</b><b>n v</b><b>ậ</b><b>n t</b><b>ố</b><b>c c</b><b>ự</b><b>c </b><b>đạ</b><b>i </b></i>
• v = 0 khi x = ± A (tại vị trí biên):


<i><b>Khi v</b><b>ậ</b><b>t </b><b>ở</b><b> v</b><b>ị</b><b> trí biên, v</b><b>ậ</b><b>n t</b><b>ố</b><b>c b</b><b>ằ</b><b>ng khơng </b></i>


<b>Gia tốc: a = v’ = x’’ = – </b>ωωωω<b>2Acos(</b>ωωωω<b>t + </b>ϕϕϕϕ<b>) = – </b>ωωωω<b>2x </b>


• amax = ω2A khi x = ± A (tại vị trí biên):
<i><b>Khi v</b><b>ậ</b><b>t </b><b>ở</b><b> v</b><b>ị</b><b> trí biên </b><b>độ</b><b> l</b><b>ớ</b><b>n gia t</b><b>ố</b><b>c c</b><b>ự</b><b>c </b><b>đạ</b><b>i </b></i>
• a = 0 khi x = 0 (tại VTCB):


<i><b>Khi v</b><b>ậ</b><b>t qua VTCB, gia t</b><b>ố</b><b>c b</b><b>ằ</b><b>ng khơng </b></i>


<b>Hệ thức độc lập: </b>



2 2 2
2 2


2 2 4


<i>v</i> <i>v</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>x</i>


ω ω ω


= + = + <b> </b>


• Hiệu suất của máy biến thế: 2


1


H=Ρ .100%
Ρ


Nếu H = 100% (máy biến thế lý tưởng) thì


1 2 1


2 1 2


U I N


U = I = N



+ Nếu H≠100% thì Ρ = Ρ ⇔<sub>2</sub> H. <sub>1</sub> U I<sub>2 2</sub> =H.U I<sub>1 1</sub>


• <b>Truyền tải điện năng đi xa:Cơng suất hao phí trên </b>
đường dây:


2


P


P I.R .R


U cos


 


∆ = = 


ϕ


  <b>(*) </b>


• Cơng thức (*) cho thấy, <i>để giảm cơng suất hao phí ta tăng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>d.</b> <b>Động cơ khơng đồng bộ 3 pha: </b>
<b> </b>


• Thiết bị điện biến điện năng của dòng điện xoay chiều


thành cơ năng.



• Ngun tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện


từ và từ trường quay.


• Cách tạo từ trường quay: 2 cách:


* Cho nam chaâm quay.


* Tạo bằng dòng xoay chiều 3 pha (hay dùng).


• Tốc độ quay <i>nhỏ hơn</i> tốc độ quay của từ trường. (quay


khơng đồng bộ)


<b>e.</b> <b>Máy biến thế – Truyền tải điện năng </b>


• Thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không


làm thay đổi tần số của nó.


• Cấu tạo: 2 phần


+ Một lõi thép gồm nhiều lá thép kĩ thuật mỏng ghép
cách điện để tránh dịng điện Phucơ .


+ Hai cuộn dây đồng quấn cách điện quanh lõi thép với


số vòng dây khác nhau. Cuộn sơ cấp có N1 vịng dây nối với


mạng điện xoay chiều. Cuộn thứ cấp có N2 vịng dây nối với tải



tiêu thụ .


• Ngun tắc hoạt động: Cảm ứng điện từ


1 1


2 2


U N


U = N


Nếu N1 < N2 : Máy tăng thế; nếu N1 > N2 : Máy hạ thế


<b>Chú ý: </b>


o <i>Li ñộ, vận tốc, gia tốc biến thiên ñiề<b>u hòa cùng t</b><b>ầ</b><b>n s</b><b>ố</b></i>


o <i>Vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc </i>
2
π
o <i>Li độ ngược pha với gia tốc </i>


o <i><b>Vector v</b><b>ậ</b><b>n t</b><b>ố</b><b>c luôn cùng chi</b><b>ề</b><b>u chuy</b><b>ể</b><b>n </b><b>ñộ</b><b>ng, vector gia </b></i>
<i><b>t</b><b>ố</b><b>c ln h</b><b>ướ</b><b>ng v</b><b>ề</b><b> v</b><b>ị</b><b> trí cân b</b><b>ằ</b><b>ng </b></i>


<b>4. </b> <b>Con lắc lị xo treo thẳng đứng: </b>


• <i>k</i> <i>g</i>



<i>m</i> <i>l</i>


ω = =




• <i>l</i> <i>mg</i>


<i>k</i>
∆ =


• <i>lcb</i> = + ∆<i>l</i>0 <i>l</i>


• <i>l</i> = + ∆ +<i>l</i>0 <i>l</i> <i>x</i>


• <i>lm</i>ax = + ∆ +<i>l</i>0 <i>l</i> <i>A </i>


• <i>l</i>min = + ∆ −<i>l</i>0 <i>l</i> <i>A</i>


• m ax min


2


<i>cb</i>


<i>l</i> <i>l</i>


<i>l</i> = +



<i> </i>


• m ax min


2


<i>l</i> <i>l</i>


<i>A</i>= −


<i><b>Chú ý: Các công th</b>ức trên ñều áp dụng cho con lắc lò xo </i>
<i>nằm ngang nhưng </i>∆<i>l= 0</i>


O (VTCB)
x


ℓo ℓcb


∆ℓ


-A


+A
+A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5. </b> <b>Pha ban ñầu – gốc thời gian </b>


• <b>Tìm </b>ϕ<i>: Gốc thời gian (t = 0) lúc vật đi qua vị trí x = x0<b> </b></i>
<i>và theo chiều dương v >0 (chiề<b>u âm v < 0): </b></i>



( )



0
0


os


0; ; 0 ( 0) ...?


sin 0 0


<i>x</i>
<i>c</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> ϕ <i>A</i> ϕ


ϕ




=




= = > < ⇒<sub></sub> <sub>⇔ =</sub>


 <sub>< ></sub>


• <b>Có </b>ϕ<b> => trạng thái ban đầu (vật ởñâu và di chuyển </b>


<b>theo chiều nào) </b>


<i>x(t = 0) = x<sub>0</sub> </i>


<i>v(t = 0) = v<sub>0</sub> > 0 (< 0) </i>


<b>6. </b> <b>Thời ñiểm – thời gian: </b>


<i>Gốc thời gian lúc vật qua x0 và </i>


<i>theo chiều dương (âm) </i>


-A


2
2


-A


2


-A


2


A 2


2


A



+A


6
T


6
T
12


T


12
T
8


T


8
T


8
T


8
T


<b>b.</b> <b>Dòng điện xoay chiều 3 pha: </b>


Dịng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba


dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có
cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là


2
3


π <sub>hay về thời gian là 1/3 chu kỳ T. </sub>


<i>Biểu thức các suất điện động tương ứng: </i>
1 0


e =E cos tω ; e<sub>2</sub> E cos<sub>0</sub> t 2
3


π


 


= ω − 


 ; 3 0


2


e E cos t


3
π


 



= ω + 


 


Ưùng dụng quan trọng của dòng điện xoay chiều ba pha là
tạo từ trường quay.


<b>c.</b> <b>Máy phát điện xoay chiều ba pha: </b>


<b>Cấu tạo: </b>


Máy phát điện xoay chiều 3 pha gồm hai phần:
- Phần cảm: Là rôto, thường là nam châm điện.
- Phần ứng: Là stato, gồm 3 cuộn dây giống nhau


quấn quanh 3 lõi sắt đặt lệch nhau 1200<sub> trên vòng tròn. </sub>


<b>Cách mắc dòng điện 3 pha: </b>


* <b> Mắc hình sao: Mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây </b>
trung hoà. Ud = 3 Up ; Id = Ip


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>7. </b> <b>Thay ñổi R, L, C </b>


• Thay đổi R để P<sub>max</sub>:


2
L C max



U


R Z Z P


2R


= − ⇒ <sub>=</sub>


• Thay đổi C để U<sub>C(max)</sub>:


2+ 2


= <i>L</i>


<i>C</i>


<i>L</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>


• Thay đổi L để U<sub>L(max)</sub>


2+ 2


= <i>C</i>



<i>L</i>


<i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>


• Các trường hợp cịn lại => cộng hưởng.


