Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

Bai soan hoa 8 toan tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.6 KB, 139 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 1</b>

mở đầu môn hoá học



<i>Ngày giảng : ...</i>


<b>A. Mục tiªu :</b>


1. H/s biết hh là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng
của chúng; H/h là một môn học quan trọng và bổ ích


2. Bớc đầu các em h/s biết rằng : H/h có v/trị quan trọng trong c/s của chúng
ta .Chúng ta phải có k/t về các chất để biết cách phân biệt và sử dụng chúng .
3. HS biết sơ bộ về pp học tập bộ môn và biết phải làm thế nào để có thể học tốt


môn hoá học .
<b>B . Chuẩn bị :</b>


4 nhóm HS, mỗi nhóm gồm:


- dd CuSO4, dd NaOH, dd HCl, miếng nhôm, đinh sắt
- ống hút, kẹp gỗ, ống nghiệm


=> Sư dơng cho c¸c thÝ No 1, 2 SGK và thêm t/no cho sắt td dd CuSO4




<b>C. Hoạt động dạy học</b>

:



<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Ni dung</i>


<b>GV</b>- Giới thiệu qua về bộ môn hoá và
cấu trúc bộ môn ở THCS



- Em hiểu hoá học là gì?


<i>GV làm một số TN giúp h/s hiểu sơ bộ </i>
<i>hh là gì</i>


<b>HS</b> hot ng nhúm


- Nhận xét sự biến đổi của chất trong
Ô/No <i>(ở các TN trên đều có sự biến </i>
<i>đổi các chất)</i>


<b>GV:</b>


- Ngời ta sử dụng cốc nhôm để
ng :


a. Nớc


b. Nớc vôI trong
c. Giấm ăn


Theo các em cách nào sử dụng đúng ,
vì sao ?


<i>(Đáp án a) nhng HS ko giải thích </i>
<i>đ-ợc vì sao </i> => Cần phảI có kiÕn thøc vỊ
c¸c chÊt hh


<b>GV</b> : KÕt ln



<b>I. Ho¸ học là gì ?</b> (22p)


1<i><b>. Thí nghiƯm</b></i> :


<i><b>2. Kết luận</b></i> : Hố học là khoa học nghiên cứu
các chất , sự biến đổi các chất và ứng dụng của
chúng


I. <i><b>ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II.</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>


<b>GV</b> cho HS trả lời câu hỏi mục 1, gọi đại
diện HS trả lời


<b>HS: </b>


- Các đồ dùng, vật dụng sinh hoạt trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gia đình nh: Soong, nồi, dao, cuốc,
xẻng, m, bỏt a, xụ, chu


- Các sản phẩm của hoá học dùng trong
nông nghiệp là: Phân bón hoá học,
thuốc trừ sâu, chất bảo quản thực phẩm


- Những sản phÈm ho¸ häc phơc vơ cho
viƯc häc tËp cđa em: Sách vở, bút, mực,
tẩy, hộp bút, cặp sách



- Những sản phẩm phục vụ bảo vệ sức
khoẻ: Các loại thc ch÷a bƯnh…
<b>GV</b> cho HS xem tranh vỊ øng dơng cđa mét
sè chÊt cơ thĨ: øng dơng cđa hi®rro, oxi, gang
thép, chất dẻo, pôlime


GV ? Em có kết luận gì về vai trò của hoá
học trong cuộc sống cđa chóng ta.


<b>GV</b> u cầu HS thảo luận nhóm để tr li cõu
hi:


? Muốn học tốt môn hoá học , các em phải
làm gì


GV gi ý cỏc nhúm thảo luận theo 2 phần:
1/ Các hoạt động cần chú ý khi hc tp mụn
hoỏ hc


2/ Phơng pháp học tập môn hoá học nh thế
nào là tốt


<b>HS</b> thảo luận ghi lại ý kiến của mình


Nêu ý kiến của nhóm và nhận xét bổ sung
GV: ? Vậy thế nào thì đợc coi là học tốt mơn
hố học


Học tót mơn hố học là nắm vững và có khả
năng vận dụng thành thạo các kiến thức đã


học


<b>KL</b>: Hố học có vai trị rất q/trọng trong
đời sống của chúng ta


<i><b>III/ Phải làm gì để học tốt mơn hố học? </b></i>


1/ Các hoạt động cần chú ý khi học tập
mơn hố học: SGK/5


2/ Phơng pháp học tập môn hoá học nh thế
nào là tốt: SGK/5


<i><b>IV/ Củng cố:</b></i> HS nhắc lại những n/d cơ bản của bài
- H/học là gì?


- Vai trß cđa h/h trong c/s


- Các em cần phải làm gì để có thể học tốt mơn hố ?
<i><b>V. Bài tập</b></i>: Ko có


<b>TiÕt 2</b>

Ch¬ng I: chất-Nguyên tử-phân



tử



Ngày giảng : ...

bµI 2 : chÊt



<i> </i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>




- HS phân biệt đợc vật thể,vật liệu và chất; ở đâu có vật thể là ở đó có chất


- HS biết cách q/sát làm TN, biết dựa vào t/c của chất để nhận biết và giữ an tồn
khi dùng hố chất


<b>B .Chn bÞ</b> :


- Mẫu P đỏ, nhơm, đồng, muối tinh


- Chai níc kho¸ng cã nh·n ; 5 èng níc cÊt


- Dụng cụ làm TN đo nhiệt độ nóng chảy của S; đun nóng h/hợp nớc muối
- D/cụ thử tính dẫn đIện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em hÃy cho biết h/h là gì ? vai trò cđa h/h trong c/s cđa chóng ta ? p/ph¸p häc tập
tốt môn h/h ?


<i><b>II.</b></i>

<i><b>BàI mới:</b></i>



Hot ng ca g/v và h/s Nội dung


<b>HS</b>


- Kể tên một số vật thể xung quanh
- Phân loại các vật thể đó thành v/thể tự
nhiên và v/thể nhân tạo.


<b>GV</b>

: Em h·y cho biết từng loại vật thể


và chất cấu tạo nên vật thể trong bảng



sau:



t


t Tên gọi thông
th-ờng


Vật thể
tự
nhiên


V/thể
nhân
tạo


Chất c/tạo
nên v/t


<i>1 Không khí</i> <i> +</i> <i>Oxi, nitơ, </i>
<i>cacb nic</i>
<i>2 ấm đun </i>


<i>n-ớc</i>
<i>3 Hộp bút</i>
<i>4 sách vở</i>
<i>5 Thân cây </i>


<i>mía</i>


<i>6 cuốc,xẻng</i>



<b>HS:</b> Thảo luận nhóm làm b/t


<i><b>I. Chất có ở đâu</b></i>?<i><b> </b></i> 15p


VËt thĨ


V/thĨ tù nhiªn V/thể nhân tạo
(Cây cỏ,sông suối (Bàn ghÕ,


kh«ng khÝ….) thíc kỴ,kom
pa….)


<b>GV</b> và cả lớp nhận xét kết quả của các
nhóm và chấm điểm


t


t Tên gọi thông
th-ờng


Vật thể
tự
nhiên


V/thể
nhân
tạo



Chất c/tạo
nên v/t


<i>1 Không khí</i> <i> +</i> <i>O xi, ni tơ, </i>
<i>cac bo nic</i>


<i>2 ấm đun nớc</i> <i>+</i> <i>Nhôm</i>


<i>3 Hộp bút</i> <i>+</i> <i> Nhựa</i>


<i>4 sách vở</i> <i>+</i> <i>Xenlulo zơ</i>


<i>5 Thân cây </i>


<i>mớa</i> <i>+</i> <i>Nc, ng, cht bó</i>


<i>6 cuốc,xẻng</i> <i>+</i> <i>Sắt</i>


<b>GV </b>? Qua các ví dụ trên các em thấy chất
có ở đâu


GV thụng bỏo mi cht cú những t/c nhất
định


GV thut tr×nh


Chất có trong mọi vật thể, ở đâu có vật thể
nơI đó có chất


II.



<i><b> </b></i> <i><b> Tính chất của chất</b></i>: 13p
<i><b>1. Mỗi chất có những t/c nht nh </b></i>
<i><b>a. T/c vt lớ gm</b></i>:


- Trạng tháI màu sắc mùi vị.
- Tính tan trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HS</b> h/đ nhóm làm TN tự tìm hiểu t/c của
muối ăn và sắt , ghi k/q vào bảng nhóm


Chất Cách thức tiến


hành TN Tính chất của chất
Sắt(nhôm) <i>-Quan sát</i> <i>Chất rắn màu trắng</i>


<i>bạc</i>


<i>-Cho vào nớc</i> <i>Không tan trong n</i>
<i>ớc</i>


<i>Cân đo thể </i>
<i>tích(bằng cách </i>
<i>cho vào cốc nớc </i>
<i>có vạch</i>


<i>-Khối lợng riêng:</i>
<i>m</i>


<i> D= </i>


<i> V</i>
<i>m:Khèi lợng </i>
<i>V:Thể tích</i>


Muối ăn <i>-Quan sát</i> <i>-Chất rắn màu </i>
<i>trắng</i>


<i>-Cho vào </i>


<i>n-c,khuy u</i> <i>-Tan trong nc</i>


<i>-Đốt</i> <i>-Không cháy đ</i>


<b>GV-</b> cùng h/s tỉng kÕt l¹i


? Em hãy tóm tắt cách để xác định đợc t/c
của chất


<b>HS</b> th¶o luËn nhóm P/p phân biệt hai chất
lỏng nớc và rợu (Đốt)


- Vậy tại sao chúng ta phải biết t/c của c¸c
chÊt?


<b>GV</b>:- Do ko hiểu biết khí CO có tính độc
=> Một số ngời sử dụng bếp than trong
phịng kín, gây ngộ độc


- Mét sè ngêi ko hiĨu biÕt CO2 ko duy tr×



sự sống, đồng thời nặng hơn kk nên đã
xuống vét bùn ở đáy giếng mà ko đề phịng
, gây hậu quả đáng tiếc …


®IƯn , dẫn nhiệt.
- Khối lợng riêng.
<i><b>b. Tính chất hh;</b></i>


- Khả năng bến đổi chất này thành chất
khác:Ví dụ Khả năng bị phân huỷ,t ính
cháy đợc.


<i><b>2.ViƯc hiĨu biÕt t/c của chất có lợi gì? </b></i>


- Giúp chúng ta phân biệt đợc chất
này với chất khác (Nhận biết đợc
chất)


- BiÕt c¸ch sư dơng chÊt


- Biết ứng dụng chất thích hợp trong
đời sống và sản xuất


<i><b>IV. Cñng cè:</b> 2p </i>GV cho HS nhắc lại trọng tâm của bài
<i><b>V. Dặn dò, bài tập</b></i>:


BT : 1,2,3,4,5,6 (11)
<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>---TiÕt3:</b></i>

CHấT

(Tiếp)




<i>Ngày giảng : ...</i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. HS hiểu đợc chất tinh khiết và hh. Thông qua các TN tự làm, HS biết đợc chất
tinh khiết có những t/c nhất định, cịn hh thì ko có t/c nhất định


2. Biết dựa vào t/c khác nhau của các chất có trong hh để tách riêng mỗi chất ra
khỏi hh


3. HS tiếp tục đợc làm quen với một số dụng cụ TN và tiếp tục đợc rèn luyện một
số thao tác TN đơn giản


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Muối ăn , nớc cất, nớc tù nhiªn


- Bộ d/cụ chng cất nớc tự nhiên , đèn cồn, kiềng sắt, cốc tt, nhiệt kế, tấm

kính


kep.

gỗ, đũa tt, ống hút


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>I. ổn định lớp</b><b> </b></i>:
<i><b>II. Kiểm tra :</b></i>


- Làm thế nàp để biết đợc t/c của chất? Việc hiểu b iết t/c của chất có lợi gì ?
<i><b>III.Bi mi</b></i> :


<b>HS</b> làm TN cô cạn một
giọt nớc cất, nớc tự


nhiên, nớc khoáng
N/x hiện tợng


<b>GV</b> giới thiệu cách chng
cất nớc tự nhiên Nớc
cất


<b>HS</b> lÊy 5 VD hh vµ 1
VD chÊt tinh khiÕt


<i><b>III. ChÊt tinh khiÕt</b></i>


1. ChÊt tinh khiÕt vµ hh



ChÊt tinh khiết hỗn hợp


- T/phn: Ch gm mt
cht(Ko ln chất nào khác )
- T/chất: Có t/c vật lí và hh
nhất định


- Gåm nhiỊu chÊt trén lÉn
víi nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV</b>


? Muốn tách đợc muối ra khỏi nớc biển
hoạc nớc muối ta làm t/nào


<b>HS</b> lµm TN theo nhãm



? Làm t/n để tách đợc đờng tinh khiết ra
khỏi hh đờng kính và cát


=> ? Hãy cho biết nguyên tắc để tách riêng
một chất ra khỏi hh


<b>GV</b>: Tõ c¸c vÝ dơ


- tách nớc tinh khiết ra khỏi nớc tự
nhiên


- Tách sạn cát lẫn trong dd muối


- Tách nớc, dầu ăn ra khỏi hỗn hợp


- Tách muối ăn ra khỏi nớc biển
=> Giúp HS biết các phơng pháp tách


<i><b>2. Tách chất ra khỏi hh </b></i>


- Để tách riêng một chất ra khỏi hh ta có
thể dựa vào sự khác nhau về t/c vật lí


- Các phơng pháp tách:
+ Chng cất


+ Gạn lọc
+ Chiết
+ Cô cạn



<i><b>IV. Củng cố</b></i> : 5p


- HS nhắc lại trọng tâm của bài


+ Cht tinh khiết và hh có t/p và t/c khác nhau ntn?
+ Nguyên tắc để tách riêng một chất ra khỏi hh?
<i><b>V.Bài tập</b><b> </b></i>:


- Bài 7,8 SGK


- Chuẩn bị : Chậu nớc, hh cát và muối ăn


- Xem trớc nội dung bài thực hành, chuẩn bị bản tờng trình thí nghiệm theo
mẫu (Ghi trớc nội dung cách tiến hành thí nghiệm vào bản tờng trình)


TT Mc ớch thớ nghim Cách tiến hành Hiện tợng quan sát đợc Ghi chú


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>:

<i><b>TiÕt 4</b></i>



bµi thùc hµnh sè một



<i>Ngày giảng : ...</i>


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


1. HS đợc làm quen và biết cách sử dụng một số d/cụ TN.


Biết đợc một số thao tác làm TN đơn giản (VD lấy hoá chất vào ô/nghiệm, đun


hoá chất , lắc …)


Nắm đợc một số quy tắc an toàn trong TN


2. Thực hành: Đo To nóng chảy của pa ra fin, lu huỳnh. Qua đó rút ra đợc: các
chất có To n/chảy khác nhau


Biết cách tách riêng các chất từ hh (dựa vào t/c vật lí )
<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bét lu huúnh , pa ra fin ,


- 2 nhiệt kế, 2 cốc tt, 3ống nghiệm, 2kẹp gỗ, 1đũa tt, 1đèn cồn, giấy lọc, đũa tt
<i><b>C. Ph</b><b> ơng pháp: </b></i>


<i><b> </b></i>Trực quan
<i><b>C. Tiến trình bài giảng</b></i>
<i><b>I. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


- KT sự chuẩn bị của h/s
- KT đồ dùng hoá chất
<i><b>III. Bài mới</b></i>

:



<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Nội dung</i>


<b>GV</b> nªu các h/đ trong một bài TH :
- GV hớng dẫn cách tiến hành TN
- HS tiến hành TN



- HS báo cáo k/q TN và làm tờng trình
- Hs vệ sinh phßng , rưa d/cơ


<b>GV</b> giới thiệu một số d/cụ đơn giản và
cáchd sử dụng các d/cụ đó


<b>GV</b> giíi thiệu một số qui tắc an toàn trong
phòng TN


<i>Cấch sư dơng ho¸ chÊt :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=>Em h·y rót ra những điểm cần lu ý khi
sử dụng h/chất ?


GV híng dÉn TN


HS tiÕn hµnh t/no,n/x h/t


=> Qua TN, em hãy rút ra nhận xét về
nhiệt độ nóng chảy của các chất


<i>(- Pa ra fin nóng chảy ở 42 độ </i>


<i>- Khi nớc sôi lu huỳnh cha n/chảy.Vậy S </i>
<i>n/chảy ở trên 100 độ </i>


<i>=> Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng </i>
<i>chảy khác nhau)</i>


GV híng dÉn TN



HS quan sát nhận xét hiện tợng


- <i>Chất lỏng chảy xuống ô/no là đ d trong </i>
<i>suốt </i>


<i>- Cỏt c giữ lại trên mặt giấy lọc </i>


Cô cạn d d trong suốt – so sánh chất rắn
thu đợc ở đáy ố/no với hh ban đầu


<i>- Chất rắn thu đợc là muối sạch (tinh </i>
<i>khiết) ko cịn lẫn cát </i>


<i>(Ngoµi chØ dÉn)</i>


<i>- Khơng đổ h/chất cịn thừa trở lại lọ , bình </i>
<i>chứa ban đầu </i>


<i>- Khơng dùng h/chất khi ko rõ là h/chất gì </i>
<i>- Khơng đợc nếm hoặc ngửi h/chất </i>


<i><b>I. TiÕn hµnh TN:</b></i>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b></i>


<i>HS ghi kết quả và nhận xét thí nghiệm vào </i>
<i>bản tờng trình thí nghiệm</i>


<i><b>2. Thí nghiệm 2:</b></i>



<i>HS ghi kết quả và nhận xét thí nghiệm vào </i>
<i>bản tờng trình thí nghiệm</i>


II.T êng tr×nh: 12p


<b>GV</b>: Híng dẫn HS hoàn thành tờng trình thí nghiệm theo mẫu cho tríc


TT Mục đích thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tng quan sỏt c Ghi chỳ


<b>HS:</b> Thực hiện


<b>GV</b>: Yêu cầu HS thu dän vµ rưa dơng cơ
<b>V. Bµi tËp</b>: 1p


HS đọc trớc bài nguyên tử
D/ Rút kinh nghiệm:


<b>TiÕt5</b>

NGUYÊN T



<i>Ngày giảng: </i>


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. HS biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hồ về điện , và từ đó tạo ra
mọi chất


- Biết đợc sơ đồ cấu tạo ng/tử
- Biết đặc điểm của hạt ê lec t ron



2. HSbiết đợc hạt nhân tạo bởi p ro ton và notron và đđ của 2 loại hạt trên
- Biết đợc những ng/tử cùng loại là những ng/tử có cùng số proton


3. Biết đợc trong ng/tử,số electron bằng số p;.Electron luôn chuyển động và sắp
xếp thành từng lớp. Nhờ electron mà các ng/tử có kh/năng lk đợc với nhau


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


- Tranh vẽ sơ đồ nguyên tử của: Hiđro, oxi, magie, heli, nit, neon, silic, kali, can
xi, nhụm


<b>C. Ph ơng pháp: </b>


<b>C. Hoạt động dạy học</b>:<b> </b>
<i><b>I. ổn định lớp</b><b> </b><b> </b></i>: Ktss


<b> II. KiÓm tra</b>: ko


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> thuyết trình:


Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt vơ
cùng nhỏ,trung hồ về điện gọi là ngun
t


=>Vậy nguyên tử là gì?


<b>GV</b> thông báo đđ của hạt electron



<i><b>1/ Nguyên tử là gì ?</b></i> 10p


Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung
hoà về điện


<i><b>2/ Cấu tạo nguyên tử</b></i>
- Nguyên tử gồm:


+ Hạt nhân mang điện tích dơng


+ Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang
điện tích âm


<b>a/ Hạt nhân ng/tử:</b> 10p


Hạt nhân ng/tử tạo bởi proton và nơtron
<b>* Hạt proton:</b>


- Kí hiệu : p
- Điện tích +1


- Khối lợng : 1,6726.10-24<sub> g</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV</b> thông báo đ đ của từng loại h¹t
<b>GV</b> giíi thiƯu k/n ng/tư cïng lo¹i
- Em cã n/x gì về số p và số e trong ng/tử?


- Em hãy so sánhkhối lợng của một hạt e với kh/l
của một hạt p , và kh/l của một hạt n ?


=> Kh/l của hạt nhân đợc coi nh kh/l ng/tử


<b>GV</b> giíi thiƯu


<b>GV </b>giới thiệu sơ đồ ngun tử o xi (Số e, số lớp
e, số e lớp ngồi)


<b>HS lµm bµi tập1</b> điền số thích hợp vào ô trống
(Mẫu T15 SGK) với các nguyên tử : hiđro ,
magie , nitơ , canxi
<b>GV</b> ?H·y nhËn xÐt sè e ë lớp 1, lớp 2 là bao
nhiêu?




<b>* Hạt nơtron</b> :
- Kí hiệu: n


- Điện tich: Không mang điện
- Khèi lỵng: 1,6748.10-24<sub> g</sub>


<b>+ </b>Các ngun tử có cùng số proton trong hạt
nhân đợc goi là nguyên tử cùng loại


<b>+ </b>Sèp = sèe


<b>b/ Líp elec tron</b>: 20p
<b>- H¹t Electron</b>


+ KÝ hiƯu : e



+ DiÖn tÝch: -1
+ Khối lợng vô cùng nhỏ (9,1095.10-28<sub> g )</sub>


<b>+ </b>m nguyên tử m hạt nhân


<b>- Elec tron ch/đ rất nhanh quanh hạt </b>
<b>nhân và sắp xếp thµnh tõng líp</b> .


- e bắt đầu chiếm từ lớp 1, rồi đến lớp 2,
lớp 3….


- ở mỗi lớp chỉ nhận một số e nhất định,
cụ thể là


+ Líp 1 nhËn tèi ®a 2e
Líp 2 nhËn tèi ®a 8e


Líp 3 cã thĨ nhËn tối đa nhiều hơn, nh
ng tạm thời dừng ở 8e


<b>Ví dụ</b> : Nguyên tử o xi có 8e, sắp xếp thµnh
2 líp :


Líp trong cã 2 electron
Líp ngoµi cã 6 electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> HS lµm BT 2</b>


HÃy điền vào ô trống ở bảng sau:




<b>Ng/tử</b> <b>Số p </b>
<b>trong </b>
<b>h/nhân</b>


<b>Số e </b>
<b>trong</b>
<b>ng/tử</b>


<b>Số </b>
<b>lớp</b>
<b>e</b>


<b>Số e </b>
<b>lớp </b>
<b>ngoài</b>
<i><b>Nhô</b></i>


<i><b>m</b></i>
<i><b>Cac </b></i>
<i><b>bon</b></i>
<i><b>Si lic</b></i>
<i><b>He li</b></i>


<b>Đáp án</b>


<b>Ng/tử</b> <b>Số p </b>
<b>trong </b>
<b>h/nhân</b>



<b>Số e </b>
<b>trong</b>
<b>ng/tử</b>


<b>Số </b>
<b>lớp</b>
<b>e</b>


<b>Số e </b>
<b>lớp </b>
<b>ngoài</b>
<i><b>Nhô</b></i>


<i><b>m</b></i> <i>13</i> 13 <i>3</i> <i>3</i>


<i><b>Cac </b></i>


<i><b>bon</b></i> <i>6</i> 6 <i>2</i> <i>4</i>


<i><b>Si lic</b></i> <i>14</i> 14 <i>3</i> <i>4</i>


<i><b>He li</b></i> <i>2</i> 2 <i>1</i> <i>2</i>


<b>IV. Cñng cè</b>: 3p


1. Nguyªn tư là gì?


2. Nguyên tử đợc cấu tạo bằng những hạt nào?
3. Hãy nói tên,kí hiệu, điện tích của những hạt đó
4. Nguyên tử cùng loại là gì?



5. Vì sao các ng/tử có kh/năng liên kết đợc với nhau ?
<b>V. Bài tập</b> : 2p


- Đọc bài đọc thêm
- BT : 1,2,3,4,5 SGK
D. Rút kinh nghiệm :


<i><b>TiÕt 6</b></i>

Nguyên tố hoá học



<i>Ngày gi¶ng</i>

<i>:</i>

<i> </i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


1. Nắm đợc ng/tố hh là tập hợp các ng/tử cùng loại , những ng/tử có cùng số p
trong hạt nhân


- Biết đợc kí hiệu hh dùng để biểu diễn ng/tố ,mỗi kí hiệu còn chỉ một ng/tử của
ng/tố


- Biết cách ghi và nhớ đợc kí hiệu của một số ng/tố thờng gặp
2. Biết đợc tỉ lệ và t/phần kh/lợng các ng/tơ trong vỏ trái đất
3. HS đợc rèn luyện về cách viết kí hiệu của một số ng/tố hh
<b>B. Chuẩn bị: </b>


- Tranh vẽ: Tỉ lệ thành phần kh/lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất
- Bảng một số ng/tố hh


<b>C. Ph ¬ng ph¸p: </b>



<b>C. Hoạt động dạy học: </b>
<b> I. ổn định lớp</b>:
<b>II. Kiểm tra:</b> 15p


1. Ng/tử là gì? Ng/tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nào?


¸p dơng : H·y cho biÕt sè p, sèe, sè líp e, sè e líp ngoµi cïng cđa ng/tư ma
giª


2.Vì sao nói kh/lợng hạt nhân đợc coi là kh/lợng ng/tử? Vì sao ng/tử lk đợc với
nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HS</b> đọc đ/nghĩa


<b>GV</b>: C¸c ng/tư thc cïng mét ng/tè
hh cã t/c hh nh nhau


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


a. H·y điền số thích hợp vào các ô
trống trong bảng sau:


<b>Sè p</b> <b>Sè n</b> <b>Sè e</b>
<b>Ng/tö1 </b> 19 20


<b>Ng/tö 2 </b> 20 20
<b>Ng/tö3 </b> 19 21
<b>Ng/tö4 </b> 17 18


<b>Ng/tö5 </b> 17 20


b. Trong 5 cặp ng/tử trên, những cặp
ng/tử nào thuộc cùng một ng/tố hh?Vì
sao?


c.Tra bngT42 bit tên các ng/tố
<b>HS</b> thảo luận nhóm làm bài tập
<b>GV</b> tổ chức cho HS nhận xét sửa sai


<b>GV</b> giíi thiƯu c¸ch viÕt kÝ hiƯu hh


<b>HS </b>tËp viÕt kÝ hiƯu cđa mét số ng/tố
hh


o xi , sắt , bạc , kẽm , ma gie , nat ri ,
ba ri ….


<b>GV</b> : Mỗi kí hiệu của ng/tố cịn chỉ
một ng/tử của ng/tố đó


VD : ViÕt


- H : Chỉ một ng/tử hi đ rô
- Fe : Chỉ mét ng/tư s¾t


NÕu viÕt 2Fe chØ 2 ng/tư s¾t


<b>I. Nguyên tố hoá học là gì? </b>15p
<b>1. Định nghĩa</b> 5p



Nguyên tố hh là tập hợp những ng/tư
cïng lo¹i , cã cïng sè p trong h¹t nhân


<b> Bài giải bài tập 1</b>


<b>Số p</b> <b>Sè n</b> <b>Sè e</b>
<b>Ng/tö1 (Ka li)</b> 19 20 <i>19</i>


<b>Ng/tö 2 (Can </b>
<i><b>xi)</b></i>


20 20 <i>20</i>


<b>Ng/tö3 (Ka li)</b> 19 21 <i>19</i>


<b>Ng/tö4 (Clo)</b> 17 18 <i>17</i>


<b>Ng/tử5 (Clo)</b> 17 20 <i>17</i>


Các nguyên tử 1 vµ 3; 4 vµ 5 thuéc
cïng mét nguyên tố hoá học


<b>2. Kí hiệu hoá học</b> : 8p


- Mỗi nguyên tố đợc biểu diễn bằng một
kí hiệu hh


- C¸ch viÕt kÝ hiƯu ho¸ häc
- VD:



KÝ hiƯu của ng/tố can xi là Ca
Kí hiệu ..nhôm là Al


Kớ hiệu hh đợc qui định thống nhất
trên toàn tg


<b>GV</b>- giíi thiƯu (SGK)


- Hi đ ro chiếm 1% về k/l vỏ trái
đất nhng nếu xét về số ng/tử thì nó chỉ
sau o xi


- Trong số 4 ng/tố thiết yếu cho
SV là C,H,O,N thì C và N là hai ng/tố
khá ít trong vỏ trái đất (C: 0,08%; N :
0,03%)


II. Cã bao nhiªu ng/tè hh? 5p
- Cã trªn 110 ng/tè hh


- 4 ng/tè cã nhiỊu nhÊt trong vá tr¸i


đất là:


+ O xi : 49,4%
+ Si lic : 25,8%


+ Nh«m :7,5%



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. Cđng cè:</b> 8p


<b>BT2: </b> (HS làm vào vở) Hãy cho biết trong các câu sau , câu nào đúng, câu
nào sai:


a. Tất cả các ng/tử có số nơtron bằng nhau thuộc cùng một ng/tố hh
b. Tất cả những ng/tử cã sè proton nh nhau thuéc cïng mét ng/tè hh
c. Trong hạt nhân ng/tử: Số p luôn bằng số n


d. Trong một ng/tử , số p luôn bằng số e.vì vậy ng/tử trung hồ về điện
<i>(Câu đúng:b,d : Câu sai : a,c )</i>




<b> BT3: (</b>HS h® nhãm) Em h·y điền tên , kí hiệu hh và các số thích hợp vào
những ô trống trong bảng sau:


Tên ng/tố kí hiƯu hh tỉng sè h¹t trong ng/tư Sè p Sèe Sèn


34 12


15 16


18 6


16 16


<i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>đúng</b></i>



Tªn ng/tè kÝ hiƯu hh tỉng sè h¹t trong ng/tư Sè p Sèe Sèn


<i>Nat ri</i> <i>Na</i> 34 <i>11</i> <i>11</i> 12


<i>Ph«t pho</i> <i>P</i> <i>46</i> 15 <i>15</i> 16


<i>Cac bon </i> <i>C</i> 18 6 <i>6</i> <i>6</i>


<i>Lu huúnh</i> <i>S</i> <i>48</i> <i>16</i> 16 16


<b>V. Bµi tËp</b>:


- BT 1,2,3SGK


- Häc thc kÝ hiƯu hh cđa mét sè ng/tè thêng gỈp
D. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày giảng: 07/09/2009. </i>


<i>Ngày giảng: 09/09/2009. </i>


Tiết 7

<b> </b>

nguyên tố hoá học



<b>A. Mục tiêu:</b>


1. HS hiểu đợc nguyên tử khối là kh/lợng của ng/tử tính bằng đơn vị cac bon
- Biết đợc mỗi đ/vị cac bon bằng 1/12 kh/lợng của nguyên tử cac bon
- Biết mỗi ng/tố có một ng/tử khối riêng biệt .Biết NTK , sẽ x/định đợc
ng/tố nào



- Biết sử dụng bảng1(42) để:


+ T×m kÝ hiệu và NTK khi biết tên ng/tố


+ Biết NTK, hoặc biết số pro ton thì x/định đợc tên hoặc kí hiệu ng/tố
2. HS rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hh , đồng thời rèn luyện kh/năng làm bàI
tập xác định tên ng/tố


B<b>. ChuÈn bÞ</b> : Bảng 1(42)_
<b>C. Ph ơng pháp: </b>


<b>D. Hot ng dy hc :</b>


<b>I. ổn định lớp </b>
<b> II. Kim tra+ cha BT:</b>


1.- Định nghĩa ng/tố hh


- Viết kí hiệu hh của những ng/tố sau: nhôm , can xi, kẽm, ma gie, bạc, sắt,
đồng, phơt pho, clo.


2. Gäi 2 HS ch÷a BT 1,3
<i>GV n/x, cho ®iĨm</i>


<b> III. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> thuyết trình, giới thiệu đơn vị cac


bon.


LÊy vÝ dô


<b>GV</b>: Các giá trị kh/l này cho biết sự
nặng, nhẹ giữa các ng/tử Vậy trong
các ng/tử trên, ng/tử nào nhĐ nhÊt ;
ng/tư cac bon , ng/tư o xi nặng gấp bao
nhiêu lần ng/tử hiđro?


<b>GV</b> : Khi lng tính bằng đ.v.c chỉ là
kh/l tơng đối giữa các ng/tử


 Ngời ta gọi kh/l này là nguyên tử
khối


Vậy : <b>Nguyên tử khối là gì?</b>


<b>GV</b>

<b>hớng dẫn HS tra bảng(42)</b>



bit ng.t.k ca cỏc ng/t



<i><b>Bài tập 1:</b> H/s làm bài vào vở</i>


Nguyên tử của ng/tố R có kh/l nặng
gấp 14 lần ng/tử hi đ rô . Em hÃy tra
bảng(42) và cho biết


a. R là ng/tố nào?


b. Sè p vµ sè e trong ng/tư



<i><b>GV</b></i>

<i>: Ta cần xác định yếu tố nào </i>


<i>để tìm ra ng/tố R? Cn xỏc nh </i>


<i>ntk ca R</i>



<b>GV</b> gọi HS lên bảng làm bàI


<b>III. Nguyên tử khối</b>: 20p


- Nguyên tử có khối lợng vô cùng bé,
nếu tính bằng gam thì số trị quá nhỏ,
rất không tiện sử dụng


<b>=></b> Quy ớc: Khối lợng của một ng/tử
hiđro bằng 1 đ.v.c (Qui ớc viết là : H =
1 ®.v.c)


- Dựa theo đơn vị này để tính khối lng
nguyờn t


+ Kh/l cuả 1 ng/tử cacbon là: C = 12
®.v.c


+ Kh/l cđa 1ng/tư o xi là: O = 16 đ.v.c
+ .


- <b>Khi lợng tính bằng đơn vị cacbon </b>
<b>chỉ là khối lợng tơng đối giữa các </b>
<b>nguyên tử, </b>gọi là nguyên tử khối
<b>Nguyên tử khối là khối lợng của </b>
<b>ng/tử tính bằng đ.v.c</b>



<i><b>BG</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GV</b>

tæ chøc cho HS nhËn xÐt, sửa


sai



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Nguyên tử của ng/tố X có 16 p trong
hạt nhân . Em hÃy xem bảng 1(42) và
trả lời các câu hỏi:


a. Tên và kí hiệu cđa X?


b. Sè e trong ng/tư cđa ng/tè X?


c. Nguyªn tử X nặng gấp bao nhiêu lần
ng/tử hiđro, ng/tử oxi?


a. R là Ni tơ, kí hiệu : N
b. Số pro ton là 7


Vì số p = số e Sè elµ: 7e


<i><b>BG:</b></i>


a. X lµ lu hnh ( KÝ hiƯu S)
b. Nguyên tử S có 16e


c. Ng/tử S nặng gấp 32 lần ng/tử H và


nặng gấp 2 (32: 16 ) lÇn so víi ng/tư


Oxi
<b>IV. Cđng cè, lun tËp</b> : 8p


1. HS đọc bài đọc thêm (21) 2p
2. HS thảo luận nhóm làm BT 3 :


Xem b¶ng(42) em hÃy hoàn chỉnh cho bảng dới đây:



<b>TT</b> <b>Tên</b>


<b>ng/tố</b> <b>Kí hiƯu</b> <b>Sè p</b> <b>Sè e</b> <b>Sè n</b> <b>Tỉng sè h¹ttrong ng/tö</b> <b>Ng/tökhèi</b>


1 Flo 10


2 19 20


3 12 36


4 3 4


-T/gian th¶o ln : 4p


- Treo b¶ng cđa mét nhãm HS, các nhóm khác n/x chấm điểm


- Nhận xét rút ra mối liên hệ giữa NTK với tổng số hạt n và p trong hạt nhân
ng/tử


TT Tên ng/tố Kí hiệu Sè p Sè e Sè n Tỉng sè h¹t trong ng/tö Ng/tö khèi



1 Flo <i>F</i> <i>9</i> <i>9</i> 10 <i>28</i> <i>19</i>


2 <i>Ka li</i> <i>K</i> <i>19</i> 19 20 <i>58</i> <i>39</i>


3 <i>Ma gie</i> <i>Mg</i> <i>12</i> <i>12</i> 12 36 <i>24</i>


4 <i>Li ti</i> <i>Li</i> 3 <i>3</i> 4 <i>10</i> <i>7</i>


<b>V. Bµi tËp: </b> 2p


4,5,6,7,8 SGK
D. Rót kinh nghiƯm:


<i>Ngµy giảng: 07/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 10/09/2009.</i>


Tit 8

<i><b> </b></i>

đơn chất và hợp chất-phân tử


<b>A.Mục tiêu:</b>


1. Hiểu đợc kh/niệm đơn chất, hợp chất
- Phân biệt đợc kim loại và phi kim


- Biết đợc: Trong một mẫu chất ( cả đơn chất và h/c) ng/tử ko tách rời mà
đều có l/kết với nhau hoặc sắp xếp liền nhau .


2. Rèn luyện kh/năng phân biệt đợc các loại chất .
<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Tranh H1.10, 1.12, 1.13.



<b>C. Ph ơng pháp:</b>


<b>D. Hot ng dy v hc:</b>
I/ <b>ổn định</b> <b>lớp:</b>
II/ <b>Kiểm tra </b> <b>15p</b>


<b>Câu 1</b>: <i>(4 điểm)</i> Chọn những câu phát biểu đúng trong số các câu sau:


a) Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện gọi là
nguyên tử.


b) Nguyên tử đợc tạo bởi những hạt nhỏ hơn và không mang in l proton,
ntron v electron


c) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron. Số proton bằng số nơtron
d) Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

g) Trong nguyên tử, sè proton b»ng sè electron


h) Các hạt proton, nơtron và electron đều có cùng khối lợng


i) Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân
và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nht nh


Câu 2<i>: (4 điểm)</i><b> HÃy hoàn chỉnh bảng sau:</b>


TT Tên nguyên


tố Kí hiệu Số p Số e Số n Tổng số hạt trong nguyên tử



1 flo 10


2 19 20


3 12 36


4 3 4


Biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố là: flo (9+) ; kali (19+) ; Magie
(12+) ; Liti (3+); Neon (10+); Canxi (20+); Beri (4+)


<b>Câu 3</b>: <i>(2 điểm)</i> Vẽ sơ đồ nguyên tử của nguyên tố lu huỳnh (số p = 16 )
<b> ỏp ỏn, biu Im</b>


Câu Đáp án sơ lợc Điểm


Cõu 1 (4,0 ) Chn mi cõu đúng: a,d,g,i đợc 1 điểm

<sub>4,0 </sub>


Câu 2:


(4 điểm) Điền đủ, đúng mỗi nội dung 1,2,3,4 đợc 1 điểm 4,0
Câu 3


(2 điểm) Vẽ đợc sơ đồ nguyên tử S, ghi điện tích hạt nhân 16+

2,0



<i>(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)</i> 10,0
<b>III/ Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> giới thiệu tranh



h1.10,11,12,13- Sơ đồ tợng
trng của một s n/ch v
h/c


- Các đ/c và h/c có đđ gì
khác nhau về t/phần?


<i>- Vy n cht l gỡ, </i>


<i>hp cht l gỡ?</i>



<b>GV</b> giới thiệu phân loại đ/c
gồm kl và p/k


- Giới thiệu bảng(42) một
số KL và một số PK thờng
gặp <i>y/cầu h/s về nhà học </i>
<i>thuộc</i>


<b>GV</b> giới thiệu phần phân
loại hợp chất gồm hợp chất
vô cơ và h/c hữu cơ


<b>HS</b> làm bài tập 3 (T26
SGK) một h/s lên bảng
chữa


<b>GV</b> thuyt trỡnh ca n
cht v hp cht



<b>I. Đơn chất và hợp chất</b>

<i>: 18p</i>



<b>1. Đơn chất</b> <b>2. Hợp chất</b>
<b>a. §Þnh nghÜa</b>


Đơn chất là những chất
đợc tạo nên từ một
ng/t hh.


+ Phân loại : Kim loại
và phi kim


<b>b. Đặc điểm cấu tạo</b>:
(SGK)


<b>a. Đ/n</b>


Hợp chất là những chất
tạo nên từ hai ng/tố hh
trở lên.


+ P/l : Hợp chất vô cơ
và hợp chất hữu cơ
<b>b. Đặc điểm cấu tạo</b>
(SGK)


<b>Bài 3</b> (26)


- Cỏc n cht l:
b. Photpho (P)



f. Kim lo¹i magie (Mg)


Vì mỗi chất đợc tạo nên từ một loại ng/tử ( do một
ng/tố hh tạo nên)


- C¸c hợp chất là:
a. Khí amoniac
b. axit clohiđric
c. Canxi cacbonat.
d. Glucoz¬.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>. 10p
HS th¶o ln nhãm lµm BT:<i> </i>


<i><b>Bµi lun tËp 1</b>:<b> </b></i>


Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ thích hợp :


- Khí hi đ ro, khí oxi và khí clo là những …(1) …đều tạo nên từ một… …(2)…


- Nớc, muối ăn (Nat ri clo rua),a xit clo hi đ ric là những …(3) …đều tạo nên


từ hai…(4) ……Trong thành phần hh của nớc và a xit c lo hi đ ric đều có
chung …(5) ….cịn củamuối ăn và a xit clo hi đ ric lại có chung …(6) ….
<b>Đáp án:</b> (1)<i> đơn chất</i> ; (2)<i> nguyên tố hh</i> ; (3) <i>hợp chất</i> ; (4) <i>nguyên t hh</i> ; (5)


<i>nguyên tố hiđro</i> ; (6) <i>nguyên tố clo</i>


<b>V. Bài tập</b> : 2p


1,2 SGK-25
D. Rút kinh nghiệm:


<i>Ngày giảng: 13/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 15/09/2009.</i>


<i><b>Tit 9</b></i>

<i> </i>

đơn chất và hợp chất – phân tử



<b>A.Mơc tiªu:</b>


1. HS biết đợc phân tử là gì ?


- So sánh đợc hai k/niệm phân tử và ng/tử
- Biết c trng thỏi ca cht


2. Biết tính thành thạo ph©n tư khèi cđa mét chÊt .


Biết dựa vào PTK để so sánh xem PT của chất này nặng hay nhẹ hơn
phân tử của chất kia bao nhiêu lần


3. Tiếp tục củng cố và hiểu rõ hơn về các k/niệm hh đã học .
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Tranh vÏ H1.10,11,12,13,14


- Bảng phụ có ghi sẵn đề của bài luyện tập 1,2.
C. <b>Ph ơng pháp</b>


C. <b> Hoạt đông dạy </b>–<b> học</b>:<b> </b>
<b>I. ổn định lớp</b>:



II. <b>Kiểm tra- chữa bài tập</b> : 15p


1. Định nghĩa đơn chất và hợp chất . Cho ví dụ minh hoạ.
2. Hai h/sinh chữa bài tập 1,2 (25)


III. <b>Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HS</b> quan sát tranh H1.11,12,13 nhận xét


vÒ:


- Thành phần
- Hình dạng


- Kích thớc của các hạt phân tử hợp
thành các mẫu chất trên


<i>(Cỏc ht hp thnh mỗi mẫu chất trên </i>
<i>đều giống nhau về số ng/tử, h/dạng, kích</i>
<i>thớc)</i>


<b>GV</b> Đó là các hạt đại diện cho chất,
mang đầy đủ t/c hh của chất và đợc gọi
l phõn t.


<b>Vậy </b>: Phân tử là gì?


<b>HS</b> quan sỏt tranh vẽ một mẫu k/loại


đồng và rút ra n/x (đối với đ/chất k/loại
nói chung)


II. <b>Ph©n tư</b>:
1<b>.Định nghĩa</b>


- Phõn t l cỏc ht i din cho chất,
gồm một số ng/tử l/kết với nhau và
thể hiện đầy đủ t/chất hh của chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HS</b> nhắc lại đ/nghĩa ng/tử khối
Tơng tự nh vậy, HS nêu đ/n PTK
<b>GV</b> hớng dẫn cách tính PTK của :


<i>VÝ dơ 1: </i>O xi , clo,níc


<i>VÝ dơ 2:</i>


Quan s¸t H1.15(26) tÝnh PTK cđa khÝ
cac bo nic


<i>VÝ dơ 3:</i>


TÝnh PTK cđa :


a. Axit sunfuric biÕt p/tư gåm: 2H, 1S,
vµ 4O


b. KhÝ amoni ac biÕt p/tư gåm: 1N vµ 3H
c. Canxicacb nat biÕt p/tư gåm1Ca,1C vµ


3O


<b>HS</b> quan sát H1.14, sơ đồ 3 trạng thái
của chất: Rắn, lng, khớ.


<i>N/x </i>khoảng cách giữa các p/tử trong mỗi
mẫu chất ở 3 t/thái trên


Phõn t khi l khi lng của 1 phân
tử tính bằng đơn vị cacbon.


- Cách tính: Phân tử khối của một chất
bằng tổng ng/tử khối của các ng/tử
trong p/tử chất đó


- VD:


+ Ph©n tư khèi cđa o xi b»ng :
16 . 2 = 32 ®.v.c
+ PTK cña khÝ clo b»ng:


35,5 . 2 = 71 ®.v.c
+ PTK cđa níc :


1 . 2 + 16 . 1 = 18 ®.v.c
+ PTK cđa khÝ cacbonic :


12 . 1 + 16 . 2 = 44 ®.v.c
+ PTK cđa a xit sun fu ric :



1. 2 +32 . 1 + 16 . 4 = 98
®.v c


+ PTK cña khÝ amoniac:


12 . 1 + 1 . 3 = 17 ®.v.c
+ PTK cña canxi cacbonat:


40 . 1 + 12  1 + 16 3 = 100 đ.v.c


<b>IV. Trạng thái của chất</b> : 5p
SGK


<b>IV. Lun tËp-cđng cè</b>: 6p
- Phân tử là gì?