<b>8. </b> <b>Các dụng cụđiện: </b>


<b>a.</b> <b>Máy phát điện xoay chiều một pha: </b>


• <i>Ngun tắc hoạt động:</i>


Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ .


• <i>Cấu tạo:</i> Gồm 2 phần phần cảm (Phần tạo ra từ trường) và


phần ứng (Phần tạo ra dịng điện)


• <i>Hoạt động:</i> Máy phát điện xoay chiều một pha có thể hoạt


động theo hai cách:


Cách 1: Phần ứng quay (rôto), phần cảm cố định (stato)
Cách 2: Phần ứng cố định (stato), phần cảm quay (rơto)



• Để dẫn dịng điện ra ngồi máy phát điện, ta dùng bộ góp


điện gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét.
• <i>Tần số dòng điện xoay chieàu: </i>f np


60


=


<b>p: số cặp cực; n (vịng /phút)) </b>


<b>Nhận xét: </b>


o <i>Thời gian để vật đi từ vị trí biên đến vị trí trung ñiểm là </i>
6
<i>T</i>


o <i>Thời gian ñể vật ñi từ vị trí cân bằng đền vị trí trung điểm là </i>
12


<i>T</i>


o <i>Quãng ñường lớn nhất mà vật ñi ñược trong thời gian </i>
6
<i>T</i>


<i> là A </i>
o <i>Quãng ñường lớn nhất mà vật ñi ñược trong thời gian </i>



4
<i>T</i>


<i> là A</i>
2


o <i>Quãng ñường nhỏ nhất mà vật ñi ñược trong thời gian </i>
3
<i>T</i>


<i>là A </i>


<b>7. </b> <b>Năng lượng trong dao ñộng ñiều hịa </b>


• <i>ðộng năng: </i> 1 2 1 2 2


W os ( )


2 2


= = +


<i>d</i> <i>mv</i> <i>kA c</i> ω ϕ<i>t</i>


• <i>Thế năng: </i>W 1 2 1 2 os (2 )


2 2


= = +



<i>t</i> <i>kx</i> <i>kA c</i> ω ϕ<i>t</i>


• <i>Cơ năng: </i>W W W 1 2 1 2 2


2 2


<i>d</i> <i>t</i> <i>kA</i> <i>m</i>ω <i>A</i>


= + = =


<b>Nhận xét: </b>


• Khi ñộng năng tăng thì thế năng giảm, khi ñộng năng ñạt
giá trị cực đại bằng cơ năng thì thế năng đạt giá trị cực tiểu
bằng 0 và ngược lại. Cơ năng khơng đổi theo thời gian.
• Thế năng và ñộng năng của vật biến thiên ñiều hoà với tần


số<b> f’ = 2f và chu kì T’ = </b>


• Cứ sau khoảng thời gian


4


T <sub>thì </sub>


ñộng năng lại bằng thế nă<b>ng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>8. </b> <b>Lực kéo về - lực ñàn hồi </b>
<b>Lực kéo về: </b>



Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với ñộ lớn
của li ñộ.


=
<i>k</i>


<i>F</i> <i>k x</i>


Lúc vật qua vị trí cân bằng:


(min)


0 0


= → <i>k</i> =


<i>x</i> <i>F</i>


Lúc vật ở vị trí biên:


( ax )


= ± → <i>k</i> <i>m</i> =


<i>x</i> <i>A</i> <i>F</i> <i>kA</i>


<b>Lực ñàn hồi: </b>


Lực ñàn hồi <i>F<sub>dh</sub></i>





là lực tác dụng vào vật khi lò xo bị biến
dạng.


= ∆ +
<i>dh</i>


<i>F</i> <i>k</i> <i>l</i> <i>x</i>


(

)



( ax )
<i>dh m</i>


<i>F</i> = ∆ +<i>k</i> <i>l</i> <i>A</i>


(

)



(min) = ∆ −
<i>dh</i>


<i>F</i> <i>k</i> <i>l</i> <i>A</i> nếu ∆ ><i>l</i> <i>A</i>


(min) =0
<i>dh</i>


<i>F</i> nếu ∆ ≤<i>l</i> <i>A</i>


<b>6. </b> <b>Cuộn dây khơng thuần cảm: </b>



• Tổng trở: Z=

(

R+R0

) (

2+ ZL−ZC

)

2


• Tổng trở của cuộn dây: 2 2


d 0 L


Z = R +Z


• Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây: U<sub>d</sub> =I.Z<sub>d</sub>


• ðộ lệch pha của hiệu ñiện thế tức thời của hai ñầu cuộn dây
và cường độ dịng điện tức thời trong mạch:


L
d


0


Z
tan


R


ϕ = ( <sub>d</sub>


2


π



ϕ ≠ )


• ðộ lệch pha của u so với i: L C
0


Z Z


tan


R R



ϕ =


+


• Cơng suất tỏa nhiệt trên cuộn dây: 2


d 0 d d


P =I R =U .I.cosϕ


• Hệ số cơng suất: 0
d


R R


cos


Z



+
ϕ =


• Cơng suất tỏa nhiệt của ñoạn mạch:


(

)



2


R d 0


P=P + =P I R+R =U.I.cosϕ


• Dấu hiệu nhận biết cuộn dây có R<sub>0</sub>:


o uMN khơng lệch pha


2


π


so với dịng ñiện i.


o U<sub>d</sub> ≠I.Z<sub>L</sub>


o Dựa vào hiệu ñiện thế trên các ñoạn của mạch ñiện.


<b>A </b>



<i><b>C </b></i>
<i><b>L,R</b><b>0 </b></i>


<i><b>R </b></i>


<b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. </b> <b>Công suất – hệ số cơng suất: </b>


•Cơng suất của mạch điện xoay chiều: P=I R2 =UI cosϕ


•Hệ số cơng suất: R 0R
0


U
U
R
cos


Z U U


ϕ = = =


•Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R:


2


Q=Pt=I R.t=UI cos .tϕ
<b>5. </b> <b>Cộng hưởng: </b>



Mạch R, L, C nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng:


• L C


1 1


Z Z L 2 fL


C 2 fC


= ⇔ ω = ⇔ π =


ω π


• tanϕ = ⇔ ϕ =0 0: u và i cùng pha
• Cơng suất cực đại:


2
max


U
P


R


=


• Hệ số cơng suất lớn nhất: cos 1 R 1
Z



ϕ = ⇔ =


• Tổng trở nhỏ nhất: Z<sub>min</sub> = => =R U U<sub>R</sub>


• Cường độ dịng điện đạt giá trị cực đại: I<sub>max</sub> U
R


=


<b>Chú ý: </b>


o

(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

)

→ = + → < <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 2


1 1 1


<i><sub>nt</sub></i> ( , )


<i>nt</i>


<i>C nt C</i> <i>C</i> <i>C C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


o

(

<i>C</i><sub>1</sub> // <i>C</i><sub>2</sub>

)

→<i>C</i><sub>/ /</sub> =<i>C</i><sub>1</sub>+<i>C</i><sub>2</sub> →<i>C</i><sub>//</sub> >( , )<i>C C</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


<b>9. </b> <b>Con lắc ñơn: </b>


• <i>Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hịa khi </i>


<i>biên độ góc nhỏ hơn 10o</i>


• 2 1


2


= <i>g</i> → =<i>T</i> <i>l</i> → =<i>f</i> <i>g</i>


<i>l</i> <i>g</i> <i>l</i>


ω π


π


• <i> Chu kỳ và tần chỉ phụ thuộc vào chiều dài dây treo và gia tốc </i>
<i>trọng trường g. (chú ý: càng lên cao gia tốc g càng giảm) </i>


• <i>Cơ năng của con lắc ñơn: </i> 20


1
2


<i>W</i> = <i>mgl</i>α <i>; </i> α0<i>là biên độ góc, </i>


<i>tính bằng rad. </i>


• <i>A</i>=<i>l</i>α0 x=<i>l</i>α


<b>10. Tổng hợp dao ñộng: </b>



• Biên ñộ dao ñộng tổng hợp:


2 2


1 1

2

1 2

os

2 1


<i>A</i>

=

<i>A</i>

+

<i>A</i>

+

<i>A A c</i>

ϕ

∆ =

ϕ ϕ ϕ



+∆ =ϕ ϕ ϕ2− =1 <i>k</i>2π : Hai dao ñộng thành phần cùng pha


thì dao động tổng hợp có biên ñộ cực ñại:
A = A<sub>max</sub> = A<sub>1</sub> + A<sub>2 </sub>


+ ∆ =ϕ ϕ ϕ<sub>2</sub>− = +<sub>1</sub> π <i>k</i>2π : Hai dao ñộng thành phần ngược
pha thì dao động tổng hợp có biên ñộ cực tiểu:


A = A<sub>min</sub> = |A<sub>1</sub> - A<sub>2</sub>| Chú ý: <i>A</i><sub>min</sub> ≤ ≤<i>A</i> <i>A<sub>m</sub></i><sub>ax</sub>


• Pha ban ñầu: 1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin
tan


os os


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A c</i> <i>A c</i>



ϕ

ϕ



ϕ



ϕ

ϕ



+
=


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>11. Dao ñộng tắt dần – cưỡng bức, sự cộng hưởng : </b>


<i><b>a.</b></i> <i><b>Dao </b><b>độ</b><b>ng t</b><b>ắ</b><b>t d</b><b>ầ</b><b>n: </b></i>


• <i>Dao ñộng tắt dần là dao ñộng có biên ñộ giảm dần theo </i>
<i>thời gian. </i>


• <i>Nguyên nhân: Do lực cản </i>


• <i>Sự tắt dần của dao động có khi có lợi, có khi có hại tùy theo </i>
<i>mục đích và yêu cầu cụ thể. </i>


<i><b>b.</b></i> <i><b>Dao </b><b>ñộ</b><b>ng c</b><b>ưỡ</b><b>ng b</b><b>ứ</b><b>c: </b></i>


• <i>Dao động cưỡng bức là dao động của vật do chịu tác dụng </i>
<i>của ngoại lực cưỡng bức tuần hồn. </i>


• <i><b>ðặ</b><b>c </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m : </b></i>



<b>o</b> <i>Dao động cưỡng bức là dao động điều hịa. </i>


<b>o</b> <i>Dao ñộng cưỡng bức khi ổn ñịnh có tần số bằng tần số</i>


<i>của lực cưỡng bức. </i>


<b>o</b> <i>Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức khơng chỉ phụ thuộc </i>
<i>vào biên độ của lực cưỡng bức, mà còn phụ thuộc vào cả</i>


<i>tần số của ngoại lực. Khi tần số của lực cưỡng bức càng </i>
<i>gần với tần số riêng thì biên ñộ của lực cưỡng bức càng </i>
<i>lớn. </i>


<i><b>c.</b></i> <i><b>C</b><b>ộ</b><b>ng h</b><b>ưở</b><b>ng: </b></i>


o <i>ðiều kiện: Tần số riêng f<sub>0</sub> của hệ bằng tần số ngoại lực f. </i>
o <i>ðặc ñiểm:Biên ñộ dao ñộng ñạt giá trị cực ñại. </i>


<b>3. </b> <b>ðộ lệch pha giữa điện áp và dịng điện: </b>


• ðộ lệch pha cuả ñiện áp so với cường độ dịng ñiện:


= <i>u</i> − <i>i</i>


ϕ ϕ ϕ với tanϕ =<i>ZL</i>−<i>ZC</i>


<i>R</i>


• Z<sub>L</sub> > Z<sub>C</sub> => ϕ >0 : u sớm pha (nhanh pha) hơn i. ðoạn mạch


có tính cảm kháng.


• ZL < ZC =>ϕ <0 : u trễ pha (chậm pha) hơn i. ðoạn mạch có
tính dung kháng.


• ϕ=0 : u cùng pha i. Hiện tượng cộng hưởng. (xét sau)
• Chú ý:


0 0
0


tanϕ= <i>L</i>− <i>C</i> = <i>L</i>− <i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


• <i><b>M</b><b>ạ</b><b>ch ch</b><b>ỉ</b><b> có R: </b></i>
u<sub>R</sub> cùng pha i. (


R


u i 0


ϕ − ϕ = )


• <i><b>M</b><b>ạ</b><b>ch ch</b><b>ỉ</b><b> có C: </b></i>



u<sub>C</sub> chậm pha hơn i một góc


2
π


(


C
u i


2


π


ϕ − ϕ = − )


• <i><b>M</b><b>ạ</b><b>ch ch</b><b>ỉ</b><b> có L: </b></i>


u<sub>L</sub> nhanh pha hơn i một góc


2
π


(


L
u i


2



π


ϕ − ϕ = )


• <i><b>M</b><b>ạ</b><b>ch ch</b><b>ỉ</b><b> có L và C: </b></i>
u sớm pha


2
π


so vơi i nếu ZL > ZC


u trễ pha


2
π


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>DỊNG ðIỆN XOAY CHIỀU </b>


<b>1.</b>

<b>ðại cương về dịng điện xoay chiều: </b>



• Ngun tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dự<i>a trên hiện tượng </i>
<i>cảm ứng ñiện từ</i>. (cho khung dây quay trong một từ trường
đều)


• Suất ñiện ñộng xoay chiều: <i>e</i>= − =φ' <i>E c</i><sub>0</sub> os

(

ω ϕ<i>t</i>+

)



0 . . .


<i>E</i> =<i>N B S</i>ω: Suất ñiện ñộng cực ñại.



=


φ<i>m</i>ax <i>B S</i>. : Từ thông cực đại qua một vịng dây


• Biểu thức điện áp: <i>u U c</i>= <sub>0</sub> os

(

ω ϕ<i>t</i>+ <i><sub>u</sub></i>

)



• Biểu thức cường độ dịng điện: <i>i</i>=<i>I c</i><sub>0</sub> os

(

ω ϕ<i>t</i>+ <i><sub>i</sub></i>

)



<b>2. </b> <b>Mạch RLC nối tiếp: </b>


• Cảm kháng: <i>Z<sub>L</sub></i> =<i>L</i>ω =2π <i>fL</i> ( )Ω <b> ; L: </b>độ tự cảm (H)
• Dung kháng: 1 = 1 ( )


2


ω π


= Ω


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i> <i>fC</i> <b> ; C: </b>ðiện dung (F)


• Tổng trở: 2 2


( )


= + <i>L</i>− <i>C</i>



<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


• <b>ðịnh luật Ohm:</b> 0


0 = ; = = = = =


<i>C</i> <i>MN</i>


<i>R</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>MN</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


• <b>Chú ý: </b><i>U</i> = <i>U<sub>R</sub></i>2+(<i>U<sub>L</sub></i>−<i>U<sub>C</sub></i>) (V)2


<b>SĨNG CƠ</b>



<b>1. </b> <b>ðại cương về sóng cơ</b>


• Sóng cơ là nhữ<b>ng dao động cơ lan truyền trong mơi tr</b>ường
vật chất theo thời gian.


• <b>Sóng ngang: Sóng có ph</b>ương dao động vng góc với
phương truyền sóng.



• <b>Sóng dọc: Sóng có ph</b>ương dao ñộng trùng với phương
truyền sóng.


• <b>Chu kì (T), t</b>ần số<b> (f) và biên </b>ñộ<b> (a) là chu k</b>ỳ, tần số và biên
ñộ của dao động.


• Khi sóng truyền từ mơi trường này sang mơi trườ<i><b>ng khác, t</b><b>ầ</b><b>n </b></i>
<i><b>s</b><b>ố</b><b> khơng thay </b><b>đổ</b><b>i. </b></i>


• Vận tốc truyền sóng <i>v</i>: (vận tốc truyền pha dao động):


o Vận tốc truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất mơi trường
truyền sóng.


o Vận tốc truyền sóng khác vận tốc dao động của các phần tử


<b>Bước sóng : </b>


o Qng đường sóng truyền ñược trong một chu kì.


o <b>Khoảng cách ngắn nhất gi</b>ữa 2 điểm trên phương
truyền sóng mà dao ñộ<b>ng cùng pha. </b>


<i>v</i> <i>f</i>


<i>T</i>
λ λ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Quá trình truyền sóng: </b>



o Q trình truyền sóng là mộ<b>t q trình truyền năng </b>
<b>lượng. </b>


o Q trình truyền sóng là mộ<b>t q trình truyền trạng thái </b>
<b>dao động (pha dao ñộng). </b>


o Khi sóng truyền ñi, chỉ có pha dao động (trạng thái dao
động) được truyền đi cịn các phần tử vật chất của mơi trường
thì dao động tại chổ.