- Phân tử khối là gì?


- Khoảng cách giữa các ng/tử (hay p/tử ) ở trạng thái khí khác với ở trạng thái
rắn, lỏng nh thế nào?


<i><b>Bài tËp 1</b>: HS th¶o luËn nhãm 3p</i>


Em hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:


a. Trong bất kì mẫu chất ng/chất nào cũng chỉ có 1 loại ng/tử . S
b. Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những ng/tử cùng loại . Đ
c. Phân tử của bất kì 1 đ/chất nào cũng gồm 2 ng/tử S
d. Phân tử của h/chất gồm ít nhất 2 loại ng/tử. Đ
e. Phân tử của cùng một chất thì giống nhau về h/dạng ,k/thớc và t/c Đ



<i> Đại diện các nhóm đa ra k/quả và giải thích , lấy VD chứng minh câu a,c </i>
<i>sai</i>


<i><b>Đáp án: </b> Câu đúng b, d, e ; Câu sai a,c</i>


<i><b>Bµi tËp 2</b>: </i>Tính PTK của:
a. Hiđro.


b. Nitơ


So sánh xem <b>p/tửni tơ</b> nặng hơn <b>p/tửhiđro</b> bao nhiêu lần?
V<b>. Bài tập:</b> 2p


- Chuẩn bị cho giờ t/hành: Nớc, bơng, chuẩn bị bản tờng trình theo mẫu đã
hớng dẫn.


- BT: 4,5,6,7,8 (SGK-26)
D. Rót kinh nghiệm:


<i>Ngày giảng: 15/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 21/09/2009.</i>


Tiết 10

Bài thực hành 2: Sự lan toả của chÊt


A. <b> Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Làm quen bớc đầu với việc nhËn biÕt mét chÊt (B»ng qu× tÝm)
3. Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số d/cụ, hoá chất trong phòng TN
<b>B. Chuẩn bị </b> : <i>4 nhómHS, mỗi nhóm gồm</i>



- D/cụ: Giá Ô/no, 2Ô/no, 1 kẹp gỗ, 2 cốc tt, 1 đũa tt, 1đèn cồn, diêm
- Hố chất: D/d amoni c(đặc), thuốc tím , q tím, iơt, Giấy tẩm tinh bột
<b>C. Ph ơng pháp</b>:


<b>D.Tiến trình thực hành</b>:<b> </b>
I. <b>ổn định lớp</b>:


II. <b>KiÓm tra</b>: Sù chn bÞ cđa h/s


Y/cầu HS đọc nội dung các TNo
III. <b>Tiến hành TNo</b>

:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> h/dÉn HS lµm TN:


- Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy q
- Đặt mẩu giấy q tẩm nớc vào đáy
ơ/no, đặt một miếng bông tẩm dd
amoniac ở miệng ụ/no.


- Đậy nút ống nghiệm.
- Quan sát mẩu giấy quì
- Rút ra KL và giải thích .


<b>Các nhóm HS</b> làm theo h/dÉn cđa GV


<b>GV</b> híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
- LÊy 1 cèc níc



- Bá 1->2 hat thuèc tÝm vào cốc nớc
(cho rơi từng mảnh từ từ)


- Để cốc nớc yên lặng
quan sát


<b>HS</b> làm thí nghiệm
<b>HS </b>rót ra nhËn xÐt


<b>GV</b> híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


- Đặt 1 lợng nhỏ i ot (Bằng hạt đỗ xanh
) vào đáy Ô/No.


- Đặt 1 miếng giấy tẩm T/bột vào
miệng ống . Nút chặt sao cho khi đặt
Ô/No thẳng đứng thì miếng giấy tẩm
TB Ko rơi xuống và Ko chạm vào các
tinh thể i ot .


- Đun nóng nhẹ Ô/No.


- Quan sát miếng giấy tẩm t/bột
<b>HS</b> lµm thÝ nghiƯm


<b>HS</b>


<b> </b>nhËn xÐt



<b>I/ TiÕn hành thí nghiệm:</b>


<b>1. Thí nghiệm 1</b>: <b>Sự lan toả của </b>
<b>amoniac</b> 10p


<i>- N/x:</i>


<i> Giấy quì (màu tím ) chuyển sang màu </i>
<i>xanh</i>


<i>- Giải thích:</i>


<i>Khớ amoniac ó khuếch tán từ miếng </i>
<i>bơng ở miệng ƠNo sang đáy ƠNo.</i>


<b>2. ThÝ nghiƯm2: Sù lan to¶ cđa kali </b>
<b>pemangannat</b>


<i>- <b>N/x</b>:</i>


<i> Màu của thuốc tím lan toả rộng ra</i>


<b>3.Thí nghiệm 3</b>: <b>S thăng hoa của iot</b>
10p


<i><b>N/x: </b></i>


<i>Miếng giấy tẩm TB chuyển sang màu </i>
<i>xanh.</i>



<i><b>Giải thích</b> :</i>


<i>Iôt thăng hoa chuyển thẳng từ thể rắn </i>
<i>sang thể hơi .Phân tử iốt đi lên gặp giấy </i>
<i>tẩm TB chuyển sang màu xanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. Bµi tËp </b>: HS hoàn thành bản tờng trình thực hµnh
HS rửa d/cụ và v/s phòng học


D. Rút kinh nghiệm:





<i>Ngày giảng: 18/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 23/09/2009</i>


<i><b>Tiết 11</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

bµi lun tËp 1



A. <b>Mơc tiªu</b>:<b> </b>


1. HS ơn lại một số k/niệm cơ bản của hoá học nh: Chất, chất tinh khiết,
hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, ng/tử, p/tử, ng/tố hoá học.


2. Hiểu thêm đợc ng/tử là gì? Ng/tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nàovà đđ
của những loại hạt đó .


3. Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định ng/tố hh dựa
vào ng/tử khối.



Cñng cố cách tách riêng chất ra khỏi hh


B. <b>Chun b </b>: Sơ đồ ng/tử 1 số ng/tố theo mẫu T72 SBS
C. <b>Ph ơng pháp</b>:


<b>D. Hoạt động dạy học</b>
I<b>. ổn định lớp:</b>


<b>II.Bµi míi</b>

:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> đa ra sơ đồ câm (SBS-68)


<b>HS</b> thảo luận nhóm 3p - điền tiếp
vào ơ trống các khái niệm thích hợp
<b>GV</b> đa ra đáp án hồn chỉnh (nh
SGK-29)


<b>GV gọi HS trình bày</b> mối quan hệ
giữa


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b>


<b>1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các </b>
<b>khái niệm</b>: 7p


<b>2.Tỉng kÕt vỊ chÊt, ng/tư, ph©n tư:</b>
10p


<i>Cho HS chơi trò chơi đoán ô chữ:</i>



- Ô chữ gồm 6 hàng ngang và 1 từ
chìa khoá gồm các kh/niệm cơ bản
về hh


- Luật chơi: Chấm ®iÓm theo nhãm
(3 nhãm)


+ Tõ hàng ngang : 1đ
+ Từ chìa khoá: 4 đ


- <i>Hàng1: 8chữ cái-Hạt vô cùng </i>
<i>nhỏ, trung hoà về điện.</i>


<i>- Hàng2: 6chữ cái-chỉ khái niệm </i>
<i>đ-ợc ®/nghÜa lµ: gåm nhiỊu chÊt trén </i>
<i>lÉn nhau</i>


<i>- Hàng 3: 7chữ cái-Khối lợng ng/tử</i>
<i>đợc tập trung hầu hết ở phần ny.</i>


*
*


*
*
*


*



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- Hàng4: 8 chữ cái-Hạt cấu tạo nên</i>
<i>ng/tử,mang giá trị điện tích -1</i>
<i>- Hàng 5: 6 chữ cái-Hạt cấu tạo </i>
<i>nên hạt nhân ng/tử , mang đ/tích </i>
<i>+1</i>


<i>- Hàng 6: 8 chữ cái-Từ chỉ tập hợp </i>
<i>những ng/tư cïng lo¹i (cã cïng sè </i>
<i>proton)</i>


<i>Từ chìa khố: Chỉ hạt đại diện cho </i>
<i>chất và thể hiện đầy đủ t/c hh của </i>
<i>chất</i>


<i> Ph©n tử</i>


<b>GV</b> gọi HS lên bảng chữa bài
<b>HS</b> lên bảng chữa bµi


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa
sai


<i><b>Bµi tËp 1</b>:</i>


Ph©n tư 1 h/chÊt gåm 1 ng/tư cđa
ng/tè X liên kết với 4 ng/tử H và
nặng bằng ng/tử O


<b>a.</b>Tính ng/tử khối của X, cho biết
tên và kÝ hiƯu cđa ng/tè X.



<b>b</b>.TÝnh% vỊ kh/lỵng cđa ng/tè X
trong h/chÊt


<i><b>HS suy nghÜ vµ lµm BT </b>vµo vë - </i>
<i>GV đa ra các câu gợi ý</i>


<i>- Khối lợng của nguyªn tư oxi b»ng</i>
<i>bao nhiªu?</i>


<i>-Khối lợng của 4H=?Khối lợng của</i>
<i>1 X=?Xem bảng 1 SGK /42 để biết </i>
<i>kí hiệu và tờn ca X</i>


<i><b>Bài tập 2</b>:</i>


Cho biết điện tích hạt nhân cđa mét
sè nguyªn tè nh sau:


A/ +3 ; b/ + 8 ; c/ +11 ; d/ +7 ;
e/ +19


<i>Tra bảng/42 sgk và hoàn thành </i>
<i>bảng sau</i>:


N G U Y Ê N T <b>Ư</b>


<b>H</b> Ô N H Ơ P


H A T N H <b>Â</b> N



E L E C T R O <b>N</b>


<b>P</b> R O T O N


N G U Y £ N <b>T</b> è


<b>II. Lun tËp</b>: 26p


<i><b>1/ Bµi tËp 1.b(3o-SGK)</b></i>
- Dïng nam ch©m hót Fe


- H/hợp cịn lại : Nhơm và vụn gỗ


ta cho vào nớc: Nhơm chìm xuống,


gỗ nổi lên, ta vớt gỗ lên và tách


riêng đợc các cht



<i><b>2/ Bài tập 3 (31-SGK)</b></i>
a. Phân tử khối của hiđro là:


1 . 2 = 2 đ.v.c


Phân tử khối của hợp chất là:
2 . 31 = 62 đ.v.c


b. Kh/lợng của 2 ng/tử ng/tố X là:
62 – 16 = 46 ®.v.c


-> ng/tư khèi cđa X là:
Mx = 46 : 2 = 23 đ.v.c



-> X là Na
<b>Tªn ng/tè</b> <b>KÝ hiƯu </b>


<b>hh</b> <b>Ng/tư khèi</b> <b>Sè e</b> <b>Sè líp e</b> <b>Sè e líp ngoµi</b>


a <i>Li ti</i> <i>Li</i> <i>7</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>1</i>


b <i>O xi</i> <i>O</i> <i>16</i> <i>8</i> <i>2</i> <i>6</i>


c <i>Nat ri</i> <i>Na</i> <i>23</i> <i>11</i> <i>3</i> <i>1</i>


d <i>Ni t¬</i> <i>N</i> <i>14</i> <i>7</i> <i>2</i> <i>5</i>


e <i>Ka li</i> <i>K</i> <i>39</i> <i>19</i> <i>4</i> <i>1</i>


<b>HS</b> làm vào vở khoảng 7p - n/x sửa sai
<b>IV. Bµi tËp</b> : 2,4,5 SGK-31


- HS ôn lại đ/nghĩa: Đơn chất, hợp chất, phân tử.
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>





<i>Ngày giảng: 23/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 27/09/2009</i>


<i><b>Tiết 12</b></i>

công thøc ho¸ häc




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1. HS biết đợc: công thức hh dùng để biểu diễn chất , gồm 1 kí hiệu hh (đơn
chất) hay 2,3 kí hiệu hh(h/chất) với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu


2. BiÕt c¸ch viÕt công thức hh khi biết kí hiệu (hoặc tên ng/tố) và số ng/tử của
mỗi ng/tố có trong p/tử của chÊt .


3. Biết ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm các BT.


4. Tiếp tục củng cố kĩ năng viết kí hiệu của ng/tố và tính p/tử khối của chất
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ : Mô hình tợng trng 1 mÉu :


- KL đồng, khí hiđro, khí oxi, nc, mui n.


<b>C. Phơng pháp: </b>


<b>D. Hot ng dy học</b>:<b> </b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiĨm tra:</b>
<b>III. Bµi míi</b>

:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HS</b> quan sát mô hình tợng trng mẫu


đồng, hiđro, oxi.
<b> Nhận xét</b>


- Sè nguyên tử có trong 1 phân tử ở


mỗi mẫu ®/c trªn?


- Nhắc lại đ/n đơn chất?


-> CTHH của đ/c có mấy loại
KHHH ?


- <i>Thng gp n=1 đối với KL và một </i>
<i>số PK; n=2 đối với mt s PK..</i>


<b>HS</b> nhắc lại đ/nghĩa hợp chất


->Vậy trong CTHH của h/c có bao
nhiêu kí hiệu hh?


<b>HS</b> q/sát mô hình tợng trng mẫu
n-ớc, muối ăn n/x số nguyên tử của
mỗi ng/tố trong 1 p/tử của các chất
trên (<i>..là 1, hoặc 2)</i>


-> CTHH cđa h/c


<b>GV</b> hớng dẫn h/s nhìn vào tranh vẽ
để ghi lại cơng thức của muối ăn,
n-ớc, khí cacbonic…


<i><b>Bµi tËp 1</b>:<b> </b></i>


1. ViÕt CTHH cđa c¸c chÊt sau:
a. KhÝ me tan, biÕt trong p/tö cã


1C và 4H.


b. Nhôm o xit , trong p/tử cã 2Al
vµ 3O.


c. KhÝ clo,biÕt trong p/tư cã 2 ng/tö
clo


d. KhÝ o zon biÕt p/tö cã 3 ng/tö o
xi.


2. Cho biết chất nào là n cht ,
cht no l h/c?


<i>Một HS lên bảng làm, HS khác sửa </i>
<i>sai.</i>


<b>HS</b> thảo luận nhóm về ý nghÜa cđa
CTHH


<b>HS</b> nªu ý nghÜa cđa CT H2SO4


-- - - - - - -- P2O5


<b>I. Cơng thức hố hc ca n </b>
<b>cht</b>:


<b>Công thức chung của đ/chất là:</b> An


- Trong đó :



A lµ kÝ hiƯu hh cđa ng/tè.


n lµ chØ sè (cã thĨ lµ 1,2,3,4…),
nếu n =1 thì ko phải viết.


<b>Ví dụ</b>: Cu, H2, O2


<b>II. Công thức hh của hợp chất</b>
10p


- Công thức dạng chung của h/c lµ;
AxBy


AxByCz


Trong đó:


+A,B,C,…lµ kÝ hiƯu hh


+x,y,z,…chØ số ng/tử của ng/tố trong
một p/tử h/c (là các số nguyên) .
<b>VD:</b>


- CTHH của nớc là: H2O


- CTHH của muối ăn là: NaCl
- CTHH của khí cac bo nic là: CO2


<i><b>Bài giải: </b></i>


1/ a. CH4


b. Al2O3


c. Cl2


d. O3


2/ Đơn chất: Cl2; O3


Hỵp chÊt: CH4 ; Al2O3


<b>III. ý nghÜa cña CTHH</b>: 16p
<b> CTHH cña 1 chÊt cho biÕt</b> :
- Ng/tè nào tạo ra chất .


- Số ng/tử của mỗi ng/tố cã trong 1
p/tư chÊt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>VÝ dơ</b>:<b> </b> Công thức hoá học của axit
sunfuric H2SO4 cho biÕt:


- Axit sunfuric do 3 ng/tè: H, S, O
cấu tạo nên


- 1 p/tử axit sunfuric gồm 2H, 1S,
4O


- Ph©n tư khèi H2SO4=98



<b>IV. Cđng cè- Lun tËp:</b> 10p


- Công thức hh của đ/c, h/c? - ý nghÜa cđa CTHH?
<i><b>Bµi tËp 2</b>:<b> </b> (HS thảo luận nhóm làm bài)</i>


Em hÃy hoàn thành bảng sau:



<b>Công thức</b>


<b>hh</b> <b>Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tửchất</b> <b>Phân tử khối củachất</b>
SO3


CaCl2


<i>Na2 SO4</i>


<i>AgNO3</i>


Đáp án



<b>Công thức</b>


<b>hh</b> <b>Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất</b>


<b>Phân tư khèi cđa chÊt</b>


SO3 <i>1S,3O</i> <i>80</i>


CaCl2 <i>1Ca, 2Cl</i> <i>111</i>



<i>Na2 SO4</i> 2Na, 1S, 4O <i>142</i>


<i>AgNO3</i> 1Ag,1N,3O <i>170</i>


<i><b> Bµi tËp 3:</b></i>


Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất? Tính PTK
của các chất đó.


a. C2H6 b. Br2<i> c.</i>MgCO3 <i>(C2H6=30; Br2=160; MgCO3=84)</i>


<b>V. Bµi tËp</b>: 1,2,3,4 SGK-33,34
D. Rút kinh nghiệm:





<i>Ngày giảng: 26/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 28/09/2009</i>


<i><b>Tiết 13</b></i>

<i> </i>

hoá trị





A. <b>Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc hố trị là gì, cách xác định hoá trị


Làm quen với hoá trị của một số ng/tố và một số nhóm ng/tố thờng gặp.

2. Biết qui tắc về hoá trị và biểu thức; áp dụng đợc qui tắc h/trị để tính đợc

hố trị của một ng/t (hoc mt nhúm ng/t)


B. <b>Chuẩn bị</b> : Bảng nhóm
C. <b>Ph ơng pháp:</b>


D. <b>Tin trỡnh bI </b>
I. <b> ổn định lớp: </b>


<b>II. KiĨm tra + ch÷a BT</b>: 15p


1.Viết CT dạng chung của đ/c, h/c. Nêu ý nghĩa của CTHH
2.3HS lên bảng chữa BT 1,2,3 (33)


III. BµI míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> : Thuyết trình


. <b>I. Cách xác định hoá trị của một nguyên tố: </b>
<b>1. Cách xác định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>VÝ dô:</i> HCl, NH3, CH4


<b>HS</b> xác định hoá trị của clo, nitơ, cac bon
trong các h/c trên và giải thích.


<i>VÝ dô:</i>


<i><b>HS </b></i>x/định h/trị của kali, kẽm, lu huỳnh
trong các c/t: K2O, ZnO, SO2



<b>GV</b> giới thiệu cách x/định h/trị của 1 nhóm
ng/tử


<i>Ví dụ: </i>Trong c/t H2SO4 , H3PO4 ta x/ c


h/trị của nhóm (SO4) và (PO4) bằng bao


nhiêu?


<b>HS</b> thực hiện


<i><b>GV giới thiệu hoá trị của 1 số ng/tố (42</b>) </i>
<i>y/cầu HS về nhà học thuộc </i>


<b>HS</b> rút ra KL hoá trị là gì


<b>GV</b> cho HS gợi nhớ l¹i CTC cđa h/c 2
a b


ng/tố: AxBy (a,b là hoá trị cđa A,B )


<i><b>HS</b> so s¸nh c¸c tÝch x . a vµ y . b trong: </i>
<i>Al2O3, P2O5, H2S</i>


<i>-> Đó là biểu thức của QTHT, HS nêu </i>
<i>QTHT Qui tắc này đúng ngay cả khi A hoặc </i>
<i>B là 1 nhóm ng/tử</i>


VD: Zn(OH)2



Ta cã x . a = 1 . 2 = 2

y . b = 2 . 1 = 2



<b>HS</b> vËn dông tÝnh hoá trị của nguyên tố,
nhóm nguyên tố trong ví dụ và bài tập (tiến
hành theo nhóm)


<i><b>GV</b> chấm điểm một số bài</i>


<b>VD</b>:


+ HCl: Clo có hoá trị I
+ NH3: Ni tơ có h/trị III


+ CH4: Cac bon có h/trị IV


- <b>Ngời ta còn dựa vào kh/năng lk </b>
<b>của ng/tử ng/tố khác với o xi</b> (hoá trị
của o xi bằng 2 đ/v)


<b>VD</b>


K2O : Kali h/trị I


ZnO : Zn có hoá trị II
SO2 : Lu huỳnh cã h/trÞ IV


- Xác định hố trị của một nhúm
nguyờn t



+ H2SO4 : Hoá trị nhóm (SO4) là II


+ H3PO4 : Hoá trị nhóm (PO4) là III


<b>2. Kết luận</b>: 3p


<i><b>Hoá trị là con số biểu thị kh/năng </b></i>
<i><b>l/kết của ng/tử ng/tố này với ng/tử </b></i>
<i><b>ng/tố khác</b></i>


<b>II. Qui tắc hoá trị</b> : 10p
<b>1. Qui tắc:</b>


Trong CTHH, tích của chỉ số và h/trị
của ng/tố này bằng tích của chỉ số và
h/trị của ng/tè kia


<b>2. VËn dơng:</b>


a<b>. TÝnh h/trÞ cđa 1 ng/tè</b>: 7p


<i><b>VÝ dơ 1: </b></i>TÝnh h/trÞ cđa S trong h/c SO3


- Trong SO3 cã: 1 . a = 3 . II


-.> a = VI
VËy h/trị của S là VI


<i><b>Bài tập 1</b>:</i>



Bit hoỏ tr của hiđro là I, của oxi là
II, hãy x/định h/trị của các ng/tố (hoặc
nhóm ng/tử) trong các CT sau:


a. H2SO4


b. N2O5


c. MnO2


d. PH3


<i>Bµi lµm</i>


a. Nhãm (SO4) cã h/trÞ II


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hoá trị là gì?
- Qui tắc hoá trị?


<b>V. Bài tập:</b> 1,2,3,4 SGK-38
D/ Rút kinh nghiệm:






<i>Ngày giảng: 03/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 06/09/2009</i>



<b>Tiết 14</b>

hoá trị

<sub> (tiếp)</sub>


<b>A. Mục tiêu</b>:


1. HS biết lập CTHH của h/c (dựa vào hoá trị của các ng/tố hoặc nhóm ng/tử)
2. Rèn luyện kĩ năng lập CTHH của chất và kĩ năng tính h/trị cđa ng/tè hc


nhãm ng/tư).


3. tiÕp tơc cđng cè vỊ ý nghÜa cđa CTHH.
<b>B. Chn bÞ:</b>


- Bộ bìa, nam châm để HS lập CT của các h/chất
<b>C. Ph ơng pháp:</b>


<b>D. Hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b>II. KiÓm tra:</b> 15p


1. Hố trị là gì? Nêu qui tắc htrị. viết biểu thức <i>(Viết ở góc phải bảng dựng </i>
<i>cho bi mi)</i>


2. Gọi 2 HS chữa bài 2,4 SGK-37
<b>III. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>
<i><b>GV </b></i>hng dn HS cỏc bc gii


<b>HS </b>lên bảng lµm bµi



<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai


<b>2.b. Lập CTHH của h/chất theo hoá </b>
<b>trị:</b> 20p


<i><b>VÝ dơ 1</b>: </i>LËp CTHH cđa h/c t¹o bëi ni tơ
IV và oxi


BG:


- Giả sử CT h/c cần lập là NxOy.


- Theo qui tắc h/trị:


x . a = y . b -> x . IV = y . II
- Chun thµnh tØ lƯ:


2

1



4

2



<i>x</i>

<i>b</i>



<i>y</i>

= = =

<i>a</i>



- C«ng thức cần lập là: NO2


<i><b>Ví dụ 2</b>: </i>Lập CTHH cđa h/c gåm:
a. Ka li (I) vµ nhãm (CO3) (II)



b. Nhôm (III) và nhóm SO4 (II)


<i><b>BG:</b></i>


<i>a.- Viết CTC: Kx(CO3)y</i>


<i>- Ta cã: x . I = y . II</i>
<i>- </i>

2



1



<i>x</i>

<i>b</i>



<i>y</i>

= =

<i>a</i>



<i>- Vậy CT cần tìm là: K2CO3</i>


<i>b. </i><i>Viết CT chung:Alx(SO4)y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HS thảo luận đa ra cách lập CT </b>
<b>nhanh</b>


- Nếu a = b thì x = y = 1


- NÕu a  b vµ tỉ lệ a : b (tối giản) thì
x = b ; y = a


- Nếu a : b cha tối giản thì giản ớc để
có a,<sub>: b</sub>,<sub> và lấy x = b</sub>,<sub> ; y = a</sub>,



<i><b>VÝ dơ 3:</b></i> LËp CT cđa c¸c h/c gåm:
a) Na (I) vµ S (II)


b) Fe (III) vµ nhãm (OH) (I)
c) Ca (II) vµ nhãm PO4 (III)


S (VI) vµ O (II)


<i>- </i>

2



3



<i>x</i>

<i>III</i>



<i>y</i>

=

<i>III</i>

=



<i>- Vậy CT cần tìm: Al2(SO4)3</i>


<b>BG:</b>


a) CT chung: NaxOy


-> Ta lÊy x = b = 2 : y = a = 1
-> Na2S


b) Fe(OH)3


c) Ca3(PO4)2



d) SO3


<b>IV. Lun tËp cđng cè:</b> 8p
<i><b>HS thảo luận nhóm làm bài 3:</b></i>


Hóy cho bit cỏc CT sau đúng hay sai? Hãy sửa lại CT sai cho đúng.
a) K(SO4)2 d) AgNO3 k) SO2


b) CuO3 e) Al(NO3)3 g) Zn(OH)3


c) Na2O f) FeCl3 h)Ba2OH


<i> - Chấm điểm nhóm lm nhanh v ỳng nht</i>


<b>GV hớng dẫn HS chơi trò chơi</b>: <i>Ai lập công thức hoá học nhanh nhất</i>
<b>GV</b> phỉ biÕn lt ch¬I:


- Mỗi nhóm đợc phát một bộ bìa ( có ghi các kí hiệu hh của nguyên tố hoặc


nhóm nguyên tử) có nam châm để gắn bảng


- Trong vịng 4 phút, các nhóm thảo luận sau đó lần lợt gắn lên bảng để có


cơng thức hố học đúng


- Nhóm nào ghép đợc nhiều cơng thc hoỏ hc ỳng nht (trong 4 phỳt) s


đ-ợc đIểm cao


<b>HS thảo luận và lần lợt lên bảng dán</b>



+ Nhãm 1 ghép các công thức hoá học sau: Na2SO4 , K2CO3, Al2O3, MgCl2,


Zn(NO3)2


+ Nhãm 2: Na3PO4, ZnSO4, K2SO4, Na2O, Mg(NO3)2,


+ Nhãm 3: ZnCl2, Al(NO3)3, K2O, Na2CO3, MgSO4


<b>GV </b>nhận xét và chấm đIểm của mỗi nhóm
D/ Rút kinh nghiệm

:



<i>Ngày giảng: 03/09/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 06/09/2009</i>


<i>Tiết 15</i>

BàI lun tËp 2



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS đợc ôn tập về CTHH của đơn chất và hợp chất


2. HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất
4. Củng cố bàI tập xác định hoá trị của một nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công thức hh; hoá
trị, quy tắc hoá trị


<b>C/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>



<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV </b>yêu cầu HS nhắc lại môt số kiến


thøc cơ bản:


1) Cụng thc chung ca n cht v
hp cht


2) Hoá trị là gì?
3) Quy tắc hoá trị


Quy tắc hoá trị đợc vận dụng để làm
những loại bI tp no?


<b>HS </b>lần lợt trả lời các câu hỏi


<b>GV</b> ®a ra bµI tËp 1
<b>HS </b>lµm bµI tËp vµo vë-


<b>GV</b> gọi HS lên bảng làm


<b>HS</b> nhận xét sửa sai


<b>GV </b>đa ra các câu hỏi gợi ý:
? Hoá trị của X



? Hoá trị của Y


? Lp cụng thc ca hp chất gồm X
và Y và so sánh với các phơng án đề
bàI ra


? Nguyªn tư khèi cđa X, Y


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b>
<b>HS 1</b>:


* CT chung của n cht:


A: Đối với kim loại và một số phi kim
An: Đối với một số phi kim (thờng thị


n=2)


* Công thức chung của hợp chất: AxBy;


AxByCz


<b>HS 2</b>:


- Định nghĩa hoá trị:
- Quy tắc hoá trị: AxBy


=> x.a = y.b


(a,b lần lợt là hoá trị của A, B)


Vậndụng:


1) Tính hoá trị của một nguyên tố


2) Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá
trị


<b>II. Luyện tập:</b>
<b>BàI tập 1: </b>


1) Lập công thức của các hợp chất gồm:
a) Silic IV và oxi


b) Photpho III và hiđro
c) Nhôm và clo I


d) Canxi và nhóm OH (I)


2) Tính phân tử khối của các chất trên
<b>HS:</b>


1)
a) SiO2


b) PH3


c) AlCl3


d) Ca(OH)2



2) Phân tử khối của các hợp chất đó là:
a) SiO2 = 60 đvc


b) PH3 = 34


c) AlCl3 = 133,5


d) Ca(OH)2 = 74


<b>BàI tập 2: </b>


Cho biết công thức hoá học hợp chất
của nguyên tố X với oxi và hợp chất của
nguyên tố y với hiđro nh sau: (X, Y là
những nguyên tố cha biết) X2O, YH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

=> Tra bảng để biết tên và kí hiệu của
X, Y


<b>HS</b> thảo luận nhóm 4 phút, làm bàI
<b>GV</b> tố chức cho HS tr¶ lêi, nhËn xÐt,
sưa sai


a) XY2


b) X2Y


c) XY
d) X2Y3



Xác định X, Y biết rằng:


- Hỵp chÊt X2O có phân tử khối là 62
- Hợp chất YH2 có phân tử khối là 34.


<b>HS: </b>


a) Cụng thc vit ỳng l: Al2O3


b) Các công thứuc cnf lại sai, sửa là:
AlCl3; Al(NO3)3; Al2(SO4)3; Al(OH)3


<b> IV/ Dặn dò:</b>


- Ôn tập giờ sau kt 1 tiết: 7 bàI lí thuyết đã học (trong đó 3 bàI đầu đã ôn tập để
kiểm tra đầu năm)


- BµI tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4 /41 SGK
<b> D/ Rót kinh nghiệm:</b>







..---




<i>---Ngày giảng: 08/10/2009. </i>


<i>Ngày giảng: 12/10/2009</i>


<i>Tiết 16</i>

:

KiĨm tra



<b>A/ Mơc tiªu: </b>


- Kiểm tra các KT trọng tâm của chơng 1, để đánh giá k/q học tập của HS.
- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập về lập cơng thức hố học của hợp chất, xác
định hố trị của ngun tố, tính phân tử khối


<b>B/ Tiến trình giờ kiểm tra</b>:
<b> I- ổn định lớp:</b>


<b> II- Phát đề</b>


GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc


Yêu cầu với lớp 8D,C thấp hơn.<i>(không làm câu 5 </i>)
<b> III- Thu bài; nhận xét giờ kiểm tra</b>


<b>C/ Đề bài</b>:


I. Trắc nghiệm


<b>Cõu 1</b><i><b>(</b>0,5 điểm)</i> Cho biết:1đvC = 1,6605.10 -24<sub> g .Khối lợng đợc tính băng gam</sub>


cđa 1 nguyªn tư Na l :à


A: 38,1915.10 -24<sub>g B : 3,81915.10 </sub>-24<sub>g C: 381,915.10 </sub>-24<sub>g D: 0,381915. 10 </sub>-24



g


<b>Câu 2 (</b><i>0,5 điểm)</i>


Một hợp chÊt ph©n tư cđa chóng gåm 3H , 1P , 4O .Vy công thức hoá học
của chúng là:


A: H3PO4 B :HP3O4 C: 3HPO4 D: H3PO4


<b>Câu3</b><i>(0,5điểm )</i>


Ngyuên tử A nặng gấp 12 lần phân tử H2 .Cho biết A thuộc nguyên tố nào sau :


A: Na B: Mg C: Al D: Fe
<b>*Câu 4 (</b><i>1 điểm)</i>


Một loại sắt clorua chứa 34,46% Fe và 65,54% Cl. Hoá trị của nguyên tố sắt
trong hợp chất là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 5.</b><i><b>(</b>0,5 điểm)</i>

Cho công thức hoá học



2 3


<i>a</i> <i>II</i>


<i>N O</i>

.Hãy xác định a :


A : II B: III C: I D: IV



II. Tù luËn



<b> Câu6</b><i>( 4 điểm)</i> Cho biết:


a) Phân tử axit nitric cã 1 nguyªn tư H, 1 nguyªn tư N và 3 nguyên tử


O



b) Phân tử ozon có 3 nguyªn tư O


c) Phân tử canxi cacbonat (đá vơi) có 1 ngun tử Ca, 1 ngun tử C v 3
nguyờn t Oxi


d) Phân tử hiđro có 2 nguyên tử H.

HÃy điền vào ô trống trong bảng sau



Phần

Công thức



hh

Đơn chất

Hợp chất



Tính phân tử


khối



Nặng hơn phân


tử hiđro số lần


a


b
c
d


(Biết: H=1; N=14; O=16; C=12; Ca=40; Cl=35,5 ; Na=23)
<b>C©u 7 </b><i>( 3 ®iĨm)</i>



Hãy điền vào ơ trống về cơng thức hố học của một số hợp chất trong bảng sau
<b>Fe2O3</b> <b>CO3</b> <b>AlS MgO</b> <b>N2O3</b> <b>CaCl</b> <b>HCl3</b> <b>NO3</b> <b>N5O2</b>
<b>Cơng thức đúng</b>


<b>C«ng thøc sai</b>
<b>Sưa lại</b>


(Biết hoá trị của một số nguyên tố là: Fe(III); C(IV); Al(III); S(II); Mg(II); N(II;
III; V) Ca(II); Cl(I) )


<b> D/ Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


Câu Nội dung Điểm


Cõu:1 - Chn ỏp ỏn A 0,5


Câu:2 - Chọn đáp án A 0,5


Câu:3 - Chọn đáp án B 0,5


Câu:4 <sub>-</sub> <sub>Chon đáp án đúng (c)</sub>


- Gi¶i thích:


Tỉ lệ số nguyên tử sắt : số ng/tử clo lµ
(34,46 : 56) : (65,54 : 35,5) = 1 : 3
=> CTHH : FeCl3


1,0



Câu.5 <sub>-</sub> <sub>Chọn đáp án B</sub> 0,5


Câu:6 - HS làm đúng mỗi phần cho 1 điểm 4,0


Câu :7 - Chọn đợc 3 CTHH đúng: Fe2O3 ; MgO ;N2O3


- Chọn 6 CTHH sai, sửa lại cho đúng 1,02,0
<b>Chú ý</b> <b>Các cách giải khác đúng đáp số không sai bn cht </b>


<b>hoá học vẫn cho điểm tối đa.</b> <b>10,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày giảng: 14/10/2009</i>


<i> </i>

Ch

ơng 2

: Phản ứng hoá häc



<i>Tiết17 </i>

Sự biến đổi của chất



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Phân biệt đợc hiện tợng vật tợng vật lí và hiện tợng hố học.


Biết phân biệt đợc các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lí hay hiện
t-ợng hố học.


2. HS tiếp tục đợc rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Hoá chất: Bột sắt; bột lu huỳnh; đờng; nớc; muối ăn
- Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, cốc tt, ống nghiệm



=> Sử dụng cho các thí nghiệm: đun nớc muối, đốt cháy đờng.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 2.1/45 đặt


c©u hái:


? Hình vẽ đó nói lên đIều gì


<b>GV</b> hỏi HS về cách biến đổi từng giai đoạn
cụ thể


<b>GV Nêu vấn đề: </b>Trong các q trình trên:
Có sự thay đổi về trạng tháI nhng ko có sự
thay đổi về chất .


<b>GV h íng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm</b>:
- Hoà tan muối ăn vào nớc


- Cô cạn dd



=> Quan sát và ghi lại sơ đồ của quá trình
biến đổi


<b>GV</b>: Sau 2 thÝ nghiƯm trªn, em cã nhËn xét
gì? (về trạng thái, về chất)


<b>HS</b>: Trong cỏc quỏ ttrình trên đều có sự thay
đổi về trạng tháI, nhng ko có sự thay đổi về
chất.


<b>GV</b>: Các q trình biến đổi đó gọi là hiện
t-ợng vật lớ


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm 2: Sắt t/d với lu huỳnh
nh hớng dẫn SGK


<b>HS</b>: Quan sát hiện tợng


<b>HS </b>nhận xÐt hiƯn tỵng thÝ nghiƯm


- <i>Hỗn hơp nóng đỏ lên v chuyn dn </i>


<i>sang màu xám đen</i>


- <i>Sản phẩm ko bị nam châm hút (chứng </i>


<i>t l cht rn thu đợc ko cịn t/c của </i>
<i>sắt nữa)</i>


<b>GV</b> ? Em có nhận xét gì về quá trình biến đổi


trên


<b>HS</b> <i>Quá trình biến đổi trên đã có sự thay đổi </i>
<i>về chất (cú cht mi c to thnh)</i>


<b>GV</b> yêu cầu HS làm thÝ nghiƯm 2:


<b>I/ HiƯn t ỵng vËt lÝ:</b>


Níc = Níc = Níc
(r¾n) (láng) (hơi)


Muối ăn (rắn) Hoà tan vµo níc<sub> dd </sub>


níc mi to<sub> Muèi </sub>


ăn(rắn)


=> Hiện tợng vật lí


<b>II/ Hiện t ợng hoá học:</b>
<b>Thí nghiƯm 1</b>:


(1) Bét s¾t + Bét S Nam châm <sub> hút </sub>


bột sắt


(2) Bột sắt+ Bột S to<sub> h/h nâu,</sub>


đen

Nam châm <sub> ko có bột sắt bám </sub>


vµo



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho một ít đờng trắng vào ống nghiệm
- Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa


đèn cn
=> Quan sỏt


<b>HS</b>: <i>Đờng chuyển dần sang màu nâu, đen; </i>
<i>thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nớc</i>


<b>GV: </b>Cỏc quỏ trình biến đổi trên có phảI là
hiện tợng vật lí ko? Tại sao?


<b>HS</b>: Ko; v× cã sinh ra chất mới
<b>GV</b>: Đó là hiện tợng hoá học;


Vậy hiện tợngvật lí là gì? h/t hoá học là gì?


(1) Đờng


(2) §êng to <sub> than + níc</sub>


=> HiƯn tỵng ho¸ häc


<b>KÕt luËn</b>:


* Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn
giữ nguyên là chất ban đầu gọi là


h/t vật lí


* Hiện tợng chất biến đổi có tạo
ra chất khác gọi là hiện tợng hóa
học


<b>IV. Cđng cè: </b>
<b>1) BàI tập 1:</b>


Trong các quá trình sau, quá trình nào là hiện tợng hoá học,? Hiện tợng vật lí?
GiảI thích?


a/ Dõy st c tỏn thầnh đinh


b/ Hoà tan axit axetic vào nớc đợc d/d axit axetic, dùng làm giấm ăn .
c/ Cuốc xẻng làm bng st lõu trong k/k b g


d/ Đốt cháy gỗ, củi


<b>2) HS nhắc lại nôIidung chính của bàI</b>


- Hiện tợng vật lí là gì? Hiện tợng hoá học là g×?


- Dấu hiệu để phân biệt hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học?


<b>V. BµI tËp: </b>1,2,3/47
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>






<i>Ngày giảng: 15/10/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 19/10/2009</i>


<i>TiÕt 18 </i>

Ph¶n øng hoá học


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Bit c phn ứng hố học là một q trình biến đổi chất này thành chất
khác


2. Biết đợc bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử, làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.


3. Rèn luyện kĩ năng viết phơng trình chữ, qua việc viết đợc pt chữ, HS phân
biệt đợc các chất than gia và tạo thành trongn một p/ hoỏ hc.


<b>B/ Chuẩn bị</b>


- Hoá chất: Al , dd HCl


- Dụng cụ: ống nghiệm ; kẹp gỗ
- GV: Chuẩn bị tranh H2.5/48
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, ng/cứu .
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiĨm tra : </b>


- HiƯn tỵng vật lí là gì? Hiện tợng hoá học là gì? (Cho mỗi loại một ví dụ



minh hoạ)


- Chữa bµI tËp 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(r¾n) (láng) (h¬I)


+ Giai đoạn 2: HơI nến cháy trong không khí sinh ra khí cacbon
đioxit và hơI nớc là hiện tợng hóa học


Paraphin + Oxi Nớc + cacbon đioxit
Các HS khác nhận xét, GV cho ®IĨm


III. Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>
<b>GV: </b>Thuyt trỡnh


<b>GV</b> giới thiệu p/t chữ bàI tËp 2/47
Lu huúnh + Oxi  Lu huúnh ®ioxit
(ChÊt tham gia ) (Sản phẩm)
<b>GV</b> yêu cầu HS viết p/t chữ của 2 h/t
hoá học còn lại ë bt2


<b>GV</b> Giới thiệu cách đọc pt chữ
<b>GV</b> yêu cầu HS làm bài luyện tập 1:
<b>HS làm bài</b>


a) Rỵu etylic + Oxi to<sub> Níc </sub>


+cacbonic



c) Nh«m + Oxi  to <sub> nhôm oxit</sub>


d) Nớc ĐIửn phân<sub> Hidro + Oxi</sub>


<b>GV</b> chấm vở môt số HS và gọi HS lên
chữa bàI


<b>L</b>


<b> u ý </b>: Ghi ®IỊu kiƯn cđa p/ lªn dÊu 


<b>HS</b> đọc p/t chữ


<b>GV</b>: Yêu cầu HS <b>quan sát hình </b>
<b>2.5/48</b>


? Trớc p/ (hình a) có những p/tử nào?
Các nguyên tử nào liên kết với nhau?
?Trong p/ (hình b) Các ng/tử nào lk với
nhau? So sánh số ng/tử hiđrô và oxi
trong p/ vµ tríc p/


? Sau p/ cã các p/tử nào? Các nguyên
tử nào liên kết với nhau?


? Em hÃy so sánh chất tham gia và sản
phẩm về: Số nguyên tử mỗi loại; Liên
kết trong phân tử



<b>HS: </b>


<b>- </b>ở hình (a) trớc p/ có 2 p/tử hiđrô và 1
p/tử oxi; 2 nguyên tử hiđro liên kết với
nhau tạo 1 p/tử hiđro<b>;</b> 2 nguyên tử oxi
liên kết với nhau tạo 1 p/tử oxi


- Trong p/ các nguyên tử cha lk với
nhau; số ng/tử oxi và hiđro ở (b) bằng
số nguyên tử hiđrô và oxi ở (a)


- Sau p/ cú các p/tử nớc đợc tạo thành;
trong đó 2 ng/tử hirụ lk vi 1 ng/t


<b>I/ Định nghĩa:</b>


Quỏ trỡnh biến đổi chất này thành chất
khác gọi là p/ hoỏ hc.


- Chất ban đầu gọi là chất tham


gia p/


- Chất mới sinh ra gọi là chất tạo


thành (S¶n phÈm)


<b>VD</b>:


Canxi cacbonat  Canxi oxit +


Cacbonic


(ChÊt tham gia) (Sản phẩm)
Paraphin + Oxi Nớc + cacbon đioxit


<b>BI tp 1</b>: Hãy cho biết trong các quá
trình biến đổi sau đây, H/t nào là h.t vật
lí? h/t hố học? Viết các p/t chữ của
các p/ hố học


a) §èt cồn (rợu etylic) trong kk, tạo ra
khí cacbonic và nớc.


b) Chế biến gỗ thành giấy, bàn ghế
c) Đốt bột nhôm trong không khí, tạo
ra nhôm oxit


d) In phõn nớc, ta thu đợc khí hiđrơ
và khí oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

oxi


- L/k giữa các ng/tử thay đổi; Số ng/tử
mỗi loại ko thay đổi


<b>GV</b>: Vậy ng/tử đợc bảo tồn


=> <b>HS rót ra KL vỊ b¶n chÊt cđa p/ </b>
<b>hh</b>.



<b>GV</b>: <b>Hớng dẫn HS các nhóm làm thí </b>
<b>nghiệm</b> cho một mảnh kẽm vào dd
HCl


Quan sát


Qua thí nghiệm trên, các em thấy
muốn p/ hoá học xảy ra, <b>nhất thiết </b>
<b>phảI có đIều kiện gì?</b>


<b>HS</b>: <i><b>Các chất tham gia phảI tiếp xúc </b></i>
<i><b>với nhau</b></i>


<b>GV: </b>Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì p/
xảy ra càng dễ dàng và nhanh hơn.
(Các chất dạng bột thì bề mặt tiếp xúc
nhiều hơn dạng lá)


<b>GV:</b> t vn : Nếu để than trong kk,
nó có tự bốc cháy ko?


<b>HS rút ra n/x</b>: Một số p/ muốn xảy ra
phảI đun nóng đến một nhiệt độ thích
hợp


<b>GV</b>: Cho HS liên hệ quá trình chuyển
hoá từ tinh bột sang rợu. ? Cần đIều
k.iện gì


<b>HS:</b> Cần có men rợu cho qua trình


chuyển hoá


<b>HS rút ra KL</b>: Có những p/ cần có
mặt chất xúc tác


<b>GV: </b>Giới thiệu k/n chất xúc tác
<b>GV: ? Khi nào thì p/ hh xảy ra</b>


<b>KL</b>: Trong các p/ hh, có sự thay đổi về
liên kết giữa các nguyên tử làm cho
p/tử này biến đổi thành p/tử khác
<b>III/ Khi nào thì p/ hh xảy ra?</b>


1) Các chất p/ phảI đợc tiếp xúc với
nhau


2) Một số p/ cần có nhiệt độ


3) Mét số p/ cần có mặt chất xúc tác


<b>IV. Củng cố:</b>


1 - Định nghĩa p/ hoá học .


- DiÔn biÕn của p/ hoá học (hoặc bản chất của p/ hh )


- Khi chất p/ thì hạt vi mơ nào thay đổi (p/tử )
2. Điền từ :


“ …là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong p/


gọi là…, cịn.… mới sinh ra là….”


Trong qu¸ trình phản ứng, .. giảm dần.còn.. tăng dần.
<b>V. BàI tËp:</b> 1 ,2 ,3 ( sgk)


<b>§/ Rót kinh nghiệm:</b>





.





-


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngày giảng: 26/10/2009</i>


<i>Tiết 19</i>

Phản ứng hoá học

<i><b>(tiếp)</b></i>





<b>A/ Mơc tiªu:</b>


1. Biết đợc các điêu kiện để có phản ứng hố học .


2. HS biết các dấu hiệu để nhận ra 1p/ hh có xảy ra khơng?


6. Tiếp tục củng cố cách viết pt chữ, khả năng phân biệt hiện tợng vật lí và


hiện tơng hh và cách dùng khái niêm hh


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Hoá chất: Al , dd HCl, dd Na2SO4, ddBaCl2 ; ddCuSO4
- Dụng cụ: ống nghiệm ; kẹp gỗ; đèn cồn; mI sắt


=> Sư dơng cho thÝ nghiƯm nhËn biÕt dÊu hiƯu p/ hh x¶y ra


- HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công thức hh;
hoá trị, quy tắc hoá trị


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu, luyện tập.
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


<b> </b>1. Nêu định nghĩa p/ hoá học, giải thích các khái niệm: Chất tham gia, sản
phẩm


2. 1 häc sinh lµm bµi 4 (SGK/51)
Gäi H/s nhËn xÐt – G/v tæng kÕt


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát các chất trớc


thÝ nghiƯm



<b>GV</b> Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


1) Cho mét giät dd BaCl2 vµo


dd Na2SO4


2) Cho dây nhôm (hoặc dây
sắt) vào dd CuSO4


<b>GV</b> yêu cầu HS quan sát và rút ra nhận
xét


<b>HS </b>nhận xét:


- ë thÝ nghiƯm 1 cã chÊt ko tan mµu
trắng tạo thành


- thớ nghiờm 2: Trờ dõy st có một
lớp KL màu đỏ bám vào (Cu)
<b>GV</b>: Qua các thí nghiệm vừa làm hãy cho
biết :


? Làm thế nào để biết có p/ hh xảy ra
<b>HS</b>: Dựa vào dấu hiệu có chất mới xuất
hiện, có tính chất khác với chất p/


<b>GV</b>: ? Dựa vào dấu hiệu nào để biết có
chất mới xuất hiện



<b>HS:</b> Dùa vµo t/c khác về: Màu sắc; tính
tan; trạng tháI (tạo chất rắn ko tan; chất
khí)


<b>GV</b>: NgoàI ra sự toả nhiệt và phát sáng
cũng có thể là dấu hiệu có p/ hh xảy ra
VD:


- Ga cháy


- Nến cháy


<b>IV. Làm thế nào để nhận biết có </b>
<b>p/</b>


<b> hoá học xảy ra. </b>


- Dựa vào dấu hiệu cã chÊt míi
xt hiƯn, cã tÝnh chÊt kh¸c
víi chÊt p/


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>IV. Lun tËp-Cđng cè:</b>


1. Khi nµo thì có phản ứng hoá học xảy ra?


2. Lm th nào để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.


<b>BàI tập 1</b>: Cho sơ đồ tợng trng cho phản ứng giữa kim loại Magiê và Axit
clohidric (HCl) tạo ra magiê clorua (MgCl2) và khí hiđro ( H2) nh sau:





a. Viết phơng trìng chữ của phản ứng trên.


b. Chọn những cụm từ thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm.


Mỗi phản ứng xảy ra với mộtvà haisau phản ứng tạo ra mộtvà một..


<b>H/s thảo luận, đại diện nêu ý kiến. Giáo viên sửa sai (cho điểm các nhóm)</b>
<b>V. BàI tập:</b>


- H/s chuẩn bị cho tiết thực hành; mỗi tổ 1 chậu nớc, nớc vơi trong, đóm
- BT: (5,6 SGK) ; (13.2;13.6. Sỏch B.T)




<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.




<i>Ngày giảng: 22/10/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 26/10/2009</i>


<i><b>Tiết 20 :</b></i>

<i><b> </b></i>

BµI thùc hµnh 3



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS phân biệt đợc h/t vật lí và h/t hố học.
2. Nhận biết đợc dấu hiệu có p/ hh xaỷ ra


3. TiÕp tơc rÌn lun cho HS nh÷ng kĩ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất trong
phòng thÝ nghiƯm.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chn bÞ cho 6 nhãm HS làm t/n, mỗi nhóm gồm:


- D/d Natri cacbonat; D/d nớc v«i trong; Thuèc tÝm


- 1 Giá ống nghiệm; 6 ống tt; ống hút; kẹp gỗ; đèn cồn
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thực hành, nghiên cứu.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>


<b> </b>1. Nêu định nghĩa p/ hố học, giải thích các khái niệm:chất tham gia, sản phẩm
2. 1 học sinh làm bài 4 (SGK/51)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hoá


chÊt



<b>GV</b>: - Nêu mục tiêu bài thực hành,
- Các bớc tiÕn hµnh :


- GV híng dÉn


- H/s tiÕn hµnh TN


- Các nhóm báo cáo kết quả


- H/s làm tờng trình cá nhân


- Rửa dùng cụ và dọn vê sinh
<b>GV </b>hớng dẫn HS làm thí nghiệm 1
<b>GV</b>: Lµm mÉu TN 1


<b> HS </b> lµm theo híng dÉn


<b>GV</b>: ? Tại sao tàn đóm đỏ lại bùng cháy
(Do có khí oxi sinh ra)


? Tại sao thấy tàn đóm bùng cháy lại
đun tiếp (vì phản ứng xảy ra )


?Hiện tợng tàn đóm đỏ khơng bùng
cháy nữa nói lên điều gì


?Vì sao ngừng đun (vì p/ứng đã xảy ra
hồn tồn )


<b>I/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>:



<b>1. ThÝ nghiƯm1</b>: Hoµ tan và đun nóng
kali pemanganat (thuốc tím )


- Cách làm: Chia lợng thuốc tím
của mỗi nhóm làm 2 phần:
+ Phần 1: Cho vào ống nghiệm (1)
lắc cho tan


+ Phần 2: Bỏ vào ống nghiệm 2;
dùng kẹp gỗ kẹp vào 1/3 ống nghiệm
và đun nóng; đa tàn đóm đỏ vào.
Nếu thấy que tàn đóm đỏ bùng cháy
thì tiếp tục đun; khi thấy que đóm ko
cháy nữa thì ngừng đun, để nguội
ống nghim


<b>HS</b> : báo cáo kết quả


<b>GV</b> : Hớng dẫn hs làm TN2


HS : quan sát hiện tợng ghi vào vở
<b>GV </b>:? Trờng hơp nào có xảy ra phản
ứng hoá học ( ô2)


<b>GV</b> hng dn HS Nh vi giọt dd Nari
cacbonat vào ô1và ô3 đựng nớc vôi
trong


<b>HS</b> Quan sát hiện tợng ghi vào vở.


? Trờng hợp nào có hiện tợng hoá học
(ô3)


<b>GV </b>Yêu cầu HS ghi lại PT chữ của
p/ứng 1 (ô2); TN2(ô1);(ô3)


Hiện t ợng :


- Ô1: Chất rắn tan hết ,dd màu tím
- Ô2 :Chất rắn không tan hết


- Quá trình hoà tan thuốc tím ở
ô1-> hiện tợng vật lí .


- Quá trinh đun nóng thuốc tím ở
ống 2là hiện tợng hoá học .(vì
sinh ra chất mới là khí O2và chất
rắn không hoà tan)


- Quá trìng hoà tan 1 phần chất rắn
ở ô2 là hiện tợng vật lí


<b>2.Thí nghiệm 2:</b>
<b>a. Hiện t ợng </b>


- ô1: không có hiện tợng gì


- ụ2: Nc vụi trong vẩn đục (có
chất rắn khơng hồ tan tạo thành)



<b>b. Hiện t ợng </b>


- ô1: không có hiện tợng g× .


- ơ3 : Có chất rắn khơng tan tạo thành
(đục)


Kali pemanganat -> kali manganat +
Mangan ®ioxit + oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>GV</b> ? Qua các TN trên đã củng cố đợc
những KT nào ;


Can xi cac bonat + níc


Canxi hi®roxit + Natri cacbonat ->
Canxi cacbonat + Natri hiđroxit


<b>II. Làm bản t ờng trình</b> :
<b>III. Rưa dïng cơ vµ thu dän TN</b>


<b>IV. H íng dÉn HS học ở nhà</b> : Hoàn thành bản tờng trình
<b>V. Rót kinh nghiƯm </b>


Thu dọn mất nhiều thời gian -> tiến hành các nội dung TN xong trớc trống ra
chơi 5’ để học sinh thu dn


<i>Ngày giảng: 25/10/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 28/10/2009</i>



<i>Tiết 21: </i>

Định luật bảo toàn khối lợng



<b>A/ Mục tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc nd của định luật, biết giảI thích định luật dựa vào sự bảo tồn
khối lợng của ng/tử trong Phh


2. Biết vận dụng đ/l đêt làm các bàI tập hh
3. Rèn luyện kĩ năng viết p/t chữ cho HS
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- C©n, 2 cèc tt


- D/d BaCl2; D/d Natri sunfat


=> Sử dụng cho t/n dẫn đến nd đ/l


- Tranh vÏ H2.5/48


- Bảng phụ cú cỏc bI tp vn dng


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>HoạT động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV </b>Giới thiệu mục tiêu ca bI;


<b>GV</b> Giới thiệu nhà bác học
Lomonoxop và lavoađie
<b>GV</b> làm thí nghiệm
làm TN (h2.7)


- HS xác nhận trớc TN kim của
cân ở vị trí thânh b»ng .


- Sau p/ : hiện tợng có chất rắn
trắng xuất hiện -> đã có p/ hh
xảy ra.


Kim cân vẫn ở vi trí thăng bằng
? Qua TN trên em có nhận xét gì về
tổng khối lợng các chất TG và tổng KL
của sản phẩm


=> Bài mới


? Nêu lại cách tiến hành thí nghiệm.
Ghi lại phơng trình chữ của p/ trên .
( GV giíi thiƯu tªn sp)


? Nhắc lại ý cơ bản của định luật.
GV Gọi HS đọc nội dung định luật


<b>1/ ThÝ nghiÖm:</b>
<b>1. ThÝ nghiÖm</b>:



Bari Clo rua +Natri sunfat ->
Barisunfat + NatriClorua


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Nếu kí hiệu khối lợng là m thì nội


dung ĐLBTKL đợc thể hiện bằng


biểu thức nào với thí nghiệm trên


mBariclorua+ mNatrisunfat =mBarisufat +m Natriclorua


<b>GV</b> Treo tranh H2.5


B¶n chÊt của p/ hoá học là gì ?


S ng t mi ng/tố có thay đổi khơng ?
Khối lơng mỗi ngtử có thay đổi khơng?
=> Rút ra KL gì ?


<b>GV</b> Ra bµi tËp (b¶ng phơ)
Híng dÉn HS lµm bµi
<b>HS</b> lµm bµi


a. Photpho + oxi điphotpho penta oxit
b. Theo ĐLBTKL có:


mphotpho + moxi = mđiphotpho pentanoxit


moxi = m®iphotpho pentanoxit - mphotpho


= 7,1 –3,1
= 4 (g)



<b>GV</b> gäi HS lên chữa bài tập
<b>HS </b>làm bài


<b>GV</b> tổ chức cho HS nhËn xÐt, söa sai
a. Canxicacbonat  Canxioxit
+Cacbonic


b. Theo §LBTKL cã:


mCacxicacbonat = mcanxioxit + mCac bonic


= 112 +88 = 200kg


<b>2. Định luËt</b> : SGK ,


XÐt PTHH : A+B  C+D
-> theo §LBTKL cã :
mA+ mB = mC + mD


<b>Gi¶i thÝch</b> :


- Trong p/ứng hh, liên kết giữa các ngtử
thay đổi làm cho phân tử này BĐ thành
phân tử khác


- Số ngtử của mỗi ng tố trơc và sau p/
không đổi (Bảo tồn )


=> Khối lợng của mỗi ng tử khơng đổi


=> Tổng khối lợng của các chất đợc
bảo toàn


<b>3. </b>


<b> ¸ p dơng :</b>


<b>Bài tập 1</b>: Đốt cháy hồn tồn 3,1g P
trong khơng khí , ta thu đợc 7,1g h/c
điphotpho penta oxit (P2O5)


a.Viết PT chữ của phản ứng
b. Tính khối lợng oxit đã p/.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Nung đá vơi (TP chính là CaCo3) ngời
ta thu đợc 122kg Canxioxit (vôi sống )
và 88kg khí CO2


a .ViÕt PT ch÷ cđa p/øng


b. Tính khối lợng của canxi cacbonat
đã P/Ư


<b>IV. Cñng cè </b>: HS nhăc lại ND chính của bài
1. Phát biểu nội dung ĐLBTKL
2. Giải thích ĐL


<b>V. BàI tập:</b> 1, 2, 3



Đ/ Rút kinh nghiệm:



<i>Ngày giảng: 28/10/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 02/11/2009</i>


<i>Tiết22:</i>

Phơng trình hoá học



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS biết đợc : PT dùng để biểu diễn P/Ư hố học, gồm có cơng thức hố
học của các chất P/Ư và sản phẩm với hệ số thích hợp.


2. BiÕt c¸ch lËp PTHH khi biÕt c¸c chất và sản phẩm
3. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập công thức hoá học
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công
thức hh; hoá trị, quy tắc hoá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Bảng phụ ghi nội dung bài luyện tập


- Cắt các mảnh giấy có ghi số và CTHH nh hớng dẫn SBS/130
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại; h/đ nhóm


<b>D/ Tin trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>



1. Phát biểu nội dung ĐLBTKL và biểu thức của ĐL
2. 2 HS lên chữa bài 2,3 (lu lại dùng cho bài mới )
<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HS. </b>Viết cơng thức hố học các chất có


trong PTPƯ - dựa vào PT chữ BT3
<b>GV</b>. Theo ĐLBTKL, số ngtử mỗi ngtố
trớc và sau p/ không đổi .


? H·y cho biÕt sè ngtö oxi ë 2 vÕ PT 


c©n b»ng


? B©y giê sè sè ngtư Mg ë mỗi vế là ?


cân bằng


Bõy gi PT ó lp ỳng


<b>GV</b> Cho HS phân biệt các số 2 trong PT
(chØ sè hƯ sè)


<b>GV</b> Treo tranh 2.5 yªu cầu hs lập PT
- Viết PT chữ ; Hiđro + oxi nớc
- Viết công thức hh các chÊt cã trong
P/¦


H2 + O2  H2O.



- C©n b»ng PT: 2H2 + O2 2H2O


<b>H/S </b>thảo luận rút ra các bớc lập PThh


<b>GV </b>Gọi HS cho biết công thức hh các
chất tham gia và sản phẩm


<b>HS </b> nêu cách c©n b»ng


GV Híng dÉn HS c©n b»ng víi nhãm
ngtử


1 HS lên bảng làm
<b>HS</b> khác nx bổ xung


<b>I . Lập ph ơng trình hoá học </b>:
<b>1. Ph ơng trình hoá học : </b>


Mg + O2 -  MgO


Mg + O2 -  2 MgO


2Mg + O2 -  2MgO




2Mg + O2  2MgO



<b>2. C¸c b íc lËp PTHH</b>
B


ớc 1 : Viết sơ đồ phản ứng
B


íc 2 : Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố
B


íc 3: ViÕt PTHH.


<b>Bài 1</b>:Biết phot pho khi bị cháy trong
oxi thu đợc h/c đi phot pho penta oxit


HÃy lập phơng trình của P/Ư
BG : P + O2 -  P2O5


P + 5O2 -  2P2O5


4P + 5O2 2P2O5


<b>BT2</b>: Cho sơ đồ p/ sau
a. Fe + Cl2  FeCl3


b. SO2 + O2 SO3


c. Na2SO4 + BaCl2  NaCl + BaSO4


d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O



Lập phơng trình của các P/Ư trên
<b>BG:</b>


a. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3


b. 2SO2 + O2  2SO3


c. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3H2O


<b>IV. Củng cố:</b> Chơi trò chơi gián ô chữ vào vi trÝ thÝch hỵp .(4 nhãm )
a. Al + 3Cl2 -  ?


b. 4 Al + ? -  2 Al2 O3


c. 2Al(OH)3 -  ? + 3 H2 O
- GV Phỉ biÕn lt ch¬i.
- HS thùc hiªn .


a. 2 Al + 3Cl2 2AlCl3


b. 4 Al + 3O2  2 Al2 O3


c. 2Al(OH)3  Al2O3+ 3 H2 O


GV tæ chøc cho HS nhận xét chấm điểm chéo các nhóm
<b>V. BàI tập:</b> 2, 3, 4, 5, 7 (Chỉ làm phần lập phơng trình hh)
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>




<i>Ngày giảng: 28/10/2009. </i>


<i>Ngày giảng: 04/11/2009</i>


<i>Tiết 23</i>

Phơng trình hoá học

<i>(Tiếp)</i>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS nm c ý nghĩa của PTHH.


2. HS Biết xác định tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong p/
3.Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập pthh
<b>B/ Chun b</b>:


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại, hđ nhóm
<b>D/ TiÕn tr×nh tỉ chøc giê häc</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


<b>1.</b> H·y nªu c¸c bíc lËp pt ho¸ häc


<b>2.</b> Gọi HS chữa bàI 2,3/78,79; lu ở góc phảI bảng để học
bài mới


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV </b><i>Đặt vấn đề:</i> ở tiết trớc,chúng ta đã



học về cách lập p/t hố học. Vậy nhìn
vào p/t chúng ta biết đợc những điều gì
<b>HS</b> Thảo luận nhóm, ghi lại ý kiến vào
bảng nhóm


<b>GV</b> tỉng kÕt ý kiÕn cđa c¸c nhãm


<b>GV</b>: ? C¸c em hiĨu tØ lệ trên nh thế nào
<b>HS</b> trả lời


<b>GV: </b>Em hÃy cho biết tỉ lệ số nguyên
tử, số phân tử giữa các chất trong các
p/ ở bàI tập số 2,3/57 ở góc phải bảng
<b>HS</b> lên chữa bài


a) 4Na + O2 2Na2O


Số nguyên tử Na : Số phân tử oxi : Sè
ph©n tư Na2O = 4:1:2


b) P2O5 + 3H2O  2H3PO4


Sè ph©n tư P2O5 : Sè ph©n tư níc : Sè


p/t H3PO4 = 1:3: 2


c) 2HgO 2Hg + O2


<b>II/ ý nghĩa của ph ơng trình hoá hoc</b>



PTHH cho biết lệ số nguyên tử, số
phân tử giữa các chất trong p/
<b>Ví dụ</b>:


Phơng trình hoá học
2H2 + O2  2H2O


Ta cã tØ lƯ:


Sè ph©n tư H2: Sè ph©n tư O2 : Sè


ph©n tư H2O = 2:1:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Số phân tử HgO : Số nguyên tö Hg : Sè
p/t Oxi = 2:2:1


d) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O


Sè ph©n tư Fe(OH)3 : Sè ph©n tư Fe2O3 :


Sè p/t níc = 2:1:3


<b>GV</b> chÊm vë mét vµi HS
<b>IV. Cđng cè:</b>


<b> BµI tËp 1: </b>


LËp PTHH của các p/ sau và cho biết tỉ
lệ số nguyên tử, số p/tử giữa 2 cặp chất


(tuỳ chọn) trong mỗi p/:


a) t bt nhụm trong kk, thu c
nhôm oxit


b) Cho sắt t/d với clo, thu đợc h/c st
III clorua


c) Đốt cháy khí metan (CH4) trong kk,


thu đợc khí cacbonic và nớc


<b>BµI tËp 2 </b>: Điền các từ, các cụm từ vào
chỗ trống:


- Phản ứng hh đợc biểu diễn bằng….,
trong đó có ghi công thức hh của
các…. và … . Trớc mỗi cơng thức hh
có thể có…. ( Trừ khi bằng một thì ko
phảI ghi ) để cho số …. Của mỗi….
đều bằng nhau


- Từ …. rút ra đợc tỉ lệ số …., số ….
của các chất trong p/ này bằng


đúng…. trớc công thức hh của cỏc ..
tng ng


<b>HS</b> thảo luận nhóm làm bài



<b>GV</b> tổ chức cho HS các nhóm n/x,
chấm đIểm


<b>HS</b> phần bài lµm:
a) 4Al + 3O2 2Al2O3


b) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


c) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


TØ lƯ sè nguyªn tư, sè p/tử giữa 2 cặp
chất trong mỗi p/:


a) Số nguyên tử Al : Số phân tử Oxi=
4:3


b) Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl2 =


2:3


c) Sè ph©n tư CH4 : Sè ph©n tư Oxi =


1:2
HS:


- “ Phản ứng hh đợc biểu diễn bằng <b>ph - </b>
<b>ơng trình hh</b>, trong đó có ghi công
thức hh của các <b>chất tham gia</b> và <b>sản </b>
<b>phẩm</b> Trớc mỗi cơng thức hh <b>có</b> thể có
<b>hệ số </b>( Trừ khi bằng một thì ko phảI


ghi ) để cho số <b>nguyên tử</b> của mỗi
<b>nguyên tố</b> đều bằng nhau.


- Từ phơng trình hh rút ra đợc tỉ lệ số
<b>nguyên tử </b>, số <b>phân tử</b> của các chất
trong p/ này bằng đúng <b>tỉ lệ của hệ số</b>
trớc công thức hh của các <b>chất</b> tơng
ứng”


<b>V. H íng dÉn HS häc ë nhµ:</b>


- Ôn tập : + Hiện tợng hh và hiện tợng vật lí
+ Định luật bảo toàn khối lợng


+ Các bớc lËp pthh
+ ý nghÜa cđa pthh
- BµI tËp: 4/b; 5; 6 (58)
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 28/10/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 09/11/2009</i>


<i>Tiết 24: </i>

BàI luyện tập 3



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS đợc củng cố các kháI niệm về h/t vật lí, hiện tợng hh, phơng trình hh.
2. Rèn luyện các kĩ năng lập công thức hh và lập phơng trình hh (làm quen với
dạng lập pthh tổng quát



3. Biết sử dụng định luật bảo tồn khối lợng vào làm các bàI tốn (ở mức độ
đơn giản)


4. Tiếp tục làm quen với một số bàI tập xá định nguyên tố hh
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- HS: Ôn tập các kháI niệm cơ bản trong chơng
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>D/ Tin trỡnh t chc giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp: </b>


<b> II. KiÓm tra bµI cị : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- Kết hợp trong giờ luyện tập cho HS t


duy, nhớ lại lí thuyết để làm bài tập
<b>GV</b> ra bài tập, gọi HS trả lời từng phần


<b>HS </b>


* C¸c chÊt tham gia:


- Hiđrô


- Nitơ



* Sản phẩm:


- Amôniac
<b>HS</b>:


* Trớc p/:


- Hai nguyên tử Hiđro liên kết với nhau
tạo thành 1 p/tử hiđro


- Hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau
tạo thành 1 p/tử nitơ


* Sau p/:


- Một nguyên tử nitơ liên kết với 3
nguyên tử hiđro tạo thành mét p/tö
amoniac


* Phân tử biến đổi: N2, H2


* Phân t c to ra: NH3


<b>HS</b>: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
tr-ớc và sau p/ gĩ nguyên (2nguyên tử N; 6
nguyªn tư H)


<b>HS</b>: N2 + H2  NH3


N2 + 3H2 to, xt 2NH3





<b>GV</b> gäi HS tóm tắt đầu bài
<b>HS</b> thực hiện


<b>HS</b> làm bài; một em lên bảng làm


<b>GV</b> tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai
<b>GV </b>yêu cầu HS thảo luận nhóm; làm
bài tập


<b>I/ Kiến thức cần nhớ</b>
<b>II/ Luyện tập</b>:


<b>BàI tËp 1: </b>


Cho sơ đồ tợng trng cho phản ứng
giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac


NH3 nh sau:


HÃy cho biết:


a. Tên và công thức hh của các chất
tham gia và sản phẩm.


b. Liờn kết giữa các nguyên tử thay
đổi nh thế nào? Phân tử nào biến đôỉ?
Phân tử nào đợc tạo ra?



c. Số nguyên của mỗi nguyên tố trớc
và sau p/ là bao nhiêu, có giữ nguyên
ko?


d. Lập phơng trình hh của p/ trên
<b>Bài tập 2</b>:


Nung 84 kg magie cacbonat (MgCO3),


thu đợc m(kg) magie oxit và 44 kg khí
cacbonic


a) LËp PTHH cđa p/


b) Tính khối lợng magie oxit c to
thnh


<b>Tóm tắt đầu bài</b>:


- Khối lợng MgCO3 = 84 kg


- Khèi lỵng CO2 = 44kg


- Khèi lỵng MgO = ?
<b>Bµi lµm</b>:
a) PTHH


MgCO3 to MgO + CO2



b) Theo định luật bảo toàn khối lợng:
m MgCO3 = mMgO + mCO2 = 84 – 44 =


40
<b>Bài tập 3</b>:


Hoàn thành các phơng trình phản ứng
sau:


a) R + O2  R2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>GV</b> u cầu các nhóm HS đính kết quả
lên bảng


<b>HS</b> c¸c nhãm nhËn xÐt chÐo nhau.


c) R + H2SO4 R2(SO4)3 + H2


d) R + Cl2 RCl3


e) R + HCl RCln + H2


<b>Đáp án:</b>
a) 4R + 3O2 2R2O3


b) R+ 2HCl  RCl2 + H2


c) 2R + 3H2SO4 R2(SO4)3 + 3H2


d) 2R + 3Cl2 2RCl3



e) R + 2nHCl  RCln + nH2


<b>IV. Cñng cè:</b>


<b>GV</b> ? Qua các bài tập ta đã củng cố đợc những kiến thức no?


- <b>HS: </b>Bản chất của p/ hoá học


- Phản ứng hoá học là gì


- Định luật bảo toàn khối lợng


- Các bớc lập PTHH
<b>V. BàI tập:</b> 2,3,4,5/60,61
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 28/10/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 09/11/2009</i>


<i>Tiết25 </i>

KiĨm tra


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


- Kiểm tra các KT trọng tâm của chơng 2, để đánh giá k/q học tập của HS.

- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập về lập pthh của p/, tính theo pthh



<b>B/ Tiến trình giờ kiểm tra</b>:
<b> I - ổ n định lớp:</b>


<b> II- Phát đề</b>



HS : Lµm bµi


GV : Nhắc nhở HS làm bàI nghiêm túc


III - Thu bµi ; nhËn xÐt giê kiĨm tra
C. §Ị bµi


<b>Câu 1</b> (1,5 điểm) Khoanh tròn vào những hiện tợng đợc gọi là hiện tợng hoá
học?


a) Gạo nấu thành cơm


b) Rợu nhạt lên men thành giấm
c) Tấm tôn gò thành chiÕc thïng


d) Muối ăn cho vào nớc thành dung dịch muối ăn
e) Nung đá vôi thành vơi sống


g) T«i v«i


<b>Câu 2</b> (3 đim) Cho các sơ đồ hoá học sau:
a) K + O2  K2O


b) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu


c) NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + 3Na2SO4


d) CxHy + O2 CO2 + H2O



LËp PTHH cña mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất
trong phản ứng b


<b>Câu 3: </b> (2,5 điểm) HÃy giải thích v× sao:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b) Khi nung nóng miếng đồng trong khơng khí thì thấy khối lợng tăng
lên?


<i> </i>

Biết: Đồng + Oxi  Đồng (II) oxit
c) Nớc vôi quét trên tờng một thời gian, sau đó sẽ khơ và rắn lại
Viết PTHH của các hiện tợng b,c.


<b>C©u 4</b>: (3 ®iĨm)


Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra phản ứng
hố học sau:


Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon ®ioxit


Biết rằng khi nung 280 kg đá vôi (CaCO3) tạo ra 140 kg vôI sống (CaO) và 110


kg khÝ cacbon ®ioxit.


a) Lập phơng trình hoá học của phản ứng
b) TÝnh khèi lỵng canxi cacbonat tham gia p/


c) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lợng canxi cacbonat chứa trong ỏ vụi

D. ỏp ỏn- Biu Im



Câu Đáp án sơ lợc Điểm



Câu 1


<b>(1,5 im)</b> <b>Chn mi cõu ỳng: b, e, g đợc 0,5 điểm</b>

<sub>1,5</sub>


Câu2


<b>(3,0 ®iĨm)</b>


<b>- Lập đúng PTHH của mỗi p/ a,b,c 0,5 đIểm</b>
<b>- Lập đúng PTHH phản ứng d</b>


<b>- Nêu đựơc tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các </b>
<b>chất trong phản ứng b </b>


<b>1,5</b>
<b>1,0</b>


0,5


Câu3<b>:</b>


<b>(2,5 điểm)</b> <b> a) Vì sau khi nung, sản phẩm là CaO và CO2; CO2 thoát vào không khí; khối lợng giảm đI bằng </b>
<b>khối lợng CO2.</b>


<b>b) Vì sau khi nung, Cu p/ víi Oxi trong kk t¹o </b>
<b>CuO. Khối lợng tăng lên bằng khối lợng O2</b>
<b> 2Cu + O2 </b><b> 2CuO</b>


<b>c) Vì nớc vôi tác dụng với CO2 trong kk; sản </b>
<b>phẩm có hơI nớc và canxi cacbonat, sau một thời </b>


<b>gian hơi nớc bay đi, còn lại canxi cacbonat có </b>
<b>màu trắng </b>


<b> CO2 + Ca(OH)2 </b><b> CaCO3 + H2O</b>


<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
<b> 0,5</b>
Câu 4


<b>(3 điểm)</b> <b> a) CaCO3 </b>


<b>to<sub> CaO + CO2</sub></b>


<b>b) mCaCO3 = mCao + mCO2= 140 + 110= 250</b>
<b>c) %CaCO3 = (250: 280)*100= 89,3% </b>


1,0
1,0
1,0
<i><b>(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)</b></i> <b>10,0</b>
Thống kê các loại điểm:


- Điểm 5 trở lên:.


- Điểm 9,10:


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>



<i>Ngày giảng: 13/11/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 16/11/2009</i>


<i>Tiết 26 </i>

Mol


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3. Củng cố các kĩ năng tính phân tử khối và củng cố về công thức hh của đơn
chất và hợp chất
<b>B/ Chuẩn bị</b>: - HS: Bảng nhóm; bút dạ.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiĨm tra : </b>Kh«ng


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> Thuyết trình vì sao phảI có khái


niƯm vỊ mol


<b>GV</b> nêu khái niệm mol


<b>HS </b>c phn em cú bit hình dung
con số 6.1023<sub> to lớn nhờng nào</sub>


GV<b> ?</b> 1 mol nguyên tử nhôm có chứa


bào nhiêu nguyên tử nhôm ?


? 0,5 mol phân tử CO 2 có chứa bào


nhiêu phân tử CO2.


<b>HS</b> trả lời


<b>HS</b> làm bài tập vào vở
<b>GV</b> gọi HS trả lời


<b>HS</b> khoanh vào đầu câu 1; 3


<b>GV</b>: Định nghĩa kl mol


<b>GV: </b>Gọi từng HS làm phần ví dụ:
- Em hÃy tính phân tử khối của oxi, khí
cacbonic, nớc và điền vào cột 2 của
bảng sau:


Phân tử khối Khối lợng mol
O2


CO2


H2O


<b>GV:</b> ?Em hÃy s2<sub> ph©n tư khèi cđa mét </sub>


chất với kl mol ca cht ú.


<b>H</b>S tr li.


<b>Bài tập 2:</b>


Tính khối lợng mol cđa c¸c chÊt:
H2SO4, Al2O3, C6H12O6, SO2.


<b>GV</b>: Gọi 2 HS lên bảng làm, đồng thời
chấm vở của 1 vài HS.


<b>GV</b>

: Lu ý HS là phần này chỉ nói


đến thể tích mol của chất khí (sử


dụng phấn màu để gạch dới từ chất


khí trong đề mục)



<b>I/ Mol lµ gì?</b>


Mol là lợng chất có chứa 6.1023<sub> nguyên</sub>


t hoc phõn tử chất đó


(Con số 6.1023<sub> đợc gọi là số avogađro; </sub>


KÝ hiƯu lµ N)


<b>Bài tập 1: </b>Em hãy khoanh vào trớc
những câu mà em cho là đúng trong s
cỏc cõu sau:


1. Số nguyên tử sắt có trong một mol


nguyên tử sắt bằng số nguyên tử magie
cã trong cã trong mét mol nguyªn tư
magie.


2. Số nguyên tử oxi có trong một mol
phân tử oxi bằng số nguyên tử đồng có
tron một mol ngun tử đồng


3. 0,25 ph©n tư níc cã 1,25.1023<sub> phân </sub>


tử nớc


<b>III/ Khối l ợng mol là gì ?</b>


“Khối lợng mol (kí hiệu là M ) của một
chất là khối lợng tính bằng gam của N
nguyên tử hoặc phân tử chất đó”<b> Ví dụ</b>:
Khối lợng mol ngun tử (hay phân
tử ) của một chất có cùng số trị với
nguyên tử khối (hay phân tử khối ) ca
cht ú.


Phân tử khối Khối lợng
mol


O2 32 ®.v.c 32g


CO2 44 ®vC 44 ®vC


H2O 18 ®vC 18 ®vC



<b>HS:</b>


Lµm bµi tËp 2 vµo vë.
MH2SO4 = 98g


MAl2O3 = 102g


MC6H12O6 = 180g


MSO2 = 64g


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>GV hái</b>: Theo em hiĨu th× thĨ tÝch mol
chÊt khí là gì?


<b>HS</b> trả lời


<b>GV:</b> Em hóy quan sỏt hình 3.1 và nhận
xét (có thể gợi ý HS nhận xét, để HS rút
ra đợc):


- C¸c chÊt khÝ trên có kl mol khác


nhau, nhng thể tích mol (ở cùng đk


) thì bằng nhau.



<b>GV </b>nêu:


<b>GV: </b>

Gọi 1 HS lªn viÕt biĨu thøc:



Thể tích mol của chất khí là thể tích


chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.


“Một mol của bất kì chất khí nào (ở
cùng đk về nhiệt độ và áp suất) đều
chiếm những thể tích bằng nhau.”


* ở đktc (nhiệt độ 0o<sub>C và áp suất 1 atm </sub>


= 760 mHg): thể tích của 1 mol bất kì
chất khí nào còng b»ng 22,4 lÝt.


ë ®ktc ta cã:


V

H2

= V

N2

= V

O3

= V

CO2

= 22.4 lít


<b>IV. Củng cố:</b> <b>1) </b>Gọi HS nêu nd chính của bài nh phàn mục tiêu đã đề ra.
<b> 2) Bài tập 3:</b>


Em hãy cho biết các câu sau câu nào đúng, câu nào sai:


1, ë cïng 1 ®k: thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ N2 b»ng thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ SO3.


2, ë ®ktc: thĨ tÝch cđa 0.25 mol khÝ CO lµ 5,6 lÝt.


3, Thể tích của 0,5 mol khí H2 ở nhiệt độ phịng là 11,2 lít.


4, Thể tích của 1g khí hiđro bằng thể tích của 1g khí oxi.
<b>HS</b>: Câu đúng: 1, 2


C©u sai : 3, 4



<b>V. BµI tËp:</b> 1, 2, 3, 4 (SGK tr. 65)


<i>Ngµy giảng: 15/11/2009. </i>
<i>Ngày giảng: 18/11/2009</i>


<i>Tit 27</i>

Chuyn i giữa khối lợng, thể tích và mol


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


<b>1.</b> HS hiểu đợc công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
<b>2.</b> Biết vận dụng các cơng thức trên đểlàm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại


lợng trên.


<b>3.</b> HS c cng c cỏc k nng tớnh kl mol, đồng thời củng cố các khái niệm
về mol, về thể tích mol chất khí, về cơng thức hoỏ hc.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- HS: Bảng nhóm ; Häc kÜ bµi mol


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Nêu khái niệm mol, khối lợng mol .

áp dụng: Tính khối lợng của:
a) 0,5 mol H2SO4



b) 0,1 mol NaOH


2) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí . áp dụng: Tính thể tích mol (ở đktc)
của:


a) 0,5 mol H2


b)0,1 mol O2


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>GV</b> hớng dẫn HS cả lớp quan sát phần
kt bài cũ (1) đặt vấn đề: Vậy muốn tính
khối lợng của một chất khi biết số mol
ta phải làm thế nào?


<b>HS: </b>Rót ra c¸ch tÝnh : Mn tÝnh khèi
lợng của một chất ta lấy số mol nhân
với khèi lỵng mol


<b>GV</b>: Nếu đặt kí hiệu n là số mol chất,
m là khối lợng, các em hãy rút ra biểu
thức tính khối lợng?


? Rót ra biểu thức tính số mol
hoặc khối lợng mol


<b>GV</b> gọi 2 HS lên chữa bài tập và chấm
vở một sè HS



<b>HS: </b>


<i>1/ a) mFe2O3 = n.M </i>


<i> = 0,15.160</i>
<i> = 24 (g)</i>
<i>b) mMgO = n.M </i>


<i> = 0,75 . 40 </i>
<i> =30 (g)</i>


<i>2/ a) nCuO = 2:80 = 0,025 mol</i>


<i> b) nNaOH = 10:40 = 0,25 mol</i>


<b>GV</b> Cho HS quan sát phần kt (2) ở
bảng ?Vậy mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét
lỵng chÊt khÝ (ë đktc).


? HÃy rút ra công thức.


<b>GV</b> hứơng dẫn HS rót ra c«ng thøc
tÝnh n khi biÕt thĨ tích khí.


<b>HS</b> làm bài tập vào vở
<i><b>Phần 1</b>:</i>


<i>a) VCl2 = n.22,4 = 0,25. 22,4= 5,6 lit </i>


<i>b) VCO = n.22,4= 0,625.22,4=14 lit</i>



<i><b>PhÇn 2</b>:</i>


<i>a) nCH4 = V : 22,4</i>


<i> = 2,8 : 22,4 </i>
<i> = 0,125 mol</i>


<i>b) nCO2 = 3,36 : 22,4 =</i> 0,15


<b>I/ Chuyển đổi giữa số mol và khối l - </b>
<b>ợng chất:</b>


<b> m = n . M</b>
<b> n = m : M</b>
<b> M = m : n</b>
<b>Bài tập 1: </b>


1) Tính khối lợng của:
a) 0,15 mol Fe2O3


b) 0,75 mol MgO
2) TÝnh sè mol cña: a) 2g CuO
b)10g NaOH


<b>II/ Chuyển đổi giữa số mol và thể </b>
<b>tích khí nh thế nào?</b>


<b> V = n . 22,4</b>
<b> n = V : 22,4</b>


<b>Bµi tËp 2: </b>


1) TÝnh thĨ tÝch ë ®ktc cđa:
a) 0,25 mol khÝ Cl2


b) 0,625 mol khÝ CO
2) TÝnh sè mol cña:


a) 2,8 lit khÝ CH4 (ë ®ktc)


b) 3,36 lit khÝ CO2 (ë ®ktc)


<b>IV. Cđng cè</b>:


Điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:



n(mol) M(gam) Vkhí(đktc) (lit) Số phân tử


CO2 0,01


N2 5,6


SO3 1,12


CH4 1,5.1023


<b>HS</b> thảo luận nhóm;


<b>GV</b>

gọi ở mỗi nhóm một HS lên điền lần lợt vào các




ô trống



<i>n(mol)</i> <i>M(gam)</i> <i>Vkhí(đktc) (lit)</i> <i>Sè ph©n tư</i>


<i>CO2</i> <i>0,01</i> <i>0,44</i> <i>0,024</i> <i>0,06.1023</i>


<i>N2</i> <i>0,2</i> <i>5,6</i> <i>4,48</i> <i>1,2.1023</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>CH4</i> <i>0,25</i> <i>4</i> <i>5,6</i> <i>1,5.1023</i>


<b>GV </b>gi¸m sát, tổ chức chấm điểm cho từng nhóm
<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3/67


Hớng dẫn HS làm bài tập 5
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm</b>




.




<i>Ngày giảng: 20/11/2009. </i>
<i>Ngày giảng:238/11/2009</i>


<i>Tit 27</i>

Chuyn đổi giữa khối lợng, thể tích và mol


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc công thức chuyển đổi giữa thể tích và lợng chất.



2. Biết vận dụng các cơng thức trên đểlàm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại
l-ợng trên.


3. HS đợc củng cố các kĩ năng tính mol, thể tích mol chất khí, về cơng thc hoỏ
hc.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- HS: Bảng nhóm ; Häc kÜ bµi mol


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Nêu khái niệm mol, khối lợng mol .

áp dụng: Tính khối lợng cña:
b) 0,5 mol H2SO4


b) 0,1 mol NaOH


2) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí . áp dụng: Tính thể tích mol (ở đktc)
cña:


b) 0,5 mol H2


b)0,1 mol O2


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> hớng dẫn HS cả lớp quan sát phần


kt bài cũ (1) đặt vấn đề: Vậy muốn tính
khối lợng của một chất khi biết số mol
ta phải làm thế nào?


<b>HS: </b>Rót ra c¸ch tÝnh : Mn tÝnh khèi
lỵng cđa mét chÊt ta lấy số mol nhân
với khối lợng mol


<b>GV</b>: Nu t kí hiệu n là số mol chất,
m là khối lợng, các em hãy rút ra biểu
thức tính khối lợng?


? Rót ra biĨu thøc tÝnh sè mol
hoặc khối lợng mol


<b>GV</b> gọi 2 HS lên chữa bài tËp vµ chÊm
vë mét sè HS


<b>HS: </b>


<i>1/ a) mFe2O3 = n.M </i>


<i> = 0,15.160</i>
<i> = 24 (g)</i>


<b>I/ Chuyển đổi giữa số mol và khối l - </b>


<b>ợng chất:</b>


<b> m = n . M</b>
<b> n = m : M</b>
<b> M = m : n</b>
<b>Bµi tËp 1: </b>


1) TÝnh khèi lỵng cđa:
c) 0,15 mol Fe2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>b) mMgO = n.M </i>


<i> = 0,75 . 40 </i>
<i> =30 (g)</i>


<i>2/ a) nCuO = 2:80 = 0,025 mol</i>


<i> b) nNaOH = 10:40 = 0,25 mol</i>


<b>GV</b> Cho HS quan sát phần kt (2) ë
b¶ng ?VËy mn tÝnh thĨ tÝch cđa một
lợng chất khí (ở đktc).


? HÃy rút ra công thức.


<b>GV</b> hứơng dẫn HS rút ra công thức
tÝnh n khi biÕt thĨ tÝch khÝ.


<b>HS</b> lµm bµi tËp vào vở
<i><b>Phần 1</b>:</i>



<i>a) VCl2 = n.22,4 = 0,25. 22,4= 5,6 lit </i>


<i>b) VCO = n.22,4= 0,625.22,4=14 lit</i>


<i><b>PhÇn 2</b>:</i>


<i>a) nCH4 = V : 22,4</i>


<i> = 2,8 : 22,4 </i>
<i> = 0,125 mol</i>


<i>b) nCO2 = 3,36 : 22,4 =</i> 0,15


<b>II/ Chuyển đổi giữa số mol và thể </b>
<b>tích khí nh thế nào?</b>


<b> V = n . 22,4</b>
<b> n = V : 22,4</b>
<b>Bµi tËp 2: </b>


1) TÝnh thĨ tÝch ë ®ktc cđa:
c) 0,25 mol khÝ Cl2


d) 0,625 mol khÝ CO
2) TÝnh sè mol cña:


c) 2,8 lit khÝ CH4 (ë ®ktc)


d) 3,36 lit khÝ CO2 (ë ®ktc)



<b>IV. Cđng cố</b>:


Điền số thích hợp vào ô trống của bảng sau:



n(mol) M(gam) Vkhí(đktc) (lit) Số phân tử


CO2 0,01


N2 5,6


SO3 1,12


CH4 1,5.1023


<b>HS</b> thảo luận nhóm;


<b>GV</b>

gọi ở mỗi nhóm một HS lên điền lần lợt vào các



ô trống



<i>n(mol)</i> <i>M(gam)</i> <i>Vkhí(đktc) (lit)</i> <i>Số phân tử</i>


<i>CO2</i> <i>0,01</i> <i>0,44</i> <i>0,024</i> <i>0,06.1023</i>


<i>N2</i> <i>0,2</i> <i>5,6</i> <i>4,48</i> <i>1,2.1023</i>


<i>SO3</i> <i>0,05</i> <i>4</i> <i>1,12</i> <i>0,3..1023</i>


<i>CH4</i> <i>0,25</i> <i>4</i> <i>5,6</i> <i>1,5.1023</i>



<b>GV </b>giám sát, tổ chức chấm điểm cho từng nhóm
<b>V. BµI tËp:</b> 1,2,3/67


Híng dÉn HS lµm bµi tËp 5
<b>§/ Rót kinh nghiƯm</b>


………


.