<b>2. </b> <b>ðộ lệch pha – phương trình truyền sóng: </b>


• ðộ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách
nhau một đoạ<b>n d:</b> ϕ <i>2 d</i>π


λ


∆ =


• Các trường hợp ñặc biệt:


o Hai ñiểm dao ñộ<i><b>ng cùng pha: </b></i>


<i>d</i> =<i>k</i>λ (cách nhau một số nguyên lần bướ<b>c sóng) </b>


o Hai điểm dao độ<i>ng ngượ<b>c pha: </b></i>
1


2



<i>d</i> =<sub></sub><i>k</i>+ <sub></sub>λ


  (cách nhau số bán ngun lần λ<b>) </b>


• Phương trình sóng tại M do sóng từ O truyền tới, cách
nguồn O một ñoạ<b>n x: </b>


2


cos <i>x</i>


<i>u</i> <i>a</i> ω<i>t</i> π


λ


 


=  − 


 


Chú ý: x và λ cùng đơn vị


• <b>Cường ñộ âm I t</b>ại một ñiểm là ñại lượng ño bằng lượng
năng lượng mà sóng âm tải qua một ñơn vị diện tích đặt
tại điểm đó, vng góc với phuơng truyền sóng trong một
đơn vị thời gian. ðơn vị cường ñộ âm là W/m2.


• Cường độ<i> âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách </i>đến


nguồn.


• <b>Mức Cường độ âm : M</b>ức cường ñộ âm L là ñại lượng ñể
so sánh ñộ to của âm nghe ñược có cường ñộ I với độ to của
âm chuẩn có cường độ I<sub>0</sub>.


0


( )=10 lg <i>I</i>
<i>L db</i>


<i>I</i> 1B = 10dB.


• <b>Âm cơ bản và hoạ âm : Sóng âm do m</b>ột người hay một
nhạc cụ phát ra là tổng hợp của nhiều sóng âm phát ra cùng
một lúc. Các sóng này có tần số là f, 2f, 3f, …. Âm có tần
số f gọi là hoạ âm cơ bản, các âm có tần số 2f, 3f, … gọi là
các hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp các hoạ âm tạo thành
phổ của nhạc âm nói trên.


• <b>ðộ cao của âm: Ph</b>ụ<i> vào tần số</i> của âm. Âm cao (hoặc
thanh) có tần số lớn, âm thấp (hoặc trầm) có tần số nhỏ.
• <b>ðộ to của âm: G</b>ắn liền với ñặc trưng vậ<i>t lý mức cường ñộ</i>


<i>âm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

• <i>Sợi dây với một đầu là nút một ñầu là bụ<b>ng (m</b><b>ộ</b><b>t </b><b>ñầ</b><b>u dao </b></i>
<i><b>độ</b><b>ng t</b><b>ự</b><b> do) thì chi</b>ều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ</i>


4


1
<i>bước sóng. </i>


(

2 1

)



4


= −


<i>l</i> <i>n</i> λ <i> </i>
<i> </i>


<i> </i> <i><b> n = (S</b><b>ố</b><b> nút) = (s</b><b>ố</b><b> b</b><b>ụ</b><b>ng) </b></i>


<b>5. </b> <b>Sóng âm: </b>


• <i>Sóng âm là những sóng cơ truyền trong mơi trường khí, </i>
<i>lỏng, rắn. Sóng âm có cùng tần số với nguồ<b>n âm. </b></i>


• <i>Cảm giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe. </i>


• <i>Âm nghe được có tần số từ 16Hz ñến 20000Hz và gây ra </i>
<i>cảm giác âm trong tai con người. </i>


• <i>Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz, tai người khơng nghe được. </i>


• <i>Siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz, tai người khơng nghe </i>


<i>được. </i>



• <i>Nhạc âm có tần số xác định. Tạp âm khơng có tần số xác </i>


<i>định. </i>


• <i>Sóng âm truyền tốt trong chất rắn, rồi đến chất lỏng và sau </i>
<i>cùng là chất khí. Sóng âm khơng truyền được trong chân </i>
<i>khơng. </i>


• <i>Khi âm truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì </i>
<i>tần số khơng thay đổi. </i>


<b>3. </b> <b>Giao thoa sóng: </b>


• <b>ðiều kiện giao thoa: Hai ngu</b>ồn thõa ñiều kiện kết hợp:
Cùng tần số, cùng phương dao động, có độ lệch pha khơng
đổi theo thời gian.


• Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp
trong khơng gian, trong đó có những chổ cố ñịnh mà biên
độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.


<i>(các kết quả dưới ñây ñược áp dụng cho hai nguồn cùng pha) </i>


• ðộ lệch pha tại M:

(

2 1

)



2


<i>d</i> <i>d</i>


π


ϕ


λ


∆ = −


• Biên độ sóng tổng hợp:

(

2 1

)



2 cos 2 cos


2


<i>M</i>


<i>A</i> <i>A</i> π <i>d</i> <i>d</i> <i>A</i> ϕ


λ




= − =


• Vị trí các điểm dao động với biên ñộ cực ñại: (gợn lồi)


2 1


<i>d</i> − =<i>d</i> <i>k</i>λ


+ Hiệu ñường ñi bằng số nguyên lần bước sóng.



+ Vị trí cực đại bậc n ứng với k = n. n = 0; ±1; ± 2...
• Vị trí các điểm dao động với biên ñộ cực tiểu: (gợn lõm)


2 1


1
2


<i>d</i> − =<i>d</i> <i>k</i>+ λ


 


+ Hiệu ñường ñi bằng số bán ngun lần bước sóng
+ Vị trí cực tiểu thứ n ứng với k = n - 1. n = 1; 2…


<b>S1 </b>


<b>S2 </b>


<b>M</b>
<b>d1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hình ảnh giao thoa: </b>


o Ở vị trí đường trung trực của S1 và S2 ln là gợn lồi.


o Về 2 phía của đường trung trực là những gợn lồi lõm, xen
kẽ nhau hình dạng Hypecbol.



<b>Số dãy cực đại, cực tiểu </b>


• Số cực ñại trên ñoạn S1S2: 1 2 1 2


<i>S S</i> <i>S S</i>


<i>k</i>


λ λ


− < < <i>k</i>∈ℤ→ =<i>k</i> ..?


• Số gợn lõm (cực tiểu): 1 2 1 1 2 1


2 2


−<i>S S</i> − < <<i>k</i> <i>S S</i> −


λ λ


• Khoảng cách giữa hai cực ñại liên tiếp bằng khoảng cách
giữa hai cực tiểu liên tiếp trên ñoạn S1S2 và bằng


2
λ


<b>4. </b> <b>Sóng dừng </b>


• Sóng tới gặp vật cản bị phản xạ lại tạo sóng phản xạ<i>. Nếu vật </i>
<i>cản cốđịnh, sóng tới và sóng phản xạ ngượ<b>c pha. </b></i>



• <b> Sóng d</b>ừng là do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
của chính sóng tới đó, xuất hiện các nút và các bụng trong
khong gian.


• Nút sóng là điểm khơng dao động.


• Bụng sóng là điểm dao động với biên ñộ cực ñại


• <i>Sợi dây với hai nút ở hai ñầ<b>u (hai </b><b>ñầ</b><b>u c</b><b>ố</b></i> <i><b>ñị</b><b>nh ho</b><b>ặ</b><b>c m</b><b>ộ</b><b>t </b></i>
<i><b>ñầ</b><b>u c</b><b>ố</b></i> <i><b>ñị</b><b>nh m</b><b>ộ</b><b>t </b><b>ñầ</b><b>u dao </b><b>ñộ</b><b>ng v</b><b>ớ</b><b>i biên </b><b>độ</b><b> nh</b><b>ỏ</b>) thì chiều </i>
<i>dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. </i>


2



<i>l</i>

=

<i>n</i>

λ



<i><b>n: s</b><b>ố</b><b> b</b><b>ụ</b><b>ng = (S</b><b>ố</b><b> nút) – 1 </b></i>


• <i>Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liên tiếp là </i>
2
λ


<i>. </i>


• <i>Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp là </i>
4
λ


• <i>Khoảng thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là </i>


2
<i>T</i>
2


λ


2


λ


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phản ứng phân hạch: </b>


o Một hạt nhân nặng vỡ thành hai mãnh nhẹ hơn


o <b>Phản ứng phân hạch dây chuyền: </b>


1
0n +


135
92U →


1
1


<i>A</i>
<i>Z</i> X1 +



2
2


<i>A</i>


<i>Z</i> X2 + k
1
0n


Số nơtron trung bình k ở phản ứng trên cịn lại sau mỗi phân
hạch (hệ số nhân nơtron)


- Nếu k < 1 thì phản ứng dây chuyền khơng xảy ra.


- Nếu k = 1 thì phản ứng dây chuyền xảy ra với mật độ
nơtron không đổi. Đó là phản ứng dây chuyền điều khiển
được. (dùng trong nhà máy điện hạt nhân)


- Nếu k > 1 thì dòng nơtron tăng liên tục theo thời gian,
dẫn tới vụ nổ nguyên tử. Đó là phản ứng dây chuyền không
điều khiển được. (dùng chế tạo bom nguyên tử)


<b>Phản ứng nhiệt hạch: </b>


Hai hạt nhân rất nhẹ (có số khối A < 10) như hiđrơ, hêli, …
kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn. Vì sự tổng hợp
hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ cao nên phản ứng này gọi
là phản ứng nhiệt hạch.


2


1H +


2
1H →


3


2He +


1


0n + 4MeV.


- Phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời và các ngơi


sao là nguồn gốc năng lượng của chúng.


• Chú ý:


1 1 0 0 2 3 4 0


1 0 1 1 1 1 2 0


p≡ p ; n≡ n ; β ≡+ <sub>+</sub>e ; β ≡− <sub>−</sub> e ; D≡ D ; T≡ T ; α ≡ He ; γ ≡ γ


<b>Nhận xét: </b>


o ðiện áp tức thờ<i>i u và </i>ñiện tích tức thờ<i>i q cùng pha. </i>


o Cường độ dịng ñiện tức thờ<i>i i s</i>ớm pha hơn ñiệ<i>n áp u (ho</i>ặc


điệ<i>n tích q) m</i>ột góc


2


π <sub> (vng pha) </sub>
o <i>q, i và u cùng t</i>ần số và chu kỳ.


Tần số góc: = 1
<i>LC</i>


ω <b>Chu kì: </b><i>T</i> =2π =2π <i>LC</i>


ω <b> </b>


Tần số: = =1 1
2
<i>f</i>


<i>T</i> π <i>LC</i>
<b>2.</b> <b>Năng lượng của mạch dao động:</b>


• Năng lượng ñiện trường ở tụñiệ<b>n: </b> = =


2
2
C


1 1


2 2



<i>q</i>


<i>E</i> <i>Cu</i>


<i>C</i>
• Năng lượng từ trường ở cuộn cảm: =1 2


2


<i>L</i>


<i>E</i> <i>Li</i>
• Năng lượng của mạch dao động:


= + = = =


2


2 2


0


L 0 0


1 1 1


2 2 2


<i>C</i>



<i>Q</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>CU</i> <i>LI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhận xét: </b>


o Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên
cùng tần số và chu kỳ.


o Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên
với tần số bằng hai lần tần số của điện tích trên tụđiện.


o Năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm
và ngược lại nhưng tổng năng lượng ñiện trường và từ
trường ln khơng đổi (mạch LC lí tưởng) và phụ thuộc vào
điện tích mà tụđiện C ñược nạp ban ñầu (Q<sub>0</sub>).


o Cứ sau khoảng thời gian


4


T <sub> thì n</sub>


ăng lượng điện trường lại
bằng năng lượng từ trường.


<b>3. </b> <b>ðiện từ trường </b>


• Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện


trường xốy


• Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ
trường xốy


• Vùng khơng gian chứa điện trường và từ trường biến
thiên theo thời gian gọi là ñiện từ trường (trường điện
từ).


• ðiện trường xoáy và từ trường xốy có đường sức là
những đường cong khép kín


<b>4.</b> <b>Phản ứng hạt nhân </b>


• Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi


hạt nhân.


• Phóng xạ cũng là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng


• <b>Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân </b>


o <i>Định luật bảo tồn số nuclơn (số khối A):</i> Trong phản


ứng hạt nhân, tổng số nuclôn của các hạt tương tác
bằng tổng số nuclôn của các hạt sản phẩm.


o <i>Định luật bảo tồn điện tích</i>: Tổng đại số điện tích của


các hạt tương tác bằng tổng đại số các điện tích của


các hạt sản phẩm.


o <i>Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần</i> (bao gồm


động năng và năng lượng nghỉ): Tổng năng lượng toàn
phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn
phần của các hạt sản phẩm.


o <i>Định luật bảo toàn động lượng:</i> Véc tơ tổng động


lượng của các hạt tương tác bằng véc tơ tổng động
lượng của các hạt sản phẩm.


<b>Năng lượng trong phản ứng hạt nhân </b>


Xét phản ứng hạt nhân: A + B →→→→ C + D.


<b>M1 = mA + mB</b>: Tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu.


<b>M2 = mC + mD</b>. Tổng khối lượng các hạt nhân lúc sau.


o <b>M<sub>1</sub> > M<sub>2</sub></b>: Phản ứng tỏa ra một năng lượng:


Etoûa<b> = (M1 – M2)c2</b>.


o <b>M<sub>1</sub> < M<sub>2</sub></b>: Phản ứng thu năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Yù nghĩa các đại lượng: </b>


<b>N0</b>: Số hạt ban đầu <b>N: Số hạt còn lại sau thời gian t </b>



<b>m0</b>: Khối lượng ban đầu <b>m: Khối lượng còn lại sau thời </b>


gian t
λ =


<i>T</i>
<i>T</i>


693
,
0
2
ln


= gọi là hằng số phóng xạ


<b>Số hạt nhaân: </b>


<i>A</i>


<i>m</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>A</i>
=


NA = 6,02 . 1023 hạt/mol.



<b>Độ phóng xạ : </b>


• Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ tại thời điểm t


bằng tích của hằng số phóng xạ và số lượng hạt nhân
phóng xạ chứa trong lượng chất phóng xạ vào thời điểm
đó.


<b>H = </b>λλλλ<b>N = </b>λλλλ<b>No e-</b>λλλλ<b>t = Ho e-</b>λλλλ<b>t = Ho </b> <i>T</i>


<i>t</i>




2


<b>H0</b>: Độ phóng xạ ban đầu <b>H: Độ phóng xạ sau thời gian t </b>


• Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời


gian theo cùng quy luật hàm mũ giống như số hạt nhân
(số nguyên tử) của nó.


<b>4. </b> <b>Sóng điện từ</b>


• ðiện từ trường lan truyền trong khơng gian tạo thành sóng
điện từ.


• Sóng điện từ truyền được trong chân khơng với vận tốc
bằng vận tốc ánh sáng.



• Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình truyền sóng
điện từ, vector điện trường




<i>E</i> và vector cảm ứng từ

<i>B</i>
vng góc với nhau và vng góc với phương truyền sóng.
• Hai thành phần điện trường và từ trường cùng pha.