………


<i>TiÕt28 </i>

Lun tËp



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


2. HS biết vận dụng các cơng thức chuyển đổi về kl, thể tích và lợng chất để
làm các bài tập.


3. Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập đối với hỗn hợp
nhiều khí và bài tập xác định cơng thức hố học của một chất khí biết khối
kl và số mol.


4. Củng cố các kiến thức về công thức hoá học của đơn chất và hợp chất.
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- PhiÕu häc tËp


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Hoạt động nhóm; luyện tập.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Viết công thức chuyển đổi giữa số mol và khối lợng
áp dụng : Tính khối lợng của:


a) 0,35 mol K2SO4


b) 0,015 mol AgSO4


<b>2) </b>Viết công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí
áp dụng : Tính thể tích (ở đktc) của:


a) 0,025 mol CO2


b) 0,075 mol NO2


<b>III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> gọi 3 HS lên bảng làm.


<b>GV</b>: trong thời gian đó, GV chấm vở
của 1 vài HS.


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai.


<b>GV</b> híng dÉn HS tõng bíc:



- Muốn xác định đợc cơng thức của A
phải xác định đợc tên và kí hiệu của
nguyên tố R (dựa vào nguyên tử khối)
- Muốn vậy ta phải xác định đợc khối
lợng mol của hợp chất A


 ?Em h·y viÕt c«ng thøc, tÝnh khèi
l-ợng mol (M) khi biết n và m


<b>HS </b>thực hiện


<b>GV </b>hớng dẫn HS tra bảng (SGK/42) để
xác định đợc R


<b>GV </b>hớng dẫn: tơng tự bài 1, ta phải xác
định đợc khối lợng mol của hợp chất B
- Đầu bài cha cho số mol mà mới chỉ
biết thể tích khí (ở đktc). Vởy ta phải
áp dụng công thức nào để xác định đợc
số mol chất khí B?


<b>GV</b> gäi HS tÝnh MB


<b>GV</b> gọi HS xác định R


<b>GV </b>hớng dẫn HS tra bng/42 xỏc
nh R


<b>1/ Chữa bài tập số 3/67</b>


<i><b>3.a</b></i>


<i>nFe</i> <i>= m/M = 28/56 = 0,5 (mol )</i>


<i>nCu = m/M = 64/64 = 1 (mol )</i>


<i>nAl = m/M 5,4/27 = 0,2 (mol )</i>


<i><b>3. b</b>.</i>


<i>VCO2 = n x 22.4 = 0.175 x 22.4 = 3.92l</i>


<i>VH2 = n x 22.4 = 3 x 22,4 = 28l</i>


<i>VN2 = n x 22.4 = 3 x 22.4 = 67.2l</i>


<i><b>3.c</b>.</i>


<i>nhỗn hợp khí = nCO2 + nH2 + nN2</i>


<i> nCO2 = 0,44/44 = 0,01 (mol )</i>


<i> nH2 = 0,04/2 = 0,02 (mol )</i>


<i> nN2 = 0,56/28 = 0,02 (mol )</i>


n<i>hỗn hợp khÝ = 0,01 + 0,02 + 0,02 </i>


<i> = 0,05 (mol )</i>



<i>Vhỗn hợp khí = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = </i>


<i>1,12l</i>


<b>2/ Bài tập xác định cơng thức hóa </b>
<b>học của một chất khi biết khối l ợng </b>
<b>và số mol chất</b>


<b>Bµi tập 1</b>: Hợp chất A có công thức
R2O. BiÕt r»ng 0,25 mol hỵp chÊt A cã


khối lợng là 15,5 gam. Hãy xác định
công thức của A


<i> M=m : n</i>


 M<i>R2O = 15,5 : 0,25 = 62g</i>


 M<i>R <b>= (62-16):2 =23 g</b></i>


 VËy R là natri (kí hiệu Na)


Công thức của hợp chất A là Na<i>2O</i>


<b>Bài tập 2</b>: Hợp chất B ở thể khí có
công thức là RO2. Biết rằng khối lợng


của 5,6 lít khí B (ở đktc) là 16 gam.
Hãy xác định công thức của B.



<i>nB = V:22,4= 5,5:22,4 = 0,25 mol</i>


<i>MB =m:n=16:0,25 = 64 gam</i>


<i>MR = 64-16.2=32</i>


 Vậy R là lu huỳnh (kí hiệu S)
Công thức của hợp chất B là SO<i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>GV</b> hớng dẫn HS thảo luận nhóm
<b>HS </b>thảo luân 8 phút, đính bảng của
nhóm mình để cả lớp nhận xét v chm
im cho nhúm

.



<b>HS</b>

điền kết quả:



Thành phần
của hỗn hợp


khí
Số mol
(n) của
hh khí
Thể tích
của hh
khí ở
đktc
(lit)
Khối
l-ợng của


hỗn hợp
0,1 mol CO2 vµ


0,4 mol O2 mol0,5 1,12 lit 17,2 g
0,2 mol CO2 vµ


0,3 mol O2 mol0,5 1,12 lit 18,24g
0,25 mol CO2


vµ 0,25 mol O2 mol0,5 1,12 lit 19g
0,3 mol CO2 vµ


0,2 mol O2 mol0,5 1,12 lit 19,6g
0,4 mol CO2 vµ


0,1 mol O2 mol0,5 1,12 lit 20,8g


<b>phần của hỗn hợp.</b>
<b>Bài tập 3</b>:


Em hÃy điền các số thích


hợp vào các ô trống ở


bảng sau:



Thành phần của


hỗn hợp khí Số mol
(n)
của
hh


khí
Thể tích
của hh
khí ở
đktc
(lit)
Khối
lợng
của
hỗn
hợp
0,1 mol CO2 và 0,4


mol O2


0,2 mol CO2 vµ 0,3
mol O2


0,25 mol CO2 vµ
0,25 mol O2
0,3 mol CO2 vµ 0,2
mol O2


0,4 mol CO2 vµ 0,1
mol O2


<b>IV. BàI tập: </b>4,5,6/67
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 26/11/2009. </i>


<i>Ngày giảng:30/11/2009</i>


<i>Tiết29 </i>

tØ khèi cđa chÊt khÝ


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS biết cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ
khối của một chất khí đối với khơng khí.


2. Biết vận dụng các cơng thức tính tỉ khối để làm các bài tốn hố học có liên
quan đến tỉ khối ca cht khớ.


3. Củng cố các khái niệm mol, và cách tính khối lợng mol.
4. <b>B/ Chuẩn bị</b>: - HS: B¶ng nhãm


- GV Hình vẽ về cách thu một số chất khí
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: suy luận; hđ nhóm,


<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


II. Kiểm tra 15 phút:
<b>* Đề bài:</b>


<b>Cõu 1</b>: (4 im) Khoanh trịn vào đáp án đúng:


1/ Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ áp
suất) thì :


a) Chúng có cùng số mol chất ; b) Chúng có cùng khối lợng


c) Chúng có cùng số phân tử ; d) Không kết luận đợc điều gì cả
2/ Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :


a) Nhiệt độ của chất khí ; b) Khối lợng mol của chất khí;
c) Bản chất của chất khí ; d) áp suất của cht khớ


<b>Câu 2</b>: (6 điểm) HÃy tính:


1/ Số mol của 32 gam đồng (Cu)


2/ ThÓ tÝch (®ktc) cđa: 0,25 mol khÝ cacbonic (CO2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

4/ Khèi lỵng cđa 18.1023<sub> ph©n tư khÝ clo (Cl</sub>
2)


5/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm: 22 gam CO2 ; 0,5


gam H2 vµ 21 gam N2


( BiÕt : Cu=64 ; C=12 ; O=16 ; Cl=35,5 ; H=1 ; N=14 )
* <b>Đáp án - Biểu điểm</b>:


<b>Câu</b>

<b>Đáp án sơ lợc</b>

<b>Điểm</b>



Câu 1


( 4 ®iĨm)

1-a,c

2-a,d

2,02,0


C©u2



<b>(6,0 ®iĨm)</b>



1/ nCu = 32:64=0,5 mol


2/ VCO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit


3/ Sè nguyªn tư O = 2.6.1023<sub>=12.10</sub>23


4/ mCl2 = (18.1023:6.1023).71= 213 gam


5/ nhh= 22:44+0,5:2+21:28


=0,5+0,25+0,75
=1,5 mol


<b>Vhh=1,5.22,4=33,6 lit</b>


1,0
1,0
1,0
1,0
2,0


<i><b>(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)</b></i>

<b>10,0</b>



<b>III. Cỏc hot ng học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> Đặt vấn đề:



? Ngời ta bơm khí nào vào bóng bay để
bóng có thể bay lên đợc


? NÕu b¬m khÝ oxi hoặc khíCO2 thì


búng bay cú bay lờn cao c ko? Vì
sao?


<b>HS: </b>


- Ngêi ta b¬m khÝ oxi


- Ko dùng`CO2, O2 vì các khí này


nặng hơn kk


<b>GV</b>: biết đợc khí này nặng hơn hay
nhẹ hơn khí kia và nặng hay nhẹ hơn
bao nhiêu lần ta phải dùng đến khái
niệm tỉ khối của chất khí


<b>GV</b> đa ra công thức tính dA/B gọi HS


giải thích các kí hiệu có trong công
thức.


<b>GV</b> gọi 1 HS lên làm bài tập và chấm
vở của một vài HS


<b>HS</b> làm bài tập vào vở



<b>I/ Bằng cách nào có thể biết khí A </b>
<b>nặng hay nhẹ hơn khí B?</b>


dA/B = MA : MB


Trong đó:


- dA/B lµ tØ khèi cđa khÝ A so víi


khÝ B


- MA: Khèi lỵng mol cđa khÝ A
- MB: Khèi lỵng mol cđa khÝ B


<b>Bµi tËp 1</b>:


H·y cho biÕt khÝ CO2, khÝ Cl2 nặng hay


nhẹ hơn khí hiđrô bao nhiêu lần?
<b>Bài làm:</b>


<i>dCO2/H2 = MCO2 : MH2</i>
<i> = 44 : 2 </i>


<i> = 22</i>


<i>dCl2/H2 = MCl2 : MH2</i>


<i> = 71 : 2</i>


<i> = 35,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>HS </b>th¶o luËn nhãm làm bài


<b>GV</b> chấm điểm nhóm làm nhanh nhất


Đáp án:



<i>MA</i> <i>DA/H2</i>


<i>64</i> <i>32</i>


<i>28</i> <i>14</i>


<i>16</i> <i>8</i>


<b>GV</b>: Tõ c«ng thøc: dA/B = MA : MB nếu


B là không khí ta có: dA/kk=MA : Mkk


<b>GV </b>híng dÉn HS tÝnh MKK


? Em h·y rót ra biĨu thøc tÝnh khèi
l-ỵng mol cđa khÝ A khi biÕt tØ khèi cđa
khÝ A so víi kh«ng khÝ


<b>GV</b>: Híng dÉn:


- Xác định MA?
- Xác định MR?



- Tra bảng/42 để xác định R.


<b>HS </b>lµm bµi:


<b>HS</b>:


<i>dSO2/KK = 80 : 29 =2,759</i>


 d<i>C3H6/KK = 42 : 29 = 1,448</i>


Khí SO<i>3 nặng hơn kk 2,759 lần</i>


<i> Khí C3H6 nặng hơn kk 1,448 lần</i>


<i> Khí clo nặng hơn khí hiđrô 35,5 lần</i>


<b>Bài tập 2</b>:


HÃy điền các số thích hợp vào ô trống
ở bảng sau:


MA DA/H2


32
14
8


II<b>/ Bằng cách nào có thể biết đ ợc khí </b>
<b>A nặng hay nhẹ hơn không khÝ?</b>


dA/kk=MA : Mkk


MKK = (28.0,8)+(32.0,2)=29


dA/KK = MA:29


MA = 29.dA/KK


<b>Bài tập 3</b>: Khí A có cơng thức dạng là:
RO2. Biết dA/KK = 1,5862. Hãy xác định


c«ng thøc cđa khÝ A.


<i>MA = 29 . dA/KK</i>


<i> = 29 . 1,5862 = 46 gam</i>
<i>MR = 46 </i><i> 32 = 14 gam</i>


R là nitơ (Kí hiệu là N)
Công thức của A là NO2


<b>Bài tập 4</b>: Cã c¸c khÝ sau: SO3, C3H6.


H·y cho biÕt các khí trên nặng hay nhẹ
hơn kk và nặng hay nhẹ hơn kk bao
nhiêu lần?


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>Bi tp 5</b>: Khí nào trong số các khí sau đợc thu bằng cách đẩy kk úp bình?


a/ Khí CO2 b/ Khí Cl2 c/ Khí H2


Gi¶i thÝch?


<b>GV</b> cho HS các nhóm thảo luận làm vào bng nhúm
<b>HS</b> i din cỏc nhúm tr li


- Đáp án c


- Vì khí hiđrơ có MH2 = 2 , nhẹ hơn kk; Khí CO2, Cl2 đều nặng hơn kk nên


không thu đợc bằng cách trên mà phải ngửa ống nghiệm.
<b>V. BàI tập:</b>


- Đọc bài đọc thờm
- Lm bi 1,2,3/69


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 28/11/2009. </i>
<i>Ngày giảng:01/12/2009</i>


<i>Tiết 30 </i>

Tính theo công thức hoá học


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS đợc ôn tập về CTHH của đơn chất và hợp chất


2. HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất
3. Củng cố bài tập xác định hoá trị của một nguyên tố



4. Rèn luyện khả năng làm bàI tập xác định nguyên tố hoá học.
<b>B/ Chuẩn bị</b>: - Bảng nhóm; bút dạ


<b>C/ Ph ¬ng pháp</b>: Suy luận, nghiên cứu, hđ nhóm
<b>D/ Tiến trình tổ chøc giê häc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> II. KiÓm tra : </b>


1) ViÕt c«ng thøc tÝnh tû khèi cđa khÝ A so với khí B và công thức tính tỉ khối
của khÝ A so víi kk?


¸

p dơng: TÝnh tØ khối của khí CH4 ; của N2 so với hiđrô


<i>( dA/B=MA : MB ; dA/KK = MA:29</i>


<i> ¸p dơng: dCH4/H2 = 16: 2 =8  dN2/H2 = 28:2=14 </i>


<i>2) Tính khối lợng mol của khí A và khí B; BiÕt tØ khèi cđa khÝ A vµ B so víi hiđro </i>
<i>lần lợt là 13 và 15</i>


<i> MA = dA/H2 . MH2 =13.2=26 gam</i>


<i> MB = dB/H2 . MH2 =15.2 = 30 gam )</i>


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn các bớc làm bài:



- Tính khối lợng mol của hợp chất
- Xác định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất


- Từ số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố, xác định thành phần phần trăm về
khối lợng của mỗi nguyên tố


<b>GV</b> gäi tõng HS lµm bµi:


<b>GV</b> gọi 1 HS lên chữa đồng thời chấm
vở của một s HS


<b>GV </b>cho HS thảo luận nhóm theo các
nội dung:


- Giả sử công thức hoá học của hợp
chất lµ CuxSyOz


- Muốn xác định đợc cơng thứchố học
của hợp chất, ta phải xác định đợc x, y,
z


 Vây xác định x,y,z bằng cách nào?


 Em h·y nêu các bớc làm
<b>HS: </b>Các bớc giải


- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất



- Tìm số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong mét mol hỵp chÊt
- Suy ra chØ sè x,y,z


<b>GV</b> gäi lần lợt từng HS lên làm từng
b-ớc


<b>I/ Xỏc nh thành phần phần trăm </b>
<b>nguyên tố trong hợp chất</b>


<b>Ví dụ 1</b>: Xác định thành phần phần
trăm theo khối lợng của các nguyên tố
có trong hợp chất KNO3


<i>+ MKNO3 = 39_+ 14+16.3=101 gam</i>


<i>+ Trong 1 mol KNO3 cã:</i>


<i> 1 mol nguyªn tư K</i>
<i> 1 mol nguyªn tư N</i>
<i> 3 mol nguyªn tư O</i>
<i>+ %K= (39.100):101=36,8%</i>
<i>+ %N= (14.100):101=13,8%</i>
<i>+ %K= (48.100):101=47,6%</i>
<i>Hc %O=100%-(36,8%</i>
<i>+13,8%)=47,6%</i>


<b>VÝ dơ 2</b>: Tính thành phần phần trăm
theo khối lợng của các nguyên tố có


trong hợp chất Fe2O3


<i>+ MFe2O3 = 56.2+16.3= 160 gam</i>


<i>+ Trong 1 mol Fe2O3 cã:</i>


<i> 2 mol nguyªn tư Fe</i>
<i> 3 mol nguyªn tư O</i>


<i>+ %Fe = (112.100):160 = 70%</i>
<i>+ %O = (48.100):160 = 30%</i>
<i>Hc %O = 100% - 70% = 30%</i>


<b>II/ Xác định cơng thức hố học của </b>
<b>hợp chất khi biết thành phần các </b>
<b>nguyên tố</b>


<b>Ví dụ 1</b>: Một hơp chất có thành phần
các nguyên tố là 40%Cu; 20% S và
40%O. Hãy xác định cơng thức hố
học của hợp chất (biết khối lợng mol là
160)


<i>- Khèi lỵng của mỗi nguyên tố trong 1 </i>
<i>mol hợp chất là:</i>


<i> mCu =(40.160):100 = 64 gam</i>


<i> mS =(20.160):100 = 32 gam</i>



<i> mO =(40.160):100 = 64 gam</i>


<i>- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </i>
<i>trong một mol hợp chất là:</i>


<i> nCu = 64:64 = 1 mol</i>


<i> nS = 32:32 = 1 mol</i>


<i> nO = 64:16 = 4 mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>GV</b> gọi HS làm lần lợt từng phần
<b>HS</b>:


<i>- Giả sử công thức hoá học của hợp </i>
<i>chất A là: MgxCyOz ( x, y, z nguyên </i>


<i>d-ơng)</i>


<i>- Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 </i>
<i>mol hợp chất là:</i>


<i> MMg = (28,57.84):100 = 24 gam</i>


<i> MC = (14,29.84):100 = 12 gam</i>


<i>Mo =100%-(28,57%</i>


<i>+14,19%)=57,14%</i>



<i> mO= (57,14.84):100 = 48 gam</i>


<i>- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </i>
<i>trong một mol hợp chất A là:</i>


<i> x = 24:24 =1 mol</i>
<i> y = 12:12 = 1 mol</i>
<i> z = 48:16 =3 mol</i>


<i>Vậy công thức hoá học của hợp chất A </i>
<i>là: MgCO3.</i>


<b>Vớ d 2</b>: Hp cht A có thành phần các
ngun tố là: 28,57%Mg, 14,2%C; cịn
lại là oxi. Biết khối lợng mol của hợp
chất A là 84. Hãy xác định cơng thức
hố học của hợp chất A


<b>IV. Củng cố:</b> Nêu cách xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chấ
<b>V. BI tp:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 05/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:07/12/2009</i>


<i>Tiết 31</i>

Tính theo công thức hoá học


<b>A/ Mơc tiªu</b>:



1. HS đợc củng cố các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất
2. HS đợc luyện tập để làm thành thạo các bài tập tính theo cơng thức hố học
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa khối lợng, th tớch v lng cht


Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ng pháp</b>: Hoạt động nhóm; luyện tập
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


<b>1) Bµi tËp 1</b>: TÝnh thµnh phần phần trăm (theo khối lợng) của mỗi nguyên tố
trong hỵp chÊt FeS2


<i>(Đáp án: MFeS2 = 56+32.2 = 120 gam</i>


<i> %Fe = (56.100) :120 = 46,67%</i>
<i> %S = 100% - 46,67% =53,33% )</i>


<b>2) Bài tập 2:</b> <b> </b>Hợp chất A có khố lợng mol là94, có thành phần các nguyên tố là:
82,98% K; còn lại là oxi. Hãy xác định cơng thức hố học của hợp chất A.


<i> ( Đáp án: - Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là: </i>
<i> mK = ( 82,98%.94):100 = 78 gam. </i>


<i> %O =100%- 82,98% = 17,02%</i>



 <i>mO = (17,02.94):100=16 gam (Hc mO = 94-78 = 16 gam)</i>


- <i>Sè mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chÊt lµ: </i>


<i> nK = 78:39 = 2 mol</i>


<i> nO = 16:16=1 mol</i>


Vậy công thức hoá học của hợp chÊt lµ K<i>2O )</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV</b> yêu cầu cả lớp lµm bµi tËp vµo vë
<b>HS: </b>


<i> MA = dA/H2 . MH2 = 8,5.2 = 17 gam</i>


<b>I /Luyện tập các bài tốn tính theo </b>
<b>cơng thức có liên quan đến tỉ khối </b>
<b>của chất khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>- Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 </i>
<i>mol hợp chất là: </i>


<i> mN = ( 82,35.17):100 = 14 gam. </i>


<i> mH = (17,65.17):100 = 3 gam</i>



<i>- Sè mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </i>
<i>trong 1 mol hợp chÊt lµ: </i>


<i> nN = 14:14 = 1 mol</i>


<i>nH = 3:1 = 3 mol</i>


Vậy công thức hoá học của hợp
<i>chất là NH3</i>


<b>GV</b> gợi ý cách làm phần b


<b>GV</b> gọi HS nhắc lại về số avogađro
<b>GV</b> gọi HS nhắc lại bài tập tính V (ở
đktc)


<b>HS l</b>àm phần b


<i>b) Số mol phân tử NH3 trong 1,12 lit </i>


<i>khí (ở đktc) lµ:</i>


<i> nNH3 = V:22,4 = 1,12:22,4 = 0,05 </i>


<i>mol</i>


<i>Trong 0,05 mol NH3 cã 0,05 mol N và </i>


<i>0,15 mol H</i>



Số nguyên tử nitơ trong 0,05 mol
<i>NH3 lµ :</i>


<i> 0,05 . 6.1023<sub> (nguyªn tư)</sub></i>


 Sè nguyªn tư H trong 0,05 mol NH<i>3</i>


<i>là: 0,15.6.1023 <sub>= 0,9.10</sub>23<sub> (nguyên tử)</sub></i>


<b>HS</b> thảo luận nhóm rồi đa ra các bớc
tiến hµnh


1) TÝnh MAl2O3


2) Xác định thành phần phần trăm
các nguyên tố có trong hợp chất
3) Tính khối lợng mỗi nguyên tố cú
trong 30,6 gam hp cht


<b>HS </b>giải bài tập cụ thể


<b>GV: </b>? Bài tập số 3 khác với bài tập số
2 ở chỗ nào?


<b>GV </b>gọi HS làm từng bớc


<b>HS</b>: <i>MNa2SO4 = 23.2+16.4+32= 142 g</i>


<i>Trong 142 g Na2SO4 cã 46 gam natri</i>



<i>VËy x g Na2SO4 cã 2,3 gam natri</i>


<i>x = (2,3.142 ):46 = 7,1 gam Na2SO4</i>


biết:


a) Công thức hoá học của hợp chất, biết
tỉ khối của A so với hiđro là 8,5


b) Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1,12 lit khí A (ở đktc)


<b>II/ Luyện tập các bài tập tính khối l - </b>
<b>ợng các nguyên tố trong hợp chất:</b>
<b>Bài tập 2</b>: Tính khối lợng của mỗi
nguyên tè cã trong 30,6 gam Al2O3


<i>1) MAl2O3 = 27*2 + 16*3= 102 gam</i>


<i>2) %Al = (54.100):102=52,94%</i>
<i> %O =100%-52,94% =47,06%</i>
<i>3) Khèi lỵng của mỗi nguyên tố có </i>
<i>trong 30,6 gam Al2O3 là:</i>


<i> mAl = (52,94.30,6):100= 16,2 gam</i>


<i>mO = 30,6-16,2= 14,4 gam</i>


<b>Bài tập 3:</b>



Tính khối lợng hợp chất Na2SO4 có


chøa 2,3 gam natri


<b>IV. Cñng cè:</b>


Nêu cách xác định thành phần % các nguyên t trong hp cht
<b>V. BI tp:</b>


- Ôn tập phần lập PTPƯ hoá học
- Làm bài: 21.3,5,6/24 SBT


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 05/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:08/12/2009</i>


<i>Tiết 32</i>

<b>Tính theo phơng trình hoá học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1. Từ phơng trình hố học và các dữ liệu bài cho, HS biết cách xác định khối
l-ợng (thể tích, số mol) của những chất tham gia hoặc các sản phẩm.


2. HS tiếp tục đợc rèn kĩ năng lập phơng trình p/ hh và các kĩ năng sử dụng các
cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích khí và số mol.


<b>B/ Chn bÞ</b>: - HS: Ôn lại bài Lập PTHH


- Bảng nhóm; bút dạ
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu, hđ nhóm



<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


II. Kiểm tra : ko


III. Các hoạt động học tập


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> đa ra các bớc của bi toỏn tớnh theo


phơng trình


<i>1) i số liệu đầu bài (Tính số mol </i>
<i>của chất mà u bi ó cho)</i>


<i> 2) Lập phơng trình hoá häc</i>


<i> 3) Dựa vào số mol của chất đã biết để</i>
<i>tính ra số mol của chất cần biết (Tính </i>
<i>theo phơng trình) </i>


<i> 4) TÝnh ra khèi lỵng (Hoặc thể tích) </i>
<i>theo yêu cầu của đầu bài</i>


<b>GV </b>gọi HS làm từng bớc


<b>GV</b> yêu cầu HS cả lớp làm ví dụ vào vở
<b>HS :</b><i>1) Đổi số liệu:</i>


<i> nO2 = m : M = 19,2 : 3 = 0,6 mol</i>



<i>2) Lập phơng trình: </i>


<i> 4Al + 3O2  2Al2O3</i>


<i> 4 mol 3 mol 2 mol</i>
<i>3) Theo phơng trình:</i>


<i>nAl =(nO2 . 4) :3= (0,6 . 4 ) :3 = 0,8 mol</i>


<i> nAl2O3 = 0,5 nAl = 0,5. 0,8 = 0,4 mol </i>


<i>4) Tính khối lợng của các chất:</i>


<i>a = mAl = n . M = 0,8 . 27 = 21,6 gam</i>


<i>b = mAl2O3 = n M = 0,4 .102 = 40,8gam</i>


<b>GV</b> hớng dẫn HS tính khối lợng của
Al2O3 bng cỏch s dng nh lut bo


toàn khối lợng


? Em hãy nhắc lại nội dung và biểu
thức của định luật bảo toàn khối lợng
? Thay khối lợng khối lợng của nhôm
và oxi vào biểu thức và so sánh với kết
quả đã làm ở phần trên


<b>HS</b> lµm cách 2



<b>GV:</b> Gọi HS phân tích tóm tắt đầu bài:
? Đề bài cho dữ kiện nào


? Em hÃy tóm tắt đầu bài


<b>HS:</b><i>Tóm tắt đầu bài: MO2 = 9,6 gam</i>


<i> mKClO3 = ?</i>


<i> mKCl = ?</i>


<b>I/ TÝnh khèi l ợng chất tham gia và </b>
<b>tạo thành:</b>


<b>Vớ d 1</b>: t cháy hoàn toàn 1,3 gam
bột kẽm trong oxi, ngời ta thu c bt
km oxit (ZnO)


a) Lập phơng trình hoá học trên
b) Tính khối lợng kẽm oxit tạo thành
<b>Bài làm:</b>


<i>1) Tìm số mol của Zn p/</i>
<i>2) Lập phơng trình ho¸ häc</i>
<i> 2Zn + O2 2ZnO</i>


<i>3) Theo phơng trình hoá học:</i>
<i> nZn = 13 : 65 = 0,2 mol </i>


<i>4) Khối lợng ZnO tạo thµnh:</i>


<i> mZnO = n.M = 0,2 . 81=16,2 gam</i>


<b>Ví dụ 2:</b> Để đốt cháy hoàn toàn a gam
bột nhôm, cần dùng hết 19,2 gam oxi,
p/ kết thúc, thu đợc b gam nhôm oxit
(Al2O3)


a) Lập PTPƯ hoá học trên
b) Tính các giá trị a, b?


<i><b>Cách 2: </b></i>


<i>Theo nh lut bo toàn khối lợng:</i>
<i> mAl2O3 = mAl + mO2</i>


<i> = 21,6 + 19,2 = 40,8 gam</i>


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1: </b>


Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể
điều chế oxi bằng cách nhiệt phân kali
clorat theo PTPƯ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>GV </b>gọi HS HS làm từng phần
<b>HS </b>làm bài:


<i>nO2 = m : M = 9,6 : 32 = 0,3 mol</i>


<i> 2KClO3 -> 2KCl + 3O2</i>



<i> 2 mol 2 mol 3 mol</i>


<i>nKClO3 = 2/3. nO2 = 2/3 . 0,3 = 0,2 mol</i>


<i>nKCl = nKClO3 = 0,2 mol</i>


<i>a) Khối lợng của KClO3 cần dùng là: </i>


<i>mKClO3 = n . M = 0,2.122,5 = 24,5 gam</i>


<i>b) Khèi lỵng cđa KCl tạo thành là:</i>
<i>mKCl = n.M = 0,2.74,5 = 14,9 gam</i>


<b>Cách 2: </b>Theo ĐLBTKL :


mKCl=mKClO3 -mO2= 24,5 -9,6 = 14,9gam


<b>GV </b>cho HS thảo luận nhóm để tìm
h-ớng giải bài tp.


<b>GV </b>gọi HS lên tính trên bảng
<b>HS:</b><i>1) PTPƯ: 2R + O2 -> 2RO</i>


<i> 2) Theo §LBTKL: </i>


<i>mO2 = mRO - mR = 8 - 4,8 = 3,2 gam</i>


<i>-> nO2 = m : M = 3,2:32 = 0,1 mol </i>



<i>Theo PTP¦:nR =nO2 .2 = 0,1.2= 0,2mol</i>


<i>- TÝnh khèi lỵng mol cđa R</i>


<i> MR = mR : nR = 4,8 : 0,2 = 24 gam</i>


<i>-> VËy R lµ Magie</i>


<b>GV </b>Gäi HS nhËn xÐt


a) Tính khối lợng KClO3 cần thiết để


điều chế đợc 9,6 gam oxi


b) TÝnh khèi lợng KCl tạo thành (bằng
2 cách)


<b>Bi tp 2</b>: t cháy hồn tồn 4,6 gam
một kim loại hố trị II trong oxit d,
ng-ời ta thu đợc 8 gam oxit (có cơng thức
RO)


a) ViÕt PTP¦


b) Tính khối lợng oxi đã p/


c) Xác định tên và kí hiệu của kim loại
R


<b>IV. Cñng cè:</b>



GV gọi HS nhắc lại các bớc chung của bài toán tính theo PTHH
<b>V. Bài tập: </b>Bài 1/b; bài 3/a,b


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày giảng: 12/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:14/12/2009</i>


<i>Tiết 33 </i>

tính theo phơng trình hoá học-luiyện tập


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1- HS biết cách tính thể tích ở đktc hoặc khối lợng, số mol của các chất trong
PTPƯ


2- HS tip tc c rốn luyn kĩ năng lập p/t p/ hoá học và kĩ năng sử dụng các
công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và số mol.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp: </b>Nghiên cứu, lun tËp
<b>D/ TiÕn tr×nh tỉ chøc giê häc</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Nêu các bớc của bài toán tính theo PTHH?



2) Tớnh khối lợng của clo cần dùng để t/d hết với 2,7 gam nhôm.
Biết sơ đồ p/ nh sau:


Al + Cl2 -> AlCl3


<i> Đáp án: </i>


<i> 1) §ỉi sè liÖu: nO2 = m : M = 2,7 : 27 = 0,1 mol </i>


<i> 2) Lập phơng trình: 2Al + 3Cl2  2AlCl3</i>


<i> 2 mol 3 mol 2 mol</i>


<i> 3) Theo phơng trình: nCl2 = 3/2 nAl = 3/2 . 0,1= 0,15 mol</i>


<i> 4) TÝnh khèi lỵng clo cÇn dïng:</i>


mCl2 = n . M = 0,15 . 71 = 10,65 gam


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: t vn :


? ở bt trên nếu đầu bài yêu cầu tính thể tích
khí clo cần thiết (ở đktc) thì bài giải sẽ khác ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

điểm nào.



<b>HS</b>: Ta s chuyn i t s mol clo thành thể
tích clo theo cơng thức:


VKhÝ (ddktc) = n . 22,4


GV y/cầu HS tính thể tích khí clo trong bài
tập trên.


<b>GV</b> tng kt vn


<b>GV</b> đa ra các bớc của bài toán tính theo
PTHH


<b>GV</b> gọi HS tóm tắt đầu bài.


<b>GV</b> gọi HS lần lợt làm từng bớc


<b>HS</b> làm bài vào vở


<b>GV</b> gọi 2HS giải bài tập bằng 2p/p khác nhau
<b>HS:</b>


<i><b>Cách 1</b>: 1) nCH4=V: 22,4 1,12:22,4 =0,05mol</i>


<i>2) Phơng trình:</i>


<i> CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O </i>


<i> 1 mol 2mol 1mol 2 mol</i>



<i>3)Theo PTP¦: nO2 = 2nCH4 = 2. 0,05= 0,1mol</i>


<i> nCO2 = nCH4 = 0,05 mol</i>


<i>4) Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:</i>
<i> VO2 = n.22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit</i>


<i>Thẻ tích khí cacbonic tạo thành là:</i>
<i> VCO2 = n.22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit</i>


<i><b>C¸ch 2: </b>CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O</i>


<i>Theo p/t nO2 = 2nCH4</i>


 V<i>O2 = 2. VCH4= 2. 1,12 = 2,24 lit</i>


<i> nCO2 = nCH4 </i> V<i>CO2 = VCH4= 1,12 lit</i>


<b>GV</b>: ? Muốn xác định đợc R là KL nào, ta
phải sử dụng công thức nào?


? Ta phải tính đợc số mol của R dựa vào dữ
kin no?


<b>GV</b>:yêu cầu HS làm vào vở,1HS làm trên
bảng.


<i><b>Cách 1</b>:1) nCl2 =V:22,4 =1,12 :22,4=0,05mol</i>


<i>2) Phơng trình:2R + Cl2  2RCl </i>



<i> 2mol 1mol 2 mol</i>
<i>3) Theo PTP¦:nR = 2 nCl2 = 2.0,05 = 0,1 mol</i>


 M<i>R= mR: nR = 2,3 :0,1 = 23 gam</i>


 R lµ natri (KÝ hiÖu Na)
<i>* Ta cã pt:2Na + Cl2  2NaCl</i>


<i>Theo pt: nNaCl= 2nCl2 = 2.0,05 = 0,1 mol</i>


<i> mNaCl =n.M = 0,1 . 58,5 = 5,85 gam</i>


<i><b>C¸ch 2</b>: Theo ®lbtkl</i>


<b>Ví dụ 1:</b> Tính thể tích khí oxi (ở
đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1
gam phopho. Biết sơ đồ p/:


P + O2 P2O5


TÝnh khèi lỵng hỵp chÊt tạo thành
sau p/


<i><b>Tóm tắt đầu bài</b>:</i>


MP = 3,1 gam


VO2 (®ktc) =?



mP2O5 = ?


<b>Bµi gi¶i:</b>


<i>1) nP = m :M = 3,1 : 31 = 0,1 mol</i>


<i> 4P + 5O2  2P2O5</i>


<i> 4 mol 5 mol 2 mol</i>
<i> 0,1 mol x mol y mol</i>
<i>Theo PTP¦ :nO2 = 5/4 nP </i>


<i> = 5/4 . 0,1 = 0,125 mol</i>
<i> nP2O5= 1/2 nP= 0,1 :2 = 0,05 mol</i>


<i>a) ThÓ tÝch khÝ oxi cần dùng là:</i>
<i> VO2 = n. 22,4 = 0,125 . 22,4= 2,8 l</i>


<i>b) mP2O5 = n.M = 0,05 .142= 7,1 </i>


<i>gam</i>


* <b>Luyện tập</b>:
<b>Bài tập 1:</b>
Cho sơ đồ p/


CH4 + O2 CO2 + H2O


Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit khí
CH4. Tính thể tích khí oxi cần ding



và thể tích khí CO2 tạo thành (thể


tích các chất khí ®o ë ®ktc)


<b>Bµi tËp 2: </b>


Biết rằng 2,3 gam một kim loại R
(có hố trị I) t/d vừa đủ với 1,12 lit
khí clo (ở đktc) theo sơ đồ p/:
R + Cl2  RCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>mNaCl=mNa+mCl2= 2,3+ 0,05 .71=5, 85 gam</i>


<b>V. Bµi tËp:</b>


1/a; 2; 3; 4;5 trang 75,76 SGK


<i>Ngày giảng: 12/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:15/12/2009</i>


<i>Tiết 34</i>

lun tËp


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng số mol, khối lợng và thể
tích khí (ở ddktc)


2- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí và dựa vào tỉ khối để xác định khối lợng
mol của một chất khí.



3- BiÕt c¸ch giải các bài toán hh theo ct và pthh.
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm; bút dạ.
<b>C/ Ph ¬ng ph¸p</b>:


Luyện tập; hđ nhóm
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> viết sơ đồ câm , yêu cầu các


nhóm thảo luận để điền các đại lợng
vào ô trống và viết cơng thức chuyển
đổi tơng ứng:


<b>HS</b> Thùc hiƯn


<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa sai
<b>GV</b> ? Ghi c«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa
khÝ A so víi khÝ B; tØ khèi cđa khÝ A
so víi kk


<b>GV</b> : Gäi 1 HS chữa từng bớc một.



I/ <b>Kiến thức cần nhớ</b>:


<b>1) Công thức chuyển đổi giữa n, m, V</b>


C<i>ông thức chuyển đổi: </i>


<i>1) n = m : M 2) m = n . M</i>
<i>3) V = n . 22,4 4) n =V : 22,4</i>
<i>5) S = n . 6.1023<sub> 6) n = S : (6.10</sub>23<sub>)</sub></i>


<b>2) C«ng thøc tÝnh tØ khèi:</b>


dA/B = MA : MB ; dA/kk = MA : 29


<b>II/ Bài tập</b>:


<b>* Chữa bµi tËp sè 5/76</b> SGK


<i>1) Xác định chất A:</i>


<i> Ta cã: dA/kk = MA: 29 = 0,552</i>


<i>  MA = 0,552 . 29=16 gam</i>


<i>2) TÝnh theo c«ng thức hoá học:</i>


<i>- Giả sử cthh của A là CxHy (x, y nguyên </i>


<i>dơng)</i>



<i>Khối lợng của mỗi ng/tố trong 1 mol chÊt</i>
<i>A lµ: </i>


<i> mC = (75.16):100 = 12 gam</i>


<i> mH = (25.16):100 = 4 gam</i>


<i>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </i>
<i>trong 1 mol hợp chất là:</i>


<i> nC = 12:12 = 1 mol</i>


<i> nH = 4:1 = 4 mol</i>


Vậy công thức của A là CH<i>4</i>


<i>3) TÝnh theo p/t;</i>


<i> nCH4 = V:22,4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol</i>


<i>Phơng trình: CH4+2O2 to CO2 +2H2O</i>


<i>Theo p/t:nO2 = 2nCH4 = 2.0,5 = 1mol </i>


<i>ThĨ tÝch khÝ oxi cÇn dïng lµ:</i>
<i> VO2 = n.22,4 = 1.22,4 = 22,4 lit</i>


<b>Cách 2</b>: <i>Theo phơng trình</i>
<i> nO2 = 2 . nCH4</i>



Số mol
chất


Số nguyên
tử, phân tử


Khối l
ợng
(m)


Sè mol


chÊt ThÓ tÝch


(V)



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Em có cách giải nào khác ngắn gọn
hơn?


<b>GV</b> Gi HS xỏc định dạng bài tập
<b>HS</b>: Bài tập tính theo cơng thức hố
học.


<b>GV</b> y/c HS lµm bµi tËp vµo vë, gäi 1
HS làm trên bảng.


<i>a) MKClO3 =39*2+12+16*3=138 gam</i>


<i>b) Thành phần phần trăm về khối </i>
<i>l-ợng:</i>



<i> %K = (39.2.100):138 = 56,52%</i>
<i> %C = (12.100):138 = 8,7%</i>
<i>%O=100%-(56,52%+8,7%) </i>
<i>=34,78%</i>


<b>GV</b> cho HS thảo luận nhóm làm bài
tập:


Sau 5 p GV cho các nhóm báo cáo kq
và chấm. điểm.


<b>HS</b>: Tr lời: Các câu đúng là:
1/C ; 2/ C ; 3/ D


<i>VËy VO2 = 2VCH4 = 2. 11,2 = 22,4 li</i>


<b>* Chữa bài tập số 3/79 SGK</b>


Một hợp chất có CTHH lµ K2CO3. Em


h·y cho biÕt:


a) Khối lợng mol ca cht ó cho


b) Thành phần trăm theo khối lợng của
các nguyên tố có trong hợp chất.


<b>* Bài tập:</b>



Hóy chọn một câu trả lời đúng trong mỗi
câu sau:


1) ChÊt khÝ A cã dA/H2=13 VËy A lµ:


a) CO2 ; b) CO


c) C2H2 ; d) NH3


2) ChÊt khí nhẹ hơn kk là:
a) Cl2 ; b) C2H6


c) CH4 ; d) NO2


3) Sè nguyªn tư oxi cã trong 3,2 gam khÝ
oxi lµ: A/ 3.1023<sub> ; B/ 6.10</sub>23


C/ 9.1023<sub> ; D/ 1,2 .10</sub>23


<b>IV. Cđng cè:</b>


<b>V. BµI tËp: </b>- Lµm bµi 1,2,5/79 SGK


- Ôn tập lí thuyết theo hệ thống câu hỏi; ôn các dạng bài tập.


<i>Ngày giảng: 16/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:21/12/2009</i>


<i>Tiết 35</i>

Ôn tập học kì I



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1- ễn li nhng khỏi nim cơ bản, quan trọng đã đợc học trong học kì I
- Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử
- Ơn lại các cơng thức quan trọng, giúp cho việc làm các bài toán hoá học.
- Ơn lại cách lập cơng thức hố học của 1 chất dựa vào:


+ Hoá trị + Thành phần phần trăm
+ Tỉ khối của chất khí


2- Rèn luyện các kĩ năng cơ bản:
- Lập công thức hh của chất


- Tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết hoá trị của nguyên tố
kia


- Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và số mol
chất vào các bài tốn.


- BiÕt sư dơng c«ng thøc vỊ tỉ khối của các chất khí.
- Biết làm các bài toán tính theo công thức và p/t hh
<b>B/ Chuẩn bị</b>: - Bảng nhóm, bút dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> yêu cầu HS nhắc li nhng k/n c



bản dới dạng hệ thống câu hỏi:
1) Nguyên tử là gì?


2) Nguyên tử có cấu tạo ntn?


? Những loại hạt nào cấu tạo nên hạt
nhân và đặc điểm của nhũng loại hạt
đó?


? Hạt nào tạo nên lớp vỏ? đặc điểm của
loại hạt đó?


3) Nguyên tố hoá học là gì?


4) Đơn chất là gì?
5) Hợp chất là gì?
6) Chất tinh khiết là gì?
7) Hỗn hợp là gì?


<b>HS</b> làm bài tập vào vở


<i>a) K2SO4</i>


<i>b) Al(NO3)3</i>


<i>c) Fe(OH)3</i>


<i>d) Ba3(PO4)2</i>



<b>GV</b> tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa sai
<b>HS</b> làm bài tập vào vở


<i>a) Trong NH3 hoá trị của nitơ là III</i>


<i>b)Trong Fe2(SO4)3 hoá trị của sắt là III</i>


<i>c) Trong P2O5 hoá trị của phốtpho là V</i>


<i>d)Trong SO3 hoá trị của lu huỳnh là VI</i>


<i>e) Trong FeCl2 hoá trị của sắt là II</i>


<i>f) Trong Fe2O3 hoá trị của sắt là III</i>


<b>HS</b> làm bài, các nhóm nhận xét sửa sai


<i>a) 2Al + 3Cl2</i> <i> to 2AlCl3</i>


<i>b) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O</i>


<i>c) 4P + 5O2 to 2P2O5</i>


<i>d) 2Al(OH)3 </i> Al<i>2O3 + 3H2O</i>


<b>GV</b> cho HS nhắc lại các bớc của bài
toán tính theo phơng trình.


<b>H</b>S làm bài vào vở



<b>GV</b> gọi HS lên chữa và chÊm. vë cđa
HS


<b>HS</b><i>1) TÝnh sè mol cđa khÝ hi®ro:</i>


<i> nH2= V:22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol</i>


2) p/t: Fe + 2HCl

FeCl

2

+ H

2


<i>3) Theo p/t:nFe=nFeCl2 =nH2 =0,15 mol</i>


<b>I/ Ôn lại một số khái niệm cơ bản</b>
1) Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung
hoà về điện.


2) Nguyên tử bao gồm hạt hân mang
điện tích dơng, và vỏ tạo bởi những
electron mang điện tích âm


- Ht nhõn c to bi ht prton v ht
ntron


+ Hạt prton (p): mang điện tích 1+
+ Hạt nơtron (n): không mang điện
+ Khối lợng hạt prton bằng khối lợng
hạt nơtron. (mp=mn)


- Lớp vỏ đợc tạo bởi 1 hoặc nhiều
electron



+ Electron (e): Mang ®iƯn tÝch -1
+ Trong mỗi nguyên tử: Số p luôn
bằng số e.


3) Nguyên tố hoá học là những nguyên
tử cùng loại, có cùng số proton trong
hạt nhân.


4) Đơn chất là những chất tạo nên từ
một nguyên tố hoá học.


5) Hợp chất là những chất tạo nên từ
hai nguyên tố hoá học trỏ lên


6) Chất tinh khiết ko lẫn chất nào khác.
7) Hỗn hợp gồm 2 chất trỏ lên trộn lẫn
với nhau.


<b>II/ Rèn luyện một số kĩ năng cơ bản: </b>
Bài tập 1:


Lập công thức của các hợp chất gåm:
a) Kali vµ nhãm (SO4)


b) Nhôm và nhóm (NO3)


c) Sắt III và nhóm (OH)
d) bari và nhóm (PO4)


<b>Bài tập 2:</b>



Tính hoá trị của nitơ, sắt, lu huỳnh,
phốtpho trong các công thức hoá học
sau:


a) NH3 b) Fe2(SO4)3 c) P2O5


d) SO3 e) FeCl2 f) Fe2O3


(Biết nhóm (SO4) hoá trị II, clo hoá trị


I)


<b>Bài tập 3: </b>


Cân bàng các ptp sau:
a) Al + Cl2 to AlCl3


b) Fe2O3 + H2 to Fe + H2O


c) P + O2 to P2O5


d) Al(OH)3  Al2O3 + H2O


III/ LuyÖn tập một số bài tập tính theo
công thức và ph ơng trình hoá học :
<b>Bài tập 4:</b>


Cho s p/:



Fe + HCl  FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i> nHCl=2 nH2 = 0,15 . 2 = 0,3 mol</i>


<i>Khối lợng của sắt đã p/ là:</i>


<i> mFe= n.M = 0,15. 56 =8,4 gam</i>


<i>Khối lợng của axit đã p/ là:</i>


<i> mHCl = n.M = 0,3 . 36,5 = 10,95 gam</i>


<i>Khối lợng của hợp chất FeCl2 đợc tạo </i>


<i>thµnh lµ:</i>


<i> mFeCl2 = n.M = 0,15 . 127= 19,05 gam</i>


biết rằng thể tích khí hiđro thoát ra là
3,36 lit (đktc)


b) Tớnh khi lng hp cht FeCl2 c


tạo thành.


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>V. BI tp:</b> HS ôn tập để kiểm tra hc kỡ.
<b>/ Rỳt kinh nghim:</b>



<i>Ngày giảng: 28/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:04/01/2010.</i>


<i>Ch</i>



<i> ơng 4</i>

<i> :</i>

Oxi- không khí



<i>Tiết 37 </i>

TÝnh chÊt cña oxi



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS nắm đợc trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi.
2. Biết đợc một số t/c hoá học của oxi.


3. Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất
<b>B/ Chuẩn bị</b>: - 3 lọ chứa oxi, bột S, bột P, dây sắt, than hoa


- đèn cồn, mi sắt


 Sư dơng cho các thí nghiệm phần 1.a,b; phần 2/82
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Trực quan, nghiên cứu


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV</b> giới thiệu: Oxi là nguyên tố hoá học


phổ biến nhất (chiếm 49,4% khối lợng vỏ
trái t)


? Trong tự nhiên, oxi có ở đâu.
<b>HS</b>


<i>Trong t nhiờn oxi tồn tại dới 2 dạng:</i>
<i>+Dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trong </i>
<i>kk</i>


<i>+ Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trong</i>
<i>nớc, đờng, quặng, đất, đá, cơ thể ngời và </i>
<i>động vật, thực vật…</i>


<b>GV</b> ? H·y cho biÕt kÝ hiệu, công thức
hoá học, nguyên tử khối và phân tư khèi
cđa oxi.


<b>HS:</b> - <i>KÝ hiƯu ho¸ häc: O</i>


- <i>Cơng thức của đơn chaatdd: O2</i>


- <i>Nguyªn tư khèi: 16</i>
- <i>Phân tử khối: 32</i>


<b>GV</b>: Cho HS quan sát lọ chứa oxi Yêu
cầu HS nêu nhận xét.



<b>HS</b>: <i>Oxi là chất khí không màu, không </i>
<i>mùi.</i>


<b>GV</b>: 200<sub>C 1 lit nc hồ tan đợc 31ml </sub>


khí O2. Amoniac tan đợc 700 lít trong 1


lÝt níc. VËy oxi tan nhiỊu hay tan Ýt trong
níc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HS</b>: <i>Oxi tan rÊt Ýt trong níc</i>


GV ?Hãy cho biết tỉ khối của oxi so với
kk. Từ đó cho biết oxi nạng hay nhẹ hn
kk


<b>HS</b>: <i>dO2/kk= 32:29 oxi nặng hơn kk</i>


<b>GV</b> giíi thiƯu: <i>Oxi ho¸ láng ë -183o<sub>C; </sub></i>


<i>oxi láng có màu xanh nhạt</i>


? Nêu kết luận về t/c vật lÝ cđa oxi


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm đốt lu huỳnh trong
oxi theo thứ tự:


* Đa mi sắt có chứa bột lu huỳnh vào
ngọn lửa đèn cồn



? quan s¸t và nhận xét


<b>HS</b>: <i>Lu huỳnh cháy trong kk với ngọn </i>
<i>lửa màu xanh nhạt</i>


* Đa lu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa
oxi


? quan sát và nêu hiện tợng. So sánh hiện
tợng S cháy trong oxi và trong kk


<b>HS</b>: <i>Lu huỳnh cháy trong oxi mÃnh liệt </i>
<i>hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất </i>
<i>khí không mµu</i>.


<b>GV</b>: giới thiệu chất đó là lu huỳnh đi oxit
(khí sunfuro)


? H·y viÕt ptp vµo vë


<b>GV</b> làm thí ngiệm đốt phốt pho đỏ trong
kk và trong oxi


? Hãy nhận xét hiện tợng? So sánh sự
cháy của phốt pho trong kk và trong oxi?
<b>HS</b>: <i>Phốt pho cháy mạnh trong oxi với </i>
<i>ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc </i>
<i>bám vào thành lọ dới dạng bột</i>


<b>GV</b>: Bột đó là P2O5 (đi phốt pho pen tan



oxit) tan đợc trong nớc
? Em hãy viết ptp vào vở


- Oxi lµ chất khí không màu, không
mùi, tan ít trong nớc, nặng hơn kk
- Oxi hoá lỏng ở -183o<sub>C</sub>


- Oxi lỏng có màu xanh nhạt
<b>II/ Tính chất hoá học:</b>
<b>1/ T¸c dơng víi phi kim</b>;
<b>a) Víi l u hnh</b>


<i>- Lu huỳnh cháy trong kk với ngọn </i>
<i>lửa màu xanh nhạt</i>


<i>- Lu huỳnh cháy trong oxi mÃnh liệt </i>
<i>hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra </i>
<i>chất khí không màu</i>.


<i>- Ptp: S + O2</i> <i>to SO2</i>


<i> r k k</i>


b) <b>T¸c dơng víi phèt pho</b>:


<i>Phốt pho cháy mạnh trong oxi với </i>
<i>ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày </i>
<i>đặc bám vào thành lọ dới dạng bột</i>
<i>- Pt p: 4P + 5O2 </i> <i>to 2P2O5</i>



<b>IV. LuyÖn tËp- củng cố:</b> 1/ Nêu các t/c vật lÝ cña oxi?
2/ Em biÕt t/c hh nµo cđa oxi


3/ Bài tập: a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở ddktc) cần ding để đốt cháy hết
1,6 gam bột lu hunh


b) Tính khối lợng khí SO2 tạo thành


<b>HS</b> làm bài tập vào vở: <i>Phơng tr×nh p/:</i> <i> S + O2 t o SO2</i>
<i> a) nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol</i>


 ThÓ tÝch khÝ oxi (ở ddktc) tối thiểu cần dùng là:
<i> VO2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit</i>


<i>b) Khèi lợng SO2 tạo thành là: mSO2 = n.M = 0,05 . 64 = 3,2 gam</i>


<b>V. BµI tËp: </b>1,2,4,5/84 SGK


<i>Ngµy giảng: 28/12/2009. </i>
<i>Ngày giảng:04/01/2010.</i>


<i>Tiết 38</i>

TÝnh chÊt cđa oxi

(TiÕp)


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS biÕt mét sè tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi.


2. Rèn luyện kĩ năng lập ptp hoá học của oxi với một số đơn chất và một số
hợp chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

* PhiÕu häc tËp


* Dây sắt, 1 lọ chứa oxi thu sẵn
Đèn cồn, muôi sắt.


S dng cho thí nghiệm đốt sắt trong oxi
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu, Trực quan.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


1/ Nêu các t/c vật lí và hố học (đã biết) của oxi. Viết ptp minh hoạ cho t/c hố
học ( viết ở góc phi bng)


2/ Chữa bài tập 4 trang 84 SGK:
a) <i>Phơng trình p/:</i>


<i> 4P + 5O2  2P2O5</i>


<i> nP = m:M = 12,4:31 = 0,4 mol</i>


<i> nO2 = n:M = 17:32 = 0,53125 mol</i>


<i> Theo ptp: oxi d</i>


<i> nO2 p/ = 5/4 nP =5/4 . 0,4 = 0,5 mol</i>



<i> nO2 d = 0,53125- 0,5 = 0,03125 mol</i>


<i> b) ChÊt t¹o thành là đi phốt pho penta oxit</i>
<i> nP2O5 = 1/2 nP = 1/2 . 0,4 = 0,2 mol</i>


<i> mP2O5 = n.M = 0,2.142 = 28,4 gam</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu tiết này nghiên cứu tiếp


t/c ho¸ häc của oxi: Tác dụng với kim
loại và một số hợp chất


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm:


Ly một đoạn dây sắt đã uốn đa vào
trong bình oxi


? Cã dÊu hiƯu cđa p/ hh kh«ng


<b>HS:</b> Khơng có dấu hiệu có p/ hh xảy ra
<b>GV</b>: Quấn một đầu dây sắt vào một
mẩu than gỗ, đốt cho than và dây sắt
nóng đỏ rồi đa vào lọ chứa oxi


? HÃy quan sát và nhận xét


<b>HS</b>: Sắt cháy mạnh, sáng chói, ko có


ngọn lửa, không có khói Tạo ra các
hạt nhỏ màu nâu


<b>GV</b>: Cỏc ht nh màu nâu đó là oxit sắt
từ Fe3O4


 C¸c em viÕt ptp


<b>GV</b>: Giới thiệu: Oxi còn t/d với các
hợp chất nh xenlulozơ, meetan,
butan


Khí mê tan có trong khí bùn ao, khí
biogaP/ cháy của metan trong kk tạo
thành khí cacbonic, níc, to¶ nhiƯt


 ? ViÕt pthh


<b>* Lun tËp- Cđng cè: </b>


1/ H·y kÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc
của oxi


2/ Bài tập: GV Yêu cầu HS làm bài tập
vào vở.


<b>HS</b> nhận xét và trình bày cách làm
kh¸c nÕu cã


<b>HS</b>:



<i> a) CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O</i>


<i> nCH4 = m:M = 3,2 :16 = 0,2 mol</i>


<b>2. T¸c dụng với kim loại:</b>
<b>* Sắt tác dụng với oxi</b>


<i>Sắt cháy mạnh, sáng chói, ko có ngọn </i>
<i>lửa, không có khói Tạo ra các hạt </i>
<i>nhỏ màu nâu Sắt từ oxit</i>


3Fe + 2O2 to Fe3O4


3) T¸c dơng víi hỵp chÊt:


<i>VD</i>: Oxi t/d víi me tan


CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O


K k k h


<b>Bµi tËp 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Theo ptp:nNO2 = 2. nCH4 = 2 .0,2 = 0,4 </i>


<i>mol</i>


<i>VO2 =n. 22,4 = 0,4 .22,4 = 8,96 lit</i>



<i>b) Theo p/t:</i>


<i>nCO2 = nCH4 = 0,2 mol</i>


<i>mCO2 = n. M = 0,2 . 44 = 8,8 gam</i>


<b>HS</b>: Lµm bµi tËp 2:


2Cu + O2 to 2CuO


C + O2 to CO2


4Al + 3O2 to Al2O3


<b>Bài tập 2</b>: Viết các ptp khi cho bộ
đồng, các bon, nhơm t/d với oxi


<b>V. BµI tËp:</b> 3,4,5,6/84 SGK
<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………
………


<i>TiÕt 39</i>

<i> </i>

Sự oxi hoá- phản ứng hoá hợp


Ngày gi¶ng: 24/1/2007

øng dơng cđa oxi


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc khái niệm sự oxi hoá, p/ hoá hợp và p/ toả nhiệt
Biết các ứng dụng của oxi



2. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết ptp của oxi với các đơn chất và hợp chất.
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Tranh vÏ øng dông của oxi;
- Bảng nhóm, bút dạ


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : </b>


1/ Nêu các t/c hoá học của oxi, viết ptpuw minh hoạ (Ghi ở góc phải bảng)
2/ Chữa bài tập 4/84 SGK


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS nhận xét các ví dụ ở


gãc ph¶i bảng


? Em hÃy cho biết các p/ này có đ/đ g×
gièng nhau


<b>HS</b>: Các p/ đều có oxi t/d với chất khác
<b>GV</b>: Những p/ hh kể trên đợc gọi là sự
oxi hố các chất đó



? Vậy sự oxi hố một chất là gì.
<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: ?Các em hãy lấy ví dụ về sự oxi
hố xảy ra trong đời sống hàng ngày


<b>I/ Sù oxi ho¸:</b>


Sù t¸c dơng cđa oxi với một chất là sự
oxi hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>GV</b>: Đa ra các ptp:


1) CaO + H2O Ca(OH)2


2) 2Na + S to<sub> Na</sub>
2S


3) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3


4) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3


? Em h·y nhËn xÐt sè chÊt tham gia p/
và số chất sản phẩm trong các p/ hh
trên


<b>HS</b>: Số chất tham ga là 2, 3.. nhng số
sản phẩm chỉ là 1



<b>GV</b>: Cỏc p/ hh trờn c gọi là p/ hoá
hợp


? Vậy p/ hoá hợp là gì
<b>HS</b> Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: Giíi thiƯu vỊ p/ to¶ nhiƯt.


<b>H</b>S thảo luận nhóm làm bài tập 1 (Ghi
bài làm ra b¶ng nhãm)


<i>a) Mg + S t o<sub> MgS</sub></i>


<i>b) 4Al + 3O2 to 2Al2O3</i>


<i>c) 2H2O diƯn ph©n 2H2 + O2</i>


<i>d) CaCO3 to CaO + CO2</i>


<i>e) Cu + Cl2 to CuCl2</i>


<i>f) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O</i>


<i>Trong các p/ trên, p/ a, b, e là p/ hố </i>
<i>hợp vì đều có 1 chất sp đợc tạo ra từ 2 </i>
<i>hay nhiều chất ban đầu</i>


<b>GV</b>: nhËn xÐt bµi lµm cđa mét sè nhóm
<b>GV:</b> Yêu cầu HS giải thích sự lựa chọn
của nhóm m×nh



<b>GV:</b> Treo tranh øng dơng cđa oxi
? Em h·y kể những ứng dụng của oxi
mà em biết trong cs


<b>GV</b>: Cho HS đọc phần đọc thêm “ Giới
thiệu đèn xì oxi-axetilen”


Phản ứng hố hợp là p/ hố học trong
đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) đợc
tạo ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
<b>Bài tập 1:</b>


Hoµn thµnh c¸c ptp sau:
a) Mg + ? t o<sub> MgS</sub>


b) ? + O2 to Al2O3


c) H2O diƯn ph©n H2 + O2


d) CaCO3 to CaO + CO2


e) ? + Cl2 to CuCl2


f) Fe2O3 + H2 to Fe + H2O


Trong các p/ trên, p/ nào thuộc loại p/
hoá hợp?


III<b>/ ứng dụng của oxi</b>:



1<b>) Sự hô hấp</b>: Oxi cần thiết cho sự hô
hấp của ngời và động, thực vật.


- Những phi công, thợ lặn, thợ chữa
cháy… thở bằng oxi đựng trong các
bình đặc biệt.


2<b>) Oxi rất cần thiết cho sự đốt nhiên </b>
<b>liệu</b>.


- Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo
nhiệt độ cao hơn trong kk


- Trong công nghiệp sx gang thép, ngời
ta thổi khí oxi để tạo ra nhiệt độ cao,
nâng hiệu suất và chất lợng gang thép.
- Chế tạo mìn phá đá


- Oxi lỏng dùng để đốt nhiên liu trong
tờn la


<b>IV. Củng cố:</b>


1/ HS nhắc lại nd chính của bài
? Sự oxi hoá là gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? øng dơng cđa oxi
<b>2/ Bµi tËp 2</b>:



LËp pthh biĨu diễn các p/ hoá hợp của:
a) Lu hnh víi nh«m


b) Oxi víi magie
c) Clo với kẽm


<b>GV</b> hớng dẫn cách làm phần a.
<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë:


a) 2Al + 3S to <sub>Al</sub>
2S3


b) 2Mg + O2 to 2MgO


c) Zn + Cl2 to ZnCl2


<b>V. BàI tập:</b>


1,2,4,5/87
<b>Đ/ Rút kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


………



-



<i>---TiÕt 40 </i>

oxit


Ngµy giảng:28/1/2007


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS nm c khỏi nim oxit, s phân loại oxit và cách gọi tên oxit.
2. Rèn luyện kĩ năng lập các cơng thức hố học của oxit.


TiÕp tục rèn luyện kĩ năng lập các phơng trình phản ứng hoá học có sản
phẩm là oxit.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>


1) Nêu định nghĩa phản ứng hố hợp, cho ví dụ minh hoạ.
2) Nêu định nghĩa sự oxi hố, cho ví dụ minh hoạ


(Ghi lại vd ở góc bảng)
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Sử dụng các ví dụ của phần bài



cị; giíi thiệu: Các chất tạo thành ở các
phản ứng này thuộc lo¹i oxit


? Hãy nhận xét thành phần của các oxit
đó


? Nêu định nghĩa oxit


<b>HS</b>: Phân tử oxit gồm 2 nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxi.
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong
đó có một nguyên tố là oxi.


<b>GV</b>: Cho HS lµm bµi lun tËp 1


<b>I/ §Þnh nghÜa oxit</b>


Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong
đó có một ngun tố là oxi


<b>Bµi tËp 1</b>

:

Trong các hợp chất sau, hợp
chất nào thuộc loại oxit:


e) K2O


f) CuSO4


g) Mg(OH)2


h) H2S



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>HS</b>: Các hợp chất oxit là:
a) K2O


d)

SO

3
f) Fe2O3


<b>GV</b>: ?Giải thích vì sao CuSO4 không


phải là oxit


<b>HS</b>: Vì phân tử CuSO4 có nguyên tố


oxi nhng lại gồm 3 nguyên tố hoá học


<b>GV</b>: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc hoá
trị áp dụng với hợp chất 2 nguyên tố
? Nhắc lại thành phần của oxit


?HÃy viết công thức chung của oxit
HS: Công thức chung của oxit: MxOy


<b>GV</b>: Dựa vào thành phần, chia oxit
thành 2 loại chính:


? Ký hiệu cđa mét sè phi kÞm
<b>HS</b>: C, P, N, S, Si, Cl…


? LÊy 3 vÝ dơ vỊ oxit axit
<b>HS</b>: CO2, SO3, P2O5….



<b>GV</b>: giíi thiƯu


CO2 t¬ng øng H2CO3


SO3 t¬ng øng H2SO4


P2O5 t¬ng øng H3PO4


<b>GV</b>: Giíi thiƯu vỊ oxit baz¬


<b>GV</b>: Em hÃy kể tên những kim loại
th-ờng gặp Lấy 3 ví dụ về oxit bazơ
<b>HS</b>: Các kim loại thờng gặp: K, Fe, Al,
Mg, Ca…


VÝ dơ oxit baz¬: K2O, CaO, MgO.


<b>GV</b>: Giíi thiƯu:


K2O tơng ứng với ba zơ KOH ka li


hiđroxit


CaO tơng ứng với ba zơ Ca(OH)2 can


xi hiđroxit


MgO tơng ứng với ba zơ Mg(OH)2



Magie hiđroxit


<b>GV</b>: Nêu nguyên tác gọi tên oxit
<b>GV</b>: Yêu cầu gọi tên các oxit bazơ có
ở phần III


<b>HS:</b> Gọi tên


K2O Kali oxit


CaO Canxi oxit
MgO Magie oxit


<b>GV</b>: Giới thiệu nguyên tắc gọi tên oxit
đối với trờng hợp kim loại nhiều hoá


j) Fe2O3


<b>II/ Công thức:</b>


Công thức chung của oxit: MxOy


<b>III/ Phân loại oxit</b>:


a) Oxit axit: Thêng lµ oxit cđa phi kim
vµ tơng ứng với một axit.


b) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại
và tơng ứng với một bazơ



<b>IV/ Cách gäi tªn</b>:


Tªn oxit = Tªn nguyªn tè + Oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

trị và phi kim nhiều hoá trị


<b>GV</b>: ?Em hÃy gäi tªn FeO, Fe2O3


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc tên: SO2, SO3,


P2O5


<b>HS: </b>


SO2 Lu huúnh ®i oxit


SO3 Lu huúnh tri oxit


P2O5 Đi photpho penta oxit


<b>HS</b> làm bài tập:


a) Các oxit baz¬ gåm:
Na2O: Natri oxit


CuO: §ång II oxit
Ag2O: Bạc oxit


b) Các oxit axit gồm:
CO2: Cacbon ®ioxit



N2O5: §i nit¬ pentaoxit


SiO2 : Silic đi oxit


VD: FeO Sắt (II) oxit
Fe2O3 S¾t (III) oxit


<b>Nếu phi kim có nhiều hoá trị:</b>


Tên oxit = Tªn phi kim(Cã tiỊn tè
chØ sè nguyªn tư phi kim) + oxit (cã
tiỊn tè chØ sè nguyªn tư oxi)


Mono: Nghĩa là 1
Đi : NghÜa lµ 2
Tri : NghÜa lµ 3
Tetra : NghÜa lµ 4
Penta : NghÜa lµ 5


<b>Bµi tËp 2</b>: Trong các oxit sau, oxit nào
là oxit axit; Oxit nào thuộc loại oxit
bazơ: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5,


SiO2. hãy gọi tên các oxit đó


<b>IV. Cđng cè:</b>


? Nhắc lại những nội dung chính của bài:
+ Nêu định nghĩa oxit



+ Phân loại oxit
+ Cách gọi tên oxit
<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3,4,5/91
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.





-


<i>---Tiết 41</i>

Điều chế oxi-phản ứng phân huỷ



Ngày giảng: 31/1/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


<i>1.</i> HS biết phơng pháp điều chế, cách thu khí O2 trong phòng thí nghiệm và


cách sản suet oxi trong công nghiệp.


<i>2.</i> HS bit khỏi nim phản ng phân hủy và dẫn ra đợc ví dụ minh ho.


<i>3.</i> Rèn luyện kĩ năng lập phơng trình hoá häc.
<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:



- KMnO4


- Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, lọ tt có nỳt


nhám, bông.


=> Sử dụng cho thí nghiệm của GV Điều chế và thu khí oxi.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thuyết tr×nh, trùc quan


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1) Nêu định nghĩa oxit; phân loại oxit; Cho mỗi loại một ví dụ minh hoạ
2) Chữa bài 4, 5/91 SGK


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu cách điều chế oxi trong


phßng thÝ nghiƯm
<b>HS</b> Ghi:.


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm điều chế oxi từ
KMnO4; thu khí oxi bằng 2 phơng


pháp đẩy nớc và đẩy kk.


? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng
khí, ta phải để ống nghiệm (hoặc lọ thu


khí) nh thế nào? Vì sao?


? Ta cã thĨ thu khÝ oxi b»ng cách đẩy
nớc, vì sao?


<b>HS</b>: Thu khớ oxi bng cỏch đẩy kk ta
phải để ngửa bình vì: Oxi nặng hơn kk
DO2/kk= 32/29


Ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy
n-ớc vì oxi là chất khí ít tan trong nn-ớc.
<b>GV:</b> Viết sơ đồ p/ điều chế oxi và yêu
cu HS cõn bng PTP.


<b>GV:</b> Thuyết trình
<b>HS</b>: Ghi bài


<b>GV:</b>? Em hÃy cho biết thành phần của
không khí


<b>HS:</b> Thành phÇn cđa kk gåm: KhÝ N2,


O2…


<b>GV</b>: Muốn thu đợc oxi từ khơng khí, ta
phải tách riêng đợc oxi ra khi kk


GV giới thiệu phơng pháp sản xuất
oxi từ kk



<b>I/ Điều chế oxi trong phòng thí </b>
<b>nghiệm</b>


Trong phịng thí nghiệm, khí oxi đợc
điều chế bằng cách đun nóng những
hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở
nhiệt độ cao nh: KMnO4, KClO3


<b>C¸ch thu O2:</b>
+ Đẩy nớc


+ Đẩy không khí.


2KClO3 to 2KCl + 3O2


2KMnO4 to K2MnO4+ MnO2 + O2


<b>II/ S¶n xuất khí oxi trong công </b>
<b>nghiệp</b>.


Nguyên liệu: Không khí hoặc nớc


<b>1) Sản xuất oxi từ không khí</b>:


- Hoỏ lng khơng khí ở nhiệt độ thấp
và áp suất cao


- Sau đó, cho kk lỏng bay hơi; trớc hết
thu đợc khí nitơ (ở -1960<sub>C), sau đó thu </sub>



đợc khí oxi ( -1830<sub>C) </sub>


<b>GV</b>: Giới thiệu cách sản xuất oxi từ
n-ớc? HÃy viết PTPƯ cho quá trình điện
phân nớc.


<b>GV</b>: Phân tích sự khác nhau về việc
điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp về sản lợng, nguyên


<b>2) Sản xuất oxi từ n ớc </b>:


- Điện phân nớc trong các bình điện
phân, thu đợc H2 và O2 riêng biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

liệu và giá thành


GV yêu cầu HS điền



vào bảng sau:



Điều chế oxi
trong phòng thí
nghiệm


Điều chế oxi
trong công nghiệp
Nguyên liệu


Sản lợng


Giá thành


<b>GV</b>: Cho HS nhận xét các PTPƯ trong
bài và điền và

o chỗ trống



trong bảng



Phản ứng hoá học Số chất
phản
ứng


Số chất
sản
phẩm


2KClO3to 2KCl + 3O2


2KMnO4to K2MnO4+ MnO2 + O2


CaCO3to<sub> CaO + CO2</sub>


<b>HS</b>

: Điền vào bảng



Phản ứng hoá học Số chất
phản
ứng


Số chất
s¶n
phÈm



2KClO3to 2KCl + 3O2


2KMnO4to K2MnO4+ MnO2 + O2


CaCO3to<sub> CaO + CO2</sub>


1
1
1


2
3
2


<b>GV</b>: Giới thiệu những phản ứng hoá
học trên thuộc loại phản ứng phân huỷ


Vy em hóy rỳt ra định nghĩa phản
ứng phân huỷ.


<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


<b>GV</b>

: Em hÃy so sánh p/ phân huỷ


và p/ hoá hợp rồi điền vào bảng sau



Số chất p/ Số chất s/p
Phản ứng hoá


hợp



Phản ứng phân
huỷ


<b>HS</b>: Suy nghĩ và điền vào bảng


<b>III/ Phản ứng phân huỷ</b>:




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Sè chÊt p/ Sè chÊt s/p
Ph¶n øng hoá


hợp 2 (hoặcnhiều) 1
Phản ứng phân


huỷ 1 2 (hoặcnhiều)


<b>GV</b>: Gọi 1 HS làm trên bảng
<b>HS</b>:


a<i>) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3</i>


<i>b) CuO + H2 to Cu + H2O</i>


<i>c) 2KNO3 to 2KNO2 + O2</i>


<i>d) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O</i>


<i>e) CH4 + 2O2 to CO2 + 2 H2O</i>



<i>- Phản ứng hoá hợp: a</i>
<i>- Phản ứng phân huỷ: c, d</i>


<b>GV</b>: Chấm vở của một số HS


<b>Bài tập 1</b>: Cân bằng các PTPƯ sau và
cho biết p/ nào là p/ hoá hợp, p/ nào là
p/ ph©n hủ:


a) FeCl2 + Cl2  FeCl3


b) CuO + H2 to Cu + H2O


c) KNO3 to KNO2 + O2


d) Fe(OH)3 to Fe2O3 + H2O


e) CH4 + O2 to CO2 + H2O


<b>IV. Cñng cè: </b>


<b> </b>GV gäi HS nhắc lại nội dung chính của bài
<b>V. BàI tập: </b>


<b> </b>1,2,3,4,5,6/94SGK
<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………



.


………



-


<i>---TiÕt 42 </i>

Kh«ng khÝ - sự cháy


Ngày giảng: 14/2/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


<i>1.</i> HS bit c khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần của khơng
khí theo thể tích gồm có &*% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác.


<i>2.</i> HS biÕt sù ch¸y là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự oxi hoá
chậm cũng là sự oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng


<i>3.</i> HS bit v hiểu đk phát sinh tự cháy và biết cách dập tắt sự cháy (bằng
một hay cả hai biện pháp ) là hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt độ
cháy và cách li chất cháy với khí oxi


<i>4.</i> HS hiểu và có ý thức giữ cho bầu không khí không bị ô nhiễm và phòng
chống cháy.


<b>B/ Chuẩn bÞ</b>:


- Chậu tt, ống tt có nút, có mi st, ốn cn



- P


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Định nghĩa p/ phân huỷ, viết ptp minh hoạ


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV:</b> Làm thí nghiệm đốt P đỏ d trong


kk rồi đa nhanh vào ống hình trụ và
đậy kín miệng ống bằng nút cao su
<b>GV</b>: ? Đã có q trình biến đổi nào
xảy ra trong thí nghiệm trên


<b>HS:</b><i>Photpho đỏ t/d với oxi trong kk </i>
<i>tạo P2O5</i>


<i> 4P + 5O2  2P2O5</i>


<i> P2O5 tan trong níc:</i>


<i> P2O5 + 3H2O  2H3PO4</i>



<b>GV</b>: ? Trong khi cháy, mực nớc trong
ống thuỷ tinh thay đổi nh thế nào
? Tại sao nớc lại dâng lên trong ống
<b>HS</b>: <i>Vì P đã t/d với oxi trong kk</i>


? Oxi trong kk đã p/ hết cha? Vì sao?
<b>HS</b>: <i>Vì P lấy d, nên oxi có trong kk đã </i>
<i>p/ hết-> áp suất trong ống giảm, nớc </i>
<i>trong ống dâng lên</i>


<b>GV</b>: Níc dâng lên vạch thứ 2 chứng tỏ
điều gì


<b>HS</b>: <i>Chng tỏ lợng khí oxi đã p/ =15 </i>
<i>thể tích của kk cú trong ng</i>


<b>GV</b>: Tỉ lệ chất khí còn lại trong ống là
bao nhiêu? Khí còn lại là khí gì? Tại
sao?


<b>HS</b><i>: Khớ cũn li ko duy trỡ s cháy đó </i>
<i>là khí nitơ; Tỉ lệ chất khí cịn lại là 4 </i>
<i>phần</i>


<b>GV</b>: Em h·y rót ra kÕt luËn về thành
phần của kk


<b>HS:</b> Nêu kết luận


<b>GV: t cõu hỏi để các nhóm thảo </b>


<b>luận:</b>


<b> ? Theo em trong kk còn có những </b>
<b>chất gì</b>


<b> ? Tỡm cỏc dn chng chng minh</b>
<b>HS: </b>


<i><b>Trong kk, ngoài nitơ và oxi còn có: </b></i>
<i><b>Hơi nớc; Khí CO</b><b>2</b></i>


<b>HS đa ra dẫn chứng</b>


<b>I/ Thành phần của không khí:</b>


Khụng khớ l mt hn hp khí trong đó
oxi chiếm khoảng 1/5 về thể tích(chính
xác hơn là oxi chiếm khoảng 21% về
thể tích kk) phần cịn lại hầu hết là nitơ


2<b>/ Ngoµi khÝ oxi và nitơ; không khí </b>
<b>còn ch a những chất gì khác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV<b>: Gọi HS nêu kết luận</b>
<b>HS: Nªu kÕt ln</b>


<b>GV: u cầu các nhóm thảo luận để </b>
<b>tr li cỏc cõu hi sau:</b>


<b>? Không khí bị ô nhiễm gây ra </b>


<b>những tác hại nh thế nào</b>


<b>? Chỳng ta nên làm gì để bảo vệ bầu</b>
<b>kk trong lành, trỏnh ụ nhim</b>


<b>HS: Trả lời câu hỏi</b>


<b>nớc, khí CO2, một sè khÝ hiÕm nh Ne,</b>
<b>Ar, bơi …(tØ lƯ c¸c chÊt khí này </b>
<b>chiếm khoảng 1% trong kk)</b>
<b>3/ Baỏ vệ không khí trong lành, </b>
<b>tránh ô nhiễm</b>


<b>a) Khụng khớ b ụ nhiễm gây nhiều </b>
<b>tác hại đến sức khoẻ con ngời v i </b>
<b>sng ca ng vt, th vt</b>


<b>Không khí bị ô nhiễm còn phá hại </b>
<b>dần những công trình xây dung nh </b>
<b>cầu cống, nhà cửa, di tích lịch sử</b>
<b>b) Các biện pháp nên làm là: </b>


- <b>Xử lí khí thải của các nhà máy,</b>


<b>cỏc lũ t, cỏc phng tin giao </b>
<b>thụng</b>


- <b>Bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng </b>


<b>cây xanh</b>


<b>IV. Cñng cè: </b>


1) Thành phần của không khí?


2) Các biện pháp để bảo vệ bầu khí quyển trong lành?
<b>V. BàI tập:</b> 1, 2, 7 /99


<b>§/ Rót kinh nghiÖm:</b>


………
………


.


………



-


<i>---TiÕt 43</i>

Không khí- sự cháy



Ngày giảng: 17/2/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS phõn biệt đợc sự cháy và sự oxi hoá chậm.


Hiểu đợc các đk phát sinh sự cháy từ đó biết đợc các biện pháp để dập tắt
sự cháy.


2. Liên hệ đợc với các hiện tợng trong thực tế.


<b>B/ Ph ơng pháp</b>:


Đàm thoại, thuyết trình
<b>C/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>


1) Thành phần của khơng khí? Biện pháp để bảo vệ khơng khí trong lành,
tránh ụ nhim?


2) Chữa bài tập 7/99


<i>( Th tớch kk mà mỗi ngời hít vào trong một ngày đêm là:</i>
<i> 0,5m3 <sub>* 24 = 12 (m</sub>3<sub>)</sub></i>


<i>- Lợng oxi có trong thể tích đó là: </i>
<i> (12*20) : 100 = 2,4 (m3<sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i> 2,4 : 3 = 0,8 m3</i><sub> )</sub>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: </b>? Em hãy lấy một ví dụ v s chỏy


và một ví dụ về sự oxi hoá chËm
<b>HS</b>: LÊy vÝ dơ


- Sù ch¸y: Gas ch¸y



- Sự oxi hố chậm: Sắt để lâu


trong kk bÞ gØ


<b>GV</b>: ? Sự cháy và sự oxi hoa chậm
giống và khác nhau nh thế nào?
<b>HS:</b>


- Giống nhau: Sự cháy và sự oxi


hoa chậm đều là sự oxi hố , có
toả nhiệt.


- Kh¸c nhau:


+ Sự cháy: Có phát sáng


+ Sự oxi hoá chậm: Không phát
sáng


<b>GV</b>: ?Vậy sự cháy là gì? Sự oxi hoá
chậm là gì?


<b>HS</b>: Nêu khái niệm


<b>GV</b>: Thuyt trỡnh: Trong iu kiện nhất
định, sự oxi hố chậm có thể chuyển
thành sự cháy; đó là sự tự bốc cháy.



 Vì vậy trong nhà máy, ngời ta cấm
không đợc chất giẻ lau máy có dính
dầu mỡ thành đống đề phịng sự tự bốc
cháy


<b>GV</b>: Ta để cồn, gỗ, than trong khơng
khí, chúng khơng tự bốc cháy  Muốn
cháy đợc phải có điều kiện gì


<b>HS:</b> Muốn gỗ, than, cồn cháy đợc phải
đốt cháy các vật đó.


<b>GV</b>: Đối với bếp than, nếu ta đóng cửa
lị, có hiện tợng gì xảy ra? Vì sao?
<b>HS</b>: Nếu đóng cửa lị, than sẽ cháy
chậm lại và có thể tắt vì thiếu oxi
<b>GV</b>: ? Vậy các điều kiện phát sinh sự
cháy là gỡ?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Vậy muốn dập tắt sự cháy, ta cần
thực hiện những biện pháp nào?


<b>HS</b>: Trả lời


<b>GV</b>: Trong thc t, dp tt ỏm


<b>II/ Sự cháy và sù oxi ho¸ chËm:</b>
<b>1/ Sù ch¸y:</b>



<b>2/ Sù oxi ho¸ chËm:</b>


1) Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và
phát sáng.


2) Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có
toả nhiệt nhng không phát sáng.


<b>III/ iu kin phỏt sinh và các biện </b>
<b>pháp để dập tắt đám chá</b>y:


a) Các điều kiện phát sinh sự cháy là


- Cht phi nóng đến nhiệt độ


ch¸y


- Phải có đủ oxi cho s chỏy


b) Muốn dập tắt sự cháy, ta cần thực
hiện những biện pháp sau:


- H nhit của chất cháy xuống dới
nhiệt độ cháy


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

cháy, ngời ta thờng dùng những biện
pháp nào? Em hãy phân tích cơ sở của
những biện pháp đó.



<b>HS</b>: Trong thực tế, để dập tắt đám cháy,
ngời ta thờng làm nh sau:


- Phun níc


- Phun khí CO2 vào vật chỏy


ngăn cách vật cháy với không
khí.


- Trùm vải hoặc cát lên ngọn lửa


(i vi nhng ỏm cháy nhỏ)
<b>IV. Củng cố: </b>


<b> </b>GV Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
<b>V. BàI tập:</b>


- Dặn dò: Các em chuẩn bị cho tiết luyện tập: Ôn tập các kiến thức chơng oxi-sự
cháy


- Bài tập: 4,5,6/99
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






-


<i>---Tiết 44 </i>

Bµi lun tập 5



Ngày giảng: 21/2/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS c ụn nhng kiến thức cơ bản:


+ Tính chất của oxi


+ ứng dụng và điều chế oxi


+ Khái niệm về oxit và phân loại oxit
+ Thành phần của kk


- Tiếp tục rèn luyên kỹ năng viết PTHH, kĩ năng phân biệt các loại phản ứng


hoá học.


- TiÕp tơc cđng cè bµi tËp tÝnh theo PTHH.


<b>B/ Chn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


- HS ôn lại kiến thức ttrong chơng.



<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Luyện tập
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài


tËp


<b>HS</b>: Làm bài, một số nhóm đính kết quả
lên bảng và nhận xét chéo.


<i>a) C + O2  CO2</i>


<b>Bµi tËp 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>b) 4P + 5O2 to 2P2O5</i>


<i>c) 2H2 + O2 to 2H2O</i>


<i>d) 4Al + 3O2 to 2Al2O3</i>


<b>HS</b>:


- <i>Các p/: b là p/ hóa hợp; vì từ nhiều </i>



<i>chất ban đầu tạo thành một chất </i>
<i>mới.</i>


- <i>Các p/: a, c, d là p/ phân huỷ; vì từ </i>


<i>một chất ban đầu tạo thành nhiều </i>
<i>chất mới.</i>


<b>GV</b>: Tổ chức các nhóm chơi trò chơi:
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ bìa có màu sắc
khác nhau ghi các công thức hoá học sau:
CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3, BaO,


CuO, K2O, SiO2, Na2O, FeO, MgO, CO2,


H2SO4, MgCl2, KNO3, Fe(OH)2


- Các nhóm thảo luận rồi lần lợt dán vào
chỗ trống thích hợp trong bảng sau:


TT Tên gọi Công thức


1 Magie oxit
2 Sắt II oxit
3 Sắt III oxit
4 Natri oxit
5 Bari oxit
6 Kali oxit
7 Đồng II oxit


8 Canxi oxit
9 Bạc oxit
10 Nhôm oxit


11 Lu huỳnh tri oxit
12 Đi photpho penta oxit
13 Cacbon đi oxit


14 Silic đi oxit
15 Nitơ V oxit


<b>HS</b> thảo luận nhóm/3phút


Các nhóm dán vào bảng trong thời gian
một phút


<b>GV</b>: Tổ chức cho các nhóm n/x, cho điểm


<b>GV</b> Gi HS c, túm tt bi, ra hng


<b>Bài tập 6</b>:


HÃy cho biết những p/ hoá học sau đây
thuộc loại p/ hoá hợp hay phân huỷ? Vì
sao?


a) 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2


b) CaO + CO2 to CaCO3



c) 2HgO to<sub> 2Hg + O</sub>
2


d) Cu(OH)2 to CuO + H2O


TT Tên gọi Công thức


1 Magie oxit <i>MgO</i>


2 Sắt II oxit <i>FeO</i>


3 S¾t III oxit <i>Fe2O3</i>


4 Natri oxit


5 Bari oxit <i>BaO</i>


6 Kali oxit <i>K2O</i>


7 §ång II oxit <i>CuO</i>


8 Canxi oxit <i>CaO</i>


9 Bạc oxit
10 Nhôm oxit


11 Lu huỳnh tri oxit <i>SO3</i>


12 §i photpho penta oxit



13 Cacbon ®i oxit <i>CO2</i>


14 Silic ®i oxit <i>SiO2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

gi¶i.
<b>HS:</b>


<i>2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2</i>


<i>VO2 thùc tÕ = 100*20 = 2000 ml = 2 lit</i>


<i>VO2Theo lý thuyÕt=2000+(2000*10):100 </i>


<i> =2200 ml</i>
<i> =2,2 lit</i>
<i>nO2 theo lÝ thuyÕt = 2,2 : 22,4</i>


<i> =0,0982 mol</i>
<i>Theo PT: nKMnO4 = 2nO2 </i>


<i> = 2*0,0982</i>
<i> =0,1964 mol</i>


m<i>KMnO4=0,1964* 158 = 31,0312 gam</i>


Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành
của lớp cần thu 20 lọ khí oxi, mỗi lọ có
dung tích 100ml Tính khèi lỵng


KMnO4 phải dùng, giả sử khí oxi thu c



ddktc và bị hao hụt 10%


<b>IV. Củng cố:</b>


Qua cỏc bài tập các em đã củng cố đợc những kiến thức nào?


- HS:


+ <i>TÝnh chÊt cđa oxi</i>
<i>+ ®iỊu chÕ oxi</i>


<i>+ Khái niệm về oxit và phân loại oxit</i>


<i>+ Rèn luyên kỹ năng viết PTHH, kĩ năng phân biệt các loại phản </i>
<i>ứng hoá học.</i>


<i> + Cđng cè bµi tËp tÝnh theo PTHH.</i>


<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






-


<i>---Tiết 45 </i>

Bài thực hành 4



Ngày giảng: 25/2/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS biết cách điều chế và thu khÝ oxi trong phãng thÝ nghiÖm.


2. Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm: Điều chế oxi, thu khí oxi, oxi t/d với
một số đơn chất (ví dụ S, C…)


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


Chuẩn bị cho 3 nhóm làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


- KMnO4; Bột lu huỳnh;


- §Ìn cån; 2 èng nghiƯm(cã nót cao su vµ èng dẫn khí); 2 lọ tt; Muỗng sắt;


Chậu tt; Kẹp gỗ; bông


=> Sử dụng cho 2 t/n nội dung bài t/h
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Thực hành
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : </b>


3) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


4) Nêu phơng pháp điều chế và cách thu khí oxi trong phòng
thÝ nghiƯm? ViÕt ptp ®iỊu chÕ oxi tõ KMnO4


5) Nêu tính chất hố học của oxi?
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>GV</b>: Híng dÉn HS l¾p dơng cơ
Híng dÉn HS thu khí oxi bằng cách
đẩy nớc và đẩy kk


<b>L</b>
<b> u ý </b>:


- ống nghiệm phải đợc lắp sao cho
miệng hơi thấp hơn đáy.