• Sóng điện từ có bước sóng là: λ=<i>c T</i>. =<i>c</i>2π <i>LC</i> <b>(c: V</b>ận tốc
ánh sóng ñiện từ<b> trong chân không, T: chu kì sóng sóng </b>
điện từ)


<b>SÓNG ÁNH SÁNG </b>
<b>1. </b> <b>Hiện tượng tán sắc ánh sáng: </b>


• Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, chùm sáng
khơng những bị khúc xạ về phía đáy của lăng kính, mà cịn
bị tách ra thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác nhau
biến thiên từđỏ đế<b>n tím. Tia tím bị lệch nhiều nhất, tia đỏ</b>


<b>bị lệch ít nhất. </b>


• <b>Hiện tượng tán sắc ánh sáng: S</b>ự phân tích chùm sáng
phức tạp thành các chùm sáng ñơn sắ<b>c khác nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bước sóng củ<i><b>a ánh sáng t</b><b>ỉ</b><b> l</b><b>ệ</b><b> ngh</b><b>ị</b><b>ch v</b></i>ới chiết suất môi



trường

'



<i>n</i>



λ


λ

=

.


<b>Ánh sáng ñơn sắc: </b>


o Là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.


o Mỗi ánh đơn sắc có một màu sắc xác định gọi là màu
đơn sắc


<b>Ánh sáng trắng Là ánh sáng </b>ñược tổng hợp từ vơ số ánh
sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc biến thiên liên tục từđỏ
đến tím. 7 màu cơ bản (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím)


• <b>Ứng dụng của hiện tượng tán sắc: </b>


o Giải thích hiện tượng cầu vồ<b>ng. </b>


o Chế tạo máy quang phổ<b>. </b>


<b>Nhiễu xạ ánh sáng: Hi</b>ện tượng ánh sáng không tuân theo
ñịnh luật truyền thẳng, quan sát ñược khi ánh sáng qua lỗ
nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc khơng trong
suốt.



<b>Các tia phóng xạ </b>


o <b>Tia </b>αααα<b>: Là chùm hạt nhân hêli </b>4<sub>2</sub>He, gọi là hạt α, tia α chỉ đi


được tối đa 8cm trong khơng khí và khơng xun qua được tờ
bìa dày 1mm.


o <b>Tia </b>ββββ<b>: Tia β có thể đi được quãng đường hàng trăm mét trong </b>


khơng khí và có thể xun qua được lá nhơm dày cỡ vài mm.
Có hai loại tia β:


<b>tia </b><sub>ββββ</sub><b>-. Đó chính là các electron (kí hiệu</b> 0
1


− e).


<b>tia </b> ββββ<b>+. Đó chính là pôzitron (phản hạt của </b>


electron), hay electron dương (kí hiệu 0


1


+ e, có cùng khối lượng


như electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.


o <b>Tia </b>γγγγ<b>: là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 10</b>-11m.


Trong phân rã α và β, hạt nhân con có thể ở trong trạng thái


kích thích và phóng xạ ra tia γ để trở về trạng thái cơ bản.


<b>Định luật phóng xạ : </b>


o Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo


thời gian theo định luật hàm mũ.


o Sau mỗi chu kỳ bán rã T, một nửa (50%) chất phóng xạ


biến đổi thành chất khác.


Công thức theo số nguyên tử: N = N<b>o </b> <i>T</i>


<i>t</i>




2 <b>= No e-</b>λλλλ<b>t</b>


Công thức theo khối lượng: <b>m = mo </b> <i>T</i>


<i>t</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.</b> <b>Độ hụt khối – năng lượng liên kết </b>


• Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng:



<b>E = mc2</b>.


• <b>Độ hụt khối: Hiệu số giữa tổng khối lượng của tổng các </b>
<b>nuclôn cấu tạo nên hạt nhân và khối lượng hạt nhân đó. </b>


∆<b>m = Zmp + (A – Z)mn – mhn</b>


• <b>Năng lượng liên kết: Năng lượng toả ra khi các nuclơn </b>
riêng lẽ liên kết thành hạt nhân và đó cũng chính là năng
lượng cần cung cấp để phá vở hạt nhân thành các nuclôn
riêng lẽ :


<b>Elk = </b>∆∆∆∆<b>m.c2</b>


• <b>Năng lượng liên kết riêng: Năng lượng tính cho một </b>
nuclôn đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân.


= <i>lk</i>
<i>lkr</i>


<i>E</i>
<i>E</i>


<i>A</i>


<b>3.</b> <b>Phóng xạ – độ phóng xạ: </b>
<b>Hiện tượng phóng xạ </b>


o Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững



tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác.


o Quá trình phân rã phóng xạ chỉ do các nguyên nhân


bên trong gây ra và hoàn tồn khơng phụ thuộc vào
các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, …


o Q trình phân rã phóng xạ chính là q trình dẫn đến


sự biến đổi hạt nhân.


o Người ta quy ước gọi hạt nhân phóng xạ là hạt nhân


mẹ và hạt nhân phân rã là hạt nhân con.


<b>2. </b> <b>Giao thoa ánh sáng: </b>


• Hiện tượng khi hai
chùm sáng kết hợp gặp
nhau thì trong vùng gặp
nhau có những điểm có
cường độ sáng ñược
tăng cườ<i><b>ng (vân sáng) </b></i>
và có những điểm
cường độ sáng triệt tiêu


<i><b>(vân t</b><b>ố</b><b>i), t</b></i>ạo thành các vân sáng và vân tối nằm xen kẽ lẫn
<b>nhau. </b>



• Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực
nghiệm chứng tỏ<b> ánh sáng có tính chất sóng. </b>


<b>Vị trí vân, khoảng vân </b>


o Khoảng vân: <i>i</i> <i>D</i>
<i>a</i>
λ


= Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp hoặc hai vân tối liên tiếp


o Vị trí vân sáng: = =
λ


<i>s</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>ki</i>


<i>a</i> <i>: </i>


<i>Vân sáng bậc n: k</i> =<i>n</i> (n≥0, n ∈N)


o Vị trí vân tối:


1 1


2 2



   


= +  = + 


   


λ
<i>t</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>a</i> <sub> </sub>


<i>Vân tối thứ n khi: k</i> = −<i>n</i> 1 (n≥1, n ∈N)


x
a


O
M


S1


S<sub>2 </sub> <sub>D </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Xác định khoảng vân: </b>



• Khoảng cách giữa n vân sáng hoặc vân tối liên tiếp có (n – 1)
khoảng vân.


• Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc n có n
khoảng vân.


• Khoảng cách từ vân sáng bậc m ñến vân sáng bậ<b>c n có (m - </b>


<b>n) kho</b>ảng vân nế<b>u cùng bên và có (m + n) kho</b>ảng vân nếu
khác bên.


<b>Xác ñịnh vân sáng, vân tối: </b>


ðiểm M trên màn giao thoa, khoảng cách từ M ñến VSTT là
xM, M là vân sáng hay vân tối


Xét : <i>xM</i>


<i>t</i>
<i>i</i>


=


<b>Nếu: t là s</b>ố<b> nguyên => tại M là vân sáng bậc t. </b>


<b>Nếu: </b> 1 (k )


2


<i>t</i>= +<i>k</i> ∈<i>Z</i> <b>=> tại M là vân tối thứ k + 1. </b>



<b>Xác ñịnh số vân giao thoa: </b>


Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L ñối xứng qua
VSTT




2
<i>L</i>


<i>i</i> =α (L: Bề rộng vùng giao thoa)


<b>Số vân sáng = (phần nguyên của </b>α<b>) </b>ൈ ૛ ൅ ૚<b><sub> </sub></b>


<b>Số vân tối = (làm tròn </b>α<b>) </b>ൈ ૛


<b>Đơn vị khối lượng nguyên tử </b>


o Khối lượng nguyên tử ký hiệu là u.


o Một đơn vị u có giá trị baèng


12


1 <sub> khối lượng của đồng vị </sub>


cacbon 12


6C.



o 1u = 1,66055.10-27kg = 931,5MeV/c2


<b>Lực hạt nhân </b>


o Lực tương tác giữa các nuclơn trong hạt nhân, có tác


dụng liên kết các nuclôn lại với nhau.


o Lực hạt nhân không phải là lực tĩnh điện, nó khơng phụ


thuộc vào điện tích của nuclôn.


o Lực hạt nhân có cường độ rất lớn (cịn gọi là lực tương


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Sơ lược về Laze: </b>


o Laze là là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song,
kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn.


o Tia Laze có nhiều ứng dụng quan trọng trong: Thông tin
liên lạc; trong y tế (dao mổ); ðọc ñĩa CD…


<b>HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ</b>


<b>1. </b> <b>Cấu tạo hạt nhân: </b>


• Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn gọi là các


<b>nuclôn. </b>



• Có hai loại nuclơn: <b>Prơton: kí hiệu p, điện tích +e và </b>


<b>Nơtron: kí hiệu n, không mang điện. </b>


• Kí hiệu hạt nhân: <i><sub>Z</sub>A</i>

<i>X</i>

.


• Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối, kí hiệu A.


• Số nơtron trong hạt nhân là: N = A – Z.


• Nếu coi hạt nhân như một quả cầu bán kính R thì R phụ thuộc


vào số khối theo công thức gần đúng: R = 1,2.10<b>-15<sub>A</sub></b><sub>3</sub>1<sub>m. </sub>


<b>Đồng vị </b>


o Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số


prôtôn Z (có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần


hồn), nhưng có số nơtron N khác nhau (số nuclon khách


nhau).


o Các đồng vị có cùng tính chất hóa học.


o Các đồng vị còn được chia làm hai loại: đồng vị bền và


đồng vị phóng xạ.



<b>Giao thoa với ánh sáng trắng </b>


VSTT là vân sáng trắng, hai bên VSTT là dãi màu biến thiên
liên tục từđỏđến tím, tím ở trong, đỏở ngồi.


<b>Số bức xạ cho vân sáng tại M </b>


min
ax


. .


= λ ⇒ <sub>=</sub> <sub>→</sub> <sub>=</sub>


λ <i>M</i> λ <i>M</i>


<i>M</i>


<i>m</i>


<i>a x</i> <i>a x</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>D</i> <i>D</i> và m ax <sub>min</sub>


.


=


λ <i>M</i>


<i>a x</i>
<i>k</i>


<i>D</i>


min ax




≤ ≤ <i>k Z</i>→


<i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i> số giá trị k </i>≡<i>số bức xạ cho vân sáng tại M.</i>




<b>Bề rộng vùng quang phổ bậc n. </b>


(

)



( ) ( )
( ) ( )


= <i>n</i> − <i>n</i> = −



<i>n</i> <i>s d</i> <i>s t</i> <i>d</i> <i>t</i>


<i>D</i>


<i>L</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>a</i> λ λ


<b>Vân sáng trùng nhau </b>


• Vị trí trùng: 1 2 1 2


2 1


...


<i>s</i> <i>s</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


λ λ

λ



λ



= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub> </sub>



• Biện luận tỉ số trên để tìm k1 và k2. Nếu tìm vân sáng trùng
nhau thứ nhất (vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
và gần vân sáng trung tâm nhất ta chọn k<sub>1</sub> và k<sub>2</sub> là nhưng
giá trị nguyên nhỏ nhất sao cho thỏa tỉ lệ thức trên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. </b> <b>Quang phổ: </b>
<b>Máy quang phổ: </b>


• <i>Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích một chùm sáng </i>
<i>phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau. </i>


• <i>Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng (với loại </i>
<i>máy quang phổứng dụng hiện tượng tán sắc). </i>


<b>Quang phổ liên tục: </b>
<b> </b>


• <i>Quang phổ liên tục là gồm nhiều dải màu từđỏđến tím, nối </i>
<i>liền nhau một cách liên tục. </i>


• <i>Các vật rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng sẽ</i>


<i>phát ra quang phổ liên tục. </i>


• <i>Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, </i>
<i>chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng. </i>


• <i>Dựa vào quang phổ liên tục ñể xác ñịnh nhiệt ñộ các vật </i>
<i>sáng do nung nóng. </i>



<b>Quang phổ vạch phát xạ: </b>


• <i>Quang phổ vạch phát xạ gồm một hệ thống các vạch màu </i>
<i>riêng rẽ nằm trên một nền tối. </i>


• <i>Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích (bằng </i>
<i>cách nung nóng hay phóng tia lửa điện…) phát ra quang </i>
<i>phổ vạch phát xạ. </i>


• <i>Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì </i>
<i>rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch, màu sắc </i>
<i>và ñộ sáng tỉñối giữa các vạch. </i>


• <i>Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố</i>


<i>trong các hỗn hợp hay trong hợp chất; xác ñịnh thành phần </i>
<i>cấu tạo hay nhiệt ñộ của vật. </i>


<b>9. </b> <b> Hấp thụ và phản xạ lọc lựa ánh sáng </b>
<b>Hấp thụ ánh sáng: </b>


• Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất làm
giảm cường ñộ của chùm sáng truyền qua nó.Cường độ của
chùm sáng giảm theo theo ñịnh luật hàm mũ của ñộ dài d
của ñường đi tia sáng.


• Các ánh sáng có bước sóng khác nhau thì bị mơi trường hấp
thụ hoặc phản xạnhiều ít khác nhau


<b>Quang phát quang </b>



• Một số chất có thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng màu này
ñể phát ra ánh sáng có bước sóng màu khác. Hiện tượng
này gọi là hiện tượng quang phát quang.


• Tùy theo thời gian phát quang, người ta chia làm hai lại
quang phát quang: Huỳnh quang và lân quang


o <b>Huỳnh quang: Th</b>ời gian phát quang ngắn (dưới
10-8s). Thường xảy ra ở chất lỏng hoặc chất khí.


o <b>Lân quang: Th</b>ời gian phát quang dài (trên 10-8s
). Thường xảy ra ở chất khí.


<b>ðịnh luật Stock: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chuyển dịch giữa các trạng thái dừng </b>


• Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp <sub></sub> nguyên tử phát
xạ phơtơn.


• Khi ngun tửở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển
sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao <sub></sub> ngun tử
hấp thụ phơtơn


• Photon bị hấp thụ hay phát xạ có năng lượng bằng độ lớn
hiệu hai mức năng lượng.


=

=

<i>m</i>

<i>n</i>


<i>hc</i>



<i>hf</i>

<i>E</i>

<i>E</i>



λ





<b> Quang phổ vạch của ngun tử hidrơ </b>


• Electron từ quỹ ñạo dừng bên ngoài chuyển về mức K tạo nên
quang phổ vạch của dãy Lyman.


• Electron từ quỹ đạo dừng bên ngoài chuyển về mức L tạo nên
quang phổ vạch của dãy Balmer.


• Electron từ quỹ đạo dừng bên ngoài chuyển về mức M tạo nên
quang phổ vạch của dãy Paschen.


<b>Vùng khả kiến và </b>
<b>một phần vùng tử </b>
<b>Vùng tử ngoại </b>


<b>Vùng hồng ngoại </b>


E6


E5



E4


E3


E2


E1





H<sub>δ</sub>


Lai man


Ban me


Pa sen


P
O
N
M


K
L




h.fmn



Em


En


h.fmn


<b>Quang phổ vạch hấp thụ: </b>


• <i>Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí </i>
<i>(hay hơi kim loại) hấp thụ</i> <i>ñược gọi là quang phổ vạch hấp </i>
<i>thụ của khí (hay hơi) đó. </i>


• <i>Nhiệt độ của đám khí hay hơi nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn </i>
<i>phát quang phổ liên tục. </i>


• <i>Vị trí cách vạch tối nằm ñúng vị trí các vạch màu trong </i>
<i>quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó. (hiện </i>
<i>tượng đảo sắc ánh sáng) </i>


• <i>Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố</i>


<i>trong các hỗn hợp hay trong hợp chất. </i>


<b>Phép phân tích quang phổ</b><i><b>: Là phép phân tích thành ph</b>ần </i>
<i>cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ<b>. </b></i>


<b>4. </b> <b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. </b>
<b> </b>



<b> </b> <b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Ronghen ñều là các </b>
<b> </b> <b>bức xạñiện từ. </b>


<b>Tia hồng ngoại: </b>


• Là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn
hơn bước sóng ánh sáng ủ: 0,76 àm.


ã Tỏc dng ni bật nhất là tác dụng nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


<b> </b> <b>Tia tử ngoại: </b>


• Là các bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng ngắn
hơn bước sóng ánh sáng tím: λ 0,4 àm.


ã Do cỏc vt b nung ở nhiệt ñộ cao như Mặt Trời, hồ quang
điện, đèn hơi thuỷ ngân, … phát ra.


• Dùng ñể phát hiện các vết nứt nhỏ, các vết trầy xướ<i>c trên </i>


<i>bề mặt sản phẩm, Dùng </i>ñể trị bệnh cịi xương, …


<b> </b> <b>Tia Rơnghen: </b>


• Tia Rơnghen là bức xạ ñiện từ có bước sóng nằm trong
khoảng từ 10-12 m đến 10-8 m.


• <b>Tính chất: Có kh</b>ả năng đâm xuyên mạnh, Có tác dụng


mạnh lên kính ảnh.


• Dùng để chiêú điện, chụp ñiện, Trong công nghiệp: dùng
ñể xác ñịnh các khuyết tậ<i>t trong lịng các sản phẩm đúc. </i>


• <b>Quang điện trở: là t</b>ấm bán dẫn có điện trở thay đổi khi
cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổ<b>i </b>


• <b>Pin quang điện: là ngu</b>ồn điện, trong đó quang năng được
biến đổi trực tiếp thành điện nă<b>ng </b>


• Hoạt ñộng của quang ñiện trở và Pin quang ñiện ñược dựa
trên hiện tượng quang ñiệ<b>n </b>


<b>8. </b> <b>Mẫu nguyên tử Bohr </b>
<b>Trạng thái dừng </b>


• Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạ<i>ng thái có năng lượng </i>
<i>hồn tồn xác định g</i>ọ<i>i là trạng thái dừng. Khi </i>ở trạng thái
dừng, ngun tử khơng bức xạ.


• Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng
thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản. Khi hấp thụ năng lượng
thì nguyên tử chuyển lên trạng thái dừng có mức năng
lượng cao hơn gọi là trạng thái kích thích.


<b>Bán kính qũy đạo </b>


• Bán kính qũy đạo dừng của electron trong ngun tử:
<b> r<sub>n</sub> = n2r<sub>0 </sub>(r<sub>0</sub> = 5,3.10-11m: Bán kính Borh) </b>



• Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ
chuyển ñộng quanh hạt nhân theo nhữ<i>ng qũy đạo có bán </i>
<i>kính hồn tồn xác ñịnh gọi là các qũy ñạo dừng, t</i>ỷ lệ với
bình phương các số nguyên liên tiếp




<i>n </i> 1 2 3 4 5 6


<i>Bán kính </i> <b>r<sub>o</sub></b> <b>4r<sub>o</sub></b> <b>9r<sub>o</sub></b> <b>16r<sub>o</sub></b> <b>25r<sub>o</sub></b> <b>36r<sub>o</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5. </b> <b>Bài toán về tia X </b>


Hiệu ñiện thế giữa Anot và Katot của một ống Ronghen là
U. Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà ống Ronghen
có thể phát ra ñược xác ñịnh:


min max
min


hc c eU


f


eU h


λ = → = =


λ



<b>6. </b> <b>Cường độ dịng quang điện – hiệu suất lượng tử</b>


• <b>Cơng suất chiếu sáng: (cơng su</b>ất phát xạ) <i>P</i>=<i>n<sub>p</sub></i>ε
<b>np</b>: Số hạt photon chiếu tới trong mỗi giây.
• <b>Cường độ dịng quang điện bão hịa </b><i>I</i> =<i>n e<sub>e</sub></i>.


<b>n<sub>e</sub></b>: Số hạt electron bật ra trong mỗi giây.
• <b>Hiệu suất lượng tử: </b> <i>e</i> .100%


<i>p</i>


<i>n</i>
<i>H</i>


<i>n</i>


=


<b>7. </b> <b> Hiện tượng quang điện trong – quang dẫn </b>


• <b>Hiện tượng quang ñiện trong: Hi</b>ện tượng tạo thành các
electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn, do tác dụng của ánh
sáng có bước sóng thích hợ<b>p </b>


• Muốn gây ra được hiện tượng quang điện trong thì bước
sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn một giá trị λ0,


gọi là giới hạn quang điện của bán dẫ<b>n. </b>



• <b>Hiện tượng quang dẫn: Hi</b>ện tượng giảm ñiện trở suất, tức
là tăng ñộ dẫn điện của bán dẫn, khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào chất bán dẫ<b>n. </b>


<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG </b>
<b>1. </b> <b>Hiện tượng quang điện ngồi </b>


• <b>Thí nghiệm Hertz: Chi</b>ế<b>u tia tử ngoại vào t</b>ấm kẽm tích
điện âm, sau một thời gian tấm kẽm mất điện tích âm <sub></sub> các
electron trên bề mặt tấm kẽm bị bật ra.


• Hiện tượng ánh sáng có bước sóng thích hợp làm bật các
electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang
ñiệ<b>n ngồi. </b>


• Hiện tượng quang điện là một bằng chứng thực nghiệm
chứng tỏ<b> ánh sáng có tính chất hạt. </b>


• Hiện tượng quang ñiện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích
chiếu vào kim loại có bướ<i><b>c sóng nh</b><b>ỏ</b><b> h</b><b>ơ</b><b>n ho</b></i>ặc bằng bước
sóngλ<sub>0</sub>.λ<sub>0</sub> được gọi là giới hạn quang điện.


0 =


<i>hc</i>
<i>A</i>
λ


• Giới hạn quang điện của kim loại chỉ phụ thuộc vào bản
chất kim loại đó, khơng phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới.


• ðối với mỗi ánh sáng thích hợp (λ ≤ λ<sub>o</sub>) cường ñộ dịng


quang điệ<i><b>n bão hồ t</b><b>ỉ</b><b> l</b><b>ệ</b><b> thu</b><b>ậ</b><b>n v</b></i>ới cường độ của chùm sáng
kích thích.


• ðộng năng ban ñầu cực ñại củ<i>a các quang electron không </i>


<i>phụ thuộc vào cường ñộ của chùm sáng kích thích mà chỉ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

• ðiều kiện triệt tiêu dịng quang điệ<b>n (I<sub>bh</sub> = 0): </b>U<sub>AK</sub>< −U<sub>h</sub>


2
0 ax


1


2<i>mvm</i> =<i>eUh</i> UAK: hiệu ñiện thế giữa Anot và Catot


Uh: hiệu điện thế hãm


• Nếu chiếu ánh sáng vào quả cầu kim loại cơ lập thì sau một
thời gian ñiện thế cực ñại mà quả cầu có được cũng thỏa:


0( ax )
2


1


2<i>mv</i> <i>m</i> =<i>eV</i> <b>V: </b>ðiện thế (V)



<b>2. </b> <b> Thuyết lượng tử ánh sáng: </b>


• Chùm sáng là chùm photon. Mỗi photon mang một năng
lượng hồn tồn xác định ε =<i>hf</i> = <i>hc</i>


λ


• Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong
một giây.


• Phân tử, nguyên tử, electron…phát xạ hay hấp thụ ánh
sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon.
• Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc ñộ c = 3.108 m/s


trong chân khơng.


<b>Chú ý: </b>


• Khi truyền các phơtơn khơng thay ñổi, không phụ thuộc vào
khoảng cách tới nguồn sáng.


• Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay
bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng
biệt, ñứt quãng.


• <b>Các photon trong một chùm sáng có cùng năng lượng. </b>


<b>3. </b> <b>Công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện: </b>


• Photon bị hấp thụ truyền tồn bộ năng lượng của nó cho


electron. Năng lượng ε này dùng để:


o <i>Cung cấp cho electron một cơng thốt A ñể thắng lực </i>
<i>liên kết vơi mạng tinh thể kim loại và thốt ra. </i>


o <i>Truyền cho electron đó một ñộng năng ban ñầu. </i>
o <i>Truyền một phần năng lượng cho mạng tinh thể. </i>


• Cơng thức Anh-xtanh:


2
max


1


2 <i>o</i>


<i>hc</i>


<i>hf</i> <i>A</i> <i>mv</i>


λ


= = +


• Cơng thức Anh-xtanh được viết lại khi sử dụng điều kiện
triệt tiêu dịng quang điện


= = + <i>h</i>



<i>hc</i>


<i>hf</i> <i>A eU</i>


λ


<b>4. </b> <b>Lưỡng tính sóng – hạt: </b>


• Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt. Ánh
<i>sáng có lưỡng tính sóng – hạt. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×