- Nhánh dài của ống dẫn khí sâu tới
gần sát đáy ống nghiệm hoặc lọ thu
(đổi với cách thu khí bằng cách đẩy
kk)


- Dùng đèn cồn đun nóng đều cả ống


<b>1/ ThÝ nghiƯm 1:</b> §iỊu chÕ vµ thu khÝ
oxi



nghiệm, sau đó tập trung ngọn lửa ở
phần có KMnO4.


- Cách nhận biết xem ống nghiệm đã
đầy oxi cha bằng cách dùng tàn đóm
đỏ đa vào miệng ống nghiệm.


- Sau khi đã làm xong thí nghiệm phải
đa hệ thống ống dẫn khí ra khỏi chậu
nớc rồi mới tắt đèn cồn, tránh nớc tràn
vào làm vỡ ống nghiệm (đổi với cách
thu khí bằng cách đẩy nớc)


<b>HS</b> : Lµm thÝ nghiƯm


<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2:
- Cho vµo muỗng sắt một lợng nhỏ
(Bằng hạt đậu xanh) bột lu huỳnh.
- Đốt lu huỳnh trong kk


- Đa nhanh muỗng sắt có chứa lu
huỳnh vào lọ chứa oxi.


Nhận xét và viết PTPƯ
<b>HS</b>: Làm thí nghiệm


<b>2/ Thí nghiệm 2</b>: Đốt cháy lu huỳnh
trong kk và trong khí oxi


<b>II/ HS làm t ờng trình thí nghiệm:</b>


HS làm bản tờng trình thực hành theo
mẫu


<b>IV. Củng cố:</b>


Cuèi giê HS thu dän, röa dơng cơ
<b>V. BµI tËp: </b>


Hoàn chỉnh bản tờng trình thực hành
<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………
………


.


………



-


<i>---TiÕt 46</i>

Kiểm tra viết



Ngày giảng: 28/2/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Kim tra các KT trọng tâm của chơng oxi - Sự cháy để đánh giá k/q học
tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>B/ Tiến trình giờ kiểm tra</b>:


<b> I- ổn định lớp:</b>


<b> II- Phát đề</b>


HS lµm bµI


GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm tóc
<b> III- Thu bµI; nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>


<b>C/ Đề bàI</b>:
<b> </b>


<b> Câu 1 ( 2 ®iĨm)</b>


Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu
sau:


(Kim loại; phi kim; rất hoạt động; phi kim rất hoạt động; hợp chất)
Khí oxi là một đơn chất (1)... Oxi có thể phản ứng với nhiều (2)
……..…………, (3)………..….….., (4)…..……... …..


<b>C©u 2: </b><i>(2 điểm)</i>


Lập phơng trình hoá học:


a) biểu diễn sù ch¸y trong oxi cđa c¸c chÊt: Cacbon, khÝ axetilen(C2H2).


b) Biểu diễn phản ứng hoá hợp của lu huỳnh với các kim loại : Nhôm; sắt (Biết
nhôm hoá tri III, sắt và lu huỳnh hoá trị II trong các hợp chất ở p/ này)



<b>Câu 3</b>: <i>(3 đIểm)</i>


Trong c¸c oxit sau: CaO, P2O5, SO3, CO, Fe2O3 ; H·y chän ra :


a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết cơng thức hố học của các axit tơng
ứng


b) Những oxit ba zơ, đọc tên các oxit đó, viết cơng thức hố học của các bazơ
t-ơng ứng


<b>C©u 4</b>: <i>(3 ®iĨm)</i>


a) Tính thể tích khí oxi và khơng khí cần thiết để đốt cháy 62 gam Phot pho, biết
rằng khơng khí có 20% về thể tích khí oxi, thể tích các khí đo ở đktc.


b) Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc):
* Chất nào còn d? Khối lợng là bao nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>



<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


………


Ch¬ng V : Hi®ro-Níc




<i>TiÕt 47 </i>

TÝnh chÊt-øng dơng cđa hiđro



Ngày giảng: 3/3/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS bit c cỏc t/c vt lớ v hoỏ hc ca hiddro.


Đáp án sơ l ợc Điểm


Câu 1
(2,0
điểm)


Chn ỳng mi từ hoặc cụm từ 0,5 điểm
(1) Phi kim rất hoạt ng


(2) Kim loại
(3) Phi kim
(4) hợp chất


2,0



Câu2


(2,0
điểm)


- Lp ỳng PTHH của mỗi p/ 0,5 đ 2,0






Câu3<b>:</b>
(3 điểm)


a) Chọn 2 oxit axit P2O5, SO3


Đọc tên 2 oxit trên


Viết công thức axit tơng øng H3PO4, H2SO4.


a) Chän 2 oxit baz¬ CaO, Fe2O3


Đọc tên 2 oxit trên


Viết công thức bazơ tơng ứng Ca(OH)2; Fe(OH)3


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4


(3 điểm)


a) 4P + 5O2 2P2O5



nP = 62:31 = 2 mol


Theo PTHH nO2= 5/4nP = 5/4 * 2 = 2,5 mol


VO2 = 2,5*22,4 = 56 lit


VKK = 100/20* 56 = 280 lit


b) nP = 15,5/31 = 0,5 mol


nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol


nP(bµi ra)/nP(pt)= 0,5/4 = 0,125


nO2(bµi ra)/nO2(pt) = 0,5/5 = 0,1 mol


0,125 > 0,1  P d


 nP2O5 = 2/5nO2 = 2/5*0,5 = 0,2


mol


mP2O5= 0,2*142 = 28,4 gam


0,5


1,0
0,5



1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Rèn luyện khả năng viết ptp và khả năng quan s¸t thÝ nghiƯm cđa HS.
- TiÕp tơc rÌn lun cho HS làm bài tập tính theo PTHH.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- ThÝ nghiƯm hidro t/d víi oxi; quan sát t/c vật lí của hiđro => Sử dụng cho HS
quan sát trực quan.


<b>C/ Ph ơng pháp: </b>Trực quan, nghiên cứu
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>:


?Các em hãy cho biết: Kí hiệu, cơng
thức hh của đơn chất, nguyên tử khối
và phân tử khối của hiđro.


<b>HS:</b> Tr¶ lêi


<b>GV</b>: ?Các em hãy quan sát lọ đựng khí
H2 và nhận xét về trạng thái, mu



sắc


<b>HS</b>: <i>Khí hiđro là chất khí ko màu, ko </i>
<i>mùi, ko vị</i>


<b>GV:</b> ?Hi đrro nặng hay nhẹ hơn kk
<b>HS</b>: <i>dH2/kk = 2/29</i>


 H<i>2 nhẹ hơn kk, nhẹ nhất trong các </i>


<i>chất khí.</i>


<b>GV</b>: Thông báo Hiđro ít tan trong nớc
<b>GV</b>: ?Nêu kết luận về t/c vật lí của
hiđro


<b>HS</b>: Nêu kết luận


<b>GV</b>: Làm thí nghiêm cho HS quan sát


- Giới thiệu dụng cụ điều chÕ


hi®ro.


- Giới thiệu cách thử độ tinh khiết


cđa hi®ro


- Khi hiđro đã tinh khiết, GV đốt,



h¬ tÊm kÝnh trªn ngän lưa


 ? Quan sát ngọn lửa đốt hiđro trong
kk, nhn xột


<b>HS:</b><i>Hiđro cháy với ngọn lửa màu </i>
<i>xanh mờ, trên tấm kính có hơi nớc làm</i>
<i>mờ đi và ngng tơ thµnh giät níc.</i>


<b>GV</b>:? Rót ra kÕt ln tõ thÝ nghiệm
trên, viết PTPƯ


<b>HS</b>: <i>Hiđro t/d với oxi, sinh ra hơi nớc</i>


<b>I/ Tính chất vật lí của hiđro</b>:


- Kí hiÖu: H


- Nguyên tử khối: 1 ddvc
- CTHH đơn chất: H2
- Phõn t khi: 2


<b>Khí hiđro là chất khí ko màu, ko mùi,</b>
<b>ko vị, nhẹ nhất trong các chất khí, </b>
<b>tan rÊt Ýt trong níc.</b>


<b>II/ TÝnh chÊt ho¸ häc</b>:


<b>1. T¸c dơng víi oxi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>2H2+O2</i> 2H<i>2O</i>


<b>GV</b>: Giíi thiƯu p/ to¶ nhiỊu nhiƯt.
NÕu lÊy tû lƯ vỊ thĨ tÝch: VH2/O2=2/1 thì


tạo hỗn hợp nổ.


<b>GV</b>: lm t/n p/ n cho HS quan sát.
<b>HS</b>: Đọc bài đọc thêm về hỗn hợp nổ.
<b> IV. Cng c-Luyn tp:</b>


<b>Bài tập 1</b>: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro
sinh ra nớc.


a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích và khối lợng oxi


cn dùng cho thí nghiệm trên.
c) Tính khối lợng nớc thu c?


(Thể tích các khí đo ở đktc)
<b>GV</b> Gọi 1 HS làm trên bảng


<b>GV</b> chấm vở của một số HS.


<b>Bài tËp 2</b>:


Cho 2,24 lit khí hiđro tác dụng với
1,68 lit khí oxi. Tính khối lợng nớc thu
đợc (Thể tích các chất khí đo ở đktc)


<b>GV</b>: ? Bài tập 2 khác bài tập 1 ở điểm
nào


<b>GV</b>: Yêu cầu 1 HS xác định chất d


<b>HS </b>lµm bµi:


<i>a) 2H2 + O2  2H2O</i>


<i>nH2=V : 22,4</i>


<i> =2,8 : 22,4</i>
<i> =0,125 mol</i>
<i>Theo Pt: </i>
<i>nO2= 1/2 nH2</i>
<i> =0,125 : 2</i>


<i> =0,0625mol</i>
<i>b) VO2= n . 22,4</i>


<i> = 0,0625 . 22,4</i>
<i> =1,4 lit</i>


<i>mO2 = n . M</i>


<i> =0,0625 . 32</i>
<i> =2 gam</i>
<i>c) Theo pt:</i>


<i>nH2O = nH2 = 0,125 mol</i>



<i>mH2O = n.M = 0,125 . 18 = 2,25 gam</i>


<b>HS</b>: <i>Phải xác định đợc chất nào hết, </i>
<i>chất nào d</i>


<b>HS1</b>:


<i>2H2 + O2  2H2O</i>


<i>nH2= 2,24:22,4</i>


<i> =0,1 mol</i>
<i>nO2 = 1,68:22,4 </i>


<i> = 0,075 mol.</i>


<i>nH2(bµi ra):nH2(pt)=0,1:2=0,05</i>


<i>nO2(bµi ra):nO2(pt)= 0,075:1=0,075</i>


<i>0,075>0,05  Oxi d, tÝnh theo H2</i>


<b>HS2</b>:


<i>Theo pt: nH2O=nH2=0,1 mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>V. BàI tập: 6/109</b>
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>






.





-


<i>---Tiết 48</i>

Tính chất ứng dụng của hiđro



Ngày giảng: 6/3/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Bit v hiu hiro cú tớnh khử, hiđro ko nhừng t/d với oxi đơn chất mà còn


tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất. Các p/ này đều toả nhiệt; HS biết
hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khí
cháy đều toả nhiệt


- BiÕt làm thí nghiệm hiđro t/d với CuO. Biết viết PTPƯ của hiđro với oxit


kim loại.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Chuẩn bị cho 3 nhóm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


- Zn; dd HCl; CuO; Cu;


- 2 ống nghiệm; ống dẫn khí chữ Z; đèn cồn


- Bảng nhóm, bút dạ.


 Sư dơng cho thÝ nghiƯm H2 t/d CuO.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Nghiên cứu.
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>


1) So sánh sự giống và khác nhau về tính chất vật lí giữa H2 và O2


2) Ti sao trớc khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm, chúng ta phảI thử độ tinh


khiÕt cña khÝ H2? Nêu cách thử?


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: </b>Tổ chức cho HS làm thí nghim


theo nhóm


<b>GV</b> hớng dẫn HS làm thí nghiệm
+ Điều chế H2(<i>HS nhắc lại cách lắp </i>


<i>dụng cụ điều chế khí hiđro</i> ) sử dụng
ống dẫn khí chữ Z cã s½n CuO.


Để H2 thốt ra một lúc cho đợc H2 tinh



khiÕt


Đa đèn cồn đang cháy vào ống dẫn khí
phía dới CuO


+ Yêu cầu HS quan sát sự thay đổi
màu sắc của chất rắn.


<b>HS:</b> §iỊu chÕ H2; lµm thÝ nghiƯm H2


tác dụng CuO; Quan sát sự thay đổi
màu sắc của chất rắn


- <i>Xuất hiện chất rắn màu đỏ; xuất hiện </i>
<i>những giọt nớc</i>


<b>GV</b>: Cho HS so màu của sản phẩm
Thu đợc với kim loại đồng rồi nêu tên
sản phẩm


<b>GV</b>: Chèt kiÕn thøc


<b>3) Tác dụng của hiđro với </b>
<b>đồng(II) oxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>GV</b>: Gọi HS viết PTPƯ


<b>HS:</b> Viết trên bảng, HS khác nhận xét
bổ sung.



<b>GV</b>:


? Nhận xét thành phần của các chất
tham gia và tạo thành sau p/


? Khí H2 có vai trò gì trong p/ trên


<b>GV</b>: Chốt lại kiến thức


<b>HS</b> làm bài vào bảng nhóm


i din nhúm ớnh bài làm lên bảng
Nhận xét bài làm của nhóm khác.
<b>GV</b> đa đáp án chuẩn


<b>HS</b>: Xem đáp án để sửa bài của mình


<i>a) Fe2O3 + 3H2  2Fe + </i>


<i>3H2O</i>


<i>b) HgO + H2  Hg + H2O</i>


<i>c) PbO + H2  Pb + H2O</i>


<b>GV</b>: <i>ở những nhiệt độ khác nhau, hiđro</i>
<i>đã chiếm nguyên tử oxi của một số oxit</i>
<i>kim loại để tạo ra kim loại. Đây là một</i>
<i>trong những pp điều chế kim loại</i>



<b>GV:</b> ? Em cã kÕt luËn g× về tính chất
hoá học của Hiđro


<b>HS</b>: Nêu kết luận


1 HS c cho c lp nghe kt lun.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát H5.3 và nêu
ứng dụng của H2 và cơ së khoa häc cđa


những ứng dụng đó.


<b>GV</b> chèt kiÕn thøc vỊ øng dơng cđa H2


<b>GV:</b> ? Qua 2 tiết đã học em thấy cần
phải nhớ những kiến thức nào của H2


<b>HS</b> Trả lời và đọc phần ghi nhớ
<b> IV. Củng cố:</b>


<b>HS</b>: Lµm bµi


<b>GV</b>: Gäi HS tr¶ lêi, gi¶i thích sự lựa
chọn <i>(Đáp án c)</i>


<b>HS:</b> Chọn câu trả lời đúng


<i>Đáp án đúng: b, d, e.</i>



nung nóng thì có kim loại Cu và nớc
đ-ợc tạo thành. Phản ứng toả nhiệt.


PTPƯ:


H2(k) + CuO(r) to H2O(h) + Cu(r)


(k.màu) (đen) (k.màu) ( đỏ)


Trong p/ trên H2 đã chiếm oxi trong


hợp chất CuO. Do đó H2 cú tớnh kh


<b>Bài tập</b>: Viết PTPƯ hoá học khí H2


khử các oxit sau:
a) Sắt III oxit


b) Thuỷ ngân II oxit
c) Ch× II oxit.


<b>KÕt ln: </b>SGK


<b>III/ øng dơng cđa hi®ro</b>:
SGK


<b>Bài tập 1:</b> Hãy chọn PTHH mà em cho
là đúng. Giải thích sự lựa chọn.


a) 2H + Ag2O to 2Ag + H2O



b) H2+AgO to Ag +H2O


c) H2 + Ag2O to 2Ag + H2O


d) 2H2 + Ag2O to Ag + 2H2O


<b>Bài tập 2:</b> Em hãy chọn những câu trả
lời đúng trong các cõu sau:


a) Hiđro có hàm lợng lớn trong bầu khí
quyển


b) Hiđro là khí nhẹ nhất trong các chất
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

vật bị phân huỷ


d) Đại bộ phận khí hiđro tồn tại trong
thiện nhiên dới dạng hợp chất.


e) Khớ hiro có khả năng kết hợp với
các chất khác để tạo ra hợp chất


<b>V. BµI tËp: </b>
- Bµi tËp: 5,6/112


- GV hớng dẫn HS làm bài tập 6
<b>Đ/ Rút kinh nghiƯm:</b>



………
………


.


………


<i>TiÕt 49</i>

Ph¶n ứng oxi hóa-khử



Ngày giảng: 10/3/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS nm c các khái niệm sự khử, sự oxi hoá; Hiểu đợc các khái niệm


chất khử, chất oxi hoá; Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử và tầm
quan trọng của p/ oxi hoá khử


- Rèn luyện để HS phân biệt đợc chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá


trong những p/ oxi hoá khử cụ thể; HS phân biệt đợc p/ oxi hoá khử với
các loại p/ khác.


- TiÕp tơc rÌn lun c¸c kü năng phân loại p/ hoá học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhãm. Bót d¹.
- PhiÕu häc tËp.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Đàm thoại.


<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu cá tính chất hoá học của hiđro? Viết các PTPƯ minh ho¹.


2) Chữa bài tập 1/109 vào vào góc bảng phải (Giữ lại để dùng cho bài mới)
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Nêu vấn đề: Trong p/


H2 + CuO to H2O + Cu


ĐÃ xảy ra 2 quá trình:


1) Hiđro chiếm oxi của CuO tạo
thành nớc (Quá trình này gọi là
sù oxi ho¸


2) Q trình tách oxi ra khỏi CuO
để tạo thành Cu (Quá trình này
gọi là sự khử)


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS ghi sơ đồ 2 quá
trình trờn.


<b>GV</b>: Vậy sự khử là gì? Sự oxi hoá là
gì?



<b>HS</b>: Trả lời


<b>I/ Sự khử, sự oxi hoá:</b>


H2 + CuO to H2O + Cu


Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O


HgO + H2 to Hg + H2O


Sự tách oxi ra khỏi hợp chÊt gäi lµ sù
khư


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>GV</b>: u cầu HS xác định sự khử, sự
oxi hoá trong p/ a, b (Phần chữa bài
tập ghi lại ở góc phải bảng)


<b>GV:</b> Gäi HS nhËn xÐt, sưa sai.


<b>GV</b>: Trong c¸c p/ ở góc bảng phải H2


là chất khử, còn Fe2O3, HgO, CuO là


chất oxi hoá
<b>HS</b> Nghe và ghi


<b>GV</b>: Vậy chất nh thế nào gọi là chất
oxi hoá, chất khử?



<b>HS:</b> Trả lời


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát lại p/:
2H2 + O2 to 2H2O


ChÊt khö ChÊt oxi ho¸


<i>Trong mét sè p/ oxi t/d víi c¸c chÊt, </i>
<i>Bản thân oxi là chất oxi hoá</i>


<b>HS</b>: Làm bài tập




a)2Al + Fe3O4 to Al2O3 +


2Fe


ChÊt khư chÊt oxi ho¸:


…………


b)C + O2 to CO2


ChÊt khư ChÊt oxi ho¸:
..


………


<b>GV:</b> Giới thiệu sự khử và sự oxi hoá


là 2 quá trình tuy trái ngợc nhau nhng
xảy ra đồng thời trong cùng một p/
hoá học. Phản ứng loại này gọi là p/
oxi hoá khử.


 Vậy p/ oxi hố khử là gì?
<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


<b>GV:</b> Gọi HS đọc bài đọc thêm và yêu
cầu HS trả lời câu hỏi: Dấu hiệu để
phân biệt đợc p/ oxi hố khử với p/
khác là gì?


<b>HS</b>: Dấu hiệu để nhận ra p/ oxi hoá
khử là:


<i>1) Cã sù chiếm và nhờng oxi giữa </i>
<i>các chất p/</i>


2<b>/ Chất khử, chÊt oxi ho¸:</b>


Fe2O3 + 3H2 to 2Fe +


3H2O


<i>ChÊt oxi ho¸ ChÊt khö </i>


HgO + H2 to Hg +


H2O



<i>ChÊt oxi ho¸ ChÊt khư </i>


a) ChÊt chiÕm oxi của chất khác gọi là
chất khử


b) Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là
chất oxi hoá


c) Trong một số p/ oxi t/d với các chất,
Bản thân oxi là chất oxi hoá


<b>Bài tập 1</b>:


Xỏc nh cht kh, chất oxi hoá, sự khử,
sự oxi hoá trong các p/ oxi hoá khử sau:
a)2Al + Fe3O4 to Al2O3 + 2Fe


b)C + O2 to CO2


3<b>/ Phản ứng oxi hoá khử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>2) Hoặc có sự cho và nhận </i>
<i>electron giữa các chất p/.</i>


<b>GV:</b> Gäi HS tr¶ lêi
<b>HS</b>:


- <i>Ph¶n øng a thuéc loại p/ phân </i>



<i>huỷ</i>


- <i>Phản ứng a thuộc loại p/ hoá </i>


<i>hợp</i>


- <i>Phản ứng a thuộc loại p/ oxi </i>


<i>hoá khư</i>


Xác định chất khử, chất oxi hố, sự
khử, sự oxi hoá ở p/ c:


..


………


CO2 + 2Mg to 2MgO +


C


………… ……….
<b>GV:</b> Gọi HS đọc SGK/111
<b>HS</b>: Đọc SGK và túm tt


<b>Bài tập 2:</b>


HÃy cho biết mỗi p/ dới đây thuộc loại
nào? Đối với p/ oxi hoá khử hÃy chØ râ
chÊt khư, chÊt oxi ho¸, sù khư, sù oxi


ho¸.


<i>a)</i> 2Fe(OH)3 to Fe2O3 +


3H2O


<i>b)</i> CaO + H2O  Ca(OH)2


<i>c)</i> CO2 + 2Mg to 2MgO + C


4<b>/ Tầm quan trọng của phản ứng oxi </b>
<b>hoá khử</b>


SGK


<b>IV. Cñng cè:</b>


Gäi HS nhắc nội dung chính của bài:
- Khái niệm sự khử, sự oxi hoá.
- Chất khử, chất oxi hoá là gì?


Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử?
<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3,4,5/113


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………
………


.



………



-


<i>---TiÕt 50 </i>

Điều chế hiđro-phản ứng thế



Ngày giảng: 13/3/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS biết đợc cách điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm (nguyên liệu,


ph-ơng pháp, cách thu…); Hiểu đợc phơng pháp điều chế hiđro trong công
nghiệp; Hiểu đợc khái nim phn ng th.


- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ (Phản ứng điều chế hiđro bằng cách cho


kim loại tác dụng với dd axit


- Tiếp tục rèn luyện làm các bài toán tính theo PTHH.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


Chuẩn bị cho thí nghiệm của GV: Điều chế và thu khí hi®ro


- Zn; ddHCl


- Giá sắt, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn khí có vuốt nhọn, đèn cồn, chậu



thủ tinh, ống nghiệm hoặc lọ có nút nhám.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Trùc quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> II. KiÓm tra :</b>


<b>1) Nêu định nghĩa phản ứng oxi hoá khử; Nêu khái niệm chất oxi hoá, chất </b>
<b>khử, sự oxi hoá, sự khử.</b>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu cách điều chế khí hiđro


trong phßng thÝ nghiƯm (Nguyên liệu,
ph-ơng pháp)


<b>HS</b>: Nghe, ghi bài


<b>GV</b>: Làm thí nghiệm ®iỊu chÕ khÝ hi®ro
(Cho Zn+ddHCl) vµ thu khÝ hi®ro bằng hai
cách:


- Đẩy không khí
- Đẩy nớc.


? Các em hÃy nhËn xÐt hiƯn tỵng thÝ
nghiƯm


<b>HS</b>: NhËn xÐt:



- <i>Cã bọt khí xuất hiện trên bề mặt </i>


<i>miếng kẽm rồi thoát ra khỏi ống </i>
<i>nghiệm.</i>


- <i>Khí thoát ra không làm cho than </i>


<i>hồng bùng cháy  Khí đó ko phải </i>
<i>l oxi.</i>


- <i>Khí thoát ra cháy với ngọn lửa màu </i>


<i>xanh nh¹t.</i>


<b>GV</b>: Bổ sung: Cơ cạn dd sẽ thu đợc
ZnCl2 Các em hãy viết PTPƯ điều chế


hi®ro.


<b>HS</b>: ViÕt pthh


<b>GV</b>:


? Cách thu khí hiđro giống và khác cách
thu khí oxi nh thế nào? Vì sao? (GV yêu
cầu các nhóm thảo luận)


<b>HS</b>: <i>Khớ hiro v khớ oxi đều có thể thu </i>
<i>bằng cách đẩy kk hoặc đẩy nớc (Vì cả 2 </i>
<i>khí này đều ít tan trong nớc); nhng thu khí</i>


<i>hiđro bằng cách đẩy kk ta phải úp ngợc </i>
<i>ống nghiệm (Cịn thu khí oxi phải để nga </i>
<i>ng nghim) </i>


<i>Vì hiđro nhẹ hơn kk; còn oxi nặng hơn kk.</i>


<b>GV</b>: Để điều chế hiđro ngời ta có thể thay
Zn bằng nhôm, sắt; thay dd HCl bằng
ddH2SO4


<b>GV</b>: Gọi 1 HS làm trên bảng, HS khác làm
vào vở


<b>HS:</b>


<b>I/ Điều chế khí hiđro: </b>
<b>1/ Trong phòng thí nghiệm:</b>
* Nguyên liệu:


- Một số kim loại: Zn; Al
- Dung dịch HCl, H2SO4


- Phơng pháp: Cho một số kim


loại tác dơng víi mét sè dd
axit


* ThÝ nghiƯm:


§iỊu chÕ khí hiđro (Cho


Zn+ddHCl) và thu khí hiđro


PTHH:


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


- <b>Thu khí:</b>


+ Đẩy không khí
+ Đẩy nớc.


<b>Bài tập 1: </b>


Viết các PTPƯ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2</i>


<i>2) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2</i>


<i>3) 2Al+3H2SO4</i>Al<i>2(SO4)3+3H2</i>


<b>GV</b>: Gọi HS nhắc lại cách điều chế hiđro
trong phòng thí nghiệm


<b>HS </b>Để điều chế khí hiđro trong phòng thí
nghiệm ta cho <i>một số kim loại nh Zn, Al, </i>
<i>Fe tác dụng với mét sè dd axit nh HCl, </i>
<i>H2SO4 lo·ng</i>


<b>GV:</b> Giíi thiƯu bình kíp .



<b>GV</b>: Ngời ta điều chế hiđro trong công
nghiệp bằng cách điện phân nớc, hoặc:


- Dùng than khử hơi nớc


- Điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu má


<b>HS</b>: Nghe, ghi bµi


<b>GV</b>: Cho HS quan sát tranh vẽ về sơ đồ
điện phân nớc


<b>HS:</b> Quan s¸t tranh vÏ


<b>GV</b>: ? Nhận xét các p/ ở bài tập 1 và cho
biết: Các nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit?


<b>HS</b>: <i>Nguyên tử của đơn chất Zn, Fe, Al đã </i>
<i>thay thế nguyên tử hiđro trong hợp chất</i>


<b>GV</b>: Các p/ hh trên gọi là p/ thế Các em
rút ra định nghĩa p/ thế.


<b>HS:</b> Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: Lu ý HS tránh nhẫm lẫn với p/ trao
đổi.



<b> HS </b> lµm bµi tËp vµo vë


<i>a) P2O5 + 3H2O  2H3PO4</i>


<i>b) Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag</i>


<i>c) Mg(OH)2  MgO + H2O</i>


<i>d) Na2O + H2O  2NaOH</i>


<i>e) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 </i>


<i>Trong ú:</i>


- <i>phản ứng hóa hợp: a, d</i>
- <i>phản ứng phân huỷ: c</i>


- <i>phản ứng thế: b, e (Đồng thời cũng </i>


<i>là p/ oxi hoá khử)</i>


<i>5)</i> Al + dd HCl


<i>6)</i> Al + dd H2SO4 lo·ng.


<b>2/ Trong công nghiệp</b>:


- Dùng than khử hơi nớc


- Điều chế từ khí tự nhiên, khí



dầu mỏ


- Điện phân nớc


2H2O Điện phân 2H2 + O2


<b>II/ Phản ứng thế</b>:


Phn ng thế là phản ứng hoá học
giữa đơn chất và hợp chất trong đó
nguyên tử kim loại thay thế chỗ của
một nguyên tố trong hợp chất


<b>Bµi tËp 2: </b>


Em h·y hoµn thành các PTPƯ sau
và cho biết mỗi p/ thuộc loại nào?


<i>f)</i> P2O5 + H2O H3PO4


<i>g)</i> Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 +


Ag


<i>h)</i> Mg(OH)2 MgO + H2O


<i>i)</i> Na2O + H2O  NaOH


<i>j)</i> Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2



<b>IV. Cñng cố:</b>


1) Phơng pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp?
2) Định nghĩa phản ứng thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


………



-


<i>---TiÕt 51</i>

Bài luyện tập 6


Ngày giảng: 17/3/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1 HS đợc ôn lại những kiến thức cơ bản nh: Tính chất vật lí của hiđro, điều
chế, ứng dụng của hiđro..


- HS hiểu đợc khái niệm p/ oxihố khử, khái niệm chất khử, chất oxi hố, sự


khư, sù oxi hãa.



- Hiểu đợc khái niệm p/ thế


2. Rèn luyện khả năng viết PTPƯ về t/c hoá học của hiđro..


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm các bài tập tính theo phơng trình.
<b>B/ Chuẩn bị</b>: HS chuẩn bị:


- Bảng nhóm, bút dạ.
- Ôn lại kiến thức cơ bản


<b>C/ Ph ng phỏp</b>: Luyn tp
<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. Kiểm tra :</b>


1) Định nghĩa p/ thế, cho ví dụ minh hoạ
2) Gọi HS chữa bài 2,5/17


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV </b>Gọi HS nhắc lại những kiến thức


cÇn nhí


<b>HS:</b> Thùc hiƯn


<b>HS</b>: Lµm bµi tËp vµo vë



<i>a) 2H2 + O2  2H2O</i>


<i>b) 4H2 + Fe3O4 to 3Fe + 4H2O</i>


<i>c) PbO + H2 </i> <i>to Pb + H2o</i>


* <i>Các p/ trên đều thuộc loại p/ oxi hoá </i>
<i>khử</i>


<i>- P/ a: </i>


<i> ChÊt khư: H2</i>


<i> ChÊt oxi ho¸: O2</i>


<i>- P/ b: </i>


<i> ChÊt khö: H2</i>


<i>ChÊt oxi ho¸: Fe3O4</i>


<i>- P/ c: </i>


<i> ChÊt khư: H2</i>


<i> ChÊt oxi ho¸: PbO</i>


<b>GV</b>: Em h·y giải thích?


<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>



SGK


<b>II/ Lun tËp</b>:
<b>Bµi tËp 1</b>:


ViÕt phơng trình hoá học biểu diễn
p/ của hiđro lần lợt với các chất: O2,


Fe3O4, PbO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>HS</b>: <i>Vì hiđro là chất chiếm oxi, còn </i>
<i>PbO, Fe3O4, O2 là chất nhờng oxi</i>.


<b>HS</b>: Thảo luận nhóm, làm bài .


<i>d) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2</i>


<i>e) Fe2O3 + 3H2</i> <i>to 2Fe + </i>


<i>3H2O</i>


<i>f) 4Al + 3O2  Al2O3</i>


<i>g) 2KClO3to 2KCl + 3O2</i>


<i>Phản ứng a: Thuộc loại p/ thế</i>


<i>Phản ứng b: Thuộc loại p/ oxi hoá khử</i>
<i>Phản ứng c: Thuộc loại p/ hóa hợp</i>


<i>Phản ứng d: Thuộc loại p/ phân hủ</i>


<b>GV</b>: Gäi HS nhËn xÐt


(HS có thể nhận ra cả 4 p/ trên đều là
p/ oxi hoá khử vì đều có sự chuyển dịch
e giữa các chất trong p/)


<b>HS</b>: Lµm bµi; GV chÊm bµi cđa mét sè
HS


<i>H2 + CuO  Cu + H2O</i>


<i>a) nH2 = V:22,4 </i>


<i> = 2,24 : 22,4 </i>
<i> = 0,1 mol</i>
<i>nCuO = m:M</i>


<i> = 12 : 80</i>
<i> = 0,15 mol</i>
 CuO d, H<i>2 p/ hết</i>


<i>b) Theo phơng trình: </i>


<i> nH2O= nH2 = nCuO p/ = 0,1 mol</i>


 m<i>H2O = n*M= 0,1 *18= 1,8 gam</i>


<i>c) nCuOd= 0,15 - 0,1 = 0,05 mol</i>



<i> mCuOd = 0,05 * 80 = 4 gam</i>


<i> mCu = 0,1 * 64 = 6,4 gam</i>


<i>a = mCup/+ mCu d</i>


<i> = 6,4 + 4 </i>
<i> = 10,4 gam</i>


<b>GV</b>: Gäi HS cã c¸ch giải khác trình
bày:


<b>HS:</b> Cách 2;


<i>nH2= 0,1*2 = 0,2 gam</i>


<i>Theo định luật bảo toàn khối lợng:</i>
<i>mH2 + mCuO= a + mH2O</i>


<b>Bài tập 2</b>:


Lập phơng trình hoá học của c¸c p/
sau:


a) KÏm + Axit sunfuric  KÏm sunfat
+ Hiđro


b) Sắt III oxit + Hiđro Sắt + Nớc
c) Kali clorat to <sub> Kali clorua + Oxi</sub>



Cho biết mỗi p/ thuộc loại p/ nào?


<b>Bài tập 3:</b>


Dẫn 2,24 lit H2 (ddktc) vµo mét èng cã


chứa 12 gam CuO đã nung nóng tới
nhiệt độ thích hợp. Kết thúc p/ trong
ống còn lại a gam chất rắn.


a) Viết PTPƯ


b) Tính khối lợng nớc tạo thành
sau p/ trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

 0,2 + 12 = a + m<i>H2O</i>


 a = 12 + 0,2 -1,8 = 10,4 gam


<b>IV. Cđng cè:</b>
<b>V. BµI tËp:</b>


1,2,3,4,5,6/119
<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.



………



-


<i>---TiÕt 52 </i>

BàI thực hành 5



Ngày giảng: 20/3/2008
<b>A/ Mơc tiªu</b>:


- HS đợc rèn luyện kỹ năng thao tác lm thớ nghim.


- Tiếp tục rèn luyện khả năng quan sát và nhận xét các hiện tợng thí


nghiệm.


- Tiếp tục rèn luyện khả năng viết các PTPƯ hoá học.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Mỗi nhóm gồm


- Zn, HCl, CuO.


- 1Đèn cồn, 3ống nghiệm , có ống dẫn chữ Z và ống dẫn chữ V, kẹp gỗ,


pipet.
<b>C/ Ph ơng ph¸p</b>:


Thực hành
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiĨm tra : </b>KiĨm tra dơng cơ, hoá chất và kiểm tra sự chuẩn bị
của các nhãm.


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: ? Các em hãy cho biết ngun liệu


®iỊu chÕ hiđro trong phòng thí nghiệm
<b>HS</b>: <i>Trong phòng thí nghiệm thờng </i>
<i>dùng kim loại (Zn, Al) và axit (HCl, </i>
<i>H2SO4 loÃng)</i>


? Em hÃy viết PTPƯ điều chế H2 từ Zn


và dd HCl


<b>HS</b>: <i>Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2</i>


<b>GV</b>:


- Híng dẫn HS lắp dụng cụ điều


chế H2


- Hớng dẫn HS cách tiến hành thí


nghim v cỏch th tinh khiết


của H2 mới đốt


? C¸c em h·y nhËn xÐt hiƯn tỵng


<b>GV:</b> <i>Nhắc HS làm TN thận trọng, đảm</i>
<i>bảo thu H2 tinh khiết tránh ht nổ ống </i>


<i>nghiÖm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>GV</b>: Hớng dẫn HS các thao tác làm thí
nghiƯm


<b>HS</b>: Lµm thÝ nghiƯm


<b>GV</b>: <i>Nhắc nhở HS làm cẩn thận, tránh </i>
<i>đổ nớc ra bàn ghế</i>


<b>GV</b>: Híng dÉn HS dÉn khÝ H2 qua èng


ch÷ Z cã chøa CuO


? Nhận xét màu của chất rắn khi cha
nung nóng và sau khi nung nóng
<b>HS</b>: Làm theo nhóm


- Quan sát và nhận xét hiện tợng,


viết các PTPƯ


- Hin tng: Có Cu màu đỏ tạo



thµnh sau khi nung mét tg; có hơi
nớc tạo thành


- Phơng trình p/:


CuO + H2 to Cu + H2O


<b>2/ ThÝ nghiệm</b> thu khí hiđro bằng cách
đẩy không khí và đẩy níc


<b>3/ Thí nghiệm</b> hiđro khử đồng II oxit.


4<b>/ HS lµm bản t ờng trình thí nghiệm</b>


<b>IV. Củng cố: </b>


<b>GV</b>: Qua bài thực hành các em đã củng cố đợc những kiến thức nào?


<b>HS</b>: Cđng cè kiÕn thøc vỊ nguyên tắc điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, tính


chất vật lí và t/c hoá học của H2, rèn luyện kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm


điều chÕ H2 trong PTN, thu khÝ H2 vµo èng nghiƯm bằng cách đẩy kk và đẩy nớc.


<b>V. BàI tập:</b> Hoàn thành bản tờng trình thí nghiệm
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>






.





-


<i>---Tiết 53</i>

Kiểm tra viết


Ngày giảng: 24/3/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


- Kiểm tra các KT trọng tâm của phần Hiđro trong chơng hiđro-nớc để đánh
giá k/q học tập của HS.


- RÌn lun kh¶ năng t duy của HS; Rèn luyện kĩ năng lµm bµi tËp tÝnh
theo pthh


<b>B/ Tiến trình giờ kiểm tra</b>:
<b> I- ổn định lớp:</b>


<b> II- Phát đề</b>
<b>HS </b>làm bài


<b>GV</b> nhắc nhở HS làm bài nghiêm tóc
<b> III- Thu bµi; nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>
<b>C/ Đề bài </b>:


<b>Câu 1</b>: <i>(4,5 ®iÓm)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

a) KÏm + Axit sunfuric lo·ng ( H2SO4 ) ---> ? + ?


b) Hi®ro + Oxi ---> ?


c) Hiđro + Sắt(III) oxit ---> ? + ?


d) Canxi cacbonat ---> ? + ?


Nếu là phản ứng oxi hóa khử, hãy xác định chất khử, chất oxi hố.
<b>Câu 2</b>: <i>(1,5 điểm)</i>


Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: Oxi, khơng khí và hiđro. Bằng thí nghiệm
nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?


<b>Câu 3</b>: <i>(4,0 điểm)</i> Cho 9,75 gam kẽm tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa
đủ


a) TÝnh thĨ tÝch hi®ro sinh ra (ë ®ktc)


b) Dẫn toàn bộ lợng khí sinh ra qua 20 gam đồng II oxit nung nóng ; Tính lợng
kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.


( BiÕt: Zn = 65 ; Cu = 64 ; O = 16 )


Đáp án- Biểu đIểm



<b>Câu</b> <b>Đáp án sơ l ợc </b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>



<b>(</b>4,5 điểm<b>)</b>


a) Vit ỳng mi PTP 0,5 điểm
b) Xác định loại phản ứng:


- Ph¶n øng thÕ: a, c
- Phản ứng hoá hợp: b


- Phản ứng oxi hoá khử: a, b, c
- Phản ứng phân huỷ: d


c) Xác định chất khử, chất oxi hoá ở mỗi p/ 0,25


2,0
1,75


0,75
<b> </b>


<b> C©u2</b>


(1,5 điểm) -<sub>+ Lọ làm tàn đóm bùng lên thành ngọn lửa là lọ </sub> Cho tàn đóm đỏ vào 3 lọ.
đựng oxi


+ Lọ có tiếng nổ nhẹ là lọ đựng khí H2


+ Cịn lại là lọ đựng khơng khí.


0,5


0,5
0,5


<b> </b>
<b> </b>


<b> Câu3:</b>
<b>(4 điểm)</b>


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


nZn = 9,75 : 65 = 0,15 mol


Theo ptp


nH2 = nZn = 0,15 mol


VH2 = 0,15x22,4 = 3,36 lit


b) CuO + H2 H2O + Cu


nCuO = 20 : 80 = 0,25 mol


nCuO p/ = nH2 = 0,15 mol


 D CuO


nCu thu đợc= nH2 = 0,15 mol


mCu= 0,15 x 64 = 9,6 gam



<b>(Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần)</b> <b>10,0</b>
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.





-


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>A/ Mục tiêu</b>:


HS biết và hiểu thành phần hoá học của hợp chất nớc gồm 2 nguyên tố là hiđro
và oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần hiđro và một phần oxi
và tỉ lệ về khối lợng là 8 oxi và 1 hiđro.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Dụng cụ điện phân nớc bằng dòng điện
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Trc quan
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>



<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>:


- Lắp thiết bị điện phân nớc (có


pha thờm 1 ít dd H2SO4 để làm


tăng độ dẫn điện của nc)


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng


và nhận xét.


<b>HS</b>: Quan sát thí nghiệm
<b>GV</b>:


? Em hÃy nêu các hiện tợng thí nghiệm
<b>HS</b>: <i>Khi cho dòng điện một chiều chạy </i>
<i>qua nớc, trên bề mặt của 2 điện cực </i>
<i>xuất hiện nhiều bọt khí</i>


<b>GV</b>: Tại cực âm có khí H2 sinh ra và tại


cực dơng có khí O2 sinh ra. Em hÃy so



sánh thể tích của H2 và O2 sinh ra ë 2


®iƯn cùc?


<b>HS</b>: <i>ThĨ tÝch khÝ H2 sinh ra ở điện cực </i>


<i>âm gấp 2 lần thể tích O2 sinh ra ở điện </i>


<i>cực dơng </i>


<b>GV</b>: Cho HS xem băng hình mô tả thí
nghiệm


Yêu cầu HS quan sát và nhận xét. (Ghi
lại nhận xét vào bảng nhóm)


<b>HS</b>: Xem băng hình
<b> GV</b>:


? Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 bằng


tia lửa điện, có những hiện tợng gì
? Mực nớc trong ống dâng lên có đầy


I<b>/ Thành phần hoá häc cđa n íc </b>
<b>1/ Sù ph©n hủ cđa n íc: </b>


NhËn xÐt:


- Khi cã dòng điện một chiều chạy



qua, nớc bị phân huỷ thành khí
hiđro và oxi


- Thể tích khí hiđro bằng 2 lần thể


tích oxi.


- PTHH:


2H2O Điện phân 2H2 + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

không Vậy các khÝ H2, O2 cã p/ hÕt


ko?


? Đa tàn đóm vào phần chất khí cịn lại
có hiện tợng gì? Vy khớ cũn d l khớ
no ?


<b>HS: </b>


- <i>Hỗn hợp H2 và O2 nổ; Mực nớc </i>


<i>trong ống dâng lên</i>


- <i>Mực nớc trong ống dâng lên và </i>


<i>dừng lại ở vạch số 1 Còn d </i>
<i>lại một thể tÝch khÝ</i>



- <i>Tàn đóm bùng cháy; Khí đó là </i>


<i>oxi</i>


<b>GV</b>: u cầu các nhóm thảo luận để
tính:


- TØ lệ hoá hợp (Về khối lợng)


giữa hiđro và oxi


- Thành phần phần phần trăm về


khối lợng của oxi và hiddro trong
nớc


<b>HS</b>: Nhận xét
<b>HS</b>:


a) Giả sử có 1 mol oxi p/


 mH2 p/ = 2*2 = 4 gam


mO2 p/ = 1*32 = 32 gam


Tỉ lệ hoá hợp (Về khối lợng) giữa
hiđro vµ oxi lµ:


4/32 = 1/8



b) Thành phần % về khối lợng:
%H = 1*100 : (1+8) = 11,2%
%O=100%-11,1%=88,9%


<b>GV</b>: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Nớc là hợp chất tạo bởi nnhững
nguyên tố nào?


? Chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về
khối lợng và thể tích nh thế nào


? Em h·y rót ra CTHH cđa níc?
<b>HS</b>: KÕt ln:


Khi đốt bằng tia lửa điện, hiđro và oxi
đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích
là 2:1


2H2 + O2 2H2O


<b>3/ Kết luận</b>:


- Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên


tố là hiđro và oxi


- Tỉ lệ hoá hợp giữa hỉđo và oxi về


thể tích là 2:1 và tỉ lệ về khối


l-ợng là : 8 phần oxi và một phần
hiđro


Vậy công thức hopas học của nớc là
H2O


<b>IV. Cñng cè: </b>


<b> </b>Đọc kết luận SGK
<b>V. BàI tập:</b>


<b> </b>1,2,3,4/125
<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>


-


<i>---Tiết 55</i>

Nớc


Ngày giảng: 31/3/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


- HS biết và hiểu tính vật lí và tính chất hố học của nớc (hồ tan đợc nhiu


chất rắn, tác dụng với một số kim loại tạo thành bazơ; tác dụng với nhiều


oxit phi kim tạo thµnh axit)


- HS hiểu và viết đợc PTHH thể hiện đợc t/c hố học nêu trên của nớc; tiếp


tơc rèn luyện kỹ năng tính toán thể tích các chất khÝ theo PTHH


- HS biết đợc những nguyên nhân làm ụ nhim ngun nc v bin phỏp


phòng chống ô nhiễm, có ý thức giữ cho nguồn nớc ko bị « nhiƠm.
<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chn bÞ cho thÝ nghiƯm cđa GV


- Quỳ tím; Na; H2O; Vơi sống; P đỏ;


- 2 Cốc thuỷ tinh; Phễu; 4 ống nghiệm; Lọ tt có nỳt nhỏm ó thu sn khớ


oxi; Muôi sắt.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Nghiên cøu; trùc quan.
<b>D/ TiÕn tr×nh tỉ chøc giê häc</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu thành phần hoá học của nớc
2) Gọi HS chữa bài tập 3,4/125 SGK


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> Yêu cầu HS liên hệ thực tế và


nhËn xÐt c¸c tÝnh chÊt cđa nớc
<b>HS:</b> Nhận xét


<b>GV</b>: Nhúng quỳ tím vào cốc nớc


Yêu cầu HS quan sát


<b>HS</b>: Quan sát và nhận xét: <i>Quỳ tím </i>
<i>không chuyển màu</i>


<b>GV</b>: Cho một mẩu Na vào một cốc nớc
<b>HS</b>: Quan sát và nhận xét


<i>Miếng Na chạy nhanh trên mặt nớc </i>
<i>(Nóng chảy thành giọt tròn)</i>


Phản ứng toả nhiỊu nhiƯt; cã khÝ
<i>tho¸t ra (H2)</i>


<b>GV</b>: Nhóng mét mÈu giÊy q tÝm vµo
dd dich sau p/


<b>II/ TÝnh chÊt cđa n íc </b>
<b>1/ TÝnh chÊt vËt lý</b>:


- Nớc là chất lỏng không màu,



không mùi, không vị.


- tos=1000C (áp súât 1 atm); t0 hoá


rắn=00<sub>C; d</sub>


H2O=1 g/ml


- Nớc có thể hồ tan đợc nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>HS</b>: NhËn xÐt<i> mÈu quú tÝm ng¶ xanh</i>


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS viết PTHH (Hợp
chất làm quỳ tím ngả xanh là bazơ  ?
Hãy lập CT của hợp chất đó)


<b>HS</b>: <i>NaOH; </i>
<i>Viết phơng trình p/</i>


<b>GV</b>: Gi HS c kt luận /123
<b>HS</b>: Đọc kết luận


<b>GV</b>: Lµm thÝ nghiƯm:


Cho mét mÈu vôi nhỏ vào cốc tt, rót
một ít nớc vào vôi sống


Yêu cầu HS quan sát và nhận xét
<b>HS</b>: Nêu hiện tợng



<i>- Có hơi nớc bốc lên</i>


<i>- CaO rắn chuyển thành chất nhÃo</i>
<i>Phản ứng toả nhiều nhiệt</i>


<b>GV:</b> Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào
<b>HS</b>: <i>Quỳ tím hoá xanh</i>


<b>GV</b>: Vậy hợp chất tạo thành có công
thức thế nào?


T ú yờu cu HS vit PTP
<b>HS</b>: Vit ptp


<b>GV</b>: Thông báo:


Nớc còn có thể hoá hợp với Na2O,


K2O, BaO,.. tạo ra NaOH, KOH,


Ba(OH)2….


<b>GV:</b> Gọi một HS đọc kết luận
SGK/123


<b>HS</b>: Thùc hiƯn


<b>GV</b>: Lµm thÝ nghiƯm



Đốt P đỏ trong oxi tạo P2O5(trong lọ tt


có nút nhám). Rót một ít nớc vào lọ,
đậy nút lại và lắc đều


Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dd
thu đợc  Gọi một HS nhận xét
<b>HS</b>: <i>Giấy quỳ tím hố đỏ</i>


<b>GV</b>: dd làm quỳ tím hố đỏ là dd axit
Vậy hợp chất to ra p/ trờn thuc loi
axit


<i>Phơng trình: </i>


<i> 2Na + 2H2O  2NaOH + H2</i>


- Kết luận: Nớc có thể tác dụng với một
số kim loại ở nhiệt độ thờng nh K, Na,
Ca, Ba….tạo ra bazơ tơng ứng và hiđro
b<b>/ Tác dụng với một số oxit baz</b>ơ
Cho CaO tác dụng với nớc


Ptp:


CaO + H2O  Ca(OH)2


- KÕt luËn:


Níc cã thể tác dụng với một số oxit


bazơ nh K2O, Na2O, CaO, BaO.. tạo


ra bazơ


Dung dch ba z lm đổi màu quỳ
tím thành xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>GV</b>: Híng dẫn HS lập công thức của
hợp chất tạo thành và viết PTPƯ
<b>HS </b>viết ptp


<b>GV</b>: Thông báo:


<i>Nc cũn hoỏ hợp đợc với nhiều oxit </i>
<i>axit khác nh SO2, SO3, N2O5…. Tạo ra </i>


<i>axit t¬ng øng</i>


<b>GV</b>: Gọi HS đọc kết lun SGK
<b>HS</b>:


<b>GV</b>: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
lêi c©u hái


? Vai trị của nớc trong đời sống sản
xuất?


? Chúng ta cần làm gì để giữ cho
nguồn nớc không bị ô nhiễm
<b>HS</b>: Đại diện nhóm trả lời



2P2O5+3H2O  2H3PO4


- KÕt ln:


Níc cã thĨ tác dụng với nhiều oxit
axit tạo ra axit


Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím
thành đỏ


<b>III/ Vai trị của n ớc trong đời sống và</b>
<b>sản xuất-Chống ô nhiễm nguồn n ớc </b>


1<b>) Vai trò của n ớc trong đời sống và </b>
<b>sản xuất:</b>


- Níc hoµ tan nhiều chất dinh dỡng cần
thiết cho cơ thể sống


- Nớc tham gia và nhiều q trình hố
học quan trọng trong cơ thể ngời và
động vật.


- Nớc rất cần thiết cho đời sống hàng
ngày, sản suet nông nghiệp, công
nghiệp, xây dung, giao thông vận tải.
2<b>) Chúng ta cần góp phần để giữ cho </b>
<b>các nguồn n ớc không bị ô nhiễm:</b>
- Không thải rác xuống sông, h, kờnh,


ao..


- Sử lý nớc thải sinh hoạt và nớc thải
công nghiệp trớc khi cho chảy vào hồ,
sông.


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>Bài tập: </b>Hoàn thành PTPƯ khi cho<b> nớc lần lợt tác dụng với K, Na2O, SO3</b>
<b>HS</b>: Làm bài vµo vë


1) 2K + 2H2O  2KOH + H2


2) Na2O + H2O  2NaOH


3) SO3 + H2O  H2SO4


<b>V. BµI tập:</b>


- Ôn các khái niệm, cách gọitên, phân loại axit
- Bài tập: 1,5/125 SGK


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>



-


<i>---Tiết 56</i>

Axit-bazơ-muối


Ngày giảng: 3/4/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Hs hiểu và biết cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phân hoá học và


tên gäi cđa chóng


+ Ph©n tư axit gåm cã mét hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit,
các nguyên tố hiđrô này có thể thay thế bằng kim loại


+ Phân tử bazơ gôm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
nhóm hiđroxit.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


- Bảng phụ: Tên, công thức, thành phần, gốc của một số axit thờng gặp
- Một số miếng bìa có ghi công thức của một số loại hợp chất vô c¬ (oxit,


bazơ, axit, muối)… để HS chơi trị chơi.
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


Hoạt động nhóm, đàm thoại.
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:



<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra : </b>


1) Nêu các tính chất hoá học của nớc, viết các PTPƯ minh hoạ.


2) Nêu khái niệm, công thức chung của oxit, có mấy loại oxit? Mỗi lo¹i lÊy
mét vÝ dơ minh ho¹.


<i>(- Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi</i>
<i> - Công thức chung RxOy</i>


<i> - Phân loại: 2 loại</i>
<i> - Oxit axit: SO3, P2O5</i>


<i> - Oxit baz¬: Na2O, CuO.)</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b> yêu cầu HS lấy 3 ví dụ về axit


<b>HS:</b> VÝ dơ HCl, H2SO4, HNO3


<b>GV:</b> Em hÃy nhận xét điểm giống và khác
nhau trong thành phần phân tử của các axit
trên?


<b>HS</b>: Nhận xét


- Giống nhau: Đều có nguyên tử H liên



kết gốc axit.


- Khác nhau: Các nguyên tử H liên kết


với c¸c gèc axit kh¸c nhau


<b>GV</b>: Từ nhận xét trên, hãy rút ra định nghĩa
axit


<b>I/ Axit</b>


<b>1/ Kh¸i niƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


<b>GV</b>: NÕu kÝ hiƯu c«ng thøc chung cđa gốc
axit là B, hoá trị là b Em h·y rót ra c«ng
thøc chung cđa axit


<b>HS:</b> C«ng thøc hh chung của axit: HbB


<b>GV</b>: Giới thiệu


<i>Dựa vào thành phần có thể chia axit thành </i>
<i>2 loại</i>


<i>+ Axit không có oxi</i>
<i>+ Axit cã oxi</i>



 C¸c em h·y lÊy vÝ dơ minh hoạ cho 2
loại axit trên


<b>HS</b> Lấy ví dụ


<b>GV</b> hớng dÉn HS lµm quen víi mét sè gèc
axit thêng gỈp.


<b>GV:</b> Hớng dẫn HS đọc tên axit khơng có
oxi


<b>GV:</b> Yêu cầu HS đọc tên các axit: HCl,
HBr


<b>GV</b>: Giíi thiệu tên của các gốc axit tơng
ứng: Chuyển đuôi hiđric thành đuôi ua
Ví dụ:


<i>-Cl: Clorua</i>
<i>=S: Sun fua</i>


<b>GV</b>: Gii thiệu cách đọc tên axit có oxi


<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc tên các axit: H2SO4,


HNO3……


<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc tên các axit: H2SO3,


HNO2



<b>GV</b>: Giíi thiƯu tªn cđa gèc axit tơng ứng
theo nguyên tắc chuyển đuôi ic thành
at; ơ thành it


? Em hÃy cho biết tên của c¸c gèc axit:
=SO4, -NO3, =SO3


<b>HS</b>:


<i> =SO4 Sunfat</i>


<i> -NO3 Nitrat</i>


hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử
hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử
kim loại


<b>2/ Công thức hoá học:</b>


Công thức chung: HbB


Trong ú B l gc axit cú hoỏ tr b


<b>3/ Phân loại:</b>


- Axit kh«ng cã oxi


VÝ dơ: HCl, H2S
- Axit cã oxi



VÝ dơ: H2SO4, HNO3


4<b>/ Tên gọi</b>


- Axit không có oxi:


Tên axit: Axit+ Tên phi kim+ hiđric


<i>Ví dụ</i>: HCl: Axit clo hiđric
HBr: Axit brom hi®ric


- Axit cã oxi:


+ Axit cã nhiỊu nguyªn tư oxi
Tªn axit: Axit+ Tªn phi kim + ic
<i><b>VÝ dơ</b>: </i>


- H2SO4 : Axit sunfuric


- HNO3 : Axit nitơric


+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit: Axit+ Tên phi kim + ơ


<i>Ví dụ</i>:


- H2SO3 : Axit sunfur¬


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i> =SO3 Sunfit</i>



<b>HS</b>: <i>H2S; H2CO3, H3PO4</i>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS lấy 3 ví dụ


? Em hÃy nhận xét thành phần phân tử của
các bazơ trên


? Vì sao trong thành phần phân tử của mỗi
bazơ chỉ có một nguyên tử kim lo¹i


? Số nhóm OH có trong một phân tử bazơ
đợc xác định nh thế nào


<b>HS:</b> NhËn xÐt


- <i>Cã mét nguyên tử kim loại , một hay </i>


<i>nhiều nhóm (OH)</i>


- <i>Vì hoá trị nhóm OH là I</i>


- <i>S nhúm OH c xỏc nh bng hoỏ </i>


<i>trị của kim loại(Kim loại có hoá trị </i>
<i>bao nhiêu thì phân tử bazơ có bÊy </i>
<i>nhiªu nhãm OH) </i>


<b>GV</b>: Từ nhận xét trên, hãy rút ra định nghĩa
Bazơ



<b>HS</b>: Nêu định nghĩa


<b>GV:</b> Em h·y viÕt công thức chung của bazơ


<b>GV</b>: Hng dn cỏch c tờn bazơ


<b>GV</b>; Yêu cầu HS đọc tên các bazơ ở phần
vớ d


<b>HS:</b>


<i>NaOH: Natri hiđroxit</i>
<i>Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit</i>


<i>Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit</i>


<b>GV</b>: Thuyết trình phần phân loại


<b>GV</b>: Hng dn HS s dng bng tớnh tan
ly vớ d v tớnh tan ca baz


Yêu cầu HS lấy ví dụ


<b>Bài tập 1</b>: Viết công thức của các axit có tên
sau:


- Axit sunfu hiđric
- Axit cacbonic
- Axit photphoric



<b>II/ Bazơ:</b>
<b>1/ Khái niệm</b>:
a<b>/ Ví dụ:</b>


NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3


Ph©n tử ba zơ gồm nguyên tử kim loại liên kết
với một hoặc nhiều nhóm hiđroxit (-OH)<b> </b>
<b>2/ Công thức hoá học</b>:


Công thức chung: A(OH)a


Trong ú: A l kim loi cú hoỏ tr a


<b>3/ Tên gọi:</b>


Tên bazơ: Tên kim loại (Thêm hoá trị nếu kl có nhiều ht) +


hiđroxit


Ví dụ:


<i>NaOH: Natri hiđroxit</i>
<i>Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit</i>


<i>Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit</i>


4<b>/ Phân loại</b>: Dựa vào tính tan trong nớc, chia
2 loại:



a) <b>Bazơ tan</b> (kiềm)


<i>Ví dụ</i>:


NaOH, KOH, Ba(OH)2


b) Bazơ không tan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>IV. Củng cố:</b>


<b>HS t</b>hảo luận nhóm làm bài tập:


- Nhóm 1: Viết cơng thức của các oxit bazơ trong bảng 1
- Nhóm 2: Viết cơng thức của các bazơ trong bảng 1
- Nhóm 3: Viết cơng thức của các oxit axit trong bảng 2
- Nhóm 4: Viết cơng thức của các axit trong bảng 2
Sau đó đổi chéo c tờn


<b>Bảng 1</b>:


STT Nguyên tố Công thức của<sub>oxitbazơ</sub> Tên gọi Công thức của<sub>bazơ tơng ứng</sub> Tên gọi


1 Na


2 Ca


3 Mg


4 Fe(Hoá trị II)


5 Fe(Hoá trị III)


Bảng 2:



STT Nguyên tố Công thức của<sub>oxitaxit</sub> Tên gọi Công thức của<sub>axit tơng ứng</sub> Tên gọi
1 S (Hoá trị VI)


2 P(Hoá trị V)
3 C(Hoá trị IV)
4 S(Hoá trị IV)


<b>HS</b>

từng nhóm lần lợt điền vào bảng



<b>STT</b> <b>Nguyên tố</b>


<b>Công thức</b>
<b>của</b>


<b>oxitbazơ</b> <b>Tên gọi</b>


<b>Công thức của</b>


<b>bazơ tơng ứng</b> <b>Tên gọi</b>


1 Na Na2O Natri oxit NaOH Natri hi®roxit


2 Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxi hi®roxit


3 Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Magiehiđroxit



4 Fe(Hoá trị II) FeO Sắt (II) oxit Fe(OH)2 Sắt (II)hiđroxit


5 Fe(Hoá trị
III)


Fe2O3 Sắt (III) oxit Fe(OH)3 Sắt (III)hiđroxit


<b>STT</b> <b>Nguyên tố</b> <b>Công thức</b>


<b>của oxitaxit</b>


<b>Tên gọi</b> <b>Công thức của</b>
<b>axit tơng ứng</b>


<b>Tên gọi</b>


1 S (Hoá trị VI) SO3 Luhuynh tri oxit H2SO4 Axit sunfuric


2 P(Hoá trị V) P2O5 Đi photpho


pentanoxit H3PO4 Axit photphoric
3 C(Hoá trị IV) CO2 Cacbon đi oxit H2CO3 Axit cacbonic


4 S(Hoá trị IV) SO2 Luhuynh đi oxit H2SO3 Axit sunfurơ


<b>GV</b>: Chấm điểm các nhóm
<b>V. BàI tËp:</b>


<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>



………
………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>---TiÕt 57 </i>

Axit-bazơ-muối

<i>(tiếp)</i>


Ngày giảng: 7/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. HS hiểu đợc muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối.


2. Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết công thức hố
học và ngợc lại, viết cơng thức hố học khi biết tên của hợp chất.


3. TiÕp tơc rÌn luyện kỹ năng viết PTHH
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- B bỡa có viết cơng thức của một số axit, bazơ, axit, mui HS tp phõn


loại và ghép CTHH của các loại hợp chất.


- HS ôn tập công thức, tên gọi của oxit, bazơ, axit


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>



<b> II. KiĨm tra :</b>


<b>1) ViÕt c«ng thøc chung của oxit, bazơ, axit?</b>
<b>2) Chữa bài 2/130 SGK</b>


Gốc axit Công thức axit Tên axit


-Cl <i>HCl</i> <i>Axit clo hiđric</i>


=SO3 <i>H2SO3</i> <i>Axit sunfur¬</i>


=SO4 <i>H2SO4</i> <i>Axit sunfuric</i>


=CO3 <i>H2CO3</i> <i>Axit cacbonic</i>


=PO4 <i>H3PO4</i> <i>Axit photphoric</i>


=S <i>H2S</i> <i>Axit sunfu hi®ric</i>


-Br <i>HBr</i> <i>Axit brom hi®ric</i>


-NO3 <i>HNO3</i> <i>Axit nitric</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS viết lại công thức của một


sè mi mµ em biÕt


<b>HS</b>:


VÝ dơ<i>: Al2(SO4)3 ; NaCl; Fe(NO3)3</i>


<b>GV</b>


? Em hãy nhận xét thành phần của muối
(GV lu ý HS so sánh với thành phần của
bazơ và axit để HS thấy đợc phần giống và
khác nhau của ba loại hợp chất trên.)


<b>HS</b>: NhËn xÐt


Trong thµnh phần của phân tử -


<i>Muối có nguyên tử kim loại và gốc axit</i>


- <i>So sánh: </i>


<i>Muối giống bazơ: Có nguyên tử kim lo¹i</i>
<i>Muèi gièng axit: Cã gèc axit </i>


<b>GV:</b>Yêu cầu HS rút ra nh ngha.
<b>HS</b>: Nờu nh ngha


?Từ các nhận xét trên, các em hÃy viết công


<b>III/ Muối:</b>
<b>1/ Khái niệm:</b>



<b>- Ví dụ:</b> Al2(SO4)3 ; NaCl; Fe(NO3)3


- Ph©n tư mi gåm cã mét hay nhiỊu
nguyªn tư kim loaiij liªn kÕt víi mét hay
nhiều gốc axit.


<b>2/ Công thức hoá học: </b>


AxBy


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

thøc chung cña muối (GV lu ý HS liên hệ
với công thức chung của bazơ và axit ở góc
bảng phải).


<b>GV</b>:gọi một HS giải thích công thức.


<b>GV</b>: Nêu nguyên tắc gọi tên


<b>GV</b>: Gọi một HS đọc tên các muối sau:
<b>HS</b>: Ví dụ:


<i>Al2(SO4)3 Nh«m sunfat</i>


<i> NaCl Natri clorua</i>
<i> Fe(NO3)3 S¾t (III) Nitrat</i>


<b>GV</b>: Hớng dẫn cách gọi tên muối axit, yêu
cầu HS đọc tên:


<i>KHCO3: Kali hi®ro cacbonat</i>



<i>NaH2PO4 Natri đihiđro photphat</i>


<b>GV</b>: Thuyết trình phần phân loại
<b>HS</b>: Tự lấy ví dụ minh hoạ


<b>IV. Củng cố:</b>


<b>HS:</b> Làm bài vào vë


<i>a) Ca(NO3)2</i>


<i>b) MgCl2</i>


<i>c) Al(NO)3</i>


<i>d) BaSO4</i>


<i>e) Ca3(PO4)2</i>


<i>f) Fe2(SO4)3</i>


<b>GV</b>: Tæ chøc cho HS chơi trò chơi: (Chia 3
nhóm HS)


- GV phát cho mỗi nhóm một bộ bìa


có ghi CTHH của các h/c (Mỗi nhóm
có số CTHH bằng 1/3 của bảng bên);
bìa của mỗi nhóm có một màu riêng



- Cỏc nhúm tho lun (2ph) phõn


loại các hợp chất trên thành 4 loại


B là gốc axit


<b>3/ Tên gọi</b>:


<i>Tên muối:</i> Tên kim loại (Kèm theo hoá trị
nếu kim loại có nhiều hoá trị) + Tên gốc
axit


<b>Ví dụ: </b>


Al2(SO4)3 Nhôm sunfat


NaCl Natri clorua
Fe(NO3)3 Sắt (III) Nitrat


<b>4/ Phân loại:</b> Dựa vào thành phần, chia 2
loại muối


a) <b>Muối trung hoà</b>:


Muối trung hoà là muối mà trong gốc
axit không có nguyên tử hiđro có thể
thay thế bằng nguyên tử kim lo¹i


<i> VÝ dơ:</i> Na2CO3, K2SO4…



<b>b) Mi axit:</b>


Muối axit là muối mà trong gốc axit
còn nguyên tử hiđro cha đợc thay thế
bằng nguyên tử kim loi


<i>Ví dụ:</i> NaHCO3, KHSO4


<b>Bài tập 1</b>: Lập công thức các muối sau:
a) Canxi nitrat


b) Magie clorua
c) Nhôm nitrat
d) Bari sunfat
e) Canxi photphat
f) S¾t (III) sunfat


TT Oxit Axit Baz¬ Muèi


1 K2O HCl KOH NaCl


2 MgO HNO3 Cu(OH)2 K2SO4


3 CuO HBr Fe(OH)2 CuCl2


4 Na2O H2SO4 Fe(OH)3 MgCl2


5 P2O5 H2CO3 Zn(OH)2 AlNO3)3



6 SO3 H3PO4 NaOH MgCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Trªn bảng GV chia 4 cột: oxit, bazơ,


axit, muối


- GV: Gọi HS các nhóm lần lợt dán


vo cỏc ct đó


- Sau 2-3 phút, GV đếm số bìa của mỗi


nhóm dán đúng ở các cột để chem.
điểm cho từng nhóm


(Thứ tự dán ko nhất thiết phải nhất định
nh bng bờn)


8 N2O5 H2S Al(NO3)3


9 ZnO


<b>V. BàI tập:</b> 6/130 SGK
<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.



………


<i>TiÕt 58 </i>

Bài luyện tập 7



Ngày giảng: 10/4/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>: 15 phót


- Cđng cè, hƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc và các khái niệm hoá học về thành


phần hoá học của nớc và các tính chất hoá học của níc


- HS biết và hiểu định nghĩa, cơng thuwcds, tên gọi và phân loại các axit,


baz¬, muèi, oxit


- HS nhận biết đợc các axit có oxi và ko có oxi, các bazow tan và ko tan


trong níc, c¸c muối trung hoà và muối axit khi biết công thức HH của
chúng và biết gọi tên oxit, axit, bazow, muèi.


- HS biết vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập tổng hợp có liên quan


đến nớc, axit, bazow, muối. Tiếp tục rèn luyên phơng pháp học tập mơn
hố học và rèn luyện ngơn ngữ hố học.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


- Bộ bìa 4 màu để HS chơi trị chơi “Ghép cơng thức hố học” cuối bài.
- Bng nhúm, bỳt d.



<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiĨm tra : HS lµm bµi kiĨm tra 15 phút</b>
<b>Câu 1</b>: (4 điểm


Thêm vào chỗ trống những từ thích hợp:


Axit là hợp chất mà ph©n tư gåm cã mét hay nhiỊu (1)……… … . .. ..
liên kết với (2) các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng (3)


.. .. . Bazơ là hợp chất mà phân tử cã mét (4) ..


……… ………… ……… ……


liªn kÕt víi mét hay nhiÒu nhãm(5) .




<b>Câu 2</b>: (6 điểm)


HÃy điền vào ô trống ở bảng sau những công thức hoá học thích hợp:
Oxit


baazơ Bazơ tơng ứng Oxit axit


Axit tơng
ứng



Muối tạo bởi kim loại
của bazơ và gốc của axit


Na2O HNO3


Ca(OH)2 SO2


Al2O3 SO3


CaO H3PO4




</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Câu 1:</b> 4 điểm


Điền mỗi chỗ trống 0,8 đ


(1) Nguyên tử hiđro ; (2) Gèc axit ; (3) Các nguyên tử kim loại ;
(4)Nguyên tử kim loại ; (5) Nhóm hiđroxit


<b>Câu 2</b>: (6 điểm)


in đợc mỗi dữ liệu của một ô trống 0,5 im
Oxit


baazơ


Bazơ tơng
ứng



Oxit
axit


Axit tơng
ứng


Muối tạo bởi kim loại của
bazơ và gốc cđa axit


Na2O <i>NaOH</i> <i>N2O5</i> HNO3 <i>NaNO3</i>


<i>Ca(OH)2</i> Ca(OH)2 SO2 <i>H2SO3</i> <i>CaSO3</i>


¢l2O3 <i>Al(OH)3</i> SO3 <i>H2SO4</i> <i>Al2(SO4)3</i>


CaO <i>Ca(OH)2</i> <i>P2O5</i> H3PO4 <i>Ca3(PO4)2</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HS:</b> Lµm bµi


<i>a) Các PTPƯ:</i>


<i> 2Na + 2H2O  2NaOH + H2</i>


<i> Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2</i>



<i>b) C¸c p/ trên thuộc loại p/ thế</i>


<b>GV:</b> T chc cho HS nhn xét sửa sai
<b>GV</b>: Gọi 1 HS nhắc lại định nghĩa p/ thế


<b>HS:</b> Lµm bµi vµo vë


<i>+ Giả sử CTHH của oxit đó là RxOy</i>


<i>+ Khối lợng oxi trong một mol đó là</i>
<i>mO= (60*80)/100 = 48 gam</i>


<i>Ta cã:</i>


<i> 16*y = 48 </i>
<i>  y = 3</i>


<i> x*MR = 80 </i>–<i> 48 = 32</i>


<i>NÕu x=1  MR=32</i>


 R là luhuynh, cơng thức oxit đó là
<i>SO3</i>


<i>NÕu x=2 MR=64</i>


Công thức là Cu<i>2O3 (loại)</i>


<b>HS</b>: Làm bài tập vào vở



<i>a) Phơng trình:</i>


<i>2Na + 2H2O 2NaOH + H2</i>


<i>nNa = 9,2 : 23 </i>


<i> = 0,4 mol</i>


<i>b) Theo phơng trình:</i>


<b>Bài tập 1/131</b> SGK


<b>Bài tập 2: </b>


Biết khối lợng mol của một oxit là 80,
thành phần về khối lợng oxi trong oxit
đó là 60%. Xác định cơng thức của
oxit đó và gọi tên


<b>Bµi tập 3</b>: Cho 9,2 gam natri vào nớc
(d)


a)Viết PTPƯ x¶y ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>nH2 = 1/2*nNa</i>
<i> =1/2*0,4 </i>


<i> =0,2 mol</i>
<i>VH2 = n.22,4</i>



<i> = 0,2.22,4</i>
<i> =4,48 lit</i>


<i>c) bazơ tạo thành là NaOH</i>
<i>Theo phơng trình:</i>


<i>nNaOH = nNa = 0,4 mol</i>


<i>MNaOH=23+16+1=40</i>


<i>mNaOH = 40.0,4 =16 gam</i>


<b>V. BàI tập:</b>


- Chuẩn bị cho bµi thùc hµnh 6: Nhãm 3, chiỊu thø 2
- Bài tập: 2,3,4,5/132 SGK


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.





-


<i>---Tiết 59 </i>

Bµi thùc hµnh 6




Ngµy giảng: 14/4/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS cng c, nm vng c tính chất hố học của nớc: tác dụng với một số


oxit kim loại ở nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và hiđro, tác dụng với một số
oxit bazơ tạo thành bazơ và một số oxit axit tạo thành axit


- HS rèn luyện đợc kỹ năng tiến hành một số thớ nghim vi Na, vi canxi


oxit và điphotpho pentaoxit


- HS đợc củng cố về các biện pháp đảm bảo an tồn khi học tập và nghiên


cøu ho¸ häc
<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


ChuÈn bÞ cho 3 nhãm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


- Na, CaO (Vôi sống), P, quú tÝm


- Chậu tt, cốc tt, đế sứ, lọ tt, nút cao su có muỗng sắt, đũa tt


=> Sư dơng cho 3 thÝ nghiƯm cđa bµi thùc hµnh
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>



<b> II. KiÓm tra : </b>


1) Em hÃy nêu các tính chất hoá học cđa níc


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Hơm nay chúng ta sẽ tiến hành các


thí nghiệm chứng minh các t/c đó của
nớc


<b>GV</b>: Nªu mơc tiêu của buổi thực hành
Các bớc tiến hành của buổi thùc hµnh:
+ GV híng dÉn thÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ HS làm tờng trình


+ Rửa dụng cụ và dọn vệ sinh


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 1:


- Cắt miếng Na thành các miếng nhỏ và
làm mẫu


? Em hÃy nêu hiện tợng thí nghiệm
<b>HS</b><i>: Hiện tợng</i>


- <i>Miếng Na chạy trên mặt nớc</i>
- <i>Có khí thoát ra</i>



- <i>Quỳ tím chuyển màu xanh</i>


<b>GV</b>: Vì sao quỳ tím chuyển màu xanh?
<b>HS</b>: <i>Vì p/ giữa Na và nớc tạo dd bazơ</i>


<b>GV</b>: Các em hÃy viÕt PTP¦
<i><b>HS</b>: </i>


<i>2Na + 2H2O  2NaOH + H2</i>


<b>GV</b>: Híng dẫn HS làm thí nghiệm:


<b>GV:</b> Gọi một nhóm nêu hiện tợng
<b>HS:</b>


- <i>Mẩu vôi sống nhÃo ra</i>
- <i>Dung dịch phenolphthalein </i>


<i>không màu chuyển sang màu </i>
<i>hang</i>


- <i>Phản ứng toả nhiều nhiệt</i>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS viết PTPƯ
<b>HS</b>:


<i>CaO + H2O Ca(OH)2</i>


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo


trình tự:


- Thử đậy nút vào lọ xem nút có


vừa không?


- Đốt đèn cồn.


- Cho một lợng nhỏ p đỏ (bằng hạt


đỗ xanh vào muỗng sắt).


- Đốt phốtpho đỏ trong muỗng sắt


bằng đèn cồn rồi đa nhanh
muỗng sắt có phốtpho đỏ đang
cháy vào lọ thủy tinh chứa oxi


<b>I/ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>
<b>1) ThÝ nghiƯm 1: </b>


<i>Níc tác dụng với natri</i>


- Nhỏ vài giọt dd phenolphthalein
vào mét cèc níc (hc cho mét
mÈu q tÝm)


- Dùng kẹp sắt kẹp miếng Na (Nhỏ
bằng hạt đỗ) cho vo cc nc.



<b>2) Thí nghiệm 2:</b>


<i>Nớc tác dụng với vôi sống</i>


a) <b>Cách làm</b>:


- Cho một mẩu nhỏ vôi sống(bằng hạt
ngô) vào bát sứ


- Rót một ít nớc vào vôi sống


Cho 1 2 giọt dd phenolphthalein
vào dd nớc vôi


3<b>) Thí nghiệm 3</b>:


<i>Nớc tác dụng với P2O5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

(trong lọ tinh đã có sẵn 2  3 ml
nớc)


- L¾c cho P2O5 tan hÕt trong níc.
- Cho một miếng giấy quì tím vào


lọ


<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm làm và nêu
nhận xét.


<b>GV</b>: Các em viết phơng trình phản ứng


và nhận xét.


<b>b, Nhận xét</b>:


- Pht pho đỏ cháy sinh ra khói trắng.
Miếng giấy quỳ tím chuyn sang mu


c<b>, Ph ơng trình phản ứng</b>:
P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4


- Phản ứng tạo ra axit phốtphoric.
Axits H3PO4 làm quì tím chuyển sang


mu .


II/ HS hoàn thành t ờng trình thí
nghiệm:


<b>IV. </b>GV nhõn xét và đánh giá kết quả làm việc của mỗi nhóm
HS thu dọn v ra dng c


<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






-


<i>---Tiết 60</i>

Dung dịch



Ngày giảng: 17/4/2008
<b>A/ Mơc tiªu</b>:


- HS hiểu đợc các khái niệm: Dung mơi, chất tan, dd; Hiểu đợc các khái


niƯm dd bÃo hoà và cha bÃo hoà.


- Biết cách làm cho quá trình hoà tan chất rắn trong nớc xảy ra nhanh hơn
- Rèn luyện cho HS khả năng làm thí nghiƯm, quan s¸t thÝ nghiƯm, tõ thÝ


nghiƯm rót ra nhËn xÐt…
<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


ChuÈn bÞ cho thÝ nghiƯm cđa GV:


- Nớc, đờng, muối ăn, dầu hoả, dầu ăn


- Cốc tt chịu nhiệt, kiềng sắt có lới amiăng, đèn cồn, đũa tt


=> Sư dơng cho 2 thÝ nghiệm phần I và 1 thí nghiệm phần II /136
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:



<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>ko


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Giới thiệu mục tiêu của chơng.
- Giới thiệu những điểm lu ý khi vào
chơng dung dịch.


- Giíi thiƯu muc tiªu cđa tiÕt 60
<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
<b>ThÝ</b> <b>nghiƯm 1</b>:


Cho một thìa đờng vào một cốc nớc,
khuấy nhẹ.


<b>ThÝ nghiƯm 2:</b>


Cho một thìa dầu ăn vào cốc 1 đựng
n-ớc, cốc 2 đng dầu hoả, khuy nh.
<b>HS </b>lm thớ nghim


<b>GV: ?</b>Các em quan sát và ghi lại các
nhận xét của nhóm mình.


<b>HS: </b>


- ở thÝ nghiƯm 1: §êng tan trong



nớc tạo thành nớc ng


- ở thí nghiệm 2:


Dầu ăn không tan trong níc (nỉi
lªn trªn)


Dầu ăn tan trong xăng tạo hh đồng
nhất


<b>GV</b>: ë thÝ nghiƯm 1:
- Níc lµ dung môi.
- Đờng là chất tan.


- Nc ng l dung dch.


<b>GV</b>: HÃy cho biết dung môi và chất
tan ở thí nghiệm 2 (cốc 2).


HS:


- Dầu ăn là chất tan
- Xăng là dung môi


<b>HS</b> c kt lun SGK


<b>GV</b>: ? Thế nào là dung dịch đồng nhất


<b>GV</b>: Mỗi em lấy 2 ví dụ về dung dịch


và chỉ rõ chất tan, dung môi trong mỗi
dung dịch ú.


<b>HS</b>


<i>VD1: Nớc biển</i>
<i>- Dung môi: Nớc</i>


<i>- Chất tan: Muối ăn và một số chất </i>
<i>khác</i>


<i>VD2: Nớc mía</i>
<i>- Dung môi: Nớc</i>
<i>- Chất tan: Đờng</i>


<b>GV</b>: Nhận xét các ví dụ của các nhóm


<b>I/ Dung môi, chất tan, dung dịch:</b>


<b>VD</b>:


- Nớc là dung môi.
- Đờng là chất tan.


Nc ng l dung dch.


<b>Kết luận:</b>


- Dung môi là chất có khả năng



ho tan cht khỏc to thnh dd


- Chất tan là chất bị hoà tan trong


dung môi


- Dung dch l hn hp ng nht


giữa dung môi và chÊt tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>GV</b>: Hớng dẫn HS tiếp tục cho đờng
vào cốc nớc đờng ở thí nghiệm 1, vừa
cho đờng vừa khuấy nhẹ  Gọi HS
nêu hiện tợng


<b>HS:</b><i>Giai đoạn đầu vẫn có khả năng </i>
<i>hồ tan thêm đờng</i>


<i>Giai đoạn sau, khơng thể hồ tan thêm</i>
<i>đờng.</i>


<b>GV</b>: Khi dung dịch vẫn cịn có thể hồ
tan đợc thêm chất tan, ta gọi là dung
dịch cha bão hồ.


Dung dịch khơng thể hồ tan thêm đợc
chất tan, ta gọi là dung dịch bão hoà.
Vậy: Thế nào là dung dich cha bóo
ho? Dung dich bóo ho?



<b>HS:</b> Nêu khái niƯm


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh lµm thÝ


nghiƯm vµ chiÕu trên màn hình các bớc
làm:


- Cho vào mỗi cốc (có chøa 25 ml


nớc) một lợng muối ăn nh nhau
(GV đã cân sẵn)


+ Cốc I: để yên
+ Cốc II: khuấy đều.
+ Cốc III: đun nóng.


+ Cốc IV: muối ăn đã nghiền nhỏ.
<b>HS: </b>Nhận xét


<i>+ ë cèc I: muèi tan hoà chậm.</i>


<i>+ ở cốc IV: muối tan nhanh hơn cèc</i>
<i>I.</i>


<i>+ ë cèc II, III: muèi tan nhanh h¬n </i>
<i>cèc I,IV.</i>


<b>GV</b>: Vậy muốn q trình hồ tan chất
rắn trong nớc đợc nhanh hơn ta nên
thực hiện những biện phỏp no?



<b>HS </b>trả lời muốn quá trình hoà tan xảy
ra nhanh hơn, ta thực hiện những biện
pháp sau:


<b>GV</b>: Vì sao khi khuấy dung dịch quá
trình hoà tan nhanh hơn?


<b>GV</b>: Vì sao khi đun nóng, quá trình
hoà tan nhanh h¬n?


<b>ở một nhiệt độ xác định:</b>


- <b>Dung dich cha bÃo hoà là dung</b>


<b>dịch có thể hoà tan thêm chất </b>
<b>tan.</b>


- <b>Dung dịch bÃo hoà là dung </b>


<b>dịch không thể hoà tan thêm </b>
<b>chất tan.</b>


<b>III/ Lm th no q trình hồ </b>
<b>tan chất rắn trong n ớc xảy ra nhanh </b>
<b>hơn.</b>


<i><b>1, KhuÊy dung dÞch</b></i>:<i><b> </b></i>


Khi khuấy dung dịch tạo ra sự tiếp


xúc mới giữa chất rắn và phân tử nớc,
do đó chất răn bị hồ tan nhanh hơn.
<i><b>2, Đun nóng dung dịch:</b></i>


Khi đun nóng dung dịch các phân tử
nớc chuyển động nhanh hơn, làm tăng
số lần va chạm giữa các phân tử nớc với
bề mặt ca cht rn.


<i><b>3, Nghiền nhỏ chất rắn</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

hơn
<b> </b>


<b>IV. Cñng cè:</b>


1) Dung dịch là gì?


2) Định nghĩa dd bÃo hoà, dd cha bÃo hoà?
<b>V. Bài tập:</b>


1,2,3,4,5,6/138
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.






-


<i>---Tiết 61 </i>

§é tan cđa một chất trong nớc



Ngày giảng: 20/4/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. HS hiu đợc khái niệm về chất tan và chất không tan, biết đợc tính tan của một
số axit, bazơ, muối trong nớc .


2. Hiểu đợc khái niệm độ tan của moot chất trong nớc và các yếu tố ảnh hởng
đến độ tan.


Liên hệ với đời sống hàng ngày về độ tan của một sồ chất khí trong nớc.
3.Rèn luyện khả năng làm một bài tốn có liên quan đến độ tan.


<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<i>1.</i> Hình vẽ phóng to (hình65, hình66 trong SGK tr.140, 141).


<i>2.</i> B¶ng tÝnh tan.


<i>3.</i> ThÝ nghiƯm vỊ tính tan của chất (HS làm theo nhóm), mỗi nhóm
gåm:


- 2 Cèc thủ tinh; PhƠu thủ tinh; 2 ống nghiệm; Kẹp gỗ; 2 Tấm kính; Đèn cồn
- H2O; NaCl; CaCO3



<b>C/ Ph ơng pháp:</b> Thực hành; đàm thoại
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kim tra : </b>


1) Nêu các khái niệm: Dung dịch, dung môi, chất tan, dd bÃo hoà, dd
cha bÃo hoà?


2) Chữa bài tập 4/138


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn các nhóm HS làm thí


nghiƯm


<i><b>ThÝ nghiƯm1</b></i>: Cho bét CaCO3 vào nớc


cất, lắc mạnh


- Lọc lấy nớc lọc


- Giỏ vài giọt lên tấm kính; hơ


núng trờn ngn la đèn cồn để
nớc bay hơi hết


 Quan sat



<i><b>ThÝ nghiÖm</b> 2:</i> Thay mi b»ng NaCl
vµ lµm thÝ nghiƯm nh trªn


<b>HS</b> nhËn xÐt:


- <i>ở TN1, nớc bay hơi hết ko để </i>


<i>l¹i dÊu vÕt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- <i>ở TN2, nớc bay hi ht ko </i>


<i>lại cặn trắng</i>


<b>GV:</b> Vậy qua hiện tợng thí nghiệm
trên, các em rút ra kết ln g×?
<b>HS</b>: <i>Mi CaCO3 ko tan trong níc;</i>


<i> Mi NaCl tan trong níc</i>


<b>GV</b>: Nªu kết luận


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát bảng tính
tan, rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh tan cđa
mét sè loại chất thờng gặp


<b>HS nhận xét gv hớng dẫn ghi thành</b>
<b>bảng</b>


<b>GV: Yêu cầu mỗi HS viết công thức</b>


<b>của </b>


- <b>2 axit tan, một axit không tan</b>
- <b>2 bazơ tan, một baz¬ ko tan</b>
- <b>3 muèi tan, 2 muèi ko tan </b>


<b>trong níc</b>
<b> HS thùc hiƯn</b>


<b>GV tổ choc cho HS nhận xét sửa sai</b>
<b>GV: Để biểu thị khối lợng chất tan </b>
<b>trong một khối lợng dung môi, ngời</b>
<b>ta dùng độ tan</b>


<b>GV đa ra khái niệm Độ tan</b>


<b>GV: Độ tan phụ thuộc vào những </b>
<b>yếu tố nào?</b>


<b>HS quan s¸t H6.5/140 rót ra nhËn </b>
<b>xÐt</b>


<b>H</b>S quan s¸t H6.5/140 rót ra nhận xé<b>t</b>


<b>GV: </b>


<b>? HÃy nêu một vài hiện tợng trong </b>
<b>thùc tÕ chøng minh cho ý kiÕn trªn</b>


Cã chÊt không tan và có chất tan trong


nớc; Có chất tan ít và có chất tan nhiều
trong nớc


Tan Không tan


axit Còn lại H2CO3


Bazơ KOH, NaOH,
Ba(OH)2, Ca(OH)2


Còn lại
Muối


nitrat Đều tan
Muối


sunfat


Còn lại BaSO4,


PbSO4


Muối


clorua Còn lại AgCl


Muối


cacbonat Na2CO3; K2CO3 Còn lại
Muối



photphat Na3PO4; K3PO4 Còn lại


<b>II/ Độ tan của một chất trong n íc </b>:


Độ tan (kí hiệu S) của một chất trong
n-ớc là số gam chất đó hồ tan trong 100
gam nớc để tạo thành dd bão hoà ở một
nhiệt độ xác định


<i>Ví dụ:</i> ở 20o<sub>C: Độ tan ca ng l 204 </sub>


gam, của muối ăn là 36 gam


<i><b>Những yếu tố ảnh h</b><b> ởng đến độ tan:</b></i>
- Độ tan của chất rắn trong nớc phụ
thuộc nhit


đa số: to<sub>tăng </sub><sub></sub><sub> S</sub>


chất rắn tăng


- tan của chất khí trong nớc phụ
thuộc nhiệt độ v ỏp sut


to<sub> giảm (hoặc P tăng) </sub><sub></sub><sub> S</sub>


chất khí tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>? Cách bảo quản bia hơi, nớc ngọt </b>


<b>có ga</b>


<b>IV. Củng cố</b>
<b>HS:</b>


<i>a) Độ tan của NaNO3 ë 10oC lµ </i>


<i>80 gam</i>


<i>b) VËy 50 gam níc (ë 10o<sub>C) hoµ </sub></i>


<i>tan đợc 40 gam NaNO3</i>


a) Cho biết độ tan của NaNO3 ở


10o<sub>C?</sub>


b) TÝnh khèi lỵng NaNO3 tan trong


50 gam nớc để tạo đợc dd bão hồ
ở 10o<sub>C</sub>


<b>V. BµI tËp:</b>


1,2,3,4,5/142
<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………



.


………



-


<i>---Tiết 62</i>

Nng dung dch



Ngày giảng: 20/4/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS hiểu đợc khái niệm nồng độ phần trăm, biểu thức tính.
- Biết vận dụng để làm một số bài tập về nồng độ phần trăm


- Củng cố cách giải bài tốn tính theo phơng trình (có sử dụng nồng phn


trăm)
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bng nhúm, bút dạ
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: luyện tập
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>


1) Định nghĩa độ tan, những yếu tố ảnh hởng đến độ tan?
2) Chữa bài tập 5/142



<i>( ë 180<sub>C 250 gam níc hoµ tan tèi ®a 53 gam Na</sub></i>
<i>2CO3</i>


<i> VËy 100 gam nớc hoà tan tối đa x gam Na2CO3</i>


<i> x= (53*100):250 =21,2 gam )</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu về 2 loại nồng độ:


Nồng độ % và nồng độ CM


GV: Đa ra định nghĩa nồng độ %
Nu kớ hiu:


- <i>Khối lợng chất tan là mct</i>


- <i>Khối lợng dd là mdd</i>


- <i>Nng phn trm l C%</i>


Em hãy rút ra biểu thức tính
nồng độ phần trm


GV Hớng dẫn HS tóm tắt và làm từng


<b>I/ Nồng độ phần trăm: (C%)</b>



Nồng độ phần trăm của dd cho biết số
gam chất tan có trong 100 gam dd


- Khối lợng chất tan là mct
- Khối lợng dd lµ mdd


- Nồng độ phần trăm là C%


=> C%= (mct*100):mdd




</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

bíc
HS:


<i>Tóm tắt:</i>
<i>mđờng=10 gam</i>


<i>mníc=40 gam</i>


<i>C%(đờng) =?</i>


<i>BG:</i>


<i>mdd = mdm + mct</i>
<i> = 40+10</i>


<i> =50 gam</i>
<i>C%=(mct*100): mdd</i>



<i> =(10*100) : 50</i>
<i> =20%</i>


HS tóm tắt và làm bài


<i>Tóm tắt:</i>
<i> mdd=200 gam</i>


<i>C%(NaOH) =15%</i>


<i>mNaOH=?</i>


<i>BG:</i>


<i>mNaOH = (C%*mdd):100</i>


<i> =15*200:100</i>
<i> =30 gam</i>


HS làm bài tập


<i>Tóm tắt:</i>
<i>mmuối= 20 gam</i>


<i>C% = 10%</i>
<i>mdd=?</i>


<i>mnớc=?</i>


<i>Bài giải</i>



<i>a) mdd=(mmuối*100):C%</i>


<i> =20*100:10</i>
<i> =200 gam</i>
<i>b) mníc=mdd-mmuèi</i>


<i> =200-20</i>
<i> =180 gam</i>


<b>IV. Cđng cè:</b>


GV: Hớng dẫn HS tóm tắt, HS đề ra
h-ng gii


<i>Tóm tắt:</i>
<i>mdd(1)=50 gam</i>


<i>C%(1)=20%</i>
<i>mdd(2)=50 gam</i>


<i>C%(2)=5%</i>
<i>C%(3)=?</i>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>- Tính khối lợng chất tan trong dd 1</i>
<i>mmi (1)= (C</i>


<i>%*mdd):100=(20*50):100=10 gam</i>



<i>- TÝnh khèi lỵng chÊt tan trong dd 2</i>
<i>mmuèi (2)= (C</i>


<i>%*mdd):100=(5*50):100=2,5 gam</i>


<i>- TÝnh khèi lỵng chÊt tan trong dd 3</i>
<i>mmi (3)= mmi (1) + mmuèi </i>


<i>(2)=10+2,5=12,5 gam</i>


gam nớc. Tính nồng độ phần trăm của
dd thu đợc.


VÝ dơ 2: TÝnh khèi lỵng NaOH cã trong
200 gam dd NaOH 15%


Ví dụ 3: Hồ tan 20 gam muối vào nớc
đợc dd có nồng độ 10%


a) Tính khối lợng dd nớc muối thu
đợc


b) TÝnh khối lợng nớc cần dùng cho
sự pha chế


Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>- TÝnh khèi lỵng dd 3</i>



<i>mdd (3)= mdd(1) + mdd (2)= 50+50=100 </i>


<i>gam</i>


<i>- Tính nồng độ phần trăm của dd 3:</i>
<i>C%(3)=(mct(3)*100):mdd(3)</i>


<i> =12,5 %</i>


GV gọi HS viết PTPƯ, tóm tắt bài
toán


<i>Tóm t¾t:</i>


<i>mdd(HCl)=50 gam</i>


<i>C%(HCl)=7,3%</i>


<i>a)</i>


<i>b) m=mZn=?</i>


<i>c) VH2=?</i>


<i>d) mZnCl2=?</i>


<i>HS: đề ra hớng giải</i>
<i>HS làm bài tập</i>


Bài tập 2: Để hoà tan m gam kẽm cần


vừa đủ 50 gam dd HCl 7,3%


a) ViÕt PTP¦
b) TÝnh m?


c) Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc)
d) Tính khối lợng muối tạo thành


sau phản ứng
Bài giải:


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


mHCl=(C%*mdd):100


=(50*7,3):100
=3,65 gam


 nHCl= 3,65:36,5


=0,1 mol
Theo PTP¦:


nZn=nZnCl2=nH2=1/2*nHCl=0,1:2=0,05 mol


b) m = mZn= 0,05*65 = 3,25 gam


c) VH2 = 0,05*22,4 = 1,12 lit


d) mZnCl2 = 0,05*136= 6,8 gam



<b>V. BàI tập:</b> 1,5,7 /146 SGK
<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


………


<i>Tiết 63 </i>

Nng dung dch



Ngày giảng: 21/4/2008
<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS hiểu đợc khái niệm nồng độ mol của dd


- Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol để làm các bài tập


- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm bài tập tính theo PTHH có sử dụng đến


nồng độ mol
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: đàm thoại, luyện tập
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:


<b>I. ổn định lớp:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>



<b> Chữa bài tập 5,7/146</b>
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

 Yêu cầu HS tự rút ra biểu thức tính
nồng độ mol


<b>GV</b> híng dÉn HS tóm tắt và làm theo
các bớc:


- i th tớch dd ra lit
- Tính số mol chất tan
- Dùng biểu thc tớnh CM


<b>HS</b>: Thực hiện


<b>GV </b>yêu cầu HS tóm tắt và nêu các
b-ớc giải


<b>HS: </b>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i>Vdd =50ml </i>


<i>CM = 2 M</i>


<i>mH2SO4=?</i>



Nêu các bớc giải


<i>- Tính số mol H2SO4 cã trong dd </i>


<i>H2SO4 2M</i>


<i>- TÝnh mH2SO4</i>


<b>GV</b> gäi 1HS lµm trên bảng, các HS
khác làm vào vở


<b>GV</b> Chấm điểm của một số HS


<b>GV</b>: Gọi HS tóm tắt bài toán và hớng
giải


<b>HS</b>
<i><b>Tóm tắt</b></i>


<i>Vdd 1=2 lit</i>


<i>CM 1 = 0,5 M</i>


<i>Vdd 1=3 lit</i>


<i>CM 1 = 1 M</i>


<i>CM 3= ?</i>


<b>H</b>



<b> íng gi¶</b>i:


- <i>TÝnh sè mol cã trong dd 1</i>
<i>- TÝnh sè mol cã trong dd 2</i>


chÊt tan cã trong mét lit dd
<b>CM=n:Vdd</b>


<i>Trong đó: </i>


<i>CM là nồng độ mol</i>


<i>n lµ sè mol chÊt tan</i>
<i>Vdd lµ thĨ tÝch dd (lit)</i>


<b>Ví dụ 1:</b> Trong 200 ml dd có hồ tan 16
gam NaOH. Tính nồng độ mol của dd.


<i><b>Bµi giải</b></i>


<i>Đổi: 200ml=0,2lit</i>
<i>nNaOH=16:40=0,4 mol</i>


<i>CM=n:V=0,4:0,2=2M</i>


<b>Ví dụ 2</b>:


Tính khối lợng H2SO4 có trong 50ml dd



H2SO4 2M


<i><b>Bµi lµm:</b></i>


- <i>TÝnh sè mol H2SO4 cã trong dd </i>


<i>H2SO4 2M</i>


<i>nH2SO4=CM.V=2.0,05 =0,1mol</i>


<i>mH2SO4=n.M=0,1.98=9,8 gam</i>


<b>Ví dụ 3</b>: Trộn 2,5 lit dd đờng 0,5M với 3
lit dd đờng 1M. Tính nồng độ mol của
dd sau khi trộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>- TÝnh sè mol cã trong dd 3</i>
<i>-TÝnh thÓ tích dd 3</i>


<i>- Tớnh nng mol</i>


<b>HS</b> làm theo các bíc


<b>IV. Cđng cè:</b>


<b>GV</b>: Em hãy xác định dạng bài tập?
HS: <i>Bài tập tính theo pt (có sử dụng </i>
<i>nồng độ mol)</i>


<b>GV</b> Gọi HS tóm tắt bài tập và đề ra


h-ng gii


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


<i>mZn=6,5 gam</i>


<i>CM HCl=2M</i>


<i>a)</i>


<i>b) Vdd HCl=?</i>


<i>c) VH2=?</i>


<i>d) mZnCl2=?</i>


<b>HS </b>làm bµi,


GV tỉ chøc cho HS nhËn xÐt sưa sai


- <i>Tính số mol đờng có trong dd 1:</i>


<i>n1=CM 1.Vdd 1=0,5.2=1 mol</i>


- <i>Tính số mol đờng có trong dd 2</i>


<i>n2=CM 2.Vdd 2 =1.3=3 mol</i>


- <i>Tính số mol đờng có trong dd 3</i>



<i>n3=n1+n2=1+3=4 mol</i>


- <i>TÝnh thÓ tÝch dd 3</i>


<i> Vdd 3=Vdd 1 +Vdd 2=2+3=5 lit</i>


- <i>Tính nồng độ mol dd 3</i>


<i>CM=n:V=4:5=0,8 M</i>


<b>Bµi tËp 1: </b>


Hoà tan 6,5 gam kẽm cần vừa đủ Vml dd


HCl 2M


a) ViÕt ptp
b) TÝnh V


c) Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc)
d) Tính khối lợng muối to thnh sau


p/


<b>Bài giải:</b>


<i>Zn+2HCl ZnCl2 +H2</i>


<i>nZn= 6,5:65=0,1 mol</i>



<i>b) Theo pthh</i>


<i>nHCl=2nZn=.0,1 =0,2 mol</i>


 V<i>dd HCl=n:cM=0,2:2=0,1 lit =100 ml</i>


<i>c) Theo pthh</i>


<i>nH2=nZnCl2= nZn=0,1 mol</i>


<i>VH2=0,1 . 22,4 =2,24 lit</i>


<i>d) mZnCl2=0,1.136=13,6 gam</i>


<b>V. BàI tập:</b> 2,3,4,6/146
<b>Đ/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>


-


<i>---TiÕt 64 </i>

Pha chế dung dịch



Ngày giảng: 27/4/2008


<b>A/ Mơc tiªu</b>: 15 phót



- Biết thực hiện phần tính toán các đại lợng liên quan đến dd nh: Lợng số


mol chất tan, khối lợng chất tan, khối lợng dd, khối lợng dung mơi, thể
tích dung mơi, để từ đó đáp ứng đợc yêu cầu pha chế một khối lợng hay
một thể tích dd với nồng độ theo yêu cầu pha chế.


- Biết cách pha chế một dd theo những số liệu đã tính tốn.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


Chn bÞ cho thÝ nghiƯm cđa GV


- Níc, CuSO4,


- Cân, cốc tt có vạch hoặc ống trong, đũa tt


 Sử dụng cho t/n phần 1, 2
<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thực hành
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>


1) Phát biểu định nghĩa nồng độ mol và biểu thức tính?
2) Chữa bài tập 3/146


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV</b>:


? Muốn pha chế đợc 50 gam dd CuSO4


10% ta ph¶i lấy bao nhiêu gam muối và


<b>I/ Cỏch pha ch một dd theo </b>
<b>nồng độ cho tr ớc </b>


<b>VÝ dơ 1</b>: Tõ mi CuSO4, níc cÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

bao nhiêu gam nớc?


<b>GV</b>: Hớng dẫn HS tìm khối lợng CuSO4


bằng cách tìm khối lợng chất trong dd.
<b>HS</b>: Tính to¸n


<b>GV</b>: Nêu các bớc pha chế, đồng thời GV
dùng các dụng cụ và hoá chất để pha chế


<b>GV</b>:


? Muốn pha chế 50 ml dd CuSO41M ta


phải cân bao nhiêu gam CuSO4


? Em hÃy nêu cách tính toán
<b>HS: </b>tÝnh to¸n



<b>GV</b>: Híng dÉn HS c¸c bíc pha chÕ, gäi HS
lên pha chế


<b>HS</b> Thực hiện


<b>HS</b> thảo luận nhóm, tính toán và nêu cách
pha chế.


<i><b>a)</b></i> <i>Pha chế 100 gam dd NaCl 20%</i>


- <i>TÝnh to¸n: </i>


<i>mNaCl=(C%.mdd):100=(20.100):100=20</i>


<i>gam</i>


<i>mH2O=100-20=80 gam</i>


- <i>C¸ch pha chÕ:</i>


<i>+ Cân 20 gam NaCl và cho vào cốc tt</i>


b) 50 gam dd CuSO4 1M


<b>Bài làm:</b>


<i>a)</i>


<i>* Tính toán:</i>



<i>mCuSO4= (C%.mdd) : 100</i>


<i> = (10.50) : 100</i>
<i> = 5 gam</i>


<i>mníc cÇn dïng= mdd - mCuSO4</i>
<i> =50 </i>–<i> 5</i>


<i> =45 gam</i>
<i>* C¸ch pha chế</i>:


- <i>Cân 5 gam CuSO4 rồi cho </i>


<i>vào cốc</i>


- <i>Cân 45 gam (hoặc đong 45 </i>


<i>ml ) nc ct ri đổ từ từ vào </i>
<i>cốc rồi khuấy nhẹ để CuSO4</i>


<i>tan hÕt.</i>


 Ta thu đợc50 gam dd CuSO<i>4</i>


<i>10%.</i>


b)
*



<i>Tính toán:</i>


<i>nCuSO4 (cần dùng)=0,05.1=0,05 mol</i>


<i>mCuSO4 (cần dùng)=0,05.160=8 gam</i>


<i>* Cách pha chế</i>


- <i>Cân 8 gam CuSO4 cho vào </i>


<i>cốc tt</i>


- <i>Đổ từ từ nớc cất vào khuấy </i>


<i>nhẹ</i>


50 ml dd ta đợc dd CuSO<i>4</i>


<i>1M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i>+ Đong 80 ml nớc, rót vào cốc và </i>
<i>khuấy đều để muối ăn tan hết</i>
 Đợc 100 gam dd NaCl 20%


<i><b>b)</b></i> <i>Pha chÕ 50 ml dd NaCl 2M</i>


- <i>TÝnh to¸n: </i>


<i>nNaCl= CM.V=2.0,05=0,1 mol</i>



<i>mNaCl=n.M=0,1.58,5 =5,85 gam</i>


- <i>C¸ch pha chÕ : </i>


<i>+ Cân 5,85 gam NaCl cho vào cốc tt</i>
<i>+ Đổ từ từ nớc cất vào khuấy nhẹ</i>
 đủ 50 ml dd ta đợc dd NaCl 2M


<b>IV. Cđng cè:</b>


<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vở, 1 em làm trên bảng


<i> Trong 40 gam dd NaCl có 8 gam muối </i>
<i>khan. Vậy nồng độ phần trăm của dd là:</i>
<i>C%=(mct.100):mdd=(8.100):40=20%</i>


<b>GV</b> Tæ chøc cho HS nhËn xÐt söa sai


a) 100 gam dd NaCl 20%
b) 50 ml dd NaCl 2M


<b>Bài tập</b> 1: đun nhẹ 40 gam dd NaCl
cho đến khi nớc bay hơI hết, ngời ta
thu đợc 8 gam muối NaCl khan.
Tính nồng độ phần trm ca dd thu
c


<b>V. BàI tập:</b> 1,2,3/149
<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>



………
………


.


………



-


<i>---TiÕt 65 </i>

Pha chế dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS biết cách tính tốn để pha lỗng dd theo nng cho trc


- Bớc đầu làm quen với việc pha loÃng một dd với những dụng cụ và hoá


chất đơn giản có sẵn trong phịng thí nghiệm.
<b>B/ Chuẩn b</b>:


* Đáp án bài tập 4/149


* Chuẩn bÞ cho thÝ nghiƯm cđa GV:


- H2O; NaCl; MgSO4;


- ống đong; cốc tt chia độ; đũa tt; cân
=> Sử dụng cho các thí nghiệm:



- Pha lo·ng 50ml dd MgSO4 0,4 M tõ dd MgSO4 2M


- Pha lo·ng 25 gam dd NaCl 2,5% tõ dd NaCl 10%
<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chc giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


<b>1) Gọi HS chữa bài tập 2,3/149</b>


<i>Bài 2: C% CuSO4= (mct.100):mdd=(3,6.100):20=18%</i>


<i> Bµi 3 :</i>


<i>a) nNa2CO3=m:M=10,6:106=0,1 mol</i>


 C<i>M Na2CO3=n:V=0,1:0,2=0,5M</i>


<i>b) mdd Na2CO3= 200.1,05 =210 gam</i>


 C% <i>Na2CO3 =(mct.100):mdd=(10,6.100):210=5,05%</i>


<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>GV </b>gọi HS nêu hớng làm



<b>HS </b>nêu híng lµm vµ thùc hiƯn
t-ng bíc


<b>II/ Cách pha lỗng một dd theo nồng độ </b>
<b>cho tr ớc </b>


<b>Ví dụ 2:</b>


Có nớc cất và các dụng cụ cần thiết, hÃy tính
toán và giới thiệu cách pha chế:


- 50 ml dd MgSO4 0,4M tõ dd MgSO4


2M


- 50 gam dd NaCl 2,5% từ dd NaCl 10%


<i>a) Tính toán: </i>


- <i>Tìm sè mol chÊt tan cã trong 50ml dd </i>


<i>MgSO4 0,4M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>GV</b> Giới thiệu cách pha chế, gọi
2 HS làm để cả lớp quan sát
<b>HS</b> thực hiện


<b>GV</b> Yªu cầu HS nêu các bớc và
tính toán phần 2



<b>HS </b>tớnh toỏn theo cỏc bc ó nờu


<b>GV</b>gọi HS nêu các bớc pha chế
<b>HS</b>:Nêu và thực hiện các bớc pha
chế


- <i>Thể tích dd MgSO4 2M trong đó chứa </i>


<i>0,02 mol MgSO4</i>


<i>Vdd =n:CM=0,02:2=0,01 lit=10ml</i>


<i>b) Cách pha chế:</i>


- <i>Đong 10 ml dd MgSO4 2M cho vµo </i>


<i>cốc có chia độ</i>


- <i>Thêm từ từ nớc cất vào cốc đến vạch </i>


<i>50 ml và khuấy đều  ta đợc 50ml dd</i>
<i>MgSO4 0,4M</i>


<i>a) TÝnh to¸n</i>


- <i>Tìm khối lợng NaCl có trong 50 gam </i>


<i>dd NaCl 2,5%</i>


<i>mNaCl=(C%xmdd):100=(2,5x50):100=1,25</i>



<i>gam</i>


- <i>Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu có </i>


<i>chứa 1,25 gam NaCl</i>


<i>mdd=(mctx100):C%=(1,25x100):10=12,5 </i>


<i>gam</i>


- <i>Tìm khối lợng nớc cần dùng để pha </i>


<i>chÕ</i>


- <i>mH2O=50-12,5 =37,5 gam</i>


<i>b) C¸ch pha chÕ:</i>


- <i>Cân 12,5 gam dd NaCl 10%, đổ vào </i>


<i>cốc chia độ</i>


- <i>Đong 37,5 ml nớc cất, đổ vào cốc </i>


<i>đựng NaCl nói trên, khuấy đều, ta đợc</i>
<i>50 gam dd NaCl 2,5%</i>


<b>IV. Củng cố:</b>



<b>HS </b>thảo luận nhóm làm bài tập 4/149


HÃy điền những giá trị cha biết vào ô trống trong bảng, bằng cách thực hiện
các tính toán theo mỗi cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>(b)</b>


<b>mct (gam)</b> 30 0,148 3
<b>mH2O (gam)</b> 170


<b>mdd (gam)</b> 150


<b>Vdd (ml)</b> 200 300


<b>Ddd(g/ml)</b> 1,1 1 1,2 1,04 1,15


<b>C%</b> 20% 15%


<b>CM</b> 2,5M


<b>GV </b>gọi HS đại diện tong nhóm lên điền kq vào bảng
<b>GV</b> gọi HS nêu cách làm mục a, b


a<i>) mdd=mNaCl+mH2O=30+70=200 gam</i>


<i>Vdd NaCl=m:D=200:1,1=181,82 ml=0,182 lit</i>


<i>C%=(30x100):200=15%</i>
<i>CM=0,51:0,182=2,8M</i>



<i>b) mdd Ca(OH)2=VxD=200x1=200 gam</i>


<i>mH2O =200-0,148=199,85 gam</i>


<i>C%=(0,148x100):200=0,074%</i>


<i>nCa(OH)2=0,148:74=0,002 mol</i>


<i>CMCa(OH)2 = 0,002:0,2=0,01 M</i>


<b>GV</b> đa ra đáp án đúng cho HS so sánh kết quả các nd còn lại


<b>NaCl (a)</b> <b>Ca(OH)2</b>
<b>(b)</b>


<b>BaCl2 (c)</b> <b>KOH (d)</b> <b>CuSO4</b>
<b>(e)</b>
<b>mct (gam)</b> 30 0,148 <i><b>30</b></i> <i><b>42</b></i> 3
<b>mH2O (gam)</b> 170 <i><b>199,85</b></i> <i><b>120</b></i> <i><b>270</b></i> <i><b>17</b></i>
<b>mdd (gam)</b> <i><b>200</b></i> <i><b>200</b></i> 150 <i><b>312</b></i> <i><b>20</b></i>
<b>Vdd (ml)</b> <i><b>182</b></i> 200 <i><b>125</b></i> 300 17,4
<b>Ddd(g/ml)</b> 1,1 1 1,2 1,04 1,15


<b>C%</b> <i><b>15%</b></i> <i><b>0,074%</b></i> 20% <i><b>13,46%</b></i> 15%


<b>CM</b> <i><b>2,8M</b></i> <i><b>0,01M</b></i> <i><b>1,154M</b></i> 2,5M <i><b>1,08M</b></i>


<b>V. BàI tập:</b> 5/149
<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>






.




</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>---TiÕt 66 </i>

Bài luyện tập 8


Ngày giảng: 8/5/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Bit khái niệm độ tan của một chất trong nuwoowc và những yếu tố ảnh


h-ởng đến độ tan của chất rắn và chất khí trong nớc


- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận


dụng đợc cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd để tính
tốn nồng độ dd và các đại lợng có liên quan đến nồng độ dd


- Biết tính tốn và cách pha chế một dd theo nồng độ phần trăm và nồng


mol với những yêu cầu cho trớc
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


- HS ụn tp cỏc khỏi niệm: Độ tan, dd, dd bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng



độ mol


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Luyện tập
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


<b>1) Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan?</b>
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


GV: Gọi 1 nhóm HS nêu các bớc giải


HS làm theo các bớc đã nêu


Bµi tËp 1:


TÝnh khèi lợng dd KNO3 bÃo hoà (ở


20o<sub>C) có chứa 63,2 gam KNO</sub>


3 (BiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Khèi lỵng dd KNO3 b·o hoµ (20oC)


cã chøa 31,6 gam KNO3 lµ:


mdd=mH2O+mKNO3=100+36,5 =136,5



gam


- Khối lợng nớc hoà tan 63,2 gam


KNO3 to dd bóo ho KNO3


(20o<sub>C) là 200 gam</sub>


Khối lợng dd KNO3 b·o hoµ (20oC)


cã chøa 63,2 gam KNO3 lµ


mdd= mH2O+mKNO3=200+63,2=263,2


gam


<b>GV </b>gọi HS viết ptp và tóm tắt bài toán


<b>Tóm tắt:</b>
mNa2O=3,1 gam


mH2o=50 gam


C%NaOH=?


HS tho lun ra hng giI và làm bài
tập


nNa2O=3,1:62=0,05 mol



Theo pthh nNaOH=2nNa2O=2x0,05=0,1 mol


MNaOH=0,1x40=4 gam


mdd sau p/ =mH2O+mK2O=50+3,1=53,1 gam


C% NaOH =(4x100):53,1 =7,53%


GV: ? Nhắc lại các kiến thức về nồng độ
mol? Biểu thức tính?


? Từ cơng thức trên ta có thể tính các đại
lợng cú liờn quan no


? áp dụng làm bài tập 3


HS viết ptp, tóm tắt và làm bt vào vở


<i>Tóm tắt:</i>


CM HCl=2M


VH2=6,72 lit (đktc)


a)


Bài tập 2:


Hoà tan 3,1 gam Na2O vµo 50 gam



nớc. Tính nồng độ phần trăm của dd
thu đợc


Bài tập 3: Hồ tan a gam nhơm bằng
thể tích vừa đủ dd HCl 2M. Sau p/
thu đợc 6,72 lit khí (ở đktc)


a) ViÕt ptp
b) TÝnh a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

b) a=mAl=?


c) Vdd HCl=?


Bài giải
a)


2Al+6HCl2AlCl3+3H2


nH2= V:22,4=6,72:22,4=0,3 mol


b) Theo pt:


nAl=2/3xnH2=2/3x0,3=0,2 mol


a=mAl=0,3x27=5,4 gam


c) Theo pt



nHCl=2nH2=2x0,3=0,6 mol


Vdd HCl=n:CM=0,6:2=0,3 lit


GV: ? Để pha chế dd theo nồngđộ cho
tr-ớc, ta cần thực hiện những bớc nào?
HS:


Bớc 1: Tính các đại lợng cần ding


Bớc 2: Pha chế dd theo các đại lợng cần
xác định


HS: lµm theo 2 bíc trên
Bớc 1:


mNaCl cần ding=(C


%xmdd):100=(20x100):100=20 gam


Bài tập 4: Pha chế 100 gam dd NaCl
20%


<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………
………



.


………



-


<i>---TiÕt 67 </i>

BàI thực hành 7



Ngày giảng: 12/5/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- HS biết tính tốn, pha chế những dd đơn giản theo nồng độ khác nhau
- Tiếp tục rèn luyện cho HS kỹ năng tính tốn, ký năng cân đo hố cht


trong phòng thí nghiệm
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


Chuẩn bị cho 3 nhóm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:


- Đờng, Muối ăn, nớc cất


- Cc tt dung tớch 100ml, 250ml; ống đong; cân; đũa tt; giá thí nghiệm


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Thực hành
<b>D/ Tiến trình tổ chức giờ học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. KiÓm tra : </b>
1) Định nghĩa dd



2) nh ngha nng độ phần trăm và nồng độ mol
Viết biểu thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol
<b> III. </b>

Các hoạt động học tập



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV</b>: Nêu cách tiến hành đối với mỗi


thÝ nghiÖm pha chÕ


+ Tính tốn để có các số liệu pha chế
(làm việc cá nhân)


+ Các nhóm tiến hành pha chế theo các
số liệu vừa tính đợc


<b>GV:</b> Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 1


<b>GV</b>: CÌc em h·y tÝnh tn Ẽể biết khội
lùng Ẽởng vẾ khội lùng nợc cần dủng.
<b>HS</b>: mưởng= (15*50):100=7,5 gam


mH2O = 50-7,5 =42,5 gam


<b>GV</b>: Gọi HS nêu cách pha chÕ
<b>HS:</b>


- Cân 7,5 gam đờng cho vào cốc tt


dung tÝch 100ml



- Đong 42,5 ml nớc đổ vào cốc 1


và khuấy đều, đợc 50 gam dd
đ-ờng 15%


<b>I/ Tiến hành các thí nghiệm pha chế </b>
<b>dd</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>GV</b>: Tổ choc cho các nhóm tiến hành
pha chế


<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. BàI tập:</b>


<b>Đ/ Rút kinh nghiệm:</b>





.





-


<i>---Tiết 68</i>

ôn tập học kì II



Ngày giảng: 27/4/2008


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- HS c h thng cỏc kin thức cơ bản đợc học trong học kì II:


+ TÝnh chất hoá học của hiđro, oxi, nớc. Điều chế hiđro, oxi


+ Các khái niệm về các loại p/ hoá hợp, phản ứng phân huỷ, p/ oxi hoá khử,
p/ thế


+ Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên cỏc loi hp cht ú


- Rèn luyện kĩ năng viết ptp về các t/c hoá học của oxi, hiđro, nớc


+ Rèn luyện kĩ năng phân loại và gọi tên các loại hợp chất vô cơ


+ Bớc đầu rèn luyện kĩ năng phân biệt một số chất dựa vào t/c hoá häc cđa
chóng


- HS đợc liên hệ với các hiện tợng xảy ra trong thực tế: Sự oxi hoá chậm, sự
cháy, thành phần kk và biện pháp để giữ cho bầu khí quyển đợc trong lành.
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kì II


<b>C/ Ph ơng pháp</b>:


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi học</b>:
<b>I. ổn định lớp:</b>


<b> II. </b>

Các hoạt động học tập




</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>GV</b>:


?Em hãy cho biết ở học kì II chúng ta
đã hc nhng cht c th no


<b>HS</b>: <i>ĐÃ học các chất oxi, hiđro, nuớc</i>


<b>GV</b>: ?HÃy nêu các t/c hoá học của các
chất này (mỗi nhóm thảo luận t/c một
chất rồi ghi kq vào bảng nhóm)


<b>HS</b>:


<i>Tính chất hoá häc cđa oxi</i>


- <i>T¸c dơng víi mét sè phi kim</i>
- <i>Tác dụng với một số kim loại</i>
- <i>Tác dụng với một số hợp chất</i>


<i>Tính chất hoá học của hiđro</i>


- <i>Tác dụng với oxi</i>


- <i>Tác dụng với một số kim loại</i>


<i>Tính chất hoá học của nớc</i>


- <i>Tác dụng với một số kim loại</i>
- <i>Tác dụng với một số oxit bazơ</i>


- <i>Tác dụng với một số oxit axit</i>


<b>HS </b>làm bài tập vào vở, 1HS làm trên
bảng


<i>a) 4P+5O2</i>2P<i>2O5</i>


<i>b) 3Fe+2O2</i>Fe<i>3O4</i>


<i>c) 3H2+Fe3O4</i> 2Fe+3H<i>2O</i>


<i>d) SO3+H2O H2SO4</i>


<i>e) BaO +H2OBa(OH)2</i>


<i>f) Ba +2H2OBa(OH)2+H2</i>


<i>- Trong c¸c p/ trên, p/ a, b, d, e thuộc </i>
<i>loại p/ hoá hợp</i>


<i>- P/ c, f thuộc loại p/ thế; cũng là p/ oxi</i>
<i>hoá - khử</i>


<b>GV</b>: ? Ti sao li phõn loại nh vậy
<b>HS</b> nhắc lại định nghĩa các loại p/ trên


<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë


a) <i>2KMnO4</i> K<i>2MnO4+MnO2+O2</i>



<i>b) 2KClO3</i> 2KCl + O<i>2</i>


<i>c) Zn + 2HCl  ZnCl2+ H2</i>


<i>d) 2Al + 6HCl  2AlCl3+3H2</i>


<i>e) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2</i>


<b>I/ Ơn tập về tính chất hố học của </b>
<b>oxi, hiđro và n ớc và định nghĩa các </b>
<b>loại p/</b>


<b>Bµi tập</b> 1: Viết các PTPƯ xảy ra giữa
các cặp chất sau:


a) Phot pho + oxi
b) Sắt + oxi


c) Hiđro + S¾t III oxit
d) Luhuynh trioxit + níc
e) Bari oxit + nớc


Cho biết các p/ trên thuộc loại p/ nào?


<b>II/ Ôn tập cách điều chế oxi, hiđro:</b>
<b>Bài tập 2:</b> Viết các PTPƯ sau


a) Nhiệt phân kali pemanganat
b) Nhiệt phân kali clorat



c) Kẽm + Axit clohiđric


d) Nhôm + Axit sunfuric (loÃng)
e) Natri + Nớc


f) Điện phân nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>f) 2H2O 2H2 + O2</i>


<i>Trong các p/ trên:</i>


- <i>Phn ng a, b đợc dùng để điều </i>


<i>chÕ oxi trong phßng thÝ nghiƯm</i>


- <i>Phản ứng c,d,e đợc dùng để điều </i>


<i>chÕ hi®ro trong phßng thÝ nghiƯm</i>


<b>GV</b> chÊm vë cđa mét sè HS


<b>GV </b>?Cách thu oxi và hiđro trong phòng
thí nghiệm có điểm nào giống và khác
nhau?Vì sao?


<b>HS</b>:


- <i>u thu c bằng cách đẩy nớc </i>


<i>vì chúng đều ít tan trong nớc</i>



- <i>Đều thu Đều đợc bằng cách đẩy </i>


<i>kk. Tuy vậy để thu đợc khí oxi thì </i>
<i>phải ngửa bình, cũn thu hiddrro </i>
<i>thỡ phi ỳp bỡnh</i>


<i>Vì: oxi nặng hơn kk; hiđro nhẹ hơn </i>
<i>kk</i>


<b>GV;</b> Gọi HS các nhóm lần lợt phân loại
các chất


<b>HS </b>phân loại và gọi tên chất


<b>GV: </b>


? HÃy viết công thức hh chung của oxit,
axit, bazơ, muối


<b>HS:</b> Công thức chung:
+ Oxit: RxOy


+ Ba zơ: M(OH)m


+ Axit: HnA


+ Muối: MxAy


III/ <b>Ôn tập các khái niệm oxit, bazơ, </b>


<b>axit, muối</b>:


<b>Bài tập 3: </b>


a) Phân loại các chất sau:


K2O, HCl, KOH, NaCl, MgO,


HNO3, Cu(OH)2, K2SO4, CuO, HBr,


Fe(OH)2 , CuCl2, Na2O, H2SO4,


Fe(OH)3, MgCl2, P2O5, SO3, H2CO3,


Zn(OH)2, AlNO3)3 ,H3PO4, H2SO3,


NaOH, Ba(OH)2 , CO2, N2O5 , H2S,


NaHCO3


b) Gọi tên các chất trên


<b>V. BàI tập:</b>


- Ôn tập kiến thức trong chơng dd
- Làm bài 25/4,6,7; 26/5,6; 27.1/SBT
<b>Đ/ Rút kinh nghiÖm:</b>


………
………



.


………



-


<i>---TiÕt 69 </i>

Ôn tập học kì II

<i>(Tiếp)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- HS đợc ôn các khái niệm nh dd, độ tan, dd bão hoà, nồng độ phần trăm,


nồng độ mol


- Rèn luyện khả năng làm các bài tập về tính nồng độ phần trăm, nồng độ


mol, hoặc tính các đại lợng khác trong dd…


- TiÕp tơc rÌn lun cho HS kĩ năng làm các bài tập tính theo PTHH cã sö


dụng đến nồng độ phần trăm và nồng mol.
<b>B/ Chun b</b>:


- Bảng nhóm, bút dạ


- HS ôn tập những kiến thức có liên quan


<b>C/ Ph ơng pháp</b>: Ôn tập


<b>D/ Tin trỡnh t chc gi hc</b>:


<b>I.</b> <b>n định lớp :</b>


<b>II.</b> <b>Các hoạt động học tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: </b>Yêu cầu HS các nhóm thảo<b> luận </b>


nhắc lại các khái niệm dd, độ tan, dd
bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng độ
mol


<b>GV </b>gọi từng HS nêu các khái niệm đó


<b>HS</b> lµm bµi tËp vµo vë


<i>a) ë 20o<sub>C</sub></i>


<i>Cø 100 g níc hoµ tan tối đa 88 gam </i>
<i>NaNO3 tạo thành 188 gam dd NaNO3</i>


<i>bÃo hoà</i>


Khối lợng NaNO<i>3 có trong 47 gam</i>


<i>dd bÃo hoµ (ë 20o<sub>C) lµ:</sub></i>


<i>mNaNO3=(47*88):188=22 gam</i>


 n<i>NaNO3 22:85=0,259 mol</i>



<i>b) ë 20o<sub>C</sub></i>


<i>Cứ 100 g nớc hoà tan tối đa 36 gam </i>
<i>NaCl tạo thành 136 gam dd NaCl bÃo</i>
<i>hoà </i>


Khối lợng NaCl có trong 27,2 gam
<i>dd bÃo hoà (ở 20o<sub>C) lµ:</sub></i>


<i>mNaCl=(27,2*36):136=7,2 gam</i>


 n<i>NaCl= 7,2:58,5=0,123 mol</i>


<b>GV </b>tỉ chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai


<b>GV</b> goi HS viÕt ptp vµ tóm tắt bài toán


<i>Tóm tắt:</i>
<i>mAl=5,4 gam</i>


<i>Vdd(H2SO4)=200ml</i>


<i>CM=1,35M</i>


<b>I/ ễn tp cỏc khỏi niệm về dd, dd bão</b>
<b>hồ, độ tan</b>


<b>Bµi tËp 1:</b> TÝnh số mol và khối lợng
chất tan có trong:



a) 47 gam dd NaNO3 b·o hoµ ë


nhiệt độ 200<sub>C</sub>


b) 27,2 gam dd NaCl b·o hoµ ë
200<sub>C</sub>


(BiÕt SNaNO3,(200C) = 88 gam ;


SNaCl,(200C) = 36 gam)


<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho 5,4 gam Al vµo 200 ml dd H2SO4


1,35M


a) Kim loại hay axit còn d? (Sau khi
p/ kết thúc). Tính khối lợng còn
d lại?


b) Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở
đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i>a) Chất nào d</i>
<i>b) VH2=?</i>


<i>c) CM( chÊt sau p/=?</i>


<b>GV</b>: Gỵi ý



Xác định chất d bằng cách nào?


Em h·y tÝnh sè mol cđa c¸c chÊt tham
gia p/ , xÐt tû lƯ t×m chÊt d


<b>GV</b> gọi HS lên chữa bài


<i>nFe = m : M </i>


<i> =8,4:56</i>
<i> =0,15 mol</i>


<i>Fe +2HCl  FeCl2 + H2</i>


<i>Theo pt:</i>


<i>nH2 = nFeCl2 = nFe = 0,15 mol</i>


<i>nHCl = 2 * nH2 </i>
<i> =2*0,15</i>


<i> = 0,3 mol</i>
<i>a) VH2 = n * 22,4</i>


<b>Bµi gi¶i:</b>


<i>nAl = m/M</i>


<i> =5,4 : 27</i>


<i> =0,2 mol</i>
<i>nH2SO4 = CM* V</i>


<i> =1,35 * 0,2</i>
<i> =0,27</i>


<i>2Al+3H2SO4</i>Al<i>2SO4+3H2</i>


<i>Theo ptp</i>


<i>nAl(p/) = 2/3*nH2SO4</i>
<i> =2/3*0,27</i>


<i> = 0,18 mol</i>
 n<i>Al(d)= 0,2 - 0,18</i>


<i> =0,02 mol</i>
<i>mAl(d)= 0,02 * 27</i>


<i> = 0,54 gam</i>


<i>Theo pthh nH2=nH2SO4= 0,27 mol</i>


<i>VH2= n . 22,4</i>


<i> = 0,27.22,4 </i>
<i> =6,048 lit</i>
<i>Theo pt:</i>


<i>nAl2(SO4)3 = 1/2 * nAl</i>


<i> = 0,18:2</i>


<i> = 0,09 mol</i>
<i>Vdd (sau p/)=0,2 lit</i>


 C<i>M Al2(SO4)3 = n:V </i>


<i> = 0,09 : 0,2</i>
<i> =0,45M</i>


<i><b>Đáp số</b>: mAl (d) = 0,54 gam ; VH2=6,048 </i>


<i>lit ; CM(Al2(SO4)3) = 0,45 M</i>


<b>Bµi tËp 3: </b>


Hồ tan 8,4 gam Fe bằng dd HCl
10,95% (vừa đủ)


a) Tính thể tích khí thu đợc (ở đktc)
b) Tính khối lợng dd axit cần dùng?
c) Tính nồng độ phần trăm của dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i> = 0,15 * 22,4 </i>
<i> = 3,36 lit</i>
<i>b) mHCl = n . M</i>


<i> =0,3 . 36,5</i>
<i> =10,95 gam</i>



Khối lợng dd axit HCl 10,95% cần
<i>dùng là: 100 gam</i>


<i>c) D/d sau p/ cã FeCl2</i>


<i>mFeCl2 = n . M</i>


<i> =0,15.127</i>
<i> =19,05 gam</i>
<i>mH2 = 0,15 . 2</i>


<i> =0,3 gam</i>


<i>mdd sau p/ = 8,4 + 100 - 0,3 = 108,1 gam</i>


<i>C%FeCl2=(19,05*100):108,1 = 17,6%</i>


<b>V. BµI tËp:</b>


38.3; 38.8; 38.9; 38.13; 38.14; 38.15; 38.17/SBT
<b>§/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


.


………




-


<b> </b>

<i>TiÕt 70 KiĨm tra häc k× II </i>


Ngày giảng: 2/5/2008


<b>Phần A: trắc nghiệm khách quan (2,50 điểm)</b>


(Thớ sinh dựng ch cỏi A, B, C, D để trả lời vào tờ bài làm)
<b>Câu 1. Có các oxit sau: CO</b>2, SO2 , Fe2O3, CO.


Oxit nào tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc?


A. CO B. Fe2O3 C. SO2 D. CO2


<b>Câu 2. Dung dịch H</b>2SO4 loÃng không tác dụng với chất nào sau đây?


A. CuO B. BaCl2 C. Fe(OH)3 D. Ag


<b>Câu 3. Dung dịch Na</b>2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?


A. CaCl2 B. Na2SO4 C. KOH D. KNO3


<b>Câu 4. Cã c¸c chÊt sau: CH</b>4 , C2H2 , C2H4 , C6H6 (benzen).


Cặp chất nào đều tác dụng làm mất màu dung dịch brom ?
A. CH4 , C2H2 B. CH4 , C2H4


C. C2H2 , C2H4 D. C2H2 , C6H6


<b>C©u 5. Dung dịch CH</b>3COOH không tác dụng với chất nào sau đây?



A. NaOH B. Mg C. CaCO3 D. Cu


<b>Câu 6. Rợu etylic tác dụng với chất nào sau đây?</b>


A. Na2SO4 B. Na C. CaO D. NaOH


<b>Câu 7. Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc khớ H</b>2 cú th tớch (


điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu lít?


A. 11,2 B. 13,44 C. 6,72 D.5,6


<b>Câu 8. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe</b>2O3 trong dung dÞch HCl d,


thu đợc dung dịch X. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch X, thu đợc kết tủa Y. Rửa
sạch kết tủa Y, rồi nung trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi, thu đợc chất rắn Z
có khối lợng là bao nhiêu gam?


A. 24 B. 16 C. 32 D. 12


<b>Câu 9. Đốt cháy hồn tồn 9,2 gam rợu etylic, thu đợc khí CO</b>2 cú th tớch ( iu kin


tiêu chuẩn) là bao nhiªu lÝt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Câu 10. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít một hiđrocacbon A ở thể khí, thu đợc 8,96 lít khí</b>
CO2 và 7,2 gam H2O. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon A là? (biết các thể tích chất


khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H8



<b>Phần b: Tự luận (7,50 điểm)</b>


<b>Câu I. (2,50 điểm).</b>


<b>1.</b> Có các chất sau:


Fe2O3 , CO2 , CO , Fe2(SO4)3 , MgCl2 , Na2SO4 , NaHCO3 , H2SO4.


Dung dịch natri hiđroxit tác dụng đợc với những chất nào nêu trên? Viết phơng
trình hố học của các phản ứng đó.


<b>2. ViÕt phơng trình hoá học của phản ứng điều chế natri hiđroxit bằng phơng</b>
pháp điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch natri clorua bÃo hoà.


<b>Câu II. (2,00 điểm).</b>


<b>1.</b> Cho s đồ chuyển hóa sau:


(1) (2) (3)


C2H4 CH3CH2OH CH3COOH CH3COOC2H5


Hãy viết phơng trình hố học của các phản ứng (ghi điều kiện, nếu có) xảy ra
theo s trờn.


<b>2.</b> Có các dung dịch riêng biệt sau: Rợu etylic, axit axetic, glucozơ.


Hóy phõn bit cỏc dung dịch trên bằng phơng pháp hố học. Viết phơng trình
hố học (nếu có) của các phản ứng đã dùng.



<b>C©u III. (3,00 điểm).</b>


Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gåm CaO , CaCO3 b»ng dung dÞch HCl


vừa đủ, thu đợc dung dịch B và 4,48 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Đem


cô cạn dung dịch B, thu đợc 66,6 gam muối khan.
<b>1.</b> Viết phơng trình hố học của các phản ứng.
<b>2.</b> Xác định khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>3.</b> Xác định khối lợng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lợng
hỗn hợp A nêu trên.


Cho: H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×